Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2452/QĐ-UBND

Tĩnh, ngày 22 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GII QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 sửa đổi, b sung một số điều của Nghị số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu n công nghiệp;

t đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bn số 569/SCT-TCCB ngày 14/8/2012 và Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết ca Sở Công Thương tnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định s 3056/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 và Quyết định s 1103/QĐ-UBND ngày 16/4/2012.

(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưng các sở, ban, ngành cấp tnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyểt định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát thủ tục nh chính;
- Ch tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Võ Kim Cự

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của y ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

PHN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH

STT

Tên thủ tục hành chính

 

I. Lĩnh vc Vật liệu nổ công nghiệp

1

Cấp mới Giấy phép sử dụng vật liệu ncông nghiệp

2

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu ncông nghiệp

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH

I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

1. Cấp mới Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

1. Trình tự thực hiện:

- c 1: Tchức có nhu cầu cấp mi Giấy phép sử dụng vật liệu ncông nghiệp (VLNCN) nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cửa Sở Công Thuơng tnh Hà Tĩnh (số 02 - Đường Trần Phú - Thành phHà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử thì trong vòng 5 ngày, Sở Công Thương thông báo bng văn bản cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ cho phòng Kỹ thuật An toàn - Môi tờng; phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường tiến hành xử lý, lập văn bản trình Giám đốc Ský trình UBND tỉnh cấp mới Giấy phép sử dụng vật liệu ncông nghiệp.

Trường hợp từ chối cấp Giấy phép, Sở Công Thương trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- c 3: Đến hẹn, tổ chức mang phiếu hẹn đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của S Công Thương đnhận kết quả hoặc chuyển qua đường bưu điện.

2. Cách thc thực hiện:

- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;

- Qua đường bưu điện;

- Qua mạng điện tử (địa chỉ email: socongthuong@hatinh.gov.vn).

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp mới Giấy phép sử dụng VLNCN do Lãnh đạo ký (theo mẫu Phụ lục 1 -  Mu 1a);

- Bản sao có chứng thực (đi với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện), Bản scan từ bản gốc (đối với trường hợp nộp hsơ qua mạng điện tử) hoặc Bản chụp kèm theo bn chính đđối chiếu (đi với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) các loại hồ sơ sau:

+ Quyết định thành lp, Giấy chứng nhn đăng ký kinh doanh. Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, phải có Giấy chứng nhận đu tư hoặc Giấy phép thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định pháp luật;

+ Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự;

+ Giấy phép thăm đò, khai thác khoáng sản đối với các doanh nghiệp hoạt động khoáng sản; Giấy phép thăm dò, khai thác du khí đối vi các doanh nghiệp hoạt động dầu khí; Quyết định trúng thầu thi công công trình hoặc Hợp đng nhận thầu hoặc văn bản ủy quyền, giao nhiệm vụ thực hiện hợp đồng thi công công trình của tổ chức quản lý doanh nghiệp;

- Thiết kế thi công các hạng mục công trình xây dựng, thiết kế khai thác mỏ có sử dụng VLNCN đối với các công trình quy mô công nghiệp; phương án thi công, khai thác đối vi các hoạt động xây dựng, khai thác thủ công. Thiết kế hoặc phương án do chủ đu tư phê duyệt phải thỏa mãn các yêu cầu an toàn theo Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên TCVN 5178:2004 hoặc Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các hầm lò than và diệp thạch TCN-14-06-2006 hoặc Quy phạm kỹ thuật an toàn trong công tác xây dựng TCVN 5308:91 và các tiêu chuẩn, quy chun xây dựng liên quan;

- Phương án n mìn theo nội dung hướng dẫn tại Phụ lục 5 kèm theo;

Phương án nổ mìn phải được lãnh đạo doanh nghiệp ký duyệt (hoặc cơ quan có thm quyền cấp giấy phép phê duyệt khi nmìn trong các khu vực dân cư, cơ sở khám chữa bệnh, khu vực có các di tích lịch sử, văn hóa, bảo tồn thiên nhiên, các công trình an ninh, quốc phòng hoặc các công trình quan trọng khác của quốc gia, khu vực bảo vệ khác theo quy định pháp luật);

- Phương án giám sát ảnh hưởng n mìn tha mãn các yêu cầu của QCVN 02:2008/BCT (nếu có); kế hoạch hoặc biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố khẩn cấp đối với kho, phương tiện vận chuyển VLNCN;

- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đuờng bưu điện), Bản scan từ bản gốc (đối vi trường hợp nộp hồ sơ qua mạng điện tử) hoặc Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đi với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) Giấy chứng nhận đđiều kiện phòng cháy chữa cháy đối với kho VLNCN kèm theo h sơ kho bo qun thỏa mãn các quy định tại QCVN 02:2008/BCT đối với các tổ chức có kho bảo quản VLNCN;

Trường hợp tổ chức đề nghị cấp phép sử dụng VLNCN không có kho hoặc không có phương tiện vận chuyển, hồ sơ đề nghị cấp phép phải có bản sao công chứng hợp đồng nguyên tắc thuê kho, phương tiện vận chuyn VLNCN vi t chc có kho, phương tiện VLNCN thỏa mãn các yêu cu nêu trên hoặc bản sao công chng hợp đng nguyên tc vi tổ chức được phép kinh doanh VLNCN để cung ứng VLNCN đến công trình theo hộ chiếu n mìn;

- Quyết định bổ nhiệm người chỉ huy nổ mìn của Lãnh đạo doanh nghiệp và Danh sách thợ mìn, người liên quan trực tiếp đến sử dụng VLNCN; Giấy phép lao động của người nước ngoài làm việc có liên quan đến sdụng VLNCN (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: Văn bản không quy định

4. Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: S Công Thương tnh Hà Tĩnh.

7. Kết quả thực hiện thủ tục bành chính: Giấy phép

8. Lệ phí (nếu có): Lệ phí cấp mới giấy phép: 1.500.000 đồng/Giấy phép.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có

Mu đơn đề nghi cấp Giấy phép sử dụng vật liệu ncông nghiệp theo mẫu Phụ lục I - Mu 1a, ban hành kèm theo Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương.

10. Yêu cầu, điều kiện thục hiện thủ tục hành chính (nếu có):

- Là tổ chc được thành lập theo quy định pháp luật, có đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt động những ngành nghề, lĩnh vực cần sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;

- Có hoạt động khoáng sản, dầu khí hoặc công trình xây dựng, công trình nghiên cu, thử nghiệm cần sử dụng vật liệu ncông nghiệp. Địa điểm sử dụng vt liệu nổ công nghiệp phải đảm bảo các điều kiện về an ninh trật tự, đảm bảo khoảng cách an toàn đi với các công trình, đối tượng cần bảo vệ theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành và quy định liên quan;

- Có kho chứa, công nghệ, thiết bị, phương tiện, dụng cụ phục vụ công tác sử dụng vật liệu ncông nghiệp thỏa mãn các yêu cầu theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kthuật hiện hành và các quy định tại Mục 6 Nghị định số 39/2009/NĐ- CP; trường hợp không có kho, phương tiện vận chuyển, phải có hợp đồng thuê bằng văn bn vi các tổ chức được phép bo quản, vận chuyển vật liệu ncông nghiệp;

- Lãnh đạo quản lý, chhuy nổ mìn, thợ mìn, người phục vụ liên quan đến sử dụng vật liệu ncông nghiệp phải đáp ứng các yêu cầu về an ninh, trật tự; có trình độ chuyên môn tương xứng với vị trí, chức trách đm nhiệm, được huấn luyện về kỹ thuật an toàn, phòng cháy, chữa cháy, ng phó sự ctrong các hoạt động liên quan đến sử dụng vt liệu n công nghiệp.

11. Căn c pháp lý ca thủ tục hành chính:

- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vt liệu nổ công nghiệp;

- Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 sửa đổi, b sung một số điều của Nghị định s 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nô công nghiệp.

- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một sđiều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 ca Chính phvề vật liệu nổ công nghiệp;

- Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 ca Ủy ban nhân dân tnh Hà Tĩnh về việc sửa đi, bổ sung, bãi bỏ mức thu một số phí, lệ phí, bãi bỏ quy định phụ thu sản phẩm titan trên địa bàn tnh.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 2452/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Võ Kim Cự
Ngày ban hành: 22/08/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…