ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2650/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 09 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1393/TTr-SXD ngày 01/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh gồm:
- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
- Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
- Đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị.
- Đơn giá bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.
- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
Điều 2. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng kể từ ngày 10/9/2016 và là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quản lý chi phí công tác dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ các quy định hiện hành xây dựng hệ số điều chỉnh và hướng dẫn áp dụng cụ thể cho từng khu vực trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 20/08/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc ban hành đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị”; Quyết định số 2454/ QĐ-UBND ngày 22/08/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc ban hành bổ sung một số đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị”; Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 28/08/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc Ban hành bổ sung một số định mức, đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt ở khu vực đô thị, nông thôn”.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị tỉnh Hà Tĩnh
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị như: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, duy trì hệ thống thoát nước đô thị và duy tri cây xanh đô thị.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
1. Cơ sở xác định đơn giá:
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức xây dựng cơ bản phần Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức xây dựng cơ bản phần Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức xây dựng cơ bản phần Duy trì cây xanh đô thị;
- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức xây dựng cơ bản phần Duy trì chiếu sáng đô thị;
- Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị);
- Tham khảo Quyết định 900/QĐ-UBND ngày 23/02/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Công bố tập Định mức dự toán duy trì công viên, cây xanh đô thị Thành phố Hà Nội;
- Định mức bảo dưỡng thường Xuyên đường bộ Ban hành kèm theo Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định số 39/QĐ-SXD ngày 09/5/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Phương pháp xác định các chi phí trong đơn giá:
2.1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị và giá vật liệu ở thời điểm tính đơn giá.
Giá vật liệu tính trong đơn giá là giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng với mức tính bình quân trong quý II năm 2016 tại khu vực thành phố Hà Tĩnh.
2.2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công là hao phí nhân công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích, được xác định theo định mức hao phí nhân công trong định mức chuyên ngành được công bố và đơn giá tiền lương ngày công tính toán theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước, trong đó:
- Mức lương cơ sở là: 1.210.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ.
- Hệ số lương cấp bậc lấy theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
- Phụ cấp nặng nhọc, độc hại lấy bằng 0,1 đối với nhóm I và 0,2 đối với nhóm công việc II, III.
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương lấy ở mức 0,6.
- Tiền ăn ca tính ở mức 680.000 đồng/tháng theo hướng dẫn tại Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
2.3. Chi phí máy và thiết bị thi công:
Chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công là hao phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích, được xác định theo định mức hao phí trong định mức chuyên ngành được công bố và đơn giá ca máy thiết bị thi công lấy theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công bố kèm theo Quyết định số 39/QĐ-SXD ngày 09/5/2016 của Sở Xây dựng.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị được phân theo nhóm, loại công tác. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó. Đơn giá bao gồm 05 phần:
PHẦN I: DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công.
Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới.
Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới.
Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.
Chương IX: Quản lý, duy trì hồ điều hòa.
PHẦN II: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
Chương I: Công tác quét, gom rác trên vỉa hè, đường phố bằng thủ công.
Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới.
Chương III: Công tác xử lý rác.
Chương IV: Công tác xử lý rác y tế.
Chương V: Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.
PHẦN III: DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
A - DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Chương I: Duy trì thảm cỏ.
Chương II: Duy trì cây trang trí.
Chương III: Duy trì cây bóng mát.
B- ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Chương I: Sản xuất cây các loại
Chương II: Trồng mới cây các loại
Chương III: Duy trì vệ sinh
Chương IV: Làm mới các công trình cây xanh
PHẦN IV: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
Chương I: Công tác tuần tra, kiểm tra đường giao thông
PHẦN V: DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.
Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp của cột, đánh số cột, lắp bằng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.
Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
Chương IV: Lắp đặt các loại đèn trang trí.
Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.
Chương VI: Duy trì trạm đèn.
1. Tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị là cơ sở để xác định giá trị dự toán và thỏa thuận hợp đồng thực hiện công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Tập đơn giá dịch vụ công ích này được áp dụng tại địa bàn thuộc vùng III, các khu vực khác trên địa bàn tỉnh sẽ được Sở Xây dựng hướng dẫn áp dụng cụ thể;
3. Trường hợp những loại công tác mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá phù hợp trình cấp thẩm quyền ban hành áp dụng.
4. Trong quá trình sử dụng tập đơn giá Dịch vụ công ích đô thị, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.
DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
TN1.01.00 Nạo vét bùn cống bằng thủ công
TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.01.10 |
Nạo vét bùn hố ga |
m3 bùn |
|
881.525 |
|
881.525 |
Ghi chú:
1/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.
TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống: |
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21 |
- |
≤ 200mm |
m3 bùn |
|
1.337.844 |
|
1.337.844 |
TN1.01.22 |
- |
300mm÷600mm |
m3 bùn |
|
1.300.508 |
|
1.300.508 |
TN1.01.23 |
- |
700mm÷1000mm |
m3 bùn |
|
1.250.728 |
|
1.250.728 |
TN1.01.24 |
- |
- > 1000mm |
m3 bùn |
|
1.219.615 |
|
1.219.615 |
Ghi chú:
1/. Định mức quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.30 Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm-1000mm; H ≥ 400mm-1000mm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.01.30 |
Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥
300mm÷1000mm; |
m3 bùn |
|
1.099.313 |
|
1.099.313 |
Ghi chú:
1/ Định mức quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 Nạo vét bùn mương bằng thủ công
TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m.
TN1.02.1a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN 1.02.1a |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào) |
m3 bùn |
|
810.755 |
|
810.755 |
Ghi chú:
1/. Định mức tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.1b Đối với mương có hành lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.02.1b |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng <6m (có hành lang, lối vào) |
m3 bùn |
|
700.521 |
|
700.521 |
Ghi chú:
1/. Định mức tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trang chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.20 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m.
TN1.02.2a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.02.2a |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào) |
m3 bùn |
|
789.419 |
|
789.419 |
Ghi chú:
1/. Định mức tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2b Đối với mương có hành lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN1.02.2b |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m (có hành lang, lối vào) |
m3 bùn |
|
677.407 |
|
677.407 |
Ghi chú:
1/. Định mức tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: <1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bằng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.03.00 Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công |
|
|
|
|
|
TN1.03.01 |
Chiều rộng mương, sông ≤ 6m |
1km |
|
757.651 |
|
757.651 |
TN1.03.02 |
Chiều rộng mương, sông ≤ 15m |
1km |
|
833.417 |
|
833.417 |
TN1.03.03 |
Chiều rộng mương, sông > 15m |
1km |
|
1.079.653 |
|
1.079.653 |
Ghi chú:
Trường hợp không phải trung chuyển thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85
TN2.01.00 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe cơ giới
TN2.01.10 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cổng để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về noi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.11 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương) |
m3 bùn |
|
60.709 |
69.949 |
130.658 |
Ghi chú:
Định mức quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m-0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).
Thành phần công việc:
- bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.21 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác. |
1m dài |
4.818 |
21.880 |
63.571 |
90.269 |
Ghi chú:
- Đơn giá máy chưa bao gồm: Xe phun nước phản lực và Xe hút chân không 4T.
- Định mức quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.01.30 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,8m-1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m-1,2m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.31 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác |
1m dài |
6.660 |
41.282 |
133.663 |
181.605 |
Ghi chú:
- Đơn giá máy chưa bao gồm: Xe hút chân không 8T.
- Định mức quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.01.40 Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m-2,5m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 1,2m-2,5m và các loại cống khác có tiết diện tương tự).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển bảo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.01.41 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác |
1m dài |
1.320 |
74.672 |
210.860 |
286.852 |
Ghi chú:
- Đơn giá máy chưa bao gồm: Xe hút chân không 4T.
- Định mức quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
TN2.02.00 Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.02.01 |
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m) |
1m3 |
3.675 |
97.378 |
370.382 |
471.435 |
Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm: Xe hút chân không 4T.
TN2.02.00 Nạo vét bùn mương, sông bằng dây chuyền cơ giới
TN2.02.10 Công tác nạo vét mương, sông thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp với lao động thủ công và các thiết bị khác (dây chuyền C2)
Thành phần công việc:
- Nhận địa điểm thi công, xác định địa điểm tập kết và các tài liệu khác có liên quan
- Công nhân đóng cọc tre sơn 2 màu đỏ, trắng tại vị trí ranh giới giữa khu vực máy xúc làm việc và công nhân nạo vét bằng thủ công để đảm bảo an toàn cho kè đá. Sau khi đóng cọc chăng dây thừng làm đường ranh giới.
- Chuẩn bị và xử lý mặt bằng để đưa thiết bị vào thi công: Khi đi giao nhận tuyến đồng thời sử dụng thuyền kiểm tra trên toàn tuyến có cọc, vật nổi... nếu có thì dùng cọc tre đánh dấu để tránh làm hư hỏng xà lan khi di chuyển trên mặt nước
- Bố trí xe chuyên dụng vận chuyển xà lan và máy xúc đến địa điểm thi công (đặt ở vị trí để cẩu xuống sông, mương dễ dàng)
- Cẩu 4 phao con xuống nước và lắp đặt thành xà lan trên sông, mương
- Cẩu máy xúc đặt trên xà lan theo sự chỉ dẫn và giám sát của cán bộ kỹ thuật
- Neo, chằng xà lan ổn định
- Gá kẹp máy xúc chắc chắn trên xà lan
Lưu ý: Bố trí người bảo vệ các thiết bị trên ngoài giờ làm việc
- Nhận điều động thiết bị, nhân lực
- Kiểm tra thiết bị, phương tiện dụng cụ và nhận đầy đủ nhiên liệu
- Chuẩn bị đầy đủ các phương tiện cầm tay như cuốc, xẻng, xô bùn ...
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ an toàn giao thông và bảo hộ lao động
Tập kết thiết bị và tiến hành thi công:
- Máy xúc đặt trên xà lan, sau khi công nhân điều khiển đã kiểm tra bảo đảm chắc chắn, an toàn bắt đầu thao tác xúc bùn và đổ vào thuyền chở bùn, Lưu ý:
+ Khi xúc bùn dưới mương sông lên khỏi mặt nước mà trong gầu còn nhiều nước phải gạn nước trước khi đổ vào thuyền chứa bùn
+ Máy xúc có thể lắp được gầu xúc hoặc gầu ngoạm
+ Khi thuyền chở bùn đầy, công nhân lái thuyền đưa thuyền vào vị trí tập kết đã bố trí sẵn cho xe hút bùn được thuận tiện nhất
- Xe hút hút bùn vào xe téc và lên chính nó vào cuối ca làm việc
- Khi hút bùn đảm bảo các thao tác chắt, ép nước để các xe khi đổ bùn là bùn sệt
- Các vật rắn, đất đá, rác rưởi có trong thuyền chở bùn, hoặc dưới lòng mương, sông được công nhân xúc vào xô chuyển lên thùng chứa bùn của xe tải tự đổ, khi thùng chứa bùn đầy được đưa lên xe và đổ tại bãi đổ quy định.
- Các thuyền chứa bùn thay nhau nhận bùn và về vị trí hút bùn liên tục trong ca làm việc.
- Các xe téc còn lại đổ ở vị trí thuận tiện và nhanh chóng vào vị trí để xe hút hút bùn vào téc ngay khi xe trước đó đã đầy bùn
- Trong quá trình làm việc xà lan được di chuyển trong mặt bằng thi công bằng các tời lắp đặt tại 4 góc
- Khi máy xúc di chuyển đến hết phạm vi làm việc theo chiều ngang thì dừng lại để công nhân thủ công dồn bùn từ mái kè vào phạm vi hoạt động của máy.
- Với những điểm không dồn được bùn thì khi xà lan di chuyển đến cọc tiêu tiếp theo sẽ tiến hành nạo vét bằng thủ công và bốc xúc lên thùng chứa bùn
- Hết ca làm việc vệ sinh sạch sẽ máy móc, thiết bị, mặt bằng thi công và công nhân bảo vệ
- Nạo vét bùn đến hết phạm vi công tác yêu cầu
- Tiến hành tháo dỡ hệ thống và vận chuyển về địa điểm tập kết
- Quy trình tháo dỡ làm đầy đủ các bước như lắp đặt nhưng theo thứ tự ngược lại.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN2.02.10 |
Nạo vét mương sông thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp lao động thủ công và các thiết bị khác (dây chuyền C2) |
1m3 |
1.155 |
79.689 |
159.714 |
240.558 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm: Dây cáp neo, Xe hút chân không 4T, Hệ phao nổi + thuyền và Xe chở bùn tự đổ 4T.
TN3.01.00 Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ |
|
|
|
|
|
TN3.01.01 |
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn |
m3 bùn |
|
194.270 |
98.484 |
292.754 |
TN3.01.02 |
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn |
m3 bùn |
|
121.419 |
105.817 |
227.236 |
Ghi chú:
Định mức quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
≤ 8 |
0,895 |
8 < L ≤ 10 |
0,925 |
10 < L ≤ 14 |
0,955 |
15 < L ≤ 18 |
1,045 |
18 < L ≤ 20 |
1,075 |
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, cho khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN4.01.01 |
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống |
1km |
|
3.988.800 |
|
3.988.800 |
TN4.01.30 Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống
Thành phần công việc:
- Đi dọc tuyến cống phát hiện các trường hợp sụt lở, hư hỏng ga, nắp cống, các điểm ngập úng.
- Phát hiện các trường hợp trái phép, không đảm bảo kỹ thuật thoát nước.
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý.
- Khắc phục ngay trong ngày các trường hợp sự cố sau khi phát hiện như: Tấm đan, nắp ga cập kênh cần kê kích lại, các trường hợp tắc rác hoặc vật cản trước cửa ga thu nước, đặt choạc tại các vị trí ga, tấm đan bị mất hoặc gây không an toàn.
- Ứng trực 24/24 nhận thông tin và giải quyết sự cố thoát nước.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng đấu nối hoặc xả nước khi thi công vào hệ thống thoát nước.
- Khảo sát hiện trường, nhận bàn giao các công trình thoát nước đưa vào quản lý
Đơn vị tính: 1 km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN4.01.30 |
Quản lý thường xuyên trên mặt cống |
1km |
|
39.763 |
|
39.763 |
TN4.01.40 Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý mương, sông
Thành phần công việc:
- Đi tua dọc hai bờ mương, sông để phát hiện, thống kê các trường hợp vi phạm lấn chiếm bờ mương, sông; các công trình trái phép trên mương, sông (cầu, cống, thả bèo, rau...)
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý
- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và thanh tra trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải; phát hiện và khôi phục lại vị trí mốc giới bị mất, bị lấn chiếm. Thực hiện các công tác giải tỏa phát sinh.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng hoặc các công trình xả nước ra mương.
- Phát hiện các điểm kè sông bị sụt lở, rạn nứt, các vị trí cửa xả bị đắp chặn, đề xuất biện pháp khắc phục.
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì kiểm tra quản lý mương sông |
|
|
|
|
|
TN4.01.41 |
Không bị lấn chiếm hành lang quản lý B ≥ 1m |
1km |
|
39.062 |
|
39.062 |
TN4.01.42 |
Bị lấn chiếm hành lang quản lý |
1km |
|
58.476 |
|
58.476 |
TN4.02.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
TN4.02.01 |
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi |
1km |
|
2.671.207 |
|
2.671.207 |
TN9.01.10 Công tác theo dõi thủy trí:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sổ sách ghi chép số liệu và đến các vị trí đo thủy trí;
- Kiểm tra tình trạng thước, cọ rửa thước thủy trí khi mờ do bùn rác bám vào, gia cố thước khi có hiện tượng bong thước;
- Đọc cao trình mực nước tại thước đo trong hồ và ngoài cống;
- Báo cáo kết quả thủy trí về Công ty hàng ngày sau khi kết thúc việc dọc thủy trí;
- Tổng hợp số liệu thủy trí của các hồ theo ngày/tháng/năm;
- Theo dõi, đánh giá sự biến thiên mực nước trong hồ và sự chênh lệch mực nước trong và ngoài hồ.
Điều kiện áp dụng:
- Công tác theo dõi thủy trí được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế.
Đơn vị tính: ngày dọc thủy trí
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Theo dõi thủy trí |
|
|
|
|
|
TN9.01.11 |
Mùa khô |
ngày đọc TT |
|
14.034 |
|
14.034 |
TN9.01.12 |
Mùa mưa |
ngày đọc TT |
|
23.390 |
|
23.390 |
TN9.01.20 Vận hành cửa phai:
Thành phần công việc:
- Ứng trực theo dự báo thời tiết và yêu cầu sản xuất;
- Trực và vận hành cửa phai theo đúng hướng dẫn vận hành;
- Ghi chép, theo dõi diễn biến mực nước trong và ngoài hồ trước, trong và sau khi vận hành phai;
- Báo cáo thường xuyên tình hình mực nước về Công ty;
- Số người thực hiện là 02 người, đảm nhận một vị trí.
Điều kiện áp dụng:
- Công tác vận hành cửa phai được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế và lắp đặt cửa phai điều tiết mực nước.
Đơn vị tính: trận mưa
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận hành cửa phai |
|
|
|
|
|
TN9.01.21 |
- Vận hành bằng thủ công |
trận mưa |
|
233.902 |
|
233.902 |
TN9.01.22 |
- Vận hành bằng động cơ |
trận mưa |
|
187.122 |
|
187.122 |
TN9.01.40 Quản lý quy tắc hồ
Thành phần công việc:
- Đi tua xung quanh hồ trên địa bàn được phân công, phát hiện các trường hợp lấn chiếm hành lang quản lý hồ, mặt hồ như xây nhà tạm, khu vệ sinh, đào đất, thả rau, đổ phế thải, đấu cống xả nước thải trực tiếp vào hồ (đối với hồ đã lắp đặt hệ thống cống bao tách nước thải)...
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị chính quyền địa phương và cơ quan chức năng như thanh tra, công an, cảnh sát môi trường... xử lý
- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và cơ quan chức năng trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải, các điểm xả nước thải trực tiếp vào hồ; phát hiện và khôi phục lại các vị trí mốc giới (nếu có) bị mất, lấn chiếm: Thực hiện các công tác giải tỏa nhỏ lẻ phát sinh.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng
- Phát hiện các điểm kè hồ bị sụt lở, rạn nứt đề xuất biện pháp khắc phục.
- Ghi chép nhật trình để lưu làm hồ sơ và báo cáo
Đơn vị tính: công/km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Quản lý quy tắc hồ |
|
|
|
|
|
TN9.01.41 |
- Hồ có hành lang quản lý |
km |
|
25.729 |
|
25.729 |
TN9.01.42 |
- Hồ không có hành lang quản lý |
km |
|
39.763 |
|
39.763 |
ĐƠN GIÁ
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.01.00 |
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công |
1km |
|
233.124 |
|
233.124 |
Ghi chú:
- Định mức tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Định mức tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển dụng cụ chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về địa điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
|
|
|
|
|
MT1.02.01 |
- Quét đường |
10.000m2 |
|
485.674 |
|
485.674 |
MT1.02.02 |
- Quét hè |
10.000m2 |
|
349.685 |
|
349.685 |
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.03.00 |
Công tác duy trì dài phân cách bằng thủ công |
1km |
|
155.416 |
|
155.416 |
Ghi chú:
Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.04.00 |
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch |
1km |
|
155.416 |
|
155.416 |
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.05.00 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm |
1km |
|
252.550 |
|
252.550 |
Ghi chú:
Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.06.00 |
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công |
1 tấn rác |
|
169.986 |
|
169.986 |
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.07.00 |
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công |
1 tấn phế thải |
|
109.277 |
|
109.277 |
MT1.08.00. Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm khu vực nông thôn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;
- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân;
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ rác lên xe gom;
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom rác và đẩy xe gom rác về vị trí quy định;
- Đối với những ngõ rộng có rãnh nước, dùng chổi, xẻng tua rãnh và xúc lên xe gom rác;
- Vận chuyển về địa điểm quy định;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh;
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: 1Km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.08.00 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm khu vực nông thôn |
1km |
|
364.991 |
|
364.991 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
Phạm vi áp dụng định mức:
- Áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
- Hao phí nhân công thực hiện công tác quét, gom rác đường ngõ xóm khu vực nông thôn cho một lần thực hiện.
MT1.09.00. Công tác quét, gom rác ban ngày bằng thủ công khu vực nông thôn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;
- Đẩy xe dọc tuyến đường, nhặt hết các rác, các loại phế thải trên ngõ xóm, xúc hết rác trên ngõ xóm trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc;
- Vận chuyển, trung chuyển xe gom rác về địa điểm tập trung rác theo quy định;
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.09.00 |
Công tác quét, gom rác ban ngày bằng thủ công khu vực nông thôn |
1 tấn |
|
208.566 |
|
208.566 |
* Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
* Phạm vi áp dụng định mức:
- Áp dụng cho các ngõ xóm có yêu cầu gom rác ban ngày bằng thủ công.
- Hao phí nhân công của công tác quét, gom rác ban ngày bằng thủ công khu vực nông thôn cho một lần thực hiện.
MT1.10.00. Công tác quét, gom đất, cát, bụi đường phố ban ngày bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;
- Di chuyển đến nơi làm việc, đặt biển báo hiệu;
- Quét cát trên đường phố, gom thành từng đống nhỏ bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên toàn bộ 2m lòng đường của mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh nước. Thời gian làm việc 2 ngày 1 lần;
- Hót, xúc cát, bụi vào xe kéo đẩy tay;
- Vận chuyển về điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới;
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính:10.000m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.10.00 |
Công tác quét, gom cát bụi đường phố bằng thủ công |
10.000m2 |
|
782.124 |
|
782.124 |
Phạm vi áp dụng định mức:
- Áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu quét, gom đất, cát, bụi đường phố ban ngày bằng thủ công;
- Áp dụng cho công tác công tác quét, gom cát bụi đường ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề;
- Hao phí nhân công công tác quét, gom đất, cát bụi đường phố bằng thủ công của đô thị loại III, IV ,V cho một lần thực hiện.
MT1.11.00. Công tác tưới nước hạn chế bụi đường vận chuyển rác vào nhà máy xử lý rác (cả chiều đi và vè)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động;
- Di chuyển xe ép rác có gắn két nước đến lấy nước đúng tuyến quy định, kiểm tra van khóa trước khi hứng nước;
- Để miệng tác đúng họng nước, khi tác đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt;
- Tiến hành phun nước chống bụi trên tuyến đường vận chuyển rác đến nhà máy xử lý;
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: 01km cả chiều đi và về
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT1.11.00 |
Công tác tưới nước hạn chế bụi đường vận chuyển rác vào nhà máy |
1km |
|
3.389 |
18.027 |
21.416 |
Phạm vi áp dụng định mức:
- Áp dụng cho trường hợp xe vận chuyển rác đi qua khu vực đường gây ra bụi ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Chương II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
|
MT2.01.01 |
Loại xe ≤ 5 tấn |
1 tấn rác |
|
40.797 |
108.160 |
148.957 |
MT2.01.02 |
Loại 5 tấn < xe < 10 tấn |
1 tấn rác |
|
31.812 |
96.168 |
127.980 |
MT2.01.03 |
Loại xe ≥ 10 tấn |
1 tấn rác |
|
22.584 |
82.258 |
104.842 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,95 |
15 < L ≤ 20 |
1,00 |
20 < L ≤ 25 |
1,11 |
25 < L ≤ 30 |
1,22 |
30 < L ≤ 35 |
1,30 |
35 < L ≤ 40 |
1,38 |
40 < L ≤ 45 |
1,45 |
45 < L ≤ 50 |
1,51 |
50 < L ≤ 55 |
1,57 |
55 < L ≤ 60 |
1,62 |
60 < L ≤ 65 |
1,66 |
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi,
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km |
|
|
|
|
|
MT2.03.01 |
Loại xe ≤ 10 tấn |
1 tấn rác |
|
13.599 |
106.971 |
120.570 |
MT2.03.02 |
Loại xe > 10 tấn |
1 tấn rác |
|
9.713 |
76.408 |
86.121 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,95 |
15 < L ≤ 20 |
1,00 |
20 < L ≤ 25 |
1,11 |
25 < L ≤ 30 |
1,22 |
30 < L ≤ 35 |
1,30 |
35 < L ≤ 40 |
1,38 |
40 < L ≤ 45 |
1,45 |
45 < L ≤ 50 |
1,51 |
50 < L ≤ 55 |
1,57 |
55 <L ≤ 60 |
1,62 |
60 < L ≤ 65 |
1,66 |
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cưới, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100 thùng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT2.04.00 |
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt |
100 thùng |
|
433.096 |
|
433.096 |
MT2.05.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyên các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đợi đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhắn viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý |
|
|
|
|
|
MT2.05.01 |
Thùng nhựa |
1 tấn rác |
|
791.649 |
1.305.778 |
2.097.427 |
MT2.05.02 |
Thùng Carton |
1 tấn rác |
|
949.493 |
1.562.127 |
2.511.620 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 45 |
0,65 |
40 < L ≤ 50 |
0,80 |
50 < L ≤ 60 |
0,95 |
60 < L ≤ 70 |
1,05 |
70 < L ≤ 80 |
1,25 |
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km |
|
|
|
|
|
MT2.06.01 |
Xe tải 1,2 tấn |
1 tấn phế thải |
|
144.731 |
128.334 |
273.005 |
MT2.06.02 |
Xe tải 2 tấn |
1 tấn phế thải |
|
144.731 |
104.815 |
249.546 |
MT2.06.03 |
Xe tải 4 tấn |
1 tấn phế thải |
|
144.731 |
109.665 |
254.396 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom vả vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 10 |
1,00 |
10 < L ≤ 15 |
1,18 |
15 < L ≤ 20 |
1,40 |
20 < L ≤ 25 |
1,60 |
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT2.07.00 |
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới |
1 tấn rác |
|
2.161 |
|
2.161 |
Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm: Máy xúc 16T/giờ
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT2.08.00 |
Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới |
1 tấn phế thải |
|
1.724 |
|
1.724 |
Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm: Máy xúc 16T/giờ
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.
- Khi phế thải được xúc đầy xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km. |
|
|
|
|
|
MT2.09.01 |
Xe ≤ 10 tấn |
1 tấn phế thải |
|
12.628 |
91.717 |
104.345 |
MT2.09.02 |
Xe ≥ 10 tấn |
1 tấn phế thải |
|
8.256 |
81.934 |
90.190 |
Ghi chú:
Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,95 |
15 < L ≤ 20 |
1,00 |
20 < L ≤ 25 |
1,11 |
25 <L ≤ 30 |
1,22 |
30 < L ≤ 35 |
1,30 |
35 < L ≤ 40 |
1,38 |
40 < L ≤ 45 |
1,45 |
45 < L ≤ 50 |
1,51 |
50 <L ≤ 55 |
1,57 |
55 <L ≤ 60 |
1,62 |
60 < L ≤ 65 |
1,66 |
MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cảnh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.
Đơn vị tính:đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới. |
|
|
|
|
|
MT2.10.01 |
Xuồng vớt rác 24CV |
10.000m2 |
|
179.942 |
120.719 |
300.661 |
MT2.10.02 |
Xuồng vớt rác 4CV |
10.000m2 |
|
607.093 |
354.053 |
961.146 |
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tác, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.01.00 |
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày. |
1 tấn rác |
14.199 |
15.955 |
8.760 |
38.914 |
MT3.02.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.02.00 |
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày. |
1 tấn rác |
12.410 |
12.498 |
7.071 |
31.988 |
MT3.03.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ tấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đếm chuyên dùng dầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đinh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi, san gạt tạo mái bằng, tạo độ dốc thoát nước, sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.03.00 |
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấu/ngày. |
1 tấn rác |
19.102 |
18.614 |
20.405 |
58.121 |
Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm: Máy đầm 290CV
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ ốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.04.00 |
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày. |
1 tấn rác |
|
8.948 |
7.167 |
16.115 |
MT3.05.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT3.05.00 |
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày. |
1 tấn rác |
|
5.241 |
7.739 |
12.980 |
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas
Thành phần công việc:
- Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
- Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT4.01.00 |
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas |
1 tấn rác |
7.797.389 |
2.015.547 |
1.343.123 |
11.156.059 |
MT4.02.00. Công tác xử lý rác bằng lò đốt SANKYO CNC 150
Thành phần công việc
* Đốt rác:
- Kiểm tra lò đốt, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;
- Tập kết rác trước cửa lò đốt;
- Phun thuốc xử lý rác;
- Nhóm lò bằng các loại vật liệu khô, dễ cháy;
- Sau khi lò đã cháy, đưa các loại rác khô vào trước, rác ướt khó cháy vào sau.
- Theo dõi, kiểm tra tiến trình đốt;
- Sau mỗi đợt đốt hoặc sau khi ngừng đốt, mở cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;
- Sau mỗi đợt đốt hoặc ngừng đốt, mở cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh lò và giao ca.
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp hoặc tập kết tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT4.02.00 |
Công tác đốt rác bằng lò đốt Sankyo CNC150 |
1 tấn |
1.563 |
127.831 |
|
129.394 |
* Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm: Thuốc xử lý rác và Lò đốt Sankyo.
* Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với việc đốt rác bằng lò đốt sử dụng khí tự nhiên SANKYO.
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.01 Công tác quét đường phố bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
MT5.01.00 |
Ô tô quét hút 5-7m3 |
1km |
47.250 |
|
|
47.250 |
Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm; ô tô quét hút 5m3 - 7m3
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Công tác tưới nước rửa đường |
|
|
|
|
|
MT5.02.01 |
- Xe < 10m3 |
1km |
77.000 |
|
216.999 |
293.999 |
MT5.02.02 |
- Xe ≥ 10m3 |
1km |
77.000 |
|
232.475 |
309.475 |
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chưa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu đao điện bơm nước lên xe téc
- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100m3 nước
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
MT5.03.00 |
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp rửa đường |
100m3 nước |
|
102.575 |
43.956 |
140.531 |
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
A- DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CXl.01.11 |
- Máy bơm xăng 3CV |
100m2/lần |
|
22.010 |
23.246 |
45.256 |
CX1.01.12 |
- Máy bơm điện 1,5kW |
100m2/lần |
|
29.131 |
23.167 |
52.298 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã. hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.01.21 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (nước máy) |
100m2/lần |
|
38.842 |
|
38.842 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX1.01.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100m2/lần |
|
32.045 |
39.298 |
71.343 |
CX1.01.32 |
- Xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
|
32.045 |
29.119 |
61.164 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đào, dải phân cách...) bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX1.01.41 |
Máy bơm xăng 3CV |
100m2/lần |
|
320.445 |
27.690 |
348.135 |
CX1.01.42 |
Máy bơm điện 1,5kW |
100m2/lần |
|
34.958 |
27.800 |
62.758 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.01.51 |
Tưới nước thảm cò không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công (nước máy) |
100m2/lần |
|
49.523 |
|
49.523 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX1.01.61 |
- Xe bồn 5m3 |
100m2/lần |
|
29.131 |
42.870 |
72.001 |
CX1.01.62 |
- Xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
|
29.131 |
29.119 |
58.250 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy cắt cỏ công suất 3CV |
|
|
|
|
|
CX1.02.11 |
Thảm cỏ thuần chủng |
100m2/lần |
|
35.211 |
14.016 |
49.227 |
CX1.02.12 |
Thảm cỏ không thuần chủng |
100m2/lần |
|
26.226 |
10.460 |
36.686 |
CX1.02.20 Phát thảm cỏ thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CX1.02.21 |
Thảm cỏ thuần chủng |
100m2/lần |
|
109.277 |
|
109.277 |
CX1.02.22 |
Thảm cỏ không thuần chủng |
100m2/lần |
|
87.421 |
|
87.421 |
CX13.10 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bỏ vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.03.01 |
Xén lề cỏ lò gừng |
100md/lần |
|
72.851 |
|
72.851 |
CX1.03.02 |
Xén lề cỏ nhung |
100md/lần |
|
109.277 |
|
109.277 |
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cò được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.04.01 |
Làm cỏ tạp |
100m2/lần |
|
72.851 |
|
72.851 |
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.05.01 |
Trồng dặm cỏ lá tre |
1m2/lần |
|
33.269 |
|
33.269 |
CX1.05.02 |
Trồng dặm cỏ nhung |
1m2/lần |
|
18.698 |
|
18.698 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.06.01 |
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
100m2/lần |
|
17.241 |
|
17.241 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.07.01 |
Bón phân thảm cỏ |
100m2/lần |
|
21.855 |
|
21.855 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX2.01.11 |
- Máy bơm xăng |
100m2/lần |
|
23.305 |
24.613 |
47.918 |
CX2.01.12 |
- Máy bơm điện |
100m2/lần |
|
29.131 |
23.167 |
52.298 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.01.21 |
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công, nước máy |
100m2/lần |
|
46.934 |
|
46.934 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX2.01.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100m2/lần |
|
32.368 |
39.695 |
72.063 |
CX2.01.32 |
- Xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
|
32.368 |
29.273 |
61.641 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.02.01 |
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống |
100m2/lần |
|
728.511 |
|
728.511 |
CX2.02.02 |
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ |
100m2/lần |
|
655.660 |
|
655.660 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.03.01 |
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa |
100m2/lần |
|
40.554 |
|
40.554 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.04.01 |
Bón phân và xử lý đất bồn hoa |
100m2/lần |
|
73.094 |
|
73.094 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tia bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu |
|
|
|
|
|
CX2.05.01 |
- Có hàng rào |
100m2/năm |
|
4.305.500 |
|
4.305.500 |
CX2.05.02 |
- Không có hàng rào |
100m2/năm |
|
5.417.693 |
|
5.417.693 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
|
|
|
|
CX2.06.01 |
- Cao < 1m |
100m2/năm |
|
2.950.470 |
|
2.950.470 |
CX2.06.02 |
- Cao ≥ 1m |
100m2/năm |
|
4.686.754 |
|
4.686.754 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.07.01 |
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền |
m2 trồng dặm/lần |
|
8.206 |
|
8.206 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rủa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình |
|
|
|
|
|
CX2.08.11 |
- Máy bơm xăng 3CV |
100 cây/lần |
|
22.010 |
23.246 |
45.256 |
CX2.08.12 |
- Máy bơm điện 1,5kW |
100 cây/lần |
|
29.131 |
23.167 |
52.298 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.08.20 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.08.21 |
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công |
100 cây/lần |
|
43.697 |
|
43.697 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.08.30 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX2.08.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100 cây/lần |
|
32.045 |
39.298 |
71.343 |
CX2.08.32 |
- Xe bồn 8m3 |
100 cây/lần |
|
28.484 |
26.346 |
54.830 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.09.01 |
Duy trì cây cảnh trổ hoa |
100cây/năm |
|
11.255.495 |
|
11.255.495 |
CX2.09.02 |
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa |
100cây/năm |
|
12.381.044 |
|
12.381.044 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.10.01 |
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa (dâm bụt, mẫu đơn, tường vi) |
100 cây |
|
3.077.258 |
|
3.077.258 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.11.00 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.11.01 |
Duy trì cây cảnh tạo hình |
100cây/năm |
|
9.354.081 |
|
9.354.081 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.12.00 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 240 Lần/năm.
CX2.12.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX2.12.11 |
Máy bơm xăng 3CV |
100chậu/lần |
|
14.566 |
14.768 |
29.334 |
CX2.12.12 |
Máy bơm điện 1,5CV |
100chậu/lần |
|
20.392 |
15.058 |
35.450 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.12.20 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100chậu/Lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.12.21 |
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công, nước máy |
100chậu/lần |
|
32.045 |
|
32.045 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.12.30 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX2.12.31 |
- Xe bồn 5m3 |
100chậu/lần |
|
20.392 |
26.198 |
46.590 |
CX2.12.32 |
- Xe bồn 8m3 |
100chậu/lần |
|
23.305 |
20.799 |
44.104 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.13.00 Thay đất, phần chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.13.01 |
Thay đất, phân chậu cảnh |
100chậu/lần |
|
2.185.533 |
|
2.185.533 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.14.01 |
Duy trì cây cảnh trồng chậu |
100 chậu/năm |
|
6.993.706 |
|
6.993.706 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.15.00 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.15.01 |
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu (cau bụi, ngũ gia bì, ngâu cao 1,2m) |
100 chậu trồng dặm |
|
2.051.505 |
|
2.051.505 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.16.01 |
Thay chậu hỏng, vỡ |
100 chậu/lần |
|
1.942.696 |
|
1.942.696 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.17.00 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.17.01 |
Duy trì cây leo |
10 cây/lần |
|
26.226 |
|
26.226 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm,
+ Cây bóng mát loại 3: cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.01.01 |
Duy trì cây bóng mát mới trồng |
1 cây/năm |
|
253.522 |
100.634 |
354.156 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
Các đô thị trên địa bàn tỉnh: lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.02.01 |
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát |
1 bồn/năm |
|
886.355 |
695.203 |
1.581.558 |
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.03.01 |
Duy trì cây bóng mát loại 1 |
1 cây/năm |
|
98.349 |
|
98.349 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.04.01 |
Duy trì cây bóng mát loại 2 |
1 cây/năm |
|
619.234 |
112.314 |
731.548 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.05.01 |
Duy trì cây bóng mát loại 3 |
1 cây/năm |
|
1.265.181 |
184.757 |
1.449.938 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Giải tỏa cành cây gẫy |
|
|
|
|
|
CX3.06.01 CX3.06.02 CX3.06.03 |
- Cây loại 1 - Cây loại 2 - Cây loại 3 |
1cây 1cây 1cây |
|
65.566 262.264 437.107 |
12.355 70.677 90.576 |
77.921 332.941 527.683 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu (Trừ CX3.06.01).
CX3.07.00 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
|
|
|
|
CX3.07.01 CX3.07.02 |
- Cây loại 1 - Cây loại 2 |
1cây 1cây |
|
983.490 1.311.320 |
296.353 374.085 |
1.279.843 1.685.405 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX3.08.00 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX3.08.01 |
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ |
1cây |
|
1.748.426 |
342.992 |
2.091.418 |
CX3.09.00 Giải tỏa cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Giải tỏa cây gẫy, đổ |
|
|
|
|
|
CX3.09.01 CX3.09.02 CX3.09.03 |
- Cây loại 1 - Cây loại 2 - Cây loại 3 |
1cây 1cây 1cây |
|
721.226 1.529.873 3.278.300 |
52.950 489.033 852.181 |
774.176 2.018.906 4.130.481 |
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đốn hạ cây sâu bệnh |
|
|
|
|
|
CX3.10.01 CX3.10.02 CX3.10.03 |
- Cây loại 1 - Cây loại 2 - Cây loại 3 |
1cây 1cây 1cây |
|
709.084 2.775.627 4.698.896 |
98.055 802.151 1.429.486 |
807.139 3.577.778 6.128.382 |
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Quét vôi gốc cây |
|
|
|
|
|
CX3.11.01 CX3.11.02 CX3.11.03 |
- Cây loại 1 - Cây loại 2 - Cây loại 3 |
1 cây 1 cây 1 cây |
|
6.838 11.397 25 758 |
|
6.838 11.397 25.758 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
B- SẢN XUẤT DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Chương I
SẢN XUẤT CÂY CÁC LOẠI
I. SẢN XUẤT CÂY XANH
Phân nhóm cây xanh:
Nhóm cây loại 1: Phi lao, bạch đàn, keo tai tượng, keo lá chàm, liễu ...
Nhóm cây loại 2: Xà cừ, bàng tán, tếch móng bò, ban, đa, đề, xanh, si, quyếch, me, nhội, sếu, vàng anh...
Nhóm cây loại 3: Chẹo, phượng, lát, bằng lăng tím, bụt mọc, muồng, sữa, mí, dáng hương, trương vân ...
Nhóm cây loại 4: Sấu, sưa, long lão, sao đen, dầu nước, lan tua...
CX 1.01.00 SẢN XUẤT CÂY XANH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO TRONG BỂ
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt luống.
- Xử lý và chế biến hạt giống, gieo hạt, lưới nước, làm cỏ dại.
- Làm giàn cót che đậy, phun thuốc trừ sâu, kiến.
- Đánh xuất cây, thay đất bể gieo.
Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi gieo đến khi ra ngôi.
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể |
|
|
|
|
|
CX1.01.00.1 CX1.01.00.2 CX1.01.00.3 CX1.01.00.4 |
Nhóm cây loại 1 Nhóm cây loại 2 Nhóm cây loại 3 Nhóm cây loại 4 |
1000 cây 1000 cây 1000 cây 1000 cây |
|
1.529.873 2.217.102 2.646.923 2.977.182 |
|
1.529.873 2.217.102 2.646.923 2.977.182 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.02.00 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân.
- Ra ngôi cày, tưới nước, làm cỏ dại, phá váng, vét luống.
- Phun thuốc trừ sâu, kiến,
- Đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.
Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi ra ngôi đến khi cây có chiều cao theo quy định.
CX1.02.01 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI I
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1 |
|
|
|
|
|
CX1.02.01.1 CX1.02.01.2 CX1.02.01.3 CX1.02.01.4 CX1.02.01.5 |
- Chiều cao cây 0,5-1,5m - Chiều cao cây 1,6-2,0m - Chiều cao cây 2,1-2,5m - Chiều cao cây 2,6-3,0m - Chiều cao cây 3,1-5,0m |
10 cây 10 cây 10 cây 10 cây 10 cây |
|
1.328.318 1.760.568 2.340.949 3.033.034 3.982.527 |
|
1.328.318 1.760.568 2.340.949 3.033.034 3.982.527 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.02.02 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI II
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2 |
|
|
|
|
|
CX1.02.02.1 CX1.02.02.2 CX1.02.02.3 CX1.02.02.4 CX1.02.02.5 |
- Chiều cao cây 0,5-1,5m - Chiều cao cây 1,6-2,0m - Chiều cao cây 2,1-2,5m - Chiều cao cây 2,6-3,0m - Chiều cao cây 3,1-5,0m |
10 cây 10 cây 10 cây 10 cây 10 cây |
|
1.367.172 1.813.992 2.508.506 3.329.295 4.361.353 |
|
1.367.172 1.813.992 2.508.506 3.329.295 4.361.353 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.02.03 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI III
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3 |
|
|
|
|
|
CX1.02.03.1 CX1.02.03.2 CX1.02.03.3 CX1.02.03.4 CX1.02.03.5 |
Chiều cao cây 0,5-1,5m Chiều cao cây 1,6-2,0m Chiều cao cây 2,1-2,5m Chiều cao cây 2,6-3,0m Chiều cao cây 3,1-5,0m |
10 cây 10 cây 10 cây 10 cây 10 cây |
|
1.682.860 2.129.680 2.591.071 3.511.423 4.633.330 |
|
1.682.860 2.129.680 2.591.071 3.511.423 4.633.330 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.02.04 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI IV
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4 |
|
|
|
|
|
CX1.02.04.1 CX1.02.04.2 CX1.02.04.3 CX1.02.04.4 CX1.02.04.5 |
Chiều cao cây 0,5-1,5m Chiều cao cây 1,6-2,0m Chiều cao cây 2,1-2,5m Chiều cao cây 2,6-3,0m Chiều cao cây 3,1-5,0m |
10 cây 10 cây 10 cây 10 cây 10 cây |
|
2.010.690 2.491.508 3.271.014 4.737.750 5.920.366 |
|
2.010.690 2.491.508 3.271.014 4.737.750 5.920.366 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
II. SẢN XUẤT CÂY HOA
CX1.03.00 SẢN XUẤT HOA GIAI ĐOẠN CÂY CON
Thành phần công việc:
* Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2)
- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.
- Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất
- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp trồng.
- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3 lần/ngày)
- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m
- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi
* Ở liếp ươm 15 ngày:
- Làm đất 2 lần, chuyển, rải, đảo phân trên liếp, vét rãnh lên liếp, đảo đất san phẳng mặt liếp.
- Trồng cây ra liếp, tưới nước 3 lần/ngày trong 5 ngày đầu, tưới nước 2 lần/ ngày trong 10 ngày tiếp theo
- Làm cỏ liếp ươm 1 lần, rãy cỏ rãnh 1 lần, xới phá váng 1 lần
- Bón phân, phun thuốc sâu 1 lần
- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây vận chuyển cự ly bình quân 100m
Yêu cầu kỹ thuật:
Quy cách cây cao 7 - 10cm, có 4 -6 lá xanh tốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.03.00.1 |
Sản xuất hoa giai đoạn cây con |
1000 cây |
|
3.598.844 |
|
3.598.844 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.04.00 SẢN XUẤT HOA Ở LIẾP TRỒNG (TỪ GIEO HẠT GIỐNG)
Thành phần công việc:
* Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2)
- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.
- Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất
- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp trồng.
- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3 lần/ngày)
- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m
- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi
* Ở liếp trồng 30 ngày: để cỏ 1000 cây thành phẩm cần 1.100 cây
- Làm đất 2 lần (cuốc lộn đất phơi ải, cào san phẳng, gom rác vận chuyển đổ đi, vét rãnh lên liếp vun gốc 2 lần)
- Xúc phân tro chuyển đến trộn đều cự ly bình quân 50m
- Trồng cây ra liếp, tưới nước 2 lần/ngày trong 30 ngày, tỉa chòi nách, làm cỏ 4 lần, vén liếp vun gốc 2 lần
- Xới phá váng 4 lần, bón thúc 3 lần, phun thuốc bảo vệ thực vật 3 lần
- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, diện tích cây trên liếp 1000 cây = 55m2.
- Quy cách cây con có một nụ cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt không sâu bệnh cao từ 20 - 45cm.
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.04.00.1 |
Sản xuất hoa ở liếp trồng (từ gieo hạt giống) |
1000 cây |
|
11.466.763 |
|
11.466.763 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.05.00 SẢN XUẤT HOA TRONG BỊCH (1 CÂY/1 BỊCH)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro, trộn đều, cự ly bình quân 50m
- Gỡ bịch bẻ miệng, bấm lỗ, vào đất bịch xếp ngay ngắn tại vị trí quy định
- Chuyển bịch, cây con đến vị trí đặt bịch có bầu đất
- Tưới nước 2 Lần/ngày trong 35 ngày, nhổ cỏ 2 lần giữa hai lô bịch
- Bón bổ sung phân hữu cơ 1 lần
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, bấm đọt tạo tán, giãn bịch cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 35 ngày, để có 1000 bịch cây thành phẩm cần khoảng 1100 bịch (kích thước 20 x 25cm)
- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh tốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.05.00.1 |
Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch) |
1000 cây |
|
10.874.241 |
|
10.874.241 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.06.00 SẢN XUẤT HOA TRONG CHẬU (3 CÂY/1 CHẬU)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro trộn đều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí
- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu -Tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định
- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây già.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành phẩm cần 105 chậu (kích thước 20 x 25cm)
- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nạ con lá xanh lốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: đồng/100 chậu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.06.00.1 |
Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu) |
100 chậu |
|
2.901.902 |
|
2.901.902 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.05.00.1 |
Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch) |
1000 cây |
|
10.874.241 |
|
10.874.241 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.06.00 SẢN XUẤT HOA TRONG CHẬU (3 CÂY/1 CHẬU)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro trộn đều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí
- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu
- Tưới nước 2 Lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định
- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây già.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành phẩm cần 105 chậu (kích thước 20 x 25cm)
- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: đồng/100 chậu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.06.00.1 |
Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu) |
100 chậu |
|
2.901.902 |
|
2.901.902 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.05.00.1 |
Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch) |
1000 cây |
|
10.874.241 |
|
10.874.241 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.06.00 SẢN XUẤT HOA TRONG CHẬU (3 CÂY/1 CHẬU)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro trộn đều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí
- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu
- Tưới nước 2 Lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định
- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây già.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành phẩm cần 105 chậu (kích thước 20 x 25cm)
- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: đồng/100 chậu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.06.00.1 |
Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu) |
100 chậu |
|
2.901.902 |
|
2.901.902 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.07.00 SẢN XUẤT HOA TRONG GIỎ (3 CÂY/1 GIỎ)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro thuốc xử lý đất trộn đều
- Lót nilon vào giỏ, xúc hỗn hợp đã trộn vào giỏ, chuyển xếp giỏ vào vị trí trồng
- Chuyển cây con đến vị trí đặt giỏ cây con có bầu đất
- Trồng cây vào giỏ, tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ, xới phá váng 2 lần
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn giỏ cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 1000 chậu thành phẩm cần 1.050 chậu (kích thước 20 x 25cm)
- Quy cách: cây có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: đồng/1000 giỏ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.07.00.1 |
Sản xuất hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ) |
1000 giỏ |
|
11.167.588 |
|
11.167.588 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.08.00 SẢN XUẤT CÂY HOA CÚC CHI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM NGỌN
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần
- Vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển và bón phân lót
- Cắt ngọn, trồng, làm cỏ, tưới nước, xới xáo
- Phun thuốc trừ sâu, bấm ngọn tia lá, đánh xuất cây, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật;
Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 khóm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.08.00.1 |
Sản xuất hoa cúc chi |
100 khóm |
|
1.724.143 |
|
1.724.143 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.09.00 SẢN XUẤT CÂY HOA CÚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM NGỌN
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần.
- Làm giàn, cắt sửa ngọn, dâm ngọn tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Che đậy mở cót, đánh xuất cây.
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.09.00.1 |
Sản xuất hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọn |
100 cây |
|
327.830 |
|
327.830 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.10.00 SẢN XUẤT CÂY HOA THƯỢC DƯỢC
CX1.10.01 SẢN XUẤT CÂY HOA THƯỢC DƯỢC SỌT
Thành phần công việc;
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.10.01.1 |
Sản xuất cây hoa thược dược sọt |
100 cây |
|
2.853.335 |
|
2.853.335 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.10.02 SẢN XUẤT CÂY HOA THƯỢC DƯỢC KÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM NGỌN (CÂY GIỐNG)
Thành phần công việc:
- Làm đất, làm giàn
- Cắt sửa ngọn, dâm ngọn, tưới nước, che đậy mở cót, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyền rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.10.02.1 |
Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn (cây giống) |
100 cây |
|
1.699.859 |
|
1.699.859 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.11.00 SẢN XUẤT CÂY QUẤT
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lèn luống, đào hố
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bứt hoa tia quả, bứt lộc, gò quất theo ánh sáng, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây nhiều nụ, hoa, quả, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Sản xuất cây quất |
|
|
|
|
|
CX1.11.00.1 CX1.11.00.2 CX1.11.00.3 |
Thời hạn 1 năm Thời hạn 2 năm Thời hạn 3 năm |
10 cây 10 cây 10 cây |
|
2.425.942 5.891.226 7.775.641 |
|
2.425.942 5.891.226 7.775.641 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.12.00 SẢN XUẤT CÂY ĐÀO (CÂY MAI)
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lèn luống, đào hố
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây hãm đào tuốt lá, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây nhiều nụ, hoa, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Sản xuất cây đào (cây mai) |
|
|
|
|
|
CX1.12.00.1 CX1.12.00.2 CX1.12.00.3 |
Thời hạn 1 năm Thời hạn 2 năm Thời hạn 3 năm |
10 cây 10 cây 10 cây |
|
2.151.536 5.847.515 8.018.478 |
|
2.151.536 5.847.515 8.018.478 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.13.00 SẢN XUẤT CÂY HOA LAY ƠN
CX1.13.01 SẢN XUẤT CÂY HOA LAY ƠN GIỐNG
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Cắm đặt củ, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, cắt lá để thu củ
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.13.01.1 |
Sản xuất cây hoa lay ơn giống |
100 cây |
|
534.241 |
|
534.241 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.13.02 SẢN XUẤT CÂY HOA LAY ƠN HOA
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, đào hố
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa, nụ nhiều, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.13.02.1 |
Sản xuất cây hoa lay ơn hoa |
100 cây |
|
546.383 |
|
546.383 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
III. SẢN XUẤT CÂY CẢNH
CX1.14.00 SẢN XUẤT CÂY CẢNH THÔNG THƯỜNG (3 CÂY/1 GIỎ)
Thành phần công việc:
* Giai đoạn ở vườn ươm (giâm):
- Làm đất 2 lần, san phẳng mặt đất, vét rãnh lên liếp, đập đất, gom rác đổ đi.
- Chuyển phân tro ở cự li khác nhau, trộn phân, tro, vận chuyển phân ra liếp ươm cự li bình quân 100m rải ra liếp và đảo phân trên liếp, che cót chống mưa nắng.
- Tưới nước, gỡ cót che sau khi cây mọc, làm cỏ liếp giâm, xới phá váng, dãy cỏ rãnh vun thành đống đổ xa cự li bình quân 400m, phun thuốc bảo vệ thực vật, bứng cây để trồng giản.
- Vệ sinh vườn ươm, gom rác vận chuyển đổ đi, bồi đất sau bứng cây trồng giản, vận chuyển đất đổ đều ra liếp.
* Giai đoạn ở giỏ:
- Sàng đất, trộn phân, tro, xử lý đất
- Lót bịch nilon vào giỏ, rọc bịch theo kích thước giỏ, chẻ nẹp cài giỏ
- Cài giỏ xếp thành hàng chờ chuyển cây ra trồng, trồng cây vào giỏ, tưới đẫm, vun đất phủ gốc cây
- Tưới nước, nhổ cỏ xới phá váng, phun thuốc bảo vệ thực vật, bón thúc, làm cỏ rãnh
- Bốc xếp giỏ lên xuống xe, dọn dẹp vệ sinh khi xuất giỏ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây cao 20cm đến 25cm, có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/1000 giỏ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.14.00.1 |
Sản xuất cây cảnh trồng giỏ (3 cây/1 giỏ) |
1000 giỏ |
|
26.119.548 |
|
26.119.548 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.15.00 SẢN XUẤT CÂY HÀNG RÀO
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Xử lý và gieo hạt, phủ đất, làm cỏ, bón phân thúc, che đậy mở cót, tỉa cây, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh
CX1.15.01 SẢN XUẤT CÂY GĂNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO TRONG BỂ
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.15.01.1 |
Sản xuất cây găng bằng phương pháp gieo trong bể |
1000 cây |
|
2.537.647 |
|
2.537.647 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.15.02 SẢN XUẤT CÂY THANH TÁO, DĂM XANH, TÓC TIÊN, CẨM TỨ MAI, RÊU ĐỎ, BỎNG NỔ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM CÀNH
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX1.15.02.1 |
Sản xuất cây hàng rào bằng phương pháp dâm cành |
1000 cây |
|
2.510.935 |
|
2.510.935 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
Chương II
TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY
I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH
CX2.01.00 TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH
CX2.01.01 TRỒNG CÂY XANH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây
- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m
- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m
- Lắp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật;
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Trồng cây xanh |
|
|
|
|
|
CX2.01.01.1 CX2.01.01.2 CX2.01.01.3 |
- Kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m - Kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m - Kích thước bầu 0,4x0,4x0,4m |
cây cây cây |
|
233.872 137.223 67.016 |
|
233.872 137.223 67.016 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.01.02 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly: phạm vi 5km.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển cây bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
CX2.01.02.1 CX2.01.02.2 CX2.01.02.3 |
- Kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m - Kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m - Kích thước bầu 0,4x0,4x0,4m |
cây cây cây |
|
22.795 18.236 13.677 |
17.406 15.908 15.010 |
40.201 34.144 28.687 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1km tiếp theo.
CX2.01.03 BẢO DƯỠNG CÂY XANH SAU KHI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/90 ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
|
|
|
|
|
CX2.01.3A.1 CX2.01.3A.2 |
- Nước giếng bơm điện - Nước giếng bơm xăng |
1 cây/90 ngày 1 cây/90 ngày |
|
158.422 158.422 |
14.357 9.533 |
172.779 167.955 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/90 ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
|
|
|
|
|
CX2.01.3B.1 CX2.01.3B.2 |
Xe bồn Nước máy |
1 cây/90 ngày 1 cây/90 ngày |
|
158.422 158.422 |
39.136 |
197.558 158.422 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.01.04 TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m
- Trồng cỏ vào các bồn.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.01.04.1 |
Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) |
1m2 |
|
11.397 |
|
11.397 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số dầm tơi 1,3).
CX2.01.05 BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG (Kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ).
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/tháng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.01.05.1 |
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng |
1 bồn/tháng |
|
72.942 |
27.954 |
100.896 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
II. TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY HOA, CÂY CẢNH, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ
CX2.02.00 TRỒNG CÂY CẢNH, CÂY TẠO HÌNH VÀ CÂY TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m,
- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1 cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa |
|
|
|
|
|
CX2.02.00.1 |
- Kích thước bầu 15x15cm |
cây |
|
6.838 |
|
6.838 |
CX2.02.00.2 |
- Kích thước bầu 20x20cm |
cây |
|
8.434 |
|
8.434 |
CX2.02.00.3 |
- Kích thước bầu 30x30cm |
cây |
|
12.309 |
|
12.309 |
CX2.02.00.4 |
- Kích thước bầu 40x40cm |
cây |
|
17.324 |
|
17.324 |
CX2.02.00.5 |
- Kích thước bầu 50x50cm |
cây |
|
25.074 |
|
25.074 |
CX2.02.00.6 |
- Kích thước bầu 60x60cm |
cây |
|
33.280 |
|
33.280 |
CX2.02.00.7 |
- Kích thước bầu 70x70cm |
cây |
|
45.361 |
|
45.361 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.03.00 TRỒNG HOA CÔNG VIÊN (BAO GỒM HOA NGẮN NGÀY VÀ HOA DÀI NGÀY)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Trồng hoa công viên |
|
|
|
|
|
CX2.03.00.1 CX2.03.00.2 |
Loại hoa cây Loại hoa giỏ |
100m2 100m2 |
|
843.397 843.397 |
|
843.397 843.397 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.04.00 TRỒNG CÂY HÀNG RÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.04.00.1 |
Trồng cây hàng rào |
100m2 |
|
911.780 |
|
911.780 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.05.00 TRỒNG CÂY LÁ MÀU, BỒN CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.05.00.1 |
Trồng cây lá màu, bồn cảnh |
100m2 |
|
1.292.448 |
|
1.292.448 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.06.00 TRỒNG CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật;
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.06.00.1 CX2.06.00.2 |
Trồng cỏ lá gừng Trồng cỏ nhung |
100m2 100m2 |
|
1.007.517 1.463.407 |
|
1.007.517 1.463.407 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.07.00 TRỒNG CÂY HOA CÚC
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.07.00.1 |
Trồng cây hoa cúc |
100 cây |
|
5.055.820 |
|
5.055.820 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.08.00 TRỒNG CÂY HOA THƯỢC DƯỢC KÉP
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.08.00.1 |
Trồng cây thược dược kép |
100 cây |
|
2.671.515 |
|
2.671.515 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.09.00 TRỒNG CÂY VÀO CHẬU
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần ngày
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/1 chậu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Trồng cây vào chậu |
|
|
|
|
|
CX2.09.00.1 CX2.09.00.2 CX2.09.00.3 CX2.09.00.4 |
- Kích thước chậu 30x30cm - Kích thước chậu 50x50cm - Kích thước chậu 70x70cm - Kích thước chậu 80x80cm |
1 chậu 1 chậu 1 chậu 1 chậu |
|
5.699 9.118 22.795 34.192 |
|
5.699 9.118 22.795 34.192 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.10.00 BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO
Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.
CX2.10.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO NƯỚC LẤY TỪ GIẾNG KHOAN
Đơn vị tính: đồng/100m2/tháng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan |
|
|
|
|
|
CX2.10.01.1 CX2.10.01.2 |
- Bơm xăng - Bơm điện |
100m2/tháng 100m2/tháng |
|
567.583 567.583 |
238.333 135.956 |
805.916 703.539 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.10.02 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO NƯỚC LẤY TỪ MÁY NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100m2/tháng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.10.02.1 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước |
100m2/tháng |
|
683.835 |
|
683.835 |
CX2.10.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/tháng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX2.10.03.1 CX2.10.03.2 |
- Xe bồn 5m3 - Xe bồn 8m3 |
100m2/tháng 100m2/tháng |
|
1.139.725 1.025.753 |
2.236.315 1.518.992 |
3.376.040 2.544.745 |
CX2.11.00 BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.
CX2.11.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG NƯỚC GIẾNG KHOAN
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/tháng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan |
|
|
|
|
|
CX2.11.01.1 CX2.11.01.2 |
- Bơm xăng - Bơm điện |
100 chậu/tháng 100 chậu/tháng |
|
567.583 567.583 |
79.444 89.731 |
647.027 657.314 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.11.02 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG NƯỚC MÁY
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/tháng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX2.11.02.1 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy |
100 chậu/tháng |
|
683.835 |
|
683.835 |
CX2.11.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/tháng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX2.11.03.1 CX2.11.03.2 |
- Xe bồn 5m3 - Xe bồn 8m3 |
100 chậu/tháng 100 chậu/tháng |
|
567.583 510.597 |
698.849 504.522 |
1.266.432 1.015.119 |
Chương III
DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN
CX4.01.00 QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.
Đơn vị tính: đồng/1.000m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Quét rác trong công viên |
|
|
|
|
|
CX4.01.00.1 |
Đường nhựa, đường đall, đường gạch sin |
1.000m2/lần |
|
50.148 |
|
50.148 |
CX4.01.00.2 CX4.01.00.3 CX4.01.00.4 |
- Đường đất - Thảm cỏ - Vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na...) |
1.000m2/lần 1.000m2/lần 1.000m2/lần |
|
91.178 113.973 56.986 |
|
91.178 113.973 56.986 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX4.02.00 RỬA VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX4.02.00.1 |
Rửa vỉa hè |
100m2/lần |
|
38.067 |
|
38.067 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX4.03.00 VỆ SINH NỀN ĐÁ ỐP LÁT
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa nên đá ốp lát, đảm bảo bộ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vệ sinh nền đá ốp lát |
|
|
|
|
|
CX4.03.00.1 CX4.03.00.2 |
- Công viên không có hàng rào - Công viên có hàng rào |
100m2/lần 100m2/lần |
|
50.148 41.030 |
|
50.148 41.030 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX4.04.00 LÀM CỎ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Làm cỏ đường |
|
|
|
|
|
CX4.04.00.1 CX4.04.00.2 |
- Đường đall - Đường đất |
100m2/lần 100m2/lần |
|
113.973 227.945 |
|
113.973 227.945 |
CX4.05.00 THAY NƯỚC HỒ CẢNH
Thành phần công, việc:
- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay nước hồ cảnh |
|
|
|
|
|
CX4.05.00.1 CX4.05.00.2 |
- Hồ ≤ 100m2 - Hồ > 1000m2 |
100m2/lần 100m2/lần |
|
455.890 455.890 |
320.184 529.628 |
776.074 985.518 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX4.06.00 VỚT RÁC VÀ LÁ KHÔ TRÊN MẶT HỒ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX4.06.00.1 |
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ |
1m3 |
|
759.057 |
|
759.057 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX4.07.00 VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN
Đơn vị tính: đồng/1máy/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận hành máy bơm hồ phun |
|
|
|
|
|
CX4.07.00.1 CX4.07.00.2 |
- Hồ ≤ 1000m2 - Hồ > 1000m2 |
máy/ngày máy/ngày |
|
227.945 227.945 |
|
227.945 227.945 |
CX4.08.00 DUY TRÌ BỂ PHUN VÀ BỂ KHÔNG PHUN
Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1bể/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì bể phun và bể không phun |
|
|
|
|
|
|
Bể phun |
|
|
|
|
|
CX4.08.00.1 |
- < 20m2 |
bể/lần |
|
2.393.423 |
|
2.393.423 |
CX4.08.00.2 |
- ≥ 20m2 |
bể/lần |
|
4.786.845 |
|
4.786.845 |
|
Bể không phun |
|
|
|
|
|
CX4.08.00.3 |
- ≤ 3m2 |
bể/lần |
|
273.534 |
|
273.534 |
CX4.08.00.4 |
- < 20m2 |
bể/lần |
|
1.367.670 |
|
1.367.670 |
CX4.08.00.5 |
- ≥ 20m2 |
bể/lần |
|
2.735.340 |
|
2.735.340 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX4.09.00 VỆ SINH GHẾ ĐÁ
Đơn vị tính: đồng/10 cái/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX4.09.00.1 |
Vệ sinh ghế đá |
10 cái/lần |
|
18.919 |
|
18.919 |
CX4.10.00 TUA VỈA ĐƯỜNG, MÚC BÙN CÁC HỐ GA TRONG CÔNG VIÊN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX4.10.00.1 |
Tua vỉa đường, móc bùn các hố ga trong công viên |
m3 |
|
455.890 |
|
455.890 |
CX4.11.00 VỆ SINH ĐƯỜNG TÀU NẰM TRÊN BÃI CỎ TRONG CÔNG VIÊN
Đơn vị tính: đồng/1000m2/tháng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX4.11.00.1 |
Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ trong công viên |
1000m2/tháng |
|
9.117.800 |
|
9.117.800 |
CX4.12.00 BẢO VỆ CÔNG VIÊN, DẢI PHÂN CÁCH
Đơn vị tính: đồng/< 1 ha/ngày đêm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Bảo vệ công viên, dải phân cách |
|
|
|
|
|
CX4.12.00.1 CX4.12.00.2 CX4.12.00.3 |
- Công viên kín - Công viên hở (vườn hoa) - Dải phân cách |
< 1ha/ngày đêm <1 ha/ngày đêm <1 ha/ngày đêm |
|
1.139.725 1.937.533 1.367.670 |
|
1.139.725 1.937.533 1.367.670 |
CX4.13.00 DUY TRÌ TƯỢNG, TIỂU CẢNH
Thành phần công việc:
- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tượng/lần; đồng/100m2 tiểu cảnh/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì tượng, tiểu cảnh |
|
|
|
|
|
CX4.13.00.1 CX4.13.00.2 |
- Tượng công viên - Tiểu cảnh |
tượng/lần 100m2 tiểu cảnh/lần |
|
56.986 75.222 |
|
56.986 75.222 |
Chương IV
LÀM MỚI CÁC CÔNG TRÌNH CÂY XANH
CX5.01.00 - ĐẬP ĐẤT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Đập nhỏ đất bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đất tơi, không có cỏ, rác, gạch, đá.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX5.01.00.1 CX5.01.00.2 |
Đập đất thịt pha sét Đập đất thịt pha cát |
100m2/lần 100m2/lần |
|
106.526 63.916 |
|
106.526 63.916 |
CX5.04.00 - CÀO ĐẤT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dọn vệ sinh sạch sẽ sau khi thi công.
- Cào đất phẳng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bên mặt bãi bằng phẳng, tạo độ dốc thoát nước ra phía đường hoặc rãnh thoát nước.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX5.04.00.1 |
Cào đất |
100m2/lần |
|
106.526 |
|
106.526 |
CX5.10.00 - RẢI PHÂN:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên mặt đất.
- Chùi rửa, cất dụng cụ về nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phân được rải đều, không dây bẩn ra các khu vực xung quanh.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX5.10.00.1 CX5.10.00.2 |
Rải phân ủ Rải phân vi sinh |
1m3 1m3 |
|
426.104 320 |
|
426.104 320 |
CX5.23.00 - CÀI CỎ NHỰA, BUỘC CỎ NHỰA VÀO DÀN CHỮ BẰNG DÂY THÉP
Thành phần công việc;
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Cài, buộc cỏ vào khung chữ (kích thước miếng cỏ: 25x25cm), chỉnh sửa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn vệ sinh, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thảm cỏ sau khi cài phải phẳng, đều, sắc nét, không có khe hở.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CX5.23.00 |
Cài cỏ nhựa, buộc cỏ nhựa vào dàn chữ bằng dây thép |
1m2 |
|
21.855 |
|
21.855 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Khấu hao cỏ nhựa:
+ Thời gian trang trí ≤ 10 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí
+ Thời gian trang trí từ 11 - 30 ngày tỷ lệ khấu hao 50% cho 1 lần trang trí
+ Thời gian trang trí > 30 ngày tỷ lệ khấu hao 100% cho 1 lần trang trí
CX5.24.00 - TRANG TRÍ HOA NHỰA (LỤA), HOA TƯƠI TẠI CÁC ĐIỂM TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị hoa (đường kính bông hoa theo thiết kế).
- Cắm hoa vào khung, dàn, chỉnh sửa theo đúng yêu cầu kỹ thuật và thiết kế được duyệt.
- Dọn vệ sinh, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Mầu sắc hoa rực rỡ, phẳng, rõ nét.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Trang trí hoa nhựa (lụa), hoa tươi tại các điểm trang trí |
|
|
|
|
|
|
Buộc bằng đây thép |
|
|
|
|
|
|
Hoa nhựa |
|
|
|
|
|
CX5.24.12 |
Đường kính bông 4 cm |
1m2 |
|
241.623 |
|
241.623 |
CX5.24.13 |
Đường kính bông 5 cm |
1m2 |
|
154.930 |
|
154.930 |
CX5.24.14 |
Đường kính bông 6 cm |
1m2 |
|
107.577 |
|
107.577 |
CX5.24.15 |
Đường kính bông 8 cm |
1m2 |
|
48.567 |
|
48.567 |
CX5.24.16 |
Hoa tươi (đường kính bông 4 -5 cm) Cài vào mút xốp Hoa nhựa |
1m2 |
|
104.663 |
|
104.663 |
CX5.24.22 |
Đường kính bông 4 cm |
1m2 |
|
241.623 |
|
241.623 |
CX5.24.23 |
Đường kính bông 5 cm |
1m2 |
|
154.930 |
|
154.930 |
CX5.24.24 |
Đường kính bông 6 cm |
1m2 |
|
107.577 |
|
107.577 |
CX5.24.25 |
Đường kính bông 8 cm |
1m2 |
|
48.567 |
|
48.567 |
CX5.24.26 |
Hoa tươi (đường kính bông 4 -5 cm) |
1m2 |
|
104.663 |
|
104.663 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Khấu hao hoa nhựa (lụa):
+ Thời gian trang trí ≤ 10 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí
+ Thời gian trang trí từ 11 - 30 ngày tỷ lệ khấu hao 50% cho 1 lần trang trí
+ Thời gian trang trí > 30 ngày tỷ lệ khấu hao 100% cho 1 lần trang trí
ĐƠN GIÁ
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
Chương I
QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ
QLD.101.00 TUẦN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Theo dõi tổ chức giao thông, tai nạn giao thông, tình trạng công trình đường bộ; phát hiện kịp thời hư hỏng hoặc các hành vi xâm phạm công trình đường bộ, các hành vi lấn chiếm, sử dụng trái phép đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ; xử lý các trường hợp hư hỏng nhỏ không cần vật tư thiết bị (cọc tiêu, biển báo bị xiêu vẹo; bu lông bị lỏng, tuột; đá lăn, cây đổ, vật liệu rơi vãi trên đường, nước tràn qua đường khi mưa hoặc các hư hỏng tương tự khác) hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý;
- Cập nhật dữ liệu trên máy vi tính, xác định điểm đen TNGT.
Đơn vị tính: đồng/km/năm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tuần đường |
|
|
|
|
|
QLD.101.10 |
Tuần đường Cấp I, II |
km/năm |
|
4.519.092 |
|
4.519.092 |
QLD.101.20 |
Tuần đường Cấp III - Trong đô thị |
km/năm |
|
3.697.566 |
|
3.697.566 |
QLD.101.30 |
Tuần đường Cấp III - Ngoài đô thị |
km/năm |
|
3.128.710 |
|
3.128.710 |
QLD.101.40 |
Tuần đường Cấp IV, V, VI - Miền núi |
km/năm |
|
3.128.710 |
|
3.128.710 |
QLD.101.50 |
Tuần đường cấp IV, V, VI - Đồng bằng, Trung du |
km/năm |
|
2.392.428 |
|
2.392.428 |
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang.
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10 Lắp dựng cột đèn bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đặt cột đèn bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.1.01.11 |
- Cột bê tông ≤ 10m |
cột |
1.200.000 |
1.025.753 |
|
2.225.753 |
CS.1.01.12 |
- Cột bê tông > 10m |
cột |
2.658.000 |
1.139.725 |
|
3.797.725 |
CS.1.01.13 |
- Cột thép, cột gang ≤ 8m |
cột |
2.300.000 |
683.835 |
|
2.983.835 |
CS.1.01.14 |
- Cột thép, cột gang ≤ 10m |
cột |
3.100.000 |
1.025.753 |
|
4.125.753 |
CS.1.01.15 |
- Cột thép, cột gang ≤ 12m |
cột |
4.200.000 |
1.139.725 |
|
5.339.725 |
CS.1.01.20 Lắp dựng cột đèn bằng máy
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đặt cột đèn bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.1.01.21 |
- Cột bê tông ≤ 10m |
cột |
1.200.000 |
569.863 |
171.222 |
1.941.085 |
CS.1.01.22 |
- Cột bê tông > 10m |
cột |
2.658.000 |
797.808 |
228.296 |
3.684.104 |
CS.1.01.23 |
- Cột thép, cột gang ≤ 8m |
cột |
2.300.000 |
569.863 |
114.148 |
2.984.011 |
CS.1.01.24 |
- Cột thép, cột gang ≤ 10m |
cột |
3.100.000 |
569.863 |
114.148 |
3.784.011 |
CS.1.01.25 |
- Cột thép, cột gang ≤ 12m |
cột |
4.200.000 |
683.835 |
171.222 |
5.055.057 |
CS.1.01.30 Vận chuyển cột đèn
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển cột đèn |
|
|
|
|
|
CS.1.01.31 |
- Cột bê tông ≤ 10m |
cột |
|
|
71.660 |
71.660 |
CS.1.01.32 |
- Cột bê tông >10m |
cột |
|
|
71.660 |
71.660 |
CS.1.01.33 |
- Cột thép, cột gang ≤ 8m |
cột |
|
|
71.660 |
71.660 |
CS.1.01.34 |
- Cột thép, cột gang ≤ 10m |
cột |
|
|
71.660 |
71.660 |
CS.1.01.35 |
- Cột thép, cột gang > 10m |
cột |
|
|
71.660 |
71.660 |
CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột
CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/chiếc
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp chụp đầu cột (cột mới) |
|
|
|
|
|
CS.1.02.11 CS.1.02.12 |
- Chiều dài cột ≤ 10,5m - Chiều dài cột > 10,5m |
1 chiếc 1 chiếc |
1.088.310 1.088.310 |
121.419 133.560 |
185.916 219.264 |
1.395.645 1.441.134 |
CS.1.02.20 Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/chiếc
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.02.20 |
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) |
1 chiếc |
1.088.310 |
121.419 |
185.916 |
1.395.645 |
CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.1.03.10 Lắp cần đèn Φ60
Đơn vị tính: đồng/cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp cần đèn Φ60 |
|
|
|
|
|
CS.1.03.11 CS.1.03.12 CS.1.03.13 |
- Chiều dài cần đèn <2,8m - Chiều dài cần đèn <3,2m - Chiều dài cần đèn <3,6m |
1 cần đèn 1 cần đèn 1 cần đèn |
345.000 355.000 400.000 |
230.695 254.979 276.834 |
185.916 185.916 185.916 |
761.611 795.895 862.750 |
CS.1.03.20 Lắp cần đèn chữ S
Đơn vị tính: đồng/cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp cần đèn chữ S |
|
|
|
|
|
CS.1.03.21 CS.1.03.22 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m - Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m |
1 cần đèn 1 cần đèn |
852.043 872.043 |
242.837 279.263 |
210.705 210.705 |
1.305.585 1.362.011 |
CS.1.03.30 Lắp cần đèn sợi tóc Φ48
Đơn vị tính: đồng/cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp cần đèn sợi tóc Φ48 |
|
|
|
|
|
CS.1.03.31 CS.1.03.32 |
- Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m - Chiều đài cần đèn ≤ 2,0m |
1 cần đèn 1 cần đèn |
307.178 337.178 |
194.270 194.270 |
143.669 143.669 |
645.117 675.117 |
CS.1.04.10 Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và cân chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/chóa
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp |
|
|
|
|
|
CS.1.04.11 CS.1.04.12 CS.1.04.13 CS.1.04.14 |
- Chóa cao áp ở độ cao <12m - Chóa cao áp ở độ cao >12m - Chóa cao áp - Chóa huỳnh quang |
1 chóa 1 chóa 1 chóa 1 chóa |
800.000 1.200.000 5.500 12.000 |
121.419 169.986 72.851 121.419 |
185.916 219.264 185.916 185.916 |
1.107.335 1.589.250 264.267 319.335 |
CS.1.05.00 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
Đơn vị tính: đồng/bộ Ị
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.05.10 |
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp |
1 bộ |
|
60.709 |
215.503 |
276.212 |
CS.1.05.20 Lắp xà dọc
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.05.20 |
Lắp xà dọc |
1 bộ |
190.000 |
303.546 |
259.106 |
752.652 |
CS.1.05.30 Lắp xà ngang bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp xà ngang bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.1.05.31 CS.1.05.32 |
- Loại xà ≤ 1m - Loại xà > 1m |
1 bộ 1 bộ |
80.000 47.000 |
97.135 121.419 |
143.669 143.669 |
320.804 312.088 |
CS.1.05.40 Lắp xà ngang bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn |
|
|
|
|
|
CS.1.05.41 |
- Xà đơn ≤ 1m |
1 bộ |
80.000 |
194.270 |
|
274.270 |
CS.1.05.42 |
- Xà đơn > 1m |
1 bộ |
47.000 |
242.837 |
|
289.837 |
CS.1.05.43 |
- Xà kép, xà néo ≤ 1m |
1 bộ |
80.000 |
233.124 |
|
313.124 |
CS.1.05.44 |
- Xà kép, xà néo > 1m |
1 bộ |
47.000 |
291.404 |
|
338.404 |
|
Lắp xà ngang bằng thủ công, cột vuông |
|
|
|
|
|
CS.1.05.45 |
- Xà đơn ≤ 1m |
1 bộ |
80.000 |
155.416 |
|
235.416 |
CS.1.05.46 |
- Xà đơn > 1m |
1 bộ |
47.000 |
194.270 |
|
241.270 |
CS.1.05.47 |
- Xà kép, xà néo ≤ 1m |
1 bộ |
80.000 |
186.499 |
|
266.499 |
CS.1.05.48 |
- Xà kép, xà néo > 1m |
1 bộ |
47.000 |
233.124 |
|
280.124 |
CS.1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 Làm tiếp địa cho cột điện
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.06.10 |
Làm tiếp địa cho cột điện |
1 bộ |
517.674 |
114.133 |
|
631.807 |
CS.1.06.20 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.06.20 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm |
1 bộ |
3.106.044 |
97.135 |
30.573 |
3.233.752 |
CS.1.06.30 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.1.06.30 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo |
1 bộ |
46.000 |
121.419 |
307.222 |
474.641 |
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ; LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT; LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô đây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây: |
|
|
|
|
|
CS.2.01.11 |
- 6 ÷ 25mm2 |
100m |
2.035.000 |
364.256 |
359.172 |
2.758.428 |
CS.2.01.11A |
- > 25mm2 |
100m |
2.035.000 |
418.894 |
359.172 |
2.813.066 |
|
Kéo cáp trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện cáp: |
|
|
|
|
|
CS.2.01.12 |
- 26 ÷ 50mm2 |
100m |
4.810.445 |
607.093 |
1.436.689 |
6.854.227 |
CS.2.01.12A |
- > 50mm2 |
100m |
4.810.445 |
698.156 |
1.436.689 |
6.945.290 |
CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 Làm đầu cáp khô
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.02.10 |
Làm đầu cáp khô |
1 đầu cáp |
1.500 |
97.135 |
|
98.635 |
CS.2.02.20 Lắp cầu chì đuôi cá
Đơn vị tính: đồng/cầu chì
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.02.20 |
Lắp cầu chì đuôi cá |
1 cầu chì |
9.500 |
56.986 |
|
66.486 |
CS.2.03.10 Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.03.10 |
Rải cáp ngầm |
100m |
26.390.000 |
341.918 |
|
26.731.918 |
CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.04.10 |
Luồn cáp cửa cột |
1 đầu cáp |
|
56.986 |
|
56.986 |
CS.2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.05.10 |
Đánh số cột bê tông ly tâm |
10 cột |
34.631 |
362.188 |
|
396.819 |
CS.2.05.20 Đánh số cột thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.05.20 |
Đánh số cột thép |
10 cột |
16.800 |
362.188 |
|
378.988 |
CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
CS.2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bảng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.06.10 |
Lắp bảng điện cửa cột |
1 bảng |
25.000 |
36.426 |
|
61.426 |
CS.2.06.20 Lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Đấu nối khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cửa
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.06.20 |
Lắp cửa cột |
1 cửa |
18.400 |
68.384 |
26.229 |
113.013 |
CS.2.07.00 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu đây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường;.
Đơn vị tính: đồng/100 m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.07.10 CS.2.07.20 |
Luồn dây lên đèn Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn |
100m 100m |
243.600 243.600 |
569.863 569.863 |
1.436.689 |
2.250.152 813.463 |
CS.2.08.00 Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng
CS.2.08.10 Lắp giá đỡ tủ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị tri
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/giá đỡ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.2.08.10 |
Lắp giá đỡ tủ |
1 giá đỡ |
30.000 |
569.863 |
|
599.863 |
CS.2.08.20 Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng |
|
|
|
|
|
CS.2.08.21 |
- Chiều cao lắp đặt < 2m |
1 tủ |
159.000 |
535.671 |
|
694.671 |
CS.2.08.22 |
- Chiều cao lắp đặt ≥ 2m |
1 tủ |
159.000 |
535.671 |
287.338 |
982.009 |
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung định mức máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn |
|
|
|
|
|
CS.3.01.11 |
- Lắp bằng thủ công |
1 cột |
1.200.000 |
728.511 |
|
1.928.511 |
CS.3.01.12 |
- Lắp bằng cơ giới |
1 cột |
1.200.000 |
364.256 |
228.296 |
1.792.552 |
CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.3.02.10 |
Lắp đặt đèn lồng |
1 bộ |
100.000 |
145.702 |
215.503 |
461.205 |
CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm có
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.3.03.11 CS.3.03.12 CS.3.03.13 |
Lắp đặt đèn cầu Lắp đặt đèn nấm Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ |
1 bộ 1 bộ 1 bộ |
200.000 18.182 115.000 |
48.567 72.851 145.702 |
215.503 215.503 |
464.070 306.536 260.702 |
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa dui, đầu tiếp xúc, đầu nối...
- Cảnh giới, kéo đây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.4.01.11 |
Lắp đèn bóng ốc ngang đường |
100 bóng |
856.400 |
971.348 |
1.436.689 |
3.264.437 |
CS.4.01.12 |
Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3 - ngã tư |
100 bóng |
975.200 |
1.457.022 |
2.155.034 |
4.587.256 |
CS.4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.4.01.21 |
Lắp đèn dây rắn ngang đường |
10m |
181.820 |
242.837 |
287.338 |
711.995 |
CS.4.01.22 |
Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3 - ngã tư |
10m |
181.820 |
364.256 |
431.007 |
977.083 |
CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu đây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
|
CS.4.02.11 CS.4.02.12 |
- Độ cao H < 3m - Độ cao H ≥ 3m |
100 bóng 100 bóng |
206.000 206.000 |
1.214.185 1.578.441 |
1.436.689 2.155.034 |
2.856.874 3.939.475 |
CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
|
CS.4.02.21 CS.4.02.22 |
- Độ cao H < 3m - Độ cao H ≥ 3m |
10m 10m |
181.820 181.820 |
242.837 315.688 |
143.669 287.338 |
568.326 784.846 |
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây |
|
|
|
|
|
CS.4.03.11 CS.4.03.12 |
- Độ cao H < 3m - Độ cao H ≥ 3m |
100 bóng 100 bóng |
206.000 206.000 |
849.930 1.214.185 |
287.338 574.676 |
1.343.268 1.994.861 |
CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
Đơn vị tính: đồng/1 dây (100 bóng)
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây |
|
|
|
|
|
CS.4.03.21 CS.4.03.22 |
- Độ cao H < 3m - Độ cao H ≥ 3m |
1 dây (100 b) 1 dây (100 b) |
350.000 350.000 |
24.284 48.567 |
35.917 43.101 |
410.201 441.668 |
CS.4.04,00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị tri lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ. Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
|
CS.4.04.11 CS.4.04.12 |
- Độ cao H < 3m - Độ cao H ≥ 3m |
100 bóng 100 bóng |
206.000 206.000 |
971.348 1.262.752 |
1.149.351 1.724.027 |
2.326.699 3.192.779 |
CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn đây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
|
CS.4.04.21 CS.4.04.22 |
- Độ cao H < 3m - Độ cao H ≥ 3m |
10m 10m |
181.820 181.820 |
242.837 315.688 |
215.503 431.007 |
640.160 928.515 |
CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
|
CS.4.04.31 CS.4.04.32 |
- Độ cao H < 3m - Độ cao H ≥ 3m |
10m 10m |
90.000 90.000 |
728.511 971.348 |
287.338 574.676 |
1.105.849 1.636.024 |
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp đèn pha trên cạn |
|
|
|
|
|
CS.4.05.11 CS.4.05.12 |
- Độ cao H < 3m - Độ cao H ≥ 3m |
1 bộ 1 bộ |
315.000 315.000 |
242.837 315.688 |
215.503 263.116 |
773.340 893.804 |
CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.4.05.20 |
Lắp đèn pha dưới nước |
1 bộ |
315.000 |
437.107 |
|
752.107 |
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 Lắp khung kích thước 1m x 2m
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp khung kích thước 1m x 2m |
|
|
|
|
|
CS.4.06.11 CS.4.06.12 |
- Độ cao H < 3m - Độ cao H ≥ 3m |
1 bộ 1 bộ |
32.000 32.000 |
364.256 485.674 |
229.870 344.805 |
626.126 862.479 |
CS.4.06.20 Lắp khung kích thước 1m x 2m < Khung < 2m x 2m
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp khung kích thước > 1m x 2m |
|
|
|
|
|
CS.4.06.21 CS.4.06.22 |
- Độ cao H < 3m - Độ cao H ≥ 3m |
1 bộ 1 bộ |
40.000 40.000 |
485.674 631.376 |
247.888 371.832 |
773.562 1.043.208 |
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
|
|
|
|
|
CS.4.07.11 CS.4.07.12 |
Loại 2 ÷ 3 kênh Loại ≥ 4 kênh |
1 bộ 1 bộ |
600.000 600.000 |
242.837 364.256 |
|
842.837 964.256 |
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.01.10 |
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công |
20 bóng |
316.194 |
820.602 |
|
1.136.796 |
CS.5.01.20 Thay bóng cao áp
CS.5.01.2a Thay bóng cao áp bằng máy
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay bóng cao áp bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.01.21a CS.5.01.22a CS.5.01.23a |
- chiều cao < 14m - chiều cao 14 ÷ < 18m - chiều cao 18 ÷ 24m |
20 bóng 20 bóng 20 bóng |
4.056.194 4.056.194 4.056.194 |
971.348 1.214.185 1.699.859 |
1.436.689 1.754.108 2.192.680 |
6.464.231 7.024.487 7.948.733 |
CS.5.01.2b Thay bóng cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.01.2b |
Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m |
20 bóng |
4.087.824 |
1.748.426 |
|
5.836.250 |
CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống
CS.5.01.3a Thay bóng đèn ống bằng máy
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.01.3a |
Thay bóng đèn ống bằng máy |
20 bóng |
301.495 |
911.780 |
1.436.689 |
2.649.964 |
CS.5.01.3b Thay bóng đèn ống bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.01.3b |
Thay bóng đèn ống bằng thủ công |
20 bóng |
301.495 |
1.641.204 |
|
1.942.699 |
CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lắp cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.02.11 |
- Độ cao H <12m |
10 lốp |
1.100.000 |
2.671.207 |
3.454.746 |
7.225.953 |
CS.5.02.12 |
- Độ cao 12m ≤ H < 18m |
10 lốp |
1.100.000 |
2.914.044 |
2.923.514 |
6.937.558 |
CS.5.02.13 |
- Độ cao 18m ≤ H < 24m |
10 lốp |
1.100.000 |
3.156.881 |
3.542.022 |
7.798.903 |
|
Thay chóa đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.02.14 |
- Độ cao H < 12m |
10 lốp |
2.500.000 |
4.541.052 |
3.454.746 |
10.495.798 |
CS.5.02.15 |
- Độ cao 10m ≤ H< 18m |
10 lốp |
2.500.000 |
4.735.322 |
2.923.514 |
10.158.836 |
CS.5.02.16 |
- Độ cao 18m ≤ H < 24m |
10 lốp |
2.500.000 |
5.002.442 |
3.542.022 |
11.044.464 |
CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.02.20 |
Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m |
10 lốp |
3.100.000 |
4.856.740 |
|
7.956.740 |
CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.03.11 CS.5.03.12 CS.5.03.13 CS.5.03.14 |
- Chiều cao H < 10m - Chiều cao 10m ≤ H < 12m - Chiều cao 12m ≤ H < 18m - Chiều cao 18m ≤ H < 24m |
1 bộ 1 bộ 1 bộ 1 bộ |
223.310 223.310 223.310 223.310 |
186.984 211.268 286.548 320.545 |
247.888 292.351 292.351 354.202 |
658.182 726.929 802.209 898.057 |
CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.03.20 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao H < 10m |
1 bộ |
223.310 |
279.263 |
|
502.573 |
CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay chấn lưu |
|
|
|
|
|
CS.5.03.31 CS.5.03.32 CS.5.03.33 CS.5.03.34 |
Chiều cao H < 10m Chiều cao 10m ≤ H < 12m Chiều cao 12m ≤ H < 18m Chiều cao 18m ≤ H < 24m |
1 bộ 1 bộ 1 bộ 1 bộ |
180.000 180.000 180.000 180.000 |
169.986 194.270 267.121 291.404 |
223.099 223.099 292.351 354.202 |
573.085 597.369 739.472 825.606 |
CS.5.03.50 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.03.51 CS.5.03.52 CS.5.03.53 CS.5.03.54 |
- Chiều cao H < 10m - Chiều cao 10m ≤ H < 12m - Chiều cao 12m ≤ H < 18m - Chiều cao 18m ≤ H < 24m |
1 bộ 1 bộ 1 bộ 1 bộ |
337.310 337.310 337.310 337.310 |
228.267 259.836 354.542 393.396 |
297.466 309.860 394.674 472.270 |
863.043 907.006 1.086.526 1.202.976 |
CS.5.03.60 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.03.60 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao < 10m |
1 bộ |
337.310 |
342.400 |
|
679.710 |
CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.03.71 CS.5.03.72 CS.5.03.73 CS.5.03.74 |
- Chiều cao H < 10m - Chiều cao 10m ≤ H < 12m - Chiều cao 12m ≤ H < 18m - Chiều cao 18m ≤ H < 24m |
1 bộ 1 bộ 1 bộ 1 bộ |
1.146.810 1.146.810 1.146.810 1.146.810 |
242.837 267.121 339.972 364.256 |
247.888 292.351 292.351 354.202 |
1.637.535 1.706.282 1.779.133 1.865.268 |
CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.03.80 |
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa |
1 bộ |
1.146.810 |
364.256 |
|
1.511.066 |
CS.5.04.00 Thay các loại xả
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 Thay bộ xà đơn dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.10 |
Thay bộ xà đơn dải 1,2m - 4 sứ |
1 bộ |
136.480 |
655.660 |
229.870 |
1.022.010 |
CS.5.04.20 Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.20 |
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ |
1 bộ |
338.960 |
728.511 |
258.604 |
1.326.075 |
CS.5.04.20 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.30 |
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ |
1 bộ |
76.240 |
607.093 |
229.870 |
913.203 |
CS.5.04.40 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.40 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới |
1 bộ |
90.000 |
364.256 |
172.403 |
626.659 |
CS.5.04.50 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.04.50 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công |
1 bộ |
90.000 |
728.511 |
|
818.511 |
CS.5.04.60 Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay bộ xà không sứ, không dây kết hợp máy |
|
|
|
|
|
CS.5.04.6a CS.5.04.6b CS-5.04.6c |
- Bộ xà dài 0,6m - Bộ xà dài 0,4m - Bộ xà dài 0,3m |
1 bộ 1 bộ 1 bộ |
77.178 67.178 62.178 |
291.404 291.404 291.404 |
172.403 172.403 172.403 |
540.985 530.985 525.985 |
CS.5.04.70 Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.04.7a CS 5.04.7b CS.5.04.7c |
- Bộ xả dài 0,6m - Bộ xả dài 0,4m - Bộ xả dài 0,3m |
1 bộ 1 bộ 1 bộ |
77.178 67.178 62.178 |
534.241 534.241 534.241 |
|
611.419 601.419 596.419 |
CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.05.11 CS.5.05.12 CS.5.05.13 CS.5.05.14a CS.5.05 14b |
Thay cần đèn cao áp chữ L Thay cần đèn cao áp chữ S Thay chụp liền cần Thay chụp ống phóng đơn Thay chụp ống phóng kép |
1 bộ 1 bộ 1 bộ 1 bộ 1 bộ |
752.043 852.043 350.000 350.000 350.000 |
607.093 849 930 849.930 849.930 849.930 |
247.888 247.888 247.888 247.888 247.888 |
1.607.024 1.949.861 1.447.818 1.437.818 1.447.818 |
CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.05.21 |
Thay cần đèn cao áp chữ L bằng thủ công |
1 bộ |
262.500 |
1.092.767 |
|
1.355.267 |
CS.5.05.22 |
Thay cần đèn cao áp chữ S bằng thủ công |
1 bộ |
367.500 |
1.529.873 |
|
1.897.373 |
CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.05.30 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy |
1 bộ |
280.000 |
485.674 |
287.338 |
1.053.012 |
CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.05.40 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công |
1 bộ |
280.000 |
874.213 |
|
1.154.213 |
CS.5.07.00 Thay các loại dây
CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a Thay dây đồng một ruột bằng máy
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay dây đồng một ruột bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.07.11a |
- Dây M6 |
40m |
442.905 |
485.674 |
244.237 |
1.172.816 |
CS.5.07.12a |
- Dây M10 |
40m |
664.378 |
607.093 |
244.237 |
1.515.708 |
CS.5.07.13a |
- Dây M16 |
40m |
974.400 |
607.093 |
244.237 |
1.825.730 |
CS.5.07.14a |
- Dây M25 |
40m |
243.600 |
607.093 |
244.237 |
1.094.930 |
CS.5.07.15a |
- Dây A16 |
40m |
182.700 |
607.093 |
244.237 |
1.034.030 |
CS.5.07.16a |
- Dây A25 |
40m |
223.300 |
607.093 |
244.237 |
1.074.630 |
CS.5.07.1b Thay dây đồng một ruột bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay dây đồng một ruột bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.07.11b |
- Dây M6 |
40m |
442.905 |
874.213 |
|
1.317.118 |
CS.5.07.12b |
- Dây M10 |
40m |
664.378 |
1.092.767 |
|
1.757.145 |
CS.5.07.13b |
- Dây M16 |
40m |
974.400 |
1.092.767 |
|
2.067.167 |
CS.5.07.14b |
- Dây M25 |
40m |
243.600 |
1.092.767 |
|
1.336.367 |
CS.5.07.15b |
- Dây A16 |
40m |
182.700 |
1.092.767 |
|
1.275.467 |
CS.5.07.16b |
- Dây A25 |
40m |
223.300 |
1.092.767 |
|
1.316.067 |
CS.5.07.1c Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.07.1c |
Thay dây lên đèn |
40m |
556.226 |
1.214.185 |
718.345 |
2.488.756 |
CS.5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2a Thay cáp treo bằng máy
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.07.2a |
Thay cáp treo bằng máy |
40m |
507.740 |
971.348 |
718.345 |
2.197.433 |
CS.5.07.2b Thay cáp treo bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.07.2b |
Thay cáp treo bằng thủ công |
40m |
507.740 |
1.748.426 |
|
2.256.166 |
CS.5.07.30 Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay cáp ngầm |
|
|
|
|
|
CS.5.07.31 CS.5.07.32 CS.5.07.33 CS.5.07.34 |
- Trên nền đất - Trên nền hè phố - Trên nền đường nhựa - Trên nền đường bê tông atphal |
40m 40m 40m 40m |
10.878.000 10.878.000 10.878.000 10.878.000 |
7.770.784 9.713.480 12.627.524 12.627.524 |
|
18.648.784 20.591.480 23.505.524 23.505.524 |
CS.5.08.10 Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.08.10 |
Thay tủ điện |
tủ |
159.000 |
971.348 |
287.338 |
1.417.686 |
CS.5.09.10 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Nối cáp ngầm |
|
|
|
|
|
CS.5.09.11 CS.5.09.12 CS.5.09.13 CS.5.09.14 |
- Trên nền đất - Trên nền hè phố - Trên nền đường nhựa - Trên nền đường bê tông atphal |
mối nối mối nối mối nối mối nối |
280.700 280.700 280.700 280.700 |
1.214.185 1.457.022 1.578.441 1.699.859 |
|
1.494.885 1.737.722 1.859.141 1.980.559 |
CS.5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay cột đèn |
|
|
|
|
|
CS.5.10.11a CS.5.10.11b CS.5.10.12 |
- Cột BT ly tâm - Cột BT chữ H - Cột sắt |
1 cột 1 cột 1 cột |
2.306.609 1.790.246 2.897.865 |
3.788.446 3 788.446 3.419.175 |
2.396.814 2.396.814 2.396.814 |
8.491.869 7.975.506 8.713.854 |
CS.5.11.00 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.10 |
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) |
cột |
152.070 |
455.890 |
863.687 |
1.471.647 |
CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.20 |
Sơn chụp, sơn cần đèn |
cột |
68.416 |
273.534 |
371.832 |
713.782 |
CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột > 4m
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.30 |
Sơn cột đèn chùm bằng máy |
cột |
105.880 |
455.890 |
495.776 |
1.057.546 |
CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao < 4m)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.40 |
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công |
cột |
105.880 |
911.780 |
|
1.017.660 |
CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.50 |
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
cột |
76.816 |
683.835 |
|
760.651 |
CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.11.60 |
Sơn tủ điện cả giá đỡ |
tủ |
190.008 |
455.890 |
|
645.898 |
CS.5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/quả sứ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.5.12.10 |
Thay sứ cũ |
quả sứ |
5.000 |
84.340 |
143.669 |
233.009 |
CS.5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
|
|
|
|
CS.5.13.11 |
- Độ cao H < 10m |
bộ |
4.000 |
68.384 |
100.568 |
172.952 |
CS.5.13.12 |
- Độ cao 10m ≤ H <12m |
bộ |
4.000 |
91.178 |
86.761 |
181.939 |
CS.5.13.13 |
- Độ cao 12m ≤ H < 18m |
bộ |
4.000 |
113.973 |
116.941 |
234.914 |
CS.5.13.14 |
- Độ cao 18m ≤ H < 24m |
bộ |
4.000 |
136.767 |
151.801 |
292.568 |
CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay quả cầu bằng máy |
|
|
|
|
|
CS.5.14.11 CS.5.14.12 |
- Quả cầu nhựa - Quả cầu thủy tinh |
1 quả 1 quả |
25.000 250.000 |
136.767 136.767 |
143.669 143.669 |
305.436 530.436 |
CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Thay quả cầu bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.14.21 CS.5.14.22 |
- Quả cầu nhựa - Quả cầu thủy tinh |
1 quả 1 quả |
25.000 250.000 |
246.181 246.181 |
|
271.181 496.181 |
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đầu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.10 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công |
1 trạm/ ngày |
|
97.135 |
|
97.135 |
CS.6.01.20 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.20 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
1 trạm/ ngày |
|
75.279 |
|
75.279 |
CS.6.01.30 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.30 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU |
1 trạm/ ngày |
|
60.709 |
|
60.709 |
CS.6.01.40 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.40 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối) |
1 trạm/ ngày |
|
111.705 |
|
111.705 |
CS.6.01.50 Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.50 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
1 trạm/ ngày |
|
82.565 |
|
82.565 |
CS.6.01.60 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.60 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU |
1 trạm/ ngày |
|
63.138 |
|
63.138 |
Ghi chú:
Định mức duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh theo hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000 |
Kl =1,1 |
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m |
Kl = 1,2 |
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m |
KI = 0,9 |
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m |
KI = 0,8 |
- Chiều dài tuyến trạm < 500m |
KI = 0,5 |
- Trạm trong ngõ xóm nội thành |
Kv = 1,2 |
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành |
Kv = 1,1 |
- Trạm ngoại thành |
Kv = 1,2 |
CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng
Thành phần công việc:
- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.01.70 |
Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng |
1 trạm/ ngày |
|
77.708 |
|
77.708 |
CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển
CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và trung tâm)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.10 |
Thay Modem |
1 bộ |
200.000 |
142.268 |
|
342.268 |
CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC Master (tại tủ khu vực)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master
- Lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.20 |
Thay PLC Master |
1 bộ |
100.000 |
307.618 |
|
407.618 |
CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU
- Lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC RTU mới
- Đấu diện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.30 |
Thay PLC RTU |
1 bộ |
100.000 |
307.618 |
|
407.618 |
CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer
- Lắp và dấu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.40 |
Thay bộ đo điện áp và dòng điện |
1 bộ |
445.400 |
284.535 |
|
729.935 |
CS.6.02.50 Thay bộ đo dòng điện
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI
- Lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.50 |
Thay bộ đo dòng điện |
1 bộ |
123.000 |
142.268 |
|
265.268 |
CS.6.02.60 Thay Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler
- Lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.61 |
Thay Coupler ngoài lưới |
1 bộ |
300.000 |
307.618 |
446.199 |
1.053.817 |
CS.6.02.62 |
Thay Coupler trong tủ điều khiển |
1 bộ |
300.000 |
153.809 |
|
453.809 |
CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.02.70 |
Thay tủ điều khiển khu vực |
1 bộ |
14.665.646 |
615.236 |
|
15.280.882 |
CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển
CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.10 |
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
1 bộ |
38.500.000 |
461.427 |
|
38.961.427 |
CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ
Thành phần công việc:
- Đo tín hiệu giữa các tủ
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/lần xử lý
Mã hiệu |
Danh mục đem giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.20 |
Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ |
1 lần xử lý |
|
307.618 |
|
307.618 |
CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.30 |
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn) |
1 lần lựa chọn |
|
153.809 |
|
153.809 |
CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ
- Lắp đặt board mạch mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị
Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.40 |
Thay mạch hiện thị (board mạch) trên bảng hiện thị |
1 lần lựa chọn |
2.000.000 |
153.809 |
|
2.153.809 |
CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các khu vực
Đơn vị tính: đồng/lần xử lý
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
CS.6.03.50 |
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
1 lần xử lý |
|
307.618 |
|
307.618 |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH
(CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT )
STT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Giá (đồng) |
1 |
Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
4.000 |
2 |
Bảng điện |
bảng |
25.000 |
3 |
Băng dính |
cuộn |
5.000 |
4 |
Băng vải |
cuộn |
12.000 |
5 |
Băng vải cách điện |
cuộn |
12.000 |
6 |
Bao nylon |
bao |
2.000 |
7 |
Bao tải cát |
bao |
7.500 |
8 |
Bạt phủ |
m2 |
5.000 |
9 |
Bicarbonat (NaHCO3) |
kg |
25.000 |
10 |
Bộ điện tiết kiệm điện |
bộ |
1.146.000 |
11 |
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh |
bộ |
600.000 |
12 |
Bộ điều khiển nhấp nháy >=4 kênh |
bộ |
600.000 |
13 |
Bộ mồi |
bộ |
114.000 |
14 |
Bokashi (men vi sinh) |
kg |
15.000 |
15 |
Bóng đèn ốc |
bóng |
8.000 |
16 |
Bóng đèn 75-100W |
bóng |
12.000 |
17 |
Bóng đèn ống |
bóng |
12.000 |
18 |
Bóng |
bóng |
42.000 |
19 |
Bóng cao áp |
bóng |
200.000 |
20 |
Bu lông |
cái |
1.500 |
21 |
Bu lông M16x250 |
cái |
18.589 |
22 |
Bu lông M18x250 |
cái |
15.000 |
23 |
Cần đèn cao áp chữ L |
cần |
250.000 |
24 |
Cần đèn cao áp chữ S |
cần |
350.000 |
25 |
Cần đèn chao cao áp |
cần |
250.000 |
26 |
Cần đèn chữ S. L <=2.8m |
bộ |
350.000 |
27 |
Cần đèn chữ S. L <=3.2m |
bộ |
370.000 |
28 |
Cần đèn D60. L <=2.8m |
bộ |
345.000 |
29 |
Cần đèn D60. L <=3.2m |
bộ |
355.000 |
30 |
Cần đèn D60. L <=3.6m |
bộ |
400.000 |
31 |
Cần đèn sợi tóc D48. L <=1.5m |
bộ |
270.000 |
32 |
Cần đèn sợi tóc D48. L <=2m |
bộ |
300.000 |
33 |
Cáp |
m |
10.600 |
34 |
Cáp ngầm |
m |
260.000 |
35 |
Cát vàng |
m3 |
190.000 |
36 |
Cầu chì đuôi cá |
cái |
9.500 |
37 |
Chấn lưu |
cái |
180.000 |
38 |
Chấn lưu (hoặc bộ mồi) |
cái |
180.000 |
39 |
Chóa đèn cao áp ở độ cao <=12m |
bộ |
800.000 |
40 |
Chóa đèn cao áp ở độ cao >12m |
bộ |
1.200.000 |
41 |
Chóa huỳnh quang |
bộ |
12.000 |
42 |
Chóa sợi tóc |
bộ |
5.500 |
43 |
Chổi sơn |
cái |
5.000 |
44 |
Chổi xe quét hút |
bộ |
11.400.000 |
45 |
Chụp đầu cột (cột mới) |
bộ |
1.088.310 |
46 |
Chụp đầu cột (tận dụng) |
bộ |
1.088.310 |
47 |
Chụp liền cần (mạ kẽm) |
cái |
350.000 |
48 |
Chụp ống phóng đơn |
cái |
340.000 |
49 |
Chụp ống phóng kép |
cái |
350.000 |
50 |
Cọc tiếp địa có râu |
bộ |
517.674 |
51 |
Cọc tre |
m |
6.000 |
52 |
Cột bê tông chữ H |
cột |
968.182 |
53 |
Cột bê tông li tâm |
cột |
1.484.545 |
54 |
Cột đèn bê tông, chiều cao cột <=10m |
cột |
1.200.000 |
55 |
Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m |
cột |
2.658.000 |
56 |
Cột đèn sân vườn |
cột |
1.200.000 |
57 |
Cột đèn sắt |
cột |
2.300.000 |
58 |
Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao <=8m |
cột |
2.300.000 |
59 |
Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao <=10m |
cột |
3.100.000 |
60 |
Cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao <=12m |
cột |
4.200.000 |
61 |
Coupler |
bộ |
300.000 |
62 |
Cửa cột |
cửa |
15.000 |
63 |
Củi đun |
kg |
1.200 |
64 |
Đá 1x2 |
m3 |
310.000 |
65 |
Đá 4x6 |
m3 |
230.000 |
66 |
Đá dăm cấp phối |
m3 |
79.500 |
67 |
Đất chôn lấp |
m3 |
40.000 |
68 |
Đất phủ bãi |
m3 |
40.000 |
69 |
Đầu cốt |
cái |
1.500 |
70 |
Đầu cốt đồng |
cái |
1.500 |
71 |
Dây A16 |
m |
4.500 |
72 |
Dây A25 |
m |
5.500 |
73 |
Dây dẫn |
m |
2.400 |
74 |
Dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 |
m |
13.577 |
75 |
Dây điện 1x1 |
m |
2.699 |
76 |
Dây điện tiết diện 26-50mm2 |
m |
45.000 |
77 |
Dây điện tiết diện 6-25mm2 |
m |
20.000 |
78 |
Dây đồng 1.2mm- 2mm |
m |
2.700 |
79 |
Dây fi 1.5 |
kg |
22.200 |
80 |
Dây M25 |
m |
6.000 |
81 |
Dây M6 |
m |
10.909 |
82 |
Dây M10 |
m |
16.364 |
83 |
Dây M16 |
m |
24.000 |
84 |
Dây văng D4 |
m |
1.400 |
85 |
Đèn bóng 3W |
dây |
3.500 |
86 |
Đèn bóng ốc |
bóng |
2.000 |
87 |
Đèn cầu |
bộ |
200.000 |
88 |
Đèn chiếu sáng thảm cỏ |
bộ |
115.000 |
89 |
Đèn dây rắn |
m |
18.182 |
90 |
Đèn lồng |
bộ |
100.000 |
91 |
Đèn nấm |
bộ |
18.182 |
92 |
Đèn ống |
m |
9.000 |
93 |
Đèn pha |
bộ |
315.000 |
94 |
Điện |
kW |
1.453 |
95 |
Đui đèn |
đui |
5.000 |
96 |
Đui đèn ống |
đui |
10.000 |
97 |
Đui E40 |
đui |
20.000 |
98 |
Đui E40 hoặc E27 |
đui |
35.815 |
99 |
EM thứ cấp (men vi sinh vật hữu hiệu để xử lý rác) |
lít |
3.484 |
100 |
Enchoice |
lít |
1.409.091 |
101 |
Gas |
kg |
21.591 |
102 |
Ghíp kẹp dây |
cái |
12.000 |
103 |
Giá đỡ tủ |
bộ |
30.000 |
104 |
Giấy nháp |
tờ |
6.000 |
105 |
Giẻ lau |
cái |
3.000 |
106 |
Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Ruồi Permethin 50EC sản xuất tại Anh) |
lít |
32.000 |
107 |
Hộp nối cáp ngầm |
hộp |
120.000 |
108 |
Khung 1x2m |
bộ |
32.000 |
109 |
Khung > 1x2m |
bộ |
40.000 |
110 |
Lốp đèn đơn |
cái |
110.000 |
111 |
Lốp đèn kép |
cái |
250.000 |
112 |
Lưới bảo vệ 40x50 |
m2 |
15.000 |
113 |
Mạch hiển thị |
bộ |
2.000.000 |
114 |
Modem |
bộ |
200.000 |
115 |
Nhựa bi tum |
kg |
14.900 |
116 |
Nước |
lít |
11 |
117 |
Nước sạch |
m3 |
11.000 |
118 |
Nước thô |
m3 |
11.000 |
119 |
Ống cao su chịu áp lực D21 |
md |
45.455 |
120 |
Ống nhựa D100 |
md |
55.000 |
121 |
Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
bộ |
38.500.000 |
122 |
PLC Master |
bộ |
100.000 |
123 |
PLC RTU |
bộ |
100.000 |
124 |
Quả cầu nhựa |
quả |
25.000 |
125 |
Quả cầu thủy tinh |
quả |
250.000 |
126 |
Que hàn |
kg |
17.000 |
127 |
Sắt D4 |
m |
1.080 |
128 |
Sơn trắng |
kg |
40.000 |
129 |
Sơn chống rỉ |
kg |
45.000 |
130 |
Sơn đen |
kg |
47.364 |
131 |
Sơn bóng |
kg |
74.380 |
132 |
Sơn xịt |
kg |
120.000 |
133 |
Sứ |
cái |
5.000 |
134 |
Sứ 102 |
cái |
5.000 |
135 |
Tắc te |
cái |
1.000 |
136 |
Tay bắt cần |
cái |
427.687 |
137 |
Than hoạt tính |
kg |
9.000 |
138 |
Thép buộc D1.5 mạ kẽm |
kg |
14.500 |
139 |
Thép văng D4 mạ kẽm |
m |
2.130 |
140 |
TI |
bộ |
123.000 |
141 |
Tiếp địa 6 cọc |
bộ |
3.106.044 |
142 |
Tiếp địa cho lưới điện cáp treo |
bộ |
46.000 |
143 |
Tranducer |
bộ |
445.400 |
144 |
Tủ điện |
cái |
159.000 |
145 |
Tủ điện điều khiển chiếu sáng |
bộ |
159.000 |
146 |
Tủ điều khiển khu vực |
bộ |
14.665.646 |
147 |
Vôi bột |
kg |
2.500 |
148 |
Vôi bột |
tấn |
2.500.000 |
149 |
Xà dài 0.3m không sứ |
bộ |
25.000 |
150 |
Xà dài 0.4m không sứ |
bộ |
30.000 |
151 |
Xà dài 0.6m không sứ |
bộ |
40.000 |
152 |
Xà dài 0.6m có sứ |
bộ |
60.000 |
153 |
Xà dọc |
bộ |
190.000 |
154 |
Xà đơn dài 1.2m không sứ |
bộ |
60.000 |
155 |
Xà đơn dài 1.2m - 4 sứ |
bộ |
80.000 |
156 |
Xà kép dài 1.2m - 4 sứ |
bộ |
130.000 |
157 |
Xà kép, xà néo <= 1m |
bộ |
80.000 |
158 |
Xà kép, xà néo > 1m |
bộ |
47.000 |
159 |
Xà ngang <= 1m |
bộ |
80.000 |
160 |
Xà ngang > 1m |
bộ |
47.000 |
161 |
Xà phòng |
kg |
100.000 |
162 |
Xi măng PC30 |
kg |
1.336 |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH
STT |
Tên nhân công |
Đơn vị |
Giá (đồng) |
1 |
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công ích |
công |
213.052 |
2 |
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công ích |
công |
227.945 |
3 |
Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm 2 công ích |
công |
233.902 |
4 |
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công ích |
công |
242.837 |
5 |
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 2 công ích |
công |
260.708 |
6 |
Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 2 - công ích |
công |
278.578 |
7 |
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 3 công ích |
công |
265.920 |
8 |
Kỹ sư bậc 4,0/8 công ích |
công |
284.535 |
9 |
Kỹ sư bậc 5,0/8 công ích |
công |
307.618 |
BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH
STT |
Tên máy thi công |
Đơn vị |
Giá (đồng) |
1 |
Cần trục ô tô 3T |
ca |
1.141.481 |
2 |
Cần trục bánh hơi 25T |
ca |
1.848.926 |
3 |
Cưa máy |
ca |
232.438 |
4 |
Cưa máy cầm tay |
ca |
196.110 |
5 |
Lò đốt rác y tế bằng gas 7T/ ngày |
ca |
9.392.472 |
6 |
Máy bơm chìm 30KVA |
ca |
375.458 |
7 |
Máy bơm điện 1.5kW |
ca |
181.274 |
8 |
Máy bơm nước điện 1.5kWh |
ca |
181.274 |
9 |
Máy bơm điện 3kW |
ca |
188.679 |
10 |
Máy bơm điện 5kW |
ca |
199.822 |
11 |
Máy bơm điện 22kW |
ca |
330.498 |
12 |
Máy bơm điện 24kW |
ca |
330.498 |
13 |
Máy bơm nước xăng 3CV |
ca |
240.740 |
14 |
Máy bơm xăng 3CV |
ca |
240.740 |
15 |
Máy bơm xăng 5CV |
ca |
272.536 |
16 |
Máy cắt cỏ |
ca |
232.438 |
17 |
Máy cắt cỏ, máy cưa cầm tay 3CV |
ca |
232.438 |
18 |
Máy đào 0.8m3 |
ca |
2.212.134 |
19 |
Máy hàn điện 14kW |
ca |
262.294 |
20 |
Máy hàn điện 23kW |
ca |
305.728 |
21 |
Máy lu 10T |
ca |
718.024 |
22 |
Máy phát điện 30KVA |
ca |
551.153 |
23 |
Máy tời 3.7T |
ca |
233.128 |
24 |
Máy ủi 110CV |
ca |
1.625.052 |
25 |
Máy ủi 140CV |
ca |
2.343.402 |
26 |
Máy ủi 170CV |
ca |
2.599.964 |
27 |
Máy ủi 220CV |
ca |
3.433.733 |
28 |
Máy xúc 0.4m3 |
ca |
1.348.489 |
29 |
Ô tô 2T |
ca |
599.118 |
30 |
Ôtô tải 2T |
ca |
599.118 |
31 |
Ô tô tải 2.5T |
ca |
631.574 |
32 |
Ô tô có cẩu tự hành 2.5T |
ca |
1.141.481 |
33 |
Ô tô tải có gắn cần trục 10T |
ca |
2.409.816 |
34 |
Ô tô tự đổ 1.2T |
ca |
519.572 |
35 |
Ô tô tự đổ 2T |
ca |
703.457 |
36 |
Ô tô tự đổ 2.5T |
ca |
703.457 |
37 |
Ô tô tự đổ 4T |
ca |
961.973 |
38 |
Ô tô tưới nước 7m3 |
ca |
1.084.994 |
39 |
Ô tô tưới nước 16m3 |
ca |
1.490.226 |
40 |
Ô tô vận tải thùng 10T |
ca |
1.246.597 |
41 |
Xe bồn 5m3 |
ca |
931.798 |
42 |
Xe bồn 6m3 |
ca |
993.674 |
43 |
Xe bồn 7m3 |
ca |
1.084.994 |
44 |
Xe bồn 8m3 |
ca |
1.084.994 |
45 |
Xe bồn 10m3 |
ca |
1.218.692 |
46 |
Xe bồn 16m3 |
ca |
1.490.226 |
47 |
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3T) |
ca |
842.754 |
48 |
Xe ép rác 4T |
ca |
1.287.621 |
49 |
Xe ép rác 7T |
ca |
1.472.708 |
50 |
Xe ép rác 10T |
ca |
1.765.196 |
51 |
Xe ép rác kết hợp tưới nước |
ca |
1.287.621 |
52 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) < 10T |
ca |
1.910.204 |
53 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) >= 10T |
ca |
1.910.204 |
54 |
Xe nâng 12m |
ca |
1.239.441 |
55 |
Xe nâng 18m |
ca |
1.461.757 |
56 |
Xe nâng 24m |
ca |
1.686.677 |
57 |
Xe tải có cần cẩu 3T |
ca |
1.141.481 |
58 |
Xe tải cẩu 4T |
ca |
1.187.026 |
59 |
Xe tải 5T |
ca |
1.271.224 |
60 |
Xe tải 7T có gắn cần trục |
ca |
1.763.791 |
61 |
Xe tải 10T có gắn cần trục |
ca |
2.409.816 |
62 |
Xe tải thùng kín 1.5T (loại thùng carton) |
ca |
801.091 |
63 |
Xe tải thùng kín 1.5T (loại thùng nhựa) |
ca |
801.091 |
64 |
Xe téc chở nước 4m3 |
ca |
817.178 |
65 |
Xe téc chở bùn 4T |
ca |
1.174.662 |
66 |
Xe thang 9m |
ca |
1.436.689 |
67 |
Xe thang 12m |
ca |
1.727.373 |
68 |
Xuồng vớt rác 4CV |
ca |
425.034 |
69 |
Xuồng vớt rác 24CV |
ca |
652.536 |
MỤC LỤC
Mã hiệu |
Nội dung |
Trang |
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng |
|
PHẦN I |
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị |
|
Chương I |
Nạo vét bùn cống bằng thủ công |
|
Chương II |
Nạo vét bùn bằng cơ giới |
|
Chương III |
Vận chuyển bùn bằng cơ giới |
|
Chương IV |
Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước |
|
Chương V |
Quản lý, duy trì hồ điều hòa |
|
PHẦN II |
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị |
|
Chương l |
Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công |
|
Chương ll |
Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới |
|
Chương III |
Công tác xử lý rác |
|
Chương IV |
Công tác xử lý rác y tế |
|
Chương V |
Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới |
|
PHẦN III |
Cây xanh đô thị |
|
A |
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị |
|
Chương l |
Duy trì thảm cỏ |
|
Chương ll |
Duy trì cây trang trí |
|
Chương III |
Duy trì cây bóng mát |
|
B |
Đơn giá sản xuất duy trì cây xanh đô thị |
|
Chương I |
Sản xuất cây các loại |
|
Chương II |
Trồng mới cây các loại |
|
Chương III |
Duy trì vệ sinh |
|
Chương IV |
Làm mới các công trình cây xanh |
|
PHẦN IV |
Quản lý đường bộ |
|
Chương I |
Công tác tuần tra, kiểm tra đường giao thông |
|
PHẦN V |
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng |
|
Chương l |
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn |
|
Chương ll |
Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện |
|
Chương III |
Lắp đặt các loại đèn sân vườn |
|
Chương IV |
Lắp đặt đèn trang trí |
|
Chương V |
Duy trì lưới điện chiếu sáng |
|
Chương VI |
Duy trì trạm đèn |
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU |
|
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG |
|
|
BẢNG GIÁ CA MÁY |
|
Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2016 về bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2650/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2016 về bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video