Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2262/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 31 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ từ điểm 16 đến điểm 55 mục I.1 phần A Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở TTTT (cập nhật PM);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (L).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (27 TTHC)

STT

TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết TTHC (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (VNĐ)
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

CẤP TỈNH (24 TTHC)

1

BCT- BTN- 275406

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương.

2

BCT- BTN- 275407

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

3

BCT- BTN- 275408

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

4

BCT- BTN- 275409

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

5

BCT- BTN- 275410

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

6

BCT- BTN- 275411

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

7

BCT- BTN- 275412

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

8

BCT- BTN- 275413

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

9

BCT- BTN- 275414

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

10

BCT- BTN- 275415

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

11

BCT- BTN- 275416

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

12

BCT- BTN- 275417

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

13

BCT- BTN- 275418

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

14

BCT- BTN- 275419

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

15

BCT- BTN- 275420

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

16

BCT- BTN- 275421

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

17

BCT- BTN- 275422

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

18

BCT- BTN- 275423

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

19

BCT- BTN- 275424

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

20

BCT- BTN- 275425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

21

BCT- BTN- 275426

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

22

BCT- BTN- 275427

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

23

BCT- BTN- 275428

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

24

BCT- BTN- 275429

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

nt

nt

nt

II

CẤP HUYỆN (03 TTHC)

1

BCT- BTN- 275430

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

nt

nt

nt

2

BCT- BTN- 275431

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

nt

nt

nt

3

BCT- BTN- 275432

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

nt

nt

nt

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ (40 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC

Ghi chú

1

BTN-274909

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

2

BTN-274910

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

3

BTN-274911

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

4

BTN-274912

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

5

BTN-274913

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

6

BTN-274914

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

7

BTN-274915

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

8

BTN-274916

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

9

BTN-274917

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

10

BTN-274918

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

11

BTN-274919

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

12

BTN-274920

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

13

BTN-274921

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

14

BTN-274922

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

15

BTN-274927

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

16

BTN-274924

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

17

BTN-274925

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

18

BTN-274926

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

19

BTN-261879

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

20

BTN-274928

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

21

BTN-274929

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

22

BTN-274930

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

23

BTN-274931

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

24

BTN-274932

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

25

BTN-274933

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

26

BTN-274934

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

27

BTN-274935

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

28

BTN-274936

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

29

BTN-274937

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

30

BTN-274938

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

31

BTN-274939

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

32

BTN-274940

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

33

BTN-274941

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

34

BTN-274942

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

35

BTN-274943

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

36

BTN-274944

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

37

BTN-274945

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

38

BTN-274946

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

39

BTN-274947

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

40

BTN-274948

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu: 2262/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành: 31/08/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…