Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2750/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 04 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ; TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1464/TTr-SCT ngày 19/9/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 2006/TTr-VPUBND ngày 26/9/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước. (kèm theo các Phụ phụ).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:

1. Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

2. Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

3. Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Trung tâm phục vụ hành chinh công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận: 
- Cục KSTTHC(VP Chình phủ);
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Như Điều 3;
-
LĐVP, TTHC-CB,TTHCC,KSTTHC;
- Lưu: VT, (Ch).

CHỦ TỊCH


 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

( Ban hành kèm theo Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 04tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số Hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức độ

A.1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

 

 

I. Lĩnh vực Điện, Năng lượng

 

 

1

BCT-BPC-275202

Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

23

4

2

BCT-BPC-275203

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

29

4

II. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp

 

 

3

BCT-BPC-275384

Cấp giấy huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

34

4

4

BCT-BPC-275385

Cấp lai giấy huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

39

4

III. Lĩnh vực hóa chất

 

 

5

BTC-BPC-275263

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

42

3

6

BTC-BPC-275264

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

47

4

7

BTC-BPC-275265

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

50

4

8

BTC-BPC-275266

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

53

3

9

BTC-BPC-275267

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

58

4

10

BCT-BPC- 275268

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

61

4

11

BPC-280744

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

64

4

IV. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

 

 

12

BTC-BPC-275406

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí dầu mỏ hóa lỏng

67

3

13

BTC-BPC-275407

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí dầu mỏ hóa lỏng

71

4

14

BTC-BPC-275408

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí dầu mỏ hóa lỏng

74

4

V. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

 

 

15

BTC-BPC-275418

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí thiên nhiên hóa lỏng

77

3

16

BTC-BPC-275419

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí dầu mỏ hóa lỏng

81

4

17

BTC-BPC-275420

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí dầu mỏ hóa lỏng

84

4

VI. Khí thiên nhiên nén (CNG)

 

 

18

BTC-BPC-275424

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí thiên nhiên nén

87

3

19

BTC-BPC-275425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí thiên nhiên nén

91

4

20

BTC-BPC-275426

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí thiên nhiên nén

94

4

VII. Lĩnh vực kinh doanh khí

 

 

21

BCT-BPC-BPC-275412

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải

97

3

22

BCT- BPC-275411

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải

100

4

23

BCT- BPC-275410

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải

103

4

VIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

 

 

24

BCT-BPC-275303

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

106

3

25

BCT-BPC-275304

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

110

3

26

BCT-BPC-275305

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

114

3

IX. Lĩnh vực thương mại quốc tế

 

 

27

BCT-BPC-275269

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

126

2

28

BCT-BPC-275270

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

128

2

29

BCT-BPC-275271

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

130

2

30

BCT-BPC-275272

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

139

2

31

BCT-BPC-275273

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

145

2

32

BCT-BPC-275274

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

148

2

33

BCT-BPC-275275

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

153

2

34

BCT-BPC-275276

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

160

2

35

BCT-BPC-275277

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

167

2

36

BCT-BPC-275278

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

174

2

37

BCT-BPC-275279

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

178

2

38

BCT-BPC-275280

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

182

2

39

BCT-BPC-275281

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

189

2

40

BCT-BPC-275282

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

197

2

41

BCT-BPC-275283

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

200

2

42

BCT-BPC-275284

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

203

2

43

B-BCT-BPC-275109

Chấm dứt hoạt d0o65ng của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

210

4

A.2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

 

 

I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

 

1

B-BCT-BPC-275179

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

214

3

2

B-BCT-BPC-275180

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

222

3

3

B-BCT-BPC-275173

Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

229

3

4

B-BCT-BPC-275176

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

236

3

5

B-BCT-BPC- 263588

Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

243

4

II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

 

6

BCT-BPC-275223

Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

249

3

7

BCT-BPC-275225

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

253

3

8

BCT-BPC-275224

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

256

3

III. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

 

 

9

B-BCT-BPC-275062

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.

259

3

IV. Lĩnh vực Điện, Năng lượng

 

 

10

BCT-BPC-275204

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

265

4

11

BCT-BPC-275205

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương.

271

4

12

BCT-BPC-275206

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

277

4

13

BCT-BPC-275207

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

282

4

14

BCT-BPC-275208

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

287

4

15

BCT-BPC-275209

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

292

4

V. Lĩnh vực xây dựng cơ bản

 

 

16

BPC-280774

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

297

3

17

BPC-280775

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

301

3

18

BPC-280776

Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

306

3

VI. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch Điện

 

 

19

BPC-280777

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ

310

3

VII. Lĩnh vực An toàn Điện

 

 

20

B-BCT-BPC-274634

Cấp mới thẻ an toàn điện

312

3

21

B-BCT-BPC-274639

Cấp lại thẻ an toàn điện

315

3

22

B-BCT-BPC-274646

Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

318

3

23

B-BCT-BPC-261704

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

321

3

24

B-BCT-BPC-261712

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

366

3

VIII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

 

 

25

BCT-BPC-275388

cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

325

3

26

BCT-BPC-275389

Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

329

3

27

BCT-BPC-275389

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

334

4

IX. Lĩnh vực khoa học công nghệ

 

 

28

BPC-280759

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

335

4

X. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

 

 

29

BCT-BPC-275306

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

338

3

30

BPC-280806

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

341

3

XI. Lĩnh vực thương mại quốc tế

 

 

31

B-BCT-BPC-275105

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam.

345

4

32

B-BCT-BPC-275106

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

350

4

33

B-BCT-BPC-275107

Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

353

4

Trường hợp không lấy ý kiến Bộ, ngành

Trường hợp lấy ý kiến Bộ, ngành (Đề nghị Bổ sung TTHC mới

34

B-BCT-BPC-275108

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

357

4

Trường hợp không lấy ý kiến Bộ, ngành

Trường hợp lấy ý kiến Bộ, ngành (Đề nghị Bổ sung TTHC mới

35

BPC-284367

Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp giấy phép

360

4

36

B-BCT-BPC-274983

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

363

4

37

B-BCT-BPC-274984

Thay đối dấu nghiệp vụ giám định thương mại

366

4

XII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

38

BCT-BPC-254695

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh

368

3

39

BCT-BPC-254705

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh

373

3

40

BCT-BPC-254708

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh

376

3

41

BCT-BPC-254709

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại

380

3

XIII. Lĩnh vực đăng ký giá sữa

 

 

42

B-BCT-BPC-275189

Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá

383

4

43

B-BCT-BPC-275191

Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá

390

4

XIV. Lĩnh vực Thuốc lá

 

 

44

BCT-BPC-262035

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

397

3

45

BCT-BPC-262036

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

405

3

46

BCT-BPC-262037

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

408

3

XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

 

 

 

B-BCT-BPC-274967

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

411

4

XVI. Lĩnh vực Lưu thông trong nước

 

 

48

B-BCT-BPC-270387

Cấp Giấy xác nhận đ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).

413

3

49

B-BCT-BPC-270395

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).

416

4

50

B-BCT-BPC-270412

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu(có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).

419

4

51

B-BCT-BPC-270412-

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

422

3

52

B-BCT-BPC-270517

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

425

4

53

B-BCT-BPC-270576

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

428

4

54

BCT-BPC-270581

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

431

3

55

BCT-BPC-270588

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

434

4

56

BCT-BPC-270593

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

437

4

57

BCT-BPC-262039

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

440

3

58

BCT-BPC-262043

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

446

4

59

BCT-BPC-262045

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

450

4

60

BCT-BPC-275226

Thủ tục cấp mới, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

453

3

61

BCT-BPC-275228

Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)

458

4

62

BCT-BPC-275227

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu

461

4

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Trang

B.1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

 

I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

1

BCT-BPC-275430

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

464

2

BCT-BPC-275431

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

467

3

BCT-BPC-275432

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

469

4

BCT-BPC-254607

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

471

5

BCT-BPC-254614

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

475

6

BCT-BPC-254611

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

478

7

BCT-BPC-275233

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

481

8

BCT-BPC-275230

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

485

9

BCT-BPC-275229

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

488

10

BCT-BPC-275235

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố , thành phố thuộc tỉnh

491

11

BCT-BPC-275236

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố , thành phố thuộc tỉnh

495

12

BCT-BPC-275237

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố , thành phố thuộc tỉnh

498

B.2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

 

1

BCT-BPC-262046

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

501

2

BCT-BPC-262047

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

505

3

BCT-BPC-262048

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

509

 

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ

I. Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 24/ 8/2017 của UBND tỉnh

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản, nội dung được hủy bỏ, bãi bỏ

I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

1

T-BPC-282027

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

Quyết định số :

- 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

- 697/QĐ-UBND ngày 29/3/2016;

- Số 279/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh

2

T-BPC-282028

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

3

T-BPC- 280736

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

4

T-BPC- 280737

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

5

T-BPC- 280738

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

6

T-BPC- 280739

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

7

T-BPC- 280740

Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

II. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

8

T-BPC- 280741

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012

9

T-BPC- 280742

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

III. Lĩnh vực Hóa chất

10

T-BPC-282029

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008

Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011

Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010

 

11

T-BPC-282030

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

12

T-BPC-282031

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

13

T-BPC-282032

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

14

T-BPC-282033

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

15

T-BPC-282034

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

16

T-BPC-282035

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

17

T-BPC-282036

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

18

T-BPC-282037

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

19

T-BPC-280754

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

Thông Tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013

20

T-BPC-280755

Cấp Giấy đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm

Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/ 11/2011 của BCT quy định khai báo hóa chất

21

T-BPC-280757

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011

Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22/10/2014

22

T-BPC-280758

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ

23

T-BPC-280759

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008

Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011

V. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

24

T-BPC-282040

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016

Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016

25

T-BPC-282041

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

26

T-BPC-282042

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

27

T-BPC-282043

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

28

T-BPC-282044

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

29

T-BPC-282045

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

30

T-BPC-282046

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

31

T-BPC-282047

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

32

T-BPC-282048

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

33

T-BPC-282049

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

34

T-BPC-282050

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm đại lý kinh doanh LPG

35

T-BPC-282051

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

36

T-BPC-282052

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016

Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.

37

T-BPC-282056

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

38

T-BPC-282061

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

39

T-BPC-282067

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

40

41

T-BPC-282071

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016

Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.

42

T-BPC-282075

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

43

T-BPC-282080

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

44

T-BPC-282086

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

VII. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG)

45

T-BPC-282100

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016

Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.

46

T-BPC-282104

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

47

T-BPC-282109

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

48

T-BPC-282114

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

VIII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

49

T-BPC-280762

Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012

Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014

50

T-BPC-280763

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

51

T-BPC-280764

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)

52

T-BPC-280765

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013

Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013

53

T-BPC-280766

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

54

T-BPC-280767

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

55

55

T-BPC-280768

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Nghị định số 45/2012/NĐ-CP

ngày 21/5/2012

X. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

56

T-BPC-280942

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.

Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015

Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015

XI. Lĩnh vực Điện, Năng lượng

57

T-BPC-280769

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015

58

T-BPC-280770

Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

59

T-BPC-280771

Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

60

T-BPC-280772

Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương

61

T-BPC-280773

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương

XII. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản

62

T-BPC-280774

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015

Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016

Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016

63

T-BPC-280775

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

64

T-BPC-280776

Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

XIII. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch điện

65

T-BPC-280777

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ

Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013

XIV. Lĩnh vực An toàn điện

66

T-BPC-280778

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014

Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

67

T-BPC-280779

Cấp lại thẻ an toàn điện

68

T-BPC-280781

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

69

T-BPC-280782

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013

70

T-BPC-280783

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

71

T-BPC-282039

Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép

Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008

Thông tư liên tịch số 58/2015/TT-BCT-BPC-BKHCN ngày 31/12/2015

72

T-BPC-280799

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013

Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015

73

T-BPC-280943

Đăng ký hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

Quyết định số 52/2015/QĐg ngày 20/10/2015

Thông tư số 34/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016

XVI. Lĩnh vực Lưu thông trong nước

74

T-BPC-280784

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014

Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014

 

75

T-BPC-280785

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

76

T-BPC-280786

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Phước)

77

T-BPC-280787

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

78

T-BPC-280788

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

79

T-BPC-280789

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

80

T-BPC-280790

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

81

T-BPC-280792

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

82

T-BPC-280793

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

83

T-BPC-280794

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

84

T-BPC-280795

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/ 9/2013

Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/ 9/2013

85

T-BPC-280791

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

86

T-BPC-282038

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012

Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014

87

T-BPC-280797

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

88

T-BPC-280798

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

XVII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

89

T-BPC-280800

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014

Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/ 07/ 2014

90

T-BPC-280801

Thông Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

XVIII. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

91

T-BPC-280802

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam

Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016

Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016

92

T-BPC-280803

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

93

T-BPC-280804

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

94

T-BPC-280805

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

95

T-BPC-280806

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/11/2011

Quyết định số 02/2012/QĐg ngày 13/1/2012

Quyết định số 35/2015/QĐg ngày 20/8/2015

XIX. Lĩnh vực Giám định thương mại

96

T-BPC-280807

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006

Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014

Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015

97

T-BPC-280808

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

XX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

98

T-BPC-280809

Thông báo thực hiện khuyến mại

Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006

Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007

99

T-BPC-280810

Xác nhận đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại

100

T-BPC-280811

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại

101

T-BPC-280812

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

102

T-BPC-280813

Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

II. Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 21/ 9/2016 công bố TTHC mới ban hành, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước

a) Thủ tục hành chính mới ban hành, bổ sung

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản, nội dung được hủy bỏ,bãi bỏ

A. THỦ TỤHC ÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

1

T-BPC-282027

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

Quyết định số :

- 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

- 697/QĐ-UBND ngày 29/3/2016;

- Số 279/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh

2

T-BPC-282028

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT

3

T-BPC-282029

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008

Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011

Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010

 

4

T-BPC-282030

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

5

T-BPC-282031

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

6

T-BPC-282032

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều k8iện

7

T-BPC-282033

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

8

T-BPC-282034

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

9

T-BPC-282035

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

10

T-BPC-282036

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

11

T-BPC-282037

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

III. LĨNH VỰC LƯU THÔNG TRONG NƯỚC VÀ XUẤT NHẬP KHẨU

12

T-BPC-282038

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012

Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014

13

T-BPC-282039

Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép

Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008

Thông tư liên tịch số 58/2015/TT-BCT-BPC-BKHCN ngày 31/12/2015

IV. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

14

T-BPC-282040

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016

Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016

15

T-BPC-282041

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

16

T-BPC-282042

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

17

T-BPC-282043

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

18

T-BPC-282044

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

19

T-BPC-282045

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

20

T-BPC-282046

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

21

T-BPC-282047

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG

22

T-BPC-282048

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

23

T-BPC-282049

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

24

T-BPC-282050

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm đại lý kinh doanh LPG

25

T-BPC-282051

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

26

T-BPC-282052

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016

Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.

27

T-BPC-282056

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

28

T-BPC-282061

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

29

T-BPC-282067

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

V. Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

30

T-BPC-282071

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016

Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.

 

31

T-BPC-282075 –TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

32

T-BPC-282080 –TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

33

T-BPC-282086 –TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

VI. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG)

34

T-BPC-282100

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016

Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.

35

T-BPC-282104

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

36

T-BPC-282109

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

37

T-BPC-282114

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

1

T-BPC-282122

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Thông tư 57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015

II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

1

T-BPC-282131

Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rươu

Thông tư 04/2016/TT-BCT ngày 6/6/2016

b) Quyết định 279/QĐ-UBND ngày 03/02/ 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản, nội dung được hủy bỏ,bãi bỏ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

280722

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

Thông tư 57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015

2

280735

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm

3

280745

Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

Thông tư 04/2016/TT-BCT ngày 6/6/2016

4

280746

Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

5

280747

Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

6

280748

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

7

280749

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

Thông tư 04/2016/TT-BCT ngày 6/6/2016

8

280750

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện

9

280751

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất, sản xuất kinh doanh có điều kiện

10

280752

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất, sản xuất, kinh doanh có điều kiện

11

280753

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất, sản xuất, kinh doanh có điều kiện

12

280760

Cấp giấy chứng nhận đả điều kiện nạp LPG vào chay

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016

Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.

13

280761

Cấp giấy chứng nhận đả điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chay

14

280796

Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rươu

Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012

Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

280814

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Thông tư 57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015

2

280821

Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Thông tư 04/2016/TT-BCT ngày 6/6/2016

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Trang

1

280824

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

 

2

280825

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

 

3

280826

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 2750/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 04/12/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [3]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…