ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2883/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2024/QĐ-CT ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1623/QĐ-CT ngày 9/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công thương thuộc phạm vi, chức năng của UBND cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-CT ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 91/TTr-SCT ngày 15 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, UBND các huyện, thành phố, đơn vị xây dựng phần mềm để xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; UBND cấp huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN
CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2883/QĐ-CT ngày 26 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA (9 tthc)
1. Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng Kinh tế/ Kinh tế & hạ tầng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ / Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng |
2 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 6 |
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ / Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng |
01 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTHCC/ Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả |
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
7 ngày làm việc |
|
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng, phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ / Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng |
1 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 6 |
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho TTHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
7 ngày làm việc |
|
4. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5,5 ngày |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ /Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & hạ tầng |
2 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 6 |
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ / Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế/ phòng Kinh tế & Hạ tầng |
1 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 6 |
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
7 ngày làm việc |
|
6. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ/ Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế & hạ tầng/ phòng Kinh tế |
1 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt. |
|
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 6 |
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
7 ngày làm việc |
|
7. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng |
1 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7 ngày |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ/ Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Trưởng phòng/phó phòng Phòng Kinh tế & hạ tầng hoặc Phòng Kinh tế |
2 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 6 |
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
|
8. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế & Hạ tầng |
1 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7 ngày |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ/ Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Trưởng phòng/phó phòng Phòng Kinh tế & hạ tầng hoặc Phòng Kinh tế |
02 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 6 |
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
|
9. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng |
1 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7 ngày |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ/ Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Trưởng phòng/phó phòng Phòng Kinh tế & hạ tầng hoặc Phòng Kinh tế |
2 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 6 |
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC: KINH DOANH KHÍ (03 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng |
1 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
6,5 ngày |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng phòng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công |
2 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho TTHCC/ Bộ phận một cửa |
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng phòng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công |
1 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
7 ngày làm việc |
|
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng phòng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch được phân công |
1 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Bộ phận một cửa |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
7 ngày làm việc |
|
Quyết định 2883/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2883/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 26/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2883/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video