Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2765/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái 5 năm 2021-2025; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 152/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Yên Bái, nội dung chi tiết như các phụ lục kèm theo.

Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện bảo đảm hoàn thành kế hoạch đề ra.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thống kê;
- T.T Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TKTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

I

Chỉ tiêu về kinh tế (14 chỉ tiêu)

 

 

 

1

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so sánh 2010)

%

7,5

 

2

Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn

%

100,0

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

22,70

 

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

32,10

 

 

- Dịch vụ

%

40,60

 

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

4,60

 

3

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

Tr. đồng

50,0

 

4

Trồng rừng

Ha

15.500

 

5

Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

11

 

 

Lũy kế số xã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

99

 

 

Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

10

 

6

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

109,0

 

 

Giá trị sản xuất công nghiệp

Tỳ đồng

15.500

 

7

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

23.500

 

8

Số lượt khách du lịch

Người

1.100.000

 

 

Trong đó: Khách quốc tế

Người

250.000

 

 

Doanh thu từ hoạt động du lịch

Tỷ đồng

845

 

9

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

Tr.USD

280

 

10

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

4.600

 

11

Tổng vốn đầu tư phát triển

Tỷ đồng

19.000

 

12

Số doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác thành lập mới

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

300

 

 

- Số hợp tác xã thành lập mới

HTX

80

 

 

- Số tổ hợp tác thành lập mới

Tổ hợp tác

300

 

13

Tỷ lệ đô thị hóa

%

20,38

 

14

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

5,72

 

II

Chỉ tiêu về xã hội (12 chỉ tiêu)

 

 

 

15

Tuổi thọ trung bình người dân

Tuổi

73,9

 

 

Trong đó: Số năm sống khỏe

Năm

66,2

 

16

Chỉ số hạnh phúc của người dân

%

60,3

 

17

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

66,0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ có văn bằng, chứng chỉ

%

34,9

 

18

Số lao động được tạo việc làm mới

Lao động

19.500

 

19

Tỷ lệ hộ nghèo giảm so năm trước (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025)

%

4,0

 

 

Riêng 2 huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải giảm

%

>6,5

 

20

Số trường mầm non và phổ thông được công nhận đạt chuẩn quốc gia

Trường

20

 

 

Lũy kế số trường mầm non và phổ thông đạt chuẩn quốc gia

Trường

284

 

 

Tỷ lệ trường mầm non và phổ thông đạt chuẩn quốc gia

%

64,1

 

21

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

%

98,5

 

22

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

95,0

 

23

Số bác sỹ/mười nghìn dân

Bác sỹ

10,8

 

 

Số giường bệnh/mười nghìn dân

Giường bệnh

34,6

 

24

Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế

X, ph, ttr

2

 

 

Lũy kế số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế

X, ph, ttr

142

 

 

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

82,1

 

25

Tỷ lệ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

82,0

 

26

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

69,0

 

III

Chỉ tiêu về môi trường (6 chỉ tiêu)

 

 

 

27

Tỷ lệ dân số đó thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

88,0

 

28

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

93,0

 

29

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom và xử lý ở khu vực đô thị

%

88,8

 

30

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom và xử lý ở khu vực nông thôn

%

33,7

 

31

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

50,0

 

32

Tỷ lệ che phủ rừng ổn định

%

63,0

 

 


PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Chia theo huyện, thị xã, thành phố

Ghi chú

Thành phố Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ

Huyện Lục Yên

Huyện Văn Yên

Huyện Mù Cang Chải

Huyện Trấn Yên

Huyện Trạm Tấu

Huyện Văn Chấn

Huyện Yên Bình

A

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tân

316.000

3.730

28.000

57.600

56.800

45.550

26.650

24.020

45.650

28.000

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

214.150

2.800

22.850

38.150

32.600

27.700

23.250

14.650

29.250

22.900

 

 

- Ngô

Tấn

101.850

930

5.150

19.450

24.200

17.850

3.400

9.370

16.400

5.100

 

I

Cây hàng năm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

41.165

500

4.100

7.000

6.030

6.405

4.290

3.100

5.420

4.320

 

 

Sản lượng

Tấn

214.150

2.800

22.850

38.150

32.600

27.700

23.250

14.650

29.250

22.900

 

1.1

Lúa đông xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

19.095

280

2.045

3.400

2.985

1.835

2.180

1.570

2.700

2.100

 

 

Sản lượng

Tấn

106.750

1.550

12.500

19.300

16.850

9.300

12.250

7.900

15.700

11.400

 

1.2

Lúa mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

22.070

220

2.055

3.600

3.045

4.570

2.110

1.530

2.720

2.220

 

 

Sản lượng

Tấn

107.400

1.250

10.350

18.850

15.750

18.400

11.000

6.750

13.550

11.500

 

2

Cây Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

28.600

300

1.500

5.150

6.250

5.300

920

3.175

4.520

1.485

 

 

Sản lượng

Tấn

101.850

930

5.150

19.450

24.200

17.850

3.400

9.370

16.400

5.100

 

2.1

Ngô đông xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

19.720

220

1.400

3.350

3.950

4.200

655

2.325

2.500

1.120

 

 

Sản lượng

Tấn

72.030

680

4.800

13.100

15.000

15.700

2.500

7.200

9.200

3.850

 

2.2

Ngô mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

8.880

80

100

1.800

2.300

1.100

265

850

2.020

365

 

 

Sản lượng

Tấn

29.820

250

350

6.350

9.200

2.150

900

2.170

7.200

1.250

 

*

Ngô đông năm 2022 tỉnh sản lượng năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

5.600

100

1.250

850

1.750

 

300

 

650

700

 

 

Sản lượng

Tấn

18.233

278

4.055

2.678

5.688

 

1.031

 

2.230

2.275

 

3

Cây Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

8.600

80

100

1.000

4.500

300

810

360

700

750

 

 

Sản lượng

Tấn

171.000

800

1.750

15.600

101.250

4.020

13.300

4.980

13.400

15.900

 

*

Trong đó: Sắn cao sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

5.860

60

70

670

3.500

 

540

 

520

500

 

 

Sản lượng

Tấn

127.136

1.080

1.365

13.065

79.800

 

10.530

 

10.296

11.000

 

4

Cây Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

3.000

60

200

930

330

70

165

70

450

725

 

 

Sản lượng

Tấn

17.000

400

1.100

5.170

1.900

360

940

430

2.500

4.200

 

5

Cây Mía

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

350

8

30

100

108

26

10

 

48

20

 

 

Sản lượng

Tấn

7.500

180

630

1.560

3.250

390

260

 

990

240

 

6

Cây Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

1.880

10

10

1.000

90

100

30

 

60

580

 

 

Sản lượng

Tấn

3.500

15

13

2.020

155

160

45

 

92

1.000

 

7

Rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

10.400

640

800

1.860

1.600

350

1.435

375

1.920

1.420

 

 

Sản lượng

Tấn

120.500

9.850

9.800

19.730

16.600

3.600

16.600

4.050

24.230

16.040

 

8

Đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

600

10

25

80

100

100

20

 

90

175

 

 

Sản lượng

Tấn

410

7

17,0

55

73

54

14

 

60

130

 

II

Cây lâu năm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

7.360

60

465

200

130

200

490

690

4.625

500

 

 

- Diện tích trồng mới

Ha

80

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

- Diện tích chè cho thu hoạch

Ha

6.800

60

465

200

100

200

490

385

4.400

500

 

 

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

68.000

300

8.000

1.400

800

200

4.000

800

47.500

5.000

 

 

Trong đó: Sản lượng chè búp tươi chất lượng cao

Tấn

21.000

100

500

800

600

50

1.700

600

13.450

3.200

 

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

10.200

270

530

1.950

800

215

1.100

160

3.075

2.100

 

 

- Diện tích trồng mới

Ha

230

 

 

20

50

65

35

 

10

50

 

 

- Diện tích cho thu hoạch

Ha

8.750

230

520

1.770

700

100

870

160

2.600

1.800

 

 

Sản lượng quả các loại

Tấn

56.000

1.800

1.300

9.100

4.100

200

5.700

300

14.500

19.000

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc chính

Con

760.000

33.940

62.980

111.830

118.300

83.100

71.230

43.950

114.450

120.220

 

1.1

Đàn trâu

Con

108.630

570

11.200

20.180

15.700

15.200

4.830

10.550

17.400

13.000

 

1.2

Đàn bò

Con

35.650

370

1.780

1.650

3.600

7.900

1.400

5.400

7.050

6.500

 

1.3

Đàn lợn

Con

615.720

33.000

50.000

90.000

99.000

60.000

65.000

28.000

90.000

100.720

 

2

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng các loại

Tấn

60.000

9.500

4.500

7.000

8.000

4.100

10.000

600

7.000

9.300

 

 

Trong đó: Sản lượng thịt hơi xuất chuồng đàn gia súc chính

Tấn

48.000

7.270

3.945

6.120

7.200

3.365

6.745

430

5.640

7.285

 

B

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trồng rừng

Ha

15.500

300

160

2.600

2.770

400

2.700

320

3.150

3.100

 

II

Khai thác lâm sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác gỗ rừng trồng

m3

750.000

23.000

2.000

132.000

127.000

 

140.000

 

66.000

260.000

 

2

Khai thác tre, vầu, nứa

Tấn

90.000

 

 

37.000

26.000

150

4.350

 

16.500

6.000

 

C

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

2.602

226

115

436

319

14

490

23

180

800

 

2

Nuôi cá lồng

Lồng

2.500

14

50

84

28

22

79

 

 

2.223

 

3

Sản lượng thủy sản

Tấn

13.650

370

457

1.787

862

88

1.847

58

702

7.479

 

D

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới trong năm

11

 

 

2

3

 

 

 

2

4

 

2

Lũy kế số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

99

6

10

11

19

1

20

1

11

20

 

3

Số sản phẩm OCOP được công nhận trong năm

Sản phẩm

35

4

2

3

8

 

10

1

4

3

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp sản phẩm (sản phẩm đánh giá lại)

Sản phẩm

5

 

 

 

2

 

2

 

1

 

 

 

Phát triển sản phẩm mới

Sản phẩm

30

4

2

3

6

 

8

1

3

3

 

4

Lũy kế tổng số sản phẩm OCOP được công nhận

Sản phẩm

153

15

15

16

28

5

30

8

19

17

 

 


PHỤ LỤC II.1

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

I

Sản xuất giống cây trồng

 

 

 

1

Sản xuất giống lúa lai F1

 

 

 

 

Diện tích

Ha

30

 

 

Sản lượng

Tấn

50

 

2

Sản xuất giống lúa thuần

 

 

 

 

Diện tích

Ha

10

 

 

Sản lượng

Tấn

40

 

II

Cung ứng giống cây trồng

 

 

 

1

Giống lúa lai

Tấn

50

 

2

Giống lúa thuần

Tấn

50

 

III

Thụ tinh nhân tạo

 

 

 

1

Con

3.300

 

2

Trâu

Con

700

 

IV

Sản xuất cá giống

 

 

 

1

Cá bột

Triệu con

50

 

2

Cá hương

Triệu con

20

 

3

Cá giống cấp 1, cấp 2

Triệu con

10

 

 

PHỤ LỤC II.2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Chi cục Chăn nuôi và thú y tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

1

Tiêm vắc xin phòng gia súc (vắc xin lở mồm long móng)

Liều

168.200

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

I

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (giá so sánh 2010)

Triệu đồng

15.500.000

 

1

Phân theo ngành công nghiệp

Triệu đồng

15.500.000

 

1.1

Khai khoáng

Triệu đồng

1.050.000

 

 

Tỷ trọng so với tổng số

%

6,77

 

1.2

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Triệu đồng

12.344.000

 

 

Tỷ trọng so với tổng số

%

79,64

 

1.3

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng

Triệu đồng

2.010.000

 

 

Tỷ trọng so với tổng số

%

12,97

 

1.4

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải

Triệu đồng

96.000

 

 

Tỷ trọng so với tổng số

%

0,62

 

2

Phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố

Triệu đồng

15.500.000

 

2.1

Thành phố Yên Bái

Triệu đồng

4.300.000

 

2.2

Thị xã Nghĩa Lộ

Triệu đồng

360.000

 

2.3

Huyện Yên Bình

Triệu đồng

4.040.000

 

2.4

Huyện Trấn Yên

Triệu đồng

1.120.000

 

2.5

Huyện Văn Yên

Triệu đồng

1.000.000

 

2.6

Huyện Lục Yên

Triệu đồng

2.330.000

 

2.7

Huyện Văn Chấn

Triệu đồng

1.420.000

 

2.8

Huyện Trạm Tấu

Triệu đồng

460.000

 

2.9

Huyện Mù Cang Chải

Triệu đồng

470.000

 

II

SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

250.000

 

2

Đá Block

m3

55.000

 

3

Đá CaCO3 hạt + bột

Tấn

1.750.000

 

4

Đá xẻ các loại

m2

1.350.000

 

5

Felspat bột

Tấn

150.000

 

6

Chè chế biến

Tấn

27.000

 

7

Tinh bột sắn

Tấn

30.000

 

8

Giấy đế + Giấy vàng mã

Tấn

38.000

 

9

Tinh dầu quế

Tấn

600

 

10

Xi măng + Clinker

Tấn

2.200.000

 

11

Gạch nung

Triệu viên

190

 

12

Gạch không nung

Triệu viên

160

 

13

Sứ cách điện

Tấn

4.000

 

14

Điện sản xuất

1.000 kwh

2.300.000

 

15

Điện thương phẩm

1.000 kwh

1.350.000

 

16

Nước máy thương phẩm

1.000 m3

7.500

 

17

Thuốc viên các loại

Triệu viên

230

 

18

Quần áo may sẵn

1.000 SP

18.000

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

I

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG

Triệu đồng

23.500.000

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Triệu đồng

20.900.000

 

2

Doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Triệu đồng

2.600.000

 

II

XUẤT KHẨU HÀNG HÓA

 

 

 

II.l

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

1.000 USD

280.000

 

1

Thành phố Yên Bái

1.000 USD

93.400

 

2

Huyện Yên Bình

1.000 USD

75.200

 

3

Huyện Trấn Yên

1.000 USD

62.000

 

4

Huyện Văn Yên

1.000 USD

1.500

 

5

Huyện Văn Chấn

1.000 USD

900

 

6

Huyện Lục Yên

1.000 USD

47.000

 

II.2

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

1

Đá CaCO3 (hạt + bột)

Tấn

250.000

 

2

Đá Block

m3

120.000

 

3

Đá xẻ

m2

650.000

 

4

Quặng sất

Tấn

1.000

 

5

Quặng graphite

Tấn

2.200

 

6

Sứ điện

Tấn

250

 

7

Chè chế biến

Tấn

4.000

 

8

Tinh bột sắn

Tấn

9.500

 

9

Sản phẩm măng bát độ

Tấn

3.000

 

10

Tinh dầu quế

Tấn

200

 

11

Giấy vàng mã

Tấn

18.000

 

12

Sản phẩm may mặc

1.000 SP

35.000

 

13

Đũa gỗ

Triệu đôi

400

 

14

Ván gỗ ép + ghép thanh

m3

15.000

 

15

Hạt nhựa phụ gia

Tấn

150.000

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

I

VẬN TẢI HÀNG HÓA

 

 

 

 

Khối lượng vận chuyển

Tấn

10.500.000

 

 

Khối lượng luân chuyển

Tấn.Km

208.000.000

 

1

Đường bộ

 

 

 

 

Khối lượng vận chuyển

Tấn

10.050.000

 

 

Khối lượng luân chuyển

Tấn.Km

203.000.000

 

2

Đường thủy

 

 

 

 

Khối lượng vận chuyển

Tấn

450.000

 

 

Khối lượng luân chuyển

Tấn.Km

5.000.000

 

II

VẬN TẢI HÀNH KHÁCH

 

 

 

 

Số lượt vận chuyển

HK

8.300.000

 

 

Số lượt luân chuyển

HK.Km

505.000.000

 

1

Đường bộ

 

 

 

 

Số lượt vận chuyển

HK

7.630.000

 

 

Số lượt luân chuyển

HK.Km

504.470.000

 

2

Đường thủy

 

 

 

 

Số lượt vận chuyển

HK

670.000

 

 

Số lượt luân chuyển

HK.Km

530.000

 

 


PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Chia theo huyện, thị xã, thành phố

Thành phố Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ

Huyện Yên Bình

Huyện Lục Yên

Huyện Trấn Yên

Huyện Văn Yên

Huyện Văn Chấn

Huyện Trạm Tấu

Huyện Mù Cang Chải

1

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

300

120

20

36

24

29

30

27

6

8

2

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

80

5

3

13

12

12

13

12

5

5

3

Số tổ hợp tác thành lập mới

Tổ hợp tác

300

30

25

40

30

30

40

45

20

40

Ghi chú:

(1) - Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Yên Bái và các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp tổ chức tuyên truyền, vận động đoàn viên, hội viên và các tầng lớp nhân dân thực hiện, phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu thành lập mới doanh nghiệp, hợp tác xã và tổ hợp tác.

(2) - UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Yên Bái và các tổ chức chính trị - xã hội thực hiện các chỉ tiêu về phát triển doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn.

 

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm học 2022-2023

Chia theo huyện, thị xã, thành phố

Yên Bái

Nghĩa Lộ

Văn Chấn

Trấn Yên

Văn Yên

Yên Bình

Lục Yên

Trạm Tấu

Mù Cang Chải

 

QUY MÔ TRƯỜNG, LỚP, HỌC SINH MẦM NON, PHỔ THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường

Trường

443

50

36

65

49

65

56

55

28

39

 

Trong đó: - Số trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

284

37

28

30

47

46

44

38

5

9

 

+ Trường đạt chuẩn quốc gia trong năm

Trường

20

 

 

3

 

8

5

3

 

1

 

- Trường phổ thông dân tộc bán trú

Trường

49

 

 

8

 

10

2

 

11

18

 

- Trường dân tộc nội trú

Trường

9

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

- Trường ngoài công lập

Trường

14

10

1

 

 

2

 

1

 

 

2

Lớp

Lớp

7.030

792

549

975

650

1.134

918

912

410

690

2.1

Mầm non

Lớp

2.021

244

150

263

189

334

257

259

120

205

2.2

Phổ thông

Lớp

5.009

548

399

712

461

800

661

653

290

485

3

Học sinh

Học sinh

228.232

27.406

18.098

31.311

20.383

35.965

30.021

29.967

12.458

22.623

3.1

Mầm non

Học sinh

57.035

6.594

4.417

7.905

5.153

9.262

7.104

7.514

3.404

5.682

3.2

Phổ thông

Học sinh

171.197

20.812

13.681

23.406

15.230

26.703

22.917

22.453

9.054

16.941

A

GIÁO DỤC MẦM NON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trường

Trường

178

25

15

22

19

27

22

21

12

15

1

Trường MN công lập

Trường

164

15

14

22

19

25

22

20

12

15

2

Trường MN ngoài công lập

Trường

14

10

1

 

 

2

 

1

 

 

3

Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

107

12

13

10

18

19

18

12

2

3

 

Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia trong năm

Trường

7

 

 

 

 

4

2

1

 

 

II

Nhóm, lớp

Nhóm/lớp

2.021

244

150

263

189

334

257

259

120

205

1

Nhóm trẻ

Nhóm

432

64

33

59

38

68

51

58

25

36

a

Công lập

Nhóm

333

20

31

51

35

57

44

40

24

31

b

Ngoài công lập

Nhóm

99

44

2

8

3

11

7

18

1

5

2

Lớp mẫu giáo

Lớp

1.589

180

117

204

151

266

206

201

95

169

 

Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày

Lớp

1.589

180

117

204

151

266

206

201

95

169

a

Công lập

Lớp

1.504

117

114

204

151

257

199

198

95

169

 

Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày

Lớp

1.504

117

114

204

151

257

199

198

95

169

b

Ngoài công lập

Lớp

85

63

3

 

 

9

7

3

 

 

 

Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày

Lớp

85

63

3

 

 

9

7

3

 

 

III

Học sinh

Cháu/HS

57.035

6.594

4.417

7.905

5.153

9.262

7.104

7.514

3.404

5.682

1

Cháu đi nhà trẻ

Cháu

10.088

1.460

863

1.365

831

1.572

1.111

1.476

581

829

a

Công lập

Cháu

7.989

500

813

1.205

801

1.347

997

1.036

561

729

b

Ngoài công lập

Cháu

2.099

960

50

160

30

225

114

440

20

100

2

Học sinh mẫu giáo

Học sinh

46.947

5.134

3.554

6.540

4.322

7.690

5.993

6.038

2.823

4.853

 

Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày

Học sinh

46.947

5.134

3.554

6.540

4.322

7.690

5.993

6.038

2.823

4.853

a

Công lập

Học sinh

44.772

3.477

3.464

6.540

4.322

7.455

5.875

5.963

2.823

4.853

 

Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày

Học sinh

44.772

3.477

3.464

6.540

4.322

7.455

5.875

5.963

2.823

4.853

b

Ngoài công lập

Học sinh

2.175

1.657

90

 

 

235

118

75

 

 

 

Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày

Học sinh

2.175

1.657

90

 

 

235

118

75

 

 

B

GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trường

Trường

265

25

21

43

30

38

34

34

16

24

 

Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

177

25

15

20

29

27

26

26

3

6

 

+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm

Trường

13

 

 

3

 

4

3

2

 

1

 

- Trường phổ thông dân tộc bán trú

Trường

49

 

 

8

 

10

2

 

11

18

 

- Trường phổ thông dân tộc nội trú

Trường

9

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

- Trường chuyên

Trường

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu học

Trường

57

8

4

15

3

9

4

5

1

8

 

Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

35

8

4

8

3

5

3

3

 

1

 

+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm

Trường

3

 

 

2

 

 

 

1

 

 

 

- Trường phổ thông dân tộc bán trú

Trường

19

 

 

6

 

4

1

 

1

7

2

Trung học cơ sở

T rường

181

12

14

24

25

26

26

26

14

14

 

Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

129

12

10

12

24

21

21

21

3

5

 

+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm

Trường

8

 

 

1

 

4

2

 

 

1

 

- Trường phổ thông dân tộc bán trú

Trường

30

 

 

2

 

6

1

 

10

11

2.1

Trường trung học cơ sở

Trường

53

5

4

13

4

10

4

6

1

6

 

Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

35

5

1

10

4

6

2

4

1

2

 

+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm

Trường

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

- Trường phổ thông dân tộc bán trú

Trường

11

 

 

2

 

4

1

 

 

4

 

- Trường phổ thông dân tộc nội trú

Trường

7

 

 

1

1

1

1

1

1

1

2.2

Trường TH&THCS

Trường

128

7

10

11

21

16

22

20

13

8

 

Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

94

7

9

2

20

15

19

17

2

3

 

+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm

Trường

7

 

 

 

 

4

2

 

 

1

 

- Trường phổ thông dân tộc bán trú

Trường

19

 

 

 

 

2

 

 

10

7

3

Trung học phổ thông

Trường

27

5

3

4

2

3

4

3

1

2

 

Chia ra: - Trường trung học phổ thông

Trường

24

5

3

2

2

3

4

3

1

1

 

- Trường THCS&THPT

Trường

3

 

 

2

 

 

 

 

 

1

 

Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

13

5

1

 

2

1

2

2

 

 

 

+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm

Trường

2

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

- Trường chuyên

Trường

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường phổ thông dân tộc nội trú

Trường

2

1

1

 

 

 

 

 

 

 

II

Lớp

Lớp

5.009

548

399

712

461

800

661

653

290

485

1

Tiểu học

Lớp

2.860

265

217

427

265

473

362

383

177

291

 

Chia ra: - Lớp 1

Lớp

559

51

42

84

53

89

68

75

37

60

 

- Lớp 2

Lớp

583

54

42

89

55

97

74

76

35

61

 

- Lớp 3

Lớp

570

55

42

84

52

92

74

77

35

59

 

- Lớp 4

Lớp

564

52

45

84

51

96

73

73

35

55

 

- Lớp 5

Lớp

584

53

46

86

54

99

73

82

35

56

 

Trong đó: - Lớp học 2 buổi/ngày

Lớp

2.668

265

191

400

265

424

362

307

177

277

 

- Lớp học tin học

Lớp

842

141

67

155

57

164

83

77

39

59

 

- Lớp học ngoại ngữ

Lớp

1.443

265

117

236

169

203

207

126

49

71

2

Trung học cơ Sở

Lớp

1.649

172

135

228

153

262

221

209

101

168

 

Chia ra: - Lớp 6

Lớp

427

44

33

59

38

69

58

57

25

44

 

- Lớp 7

Lớp

421

41

34

58

40

66

58

55

26

43

 

- Lớp 8

Lớp

413

44

35

58

38

65

55

51

25

42

 

- Lớp 9

Lớp

388

43

33

53

37

62

50

46

25

39

 

Trong đó: - Lớp học 2 buổi/ngày

Lớp

173

 

 

32

6

8

18

8

89

12

 

- Lớp dân tộc nội trú

Lớp

61

 

 

12

6

8

7

8

8

12

 

- Lớp học tin học

Lớp

1.210

122

92

170

118

207

158

157

59

127

 

- Lớp học ngoại ngữ

Lớp

1.650

172

136

228

153

262

221

209

101

168

3

Trung học phổ thông

Lớp

500

111

47

57

43

65

78

61

12

26

 

Chia ra: - Lớp 10

Lớp

166

37

16

19

14

21

26

20

4

9

 

- Lớp 11

Lớp

171

38

16

19

15

23

26

21

4

9

 

- Lớp 12

Lớp

163

36

15

19

14

21

26

20

4

8

 

Trong đó: - Lớp dân tộc nội trú

Lớp

24

12

12

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lớp chuyên

Lớp

27

27

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Học sinh

Học sinh

171.197

20.812

13.681

23.406

15.230

26.703

22.917

22.453

9.054

16.941

1

Tiểu học

Học sinh

88.471

9.419

6.711

12.358

8.044

14.419

11.586

11.836

4.866

9.232

 

Chia ra: - Lớp 1

Học sinh

16.401

1.645

1.250

2.384

1.482

2.602

2.031

2.182

983

1.842

 

- Lớp 2

Học sinh

18.281

1.971

1.362

2.572

1.722

2.993

2.369

2.425

970

1.897

 

- Lớp 3

Học sinh

17.682

1.952

1.310

2.393

1.620

2.874

2.351

2.353

961

1.868

 

- Lớp 4

Học sinh

17.442

1.833

1.366

2.411

1.561

2.865

2.379

2.269

937

1.821

 

- Lớp 5

Học sinh

18.665

2.018

1.423

2.598

1.659

3.085

2.456

2.607

1.015

1.804

 

Trong đó: - Lớp học 2 buổi/ngày

Học sinh

83.469

9.419

6.711

11.562

8.044

12.991

11.586

9.532

4.866

8.758

 

- Học sinh bán trú

Học sinh

14.937

 

 

2.173

10

2.202

180

456

3.199

6.717

 

- Học sinh học tin học

Học sinh

26.844

5.304

2.148

4.244

1.792

5.127

2.910

2.353

1.098

1.868

 

- Học sinh học ngoại ngữ

Học sinh

45.253

8.676

3.795

6.622

4.964

6.350

6.982

4.236

1.367

2.261

2

Trung học Cơ sở

Học sinh

61.372

6.916

5.083

8.488

5.306

9.541

7.809

7.939

3.703

6.587

 

Chia ra: - Lớp 6

Học sinh

15.999

1.834

1.262

2.259

1.346

2.522

2.000

2.117

966

1.693

 

- Lớp 7

Học sinh

15.761

1.646

1.329

2.124

1.369

2.428

2.109

2.132

962

1.662

 

- Lớp 8

Học sinh

15.530

1.790

1.316

2.148

1.364

2.397

1.968

1.965

919

1.663

 

- Lớp 9

Học sinh

14.082

1.646

1.176

1.957

1.227

2.194

1.732

1.725

856

1.569

 

Trong đó: - Lớp học 2 buổi/ngày

Học sinh

6.538

 

 

1.433

204

280

660

273

3.268

420

 

- Học sinh dân tộc nội trú

Học sinh

2.106

 

 

390

204

280

242

273

297

420

 

- Học sinh bán trú

Học sinh

10.482

 

 

1.170

 

1.644

264

338

2.579

4.487

 

- Học sinh học tin học

Học sinh

46.104

4.790

3.494

6.420

4.258

7.570

6.165

6.360

2.177

4.870

 

- Học sinh học ngoại ngữ

Học sinh

61.372

6.916

5.083

8.488

5.306

9.541

7.809

7.939

3.703

6.587

3

Trung học phổ thông

Học sinh

21.354

4.477

1.887

2.560

1.880

2.743

3.522

2.678

485

1.122

 

Chia ra: - Lớp 10

Học sinh

7.151

1.476

640

855

630

895

1.170

900

180

405

 

- Lớp 11

Học sinh

7.322

1.520

645

880

646

963

1.189

932

160

387

 

- Lớp 12

Học sinh

6.881

1.481

602

825

604

885

1.163

846

145

330

 

Trong đó: - Học sinh dân tộc nội trú

Học sinh

841

421

420

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học sinh chuyên

Học sinh

930

930

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Học sinh tuyển mới

Học sinh

39.551

4.955

3.152

5.498

3.458

6.019

5.201

5.199

2.129

3.940

1

Tiểu học (vào lớp 1)

Học sinh

16.401

1.645

1.250

2.384

1.482

2.602

2.031

2.182

983

1.842

2

Trung học cơ sở (vào lớp 6)

Học sinh

15.999

1.834

1.262

2.259

1.346

2.522

2.000

2.117

966

1.693

 

Trong đó: Học sinh dân tộc nội trú

Học sinh

455

 

 

105

 

70

35

70

70

105

3

Trung học phổ thông (vào lớp 10)

Học sinh

7.151

1.476

640

855

630

895

1.170

900

180

405

 

Trong đó: - Học sinh dân tộc nội trú

Học sinh

280

140

140

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học sinh chuyên

Học sinh

306

306

 

 

 

 

 

 

 

 

C

GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung tâm

Trung tâm

182

16

15

25

22

26

25

25

13

15

1

Trung tâm GDTX tỉnh

Trung tâm

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Dạy nghề - GDTX cấp huyện

Trung tâm

6

 

 

1

1

1

1

 

1

1

3

Trường Trung cấp có học viên GDTX

Trường

2

 

1

 

 

 

 

1

 

 

4

Trung tâm học tập cộng đồng

Trung tâm

173

15

14

24

21

25

24

24

12

14

II

Lớp

Lớp

126

18

11

12

17

15

9

20

11

13

1

Xoá mù chữ

Lớp

13

 

 

1

 

 

 

3

2

7

2

Bổ túc THCS

Lớp

2

 

 

 

 

1

 

 

 

1

3

Bổ túc THPT

Lớp

111

18

11

11

17

14

9

17

9

5

 

Chia ra: - Lớp 10

Lớp

34

3

5

3

6

5

2

6

3

1

 

- Lớp 11

Lớp

44

8

4

4

8

5

4

6

3

2

 

- Lớp 12

Lớp

33

7

2

4

3

4

3

5

3

2

III

Học viên

Người

5.067

715

565

400

670

648

375

883

425

386

1

Xoá mù chữ

Người

360

 

 

35

 

 

 

118

50

157

2

Bổ túc THCS

Người

49

 

 

 

 

15

 

 

 

34

3

Bổ túc THPT

Người

4.658

715

565

365

670

633

375

765

375

195

 

Chia ra: - Lớp 10

Người

1.470

120

245

120

240

225

70

270

140

40

 

- Lớp 11

Người

1.904

323

220

130

327

245

194

255

130

80

 

- Lớp 12

Người

1.284

272

100

115

103

163

111

240

105

75

 

Trong đó: Tuyên mới vào lớp 10

Người

1.470

120

245

120

240

225

70

270

140

40

D

GIÁO DỤC NGHỀ PHỔ THÔNG

Học sinh

9.857

506

100

1.780

655

2.298

1.710

1.240

722

846

1

Trung tâm GDTX tỉnh

Học sinh

506

506

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các huyện, thị xã, thành phố

Học sinh

9.351

 

100

1.780

655

2.298

1.710

1.240

722

846

E

PHỔ CẬP GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi

Xã, phường, thị trấn

173

15

14

24

21

25

24

24

12

14

1.2

Huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi

Huyện, thị xã, thành phố

9

1

1

1

1

1

1

1

1

1

2

Phổ cập giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3

Xã, phường, thị trấn

173

15

14

24

21

25

24

24

12

14

2.2

Huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3

Huyện, thị xã, thành phố

9

1

1

1

1

1

1

1

1

1

3

Phổ cập giáo dục Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 1

Xã, phường, thị trấn

173

15

14

24

21

25

24

24

12

14

 

Trong đó: Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2

Xã, phường, thị trấn

173

15

14

24

21

25

24

24

12

14

 

Trong đó: Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 3

Xã, phường, thị trấn

95

15

8

13

18

4

17

17

2

1

3.2

Huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 1

Huyện, thị xã, thành phố

9

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

Trong đó: Huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2

Huyện, thị xã, thành phố

9

1

1

1

1

1

1

1

1

1

* Ghi chú:

- Tổng số trường của thành phố Yên Bái đã bao gồm các đơn vị trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo (MN Thực hành, TH Nguyễn Trãi, THCS Quang Trung).

- Tổng số trường Mầm non của huyện Trấn Yên đã bao gồm trường MN Họa Mi (thuộc Bộ Công an) và MN Hoa Lan (thuộc Bộ Quốc phòng).

- Tổng số trường Trung học cơ sở của huyện Văn Chấn đã bao gồm trường THCS&THPT Nậm Búng trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Tổng số trường Trung học cơ sở của huyện Mù Cang Chải đã bao gồm trường THCS&THPT Púng Luông trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Trường Trung cấp DTNT Nghĩa Lộ liên kết với Trung tâm GDNN-GDTX huyện Văn Chấn để giảng dạy chương trình GDTX cấp THPT.

- Trường Trung cấp Lục Yên liên kết với Trung tâm GDNN-GDTX huyện Trấn Yên để giảng dạy chương trình GDTX cấp THPT.

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2022
Đơn vị: Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Kế hoạch tuyển mới năm 2022 (người)

Đối tượng tuyển

Đơn vị thực hiện

 

TỔNG SỐ:

3.746

 

 

I

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CÔNG CHỨC

140

 

 

1

Quản lý nhà nước ngạch chuyên viên

140

Cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh

Sở Nội vụ

II

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG HOẠT ĐỘNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM

3.606

 

 

1

Bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng

370

 

 

1.1

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương

70

Trưởng, phó phòng các Sở, ngành, UBND cấp huyện đương chức hoặc trong quy hoạch

Sở Nội vụ

1.2

Bồi dưỡng đối với chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương

300

Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện; viên chức lãnh đạo khoa, phòng... các đơn vị tương đương của đơn vị sự nghiệp công lập

Sở Nội vụ

2

Bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ

900

 

 

2.1

Bồi dưỡng công tác văn thư lưu trữ

150

 

 

2.1.1

Tập huấn nghiệp vụ quản lý văn bản điện tử và lập hồ sơ trong môi trường mạng năm 2022

7 00

Cán bộ, công chức, viên chức làm công tác văn thư lưu trữ các Sở, ngành, các huyện, thị xã, thành phố

Sở Nội vụ

2.1.2

Bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư, lưu trữ theo yêu cầu vị trí việc làm

50

Cán bộ, công chức làm công tác văn thư lưu trữ các sở ngành, các huyện, thị xã, thành phố

Sở Nội vụ

2.2

Bồi dưỡng đạo đức công vụ và phòng chống tham nhũng trong các cơ quan Nhà nước

120

Cán bộ, công chức các Sở, ban, ngành, các huyện, thị xã, thành phố

Sở Nội vụ

2.3

Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ cải cách hành chính

30

Công chức cấp tỉnh, cấp huyện

Sở Nội vụ

2.4

Bồi dưỡng kiến thức hội nhập quốc tế và những tác động đến Việt Nam

60

Cán bộ, công chức các Sở, ban, ngành, các huyện, thị xã, thành phố

Sở Nội vụ

2.5

Bồi dưỡng kiến thức pháp luật về tín ngưỡng tôn giáo

400

Cán bộ, công chức trực tiếp làm công tác tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Sở Nội vụ

2.6

Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý Nhà nước về Tài nguyên, Môi trường

120

Cán bộ, công chức, viên chức Sở Tài nguyên, Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

Sở Nội vụ

2.7

Bồi dưỡng giảng viên nguồn, hội thảo, tập huấn theo chương trình của Bộ Nội vụ; đánh giá chất lượng đào tạo bồi dưỡng theo quy định tại Thông tư số 10/2017/TT-BNV ngày 29/12/2017 của Bộ Nội vụ

20

Cán bộ, công chức, viên chức, giảng viên nguồn

Sở Nội vụ

3

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã

2.336

 

 

3.1

Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước, kỹ năng hoạt động cho trưởng thôn, bản, tổ trưởng tổ dân phố

700

Trưởng thôn bản, tổ trưởng tổ dân phố các huyện, thị xã, thành phố

Sở Nội vụ

3.2

Bồi dưỡng nghiệp vụ thú y viên cơ sở cho công chức cấp xã

150

Công chức địa chính nông nghiệp cấp xã

Sở Nội vụ

3.3

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý cấp xã

250

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã

Sở Nội vụ

3.4

Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên sâu cho công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã cấp xã

150

Công chức cấp xã

Sở Nội vụ

3.5

Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ cải cách hành chính cho cán bộ, công chức cấp xã

173

Lãnh đạo cấp xã

Sỏ Nội vụ

3.6

Bồi dưỡng kiến thức dân số

150

Nhân viên y tế thôn bản

Sở Nội vụ

3.7

Bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2021-2026

763

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã của các huyện: Văn Chấn, Lục Yên, Yên Bình

Sở Nội vụ

 

PHỤ LỤC IX

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LAO ĐỘNG NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Chia theo các huyện, thị xã, thành phố và các trường

Yên Bái

Trấn Yên

Yên Bình

Văn Yên

Lục Yên

Văn Chấn

Nghĩa Lộ

Trạm Tấu

Mù Cang Chải

Trong đó

Trường Cao đẳng nghề Yên Bái (PL X)

Trường Cao đẳng VHNT và du lịch (PL XI)

Trường Cao đẳng Y tế (PL XII)

Trường cao đẳng Sư phạm Yên Bái (PL XIII)

Trường Trung cấp nghề DTNT Nghĩa Lộ (PL XIV)

Trường Trung cấp nghề Lục Yên (PL XV)

I

TUYẾN MỚI

Người

18.000

1.970

2.370

2.400

2.740

2.270

2.630

1.770

850

1.000

2.370

269

215

140

350

270

1

Cao đẳng

Người

2.100

460

245

320

350

240

225

110

70

80

335

93

215

 

 

 

2

Trung cấp

Người

3.000

260

440

400

390

480

320

360

150

200

545

176

 

140

350

270

3

Sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng

Người

12.900

1.250

1.685

1.680

2.000

1.550

2.085

1.300

630

720

1.490

 

 

 

 

 

II

LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

5,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

66,0

84,2

66,5

66,1

72,0

70,3

59,5

63,8

57,7

40,8

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ

%

34,9

65,0

35,7

35,9

34,6

31,6

25,1

37,2

28,3

20,2

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp sang phi nông nghiệp

Người

6.650

320

1.100

880

920

800

1.100

910

260

360

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC X

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Cao đẳng nghề Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Kế hoạch tuyển mới năm 2022 (người)

Đối tượng tuyển

 

TỔNG SỐ:

2.370

 

I

CAO ĐẲNG

335

 

1

Điện công nghiệp

65

 

2

Công nghệ ô tô

75

 

3

Công nghệ thông tin (ƯDPM)

30

 

4

Điện tử công nghiệp

35

Tốt nghiệp trung học phổ thông và tương đương trở lên

5

Kế toán doanh nghiệp

35

6

Gia công thiết kế sản phẩm mộc

20

7

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

35

 

8

Chăn nuôi - Thú y

30

 

9

Hàn

10

 

II

TRUNG CẤP

545

 

1

Điện công nghiệp

60

 

2

Hàn

20

 

3

Công nghệ ôtô

65

 

4

Công nghệ thông tin (ƯDPM)

35

 

5

Điện tử công nghiệp

35

 

6

Cắt gọt kim loại

35

 

7

Vận hành máy thi công nền

60

Tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên

8

Kỹ thuật xây dựng

15

9

Kế toán doanh nghiệp

45

10

Công tác xã hội

20

 

11

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

35

 

12

Gia công thiết kế sản phẩm mộc

30

 

13

Chăn nuôi - Thú y

35

 

14

Lâm nghiệp

25

 

15

Nông nghiệp công nghệ cao

30

 

III

SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG

1.490

 

1

Đào tạo lái xe ô tô

1.450

Tuyển sinh xã hội

2

Bồi dưỡng kỹ năng nghề nâng cao

40

 

PHỤ LỤC XI

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Kế hoạch tuyển mới năm 2022 (người)

Đối tượng tuyển

 

TỔNG SỐ

269

 

I

CAO ĐẲNG

58

 

1

Hướng dẫn du lịch

18

Tốt nghiệp THPT và tương đương trở lên

2

Thanh nhạc

10

3

Diễn viên múa

10

4

Thiết kế đồ họa

10

5

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

10

II

CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG

35

 

1

Hướng dẫn du lịch

15

Tốt nghiệp THCS trở lên và có bằng Trung cấp

2

Diễn viên múa

10

3

Thiết kế đồ họa

10

III

TRUNG CẤP

176

 

1

Hướng dẫn du lịch

20

Tốt nghiệp THCS và tương đương trở lên

2

Kỹ thuật chế biến món ăn

20

3

Kỹ thuật pha chế đồ uống

20

4

Nghiệp vụ nhà hàng

20

5

Nghiệp vụ lễ tân

20

6

Biểu diễn múa dân gian dân tộc

15

7

Thanh nhạc

20

8

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

20

9

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

6

10

Hội họa

15

 

PHỤ LỤC XII

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Kế hoạch tuyển mới năm 2022 (người)

Đối tượng tuyển

 

TỔNG SỐ:

215

 

I

ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (CHÍNH QUY)

145

 

1

Điều dưỡng

120

Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương

2

Dược

25

II

ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (THƯỜNG XUYÊN)

70

 

1

Điều dưỡng liên thông

70

Thí sinh có bằng tốt nghiệp Trung cấp Điều dưỡng

 

PHỤ LỤC XIII

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Kế hoạch tuyển mới năm 2022 (người)

Đối tượng tuyển

 

TỔNG SỐ:

230

 

I

CAO ĐẲNG

90

 

1

Giáo dục mầm non

90

Tốt nghiệp trung học phổ thông, có hộ khẩu tại tỉnh Yên Bái

II

TRUNG CẤP

140

 

1

Tin học

70

Tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông

2

Tiếng Anh

70

 

PHỤ LỤC XIV

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghĩa Lộ
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Kế hoạch tuyển mới năm 2022 (người)

Đối tượng tuyển

 

TỔNG SỐ

350

 

I

ĐÀO TẠO TRUNG CẤP (CHÍNH QUY)

245

 

1

Điện công nghiệp

70

Tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên

2

Hàn

70

3

May thời trang

70

4

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

35

II

ĐÀO TẠO TRUNG CẤP (THƯỜNG XUYÊN)

105

 

1

Điện Công nghiệp

35

Tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên

2

May thời trang

35

3

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

35

 

PHỤ LỤC XV

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Trung cấp Lục Yên
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Kế hoạch tuyển mới năm 2022 (người)

Đối tượng tuyển

 

TỔNG SỐ:

270

 

I

ĐÀO TẠO TRUNG CẤP (CHÍNH QUY)

175

 

1

Điện công nghiệp

35

Tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên

2

May thời trang

70

3

Hàn

35

4

Thú y

35

II

ĐÀO TẠO TRUNG CẤP (THƯỜNG XUYÊN)

95

 

1

Công nghệ ô tô

30

Tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương trở lên

2

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

30

3

Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp

35

 


PHỤ LỤC XVI

KẾ HOẠCH GIẢM NGHÈO, GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM, CAI NGHIỆN MA TÚY NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Chìa theo các huyện, thị xã, thành phố

Yên Bái

Nghĩa Lộ

Văn Chấn

Trấn Yên

Văn Yên

Yên Bình

Lục Yên

Trạm Tấu

Mù Cang Chải

I

GIẢM NGHÈO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ hộ nghèo năm 2022 giảm so với năm 2021

%

4,0

0,3

5,1

5,7

0,9

5,2

4,3

5,4

> 6,5

> 6,5

II

GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

19.500

3.400

1.950

2.500

2.000

2.600

2.750

2.700

650

950

1.1

Phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương

Người

10.380

2.060

1.070

520

1.410

1.600

1.500

1.120

470

630

1.2

Vay vốn quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm

Người

1.560

830

120

110

70

140

150

50

40

50

1.3

Xuất khẩu lao động

Người

710

20

100

210

100

100

100

10

50

20

1.4

Cung ứng lao động đi tỉnh ngoài

Người

6.850

490

660

1.660

420

760

1.000

1.520

90

250

III

CAI NGHIỆN MA TÚY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người cai nghiện ma túy trong năm (Cai tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái)

Lượt người

250

35

30

25

25

30

15

10

25

55

 

PHỤ LỤC XVII

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Chia theo các huyện, thị xã, thành phố

Yên Bái

Nghĩa Lộ

Văn Chấn

Trấn Yên

Văn Yên

Yên Bình

Lục Yên

Trạm Tấu

Mù Cang Chải

I

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối tượng thuộc diện phải tham gia

Người

59.322

24.220

3.588

4.268

4.649

5.246

7.248

5.482

1.962

2.659

2

Đối tượng tham gia

Người

53.697

21.847

3.230

3.850

4.245

4.811

6.553

4.945

1.766

2.450

3

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc/số thuộc diện phải tham gia

%

90,5

90,2

90,0

90,2

91,3

91,7

90,4

90,2

90,0

92,1

II

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối tượng thuộc diện phải tham gia

Người

354.168

23.006

35.949

51.732

29.973

65.015

50.470

58.903

14.320

24.800

2

Đối tượng tham gia

Người

28.155

4.663

2.915

3.500

3.669

3.801

4.050

3.927

750

880

3

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện/số thuộc diện phải tham gia

%

7,9

20,3

8,1

6,8

12,2

5,8

8,0

6,7

5,2

3,5

III

Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối tượng thuộc diện phải tham gia

Người

47.429

20.107

2.823

3.457

3.708

4.090

5.772

4.010

1.440

2.022

2

Đối tượng tham gia

Người

44.702

19.102

2.640

3.250

3.434

3.845

5.386

3.770

1.354

1.921

3

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp/số thuộc diện phải tham gia

%

94,3

95,0

93,5

94,0

92,6

94,0

93,3

94,0

94,0

95,0

IV

Bảo hiểm Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số đối tượng tham gia Bảo hiểm y tế

Người

792.834

102.236

63.382

112.640

81.362

123.850

107.340

103.342

34.290

64.392

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

Người

98.724

10.600

7.240

16.291

9.765

14.800

12.033

12.960

5.230

9.805

 

- Đối tượng bảo trợ xã hội

Người

13.654

1.732

1.306

2.021

2.310

1.926

2.507

1.774

58

20

 

- Người thuộc hộ nghèo

Người

26.269

888

9.000

1.935

1.038

6.000

2.258

4.630

420

100

 

- Người hiến bộ phận cơ thể

Người

18

2

1

2

1

6

6

 

 

 

 

- Học sinh, sinh viên

Người

84.904

19.888

9.198

4.605

12.120

15.000

14.068

8.500

1.125

400

 

- Đối tượng Cựu chiến binh, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên xung phong

Người

27.843

3.289

3.117

3.644

6.700

3.433

4.853

1.668

1.113

26

 

- Người thuộc hộ gia đình cận nghèo

Người

16.195

222

3.000

2.523

1.890

4.000

2.517

1.363

560

120

 

- Các nhóm đối tượng khác

Người

525.227

65.615

30.520

81.619

47.538

78.685

69.098

72.447

25.784

53.921

2

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

95,0

96,5

91,0

95,0

95,0

95,0

95,0

95,0

99,1

99,0

 

PHỤ LỤC XVIII

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Chia theo huyện, thị xã, thành phố

Yên Bái

Nghĩa Lộ

Lục Yên

Mù Cang Chải

Trạm Tấu

Trấn Yên

Văn Chấn

Văn Yên

Yên Bình

A

CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ, ĐIỀU DƯỠNG

Cơ sở

194

26

16

25

15

13

22

26

26

25

I

Tuyến tỉnh

Cơ sở

7

6

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Cơ sở

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

Cơ sở

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện Y học cổ truyền

Cơ sở

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Tâm thần

Cơ sở

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

Cơ sở

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh viện Nội tiết

Cơ sở

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện Sản - Nhi

Cơ sở

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tuyến huyện

Cơ sở

21

1

 

2

3

1

3

4

3

4

1

Trung tâm Y tế tuyến huyện 02 chức năng

Cơ sở

8

1

 

1

1

1

1

1

1

1

2

Phòng khám đa khoa khu vực

Cơ sở

13

 

 

1

2

 

2

3

2

3

III

Tuyến xã

Cơ sở

160

15

14

23

12

12

19

21

23

21

1

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Cơ sở

160

15

14

23

12

12

19

21

23

21

IV

Cơ sở y tế các ngành quản lý

Cơ sở

4

3

 

 

 

 

 

1

 

 

1

Bệnh viện Giao thông vận tải 2

Cơ sở

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh xá Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Cơ sở

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh xá Công an tỉnh Yên Bái

Cơ sở

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu điều trị Phong (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Cơ sở

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

V

Cơ sở y tế tư nhân

Cơ sở

2

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa Hữu nghị 103

Cơ sở

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa Trường Đức

Cơ sở

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

B

GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ, ĐIỀU DƯỠNG

Giường

4.033

1.648

562

289

148

120

255

354

374

283

I

Tuyến tỉnh

Giường

1.460

1.115

345

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Giường

580

580

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

Giường

345

 

345

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện Y học cổ truyền

Giường

180

180

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Tâm thần

Giường

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

Giường

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh viện Nội tiết

Giường

55

55

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện Sản - Nhi

Giường

180

180

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tuyến huyện

Giường

1.160

170

 

165

70

55

135

220

230

115

1

Trung tâm Y tế tuyến huyện 02 chức năng

Giường

1.045

170

 

150

55

55

105

195

220

95

2

Phòng khám đa khoa khu vực (Chưa bao gồm giường lưu của Trạm Y tế lồng ghép vào Phòng khám ĐKKV)

Giường

115

 

 

15

15

 

30

25

10

20

III

Tuyến xã

Giường

993

99

67

124

78

65

120

128

144

168

1

Giường lưu tại các Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Giường

928

99

67

120

68

65

108

114

134

153

2

Giường lưu của các Trạm y tế xã, phường, thị trấn đã được lồng ghép vào Phòng khám đa khoa khu vực

Giường

65

 

 

4

10

 

12

14

10

15

IV

Giường bệnh cơ sở y tế các ngành quản lý

Giường

120

114

 

 

 

 

 

6

 

 

1

Bệnh viện Giao thông vận tải 2

Giường

80

80

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh xá Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Giường

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh xá Công an tỉnh Yên Bái

Giường

24

24

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu điều trị Phong (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Giường

6

 

 

 

 

 

 

6

 

 

V

Giường bệnh cơ sở y tế tư nhân

Giường

300

150

150

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa Hữu nghị 103

Giường

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa Trường Đức

Giường

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

C

CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG BỆNH XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

%

98,5

99,5

99,5

99,0

97,0

97,0

99,0

98,0

99,0

99,0

2

Tỷ lệ phụ nữ có thai tiêm phòng uốn ván mũi 2 trở lên

%

97,0

98,5

98,5

97,0

95,5

95,5

97,0

97,0

97,0

97,0

3

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng)

%

15,2

4,8

12,1

16,0

20,2

25,0

12,4

18,2

14,8

14,2

4

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng (chiều cao)

%

23,7

8,5

19,8

21,2

35,0

40,2

17,4

26,1

25,8

23,9

5

Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn có hố xí hợp vệ sinh

%

74,0

98,5

73,2

72,5

58,3

51,0

86,5

59,0

81,6

75,5

D

XÃ ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt tiêu chí quốc gia về y tế trong năm

Xã, phường, thị trấn

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

2

Tổng số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Xã, phường, thị trấn

142

15

14

21

10

8

21

12

19

22

E

DÂN SỐ/KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mức giảm tỷ lệ sinh so với năm 2021

%0

0,20

0,15

0,10

0,10

0,60

0,60

0,15

0,20

0,20

0,15

2

Tỷ lệ các cặp vợ chồng áp dụng các biện pháp tránh thai hiện đại

%

69,8

71,0

70,0

71,0

65,0

63,0

70,0

69,0

69,5

70,0

3

Tỷ lệ khám thai của phụ nữ đẻ ≥ 4 lần trong 3 thời kỳ

%

65,0

75,0

78,0

58,0

30,0

28,0

87,0

73,0

50,0

65,0

G

ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG METHADONE

Người

1.110

400

170

100

180

 

 

130

130

 

I

Điều trị bằng Methadone

Người

1.030

400

170

100

130

 

 

130

100

 

1

Cơ sở điều trị Methadone thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Yên Bái

Người

400

400

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở điều trị Methadone thuộc TTYT thị xã Nghĩa Lộ

Người

170

 

170

 

 

 

 

 

 

 

3

Cơ sở điều trị Methadone Sơn Thịnh thuộc TTYT huyện Văn Chấn

Người

130

 

 

 

 

 

 

130

 

 

4

Cơ sở điều trị Methadone Ngã Ba Kim thuộc TTYT huyện Mù Cang Chải

Người

70

 

 

 

70

 

 

 

 

 

5

Cơ sở điều trị Methadone thuộc TTYT huyện Mù Cang Chải (cơ sở 2)

Người

60

 

 

 

60

 

 

 

 

 

6

Cơ sở điều trị Methadone An Bình thuộc TTYT huyện Văn Yên

Người

100

 

 

 

 

 

 

 

100

 

7

Cơ sở điều trị Methadone thuộc TTYT huyện Lục Yên

Người

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

II

Điều trị bằng Buprenorphine

Người

80

 

 

 

50

 

 

 

30

 

1

Cơ sở điều trị Methadone Ngã Ba Kim - thuộc TTYT huyện Mù Cang Chải

Người

25

 

 

 

25

 

 

 

 

 

2

Cơ sở điều trị Methadone thuộc TTYT huyện Mù Cang Chải (cơ sở 2)

Người

25

 

 

 

25

 

 

 

 

 

3

Cơ sở điều trị Methadone An Bình - thuộc TTYT huyện Văn Yên

Người

30

 

 

 

 

 

 

 

30

 

H

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuổi thọ trung bình người dân

Tuổi

73,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số năm sống khỏe

Năm

66,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số bác sỹ/mười nghìn dân

Bác sỹ

10,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số giường bệnh/mười nghìn dân

Giường

34,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc

%

88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tỷ lệ người dân được quản lý Hồ sơ sức khỏe điện tử

%

75,0

75,0

>70,0

70,0

>30,0

>30,0

>95,0

75,0

>80

70,0

 

PHỤ LỤC XIX

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Chia ra các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc

Các đơn vị thuộc Sở VHTTDL

Yên Bái

Nghĩa Lộ

Văn Chấn

Trấn Yên

Văn Yên

Yên Bình

Lục Yên

Trạm Tấu

Mù Cang Chải

1

Hoạt động thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng số thư viện

Đơn vị

10

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

Trong đó: Thư viện tỉnh

Đơn vị

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Sách bổ sung trong năm kế hoạch

Bản

12.220

8.000

1.200

400

350

400

350

400

500

320

300

 

Trong đó: Thư viện tỉnh

Bản

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Tổng số lượt bạn đọc

Lượt

141.100

95.000

1.600

7.500

5.000

5.000

5.000

7.000

7.000

3.500

4.500

 

Trong đó: Thư viện tỉnh

Lượt

95.000

95.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Số buổi hoạt động của xe thư viện lưu động

Lượt

145

145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Phục vụ vùng có điều kiện KTXH ĐBKK

Lượt

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoạt động bảo tồn, bảo tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tổng số nhà bảo tàng

Nhà

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Tổng số hiện vật có trong bảo tàng

Hiện vật

24.851

24.851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Hiện vật mới sưu tầm, bổ sung

Hiện vật

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trưng bày, triển lãm

Cuộc

7

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Nghiên cứu, thám sát khảo cổ

Đợt

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Bảo quản phòng ngừa thường xuyên và bảo quản chuyên sâu hiện vật

Đợt

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hoạt động văn hóa - tuyên truyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tổng số nhà văn hóa

Nhà

10

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

3.2

Tổng số buổi hoạt động của nhà văn hóa

Buổi

1.997

350

185

162

217

192

216

215

200

130

130

 

Trong đó: Hoạt động của các CLB thuộc NVH tỉnh

Buổi

350

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Tổng số đội văn nghệ quần chúng

Đội

1.554

 

130

120

240

215

191

232

220

96

110

3.4

Tổng số đội tuyên truyền lưu động

Đội

10

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

Trong đó: Đội tuyên truyền lưu động tỉnh

Đội

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Tổng số buổi phục vụ của đội tuyên truyền lưu động

Buổi

650

140

45

60

57

64

65

63

70

43

43

 

Trong đó: Đội tuyên truyền lưu động tỉnh

Buổi

140

 

10

10

20

20

20

20

20

10

10

3.6

Số bài tuyên truyền gửi cơ sở

Bài

17

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Tổng số học viên được bồi dưỡng nghiệp vụ văn hóa

Học viên

250

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hoạt động Nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Số đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp

Đoàn

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Tổng số buổi biểu diễn

Buổi

120

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Phục vụ vùng có điều kiện KTXH ĐBKK

Buổi

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Số lượt người xem

Lượt người

180.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Dàn dựng vở diễn, chương trình mới xây dựng

Chương trình, vở

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Sao, in, phô tô vở diễn, chương trình

Chương trình, vở

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hoạt động Phát hành phim, chiếu bóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Tổng số đội chiếu bóng lưu động

Đơn vị

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Tổng số buổi chiếu bóng lưu động (Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh thực hiện)

Buổi

400

400

50

 

50

30

40

30

40

80

80

 

Trong đó: Phục vụ vùng có điều kiện KTXH ĐBKK

Buổi

350

350

 

 

50

30

40

30

40

80

80

5.3

Chương trình lồng tiếng dân tộc sang băng hình

Chương trình

12

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Quản lý di tích và danh thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Tổng số số di tích được xếp hạng đến cuối kỳ

Di tích

132

 

24

5

10

24

27

21

18

1

2

 

Trong đó: Số di tích được xếp hạng trong năm

Di tích

7

 

 

 

 

1

3

1

2

 

 

6.2

Số di tích được tu bổ trong năm

Di tích

8

 

1

1

1

1

1

1

1

 

1

6.3

Số di sản văn hóa cấp quốc gia

Di sản

4

 

 

2

 

 

1

 

 

 

1

6.4

Khảo sát lưu giữ chuyên đề văn hóa phi vật thể

Chuyên đề

6

 

 

1

1

1

 

2

 

 

1

7

Xây dựng nếp sống văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Tỷ lệ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

82,0

 

90,3

89,2

75,1

89,9

85,1

84,1

81,0

57,2

65,0

7.2

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

69,0

 

87,4

83,1

54,5

86,8

69,8

71,2

66,2

49,1

53,1

7.3

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

89,0

 

95,3

95,0

89,9

98,6

95,4

95,7

95,0

75,6

58,3

8

Chỉ số hạnh phúc của người dân

%

60,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thể thao quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Số người tập luyện TDTT thường xuyên

Người

349.635

 

64.000

17.265

62.020

36.045

51.995

46.595

46.510

10.460

14.745

 

Trong đó: Học sinh, sinh viên, lực lượng vũ trang

Người

168.410

 

26.110

7.100

26.250

21.400

34.100

22.000

19.800

3.200

8.450

 

- Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên

%

42,0

 

62,0

52,0

38,85

41,48

39,07

39,08

39,56

30,88

23,35

1.2

Số Liên đoàn thể thao

Liên đoàn

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Số Câu lạc bộ thể thao

CLB

589

 

235

57

32

52

70

44

24

30

45

1.4

Số Hội thể thao

Hội

41

 

8

6

7

1

6

 

6

3

4

1.5

Số gia đình thể thao

Gia đình

27.270

 

12.100

1.505

2.275

2.800

2.700

3.600

1.600

320

370

1.6

Số giải tổ chức cấp tình

Giải

12

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Giải do Liên đoàn thể thao tổ chức

Giải

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Tham gia giải phong trào toàn quốc

Giải

4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Số huy chương các giải phong trào toàn quốc

HC

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Huy chương vàng

HC

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Huy chương bạc

HC

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Huy chương đồng

HC

7

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thể thao thành tích cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số vận động viên đội tuyển tỉnh

VĐV

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Số vận động viên đội tuyển trẻ tỉnh

VĐV

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Số vận động viên đội tuyển năng khiếu

VĐV

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Số vận động viên có đẳng cấp

VĐV

31

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Kiện tướng

VĐV

9

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp 1

VĐV

22

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Số cuộc tham gia các giải quốc gia

Cuộc

22

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Số huy chương các giải quốc gia

Huy chương

41

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Huy chương vàng

Huy chương

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Huy chương bạc

Huy chương

9

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Huy chương đồng

Huy chương

27

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Số vận động viên tham gia đội tuyển quốc gia

VĐV

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

SỰ NGHIỆP DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tham gia sự kiện quảng bá du lịch

Sự kiện

7

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xuất bản ấn phẩm thông tin, quảng bá

Đầu/bản

1/4.000

1/4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sản xuất phim quảng bá du lịch

Phim

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số lượt khách du lịch

Lượt người

1.100.000

 

100.000

190.000

120.000

40.000

120.000

150.000

90.000

80.000

210.000

 

Trong đó: - Số lượt khách quốc tế

Lượt người

250.000

 

18.000

46.000

38.000

6.000

18.000

35.000

22.000

17.000

50.000

 

- Số lượng khách du lịch nội địa

Lượt người

850.000

 

82.000

144.000

82.000

34.000

102.000

115.000

68.000

63.000

160.000

5

Doanh thu từ hoạt động du lịch

Tỷ đồng

845

 

77

152

92

28

107

115

63

56

155

 

PHỤ LỤC XX

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Thời lượng tiếp, phát sóng

Xây dựng chương trình

Tiếp sóng Đài quốc gia (giờ/ngày)

Tiếp, phát sóng Đài tỉnh (giờ/ngày)

Phát sóng chương trình phát thanh Đài cấp huyện (giờ/ngày)

Tiếng Việt

Tiếng dân tộc thiểu số

A

ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH TỈNH

 

 

 

 

 

 

1

Phát thanh

22h

10h

 

6 CT/ngày (4 thời sự, 2 văn nghệ)

3 CT/ngày (Thái, Mông, Dao)

Riêng phát thanh trên vệ tinh 24/24h cả tiếp VOV

2

Truyền hình

Phát sóng truyền hình số mặt đất 9 kênh VTV (Từ VTV1- VTV9)

18h

 

14/CT/ngày (Thời sự, giải trí, điểm báo, quốc tế và chuyên mục chuyên đề)

12 CT/Tháng (6 Mông; 3 Thái; 3 Dao); Sản xuất 10 CT/tháng phát sóng trên VTV5

Gồm cả Truyền hình Yên Bái trên vệ tinh

3

Trang thông tin điện tử PTTH Yên Bái (Web)

 

24h

 

Cập nhật trên 22.000 tin, bài, chuyên mục phát thanh; trên 10.000 tin, bài, phóng sự, chuyên mục truyền hình

Cập nhật 144 chương trình truyền hình dân tộc; 1095 chương trình phát thanh tiếng dân tộc

Phát trực tuyến kênh phát thanh, kênh truyền hình Yên Bái.

B

TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG VÀ VĂN HÓA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

1

Phát thanh

5h30’

2h

1h30'

1 CT/ngày

 

 

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

1

Phát thanh

12h30'

2h30'

1h

1 CT/ngày

1 CT/ngày (tiếng Thai)

 

III

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

1

Phát thanh

 

 

 

 

 

 

1.1

FM Trung tâm huyện

15h

2h30'

1h

1 CT/ngày

 

 

1.2

FM xã Cát Thịnh

15h

2h30'

 

 

 

 

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

1

Phát thanh

 

 

 

 

 

 

1.1

FM Trung tâm huyện

9h

2h30'

1h

1 CT/ngày

 

 

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

1

Phát thanh

 

 

 

 

 

 

1.1

FM Trung tâm huyện

8h

1h30'

1h30'

2 CT/ngày

 

 

VI

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

1

Phát thanh

 

 

 

 

 

 

1.1

FM Trung tâm huyện

8h

1h30'

1h

1 CT/ngày

 

 

1.2

FM xã Cảm Nhân

7h

1h30'

 

 

 

 

VII

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

1

Phát thanh

 

 

 

 

 

 

1.1

FM Trung tâm huyện

7h30'

1h30'

1h

1 CT/ngày

 

 

1.2

FM xã Động Quan

4h

 

1h

 

 

 

1.3

FM xã Phúc Lợi

6h

1h30'

1h

 

 

 

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

1

Phát thanh

 

 

 

 

 

 

1.1

FM trạm Trung tâm huyện

7h

2h

1h

3 CT/tuần

4 CT/tuần (Thái, Mông)

 

1.2

FM trạm Km 17

7h

2h

1h

 

 

 

IX

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

1

Phát thanh

 

 

 

 

 

 

1.1

FM Trung tâm huyện

11h

3h

1h30'

4 CT/tuần

3 CT/ngày (Mông)

 

1.2

FM xã Cao Phạ

10h

2h

1h30'

 

 

 

1.3

FM xã Nậm Khắt

10h

2h

1h30'

 

 

 

1.4

FM xã Lao Chải

10h

2h

1h30'

 

 

 

1.5

FM xã Púng Luông

10h

2h

1h30'

 

 

 

 

PHỤ LỤC XXI

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Chia theo huyện, thị xã, thành phố

Ghi chú

Yên Bái

Nghĩa Lộ

Văn Chấn

Trấn Yên

Văn Yên

Yên Bình

Lục Yên

Trạm Tấu

Mù Cang Chải

I

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thuê bao điện thoại/100 dân

Thuê bao/ 100 dân

80,0

113,6

83,5

77,7

75,1

79,6

79,9

77,8

59,4

63,9

 

2

Số thuê bao internet băng thông rộng/100 dân

Thuê bao/ 100 dân

75,0

103,0

72,0

62,3

67,7

66,2

69,0

65,4

45,6

45,2

 

3

Tỷ lệ hộ dân được nghe, xem phát thanh truyền hình

%

99,3

100,0

99,8

99,5

99,8

99,6

99,7

99,6

95,0

95,0

 

4

Tỷ lệ phủ sóng phát thanh mặt đất

%

94,0

100

100

96

100

96

96

96

87,0

87,0

 

II

CHUYỂN ĐỔI SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ sơ công việc tại cấp tỉnh được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)

%

84,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình hành động số 15/CTr-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 51-NQ/TU ngày 22/7/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XIX về chuyển đổi số tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030

2

Hồ sơ công việc tại cấp huyện được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).

%

68,0

71,0

69,0

68,0

68,0

68,0

68,0

68,0

66,0

66,0

3

Hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).

%

42,0

45,0

43,0

42,0

42,0

42,0

42,0

42,0

40,0

40,0

4

Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được tập huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản

%

30,0

30,0

30,0

30,0

30,0

30,0

30,0

30,0

30,0

30,0

Chương trình hành động số 15/CTr-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 51-NQ/TU ngày 22/7/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XIX về chuyển đổi số tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030

5

Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức tham gia khai thác dữ liệu và công nghệ số được phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng phân tích, khai thác dữ liệu và công nghệ số bằng nhiều hình thức.

%

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

 


MỤC LỤC

Số tt

Tên phụ lục

Nội dung

1

Phụ lục I

Chỉ tiêu chủ yếu về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Yên Bái

2

Phụ lục II

Kế hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2022 tỉnh Yên Bái

3

Phụ lục II.1

Đơn vị: Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Yên Bái

4

Phụ lục II.2

Đơn vị: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Yên Bái

5

Phụ lục III

Kế hoạch sản xuất công nghiệp năm 2022 tỉnh Yên Bái

6

Phụ lục IV

Kế hoạch thương mại năm 2022 tỉnh Yên Bái

7

Phụ lục V

Kế hoạch vận tải năm 2022 tỉnh Yên Bái

8

Phụ lục VI

Kế hoạch phát triển doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác năm 2022 tỉnh Yên Bái

9

Phụ lục VII

Kế hoạch phát triển sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo năm học 2022-2023 tỉnh Yên Bái

10

Phụ lục VIII

Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng năm 2022 tỉnh Yên Bái: Sở Nội vụ

11

Phụ lục IX

Kế hoạch giáo dục nghề nghiệp, lao động năm 2022 tỉnh Yên Bái

12

Phụ lục X

Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường Cao đẳng nghề Yên Bái

13

Phụ lục XI

Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch tỉnh Yên Bái

14

Phụ lục XII

Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Yên Bái

15

Phụ lục XIII

Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường Cao đẳng sư phạm Yên Bái

16

Phụ lục XIV

Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghĩa Lộ

17

Phụ lục XV

Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường Trung cấp Lục Yên

18

Phụ lục XVI

Kế hoạch giảm nghèo, giải quyết việc làm, cai nghiện ma túy năm 2022 tỉnh Yên Bái

19

Phụ lục XVII

Kế hoạch phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2022 tỉnh Yên Bái

20

Phụ lục XVIII

Kế hoạch phát triển sự nghiệp Y tế năm 2022 tỉnh Yên Bái

21

Phụ lục XIX

Kế hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa, Thể dục thể thao và Du lịch năm 2022 tỉnh Yên Bái

22

Phụ lục XX

Kế hoạch phát triển sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình năm 2022 tỉnh Yên Bái

23

Phụ lục XXI

Kế hoạch phát triển Thông tin và Truyền thông, chuyển đổi số năm 2022 tỉnh Yên Bái

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Yên Bái

Số hiệu: 2765/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
Người ký: Trần Huy Tuấn
Ngày ban hành: 07/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Yên Bái

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…