BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2711/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành và Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm mã HS, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý.
1. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 sản xuất trong nước, biện pháp quản lý được quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.
2. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, biện pháp quản lý được áp dụng theo quy định tại:
a) Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ;
b) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN và Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN.
Điều 2. Giao Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan hằng năm tổ chức rà soát, đề xuất Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ công bố sửa đổi, bổ sung sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ phù hợp với yêu cầu quản lý (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
1. Đối với sản phẩm xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học thực hiện theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN cho đến khi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BKHCN có hiệu lực thi hành theo quy định tại Thông tư số 16/2022/TT-BKHCN ngày 15/12/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Quyết định này thay thế các Quyết định sau:
a) Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
b) Quyết định số 3115/QĐ-BKHCN ngày 13/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ (thông qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Tên hàng hóa |
Tên QCVN |
Mã HS (theo Thông tư 31/2022/TT- BTC) |
Tên văn bản áp dụng |
Biện pháp quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu |
||||||||||||||||||||||
1.1 |
Xăng không chì |
2710.12.21 |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN - Thông tư số 16/2022/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa. |
|||||||||||||||||||||||
2710.12.23 |
|||||||||||||||||||||||||||
2710.12.24 |
|||||||||||||||||||||||||||
2710.12.26 |
|||||||||||||||||||||||||||
1.2 |
Xăng không chì pha ethanol |
2710.12.22 |
|||||||||||||||||||||||||
2710.12.25 |
|||||||||||||||||||||||||||
1.3 |
Nhiên liệu điêzen (diesel) |
2710.19.71 |
|||||||||||||||||||||||||
2710.19.72 |
|||||||||||||||||||||||||||
1.4 |
Nhiên liệu điêzen (diesel) sinh học (B5) |
2710.20.00 |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN - Thông tư số 16/2022/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa. |
|||||||||||||||||||||||
1.5 |
Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) và các hỗn hợp của chúng |
3826.00.10 |
|||||||||||||||||||||||||
3826.00.21 |
|||||||||||||||||||||||||||
3826.00.22 |
|||||||||||||||||||||||||||
3826.00.30 |
|||||||||||||||||||||||||||
1.6 |
Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính |
|
|||||||||||||||||||||||||
a) Etanol nhiên liệu không biến tính |
2207.10.00 |
||||||||||||||||||||||||||
b) Etanol nhiên liệu biến tính |
2207.20.11 |
||||||||||||||||||||||||||
2207.20.19 |
|||||||||||||||||||||||||||
2207.20.90 |
|||||||||||||||||||||||||||
2.1 |
Propan |
2711.12.00 |
- Thông tư số 14/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa. |
|||||||||||||||||||||||
2.2 |
Butan |
2711.13.00 |
|||||||||||||||||||||||||
2.3 |
Loại khác |
2711.19.00 |
|||||||||||||||||||||||||
6506.10.10 |
- Thông tư số 04/2021/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||||
4.1 |
Xe đạp đồ chơi: xe ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê |
9503.00.10 |
- Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||
4.2 |
Búp bê có hoặc không có trang phục |
9503.00.21 |
|||||||||||||||||||||||||
4.3 |
Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
9503.00.22 |
|||||||||||||||||||||||||
4.4 |
Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Loại khác |
9503.00.29 |
|||||||||||||||||||||||||
4.5 |
Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện của chúng |
9503.00.30 |
|||||||||||||||||||||||||
4.6 |
Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (scale) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
9503.00.40 |
|||||||||||||||||||||||||
4.7 |
Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ nhựa (plastic) |
9503.00.50 |
|||||||||||||||||||||||||
4.8 |
Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
9503.00.60 |
- Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||
4.9 |
Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
9503.00.70 |
|||||||||||||||||||||||||
4.10 |
Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
9503.00.91 |
|||||||||||||||||||||||||
4.11 |
Dây nhảy |
9503.00.92 |
|||||||||||||||||||||||||
4.12 |
Hòn bi |
9503.00.93 |
|||||||||||||||||||||||||
4.13 |
Các đồ chơi khác bằng cao su |
9503.00.94 |
|||||||||||||||||||||||||
4.14 |
Các loại đồ chơi khác |
|
9503.00.99 |
|
|
||||||||||||||||||||||
5.1 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (Bình đun nước nóng nhanh) dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác. Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
a) Bình đun nước nóng nhanh (Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời) dùng trong gia dụng |
và |
8516.10.19 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 16/2010/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||
b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh) |
8516.10.19 |
||||||||||||||||||||||||||
5.2 |
Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng (Bình đun nước nóng có dự trữ) dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác. Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
|
a) Bình đun nước nóng có dự trữ dùng trong gia dụng |
và |
8516.10.19 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
b) Thiết bị làm nóng lạnh nước có dự trữ (kể cả có bộ phận lọc nước); Máy lọc và làm nóng lạnh nước. Cụ thể: |
|
||||||||||||||||||||||||||
- Máy làm nóng lạnh nước uống |
8516.10.19 |
||||||||||||||||||||||||||
- Máy lọc và làm nóng lạnh nước uống dùng trong gia đình, công suất lọc không quá 500 lít/giờ |
8421.21.11 |
||||||||||||||||||||||||||
- Máy làm nóng lạnh nước uống có buồng chứa làm lạnh đồ uống dùng trong gia đình |
và |
8418.69.90 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||
5.3 |
Thiết bị điện dùng để chăm sóc da hoặc tóc cho con người hoặc động vật, dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
|
a) Máy sấy tóc |
và |
8516.31.00 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
b) Lược uốn tóc; Kẹp uốn tóc; Lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời; Thiết bị gia nhiệt dùng cho phương tiện uốn tóc tháo rời được; Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài; Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc); Máy là tóc |
8516.32.00 |
||||||||||||||||||||||||||
c) Máy sấy làm khô tay |
8516.33.00 |
||||||||||||||||||||||||||
5.4 |
Thiết bị điện dùng để đun chất lỏng dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250V. Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
|
a) Nồi cơm điện |
và |
8516.60.10 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
b) Nồi nấu chậm c) Nồi nấu (luộc) trứng d) Nồi hấp đ) Ấm sắc thuốc e) Bếp đun dạng tấm đun (Chảo điện) g) Nồi áp suất có áp suất nấu danh định không quá 140 kPa và dung tích danh định không vượt quá 10 lít |
8516.60.90 |
||||||||||||||||||||||||||
h) Thiết bị pha chè hoặc cà phê |
và |
8516.71.00 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||
i) Ấm đun nước |
8516.79.10 |
||||||||||||||||||||||||||
k) Các thiết bị khác dùng để đun sôi nước, có dung tích danh định không quá 10 lít (bao gồm cả phích đun nước, bình đun nước, ca đun nước) l) Thiết bị đun nóng chai chứa thức ăn m) Thiết bị đun sữa n) Thiết bị đun làm sữa chua o) Nồi giặt |
8516.79.90 |
||||||||||||||||||||||||||
p) Bình thủy điện |
8516.10.11 |
||||||||||||||||||||||||||
5.5 |
Quạt điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không vượt quá 250 V đối với quạt điện một pha và 480 V đối với quạt điện khác, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125W. Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
5.5.1 |
Quạt bàn và quạt dạng hộp |
và |
8414.51.10 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
5.5.2 |
Quạt có lưới bảo vệ: - Quạt treo tường - Quạt đứng - Quạt thông gió dùng điện một pha - Quạt có ống dẫn dùng điện một pha - Quạt sàn |
8414.51.91 |
|||||||||||||||||||||||||
5.5.3 |
Quạt loại khác (không có lưới bảo vệ): - Quạt trần - Quạt đứng - Quạt treo tường - Quạt thông gió dùng điện một pha - Quạt có ống dẫn dùng điện một pha - Quạt sàn - Quạt tháp (dạng hình tháp) - Quạt không cánh (bên ngoài) |
và |
8414.51.99 |
||||||||||||||||||||||||
5.5.4 |
Loại khác |
|
8414.59.41 8414.59.49 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
5.6 |
Bàn là điện, bao gồm các loại hàn là sau; a) Bàn là điện không phun hơi nước b) Bàn là điện có phun hơi nước c) Bàn là điện có bình chứa nước hoặc bình tạo hơi nước riêng tách rời có dung tích không lớn hơn 5 lít |
và |
8516.40.90 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
5.7 |
Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp nướng): |
và |
|
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
a) Lò vi sóng |
8516.50.00 |
||||||||||||||||||||||||||
b) Lò vi sóng kết hợp |
8516.60.90 |
||||||||||||||||||||||||||
5.8 |
Lò nướng điện, vỉ nướng điện (Dụng cụ nhiệt điện gia dụng) loại di động có khối lượng không quá 18 kg. Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
|
a) Bếp đun dạng ấm đun (lò nướng tiếp xúc, vỉ nướng tiếp xúc) b) Thiết bị kiểu vỉ nướng và tương tự (như lò quay thịt) c) Lò liền bếp d) Máy loại bớt nước trong thực phẩm e) Bếp điện g) Lò di động h) Lò nướng raclette i) Lò nướng bức xạ k) Lò quay thịt l) Lò nướng có chuyển động quay |
và |
8516.60.90 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
m) Lò nướng bánh mỳ n) Lò nướng bánh xốp theo khuôn o) Thiết bị đun nấu có chức năng nướng bánh |
8516.72.00 |
||||||||||||||||||||||||||
5.9 |
Dây và cáp điện hạ áp (không bao gồm dây và cáp điện có điện áp dưới 50V và trên 1000V) |
8544.20.21 8544.20.29 8544.49.41 8544.49.42 8544.49.49 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||
5.10 |
Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V (bao gồm cả que đun điện) |
và |
8516.10.30 |
- Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
6.1 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (bao gồm bình đun nước nóng nhanh sử dụng với mục đích tắm rửa, vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh. Không bao gồm các cây nóng lạnh hoặc bình đun nước nóng khác. Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
|
a) Dụng cụ điện đun nước nóng tóc thời dùng trong gia đình |
và |
8516.10.11 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh) |
8516.10.19 |
||||||||||||||||||||||||||
6.2 |
Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ, sử dụng trong gia dụng có công suất đến 1000W (không bao gồm máy gắn liền với động cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc) |
và |
8467.21.00 |
||||||||||||||||||||||||
6.3 |
Bóng đèn có balat lắp liền (Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng): Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền (SEN) |
và |
8539.31.30 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
6.4 |
Máy hút bụi có động cơ gắn liền (bao gồm cả máy hút bụi dùng trong thương mại; không áp dụng đối với máy hút bụi chạy bằng pin hoặc pin sạc hoặc sử dụng nguồn điện một chiều khác). Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
|
a) Máy hút bụi có động cơ gắn liền, công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
và |
8508.11.00 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
b) Máy hút bụi có động cơ gắn liền, loại khác phù hợp dùng cho mục đích gia dụng |
8508.19.10 |
||||||||||||||||||||||||||
c) Máy hút bụi có động cơ gắn liền khác |
8508.19.90 |
||||||||||||||||||||||||||
6.5 |
Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện; bơm nhiệt dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự có dung tích đến 1000 lít (Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
|
a) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích không quá 230 lít |
và |
8418.10.31 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
b) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích trên 230 lít |
8418.10.32 |
||||||||||||||||||||||||||
c) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại có dung tích không quá 350 lít |
và |
8418.10.32 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
||||||||||||||||||||||||
d) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại dung tích trên 350 lít |
8418.10.32 |
||||||||||||||||||||||||||
đ) Tủ lạnh loại sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén, có dung tích không quá 230 lít |
8418.21.10 |
||||||||||||||||||||||||||
e) Tủ lạnh loại sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén, loại khác (như tủ làm mát, tủ bảo quản) |
8418.21.90 |
||||||||||||||||||||||||||
g) Tủ lạnh dùng trong gia đình, loại không sử dụng máy nén |
và |
8418.29.00 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||
h) Tủ kết đông loại cửa trên, dung tích không quá 200 lít |
8418.30.10 |
||||||||||||||||||||||||||
i) Tủ kết đông loại cửa trên, dung tích từ 200 lít đến không quá 800 lít |
8418.30.90 |
||||||||||||||||||||||||||
k) Tủ kết đông loại cửa trước, dung tích không quá 200 lít |
8418.40.10 |
||||||||||||||||||||||||||
l) Tủ kết đông loại cửa trước, dung tích từ 200 lít đến không quá 900 lít |
8418.40.90 |
||||||||||||||||||||||||||
m) Loại có kiểu dáng nội thất khác để bảo quản và trưng bày: quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít (không phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm) |
8418.50.19 |
||||||||||||||||||||||||||
n) Loại có kiểu dáng nội thất khác: tủ, tủ ngăn và các loại tương tự đề bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông (không phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm) |
8418.50.99 |
||||||||||||||||||||||||||
o) Thiết bị làm lạnh đồ uống |
8418.69.10 |
||||||||||||||||||||||||||
p) Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser) |
8418.69.30 |
||||||||||||||||||||||||||
6.6 |
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy chỉ có chức năng sấy khô hoặc máy giặt có chức năng sấy khô (không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
|
a) Máy giặt tự động hoàn toàn, loại có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt |
và |
8450.11.10 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
b) Máy giặt tự động hoàn toàn, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt |
8450.11.90 |
||||||||||||||||||||||||||
c) Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt |
8450.12.10 |
||||||||||||||||||||||||||
d) Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt |
8450.12.90 |
||||||||||||||||||||||||||
e) Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt |
8450.19.11 |
||||||||||||||||||||||||||
g) Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt |
8450.19.19 |
||||||||||||||||||||||||||
6.7 |
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt, sử dụng trong gia dụng và các mục đích tương tự (có giới hạn dòng điện không quá 25A; không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
|
a) Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt), công suất làm mát không quá 26,38 kW |
và |
8415.10.20 8415.10.30 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
b) Điều hòa không khí loại kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều) khác, công suất làm mát không quá 21,10 kw |
8415.81.97 |
||||||||||||||||||||||||||
c) Điều hòa không khí loại có kèm theo bộ phận làm lạnh, công suất làm mát không quá 26,38 kW |
8415.82.91 |
||||||||||||||||||||||||||
6.8 |
Các sản phẩm, hàng hóa khác (được quy định tại Phụ lục của Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN). Bao gồm: |
||||||||||||||||||||||||||
|
a) Máy sấy tóc |
và |
8516.31.00 |
- Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
b) Máy xay thịt |
8509.40.00 |
||||||||||||||||||||||||||
c) Máy xay sinh tố |
|||||||||||||||||||||||||||
d) Máy ép trái cây |
8509.40.00 |
||||||||||||||||||||||||||
e) Máy đánh trứng |
|||||||||||||||||||||||||||
g) Bếp điện (bao gồm bếp điện từ) |
8516.60.90 |
||||||||||||||||||||||||||
h) Lò vi sóng |
8516.50.00 |
||||||||||||||||||||||||||
i) Lò vi sóng kết hợp |
|
8516.60.90 |
|||||||||||||||||||||||||
7.1 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
7213.91.20 7213.99.20 |
- Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||
7.2 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán |
7214.20.31 7214.20.41 7214.20.51 7214.20.61 |
|||||||||||||||||||||||||
7.3 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác |
7215.50.91 7215.90.10 |
|||||||||||||||||||||||||
7.4 |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim |
7217.10.22 7217.10.33 |
|||||||||||||||||||||||||
7.5 |
Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện |
7312.10.91 |
|||||||||||||||||||||||||
Thép các loại (bao gồm các loại thép thuộc Phụ lục II và Phụ lục III của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN). Bao gồm: |
|||||||||||||||||||||||||||
8.1 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7207.1 1.00 7207.12.90 7207.19.00 7207.20.92 7207.20.99 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
8.2 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7209.15.00 7209.16.10 7209.16.90 7209.25.00 7209.26.10 7209.26.90 |
Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
8.3 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7210.11.90 7210.12.90 7210.20.10 7210.20.90 7210.30.11 7210.30.12 7210.30.19 7210.30.91 7210.30.99 7210.41.11 7210.41.19 7210.41.91 7210.41.99 7210.49.11 7210.49.14 7210.49.15 7210.49.16 7210.49.17 7210.49.18 7210.49.19 7210.49.91 7210.49.99 7210.50.00 7210.61.11 7210.61.12 7210.61.19 7210.61.91 7210.61.99 7210.70.12 7210.70.13 7210.90.10 7210.90.90 |
||||||||||||||||||||||||
8.4 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
Các tiêu chuẩn Công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7212.10.11 7212.10.14 7212.10.19 7212.10.94 7212.10.99 7212.20.10 7212.20.20 7212.20.90 7212.30.11 7212.30.12 7212.30.13 7212.30.14 7212.30.19 7212.40.11 7212.40.12 7212.40.13 7212.40.14 7212.40.19 7212.40.91 7212.40.99 7212.50.14 7212.50.19 7212.50.23 7212.50.24 7212.50.29 7212.50.93 7212.50.94 7212.50.99 |
Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
8.5 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7213.10.10 7213.10.90 7213.91.10 7213.91.30 7213.91.90 7213.99.10 7213.99.90 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
8.6 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7214.10.11 7214.10.19 7214.10.21 7214.10.29 7214.20.39 7214.20.49 7214.20.59 7214.20.69 7214.30.10 7214.30.90 7214.91.19 7214.91.20 7214.99.11 7214.99.19 7214.99.91 7214.99.93 7214.99.99 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
8.7 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7216.21.10 7216.21.90 7216.40.10 7216.40.90 7216.61.00 7216.69.00 7216.91.10 7216.91.90 7216.99.00 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
8.8 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7225.50.90 7225.91.90 7225.92.20 7225.92.90 7225.99.90 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
8.9 |
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7226.91.90 7226.92.90 7226.99.19 7226.99.11 7226.99.91 7226.99.99 |
Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
8.10 |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7227.90.10 7227.90.90 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
8.11 |
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7228.30.10 7228.30.90 7228.40.10 7228.50.10 7228.60.10 7228.70.10 7228.70.90 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
và |
2710.19.46 |
- Thông tư số 10/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa. |
||||||||||||||||||||||||
10.1 |
Bóng đèn di-ốt phát quang (LED)/Đèn di-ốt phát sáng (LED). Bao gồm: - Bóng đèn LED có ba- lát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50 V; - Đèn điện LED thông dụng cố định; Đèn điện LED thông dụng di động; Bóng đèn LED loại khác - Bóng đèn LED hai đầu được thiết kế thay thế bóng đèn huỳnh quang ống thẳng. |
8539.52.10 8539.52.90 |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN - Thông tư số 01/2022/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||
10.2 |
Đèn rọi sử dụng công nghệ LED thông dụng cố định |
9405.11.91 9405.11.99 9405.41.10 9405.41.20 9405.41.30 9405.41.40 |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN - Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN - Thông tư số 01/2022/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||
10.3 |
Đèn điện LED thông dụng di động (đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện sử dụng công nghệ LED. Trừ đèn cho phòng mổ) |
9405.21.90 |
|||||||||||||||||||||||||
11.1 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
và |
7219.11.00 7219.12.00 7219.13.00 7219.14.00 7219.21.00 7219.22.00 7219.23.00 7219.24.00 7219.31.00 7219.32.00 7219.33.00 7219.34.00 7219.35.00 7219.90.00 |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN - Thông tư số 09/2021/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
11.2 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
và |
7220.11.10 7220.11.90 7220.12.10 7220.12.90 7220.20.10 7220.20.90 7220.90.10 7220.90.90 |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN - Thông tư số 09/2021/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
11.3 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
và |
7221.00.00 |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN - Thông tư số 09/2021/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
11.4 |
Thép không gỉ ở dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác |
và |
7222.11.00 7222.19.00 7222.20.10 7222.20.90 7222.30.10 7222.30.90 7222.40.10 7222.40.90 |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN - Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN - Thông tư số 09/2021/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận. - Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
||||||||||||||||||||||
11.5 |
Dây thép không gỉ |
và |
7223.00.10 7223.00. 90 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THE MINISTRY OF
SCIENCE AND TECHNOLOGY OF VIETNAM |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 2711/QD-BKHCN |
Hanoi, December 30, 2022 |
LIST OF GROUP-2 PRODUCTS AND GOODS UNDER MANAGEMENT OF MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY OF VIETNAM
THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY OF VIETNAM
Pursuant to the Law on Technical Regulations and Standards dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;
Pursuant to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of the Standards and Technical Regulations and the Government's Decree No. 78/2018/ND-CP dated May 16, 2018 providing amendments to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of the Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 on elaboration of the Law on Quality of Goods and Products; the Government’s Decree No.74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 on elaboration of the Law on Quality of Goods and Products; the Government’s Decree No.154/2018/ND-CP dated November 09, 2018 on amendments, additions and abrogation of some regulations on investment and business conditions in sectors under the management of the Ministry of Science and Technology and some regulations on specialized inspections; and the Government’s Decree No. 13/2022/ND-CP dated January 21, 2022 providing amendments to the Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008, Decree No.74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on elaboration of the Law on Quality of Goods and Products and the Government’s Decree No. 86/2012/ND-CP dated October 19, 2012 elaborating and providing guidelines for implementation of the Law on Metrology;
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2017/ND-CP dated August 16, 2017 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Science and Technology of Vietnam;
...
...
...
HEREIN DECIDES:
1. Group-2 products and goods domestically produced shall be managed adopting methods laid down in corresponding national technical regulations.
2. Imported group-2 products and goods shall be managed adopting the methods laid down in:
a) The Circular No. 06/2020/TT-BKHCN dated December 10, 2020 of the Minister of Science and Technology of Vietnam elaborating and providing guidelines for implementation of the Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008, Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018, Decree No. 154/2018/ND-CP dated November 09, 2018 and Decree No. 119/2017/ND-CP dated November 01, 2017;
b) National technical regulation QCVN 20:2019/BKHCN and its amendment 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN.
Article 2. The Directorate for Standards, Metrology and Quality is assigned to play the leading role and cooperate with relevant authorities and units to annually review the List of group-2 products and goods under the management of the Ministry of Science and Technology of Vietnam and request the Minister of Science and Technology of Vietnam to make any necessary amendments thereto.
Article 3. This Decision comes into force from the date on which it is signed.
1. Gasolines, diesel fuel oils and biofuels shall be managed in accordance with QCVN 1:2015/BKHCN and its amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN until QCVN 01:2022/BKHCN enclosed with the Circular No. 16/2022/TT-BKHCN dated December 15, 2022 of the Ministry of Science and Technology of Vietnam comes into force.
2. The following decisions are superseded by this Decision:
...
...
...
b) Decision No. 3115/QD-BKHCN dated November 13, 2020 of the Minister of Science and Technology of Vietnam providing amendments to Decision No. 3810/QD-BKHCN dated December 18, 2019 of the Minister of Science and Technology of Vietnam promulgating list of group-2 products and goods under the management of the Ministry of Science and Technology of Vietnam.
3. Difficulties that arise during the implementation of this Decision should be reported to the Ministry of Science and Technology of Vietnam (via the Directorate for Standards, Metrology and Quality) for instruction or amendment.
Article 4. The General Director of the Directorate for Standards, Metrology and Quality, Chief of Department of Legislation and relevant organizations and individuals shall implement this Decision./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Le Xuan Dinh
LIST OF GROUP-2 PRODUCTS AND GOODS UNDER THE MANAGEMENT
OF THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY OF VIETNAM
(Enclosed with the Decision No. 2711/QD-BKHCN dated December 30, 2022 of the
Minister of Science and Technology of Vietnam)
...
...
...
Name of products/goods
Applicable national technical regulations
HS code (as prescribed in Circular No. 31/2022/TT-BTC)
Applicable legislative document
Methods for managing imported goods
...
...
...
...
...
...
Gasolines, diesel fuel oils and biofuels
...
...
...
1.1
Unleaded gasolines
QCVN 1:2022/BKHCN
2710.12.21
...
...
...
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- Circular No. 16/2022/TT-BKHCN
- State inspection of quality before customs clearance
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by designated certification bodies.
- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality
...
...
...
...
...
...
2710.12.23
...
...
...
2710.12.24
...
...
...
...
...
...
2710.12.26
...
...
...
1.2
Unleaded gasoline, with ethanol
2710.12.22
...
...
...
...
...
...
2710.12.25
...
...
...
...
...
...
1.3
Diesel fuel oils
2710.19.71
...
...
...
...
...
...
...
...
...
1.4
...
...
...
QCVN 1:2022/BKHCN
2710.20.00
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- Circular No. 16/2022/TT-BKHCN
- State inspection of quality before customs clearance
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by designated certification bodies.
- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality
...
...
...
...
...
...
1.5
Pure biodiesel B100 and its compounds
3826.00.10
...
...
...
...
...
...
3826.00.21
...
...
...
...
...
...
...
...
...
3826.00.30
...
...
...
...
...
...
1.6
Denatured/ undenatured fuel ethanol
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
2207.20.19
...
...
...
2207.20.90
...
...
...
...
...
...
Liquefied petroleum gases (LPG)
...
...
...
...
...
...
2.1
Propane
QCVN 8:2019/BKHCN
QCVN 8:2019/BKHCN
2711.12.00
- Circular No. 14/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality before customs clearance
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by designated certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality
...
...
...
2.2
...
...
...
2711.13.00
...
...
...
2.3
Other
2711.19.00
...
...
...
...
...
...
Protective helmets for motorcycle and moped users
QCVN 2:2021/BKHCN
6506.10.10
- Circular No. 04/2021/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
...
...
...
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Toys for kids (safety of toys)
...
...
...
...
...
...
4.1
Toy bicycles: tricycles, scooters, pedal cars and similar wheeled toys, dolls' carriages
QCVN 3:2019/BKHCN
9503.00.10
- Circular No. 09/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
4.2
...
...
...
9503.00.21
...
...
...
4.3
Dolls’ parts and accessories: Garments and garment accessories; footwear and headgear
9503.00.22
...
...
...
...
...
...
4.4
Dolls’ parts and accessories: Other
9503.00.29
...
...
...
...
...
...
Electric trains, including tracks, signals and other accessories therefor
9503.00.30
...
...
...
4.6
Reduced size (scale) models and similar recreational models, working or not
9503.00.40
...
...
...
...
...
...
4.7
Other construction sets and constructional toys, of materials other than plastics
9503.00.50
...
...
...
...
...
...
4.8
Stuffed toys representing animals or non-human creatures
QCVN 3:2019/BKHCN
9503.00.60
- Circular No. 09/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
...
...
...
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
4.9
Puzzles of all kinds
9503.00.70
...
...
...
...
...
...
4.10
Numerical, alphabetical or animal blocks or cut outs; word builder sets; word making and talking sets; toy printing sets ; toy counting frames (abaci); toy sewing machines; toy typewriters
9503.00.91
...
...
...
...
...
...
Skipping ropes
9503.00.92
...
...
...
4.12
Marbles
9503.00.93
...
...
...
...
...
...
4.13
Other toys, of rubber
9503.00.94
...
...
...
...
...
...
4.14
Other toys
9503.00.99
...
...
...
...
...
...
Electrical and electronic appliances (electrical safety)
...
...
...
5.1
Electric instantaneous water heaters (Instantaneous water heaters) for household use or similar purposes, intended for heating water below boiling temperature, their rated voltage being not more than 250V for single-phase appliances and 480V for other appliances. Including:
...
...
...
...
...
...
a) Instantaneous water heaters (Electric instantaneous water heaters) for household use
QCVN 4:2009/BKHCN
and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.10.19
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 16/2010/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
b) Other instantaneous water heating equipment and devices for household and similar purposes (such as water taps/faucets with instantaneous water heating part)
8516.10.19
...
...
...
5.2
Electric water heaters and hot water storage tanks (Storage water heaters) for household and similar purposes, intended for heating water below boiling temperature, their rated voltage being not more than 250V for single-phase appliances and 480V for other appliances. Including:
...
...
...
...
...
...
a) Storage water heaters for household use
QCVN 4:2009/BKHCN
and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.10.19
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
b) Storage water heating/cooling equipment (including water filters); water dispensers. To be specific:
...
...
...
- Drinking water dispensers
8516.10.19
...
...
...
...
...
...
- Drinking water filtering and heating/cooling dispensers for household use, with filtering capacity not exceeding 500 l/h
8421.21.11
...
...
...
- Drinking water dispensers with separate refrigeration compartment for household use
...
...
...
and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8418.69.90
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
...
...
...
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
5.3
Electric appliances for the care of skin or hair of persons or animals and intended for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250 V. Including:
...
...
...
...
...
...
a) Hairdryers
QCVN 4:2009/BKHCN
and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.31.00
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
8516.32.00
...
...
...
c) Hand dryers
8516.33.00
...
...
...
...
...
...
5.4
Electrical appliances for heating liquids for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250V. Including:
...
...
...
a) Rice cookers
...
...
...
and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.60.10
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
...
...
...
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
b) Slow cookers
c) Egg boilers
d) Steam cookers
dd) Decoction kettles
...
...
...
g) Pressure cookers having a rated cooking pressure not exceeding 140 kPa and a rated capacity not exceeding 10 l
8516.60.90
...
...
...
h) Tea or coffee-makers
QCVN 4:2009/BKHCN
and
...
...
...
8516.71.00
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
i) Kettles
8516.79.10
...
...
...
...
...
...
l) Feeding-bottle heaters
m) Milk heaters
n) Yoghurt makers
o) Wash boilers
8516.79.90
...
...
...
...
...
...
8516.10.11
...
...
...
5.5
Electric fans for household and similar purposes, their rated voltage being not more than 250 V for single-phase fans and 480 V for other fans, and their rated power input being less than 125 W. Including:
...
...
...
...
...
...
5.5.1
Table fans and box fans
QCVN 4:2009/BKHCN
and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8414.51.10
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
Fans with protective screen:
- Wall-mounted fans
- Pedestal fans
- Single-phase ventilation fans
- Single-phase duct fans
- Floor fans
8414.51.91
...
...
...
...
...
...
5.5.3
Other fans (without protective screen):
- Ceiling fans
- Pedestal fans
- Wall-mounted fans
- Single-phase ventilation fans
- Single-phase duct fans
- Floor fans
...
...
...
- Bladeless fans (no external blades)
QCVN 4:2009/BKHCN
and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8414.51.99
...
...
...
...
...
...
Other
8414.59.41
8414.59.49
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
...
...
...
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
5.6
Electric irons, including the following types:
a) Electric dry irons
...
...
...
c) Electric irons with a separate water tank or boiler having a capacity not exceeding 5 l
QCVN 4:2009/BKHCN
and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.40.90
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
...
...
...
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
5.7
Microwave ovens (including combination microwave ovens):
...
...
...
and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
...
...
...
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
a) Microwave ovens
8516.50.00
...
...
...
...
...
...
b) Combination microwave ovens
8516.60.90
...
...
...
5.8
Roasters and grillers (electro-thermic appliances for domestic purposes) of portable kinds with a weight not exceeding 18 kg. Including:
...
...
...
...
...
...
a) Cooking plates (contact grills, griddles)
b) Barbecues and similar appliances (roasters)
c) Cooking ranges
d) Food dehydrators
e) Hotplates
...
...
...
h) Raclette grills
i) Radiant grills
k) Roasters
l) Rotary grills
QCVN 4:2009/BKHCN
and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.60.90
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
m) Toasters
n) Waffle irons
o) Cooking appliances having baking function
8516.72.00
...
...
...
5.9
...
...
...
QCVN 4:2009/BKHCN and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8544.20.21
8544.20.29
8544.49.41
8544.49.42 8544.49.49
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
5.10
...
...
...
QCVN 4:2009/BKHCN
and
its amendment 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
8516.10.30
- Circular No. 21/2009/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 21/2016/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
...
...
...
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
Electrical and electronic appliances (electromagnetic compatibility)
...
...
...
...
...
...
6.1
Electric instantaneous water heating appliances (including instant water heaters for bath/wash purposes, faucets/ taps with instant water heating units. Excluding water dispensers or other water heaters. Excluding 3-phase appliances). Including:
...
...
...
...
...
...
QCVN 9:2012/BKHCN
and
its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8516.10.11
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
...
...
...
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
b) Other instantaneous water heating appliances and devices for household and similar purposes (such as water taps/faucets with instant water heating units)
8516.10.19
...
...
...
...
...
...
6.2
Hand-held motor-operated drills for household purposes with motor power of up to 1000 W (excluding those incorporating electric motor, battery/rechargeable battery operated)
QCVN 9:2012/BKHCN
and
its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8467.21.00
...
...
...
...
...
...
6.3
Self-ballasted lamps (fluorescent lamps, hot cathode): Self-ballast compact fluorescent lamps (SEN)
QCVN 9:2012/BKHCN
and
its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8539.31.30
...
...
...
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
6.4
Vacuum cleaners with self-contained electric motor (including those for commercial purposes; excluding those operated by battery, rechargeable battery or other direct current power sources). Including:
...
...
...
...
...
...
QCVN 9:2012/BKHCN
and
its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8508.11.00
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
...
...
...
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
b) Other vacuum cleaners with self-contained electric motor, for household purposes
8508.19.10
...
...
...
...
...
...
c) Other vacuum cleaners with self-contained electric motor
8508.19.90
...
...
...
...
...
...
Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electrically operated; heat pumps for household and similar purposes, with a capacity of up to 1,000 l (excluding 3-phase appliances). Including:
...
...
...
a) Combined refrigerator-freezers (with independent compartments), fitted with separate external doors. Of household type, of a capacity not exceeding 230 l
QCVN 9:2012/BKHCN
and
...
...
...
8418.10.31
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
...
...
...
...
...
...
b) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of household type, of a capacity exceeding 230 l
8418.10.32
...
...
...
...
...
...
c) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of a capacity of not exceeding 350 l
QCVN 9:2012/BKHCN
and
its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8418.10.32
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
...
...
...
d) Combined refrigerator-freezers (with separate ice-making and freezing compartments), fitted with separate external doors. Of a capacity exceeding 350 l
8418.10.32
...
...
...
...
...
...
dd) Refrigerators, for household use, of compression type, of a capacity not exceeding 230 l
8418.21.10
...
...
...
e) Refrigerators, for household use, of compression type, other (e.g. cooling cabinets, storage cabinets)
8418.21.90
...
...
...
...
...
...
g) Refrigerators, for household use, of non-compression type
QCVN 9:2012/BKHCN
and
its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8418.29.00
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
h) Freezers of the chest type, with a capacity not exceeding 200 l
8418.30.10
...
...
...
i) Freezers of the chest type, with a capacity exceeding 200 l but not exceeding 800 l
8418.30.90
...
...
...
...
...
...
k) Freezers of upright type, with a capacity not exceeding 200 l
8418.40.10
...
...
...
...
...
...
8418.40.90
...
...
...
m) Other furniture for storage and display such as display counters, show-cases and the like, incorporating refrigerating, exceeding 200 l capacity (of a kind not suitable for medical, surgical or laboratory use)
8418.50.19
...
...
...
...
...
...
n) Other furniture, such as chests, cabinets and the like, for storage and display, incorporating refrigerating or freezing equipment (of a kind not suitable for medical, surgical or laboratory use)
8418.50.99
...
...
...
o) Beverage coolers
8418.69.10
...
...
...
...
...
...
p) Cold water dispensers
8418.69.30
...
...
...
...
...
...
Household or laundry-type washing machines, including machines which only dry or machines which both wash and dry (excluding 3-phase machines) Including:
...
...
...
a) Fully-automatic washing machines, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg
QCVN 9:2012/BKHCN
and
...
...
...
8450.11.10
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
...
...
...
...
...
...
b) Fully-automatic washing machines, each of a dry linen capacity of 06 kg or more but not exceeding 10 kg
8450.11.90
...
...
...
...
...
...
c) Other machines, with built-in centrifugal drier, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg
8450.12.10
...
...
...
d) Other machines, with built-in centrifugal drier, each of a dry linen capacity of 06 kg or more but not exceeding 10 kg
8450.12.90
...
...
...
...
...
...
e) Other washing machines, electrically operated, each of a dry linen capacity not exceeding 06 kg
8450.19.11
...
...
...
g) Other washing machines, electrically operated, each of a dry linen capacity of 06 kg or more but not exceeding 10 kg
...
...
...
...
...
...
6.7
Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated, for household and similar purposes (for a current of less than 25A; excluding 3-phase machines): Including:
...
...
...
...
...
...
a) Of a kind designed to be fixed to a window, wall, ceiling or floor, self-contained or “split-system”, of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW
QCVN 9:2012/BKHCN
and
its amendment 1:2018 QCVN
8415.10.20
8415.10.30
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
b) Air conditioning machines incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps), of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW
9:2012/BKHCN
8415.81.97
...
...
...
c) Air conditioning machines incorporating a refrigerating unit, of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW
8415.82.91
...
...
...
...
...
...
6.8
Other products and goods (prescribed in the Appendix enclosed with Amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN). Including:
...
...
...
...
...
...
a) Hair-dryers
QCVN 9:2012/BKHCN
and
its amendment 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN
8516.31.00
- Circular No. 11/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 13/2013/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
b) Meat grinders
...
...
...
...
...
...
c) Fruit juicers
...
...
...
...
...
...
8509.40.00
...
...
...
e) Egg mixers
...
...
...
...
...
...
g) Electric cooking stoves (including induction stoves)
8516.60.90
...
...
...
h) Microwave ovens
8516.50.00
...
...
...
...
...
...
i) Combination microwave ovens
8516.60.90
...
...
...
...
...
...
Steel used for concrete aggregates
...
...
...
7.1
Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel
QCVN 7:2019/BKHCN
7213.91.20
...
...
...
- Circular No. 13/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
7.2
Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling
7214.20.31
7214.20.41
7214.20.51
7214.20.61
...
...
...
...
...
...
7.3
Other bars and rods of iron or non-alloy steel
7215.50.91
7215.90.10
...
...
...
...
...
...
Wire of iron or non-alloy steel
7217.10.22
7217.10.33
...
...
...
7.5
Stranded wire, ropes, cables, plaited bands, slings and the like, of iron or steel, not electrically insulated
...
...
...
...
...
...
Steel of various kinds (including those specified in Appendix II and Appendix III of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN). Including:
...
...
...
...
...
...
8.1
Semi-finished products of iron or non-alloy steel
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7207.1 1.00
7207.12.90
7207.19.00
7207.20.92
7207.20.99
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
8.2
...
...
...
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7209.15.00
7209.16.10
7209.16.90
7209.25.00
7209.26.10
7209.26.90
Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
...
...
...
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
8.3
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of at least 600 mm in width, clad, plated or coated
...
...
...
7210.11.90
7210.12.90
7210.20.10
7210.20.90
7210.30.11
7210.30.12
7210.30.19
7210.30.91
7210.30.99
...
...
...
7210.41.19
7210.41.91
7210.41.99
7210.49.11
7210.49.14
7210.49.15
7210.49.16
7210.49.17
7210.49.18
...
...
...
7210.49.91
7210.49.99
7210.50.00
7210.61.11
7210.61.12
7210.61.19
7210.61.91
7210.61.99
7210.70.12
...
...
...
7210.90.10
7210.90.90
...
...
...
8.4
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of less than 600 mm, clad, plated or coated
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
...
...
...
7212.10.14
7212.10.19
7212.10.94
7212.10.99
7212.20.10
7212.20.20
7212.20.90
7212.30.11
7212.30.12
...
...
...
7212.30.14
7212.30.19
7212.40.11
7212.40.12
7212.40.13
7212.40.14
7212.40.19
7212.40.91
7212.40.99
...
...
...
7212.50.19
7212.50.23
7212.50.24
7212.50.29
7212.50.93
7212.50.94
7212.50.99
Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
...
...
...
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
8.5
Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel
...
...
...
7213.10.10
7213.10.90
7213.91.10
7213.91.30
7213.91.90
7213.99.10
7213.99.90
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
...
...
...
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
8.6
Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling
...
...
...
7214.10.11
7214.10.19
7214.10.21
7214.10.29
7214.20.39
7214.20.49
7214.20.59
7214.20.69
7214.30.10
...
...
...
7214.91.19
7214.91.20
7214.99.11
7214.99.19
7214.99.91
7214.99.93
7214.99.99
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
...
...
...
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
8.7
Angles, shapes and sections of iron or non-alloy steel
...
...
...
7216.21.10
7216.21.90
7216.40.10
7216.40.90
7216.61.00
7216.69.00
7216.91.10
7216.91.90
7216.99.00
...
...
...
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
Other flat-rolled products of alloy steel, of at least 600 mm in width
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7225.50.90
7225.91.90
7225.92.20
7225.92.90
7225.99.90
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
...
...
...
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
8.9
Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of less than 600 mm
...
...
...
7226.91.90
7226.92.90
7226.99.19
7226.99.11
7226.99.91
7226.99.99
Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
...
...
...
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
8.10
Other hot-rolled bars and rods of alloy steel, in irregularly wound coil
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
...
...
...
7227.90.90
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
8.11
Other and rods of other alloy steel; angles, shapes and sections, of other alloy steel; hollow drill bars and rods, of alloy or non-alloy steel
Announced standards specified in Article 3 of the Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
7228.30.10
7228.30.90
7228.40.10
7228.50.10
7228.60.10
...
...
...
7228.70.90
- Joint Circular No. 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
- Circular No. 18/2017/TT-BCT
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of self-assessment results and commitments of quality of imports given by importers.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
Lubricating oils for internal combustion engines
QCVN 14:2018/BKHCN
and
its amendment 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN
2710.19.46
- Circular No. 10/2018/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2018/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by duly registered or accredited certification bodies.
- Inspecting authority: Department for Management of Goods and Product Quality
...
...
...
...
...
...
...
...
...
10.1
LED diode lamps Including:
- Self-ballasted LED lamps for general lighting services by voltage > 50 V;
- Fixed general purpose LED luminaires; Portable general purpose LED luminaires; Other LED lamps
...
...
...
QCVN 19:2019/BKHCN
8539.52.10
8539.52.90
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- Circular No. 08/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- Circular No. 01/2022/TT-BKHCN
...
...
...
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by duly registered or accredited certification bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
10.2
Fixed general purpose LED spotlights
QCVN 19:2019/BKHCN
...
...
...
9405.11.99
9405.41.10
9405.41.20
9405.41.30
9405.41.40
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 07/2018/TT-BKHCN
- Circular No. 08/2019/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 01/2022/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications provided by duly registered or accredited certification bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
10.3
...
...
...
QCVN 19:2019/BKHCN
9405.21.90
...
...
...
...
...
...
...
...
...
11.1
Flat-rolled products of stainless steel, of a width of 600 mm or more
QCVN 20:2019/BKHCN
and
its amendment 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN
7219.11.00
7219.12.00
...
...
...
7219.14.00
7219.21.00
7219.22.00
7219.23.00
7219.24.00
7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
...
...
...
7219.90.00
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- Circular No. 09/2021/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
11.2
Flat-rolled products of stainless steel, of a width of less than 600 mm
QCVN 20:2019/BKHCN
and
its amendment 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN
7220.11.10
...
...
...
7220.12.10
7220.12.90
7220.20.10
7220.20.90
7220.90.10
7220.90.90
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN
...
...
...
- Circular No. 09/2021/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
11.3
...
...
...
QCVN 20:2019/BKHCN
and
its amendment 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN
7221.00.00
- Circular No. 28/2012/TT-BKHCN
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- Circular No. 09/2021/TT-BKHCN
...
...
...
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
11.4
Other bars and rods of stainless steel; angles, shapes and sections of stainless steel
QCVN 20:2019/BKHCN
...
...
...
its amendment 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN
7222.11.00
7222.19.00
7222.20.10
7222.20.90
7222.30.10
7222.30.90
7222.40.10
7222.40.90
...
...
...
- Circular No. 02/2017/TT-BKHCN
- Circular No. 15/2019/TT-BKHCN
- Circular No. 06/2020/TT-BKHCN
- Circular No. 09/2021/TT-BKHCN
- State inspection of quality after customs clearance.
- The state inspection shall be conducted on the basis of certifications and/or inspection results provided by duly registered or accredited certification bodies/ inspection bodies.
- Inspecting authority: authorities/units that are in charge of standards, metrology and quality, and affiliated to provincial specialized science and technology authorities.
...
...
...
...
...
...
11.5
Wire of stainless steel
QCVN 20:2019/BKHCN
and
its amendment 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN
7223.00.10
7223.00. 90
...
...
...
...
...
...
;
Quyết định 2711/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Số hiệu: | 2711/QĐ-BKHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2711/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Chưa có Video