ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2371/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 1683/SCT- TTr ngày 29 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 155 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 82 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 73 dịch vụ công trực tuyến một phần) và 02 dịch vụ công không xác định là dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế. (Có Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Sở Công Thương, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành, Sở Công Thương chủ động phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Phụ lục I tại Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2371/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC (Mã TTHC) |
Cấp thực hiện |
Trực tuyến toàn trình[1] |
Trực tuyến một phần[2] |
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3] |
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
A |
CẤP TỈNH |
136 |
68 |
66 |
2 |
I |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
11 |
11 |
0 |
0 |
1. |
Thông báo hoạt động khuyến mại 2.000033 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
2. |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại 2.001474 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
3. |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000004 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
4. |
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000002 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
5. |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000131 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
6. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000001 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
7. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002604 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
8. |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002605 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
9. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002606 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
10. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002607 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
11. |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002608 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
2 |
2 |
0 |
0 |
12. |
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 1.005190 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
13. |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 2.000110 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
III |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
21 |
21 |
0 |
0 |
14. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000063 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
15. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000450 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
16. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000347 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
17. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000327 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
18. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000314 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
19. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa 2.000255 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
20. |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn 2.000370 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
21. |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí 2.000362 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
22. |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ- CP 2.000351 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
23. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000340 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
24. |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000330 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
25. |
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP 2.000272 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
26. |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) 2.000361 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
27. |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) 1.000774 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
28. |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 2.000339 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
29. |
Điều chỉnh tăng điện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 2.000334 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
30. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại 2.000322 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
31. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini 2.002166 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
32. |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 2.000665 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
33. |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 1.001441 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
34. |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động 2.000662 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực Điện lực |
11 |
1 |
10 |
0 |
35. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương 2.001561 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
36. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương 2.001632 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
37. |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương 2.001617 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
38. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương 2.001549 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
39. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001535 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
40. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương 2.001266 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
41. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương 2.001249 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
42. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương 2.001724 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
43. |
Cấp lại thẻ an toàn điện 2.000643 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
44. |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện 2.000621 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
45. |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện 2.000638 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
V |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
1 |
0 |
0 |
1 |
46. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh 2.000331 |
Cấp tỉnh |
|
|
x |
VI |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
7 |
2 |
5 |
0 |
47. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.000229 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
48. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.000210 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
49. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ 2.000221 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
50. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ 2.000172 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
51. |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.001434 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
52. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 2.001433 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
53. |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 1.003401 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
VII |
Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
8 |
0 |
8 |
0 |
54. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001640 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
55. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001587 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
56. |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001322 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
57. |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.001292 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
58. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.001313 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
59. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.001300 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
60. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001607 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
61. |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện 2.001384 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
VIII |
Lĩnh vực Hóa chất |
9 |
0 |
9 |
0 |
62. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011506 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
63. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011507 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
64. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011508 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
65. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001547 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
66. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001175 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
67. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001172 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
68. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.002758 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
69. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001161 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
70. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.000652 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
IX |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
2 |
0 |
2 |
0 |
71. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện 2.000591 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
72. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm 2.000535 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
X |
Lĩnh vực Nghề Thủ công mỹ nghệ |
1 |
0 |
1 |
0 |
73. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ 1.012471 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
XI |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
1 |
0 |
0 |
1 |
74. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ 1.010947 |
Cấp tỉnh |
|
|
x |
XII |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
27 |
8 |
19 |
0 |
75. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000637 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
76. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000197 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
77. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000640 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
78. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000626 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
79. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000204 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
80. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000622 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
81. |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000190 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
82. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000176 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
83. |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000167 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
84. |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001624 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
85. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001619 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
86. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.000636 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
87. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001646 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
88. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001630 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
89. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001636 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
90. |
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ 1.010696 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
91. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 2.000666 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
92. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 2.000664 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
93. |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000669 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
94. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000672 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
95. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000674 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
96. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
97. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000673 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
98. |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
99. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
100. |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 1.001005 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
101. |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.000459 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
3 |
0 |
3 |
0 |
102. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng 1.009972 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
103. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở 1.009973 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
104. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) 1.009794 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
XIV |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
24 |
16 |
8 |
0 |
105. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000142 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
106. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000136 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
107. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000078 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
108. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000073 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
109. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000207 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
110. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000201 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
111. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000194 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
112. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000187 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
113. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000175 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
114. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000196 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
115. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 1.000425 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
116. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000180 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
117. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000166 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
118. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000156 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
119. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000390 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
120. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000387 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
121. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000376 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
122. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000371 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
123. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000354 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
124. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000279 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
125. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 1.000481 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
126. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000163 |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
127. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 1.000444 |
Cấp tỉnh |
X |
|
|
128. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000211 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
XV |
Lĩnh vực Thương mại biên giới |
1 |
1 |
0 |
0 |
129. |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào 2.001272 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
XVI |
Lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp |
4 |
4 |
0 |
0 |
130. |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000309 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
131. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
132. |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000619 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
133. |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp 2.000609 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
XVII |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
1 |
1 |
0 |
0 |
134. |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung 2.000191 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
XVIII |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
1 |
1 |
0 |
0 |
135. |
Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng 2.000046 |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
XIX |
Lĩnh vực Cụm công nghiệp |
1 |
0 |
1 |
0 |
136. |
Thành lập/mở rộng Cụm công nghiệp 1.012427 |
|
|
x |
|
B |
CẤP HUYỆN |
18 |
13 |
5 |
0 |
I |
Lĩnh vực Quản lý An toàn đập, hồ chức thuỷ điện |
2 |
0 |
2 |
0 |
137. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2.000599 |
Cấp huyện |
|
x |
|
138. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.000473 |
Cấp huyện |
|
x |
|
II |
Lĩnh vực Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
3 |
3 |
0 |
0 |
139. |
Hỗ trợ chi phí di dời 3.000199 |
Cấp huyện |
x |
|
|
140. |
Hỗ trợ đầu tư nhà xưởng mới 3.000200 |
Cấp huyện |
x |
|
|
141. |
Hỗ trợ thuê mặt bằng 3.000201 |
Cấp huyện |
x |
|
|
III |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá |
9 |
7 |
2 |
0 |
142. |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2.000620 |
Cấp huyện |
x |
|
|
143. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu 2.000615 |
Cấp huyện |
x |
|
|
144. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu 2.001240 |
Cấp huyện |
x |
|
|
145. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000633 |
Cấp huyện |
x |
|
|
146. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000629 |
Cấp huyện |
x |
|
|
147. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 1.001279 |
Cấp huyện |
x |
|
|
148. |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000181 |
Cấp huyện |
|
x |
|
149. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000162 |
Cấp huyện |
x |
|
|
150. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000150 |
Cấp huyện |
|
x |
|
IV |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
3 |
3 |
0 |
0 |
151. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001261 |
Cấp huyện |
x |
|
|
152. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001270 |
Cấp huyện |
x |
|
|
153. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001261 |
Cấp huyện |
x |
|
|
V |
Lĩnh vực Cụm công nghiệp |
|
|
1 |
|
154. |
Thành lập/mở rộng Cụm công nghiệp |
Cấp huyện |
|
x |
|
C |
CẤP XÃ |
3 |
1 |
2 |
0 |
I |
Lĩnh vực Quản lý An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
2 |
0 |
2 |
0 |
155. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000206 |
Cấp xã |
|
x |
|
156. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000206 |
Cấp xã |
|
x |
|
II |
Lĩnh vực Bảo vệ Quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
|
|
157. |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên (2.002620) |
Cấp xã |
x |
|
|
|
Tổng số: 157 TTHC (A + B + C) |
157 |
82 |
73 |
02 |
[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2371/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 10/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video