Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2699/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 nam 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Nghị định số 105/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 26/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lựcLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Quyết định số 05/2024/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;

Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;

Căn cứ Quyết định số 02/2023/QĐ-TTg ngày 03 tháng 2 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 09 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT và Thông tư số 25/2018/TT-BCT;

Quyết định số 1046/QĐ-EVN ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.103,1159 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 11 tháng 10 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- VP. Tổng Bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, ĐTĐL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Thanh Hoài

 

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2699/QĐ-BCT ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Bộ Công Thương)

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.728

 

b) Giờ thấp điểm

1.094

 

c) Giờ cao điểm

3.116

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.749

 

b) Giờ thấp điểm

1.136

 

c) Giờ cao điểm

3.242

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.812

 

b) Giờ thấp điểm

1.178

 

c) Giờ cao điểm

3.348

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.896

 

b) Giờ thấp điểm

1.241

 

c) Giờ cao điểm

3.474

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.851

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.977

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

2.040

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.124

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.755

 

b) Giờ thấp điểm

1.535

 

c) Giờ cao điểm

4.795

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.965

 

b) Giờ thấp điểm

1.746

 

c) Giờ cao điểm

4.963

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

3.007

 

b) Giờ thấp điểm

1.830

 

c) Giờ cao điểm

5.174

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.893

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.956

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.271

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.860

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.197

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.302

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.776

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.581

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.644

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.789

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.218

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.513

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.617

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.655

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.768

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.831

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.072

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.623

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.960

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.059

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.742

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.805

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.012

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.543

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.861

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.990

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.669

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.707

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100

1.770

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.967

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.490

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.802

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.895

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.681

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.744

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.924

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.386

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.703

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.794

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.669

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

 

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.858

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.919

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.227

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.805

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.136

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.238

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 

a) Giờ bình thường

2.851

 

b) Giờ thấp điểm

1.734

 

c) Giờ cao điểm

4.904

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.664

 

b) Giờ thấp điểm

1.066

 

c) Giờ cao điểm

3.050

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.657

 

b) Giờ thấp điểm

1.035

 

c) Giờ cao điểm

3.037

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.649

 

b) Giờ thấp điểm

1.030

 

c) Giờ cao điểm

3.018

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.717

 

b) Giờ thấp điểm

1.115

 

c) Giờ cao điểm

3.181

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.779

 

b) Giờ thấp điểm

1.155

 

c) Giờ cao điểm

3.284

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.687

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2699/QĐ-BCT năm 2024 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Số hiệu: 2699/QĐ-BCT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương
Người ký: Trương Thanh Hoài
Ngày ban hành: 11/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [13]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2699/QĐ-BCT năm 2024 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…