Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2345/2013/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ ;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ văn bản số 208/HĐND-VP ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc cho ý kiến bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr- STNMT ngày 18/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2014.

Điều 2. Bảng giá các loại đất tại Quyết định này sử dụng để điều chỉnh các quan hệ có liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3(t/h);
- Bộ TN&MT (B/c);
- TT: Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (B/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Bắc Kạn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo, Cổng TT điện tử;
- LĐVP;
- Lưu VT, NCTH.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Ngọc Đường

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2345/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2014

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

LUC

50.000

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

LUC

52.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

LUC

42.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

LUC

36.000

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

LUC

 57.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

LUC

 50.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

LUC

 40.000

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

LUC

53.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

LUC

45.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

LUC

40.000

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

LUC

 52.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

LUC

 45.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

LUC

 38.000

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

LUC

54.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

LUC

45.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

LUC

40.000

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

LUC

55.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

LUC

45.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

LUC

40.000

 

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

LUC

51.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

LUC

46.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

LUC

37.000

 

Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUC huyện Ngân Sơn).

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2014

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

47.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

47.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

30.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

46.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

42.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

9.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 36.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

 7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

 35.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

 7.000

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

15.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.500

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

42.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

36.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

32.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

32.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

44.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

46.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

36.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

9.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

33.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

32.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

13.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

37.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

36.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

33.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

9.000

 

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 

 

 

1.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

 

1.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

 

1.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

 

1.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

 

2.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

 

2.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

 

2.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

 

2.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

 

3.1

 - Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

32.000

 

3.2

 - Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

 

3.3

 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

32.000

 

3.4

 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUK “đất trồng lúa nước còn lại” và đất LUN “đất trồng lúa nương” huyện Ngân Sơn).

 

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2014

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

 

 

 

1.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

16.000

 

1.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

 

1.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

15.000

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

 

1.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

23.000

 

1.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

26.000

 

1.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

13.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

 

2.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

16.000

 

2.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

21.000

 

2.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

10.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

 

3.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

14.000

 

3.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

17.000

 

3.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

8.000

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 

 

 

1.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

 

1.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

23.000

 

1.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

13.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

 

2.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

13.000

 

2.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

 

2.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

10.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

 

3.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

10.000

 

3.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

16.000

 

3.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

8.000

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

 

 

 

1.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

22.000

 

1.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

25.000

 

1.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

 

 

 

2.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

 

2.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

 

2.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

10.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

 

3.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

13.000

 

3.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

16.000

 

3.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

8.000

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

 

 

 

1.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

 

1.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

 

1.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

13.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

 

 

 

2.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

12.000

 

2.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

18.500

 

2.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

10.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

 

3.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

11.000

 

3.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

15.000

 

3.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

8.000

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

 

 

 

1.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

17.000

 

1.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

26.000

 

1.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

14.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

 

 

 

2.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

13.000

 

2.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

17.000

 

2.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

11.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

 

 

 

3.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

11.000

 

3.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

15.000

 

3.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

9.000

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

 

1.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

18.000

 

1.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

 

1.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

15.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

 

2.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

 

2.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

16.000

 

2.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

 

3.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

12.000

 

3.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

15.000

 

3.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

10.000

 

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 

 

 

1.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.500

 

1.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

22.000

 

1.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

13.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

 

2.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

12.000

 

2.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

16.000

 

2.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

11.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

 

3.1

 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

10.500

 

3.2

 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

15.000

 

3.3

 - Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

10.000

 

 

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

 

 

 

Đơn vị tính: Đồng/m2

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2014

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

5.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

4.000

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.500

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

4.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.700

 

2.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.600

 

2.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.500

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.600

 

3.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.500

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.400

 

3.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 3.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

 4.500

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

 2.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

 3.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 2.500

 

2.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

 4.000

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

 1.600

 

2.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

 2.500

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 2.100

 

3.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

 3.000

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

 1.400

 

3.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

 2.100

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.500

 

1.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.500

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.500

 

1.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

 

2.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.500

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

 

2.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.500

 

3.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.000

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.500

 

3.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.500

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

5.500

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.700

 

2.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.600

 

2.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.500

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.500

 

3.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.000

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.400

 

3.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.100

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.700

 

2.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.500

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.700

 

2.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.500

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.500

 

3.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.000

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.500

 

3.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.200

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

3.500

 

1.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

5.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

3.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

4.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

3.000

 

2.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.500

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

 

2.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.500

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

 

3.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.000

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.500

 

3.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

 

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.600

 

2.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.200

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.600

 

2.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.400

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.400

 

3.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

RST

2.800

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.400

 

3.4

 - Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.200

 

 

V. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

 

 

 

Đơn vị tính: Đồng/m2

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2014

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

 

2.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.600

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

 

2.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

 

3.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

 

3.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

 

2.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.600

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

 

2.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

 

3.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

 

3.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với xã: Kim Lư

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

 

2.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

 

2.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

 

3.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.500

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

 

3.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

 

2.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.600

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

 

2.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

 

3.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

 

3.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

 

2.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.600

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

 

2.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

 

3.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

 

3.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

 

2.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.600

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

 

2.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

 

3.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

 

3.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

 

2.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.600

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

 

2.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

 

3.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

 

3.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

 

3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

 

3.4

 - Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

 

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

 

 

 

Đơn vị tính: Đồng/m2

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2014

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất vùng 3 đối với xã Xuân Lạc

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

700

 

1.2

 - Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

1.400

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

700

 

1.4

 - Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.000

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Kim Hỷ, Lạng San, Lương Thượng

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

 

1.2

 - Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

1.400

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

 

1.4

 - Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.200

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

 

1

Giá đất vùng 3 đối với xã Cao Sơn

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

700

 

1.2

 - Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

1.400

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

700

 

1.4

 - Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.000

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Trĩ, Khang Ninh

 

 

 

1.1

 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

800

 

1.2

 - Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

1.600

 

1.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

800

 

1.4

 - Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.200

 

2

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

 

 

 

2.1

 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

700

 

2.2

 - Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

1.400

 

2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

700

 

2.4

 - Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.000

 

 

VII. BẢNG GIÁ ĐẤT CỎ DÙNG VÀO CHĂN NUÔI

Đơn vị tính: Đồng/m2

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2014

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

COC

 10.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 COC

 8.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 COC

 7.000

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 COC

 10.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

COC 

 9.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

COC 

 7.000

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

COC

10.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

COC

8.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

COC

7.000

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

COC

10.000 

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

COC

8.000 

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

COC

7.000 

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

COC

10.000 

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

COC

8.000 

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

COC

7.000 

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 COC

10.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

COC 

8.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

COC 

7.000

 

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 COC

10.000 

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

COC 

8.000 

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

COC 

7.000 

 

 

VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

Đơn vị tính: Đồng/m2

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá

năm 2014

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã

NKH

25.000

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã: Yên Đĩnh, Thanh Bình

NKH

25.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

NKH

20.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

NKH

18.000

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

NKH

21.000

 

2

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

NKH

18.000

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

NKH

25.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

NKH

20.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

NKH

18.000

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

 

1

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

NKH

20.000

 

2

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

NKH

18.000

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

NKH

20.000

 

2

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

NKH

19.000

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Vân Tùng

NKH

25.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

NKH

20.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

NKH

18.000

 

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

NKH

25.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

NKH

20.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

NKH

18.000

 

 

IX. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: Đồng/m2

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2014

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

TSN

30.000

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với TT Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

TSN

30.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

TSN

25.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

TSN

20.000

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

TSN

32.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

TSN

26.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

TSN

21.000

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

TSN

25.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

TSN

20.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

TSN

18.000

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

TSN

27.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

TSN

22.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

TSN

20.000

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

TSN

25.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

TSN

21.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

TSN

19.000

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

TSN

25.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

TSN

20.000

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

TSN

18.000

 

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

TSN

27.000

 

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

TSN

20.500

 

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

TSN

18.500

 

 

X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN

 

 

 

Đơn vị tính: Đồng/m2

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá

năm 2014

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

 

2.1

 - Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

150.000

 

2.2

 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

100.000

 

 

CÁC HUYỆN: CHỢ MỚI, NA RÌ, BẠCH THÔNG, PÁC NẶM

 

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

 

2.1

 - Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

100.000

 

2.2

 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

70.000

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

 

2.1

 - Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

130.000

 

2.2

 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

100.000

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

 

2.1

 - Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

100.000

 

2.2

 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

73.000

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

 

2.1

 - Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

110.000

 

2.2

 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

80.000

 

 

 

 

 

 

XI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vị trí

Mức giá năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

 

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

 

 

I

Đường Thành Công

 

 

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương

18.000

 

2

Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

17.000

 

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện cũ

18.000

 

II

Đường Trường Chinh

 

 

 

Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát

17.000

 

III

Đường Hùng Vương

16.000

 

IV

Đường Trần Hưng Đạo

16.000

 

V

Đường Kon Tum

 

 

1

Đoạn từ ngã ba nối đường Trần Hưng Đạo đến đường rẽ N3

8.000

 

2

Đoạn từ đường rẽ N3 (đường rẽ Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn) đến đường Hùng Vương

7.000

 

3

Đoạn từ đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm cai nghiện

5.500

 

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm cai nghiện đến đầu cầu Huyền Tụng

3.000

 

5

Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam)

7.500

 

VI

Các trục đường phụ phường Đức Xuân

 

 

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A phường Đức Xuân

1.000

 

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

 

 

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

3.000

 

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

2.000

 

3

Tuyến đường Bản Áng

 

 

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải

2.000

 

3.2

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang

1.600

 

3.3

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)

1.100

 

4

Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

5.000

 

5

Tuyến đường cầu Thư viện

 

 

5.1

Từ cầu Thư viện đến hết đất nhà bà Lương

9.000

 

5.2

Từ hết đất nhà bà Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo

2.300

 

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)

2.500

 

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh 20m

6.500

 

7

Đường N5: Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

4.500

 

8

Đường song song với đường Trường Chinh

4.500

 

9

Các tuyến Dân cư và Tổ 1B, 2, 3 Đức Xuân

1.000

 

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

1.200

 

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m)

1.100

 

12

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I

 

 

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

4.000

 

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

4.500

 

12.3

Trục đường N3 từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty phát hành sách

4.500

 

12.4

Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân

5.500

 

13

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II

 

 

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

3.500

 

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

2.500

 

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

2.500

 

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

3.000

 

16

Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân

 

 

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

10.000

 

16.2

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

5.000

 

16.3

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

1.000

 

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ)

4.500

 

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

5.000

 

19

Đường xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7

3.000

 

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

 

 

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

600

 

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

1.100

 

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

1.200

 

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

1.500

 

20.5

Khu dân cư tổ 1A (đường vào trung tâm cai nghiện)

1.000

 

20.6

Các khu vực còn lại thuộc địa phận phường Đức Xuân

600

 

 

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

 

 

I

Đường Thành Công

 

 

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT)

18.000

 

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Thành Công

16.000

 

II

Đường Phùng Chí Kiên

 

 

1

Từ điểm đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình

9.000

 

2

Từ hết đất đường lên Đài truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244

8.000

 

3

Từ hết đất TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố

7.000

 

III

Đường Thái Nguyên

 

 

1

Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ

6.000

 

2

Từ khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

5.000

 

IV

Đường Trường Chinh

 

 

 

Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

17.000

 

V

Đường Kon Tum

 

 

 

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân

7.500

 

VI

Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)

4.000

 

VII

Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

10.000

 

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

10.000

 

3

Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

5.000

 

4

Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

5.000

 

5

Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

7.000

 

6

Các vị trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

1.000

 

VIII

Đường Cứu Quốc

 

 

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

5.000

 

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Lựa

1.500

 

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

 

 

1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc

5.000

 

2

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

4.000

 

X

Các trục đường phụ phường Phùng Chí Kiên

 

 

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận

3.000

 

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh uỷ - UBND tỉnh

3.000

 

3

Đường vào Khe Ngoại vụ

 

 

3.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường

1.000

 

3.2

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam

600

 

3.3

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Hậu

600

 

3.4

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Vượng và ông Hoạt

600

 

4

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

1.200

 

5

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Thái

2.000

 

6

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Dũng

1.000

 

6.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

1.000

 

6.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

1.000

 

7

Đường nhánh Tổ 7

 

 

7.1

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn

1.000

 

7.2

Từ hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần

600

 

7.3

Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến

600

 

7.4

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng

500

 

7.5

Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến

600

 

8

Đường nhánh Tổ 8

 

 

8.1

Cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng Vương)

1.000

 

8.2

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài

1.500

 

8.3

Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân

800

 

8.4

Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền

800

 

8.5

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Nguyệt

800

 

9

Đường nhánh Tổ 9

 

 

9.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan ( Phía sau Chi cục thú y )

1.200

 

9.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch

1.200

 

9.3

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng

1.200

 

9.4

Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn

1.200

 

9.5

Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên

1.000

 

9.6

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh

1.200

 

9.7

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

3.000

 

9.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Trúc

1.000

 

9.9

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

1.000

 

10

Đường nhánh Tổ 10

 

 

10.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã)

800

 

10.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường.

1.400

 

10.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay

1.300

 

10.4

Từ hết đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng

700

 

10.5

Từ hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh

600

 

10.6

Từ hết đất nhà ông Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm

600

 

10.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm

1.100

 

10.8

Từ hết đất nhà ông Sơn đến Trạm Phát sóng viễn thông Bắc Kạn

1.000

 

11

Đường nhánh Tổ 12

 

 

11.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân

700

 

11.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh

1.100

 

11.3

Từ nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc

900

 

11.4

Từ nhà ông Bột đến hết nhà ông Hiệp

800

 

11.5

Từ nhà ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương

700

 

11.6

Từ đất nhà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh

600

 

11.7

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt

800

 

11.8

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành

600

 

12

Đường nhánh tổ 2

 

 

12.1

Từ hết đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên

800

 

12.2

Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần

800

 

12.3

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Hùng

600

 

13

Các khu vực còn lại

400

 

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

 

I

Đất ở trục đường chính:

 

 

1

Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ)

2.500

 

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

2.1

Đường từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

13.000

 

2.2

Từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh

11.000

 

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông

9.000

 

3

Đường Chiến Thắng Phủ Thông

 

 

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường

7.000

 

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.500

 

4

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

 

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

3.000

 

II

Các trục đường nhánh

 

 

1

Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 1

3.000

 

2

Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 2

1.500

 

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

 

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

 

5

Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)

1.200

 

6

Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.000

 

7

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9

3.000

 

8

Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

2.000

 

9

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

2.000

 

10

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

1.500

 

11

Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5

500

 

12

Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn

 

 

12.1

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức

1.500

 

12.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

 

13

Từ Công an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng

2.000

 

14

Từ hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

 

15

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

800

 

16

Từ Công an Thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.500

 

17

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

1.700

 

18

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai

700

 

19

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m)

500

 

20

Từ đất nhà ông La Đình Luyến đến Ngầm Bắc Kạn

2.000

 

21

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

700

 

22

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân

1.500

 

23

Khu vực còn lại Tổ 6

750

 

24

Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14

600

 

25

Các khu vực còn lại

500

 

 

PHƯỜNG SÔNG CẦU

 

 

I

Đường Thành Công

 

 

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương

18.000

 

2

Ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

17.000

 

II

Đường Hùng Vương

16.000

 

III

Đường Đội Kỳ

 

 

1

Từ ngã ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

13.000

 

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

9.000

 

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan.

7.000

 

IV

Đường Thanh niên

 

 

1

Đoạn từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp suối Nông Thượng

8.000

 

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

6.000

 

3

Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh Niên

4.500

 

V

Đường Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)

 

 

1

Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái

5.000

 

2

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan

2.500

 

3

Từ đất nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen

4.000

 

4

Từ cầu Đen đến cây xăng Thương nghiệp

2.500

 

5

Từ hết đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh

1.500

 

6

Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái

2.000

 

7

Từ đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh

2.500

 

8

Từ nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vinh

1.000

 

9

Từ đất nhà ông Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

500

 

VI

Đường Nguyễn Văn Tố

 

 

 

Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng

4.000

 

VII

Các trục đường phụ phường Sông Cầu

 

 

1

Phố Quang Sơn (Đoạn từ đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên)

7.000

 

2

Đường vào trường Quân sự

 

 

2.1

Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang

3.000

 

2.2

Từ cầu Dương Quang đến cầu treo Dương Quang

1.500

 

2.3

Từ cầu treo Dương Quang đến Trạm bơm Cổ Rồng

1.000

 

3

Từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)

5.000

 

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

3.000

 

5

Đường Đội Kỳ cũ

 

 

5.1

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ

4.000

 

5.2

Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ

3.000

 

6

Đường từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên

13.000

 

7

Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ

3.000

 

8

Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội trú)

800

 

9

Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị Nha

2.000

 

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

1.500

 

11

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính

3.000

 

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

2.000

 

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

2.000

 

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2

2.500

 

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

3.500

 

16

Từ hết đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào

1.500

 

VIII

Các khu vực còn lại 

 

 

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

1.500

 

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

1.000

 

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

700

 

4

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19)

500

 

 

XÃ NÔNG THƯỢNG

 

 

I

Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)

 

 

1

Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu

2.000

 

2

Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng

1.000

 

3

Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

800

 

4

Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận

600

 

5

Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận  

500

 

II

Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên

 

 

1

Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Lựu

800

 

2

Từ giáp đất nhà ông Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)

500

 

3

Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m

600

 

4

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m

1.000

 

III

Đường Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hoá

4.000

 

IV

Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên

4.000

 

V

Các trục đường nhánh

 

 

1

Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Song

550

 

2

Đường vào kho K97

 

 

2.1

Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97

1.500

 

2.2

Từ sau 100m đường vào kho K97

800

 

3

Đường vào thôn Thôm Luông

600

 

4

Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông

400

 

5

Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang

400

 

6

Từ giáp Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản

500

 

7

Từ nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản

400

 

8

Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực

400

 

9

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)

400

 

10

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng

400

 

11

Các khu vực còn lại

250

 

 

XÃ XUẤT HÓA

 

 

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

 

 

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền

3.000

 

2

Từ giáp đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.500

 

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

3.000

 

4

Từ cầu Xuất Hoá đến cầu Suối Viền

2.500

 

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

1.000

 

6

Từ giáp cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì - QL3B)

500

 

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn

1.000

 

II

Các tuyến đường nhánh

 

 

1

Đường đi Tân Cư

 

 

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du

400

 

1.2

Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

300

 

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

 

 

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng

200

 

2.2

Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

250

 

3

Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết

250

 

4

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường

250

 

5

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

500

 

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

400

 

7

Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin

400

 

8

Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập

250

 

9

Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên

200

 

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến nhà Hoàng Văn Thứ

 

 

10.1

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

300

 

10.2

Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa

400

 

10.3

Từ cổng Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Hoàng Văn Thứ

300

 

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Kim sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

300

 

11

Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo

 

 

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

1.000

 

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội

500

 

11.3

Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo

400

 

11.4

Từ hết đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

250

 

11.5

Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)

400

 

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pỵat )

400

 

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pỵat)

450

 

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hoá

400

 

15

Tuyến đường Khau Gia

 

 

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

1.000

 

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)

250

 

16

Các khu vực còn lại

200

 

 

XÃ DƯƠNG QUANG

 

 

1

Đường Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)

3.000

 

2

Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài

1.500

 

3

Trục đường Nà Pài - Bản Pẻn

300

 

4

Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi

1.000

 

5

Khu vực thôn Phặc Tràng

 

 

5.1

Đường Phặc Tràng

2.500

 

5.2

Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng

1.000

 

6

Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng

400

 

7

Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa

500

 

8

Khu trục đường liên thôn Nà Pài

300

 

9

Khu đường Nà Cưởm

 

 

9.1

Từ Trạm bơm Sông Cầu đến hết trường Quân Sự tỉnh

500

 

9.2

Từ giáp trường Quân Sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm

300

 

10

Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài

250

 

11

Trục đường Bản Cáu - Bản Trang

300

 

12

Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng

300

 

13

Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Dì

250

 

14

Các khu vực còn lại

200

 

 

XÃ HUYỀN TỤNG

 

 

1

Đường Chiến Thắng Phủ Thông

 

 

1.1

Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km 160

4.000

 

1.2

Đoạn từ Km 160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng

2.500

 

1.3

Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã

1.200

 

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phân xã Huyền Tụng)

3.000

 

3

Tuyến đường đi Phiêng My

 

 

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

1.000

 

3.2

Từ hết đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu

700

 

3.3

Từ hết đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn

500

 

3.4

Từ hết đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My

400

 

3.5

Các vị trí còn lại thôn Bản Cạu

450

 

3.6

Các vị trí còn lại thôn Chí Lèn

350

 

3.7

Các vị trí còn lại thôn Phiêng My

300

 

4

Thôn Nà Pam

350

 

5

Thôn Khuổi Hẻo

300

 

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

 

 

6.1

Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài

700

 

6.2

Các khu vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài

500

 

6.3

Từ hết đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng

500

 

6.4

Các vị trí còn lại của thôn Tổng Nẻng

400

 

6.5

Từ hết đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng

300

 

6.6

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Pái

200

 

7

Các khu vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong

300

 

8

Thôn Pá Danh

 

 

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy

1.000

 

8.2

Các khu vực còn lại của thôn Pá Danh

700

 

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh)

400

 

9

Thôn Xây Dựng

700

 

10

Thôn Nà Pèn

 

 

10.1

Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh

700

 

10.2

Các vị trí còn lại thôn Nà Pèn

400

 

11

Thôn Đon Tuấn

 

 

11.1

Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng

800

 

11.2

Các vị trí còn lại thôn Đon Tuấn

400

 

12

Thôn Khuổi Dủm

400

 

13

Thôn Lâm Trường

 

 

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị

600

 

13.2

Các vị trí còn lại của thôn Lâm Trường

350

 

14

Thôn Giao Lâm

700

 

15

Thôn Nà Pài, thôn Khuổi Lặng

400

 

16

Thôn Khuổi Mật

 

 

16.1

Đường đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói)

1.000

 

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

500

 

16.3

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Mật

300

 

17

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm

700

 

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

200

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vị trí

Mức giá năm 2014

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

 

Thị trấn Chợ Mới

 

 

I

Đường phố loại 1

 

 

1

Trục đường QL3 từ Cầu ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới.

1.700

 

II

Đường phố loại 2

 

 

1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH 32m)

970

 

2

Từ cổng trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH 32m là 20 m)

970

 

3

Từ nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)

750

 

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

650

 

5

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

725

 

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)

650

 

7

Đường nội thị Tổ 6

700

 

III

Các vị trí khác

 

 

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

500

 

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

350

 

3

Đường vào Trạm Y tế Thị trấn

450

 

4

Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

300

 

5

Đường nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

400

 

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

500

 

7

Đường nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ sông Chu

700

 

8

Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào

400

 

9

Đoạn đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến sông Chu

400

 

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

300

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vị trí

Mức giá năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

Thị trấn Bằng Lũng

 

I

Tuyến đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường)

 

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Dịu, nhà ông Thiết đến ngã tư Chi cục thuế

2.400

2

Từ ngã tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Thi

2.000

3

Từ tiếp đất nhà ông Thi đến cống tiêu nhà ông Quốc

1.500

4

Từ nhà ông Quốc đến cống tràn Tổ 10

1.200

5

Từ sau cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Đoàn (hết đất thị trấn)

1.000

II

Tuyến đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường)

 

1

Từ ngã ba Kiểm lâm (Tiếp đất nhà ông Thiết) đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn)

1.800

2

Từ đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng ( trạm cấp nước)

1.200

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn.

500

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Tuân (ngã ba Bệnh viện)

2.400

III

Tuyến đi Định Hoá

 

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Dịu đến hết nhà ông Lương

2.000

2

Từ tiếp đất nhà ông Lương đến hết đất ở nhà ông Nguyện

1.500

3

Từ tiếp đất nhà ông Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới công ty Khoáng Sản)

700

IV

Các đường phụ (Dọc 2 bên đường)

 

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

1.700

2

Các tuyến nhánh khu dân cư Lương thực cũ

1.500

3

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Quảng

1.200

4

Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

1.000

5

Từ đất nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông Siu

2.000

6

Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Vân

1.500

7

Tiếp đất nhà bà Vân đến hết đất nhà bà Sơn

1.000

8

Tiếp đất bà Sơn đến hết đất thị trấn

500

9

Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất nhà trẻ Liên cơ

1.200

10

Từ ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Khâm, sau nhà ông Thiêm

1.000

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

1.200

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Thái

1.000

13

Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

700

14

Đường từ ngã ba Huyện đội đến đất nhà Tùng Vàng

1.200

15

Từ đất nhà Tùng Vàng đến nhà trẻ Liên cơ

900

16

Đường xung quanh chợ Bằng Lũng

2.200

17

Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn hoặc bằng 3m

500

18

Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

1.400

19

Từ ngã ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Hướng (thôn Bản Duồng II)

700

20

Tiếp đất nhà ông Hướng đến hết đất thị trấn

350

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

250

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vị trí

Mức giá năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

Thị trấn Yến Lạc

 

 I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

 

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc

1.200

2

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc

2.100

3

Từ cầu Tranh phía Nam đến hết đất nhà ông Toàn Síu

2.000

4

Từ giáp đất nhà ông Toàn Síu đến hết đất nhà ông Sơn.

1.200

5

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

2.000

6

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

1.200

7

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

800

II

Các trục đường phố cổ

 

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện uỷ) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc)

800

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú

550

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn

800

4

Từ QL3B(đoạn nội thị) đến cống xây nhà bà An

1.000

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

600

6

Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ

600

7

Từ QL3B (đoạn nội thị) đến cổng Nhà khách Huyện uỷ

1.200

8

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

800

III

Trục đường vành đai

 

1

Ngã tư QL3B (đoạn nội thị) đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa

800

2

Từ ngã ba QL3B (đoạn nội thị) qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm

750

3

Từ ngã tư QL3B (đoạn nội thị) qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

800

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu

300

5

Từ giáp đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

600

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện

1.000

7

Từ cổng UBND huyện ra đường nội thị

1.500

8

Từ QL3B đoạn nội thị (Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc

850

9

Từ cổng trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

400

10

Từ QL3B (đoạn nội thị) vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm

350

11

Từ QL3B (đoạn nội thị) đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

300

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

 

1

Giá đất khu dân cư (theo bản đồ chi tiết chia lô, tỷ lệ 1/500 do công ty cổ phần xây dựng Bắc Kạn)

 

1.1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

1.500

1.2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

1.600

1.3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.700

1.4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.800

1.5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.900

1.6

Từ lô số 132 đến lô số 145 và các lô số 57a, 59a, 60a

2.100

2

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m

250

3

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

150

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vị trí

Mức giá năm 2014

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

Khu vực thị trấn Phủ Thông

 

I

Trục đường QL 3

 

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông trừ lô 1 các ô quy hoạch trong khu dân cư Khuổi Nim.

2.300

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.450

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.350

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3).

1.300

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3)

1.450

6

Từ cách lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông

1.100

II

Trục đường tỉnh lộ 258

 

1

Từ ranh giới nhà ông Dương và nhà ông Cường đến hết đường rẽ lên trường THPT Phủ Thông

1.480

2

Đoạn từ đường rẽ lên trường THPT Phủ Thông đến cầu Đeng

1.000

3

Đường lên Trường THPT Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT Phủ Thông

950

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

890

III

Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

550

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vị trí

Mức giá năm 2014

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

Thị trấn Chợ Rã

 

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

 

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3

1.350

2

Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

1.000

3

Từ ngã ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

1.250

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

1.000

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

1.600

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

1.700

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)

1.800

8

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

1.800

9

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

1.700

10

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

1.800

11

Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

1.800

12

Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258

1.800

13

Từ đất nhà ông Hứa Văn Kinh đến cống Loỏng Cại

1.500

14

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

1.200

15

Từ cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

1.650

16

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể)

1.000

17

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258 (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)

1.500

18

Từ đầu cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

1.200

19

Từ tiếp đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

1.000

20

Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết đất nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

1.800

21

Từ hết đất nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

1.200

II

Các trục đường phụ

 

1

Từ tiếp đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể phía ta luy dương

1.500

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

1.000

3

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

600

4

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

600

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

800

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

1.000

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

700

8

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

1.400

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến nhà ông Lôi Huy Thục TK2

600

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

450

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vị trí

Mức giá

năm 2014

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

Khu vực thị trấn Nà Phặc

 

I

QL3 ( Đi về phía Lãng Ngâm)

 

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

1.100

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

950

3

Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến cầu Nà Ha

500

4

Tiếp hết đất cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

375

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

195

II

QL3 (Đi về phía Vân Tùng)

 

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cẩn

800

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

350

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

350

4

Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Lìa

350

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

200

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

 

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

1.100

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

850

3

Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

500

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

400

5

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

200

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)

200

IV

Các vị trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

350

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

 

1

Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá

80

2

Các thôn vùng thấp còn lại

100

 

XII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vị trí

Mức giá năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

I

Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh

 

 

1

Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh

1.600

 

2

Đường Yên Đĩnh - Bình Văn

 

 

2.1

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh

1.000

 

2.2

Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

500

 

3

Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN & PTNT) đến cổng Bệnh viện

800

 

4

Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 2m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ).

380

 

5

Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

530

 

6

Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

450

 

7

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

120

 

II

Khu vực các xã

 

 

1

Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)

 

 

1.1

Xã Thanh Bình:

 

 

-

Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư

330

 

-

Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám

780

 

-

Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình

350

 

-

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)

780

 

-

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn lại)

550

 

-

Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình

850

 

1.2

Xã Nông Thịnh:

 

 

-

Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)

350

 

-

Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương

550

 

-

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ

375

 

1.3

Xã Nông Hạ:

 

 

-

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62

900

 

-

Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ

400

 

-

Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh

300

 

-

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ

570

 

1.4

Xã Hoà Mục:

 

 

-

Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

320

 

-

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

300

 

1.5

Xã Cao Kỳ:

 

 

-

Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ

600

 

1.6

Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên

310

 

2

Trục QL3B (xã Tân Sơn)

220

 

3

Đất ở các xã

 

 

3.1

Xã Yên Cư:

 

 

-

Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)

320

 

 -

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

200

 

 

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư.

90

 

3.2

Xã Yên Hân:

 

 

-

Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế

700

 

 -

Từ cầu Quan Đế đến cầu Kéo Kít

280

 

3.3

Xã Bình Văn:

 

 

-

Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

300

 

3.4

 Xã Như Cố:

 

 

-

Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pắc Dạt)

400

 

3.5

Xã Quảng Chu:

 

 

-

Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai)

350

 

3.6

Xã Thanh Vận:

 

 

-

Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng

500

 

3.7

Xã Mai Lạp:

 

 

-

Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng)

350

 

 -

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng) đến đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

310

 

 -

Từ đất nhà ông Đàm Tuấn Hùng đến đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau chợ

300

 

 -

Từ hết đất quán nhà ông Hà Văn Thự (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Hà Văn Án

300

 

 -

Từ đường tràn nhà ông Trần Văn Giới đến hết nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)

310

 

 -

Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)

255

 

 -

Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)

250

 

3.8

Xã Thanh Mai:

 

 

-

Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí

850

 

3.9

Xã Tân Sơn:

 

 

-

Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)

300

 

3.10

Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)

200

 

4

Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)

110

 

5

Đất ở nông thôn của các xã

 

 

5.1

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 1

100

 

5.2

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 2

90

 

5.3

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3

80

 

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

I

Trục đường ĐT 257

 

 

1

Xung quanh chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía

400

 

2

Xung quanh chợ và trụ sở UBND xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía

310

 

3

Xung quanh chợ Phương Viên

 

 

3.1

Từ nhà ông Khải đến ngã ba rẽ Bằng Phúc

420

 

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Chức

300

 

3.3

Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

300

 

4

Các vị trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên

160

 

II

Trục đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

 

 

1

Chợ Nam Cường: Từ ao Thôm Cuộn đến nhà ông Thạch

450

 

2

Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía

300

 

3

Trung tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 2 phía

220

 

4

Từ ranh giới hết đất nhà ông Đoàn tổ 10 (Thị trấn Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến hết đất ở nhà bà Yến

500

 

5

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

150

 

III

Trục đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung

 

 

1

Đoạn Chợ Yên Nhuận

 

 

 1.1

Từ nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Cách

300

 

 1.2

Từ nhà ông Tâm đến hết nhà ông Thị

250

 

2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

130

 

3

Đường 259B Yên Mỹ đi Mai Lạp

 

 

 3.1

Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang PTCS Yên Mỹ

120

 

 3.2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

85

 

IV

Trục đường ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)

 

 

1

Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường

300

 

2

Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thịnh đến hết cầu Phai Lèo

85

 

3

Từ trụ sở UBND xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu

250

 

4

Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)

150

 

5

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

150

 

V

Thị tứ Bản Thi

 

 

1

Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

150

 

2

Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thôm Tầu

200

 

VI

Các trục đường liên xã

 

 

1

Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT 257B

 

 

 1.1

Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc (từ nhà bà Sải đến hết nhà ông Ma Văn Hoà)

300

 

 1.2

Từ dãy nhà ông Phung đến nhà bà Kiều

250

 

 1.3

Trung tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 2 phía

200

 

 1.4

Trung tâm UBND xã Bằng Phúc có khoảng cách 100m về 2 phía

200

 

 1.5

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

85

 

2

Đường Phong Huân - Yên Nhuận

85

 

3

Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc

85

 

4

Đường Quảng Bạch - Tân Lập

85

 

5

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

60

 

VII

Các tuyến đường khác

 

 

1

ĐT 254 Bằng Lãng - Phong Huân

85

 

2

ĐT 254 Bình Trung - Phong Huân

85

 

3

ĐT 254 Nghĩa Tá - Phong Huân

85

 

4

Đường Bản Đó Lương Bằng - Linh Phú

85

 

VIII

Đất ở nông thôn còn lại

60

 

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

A

Khu vực giáp ranh với Thị trấn

 

 

I

Xã Lương Hạ

 

 

1

Từ cột hạ thế cổng trường PTCS xã Lương Hạ đến đường rẽ lên sân vận động (phía Bắc)

900

 

2

Từ đường rẽ lên sân vận động đến cống xây nhà ông Đoạn

850

 

3

Tiếp cống xây nhà ông Đoạn đến hết đất nhà ông Chương

600

 

4

Từ nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền

400

 

5

Từ khe suối sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm

290

 

6

Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

240

 

7

Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)

170

 

8

Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

70

 

9

Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ

450

 

10

Từ ngã ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường Mầm Non Lương Hạ

120

 

11

Ngã ba UBND xã đến sân vận động Lương Hạ

150

 

12

Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)

110

 

13

Đường vào động Nàng Tiên

 

 

13.1

Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m

320

 

13.2

Đoạn từ 150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên

100

 

14

Đường Kim Lư - Lương Thành

 

 

14.1

Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)

290

 

14.2

Từ cầu cứng Pác muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn

100

 

15

Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m

80

 

II

Xã Kim Lư

 

 

1

Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến QL3B

240

 

2

Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)

240

 

3

Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào

110

 

4

Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)

120

 

5

Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)

130

 

6

Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông

190

 

7

Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia.

240

 

8

Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào

130

 

9

Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL 3b

150

 

10

Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

70

 

III

Xã Lam Sơn

 

 

1

Trục QL3B

 

 

1.1

Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát

260

 

1.2

Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

170

 

1.3

Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)

400

 

1.4

Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

120

 

2

Quốc lộ 279

 

 

2.1

Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam sơn đi Lương Thành)

270

 

2.2

Từ km 13 đến hết đất Lam Sơn

70

 

2.3

Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

180

 

3

Các trục đường khác

 

 

3.1

Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)

170

 

3.2

Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)

90

 

3.3

Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

60

 

3.4

Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

60

 

B

Các trung tâm cụm xã

 

 

I

Trung tâm xã Cường Lợi

 

 

1

Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

170

 

2

Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường Tiểu học

270

 

3

Từ cống Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè)

220

 

4

Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)

130

 

5

Từ cống trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)

120

 

6

Từ ngã ba THCS đến hết trạm Y tế

240

 

7

Từ trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)

120

 

8

Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)

110

 

9

Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)

80

 

10

Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)

155

 

11

Cống Thôm bon đến cầu Nà Khưa

120

 

12

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường

80

 

13

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan

80

 

14

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

60

 

II

Trung tâm xã Lạng San

 

 

1

Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu

60

 

2

Từ ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

80

 

3

Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)

320

 

4

Từ ngã ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San

220

 

5

Từ QL 279 đi Khau Lạ đến gốc Trám

60

 

6

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

60

 

III

Trung tâm xã Xuân Dương

 

 

1

Từ cầu Cốc Càng đến hết cửa hàng vật tư

800

 

2

Từ cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương

100

 

3

Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

100

 

4

Từ ngã ba Nà Dăm đi Nà Trang

60

 

5

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

50

 

IV

Trung tâm xã Cư Lễ

 

 

1

Trục QL 3B

 

 

1.1

Từ cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

320

 

1.2

Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

150

 

2

Trục QL 279

 

 

2.1

Từ ngã ba QL 3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)

320

 

2.2

Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

150

 

C

Trục (QL3B) từ đỉnh Khau Khem đến giáp đất Chợ Mới

 

 

1

Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

60

 

2

Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

80

 

3

Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ

60

 

4

Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo nghĩa

80

 

5

Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)

100

 

6

Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng Hảo Nghĩa

450

 

7

Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa

90

 

8

Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm

90

 

9

Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót

90

 

10

Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng

80

 

11

Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn

80

 

12

Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)

90

 

13

Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

120

 

14

Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh

90

 

15

Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

100

 

16

Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi+30m (Gần nhà ông Bạo)

300

 

17

Từ cống Thuỷ lợi+30m đến cống bi (ao ông Đạo)

200

 

18

Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới

70

 

19

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

60

 

D

Quốc lộ 279

 

 

1

Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

60

 

2

Từ đất Lam Sơn qua Văn Minh đến cầu Kè đá Nà Khon, Lương Thành

70

 

3

Từ Cầu kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)

100

 

4

Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

200

 

5

Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)

280

 

6

Từ đầu cầu Vằng Đeng đến hết đất Na Rì giáp Ngân Sơn

60

 

7

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

60

 

Đ

Các trục đường liên xã

 

 

1

Các đường liên xã trong Huyện

 

 

1.1

Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)

70

 

1.2

Các đường liên xã còn lại

60

 

2

Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

 

 

2.1

Xã Đổng Xá:

 

 

-

Từ nhà ông Thuỷ đến đập tràn dưới nhà ông Tuân

80

 

-

Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã

100

 

-

Từ đường rẽ lên UBND xã đến chân dốc Nà Khanh

80

 

-

Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học

70

 

2.2

Xã Liêm Thuỷ:

 

 

-

Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

80

 

-

Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)

60

 

-

Từ ngã ba trụ sở UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân

70

 

-

Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương

60

 

2.3

Xã Dương Sơn:

 

 

-

Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cổng trường PTCS

100

 

-

Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương

70

 

-

Từ cổng trường PTCS đến giáp đất Hảo Nghĩa

70

 

2.4

Xã Văn Minh:

 

 

 

Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

70

 

2.5

Xã Ân Tình:

 

 

 

Từ Bó Cốc Hồng (Nà Lẹng) đến cống Vằng Slấn (Cốc Phia)

60

 

2.6

Xã Văn Học:

 

 

-

Từ cầu Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01

60

 

-

Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

60

 

2.7

Xã Kim Hỷ:

 

 

-

Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)

60

 

2.8

Xã Vũ Loan:

 

 

-

Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)

60

 

2.9

Xã Lương Thành:

 

 

-

Từ ngã ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)

60

 

2.10

Xã Côn Minh:

 

 

-

Từ ngã ba chợ B đi Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

70

 

 -

Ngã 3 chợ B đi xã Cao Sơn đến hết đất thôn chợ B

120

 

-

Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

60

 

2.11

Xã Hữu Thác

 

 

-

Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng

60

 

-

Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm

60

 

-

Từ đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác

60

 

2.12

Xã Quang Phong

 

 

-

Từ QL 3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

80

 

E

Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên

60

 

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

A

Khu vực các xã

 

 

1

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)

955

 

2

Từ cầu Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3)

675

 

3

Đoạn tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc QL3)

365

 

4

Đoạn từ hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông.

80

 

5

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc QL3)

820

 

6

Từ cống thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến DNTN Cường Chu (Bám dọc QL3)

700

 

7

Đoạn từ cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh.

575

 

8

Đoạn từ giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến đường rẽ vào cầu treo Phiêng An dọc đường 257

300

 

9

Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 257

350

 

10

Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258

170

 

11

Đoạn đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ đi Vi Hương.

80

 

12

Đường Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ trừ khu vực trung tâm xã

95

 

13

Đất trong quy hoạch Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m

260

 

14

Đất ở trung tâm UBND các xã có khoảng cách 100m

310

 

15

Đất ở nông thôn còn lại trong huyện

75

 

B

Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3

 

 

1

Đoạn từ cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng.

1.330

 

2

Đoạn đường từ cầu Na Cù (Cẩm Giàng) đến UBND xã Nguyên Phúc

450

 

3

Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng

900

 

4

Đoạn từ hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị

680

 

5

Đoạn từ ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)

760

 

6

Đoạn từ cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng đến đất Doanh nghiệp tư nhân Cường Chu xã Tú Trĩ (bám đường QL3)

680

 

7

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng

500

 

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

 

Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn.

 

 

I

Đất khu du lịch

 

 

1

Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết nhà bà Hoàng Thị Điểm (dọc hai bên đường)

1.000

 

2

Từ tiếp nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mầm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258)

750

 

3

Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu

700

 

4

Khu vực Bến phà (bờ Bắc)

700

 

5

Khu vực nhà nghỉ Vườn quốc gia

1.800

 

6

Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)

700

 

7

Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m

500

 

II

Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)

 

 

1

Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh

850

 

2

Từ tiếp cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh

420

 

3

Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể.

250

 

4

Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

350

 

III

Đường QL279 (dọc hai bên đường)

 

 

1

Từ nhà ông Hoàng Văn Thập đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ

325

 

2

Từ nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu

450

 

3

Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc)

325

 

4

Từ nhà ông Hoàng Văn Thập đến cầu treo Bản Hon

200

 

5

Từ đến cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn

300

 

6

Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ

400

 

7

Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân

300

 

IV

Đường ĐT 253 (212)

 

 

1

Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết nhà ông Trần Liên, thôn Khuổi Pjà, xã Phúc Lộc

200

 

2

Từ tiếp nhà ông Trần Liên đến hết đất Ba Bể

150

 

V

Đường ĐT 258B

 

 

1

Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)

800

 

2

Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)

550

 

3

Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể

250

 

VI

Các trục đường phụ

 

 

1

Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)

480

 

2

Tiếp đất thị trấn đến đường QL279 (theo đường vào Bản Pục)

250

 

3

Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ.

800

 

4

Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ

250

 

5

Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê

250

 

VII

Các trục đường khác chưa nêu ở trên

100

 

VIII

Các khu trung tâm chợ xã còn lại có bán kính 250m

400

 

IX

Các khu trung tâm UBND xã còn lại dọc theo trục đường có bán kính ≤200m

350

 

X

Đất ở nông thôn còn lại

100

 

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

A

Xã Lãng Ngâm

 

 

I

Trục QL3 (Về phía Bạch Thông)

 

 

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

455

 

2

Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)

175

 

3

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác

100

 

4

Từ cầu Slam Pác đến QL279

80

 

II

Đi về phía TT Nà Phặc

 

 

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc)

255

 

III

Tuyến QL279

 

 

1

Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến chân đèo Nà Toòng

150

 

2

Từ chân đèo Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

80

 

3

Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình

50

 

IV

Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

240

 

B

Khu vực xã Vân Tùng

 

 

I

Trục QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường

 

 

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành

1.600

 

2

Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng

1.100

 

3

Từ hết trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế

1.000

 

4

Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

500

 

5

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

250

 

6

Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất cây xăng đèo gió

350

 

7

Từ hết đất cây xăng đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

600

 

II

Trục QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

 

 

1

Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì

1.000

 

2

Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

275

 

III

Các trục đường khác

 

 

1

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

510

 

2

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn

540

 

3

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

425

 

4

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I)

1.200

 

5

Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II)

1.200

 

6

Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến đất lâm trường Ngân Sơn

800

 

7

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

150

 

8

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương

500

 

9

Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè

350

 

10

Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp

250

 

11

Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

600

 

12

Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê

500

 

C

Xã Đức Vân

 

 

1

Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến đất nhà bà Nông Thị Chanh

400

 

2

Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân

600

 

3

Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)

280

 

4

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất phân trường Pác Làng xã Đức Vân

275

 

5

Từ cách lộ giới QL3 20m đến Bản Duồi

250

 

D

Khu vực xã Bằng Vân

 

 

I

Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

 

 

1

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán

1.500

 

2

Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá Pù Mò

1.200

 

3

Từ đường rẽ mỏ đá Pù Mò đến cua Bật Bông

350

 

4

Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân

150

 

5

Đường từ QL3 cánh 20m rẽ khu A, B đến Bản Duồi

250

 

6

Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân

250

 

II

Trục đường QL3 về phía Đức Vân

 

 

1

Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Lê Văn Bằng

1.250

 

2

Từ đất nhà ông Lê Văn Bằng đến hết đất xã Bằng Vân

500

 

3

Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 100m)

390

 

4

Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) 20m đến hết thôn Cốc Lải

300

 

5

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đinh Ngọc Hoè

260

 

Đ

Xã Hương Nê

 

 

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đường rẽ lên UBND xã mới

210

 

2

Từ đường rẽ lên UBND xã đến nhà ông Địch Xuân Bồng

500

 

3

Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m

120

 

4

Từ hết đất nhà ông Địch Xuân Bồng đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1

210

 

E

Xã Thuần Mang

 

 

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế

1.100

 

2

Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang

540

 

3

Đường QL279 đoạn từ cây xăng Sáng Thế đến ngã ba đường rẽ đi Thượng Quan

400

 

4

Từ đường rẽ đi xã Thượng Quan đến cầu Nà Chúa

250

 

G

Khu vực các xã còn lại

 

 

1

Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 100m)

200

 

2

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

100

 

3

Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m

90

 

4

Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác

85

 

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

I

Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố

 

 

1

Từ đập tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu

125

 

2

Từ đập tràn Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến

500

 

3

Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)

650

 

4

Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết

650

 

5

Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên

300

 

6

Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành

200

 

7

Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố

700

 

8

Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa

650

 

9

Từ đập tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng

300

 

10

Từ đường rẽ lên Khau Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)

200

 

11

Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)

700

 

12

Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND - UBND huyện đến hết ngã tư Chợ.

750

 

13

Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố

450

 

14

Đất ở các vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện

180

 

15

Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố

600

 

16

Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện uỷ (đường đi Khâu Vai)

600

 

17

Từ tường rào Huyện uỷ đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố - Cổ Linh

65

 

18

Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đinh Ba

1.000

 

19

Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú

750

 

20

Từ cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy

300

 

21

Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây

125

 

22

Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND - UBND huyện

600

 

II

Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B

150

 

III

Các trục đường liên xã

 

 

1

Đất ở thuộc các trục đường liên xã

85

 

2

Đất ở xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã và Chợ xã có khoảng cách 200m tính từ ranh giới quy hoạch.

200

 

IV

Đất ở nông thôn khác

60

 

 

XIII. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

1- Một số nguyên tắc khi áp dụng giá đất:

1.1- Khi áp dụng giá đất cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng đất, chủ sử dụng của từng thửa đất để sử dụng bảng giá đất một cách chính xác, không được tự ý thay đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định trong bảng giá.

1.2- Khi áp dụng giá đất cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại đường phố và xác định chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt đường phố, mặt đường trong khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.

1.3- Bảng giá đất được xác định cho những vị trí đất tại các trục đường, khu vực hiện có. Những thửa đất, khu vực chưa được xác định trong bảng giá, những khu đất mới phát sinh do xây dựng đường phố, khu đô thị mới, giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xây dựng, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định.

1.4- Việc xác định loại đất tại thực địa khi áp dụng bảng giá đất phải căn cứ vào điều 14 của Luật đất đai năm 2003, Điều 6 của Nghị định số: 181/2004/NĐ- CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất đai và Mục II - Những khái niệm trong bảng giá, kèm theo bản quy định cụ thể này.

2- Những khái niệm trong bảng giá:

2.1. Đất ở - OTC:

- Là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được công nhận là đất ở. Trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở đang sử dụng nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì tạm thời xác định diện tích đất ở bằng hạn mức giao đất ở mới do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định.

- Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.

2.1.1 Đất ở tại nông thôn- ONT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các xã.

2.1.2 Đất ở tại đô thị- ODT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường, thị trấn.

2.2. Đất chuyên dùng - CDG: Bao gồm đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất có mục đích công cộng.

2.3. Đất nông nghiệp (NNP): Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản và mục đích bảo vệ, phát triển rừng.

2.3.1 Đất chuyên trồng lúa nước - LUC: Là ruộng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang) hàng năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà chỉ trồng cấy được một vụ hoặc không sử dụng trong thời gian không quá một năm.

2.3.2 Đất trồng lúa nước còn lại - LUK: Là ruộng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang) hàng năm chỉ trồng một vụ lúa, kể cả trường hợp trong năm có thuận lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc cây hàng năm khác, hoặc có khó khăn đột xuất mà không sử dụng trông thời gian không quá một năm.

2.3.3 Đất trồng lúa nương - LUN: Là đất nương, rẫy (đất dốc trên đồi, núi) để trồng lúa từ một vụ trở lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác.

2.3.4. Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - COC: Đất cỏ dùng vào chăn nuôi là đất trồng cỏ hoặc đồng cỏ, đồi cỏ tự nhiên có cải tạo để chăn nuôi gia súc.

2.3.5. Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): Là đất trồng cây hàng năm không phải đất trồng lúa và đất cỏ dùng vào chăn nuôi gồm chủ yếu để trồng màu, hoa, cây thuốc, mía, đay, gai , cói, sả, dâu tằm, cỏ không để chăn nuôi; gồm đất bằng trồng cây hàng năm khác và đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác.

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác - BHK: Là đất bằng phẳng ở đồng bằng, thung lũng, cao nguyên để trồng cây hàng năm khác.

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác - NHK: Là đất nương, rẫy (đất dốc trên đồi, núi) để trồng cây hàng năm khác, kể cả trường hợp trồng cây hàng năm khác không thường xuyên đã thành chu kỳ.

2.3.6. Đất trồng cây lâu năm - CLN: Là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng trên một năm từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch; kể cả loại cây có thời gian sinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm như thanh long, chuối, dứa, nho, v.v.

Đất trồng cây lâu năm bao gồm đất trồng cây công nghiệp lâu năm, đất trồng cây ăn quả lâu năm và đất trồng cây lâu năm khác.

+ Đất trồng cây công nghiệp lâu năm – LNC: Là đất trồng cây lâu năm có sản phẩm thu hoạch không phải là gỗ để làm nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp hoặc phải qua chế biến mới sử dụng được gồm chủ yếu là chè, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, ca cao, dừa, v.v.

+ Đất trồng cây ăn quả lâu năm - LNQ: Là đất trồng cây lâu năm có sản phẩm thu hoạch là quả để ăn tươi hoặc kết hợp chế biến.

+ Đất trồng cây lâu năm khác- LNK: Là đất trồng cây lâu năm không phải đất trồng cây công nghiệp lâu năm và đất trồng cây ăn quả lâu năm gồm chủ yếu là đất trồng cây lấy gỗ, lấy bóng mát, tạo cảnh quan không thuộc đất lâm nghiệp, đất vườn trồng xen lẫn nhiều loại cây lâu năm hoặc cây lâu năm xen lẫn cây hàng năm mà không công nhận là đất ở.

2.3.7. Đất lâm nghiệp:

+ Đất rừng sản xuất - RSX: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên sản xuất, đất có rừng trồng sản xuất, đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất, đất trồng rừng sản xuất.

+ Đất có rừng tự nhiên sản xuất - RSN: Là đất rừng sản xuất có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất có rừng trồng sản xuất - RST: Là đất rừng sản xuất có rừng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật vè bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất - RSK: Là đất rừng sản xuất đã có rừng bị khai thác, chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm khôi phục rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.

+ Đất trồng rừng sản xuất - RSM: Là đất rừng sản xuất đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất có cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.

+ Đất rừng phòng hộ - RPH: Là đất sử dụng vào mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên phòng hộ, đất có rừng trồng phòng hộ, đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ, đất trồng rừng phòng hộ.

+ Đất có rừng tự nhiên phòng hộ - RPN: Là đất rừng phòng hộ có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất có rừng trồng phòng hộ - RPT: Là đất rừng phòng hộ có rừng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ - RPK: Là đất rừng phòng hộ đã có rừng bị khai thác; chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm phục hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.

+ Đất trồng rừng phòng hộ - RPM: Là đất rừng phòng hộ đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất rừng phòng hộ có cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.

+ Đất rừng đặc dụng - RDD: Là đất đế sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh, bảo vệ môi trường sinh thái theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên đặc dụng, đất có rừng trồng đặc dụng, đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng, đất trồng rừng đặc dụng.

+ Đất có rừng tự nhiên đặc dụng – RDN: Là đất rừng đặc dụng có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất có rừng trồng đặc dụng - RDT: Là đất rừng đặc dụng có rừng trồng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng – RDK: Là đất rừng đặc dụng đã có rừng bị khai thác; chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm phục hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.

+ Đất trồng rừng đặc dụng - RDM: Là đất rừng đặc dụng đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất rừng đặc dụng có cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.

2.3.8 Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt – TSN: Là đất có mặt nước chuyên nuôi trồng thuỷ sản sử dụng môi trường nước ngọt.

2.3.9. Đất nông nghiệp khác - NKH: Là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp.

2.4. Đất cho hoạt động khoáng sản - SKS: Là đất để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực khai thác; trừ khoáng sản là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thuỷ tinh.

2.5. Đất sản xuất vật liệu xây dựng - SKX: Là đất để khai thác nguyên liệu đất, đá, cát, sỏi; đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, thuỷ tinh gắn liền với khu vực khai thác nguyên liệu.

2.6. Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất, chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:

- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.

- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của lớp 1.

- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của lớp 1.

(Riêng đối với đất chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần diện tích đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).

2.7. Giá đất của ô đất có độ cao thấp khác nhau được quy định như sau:

- Trường hợp có độ chênh lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:

+ Cao hơn mặt đường từ 1 m đến nhỏ hơn 2 m giảm giá 10%

+ Cao hơn mặt đường từ 2 m đến nhỏ hơn 4 m giảm giá 20%

+ Cao hơn mặt đường từ 4 m đến nhỏ hơn 6 m giảm giá 30%

+ Cao hơn mặt đường từ 6 m trở lên giảm giá 40%

- Trường hợp có độ chênh lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:

+ Thấp hơn mặt đường từ 1 m đến nhỏ hơn 2 m giảm giá 10%

+ Thấp hơn mặt đường từ 2 m đến nhỏ hơn 4 m giảm giá 20%

+ Thấp hơn mặt đường từ 4 m đến nhỏ hơn 6 m giảm giá 30%

+ Thấp hơn mặt đường từ 6 m trở lên giảm giá 40%

2.8. Đối với các vị trí giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường:

Được xác định theo giá bình quân giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá 30 m về 2 phía cùng trục đường.

2.9. Đơn giá của ô đất bám hai mặt đường phố được tính cho đơn giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó.

2.10. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo đơn giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

3. Giá đất để tính bồi thường giải phóng mặt bằng:

3.1. Khi Nhà nước thu hồi loại đất nào thì giá đất được tính tiền bồi thường là giá đất tương ứng với loại đất, vị trí khu đất đó trong bảng giá.

3.2. Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định trên.

3.3. Trường hợp các công trình đã có quyết định thu hồi đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực, nhưng chưa tiến hành thống kê, bồi thường, hoặc đã tổ chức thống kê và đã lập phương án bồi thường nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường thì được áp dụng đơn giá đất theo quyết định này.

3.4. Trường hợp các công trình có quyết định thu hồi đất sau khi quyết định này có hiệu lực thì phương án bồi thường giải phóng mặt bằng thống nhất áp dụng theo đơn giá mới ban hành.

3.5. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất thì đề nghị UBND các huyện, thị xã; các chủ đầu tư công trình liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xem xét, kiểm tra, trình UBND tỉnh./.

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2345/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu: 2345/2013/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Hoàng Ngọc Đường
Ngày ban hành: 20/12/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2345/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…