ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2378/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3033/SKHĐT-TH&HTQT ngày 05 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
a) UBND các quận, huyện và các đơn vị liên quan: Báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này, gửi Cục Thống kê thành phố chậm nhất ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo.
b) Cục Thống kê thành phố:
- Chủ trì tổng hợp số liệu chỉ tiêu của Khung đánh giá trình UBND thành phố, báo cáo Tổng cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định; rà soát, điều chỉnh các chỉ tiêu trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
- Cung cấp số liệu tổng hợp chỉ tiêu của Khung đánh giá cho Sở Kế hoạch và Đầu tư đế Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND thành phố trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI HẰNG NĂM VÀ 5 NĂM CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 31 tháng 20 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị thực hiện |
A |
B |
C |
D |
E |
|
|
|
||
1 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn quận/huyện |
Triệu đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chủ trì, Cục Thuế, KBNN phối hợp |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
“ |
|
Trong đó: Thu nội địa |
Triệu đồng |
|
“ |
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
“ |
“ |
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
“ |
“ |
2 |
Chi ngân sách nhà nước cấp quận/huyện |
Triệu đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chủ trì, Cục Thuế, KBNN phối hợp |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
“ |
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển |
Triệu đồng |
“ |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
“ |
3 |
Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn quận/huyện |
Triệu đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Chi cục Thống kê |
|
Phân theo 3 khu vực kinh tế |
|
|
|
3.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
“ |
“ |
“ |
3.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
“ |
“ |
“ |
3.3 |
Dịch vụ |
“ |
“ |
“ |
4 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do cấp quận/huyện quản lý |
Triệu đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chủ trì; Phòng Kinh tế, Ban Quản lý dự án thuộc UBND cấp huyện phối hợp |
5 |
Doanh nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Chi cục Thống kê |
5.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
“ |
“ |
5.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
“ |
“ |
6 |
Hợp tác xã |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Chi cục Thống kê |
6.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
“ |
“ |
6.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
“ |
“ |
7 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Chi cục Thống kê |
7.1 |
Số cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể |
Cơ sở |
“ |
“ |
7.2 |
Số lao động trong các cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể |
Người |
“ |
“ |
8 |
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Bảo hiểm xã hội quận/huyện |
8.1 |
Số người ham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
“ |
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội |
Người |
“ |
“ |
|
Số người tham gia bảo hiểm y tế |
“ |
“ |
“ |
|
Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
“ |
“ |
“ |
8.2 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
“ |
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội |
Lượt người |
“ |
“ |
|
Số người được hưởng bảo hiểm y tế |
“ |
“ |
“ |
|
Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
“ |
“ |
“ |
9 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
Chi cục Thống kê chủ trì, Phòng Kinh tế phối hợp |
9.1 |
Nông nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
“ |
9.1.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Ha |
“ |
“ |
|
Trong đó: Lúa |
“ |
“ |
“ |
9.1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
“ |
“ |
|
Trong đó: Lúa |
“ |
“ |
“ |
9.1.3 |
Số lượng gia súc, gia cầm |
|
“ |
“ |
|
Trâu |
Con |
“ |
“ |
|
Bò |
“ |
“ |
“ |
|
Lợn |
“ |
“ |
“ |
|
Gia cầm |
Nghìn con |
“ |
“ |
9.1.4 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
“ |
“ |
|
Thịt trâu hơi |
“ |
“ |
“ |
|
Thịt bò hơi |
“ |
“ |
“ |
|
Thịt lợn hơi |
“ |
“ |
“ |
|
Thịt gia cầm hơi |
“ |
“ |
“ |
9.2 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
“ |
9.3 |
Tổng sản lượng thủy sản |
Tấn |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
“ |
9.3.1 |
Nuôi trồng |
“ |
“ |
“ |
9.3.2 |
Khai thác |
“ |
“ |
“ |
10 |
Thương mại |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Chi cục Thống kê |
10.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Triệu đồng |
“ |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
“ |
10.2 |
Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại |
Cơ sở |
“ |
Phòng Kinh tế |
|
|
|
||
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Dân số trung bình |
Người |
“ |
Chi cục Thống kê |
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
“ |
“ |
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
“ |
“ |
1.5 |
Số cuộc kết hôn |
Cuộc |
“ |
Phòng Tư pháp quận/huyện |
1.6 |
Số vụ ly hôn |
Vụ |
“ |
Tòa án nhân dân cấp quận/huyện |
1.7 |
Trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
Trẻ em |
“ |
Phòng Tư pháp quận/huyện |
1.8 |
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
Người |
“ |
Phòng Tư pháp quận/huyện |
2 |
Giáo dục |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng Giáo dục và đào tạo quận/huyện |
2.1 |
Số trẻ em mầm non bình quân 01 nhóm trẻ/lớp học |
Trẻ em |
“ |
“ |
2.2 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
“ |
“ |
|
Tiểu học |
“ |
“ |
“ |
|
Trung học cơ sở |
“ |
“ |
“ |
2.3 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
“ |
“ |
“ |
|
Tiểu học |
“ |
“ |
“ |
|
Trung học cơ sở |
“ |
“ |
“ |
2.4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
“ |
“ |
|
Mầm non |
“ |
“ |
“ |
|
Tiểu học |
“ |
“ |
“ |
|
Trung học cơ sở |
“ |
“ |
“ |
2.5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
“ |
“ |
|
Mầm non |
“ |
“ |
“ |
|
Tiểu học |
“ |
“ |
“ |
|
Trung học cơ sở |
“ |
“ |
“ |
3 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng Y tế quận/huyện chủ trì; Trung tâm Y tế, Trạm Y tế phối hợp |
4 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Chi cục Thống kê |
5 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Phòng Tài nguyên và Môi trường quận/huyện |
5.1 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom |
% |
“ |
“ |
5.2 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý |
“ |
“ |
“ |
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện do Thành phố Đà Nẵng ban hành
Số hiệu: | 2378/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Hồ Kỳ Minh |
Ngày ban hành: | 31/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện do Thành phố Đà Nẵng ban hành
Chưa có Video