BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/2000/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính
phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục các nguyên vật liệu, bán thành
phẩm trong nước đã sản xuất được;
Sau khi có ý kiến thống nhất của các bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được quy định tại Điều 1 Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Nguyên vật liệu, bán thành phẩm gọi chung là các nguyên vật liệu đầu vào của các dây chuyền công nghệ để sản xuất ra sản phẩm của mỗi doanh nghiệp.
Điều 3. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp tiếp tục còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai nguyên vật liệu, bán thành phẩm nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định này kể từ ngày Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực.
|
Lại Quang Thực (Đã ký) |
|
NGUYÊN VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH, ngày 4/5/2000)
STT |
Tên
nguyên vật liệu, |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách |
1 |
Dầu đậu tương thô |
1507.10.00 |
|
2 |
Dầu đậu tương bán thành phẩm |
1507.90.20 |
|
3 |
Dầu lạc thô |
1508.10.00 |
|
4 |
Dầu lạc bán thành phẩm |
1508.90.20 |
|
5 |
Dầu dừa thô |
1513.11.00 |
Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền |
6 |
Dầu dừa bán thành phẩm |
1513.19.20 |
|
7 |
Dầu hạt vừng thô |
1515.50.10 |
|
8 |
Dầu hạt vừng bán thành phẩm |
1515.50.20 |
|
9 |
Bột hương tôm |
2103.90.90 |
|
10 |
Muối ăn |
2501.00.10 |
|
11 |
Tinh quặng pyrit |
2502.00.00 |
FeS2 >= 33% S |
12 |
Quặng apatít các loại |
2510.10 |
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5>= 24% |
13 |
Đá tấm granit |
2516 |
|
14 |
Đá tấm marble |
2517.10.90 |
|
15 |
Quặng serpentin |
2519.90 |
MgOSiO2.2H2O |
16 |
Vôi |
2522 |
|
17 |
Clinker xi măng Pooc-lăng để sản xuất xi măng |
2523.10.00 |
PC 30, PC 40, PC 50; Clinker |
18 |
Xi măng các loại |
2523.10.00; 2523.29 |
PC 30, PC 40, PC 50 Xi măng rời và bao (50kg/bao) |
19 |
Dioxit mangan |
2602.00.00 |
MnO2 >=68% |
20 |
Tinh quặng đồng |
2603.00.00 |
18-20% Cu |
21 |
Quặng kẽm các loại |
2608.00.00 |
28-30% Zn |
22 |
Tinh quặng crôm |
2610.00.00 |
46% Cr2O3 |
23 |
Tinh quặng vonframit |
2611.00.00 |
65% WO3 |
24 |
Tinh quặng Titan |
2614.00.00 |
TiO2 = 52-54% |
25 |
Cacbon |
2803.00.10 |
Hàm lượng C >= 98% |
26 |
Nitơ nạp chai |
2804.30.00 |
Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99,95% |
27 |
Ôxy đóng chai |
2804.40.00 |
Dạng khí lỏng O2 > 99.6% |
28 |
Clo lỏng |
2801.10.00 |
Cl2 >= 99.5% |
29 |
Axít Clohydric, Axít Clohydric tinh khiết |
2806.10.00 |
HCl (KT) >= 30%; HCl Tinh khiết |
30 |
Axít sunphuríc |
2807.00.10 |
H2SO4 >= 97% |
31 |
Axít phốtphoríc |
2809.20.00 |
H3PO4 >=98% |
32 |
Hydroxuyt nhôm |
2818.30.00 |
Al(OH)3 >=63% Al2O3 |
33 |
Nhôm sunphat |
2833.22.00 2833.22.00 |
Al2(SO4)3.18H2O >= 15% Al2O3 Al2(SO4)3.14H2O >= 17% Al2O3 |
34 |
Phèn |
2833.30 |
|
35 |
Nhôm amônsunphat |
2833.30.12 |
AlNH4(SO4).12H2O>=10.3% Al2O3 |
36 |
Natri silicat |
2839.19.00 |
NaSiO3 Mođun 2.2-3.4 |
37 |
Axetylen |
2901.29.10 |
C2H2 > 99.7% |
38 |
Dầu hương tôm |
3302.10.10 |
|
39 |
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic |
3812.20.00 |
Chất hoá dẻo DOP |
40 |
Ống nhựa PVC |
3917.23.00 |
|
41 |
Màng PVC |
3919.90.30 |
|
42 |
Cao su thiên nhiên |
4001.10 4001.21 4001.29 |
|
43 |
Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách |
4401.22.00 |
|
44 |
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm |
4421.90.20 |
|
45 |
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ |
4801.00 |
Định lượng từ 42-55 g/m2 |
46 |
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật |
4802 |
Định lượng từ 40-120 g/m2. Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00 |
47 |
Giấy vệ sinh, khăn lau |
4818.10 4818.20 4818.30 |
|
48 |
Giấy lót giầy |
4804.19.00 |
Dùng để lót giầy |
49 |
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng |
4804.31.00 4804.41.00 4804.51.00 |
24 TCN 78-99 |
50 |
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám |
4805 |
|
51 |
Thùng carton 5 lớp |
4819.10.00 4819.20.00 |
|
52 |
Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại |
4819.10.00 4819.20.00 |
385 * 287mm |
53 |
Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại |
4819.10.00 |
366 * 287mm và 376 * 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì) |
54 |
Hộp giấy đựng từng đôi giầy |
4819.10.00 4819.20.00 |
|
55 |
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại |
4821.10 |
233,5 * 99,5mm |
56 |
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp |
5508 |
|
57 |
Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp |
5509.11.00 5509.12.00 |
|
58 |
Dây giày coton và polyeste |
5609 |
|
59 |
Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao |
5902 |
|
60 |
Đế giầy bằng cao su, nhựa |
6406.20.00 |
|
61 |
Đá khối granit |
6802.23.00 6802.93.00 |
|
62 |
Bột đá mài |
6805 |
Loại thông dụng |
63 |
Gạch ốp lát Ceramic |
6810.19.10 |
Có kích thước tối đa 400*400 mm |
64 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
6811.10.00 |
Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng |
65 |
Sứ vệ sinh |
6910 |
Loại thông dụng, không có điều khiển điện |
66 |
Ống thuỷ tinh y tế |
7002 |
f 5 - f 32 mm |
67 |
Kính trắng và kính màu phẳng |
7003 |
Loại thông dụng có độ dày từ 1.5 - 12 mm |
68 |
Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh |
7010 |
2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml) |
69 |
Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm |
7010.10 |
1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng) |
70 |
Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) |
7011.10.00 |
A 60 (đèn tròn các loại) |
71 |
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) |
7011.10 |
f 12 - f40 mm |
72 |
Ruột phích và ruột bình chân không |
7012.00 |
|
73 |
Gang đúc |
7201.20.00 |
|
74 |
Hợp kim sắt: - Ferro Silic - Ferro Mangan |
7202.11.00 7202.19.00 7202.21.00 7202.29.00 |
FeMn (45%) FeSi (45-65%) |
75 |
Thép thanh |
7213.10.10 7213.91.00 |
f < 100 mm f < 14 mm |
76 |
Thép thanh, không hợp kim |
7214.10 |
Hàm lượng C > 0,6% |
77 |
Thép thanh, không hợp kim |
7214.91.00 |
Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6% |
78 |
Thép không hợp kim góc, khuôn, hình |
7216.10.00 |
U, I, H chiều cao l < 80 mm |
79 |
Thép hình L |
7216.21.00 7216.40.00 |
L chiều cao l < 80mm L chiều cao l từ 80-140 mm |
80 |
Thép hình U |
7216.31.00 |
U chiều cao l từ 80-140 mm |
81 |
Thép hình I |
7216.32.00 |
I chiều cao l từ 80-140 mm |
82 |
Thép hình H |
7216.33.00 |
H chiều cao l từ 80-140 mm |
83 |
Thép hình C,V |
7216.50.00 |
C,V chiều cao l từ 80-140 mm |
84 |
Các loại ống bằng gang |
7303.00.00 |
Loại thông dụng |
85 |
Các loại ống thép hàn |
7305 |
Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm |
86 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 |
87 |
Các loại bể chứa |
7309.00 |
Loại thông dụng |
88 |
Các loại thùng phi |
7310 |
Loại thông dụng |
89 |
Các loại phên, rào sắt |
7314 |
Loại thông dụng |
90 |
Xích |
7315 |
Loại thông dụng |
91 |
Bulông + đai ốc thông dụng |
7318 |
Loại thông dụng |
92 |
Bi nghiền bằng thép |
7325.91.10 7326.11.10 |
Loại thông dụng |
93 |
Đồng nguyên liệu dạng dây |
7408.11.00 7408.19.00 |
Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện f 6 - f 14 mm f < 6 mm |
94 |
Cáp điện các loại |
7413 7614 |
Đồng trần Nhôm trần |
95 |
Thanh nhôm định hình |
7610 |
Loại thông dụng |
96 |
Ôzê nhôm |
7616.99.00 |
|
97 |
Chì thỏi |
7803.00.10 |
99.6% Pb |
98 |
Bột ôxyt kẽm |
7903.10.00 |
60% Zn |
99 |
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) |
7903.90.00 |
48-50% Zn |
100 |
Thiếc thỏi |
8003.00.10 |
99.75% Sn |
101 |
Cưa tay, lưỡi cưa các loại |
8202 |
Loại thông dụng |
102 |
Dàn cày, xới, bừa |
8432 |
Loại thông dụng theo sau máy kéo |
103 |
Đầu đèn huỳnh quang |
8539.90.61 |
G13/12*30(26) |
104 |
Cáp bọc PE, PVC |
8544.11.30 |
Các loại |
105 |
Dây điện các loại |
8544 |
Không kể cáp đồng trục |
106 |
Gạch ngói bằng đất nung |
|
|
107 |
Bao bì dệt bằng sợi PP |
Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE |
|
THE
MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 230/2000/QD-BKH |
Hanoi, May 04, 2000 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF RAW MATERIALS, MATERIALS AND SEMI-FINISHED PRODUCTS THAT CAN BE PRODUCED AT HOME
THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
Pursuant to the Government’s
Decree No.75/CP of November 1st, 1995 stipulating the functions, tasks and
powers of the Ministry of Planning and Investment;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.176/QD-TTg of August 26,
1999 assigning the Ministry of Planning and Investment to promulgate the list
of raw materials, materials and semi-finished products that can be produced at
home;
After consulting the concerned ministries and branches,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of raw materials, materials and semi-finished products that can be produced at home to serve as basis for effecting the import duty exemption for raw materials, materials and semi-finished products that cannot be produced at home as specified in Article 1 of the Prime Minister’s Decision No.176/1999/QD-TTg of August 26, 1999.
Article 2.- Raw materials, materials and semi-finished products shall be referred collectively to as input raw materials and materials of technological lines for manufacturing products of each enterprise.
Article 3.- In the course of referring to the list, if any divergence of opinions between the customs office and enterprises emerges, the former shall coordinate with the provincial/municipal Planning and Investment Services in considering and devising solutions thereto. In cases where the problems continue to remain, the General Department of Customs shall propose the Ministry of Planning and Investment to consider and decide solutions thereto, or make amendments and/or supplements to the list.
...
...
...
FOR
THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
VICE MINISTER
Lai Quang Thuc
THE LIST
OF
RAW MATERIALS, MATERIALS AND SEMI-FINISHED PRODUCTS THAT CAN BE PRODUCED AT
HOME
(Promulgated together with Decision No.230/2000/QD-BKH of May 4, 2000)
Ordinal number
Names of raw materials, materials and semi-finished products
...
...
...
Signs of specifications
1
Crude soya-bean oil
1507.10.00
2
Semi-finished soya-bean oil
1507.90.20
...
...
...
Crude ground-nut oil
1508.10.00
4
Semi-finished ground-nut oil
1508.90.20
5
Crude coconut oil
...
...
...
Crude oil contained in tanks, semi- finished oil on the production line
6
Semi-finished coconut oil
1513.19.20
7
Crude sesame oil
1515.50.10
...
...
...
Semi-finished sesame oil
1515.50.20
9
Shrimp flavour powder
2103.90.90
10
Kitchen salt
...
...
...
11
Pure pyrite ore
2502.00.00
FeS2 >= 33% S
12
Assorted apatite ores
2510.10
Ca5F(PO4)3 with a gross content of P2O5 >= 24%
...
...
...
Granite slates
2516
14
Marble slates
2517.10.90
15
Serpentine ore
...
...
...
MgOSiO2.2H2O
16
Lime
2522
17
Portland cement clinkers for manufacture of cement
2523.10.00
PC 30, PC 40, PC 50; Clinker
...
...
...
Cement of all kinds
2523.10.00
2523.29
PC 30, PC 40, PC 50
Loose and packed cement (50 kg/pack)
19
Manganese dioxide
2602.00.00
MnO2 >= 68%
20
Pure copper ore
...
...
...
18-20% Cu
21
Assorted zinc ore
2608.00.00
28-30% Zn
22
Pure chromium ore
2610.00.00
46% Cr2O3
...
...
...
Pure wolframite ore
2611.00.00
65% WO3
24
Pure titanium ore
2614.00.00
TiO2 = 52-54%
25
Carbon
...
...
...
Carbon content >= 98%
26
Bottled nitrogen
2804.30.00
Nitrogen > 99.95%, liquefied nitrogen > 99.95%
27
Bottled oxygen
2804.40.00
In liquefied gas O2 > 99.6%
...
...
...
Liquefied chlorine
2801.10.00
Cl2 >= 99.5%
29
Hydrochloric acid
Pure hydrochloric acid
2806.10.00
HCl (KT) >= 30%;
pure HCl
30
Sulfuric acid
...
...
...
H2SO4 >=97%
31
Phosphoric acid
2809.20.00
H3PO4 >= 98%
32
Aluminum hydroxide
2818.30.00
Al(OH)3 >= 63% Al2O3
...
...
...
Aluminum sulfate
2833.22.00
2833.22.00
Al2(SO4)3.18
H2O >= 15% Al2O3
Al2(SO4)3.14 H2O >= 17% Al2O3
34
Alum
2833.30
35
Aluminum ammonium sulfate
...
...
...
AlNH4(SO4).12 H2O >= 10.3% Al2O3
36
Sodium silicates
2839.19.00
NaSiO3 Module 2.2-3.4
37
Acetylene
2901.29.10
C2H2 > 99.7%
...
...
...
Shrimp flavor oil
3302.10.10
39
Compound plasticizers for rubber or plastic
3812.20.00
DOP plasticizer
40
PVC tubes and pipes
...
...
...
41
PVC membrane
3919.90.30
42
Natural rubber
4001.10
4001.21
4001.29
...
...
...
Timber and wood chips, of non-coniferous wood
4401.22.00
44
Small wood pieces for making matches
4421.90.20
45
Newsprint, in rolls or sheets
...
...
...
Of a standardized weight of 42-55 g/m2
46
Uncoated paper and paperboard, of a kind used for printing, writing or photocopying, card-making, punch tape paper or waxed base for manufacture of technical paper
Of a standardized weight of
40-120g/m2
Excluding those with code numbers of 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00,
4802.40.00, 4802.20.00 4802
47
Toilet paper, table tissue
4818.10
4818.20
4818.30
...
...
...
Paper shoe insoles
4804.19.00
Used for lining shoes
49
Uncoated packing paper, with a low durability, unbleached (for wrapping goods and making small goods boxes) and those of a kind already bleached
4804.31.00
4804.41.00
4804.51.00
24 TCN 78-99
50
Uncoated paper and paperboard, in rolls or sheets, corrugated or plain, double-sided Duplex, Duplex with one side in white and another in gray
...
...
...
51
Five-ply cartons
4819.10.00
4819.20.00
52
200-cigarette cartons with 20 cigarettes in each pack, stiff packs of all kinds
4819.10.00
4819.20.00
385*287 mm
...
...
...
200-cigarette cartons with 20 cigarettes in each pack, soft packs of all kinds
4819.10.00
366*287 mm and 376*287 mm
(Paper or paperboard used as packing)
54
Paper boxes, each for containing a pair of shoes
4819.10.00
4819.20.00
55
Labels of 20-cigarette stiff packs of all kinds
...
...
...
233.5*99.5 mm
56
Sewing thread made of synthetic staple fiber
5508
57
Yarn (except for sewing thread) made of synthetic staple fiber
5509.11.00
5509.12.00
...
...
...
Cotton and polyester shoelaces
5609
59
Tire cord fabrics, made of high-tenacity fiber
5902
60
Shoe soles of rubber or plastics
...
...
...
61
Granite cubes
6802.23.00
6802.93.00
62
Abrasive powder
6805
...
...
...
63
Ceramic walling and flooring tiles
6810.19.10
Of a maximum size of 400*400 mm
64
Corrugated asbestos cement sheets
6811.10.00
Corrugated asbestos cement roofing sheets
65
...
...
...
6910
Common-use category, non-electrically driven
66
Medical glass tubes
7002
32 mm 5 -
67
Flat white and colored sheet glass
7003
...
...
...
68
Medicine bottles and pots of glass
7010
2301A-2825CE (from 2ml to 30ml)
69
Empty glass ampuls for containing bell-injection medicines
7010.10
From 1 to 10 ml (flat bottom, shaped head, needle-shaped tips, in brown or white color)
70
...
...
...
7011.10.00
A 60 (round-shaped lamps of all kinds)
71
Fluorescent lamp envelopes (tubes)
7011.10
40 mm 12 -
72
Glass inners of vacuum flasks or other vacuum vessels
7012.00
...
...
...
73
Cast iron
7201.20.00
74
Ferro-alloys:
- Ferro silicon
- Ferro manganese
7202.11.00
7202.19.00
7202.21.00
7202.29.00
FeMn (45%)
FeSi (45-65%)
75
...
...
...
7213.10.10
7213.91.00
< 100 mm
< 14 mm
76
Steel rods, non-alloy
7214.10
With a carbon content C > 0.6%
77
Steel rods, non-alloy
7214.91.00
...
...
...
78
Non-alloy steel, in angles, shapes and sections
7216.10.00
in U, I, H shapes, of a height <80mm
79
Steel in L shape
7216.21.00
7216.40.00
L shape, of a height < 80mm
L shape, of a height of from 80-140mm
80
...
...
...
7216.31.00
U shape, of a height of from 80-140mm
81
Steel in I shape
7216.32.00
I shape, of a height of from 80-140mm
82
Steel in H shape
7216.33.00
...
...
...
83
Steel C, V shapes
7216.50.00
C, V shapes, of a height of from 80-140 mm
84
Tubes and pipes of cast iron
7303.00.00
Common-use category
85
...
...
...
7305
Common-use category, 20-114 mm in diameter
86
Steel structures
7308
Of common type and house steel frames, land-road bridge steel beams of a span of up to 100 m and a load of H30; steel railway bridge steel beams of a span of up to 100 m and a load of T26
87
Reservoirs and tanks
7309.00
...
...
...
88
Drum-shaped containers
7310
Of common-use type
89
Iron grill, netting and fence
7314
Of common-use type
90
...
...
...
7315
Of common-use type
91
Common-use bolts + nuts
7318
Of common-use type
92
Grinding steel balls
7325.91.10
7326.11.10
...
...
...
93
Copper wire for use as raw materials
7408.11.00
7408.19.00
Raw material copper for
manufacture of electric cable
14 mm 6 -
< 6 mm
94
Electric cables of all kinds
7413
7614
Uncoated copper cable
Uncoated aluminum cable
95
...
...
...
7610
Of common-use type
96
Aluminum oze
7616.99.00
97
Lead bars
7803.00.10
...
...
...
98
Zinc oxide powder
7903.10.00
60% Zn
99
Zinc powder, dust and flakes (sulfate)
7903.90.00
48-50% Zn
100
...
...
...
8003.00.10
99.75% Sn
101
Handsaws, saw blades of all kinds
8202
Of common-use type
102
Plows, scarifiers and harrows
8432
...
...
...
103
Fluorescent lamp heads
8539.90.61
G13/12*30(26)
104
Cables coated with PE, PVC
8544.11.30
All kinds
105
...
...
...
8544
Excluding co-axial cable
106
Bricks and tiles of fired earth
107
Packs and bags woven from PP fiber
Packs and bags woven from PE-coated PP fiber
...
...
...
;
Quyết định 230/2000/QĐ-BKH về Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 230/2000/QĐ-BKH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Lại Quang Thực |
Ngày ban hành: | 04/05/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 230/2000/QĐ-BKH về Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Chưa có Video