ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2218/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2023 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 như sau:
(Có Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2023. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ- UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Ước TH 2023/TH 2022 |
Ước TH 2023/KH 2023 |
KH 2024/ Ước TH 2023 |
|||||
1 |
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
9,0 |
-3,8 |
9,0 |
|
|
|
|
|
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
% |
14,27 |
15,49 |
15,31 |
0,7 |
1,2 |
-0,2 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
41,96 |
37,32 |
39,60 |
-0,8 |
-4,6 |
2,3 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
38,08 |
40,35 |
38,64 |
0,0 |
2,3 |
-1,7 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
5,69 |
6,84 |
6,46 |
0,2 |
1,2 |
-0,4 |
|
|
Bình quân GRDP/đầu người/ năm |
Triệu đồng |
52,9 |
47,2 |
51,5 |
97,7 |
89,2 |
109,1 |
|
2 |
Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giá trị tăng ngành nông nghiệp |
% |
5,1 |
5,1 |
4,1 |
0,0 |
0,0 |
-1,0 |
|
- |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
225.000 |
225.000 |
225.500 |
99,5 |
100,0 |
100,2 |
|
- |
Diện tích cây chè |
Ha |
9.862 |
9.786 |
10.162 |
103,6 |
99,2 |
103,8 |
|
|
Trong đó: Diện tích trồng mới |
Ha |
395 |
400 |
385 |
65,9 |
101,2 |
96,3 |
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
52,3 |
52,3 |
52,9 |
0,43 |
0,0 |
0,6 |
|
- |
Tốc độ tăng đàn gia súc |
% |
5,0 |
5,0 |
5,1 |
0,0 |
0,0 |
0,1 |
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
41,5 |
41,5 |
46,8 |
0,0 |
0,0 |
5,3 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn NTM |
Xã |
39 |
39 |
44 |
100,0 |
100,0 |
112,8 |
|
- |
Trong đó: Số xã đạt chuẩn NTM trong năm |
Xã |
|
|
5 |
|
|
|
|
3 |
Thu NSNN trên địa bàn |
Tỷ đồng |
2.450 |
2.086 |
2.236 |
94 |
85 |
107 |
|
4 |
Xuất, nhập khẩu; du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu |
Tr. USD |
38,30 |
38,31 |
40,60 |
86,7 |
100,0 |
106,0 |
|
- |
Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu |
% |
3,0 |
-13,3 |
6,0 |
|
|
|
|
- |
Xuất khẩu hàng địa phương |
Tr.USD |
8,40 |
8,43 |
9,27 |
93,3 |
100,3 |
110,0 |
|
- |
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương |
% |
8,0 |
-6,7 |
10,0 |
35,5 |
-14,7 |
16,7 |
|
- |
Tổng lượt khách du lịch tăng |
% |
7,6 |
37,1 |
7,9 |
|
|
|
|
5 |
Hạ tầng nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi |
% |
99,0 |
99,0 |
99,4 |
0,4 |
0,0 |
0,4 |
|
- |
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
96,5 |
96,5 |
96,8 |
0,3 |
0,0 |
0,3 |
|
- |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
99,0 |
99,0 |
99,0 |
0,3 |
0,0 |
0,0 |
|
- |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
90,0 |
90,0 |
91,5 |
1,5 |
0,0 |
1,5 |
|
- |
Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố |
% |
99,7 |
99,7 |
100 |
0,0 |
0,0 |
0,3 |
|
- |
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố |
% |
94,2 |
94,2 |
100 |
0,0 |
0,0 |
5,8 |
|
6 |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã |
106 |
106 |
106 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 trở lên và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 trở lên |
% |
100 |
100 |
100 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường |
% |
99,7 |
99,7 |
99,8 |
0,0 |
0,0 |
0,1 |
|
- |
Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường |
% |
99,9 |
99,9 |
99,9 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường |
% |
94,4 |
94,4 |
94,5 |
0,1 |
0,0 |
0,1 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường |
% |
56,0 |
56,0 |
58,0 |
2,0 |
0,0 |
2,0 |
|
- |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
60,9 |
61,9 |
68,4 |
3,8 |
1,0 |
6,5 |
|
7 |
Y tế, dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
50,0 |
50,0 |
60,0 |
10,0 |
0,0 |
10,0 |
|
- |
Số bác sỹ trên vạn dân |
1/10.000 |
13,0 |
13,0 |
13,1 |
103,5 |
100,2 |
100,6 |
|
- |
Mức giảm tỷ suất sinh |
%o |
0,40 |
0,54 |
0,45 |
-2,1 |
0,1 |
-0,1 |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Thể nhẹ cân |
% |
16,70 |
16,69 |
15,90 |
-1,1 |
0,0 |
-0,8 |
|
+ |
Thể thấp còi |
% |
22,98 |
22,90 |
21,52 |
-1,3 |
-0,1 |
-1,4 |
|
- |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
96,1 |
90,8 |
96,5 |
8,7 |
-5,3 |
5,7 |
|
8 |
Giảm nghèo, giải quyết việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3,6 |
3,9 |
3,8 |
0,2 |
0,3 |
-0,1 |
|
+ |
Riêng các huyện nghèo |
% |
5,1 |
5,7 |
5,4 |
1,1 |
0,6 |
-0,3 |
|
- |
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Người |
8.440 |
9.842 |
8.920 |
111,0 |
116,6 |
90,6 |
|
- |
Số lao động được đào tạo nghề trong năm |
Người |
8.000 |
9.004 |
8.000 |
97,8 |
112,6 |
88,8 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
58,3 |
58,3 |
60,6 |
2,3 |
0,0 |
2,3 |
|
9 |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa |
% |
84,1 |
83,6 |
84,1 |
5,6 |
-0,5 |
0,5 |
|
- |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
86,0 |
86,0 |
86,1 |
0,6 |
0,0 |
0,1 |
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
74,6 |
74,6 |
74,9 |
0,2 |
0,0 |
0,3 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
97,1 |
97,1 |
97,7 |
2,3 |
0,0 |
0,6 |
|
- |
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh |
% |
93,3 |
93,3 |
95,3 |
2,6 |
0,0 |
2,1 |
|
10 |
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý |
% |
98,1 |
98,1 |
98,2 |
0,0 |
0,0 |
0,1 |
|
- |
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt |
% |
69,8 |
72,6 |
74,5 |
4,7 |
2,8 |
1,9 |
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP,
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||||||||||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Tổng số |
Trong đó |
Ước TH 2023/K H2023 |
KH năm 2024/ ước TH 2023 |
|||||||||||
Thành phố |
Tam Đường |
Tân Uyên |
Than Uyên |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
|||||||||
I |
Sản lượng lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
225.000 |
225.000 |
225.500 |
8.150 |
41.100 |
28.100 |
33.500 |
36.100 |
47.250 |
13.650 |
17.650 |
100,0 |
100,2 |
|
|
Trong đó: - Thóc |
Tấn |
151.200 |
152.360 |
152.110 |
2.680 |
23.840 |
24.620 |
26.220 |
22.000 |
30.250 |
8.850 |
13.650 |
100,8 |
99,8 |
|
|
- Ngô |
Tấn |
73.800 |
72.640 |
73.390 |
5.470 |
17.260 |
3.480 |
7.280 |
14.100 |
17.000 |
4.800 |
4.000 |
98,4 |
101,0 |
|
1 |
Lúa cả năm: Diện tích |
Ha |
31.081 |
31.392 |
30.940 |
508 |
4.515 |
4.900 |
4.820 |
4.581 |
6.580 |
2.118 |
2.918 |
101,0 |
98,6 |
|
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
48,6 |
48,5 |
49,2 |
52,8 |
52,8 |
50,2 |
54,4 |
48,0 |
46,0 |
41,8 |
46,8 |
99,8 |
101,3 |
|
- |
Sản lượng |
Tấn |
151.200 |
152.360 |
152.110 |
2.680 |
23.840 |
24.620 |
26.220 |
22.000 |
30.250 |
8.850 |
13.650 |
100,8 |
99,8 |
|
- |
Lúa đông xuân: Diện tích |
Ha |
6.783 |
6.800 |
6.755 |
- |
659 |
1.750 |
2.040 |
738 |
680 |
405 |
483 |
100,2 |
99,3 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
55,8 |
54,8 |
55,9 |
- |
54,2 |
55,4 |
59,3 |
56,6 |
50,0 |
54,3 |
54,6 |
98,2 |
102,1 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
37.865 |
37.260 |
37.790 |
- |
3.570 |
9.700 |
12.100 |
4.180 |
3.400 |
2.200 |
2.640 |
98,4 |
101,4 |
|
- |
Lúa mùa: Diện tích |
Ha |
22.823 |
23.102 |
22.871 |
508 |
3.856 |
3.150 |
2.780 |
3.746 |
5.600 |
1.161 |
2.070 |
101,2 |
99,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
48,8 |
49,0 |
49,3 |
52,8 |
52,6 |
47,4 |
50,8 |
47,3 |
47,3 |
50,6 |
51,1 |
100,4 |
100,5 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
111.480 |
113.260 |
112.640 |
2.680 |
20.270 |
14.920 |
14.120 |
17.700 |
26.500 |
5.880 |
10.570 |
101,6 |
99,5 |
|
- |
Lúa nương: Diện tích |
Ha |
1.075 |
1.490 |
1.314 |
- |
- |
- |
- |
97 |
300 |
552 |
365 |
138,6 |
88,2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
17,3 |
12,4 |
12,8 |
- |
- |
- |
- |
12,4 |
11,7 |
13,9 |
12,1 |
71,6 |
103,5 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
1.855 |
1.840 |
1.680 |
- |
- |
- |
- |
120 |
350 |
770 |
440 |
99,2 |
91,3 |
|
- |
DT lúa hàng hóa tập trung |
Ha |
3.859 |
3.879 |
3.879 |
329 |
600 |
450 |
1.550 |
170 |
400 |
100 |
280 |
100,5 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
52,2 |
52,3 |
52,3 |
52,7 |
54,0 |
48,0 |
54,2 |
45,9 |
50,0 |
52,0 |
52,3 |
100,3 |
100,0 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
20.130 |
20.300 |
20.300 |
1.735 |
3.240 |
2.160 |
8.400 |
780 |
2.000 |
520 |
1.465 |
100,8 |
100,0 |
|
2 |
Ngô cả năm: Diện tích |
Ha |
19.528 |
19.625 |
19.170 |
1.223 |
4.185 |
800 |
1.724 |
3.606 |
5.045 |
1.407 |
1.180 |
100,5 |
97,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
37,8 |
37,0 |
38,3 |
44,7 |
41,2 |
43,5 |
42,2 |
39,1 |
33,7 |
34,1 |
33,9 |
97,9 |
103,4 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
73.800 |
72.640 |
73.390 |
5.470 |
17.260 |
3.480 |
7.280 |
14.100 |
17.000 |
4.800 |
4.000 |
98,4 |
101,0 |
|
- |
Ngô xuân hè: Diện tích |
Ha |
16.252 |
16.809 |
16.442 |
797 |
2.680 |
750 |
1.192 |
3.406 |
5.045 |
1.407 |
1.165 |
103,4 |
97,8 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
38,0 |
37,2 |
38,3 |
46,6 |
43,1 |
44,0 |
43,5 |
39,6 |
33,7 |
34,1 |
33,9 |
97,7 |
103,1 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
61.810 |
62.450 |
62.980 |
3.710 |
11.540 |
3.300 |
5.180 |
13.500 |
17.000 |
4.800 |
3.950 |
101,0 |
100,8 |
|
- |
Ngô thu đông: Diện tích |
Ha |
3.277 |
2.816 |
2.729 |
427 |
1.505 |
50 |
532 |
200 |
- |
- |
15 |
85,9 |
96,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
36,6 |
36,2 |
38,2 |
41,3 |
38,0 |
36,0 |
39,5 |
30,0 |
- |
- |
33,3 |
98,9 |
105,4 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
11.990 |
10.190 |
10.410 |
1.760 |
5.720 |
180 |
2.100 |
600 |
- |
- |
50 |
85,0 |
102,2 |
|
3 |
Cây ăn quả |
Ha |
8.374 |
8.613 |
9.033 |
160 |
1.263 |
909 |
426 |
3.866 |
1.415 |
481 |
513 |
102,9 |
104,9 |
|
- |
Sản lượng cây ăn quả |
Tấn |
61.000 |
61.000 |
67.000 |
1.200 |
8.100 |
17.000 |
2.500 |
30.000 |
6.000 |
1.000 |
1.200 |
100,0 |
109,8 |
|
- |
Diện tích trồng mới |
Ha |
180 |
567 |
420 |
- |
100 |
150 |
- |
105 |
65 |
- |
- |
314,8 |
74,1 |
|
II |
Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây chè: diện tích |
Ha |
9.862 |
9.786 |
10.162 |
965 |
2.303 |
3.461 |
1.957 |
804 |
672 |
- |
- |
99,2 |
103,8 |
|
|
Trong đó: Trồng mới |
Ha |
395 |
400 |
385 |
10 |
75 |
80 |
120 |
50 |
50 |
- |
- |
101,2 |
96,3 |
|
- |
Diện tích chè kinh doanh |
Ha |
7.531 |
7.471 |
8.178 |
942 |
1.836 |
3.188 |
1.556 |
256 |
400 |
- |
- |
99,2 |
109,5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
69,0 |
72,3 |
69,6 |
114,7 |
66,4 |
83,4 |
35,3 |
31,3 |
25,0 |
- |
- |
104,7 |
96,3 |
|
|
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
52.000 |
54.000 |
56.900 |
10.800 |
12.200 |
26.600 |
5.500 |
800 |
1.000 |
- |
- |
103,8 |
105,4 |
|
2 |
Cây cao su: Diện tích |
Ha |
12.945 |
12.940 |
12.940 |
- |
- |
- |
1.014,5 |
1.360,1 |
8.112,0 |
2.057,4 |
396,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
Sản lượng mủ cao su |
Tấn |
9.100 |
10.100 |
11.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
111,0 |
108,9 |
|
III |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng đàn gia súc |
Con |
353.000 |
353.350 |
371.200 |
18.070 |
39.100 |
51.240 |
59.280 |
46.830 |
83.700 |
30.780 |
42.200 |
100,1 |
105,1 |
|
- |
Đàn trâu |
Con |
93.080 |
92.760 |
92.920 |
1.370 |
7.150 |
18.540 |
14.760 |
10.250 |
24.300 |
9.330 |
7.220 |
99,7 |
100,2 |
|
- |
Đàn bò |
Con |
24.920 |
25.590 |
26.280 |
600 |
250 |
2.600 |
7.620 |
1.180 |
3.900 |
5.350 |
4.780 |
102,7 |
102,7 |
|
- |
Đàn lợn |
Con |
235.000 |
235.000 |
252.000 |
16.100 |
31.700 |
30.100 |
36.900 |
35.400 |
55.500 |
16.100 |
30.200 |
100,0 |
107,2 |
|
2 |
Tốc độ tăng đàn gia súc |
% |
5,0 |
5,0 |
5,1 |
2,1 |
7,2 |
5,3 |
5,1 |
4,4 |
5,7 |
4,2 |
4,0 |
100,0 |
101,0 |
|
3 |
Tổng đàn gia cầm |
1.000 con |
1.809 |
1.809 |
1.820 |
110 |
253 |
249 |
341 |
202 |
335 |
190 |
140 |
100,0 |
100,6 |
|
4 |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
18.100 |
18.710 |
19.660 |
2.110 |
2.580 |
2.450 |
2.890 |
2.340 |
4.160 |
1.220 |
1.910 |
103,4 |
105,1 |
|
|
Trong đó: Thịt lợn |
Tấn |
12.300 |
11.610 |
11.800 |
1.380 |
1.870 |
1.330 |
1.620 |
1.590 |
2.280 |
610 |
1.120 |
94,4 |
101,6 |
|
IV |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích nuôi trồng |
Ha |
992 |
1.013 |
1.013 |
119 |
209 |
133 |
193 |
43 |
176 |
70 |
70 |
102,1 |
100,0 |
|
2 |
Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng |
Tấn |
3.700 |
3.700 |
3.705 |
475 |
806 |
606 |
849 |
112 |
360 |
367 |
130 |
100,0 |
100,1 |
|
- |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
3.506 |
3.506 |
3.510 |
475 |
806 |
571 |
808 |
108 |
320 |
317 |
105 |
100,0 |
100,1 |
|
- |
Sản lượng đánh bắt |
Tấn |
194 |
194 |
195 |
- |
- |
35 |
41 |
4 |
40 |
50 |
25 |
100,0 |
100,5 |
|
V |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
52,30 |
52,30 |
52,86 |
28,01 |
51,30 |
43,73 |
40,50 |
44,36 |
42,40 |
58,00 |
67,44 |
100,0 |
101,1 |
|
2 |
Tổng DT rừng hiện có |
Ha |
494.104 |
494.197 |
500.452 |
2.784 |
34.898 |
46.027 |
35.246 |
46.680 |
68.819 |
83.009 |
182.989 |
100,0 |
101,3 |
|
|
Trong đó diện tích rừng trồng mới |
Ha |
2.250 |
2.494 |
1.930 |
- |
50 |
550 |
380 |
75 |
200 |
325 |
350 |
110,9 |
77,4 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
2.040 |
2.399 |
1.730 |
- |
50 |
500 |
380 |
75 |
150 |
275 |
300 |
117,6 |
72,1 |
|
|
Trong đó: Cây Quế |
Ha |
1.430 |
1.506 |
1.240 |
- |
- |
100 |
340 |
75 |
150 |
275 |
300 |
105,3 |
82,3 |
|
|
Cây lâm nghiệp khác |
Ha |
610 |
893 |
490 |
- |
50 |
400 |
40 |
- |
- |
- |
- |
146,3 |
54,9 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
210 |
95 |
200 |
- |
- |
50 |
- |
- |
50 |
50 |
50 |
45,4 |
209,6 |
|
2.1 |
Rừng tự nhiên |
Ha |
454.681 |
454.563 |
458.888 |
2.457 |
32.865 |
36.343 |
29.202 |
43.587 |
56.108 |
78.479 |
179.848 |
100,0 |
101,0 |
|
- |
Rừng đặc dụng |
Ha |
29.266 |
34.898 |
34.898 |
- |
- |
6.864 |
- |
- |
- |
- |
28.034 |
119,2 |
100,0 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
258.718 |
229.260 |
231.309 |
1.739 |
24.160 |
15.245 |
9.425 |
31.136 |
29.300 |
35.706 |
84.597 |
88,6 |
100,9 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
166.697 |
190.404 |
192.681 |
718 |
8.704 |
14.235 |
19.776 |
12.451 |
26.808 |
42.773 |
67.216 |
114,2 |
101,2 |
|
2.2 |
Rừng trồng |
Ha |
26.478 |
26.694 |
28.624 |
327 |
2.034 |
9.684 |
5.030 |
1.733 |
4.600 |
2.473 |
2.745 |
100,8 |
107,2 |
|
- |
Rừng đặc dụng |
Ha |
1,8 |
1,3 |
1,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,3 |
74,9 |
100,0 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
6.812 |
2.763 |
2.963 |
148 |
380 |
185 |
466 |
166 |
788 |
469 |
361 |
40,6 |
107,2 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
19.665 |
23.930 |
25.660 |
178 |
1.654 |
9.499 |
4.564 |
1.567 |
3.812 |
2.004 |
2.382 |
121,7 |
107,2 |
|
2.3 |
Cây cao su |
Ha |
12.945 |
12.940 |
12.940 |
- |
- |
- |
1.014,5 |
1.360,1 |
8.112,0 |
2.057,4 |
396,0 |
100,0 |
100,0 |
|
3 |
Khoán bảo vệ rừng |
Ha |
455.826 |
458.722 |
458.722 |
2.655 |
33.485 |
38.769 |
29.009 |
44.089 |
56.439 |
76.544 |
177.734 |
100,6 |
100,0 |
|
VI |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
90,0 |
90,0 |
91,50 |
97,0 |
95,0 |
89,0 |
89,0 |
89,0 |
90,0 |
90,0 |
90,5 |
100,0 |
101,7 |
|
2 |
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
86,5 |
86,5 |
88,0 |
94,5 |
90,5 |
81,5 |
82,0 |
82,0 |
82,5 |
82,5 |
82,5 |
100,0 |
101,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||||||||||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Tổng số |
Trong đó |
Ước TH 2023/KH 2023 |
KH năm 2024/ước TH 2023 |
|||||||||||
Thành phố |
Tam Đường |
Tân Uyên |
Than Uyên |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
|||||||||
|
Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về NTM |
Xã |
94 |
94 |
94 |
2 |
12 |
9 |
11 |
16 |
21 |
10 |
13 |
100,0 |
100,0 |
|
|
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM |
% |
41,5 |
41,5 |
46,8 |
50,0 |
75,0 |
100,0 |
100,0 |
25,0 |
19,0 |
30,0 |
23,1 |
- |
5,3 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn NTM |
Xã |
39 |
39 |
44 |
1 |
9 |
9 |
11 |
4 |
4 |
3 |
3 |
100,0 |
112,8 |
|
- |
Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí |
Xã |
7 |
2 |
10 |
1 |
3 |
- |
- |
2 |
2 |
1 |
1 |
28,6 |
500,0 |
|
- |
Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí |
Xã |
27 |
27 |
40 |
- |
- |
- |
- |
10 |
15 |
6 |
9 |
100,0 |
148,1 |
|
- |
Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí |
Xã |
21 |
26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
123,8 |
0,0 |
|
|
Bình quân tiêu chí trên xã |
Tiêu chí/xã |
13,9 |
13,6 |
15,5 |
18,5 |
18,5 |
19,0 |
19,0 |
13,6 |
13,5 |
13,4 |
13,7 |
98,2 |
113,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm 2024, có 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới gồm: Sơn Bình - huyện Tam Đường; Khoen On, Tà Mung, Tà Hừa, Pha Mu - huyện Than Uyên.
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||||||||||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Tổng cộng |
Trong đó |
Ước TH 2023/KH 2023 |
KH năm 2024/ước TH 2023 |
|||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
|||||||||
I |
Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
7.661,5 |
6.267,8 |
7.872,8 |
220,0 |
651,1 |
467,2 |
463,8 |
515,5 |
450,8 |
3.584,5 |
1.519,8 |
81,8 |
125,6 |
|
1 |
Phân theo thành phần kinh tế |
Tỷ đồng |
7.661,5 |
6.267,8 |
7.872,8 |
220,0 |
651,1 |
467,2 |
463,8 |
515,5 |
450,8 |
3.584,5 |
1.519,8 |
81,8 |
125,6 |
|
- |
Quốc doanh Trung ương |
Tỷ đồng |
3.845,9 |
2.989,2 |
3.429,8 |
- |
503,6 |
- |
- |
- |
- |
2.926,2 |
- |
77,7 |
114,7 |
|
- |
Quốc doanh địa phương |
Tỷ đồng |
22,6 |
25,7 |
26,5 |
14,9 |
3,4 |
1,1 |
1,7 |
2,3 |
1,7 |
0,6 |
0,7 |
114,0 |
103,0 |
|
- |
CN ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
3.793,0 |
3.252,8 |
4.416,4 |
205,1 |
144,0 |
466,0 |
462,1 |
513,2 |
449,1 |
657,7 |
1.519,1 |
85,8 |
135,8 |
|
2 |
Phân theo ngành công nghiệp |
Tỷ đồng |
7.661,5 |
6.267,8 |
7.872,8 |
220,0 |
651,1 |
467,2 |
463,8 |
515,5 |
450,8 |
3.584,5 |
1.519,8 |
81,8 |
125,6 |
|
- |
Công nghiệp khai khoáng |
Tỷ đồng |
83,3 |
163,3 |
163,7 |
5,6 |
7,0 |
37,2 |
45,1 |
37,3 |
5,8 |
11,2 |
14,5 |
196,0 |
100,3 |
|
- |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
809,4 |
881,4 |
1.010,0 |
194,9 |
75,7 |
234,8 |
254,2 |
29,6 |
189,4 |
17,8 |
13,9 |
108,9 |
114,6 |
|
- |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
Tỷ đồng |
6.724,5 |
5.175,2 |
6.650,4 |
- |
557,9 |
192,9 |
161,2 |
444,3 |
252,1 |
3.553,1 |
1.488,7 |
77,0 |
128,5 |
|
- |
Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
Tỷ đồng |
44,2 |
47,9 |
48,7 |
19,6 |
10,4 |
2,4 |
3,3 |
4,3 |
3,5 |
2,5 |
2,7 |
108,3 |
101,6 |
|
III |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện sản xuất |
Tr. kwh |
7.582,0 |
5.833,9 |
7.497 |
- |
629 |
217 |
182 |
501 |
284 |
4.028 |
1.656 |
76,9 |
128,5 |
|
2 |
Đá xây dựng |
m3 |
702.218 |
702.165 |
703.117 |
48.000 |
60.000 |
101.017 |
128.500 |
95.000 |
50.000 |
96.300 |
124.300 |
100,0 |
100,1 |
|
3 |
Chè khô các loại |
Tấn |
10.988,6 |
11.000 |
11.400 |
3.026 |
700 |
4.968 |
2.700 |
6 |
- |
- |
- |
100,1 |
103,6 |
|
4 |
Gạch xây các loại |
1000 viên |
71.557 |
76.782 |
76.970 |
7.280 |
16.000 |
7.020 |
3.200 |
17.000 |
5.000 |
- |
21.470 |
107,3 |
100,2 |
|
5 |
Nước máy sản xuất |
1000m3 |
5.335,6 |
5.416,1 |
5.564 |
3.125 |
720 |
235 |
350 |
489 |
360 |
135 |
150 |
101,5 |
102,7 |
|
6 |
Xi măng |
Tấn |
105.300 |
45.500 |
106.000 |
6.000 |
- |
- |
100.000 |
- |
- |
- |
- |
43,2 |
233,0 |
|
7 |
Cao su |
Tấn |
|
5.300 |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.500 |
- |
- |
|
|
|
III |
Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia |
% |
96,5 |
96,5 |
96,8 |
100,0 |
99,8 |
99,2 |
99,0 |
99,5 |
99,1 |
84,9 |
82,2 |
0,0 |
0,3 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
95,4 |
95,4 |
95,7 |
100,0 |
99,0 |
98,1 |
99,0 |
99,5 |
98,8 |
83,4 |
79,2 |
0,0 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT
NHẬP KHẨU - VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Ước TH 2023/KH 2023 |
KH năm 2024/ước TH 2023 |
|||||
I |
Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
8.318,0 |
8.391,5 |
9.163,4 |
100,9 |
109,2 |
|
|
Phân theo ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thương nghiệp (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
6.980 |
7.150,0 |
7.798 |
102,4 |
109,1 |
|
- |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
740,0 |
610,0 |
658,2 |
82,4 |
107,9 |
|
- |
Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch |
Tỷ đồng |
3,0 |
4,7 |
5,2 |
156,7 |
110,6 |
|
- |
Dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
595,0 |
626,8 |
701,8 |
105,3 |
112,0 |
|
II |
Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mạng lưới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số Khách sạn |
Cái |
34 |
34 |
35 |
100,0 |
102,9 |
|
|
Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên |
Cái |
4 |
4 |
4 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Số phòng khách sạn |
Phòng |
1.200 |
1.200 |
1.230 |
100,0 |
102,5 |
|
|
Công suất sử dụng phòng |
% |
62,0 |
62,0 |
65,0 |
0,0 |
3,0 |
|
- |
Nhà hàng |
Cái |
148 |
148 |
150 |
100,0 |
101,4 |
|
2 |
Tổng lượt khách du lịch |
Lượt người |
820.000 |
1.045.000 |
1.128.000 |
127,4 |
107,9 |
|
- |
Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm |
% |
7,6 |
37,1 |
7,9 |
29,5 |
-29,2 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khách quốc tế |
Lượt người |
12.000 |
15.500 |
20.000 |
129,2 |
129,0 |
|
|
+ Ngày lưu trú/ khách quốc tế |
Ngày |
1,50 |
1,5 |
1,60 |
100,0 |
106,7 |
|
|
+ Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế |
Triệu đồng |
1,50 |
1,50 |
1,60 |
100,0 |
106,7 |
|
- |
Khách nội địa |
Lượt người |
808.000 |
1.029.500 |
1.108.000 |
127,4 |
107,6 |
|
|
+ Ngày lưu trú/ khách nội địa |
Ngày |
1,5 |
1,5 |
1,6 |
100,0 |
106,7 |
|
|
+ Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa |
Triệu đồng |
0,80 |
0,85 |
0,85 |
106,3 |
100,0 |
|
3 |
Doanh thu ngành du lịch |
Tỷ đồng |
630,9 |
784,3 |
974,8 |
124,3 |
124,3 |
|
|
+ Khách quốc tế |
Tỷ đồng |
16,2 |
21,3 |
30,96 |
131,9 |
145,4 |
|
|
+ Khách nội địa |
Tỷ đồng |
614,7 |
763,0 |
943,8 |
124,1 |
123,7 |
|
III |
Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu |
Triệu USD |
38,30 |
38,31 |
40,60 |
100,0 |
106,0 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
3,00 |
-13,31 |
5,99 |
-16,31 |
19,30 |
|
1 |
Giá trị hàng xuất khẩu |
Triệu USD |
12,20 |
16,33 |
17,96 |
133,8 |
110,0 |
|
- |
Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn |
Triệu USD |
3,80 |
7,90 |
8,69 |
207,9 |
110,0 |
|
- |
Giá trị xuất khẩu của địa phương |
Triệu USD |
8,40 |
8,43 |
9,27 |
100,3 |
110,0 |
|
- |
Tốc độ tăng |
% |
8,00 |
-6,71 |
10,0 |
-14,7 |
16,7 |
|
|
Một số mặt hàng chủ yếu : |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chè |
Triệu USD |
7,19 |
7,19 |
7,91 |
100,0 |
110,0 |
|
|
Khối lượng |
Tấn |
3.682,47 |
3.682,5 |
4.050,7 |
100,0 |
110,0 |
|
|
+ Hàng hóa khác |
Triệu USD |
1,21 |
1,24 |
1,36 |
102,2 |
110,0 |
|
2 |
Giá trị hàng nhập khẩu |
Triệu USD |
26,10 |
21,98 |
22,64 |
84,2 |
103,0 |
|
- |
Tốc độ tăng |
% |
0,81 |
-30,26 |
3,01 |
-31,1 |
33,3 |
|
IV |
Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu ngành vận tải |
Tr. đồng |
316.712 |
330.457 |
367.648 |
104,3 |
111,3 |
|
- |
Vận tải hành khách |
Tr. đồng |
96.462 |
109.304 |
120.385 |
113,3 |
110,1 |
|
- |
Vận tải hàng hóa |
Tr. đồng |
220.250 |
221.153 |
247.263 |
100,4 |
111,8 |
|
2 |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khối lượng hàng hoá vận chuyển |
1.000 Tấn |
2.167 |
2.238 |
2.379 |
103,3 |
106,3 |
|
|
+ Khối lượng hàng hoá luân chuyển |
1.000Tấn/Km |
87.050 |
90.970 |
96.587 |
104,5 |
106,2 |
|
- |
Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khối lượng hành khách vận chuyển |
1.000. HK |
1.274 |
1.305 |
1.375 |
102,4 |
105,4 |
|
|
+ Khối lượng hành khách luân chuyển |
1.000 HK/Km |
127.544 |
134.347 |
141.230 |
105,3 |
105,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP
THỂ
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
So sánh |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Ước TH 2023/TH 2022 |
Ước TH 2023/KH 2023 |
KH năm 2024/ước TH 2023 |
|||||
A |
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
3 |
3 |
3 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
2 |
Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp |
Triệu đồng |
771.400 |
771.400 |
771.400 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
3 |
Nộp ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
28.000 |
24.750 |
23.750 |
88,4 |
88,4 |
96,0 |
|
4 |
Hình thức sắp xếp doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước |
Doanh nghiệp |
3 |
3 |
3 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
II |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập |
Doanh nghiệp |
1.916 |
1.944 |
2.054 |
104,0 |
101,5 |
105,7 |
|
2 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo) |
Doanh nghiệp |
1.479 |
1.638 |
1.750 |
104,4 |
110,8 |
106,8 |
|
|
Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước |
Doanh nghiệp |
3 |
3 |
3 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
3 |
Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
155 |
135 |
160 |
72,0 |
87,0 |
118,5 |
|
4 |
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước |
Tỷ đồng |
43.050 |
56.000 |
60.200 |
104,8 |
130,1 |
107,5 |
|
5 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
60 |
60 |
70 |
315,8 |
100,0 |
116,7 |
|
6 |
Tổng số lao động trong doanh nghiệp |
Người |
22.235 |
22.385 |
23.180 |
105,8 |
100,7 |
103,6 |
|
7 |
Thu nhập bình quân người lao động |
Triệu đồng/tháng |
7 |
6 |
7 |
100,0 |
85,7 |
116,7 |
|
B |
PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hợp tác xã |
HTX |
360 |
415 |
425 |
101,5 |
115,3 |
102,4 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HTX Thành lập mới |
HTX |
30 |
26 |
30 |
37,7 |
86,7 |
115,4 |
|
|
- Số HTX giải thể |
HTX |
25 |
20 |
25 |
250,0 |
80,0 |
125,0 |
|
3 |
Tổng số thành viên hợp tác xã |
Người |
4.000 |
3.800 |
4.000 |
113,2 |
95,0 |
105,3 |
|
4 |
Tổng số lao động trong HTX |
Người |
3.800 |
3.350 |
4.000 |
99,5 |
88,2 |
119,4 |
|
|
Trong đó: số lao động là thành viên HTX |
Người |
2.900 |
2.800 |
2.900 |
124,4 |
96,6 |
103,6 |
|
5 |
Tổng doanh thu của hợp tác xã |
Triệu đồng |
390.000 |
402.000 |
494.000 |
107,7 |
103,1 |
122,9 |
|
|
Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên |
Triệu đồng |
39.000 |
40.200 |
49.400 |
107,0 |
103,1 |
122,9 |
|
6 |
Thu nhập bình quân người lao động HTX |
Triệu đồng/năm |
53 |
52,6 |
53 |
100,0 |
99,2 |
100,8 |
|
II |
Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ hợp tác |
290 |
283 |
300 |
102,9 |
97,6 |
106,0 |
|
|
Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực |
Tổ hợp tác |
100 |
40 |
100 |
142,9 |
40,0 |
250,0 |
|
2 |
Tổng số thành viên tổ hợp tác |
Người |
2.300 |
2.145 |
2.300 |
102,2 |
93,3 |
107,2 |
|
C |
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu |
Triệu USD |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
2 |
Số lao động |
Người |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
3 |
Nộp ngân sách |
Triệu USD |
0,072 |
0,070 |
0,070 |
100,0 |
97,2 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||||||||||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Tổng số |
Trong đó |
Ước TH 2023/KH 2023 |
KH năm 2024/ước TH 2023 |
|||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
|||||||||
I |
Xoá đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
107.883 |
107.827 |
109.419 |
12.950 |
14.950 |
13.759 |
12.750 |
17.983 |
18.152 |
6.470 |
12.405 |
99,9 |
101,5 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
Hộ |
26.956 |
26.555 |
22.807 |
210 |
1.297 |
973 |
1.775 |
5.948 |
5.877 |
1.938 |
4.789 |
98,5 |
85,9 |
|
3 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
24,99 |
24,63 |
20,84 |
1,62 |
8,68 |
7,07 |
13,92 |
33,08 |
32,38 |
29,95 |
38,61 |
-0,4 |
-3,8 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS |
% |
25,07 |
25,07 |
20,80 |
1,48 |
8,50 |
6,69 |
13,50 |
32,93 |
33,10 |
29,92 |
38,61 |
0,0 |
-4,3 |
|
4 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3,60 |
3,91 |
3,78 |
0,06 |
2,35 |
1,00 |
6,00 |
5,43 |
5,08 |
4,73 |
6,51 |
0,3 |
-0,1 |
|
|
Trong đó: Tại các huyện nghèo |
% |
5,06 |
5,70 |
5,44 |
- |
- |
- |
- |
5,43 |
5,08 |
4,73 |
6,51 |
0,6 |
-0,3 |
|
5 |
Số hộ thoát nghèo |
Hộ |
3.756 |
3.840 |
4.172 |
7 |
373 |
145 |
900 |
931 |
906 |
275 |
635 |
102,2 |
108,6 |
|
6 |
Số hộ cận nghèo |
Hộ |
10.654 |
9.895 |
9.313 |
82 |
1.120 |
1.030 |
1.275 |
2.082 |
1.776 |
511 |
1.437 |
92,9 |
94,1 |
|
7 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
% |
9,88 |
9,00 |
8,51 |
0,63 |
7,49 |
7,49 |
10,00 |
11,58 |
9,78 |
7,90 |
11,58 |
-0,9 |
-0,5 |
|
8 |
Số hộ tái nghèo và phát sinh mới(1) |
Hộ |
393 |
418 |
424 |
- |
30 |
25 |
165 |
60 |
92 |
- |
52 |
106,4 |
101,4 |
|
II |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh |
Xã |
106 |
106 |
106 |
7 |
12 |
10 |
13 |
17 |
22 |
11 |
14 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Tổng số xã toàn tỉnh |
Xã |
94 |
94 |
94 |
2 |
11 |
9 |
12 |
16 |
21 |
10 |
13 |
100,0 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Số xã đặc biệt khó khăn |
Xã |
54 |
54 |
46 |
- |
- |
- |
- |
12 |
17 |
7 |
10 |
100,0 |
85,2 |
|
- |
Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
Xã |
94 |
94 |
94 |
2 |
11 |
9 |
12 |
16 |
21 |
10 |
13 |
100,0 |
100,0 |
|
|
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0,0 |
0,0 |
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa |
Xã |
94 |
94 |
94 |
2 |
11 |
9 |
12 |
16 |
21 |
10 |
13 |
100,0 |
100,0 |
|
|
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0,0 |
0,0 |
|
|
- Tỷ lệ thôn bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi |
% |
99,0 |
99,0 |
99,4 |
100 |
100 |
100 |
100 |
98,82 |
98,38 |
100 |
100 |
0,0 |
0,4 |
|
- |
Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện) |
Hộ |
104.107 |
102.696 |
104.023 |
13.122 |
14.774 |
13.358 |
12.387 |
17.782 |
17.889 |
5.513 |
9.198 |
98,6 |
101,3 |
|
- |
Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
96,5 |
96,5 |
96,8 |
100,0 |
99,8 |
99,2 |
99,0 |
99,5 |
99,1 |
84,9 |
82,2 |
0,0 |
1,0 |
|
III |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
29.640 |
29.640 |
29.816 |
11.267 |
3.078 |
2.505 |
2.404 |
3.068 |
3.183 |
1.589 |
2.722 |
100,0 |
100,6 |
|
2 |
Số người tham gia BHXH tự nguyện (2) |
Người |
13.350 |
7.520 |
8.274 |
2.284 |
1.185 |
975 |
755 |
769 |
877 |
626 |
803 |
56,3 |
110,0 |
|
3 |
Số người tham gia BHXH thất nghiệp |
Người |
23.359 |
23.362 |
23.712 |
9.120 |
2.579 |
2.061 |
1.911 |
2.417 |
2.382 |
1.123 |
2.119 |
100,0 |
101,5 |
|
4 |
Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng) |
Người |
465.354 |
444.107 |
478.054 |
46.402 |
67.816 |
59.132 |
58.232 |
82.933 |
86.609 |
28.733 |
48.197 |
95,4 |
107,6 |
|
IV |
Tạo việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên |
Người |
311.357 |
311.217 |
315.035 |
32.125 |
45.000 |
37.928 |
38.998 |
54.342 |
55.472 |
18.887 |
32.283 |
100,0 |
101,2 |
|
|
Tỷ lệ so với dân số |
% |
63,4 |
63,6 |
63,6 |
67,20 |
63,41 |
60,82 |
65,26 |
62,93 |
61,97 |
65,00 |
65,25 |
0,2 |
0,0 |
|
- |
Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thành thị |
Người |
58.551 |
57.454 |
59.290 |
25.750 |
5.100 |
8.782 |
5.563 |
3.986 |
3.570 |
2.175 |
4.364 |
98,1 |
103,2 |
|
|
+ Lao động nông thôn |
Người |
252.806 |
253.763 |
255.745 |
6.375 |
39.900 |
29.146 |
33.435 |
50.356 |
51.902 |
16.712 |
27.919 |
100,4 |
100,8 |
|
2 |
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân |
Người |
303.357 |
303.955 |
307.787 |
31.081 |
44.100 |
37.010 |
38.498 |
53.712 |
54.207 |
18.106 |
31.073 |
100,2 |
101,3 |
|
|
Cơ cấu lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản(3) |
% |
66,1 |
65,3 |
64,31 |
19,5 |
74,00 |
72,10 |
72,30 |
64,00 |
68,40 |
70,00 |
66,30 |
-0,8 |
-1,0 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
13,4 |
13,8 |
14,36 |
27,2 |
11,50 |
14,30 |
10,43 |
15,00 |
12,40 |
13,20 |
13,50 |
0,4 |
0,6 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
20,5 |
20,9 |
21,33 |
53,3 |
14,50 |
13,60 |
17,27 |
21,00 |
19,20 |
16,80 |
20,20 |
0,4 |
0,4 |
|
3 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
58,3 |
58,3 |
60,6 |
84,7 |
68,0 |
62,50 |
60,27 |
53,5 |
57,1 |
56,5 |
63,0 |
0,0 |
2,3 |
|
4 |
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Người |
8.440 |
9.842 |
8.920 |
950 |
1.360 |
1.585 |
1.320 |
1.230 |
1.160 |
610 |
705 |
116,6 |
90,6 |
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
Người |
3.975 |
4.959 |
4.334 |
480 |
860 |
716 |
700 |
450 |
530 |
258 |
340 |
124,8 |
72,5 |
|
5 |
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
2,7 |
2,70 |
2,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,0 |
0,0 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
1,7 |
1,70 |
1,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,0 |
0,0 |
|
6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn |
% |
8,5 |
8,50 |
8,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,0 |
0,0 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn |
% |
7,5 |
7,50 |
7,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,0 |
0,0 |
|
7 |
Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
150 |
300 |
155 |
10 |
23 |
20 |
15 |
50 |
17 |
10 |
10 |
200,0 |
51,7 |
|
V |
Đào tạo mới trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động được đào tạo nghề trong năm |
Người |
8.000 |
9.004 |
8.000 |
250 |
1.100 |
1.000 |
1.000 |
1.200 |
1.200 |
600 |
1.100 |
112,6 |
88,8 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) |
Người |
7.450 |
8.311 |
7.450 |
250 |
1.100 |
1.000 |
1.000 |
1.200 |
1.200 |
600 |
1.100 |
111,6 |
89,6 |
|
|
+ Đào tạo trung cấp, cao đẳng |
Người |
550 |
693 |
550 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
126,0 |
79,4 |
|
VI |
Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó: |
Lượt Người |
200 |
255 |
120 |
10 |
20 |
10 |
10 |
20 |
15 |
10 |
25 |
127,5 |
47,1 |
|
|
+ Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc) |
Lượt Người |
100 |
155 |
120 |
10 |
20 |
10 |
10 |
20 |
15 |
10 |
25 |
155,0 |
77,4 |
|
- |
Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone |
Lượt Người |
2.068 |
2.068 |
2.070 |
245 |
315 |
208 |
172 |
433 |
163 |
124 |
410 |
100,0 |
100,1 |
|
VII |
TRẺ EM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế) |
Xã |
83,0 |
55,0 |
67,0 |
7,0 |
9,0 |
4,0 |
8,0 |
12,0 |
14,0 |
6,0 |
7,0 |
66,3 |
121,8 |
|
|
Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (4) |
% |
78,3 |
51,9 |
63,2 |
100,0 |
75,0 |
40,0 |
62,0 |
70,5 |
63,6 |
54,5 |
50,0 |
-26,4 |
11,3 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc |
% |
74,2 |
73,0 |
75,0 |
100,0 |
95,0 |
90,0 |
100,0 |
85,0 |
90,0 |
100,0 |
72,0 |
-1,2 |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ
EM
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||||||||||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Tổng số |
Trong đó |
Ước TH 2023/KH 2023 |
KH năm 2024/ước TH 2023 |
|||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
|||||||||
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình |
Người |
489.972 |
489.180 |
495.283 |
47.803 |
70.968 |
62.356 |
59.760 |
86.351 |
89.514 |
29.055 |
49.476 |
99,8 |
101,2 |
|
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dân số thành thị |
Người |
87.930 |
86.403 |
87.835 |
37.988 |
7.232 |
14.943 |
7.750 |
5.720 |
4.458 |
3.612 |
6.132 |
98,3 |
101,7 |
|
|
+ Dân số nông thôn |
Người |
402.042 |
402.777 |
407.448 |
9.815 |
63.736 |
47.413 |
52.010 |
80.631 |
85.056 |
25.443 |
43.344 |
100,2 |
101,2 |
|
- |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
67,6 |
67,6 |
67,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,0 |
100,3 |
|
- |
Dân số là dân tộc thiểu số |
Người |
408.401 |
412.270 |
417.952 |
14.250 |
60.606 |
53.047 |
50.854 |
82.025 |
83.933 |
27.356 |
45.881 |
100,9 |
101,4 |
|
- |
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
1,08 |
1,23 |
1,25 |
1,62 |
0,95 |
1,21 |
1,43 |
1,20 |
1,28 |
1,10 |
1,26 |
0,15 |
0,02 |
|
- |
Mức giảm tỷ suất sinh |
%o |
0,40 |
0,54 |
0,45 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,60 |
0,14 |
-0,09 |
|
- |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
%o |
13,88 |
11,27 |
11,07 |
10,04 |
8,5 |
10,50 |
12,10 |
11,00 |
12,70 |
11,50 |
12,14 |
-2,61 |
-0,20 |
|
- |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) |
% |
109 |
116,1 |
109 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,1 |
-7,1 |
|
2 |
Kế hoạch hoá gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai |
% |
69,8 |
69,8 |
70,1 |
71,0 |
71,0 |
71,0 |
71,5 |
67,0 |
71,0 |
68,0 |
71,0 |
0,0 |
0,3 |
|
- |
- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm |
% |
15,0 |
17,7 |
15,4 |
7,3 |
15,0 |
10,5 |
14,5 |
19,0 |
15,5 |
26,0 |
18,0 |
2,7 |
-2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||||||||||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Tổng số |
Trong đó |
Ước TH 2023/KH 2023 |
KH năm 2024/ước TH 2023 |
|||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
|||||||||
I |
Cơ sở y tế và giường bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở y tế quốc lập |
Cơ sở |
120 |
120 |
120 |
8 |
13 |
11 |
14 |
18 |
24 |
12 |
16 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BV |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Bệnh viện chuyên khoa |
BV |
2 |
2 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
TT |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện/thành phố |
TT |
8 |
8 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Phòng khám đa khoa khu vực |
PK |
4 |
4 |
4 |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
2 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Trạm y tế xã/phường/thị trấn |
Trạm |
103 |
103 |
103 |
7 |
12 |
10 |
13 |
15 |
22 |
11 |
13 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố |
% |
94,2 |
94,2 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0 |
5,8 |
|
2 |
Cơ sở y tế tư nhân |
Cơ sở |
2 |
2 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
3 |
Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh |
Giường |
1.450 |
1.590 |
1.590 |
30 |
190 |
120 |
110 |
130 |
140 |
50 |
150 |
109,7 |
100,0 |
|
- |
Giường bệnh tuyến tỉnh |
Giường |
670 |
670 |
670 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Giường bệnh tuyến huyện |
Giường |
780 |
920 |
920 |
30 |
190 |
120 |
110 |
130 |
140 |
50 |
150 |
117,9 |
100,0 |
|
|
+ Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện |
Giường |
860 |
860 |
860 |
30 |
190 |
120 |
110 |
100 |
140 |
50 |
120 |
100,0 |
100,0 |
|
|
+ Giường Phòng khám đa khoa khu vực |
Giường |
60 |
60 |
60 |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
30 |
100,0 |
100,0 |
|
4 |
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
29,6 |
32,5 |
32,1 |
6,28 |
26,77 |
19,24 |
18,41 |
15,05 |
15,64 |
17,21 |
30,32 |
109,8 |
98,8 |
|
II |
Nhân lực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số cán bộ toàn ngành |
Người |
2.935 |
2.935 |
2.935 |
118 |
308 |
247 |
237 |
283 |
337 |
165 |
243 |
100,0 |
100,0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bác sỹ |
Người |
638 |
638 |
650 |
26 |
57 |
44 |
41 |
56 |
65 |
31 |
49 |
100,0 |
101,9 |
|
|
Số bác sỹ/vạn dân |
1/10.000 |
13,0 |
13,0 |
13,1 |
5,4 |
8,0 |
7,1 |
6,9 |
6,5 |
7,3 |
10,7 |
9,9 |
100,2 |
100,6 |
|
1.2 |
Dược sỹ đại học |
Người |
111 |
113 |
115 |
5 |
13 |
5 |
6 |
13 |
10 |
3 |
7 |
101,8 |
101,8 |
|
|
Tỷ lệ dược sỹ/vạn dân |
1/10.000 |
2,3 |
2,3 |
2,3 |
1,0 |
1,8 |
0,8 |
1,0 |
1,5 |
1,1 |
1,0 |
1,4 |
102,0 |
100,5 |
|
2 |
Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm) |
% |
35,8 |
50,5 |
52,4 |
42,9 |
75,0 |
80,0 |
38,5 |
73,3 |
36,4 |
9,1 |
69,2 |
14,7 |
1,9 |
|
3 |
Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động |
% |
93,5 |
93,7 |
97,1 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
97,1 |
98,4 |
89,9 |
89,1 |
0,2 |
3,4 |
|
|
Số thôn bản |
Thôn, bản |
957 |
956 |
905 |
30 |
131 |
93 |
126 |
170 |
185 |
69 |
101 |
99,9 |
94,7 |
|
|
Số thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động |
Thôn, bản |
895 |
856 |
879 |
30 |
131 |
93 |
126 |
165 |
182 |
62 |
90 |
95,6 |
102,7 |
|
III |
Một số chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
Xã |
95 |
95 |
96 |
7 |
12 |
10 |
13 |
15 |
22 |
6 |
11 |
100,0 |
101,1 |
|
|
Trong đó: Số được công nhận mới trong năm |
Xã |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
89,6 |
89,6 |
90,6 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
88,2 |
100,0 |
54,5 |
78,6 |
0,0 |
1,0 |
|
2 |
Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
%o |
28,90 |
28,90 |
26,44 |
5,41 |
23,41 |
22,11 |
27,50 |
29,19 |
29,68 |
36,36 |
35,79 |
0,0 |
-2,5 |
|
3 |
Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
%o |
41,70 |
41,70 |
35,25 |
9,46 |
31,22 |
33,68 |
44,02 |
36,76 |
42,86 |
43,64 |
44,21 |
0,0 |
-6,5 |
|
4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) |
% |
16,70 |
16,69 |
15,90 |
9,20 |
14,00 |
16,09 |
16,90 |
16,00 |
18,90 |
18,00 |
18,00 |
0,0 |
-0,8 |
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi) |
% |
23,0 |
22,9 |
21,5 |
14,6 |
21,6 |
22,0 |
22,5 |
21,4 |
23,5 |
23,3 |
23,3 |
-0,1 |
-1,4 |
|
5 |
Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống |
1/100.000 |
73,00 |
73,00 |
72,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,0 |
-0,5 |
|
6 |
Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đẩy đủ các loại Vacxin (8 loại)(2) |
% |
94,60 |
54,59 |
94,80 |
97,12 |
96,61 |
96,36 |
95,66 |
94,34 |
93,42 |
92,93 |
92,96 |
57,7 |
173,7 |
|
7 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ |
% |
71,0 |
71,0 |
73,3 |
97,1 |
85,1 |
81,6 |
81,0 |
63,0 |
64,9 |
62,7 |
68,4 |
0,0 |
2,3 |
|
8 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ |
% |
75,2 |
75,2 |
77,2 |
99,1 |
86,4 |
84,0 |
80,9 |
72,5 |
69,3 |
61,8 |
73,7 |
0,0 |
2,0 |
|
9 |
Tỷ suất mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sốt rét |
%o |
1,07 |
0,27 |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,34 |
2,32 |
-0,8 |
0,0 |
|
|
- Lao |
1/100.000 |
30,42 |
30,90 |
29,2 |
16,8 |
24,0 |
14,4 |
25,0 |
17,3 |
17,9 |
16,8 |
101,1 |
0,5 |
-1,8 |
|
|
- HIV/ AIDS |
% |
0,34 |
0,34 |
0,32 |
0,31 |
0,27 |
0,38 |
0,39 |
0,26 |
0,29 |
0,53 |
0,30 |
0,0 |
0,0 |
|
10 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
96,1 |
90,79 |
96,5 |
97,1 |
95,6 |
94,8 |
97,4 |
96,0 |
96,8 |
98,9 |
97,4 |
-5,3 |
5,7 |
|
11 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
50,0 |
50,0 |
60,0 |
60,0 |
60,0 |
60,0 |
60,0 |
60,0 |
60,0 |
60,0 |
60,0 |
0,0 |
10,0 |
|
12 |
Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế |
% |
90,0 |
90,0 |
92,0 |
90,0 |
95,0 |
90,0 |
88,0 |
96,0 |
95,0 |
88,0 |
92,0 |
0,0 |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||||||||||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Tổng số |
Trong đó |
Ước TH 2023/ KH 2023 |
KH năm 2024/ước TH 2023 |
|||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
|||||||||
I |
Tổng số học sinh |
Cháu |
150.570 |
150.724 |
150.684 |
16.607 |
20.089 |
18.276 |
17.244 |
25.509 |
26.926 |
10.403 |
15.630 |
100,1 |
100,0 |
|
1 |
Hệ mầm non |
Cháu |
36.809 |
37.011 |
35.240 |
3.031 |
4.011 |
4.116 |
4.340 |
6.185 |
6.808 |
2.699 |
4.050 |
100,5 |
95,2 |
|
2 |
Hệ phổ thông |
H/sinh |
112.791 |
112.268 |
113.068 |
12.894 |
15.748 |
13.932 |
12.634 |
19.034 |
19.782 |
7.604 |
11.440 |
99,5 |
100,7 |
|
|
T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện |
H/sinh |
2.650 |
2.898 |
2.928 |
428 |
287 |
273 |
312 |
282 |
293 |
338 |
715 |
109,4 |
101,0 |
|
|
Chia theo bậc học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tiểu học |
H/sinh |
57.700 |
56.578 |
55.440 |
5.439 |
6.969 |
6.595 |
6.552 |
9.752 |
10.493 |
3.800 |
5.840 |
98,1 |
98,0 |
|
- |
Trung học cơ sở |
H/sinh |
42.899 |
43.446 |
44.428 |
4.348 |
6.499 |
6.043 |
4.907 |
7.587 |
7.764 |
2.993 |
4.287 |
101,3 |
102,3 |
|
- |
Trung học Phổ thông |
H/sinh |
12.192 |
12.244 |
13.200 |
3.107 |
2.280 |
1.294 |
1.175 |
1.695 |
1.525 |
811 |
1.313 |
100,4 |
107,8 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
H/sinh |
970 |
1.445 |
2.376 |
682 |
330 |
228 |
270 |
290 |
336 |
100 |
140 |
149,0 |
164,4 |
|
II |
Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số |
H/sinh |
123.336 |
125.878 |
124.641 |
5.287 |
16.806 |
15.441 |
14.623 |
23.665 |
24.561 |
9.677 |
14.581 |
102,1 |
99,0 |
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mầm non |
H/sinh |
30.409 |
31.253 |
30.228 |
980 |
3.291 |
3.541 |
3.780 |
5.958 |
6.245 |
2.618 |
3.815 |
102,8 |
96,7 |
|
- |
Tiểu học |
H/sinh |
48.241 |
48.079 |
47.024 |
1.641 |
5.974 |
5.644 |
5.632 |
8.964 |
10.297 |
3.422 |
5.450 |
99,7 |
97,8 |
|
- |
Trung học sơ sở |
H/sinh |
36.649 |
37.368 |
37.556 |
1.330 |
5.717 |
5.298 |
4.339 |
7.201 |
6.692 |
2.858 |
4.121 |
102,0 |
100,5 |
|
- |
Trung học phổ thông |
H/sinh |
8.037 |
9.178 |
9.833 |
1.336 |
1.824 |
958 |
872 |
1.542 |
1.327 |
779 |
1.195 |
114,2 |
107,1 |
|
III |
Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT |
H/sinh |
4.246 |
4.770 |
13.200 |
3.107 |
2.280 |
1.294 |
1.175 |
1.695 |
1.525 |
811 |
1.313 |
112,3 |
276,7 |
|
IV |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã |
106 |
106 |
106 |
7 |
12 |
10 |
13 |
17 |
22 |
11 |
14 |
100,0 |
100,0 |
|
2,0 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 2 |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
0,0 |
0,0 |
|
3,0 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3 |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
0,0 |
0,0 |
|
4,0 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 1 |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
0,0 |
0,0 |
|
5,0 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2 |
% |
95,3 |
96,2 |
98,1 |
100,0 |
83,3 |
100,0 |
100,0 |
88,2 |
95,5 |
100,0 |
92,9 |
0,9 |
1,9 |
|
V |
Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường |
% |
99,7 |
99,7 |
99,8 |
100,0 |
100,0 |
98,8 |
100,0 |
98,5 |
99,2 |
99,9 |
98,4 |
0,0 |
0,1 |
|
2,0 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường |
% |
99,9 |
99,9 |
99,9 |
100,0 |
100,0 |
99,9 |
100,0 |
99,5 |
100,0 |
99,9 |
99,9 |
0,0 |
0,0 |
|
3,0 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường |
% |
94,4 |
94,4 |
94,5 |
99,4 |
97,0 |
96,5 |
95,9 |
96,5 |
97,4 |
98,7 |
96,8 |
0,0 |
0,1 |
|
4,0 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường |
% |
56 |
56 |
58 |
90 |
57 |
63 |
57 |
57 |
55 |
66 |
58 |
0,0 |
2,0 |
|
VI |
Tổng số giáo viên |
Người |
9.509 |
8.765 |
9.294 |
937 |
1.294 |
1.141 |
1.018 |
1.531 |
1.586 |
680 |
1.107 |
92,2 |
106,0 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
77,9 |
88,5 |
90,7 |
97,3 |
93,6 |
91,1 |
89,0 |
97,0 |
98,4 |
94,6 |
86,7 |
10,6 |
2,2 |
|
1 |
Cấp mầm non |
Người |
2.915 |
2.690 |
2.895 |
298 |
388 |
394 |
319 |
454 |
473 |
214 |
355 |
92,3 |
107,6 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
85,3 |
89,9 |
91,0 |
98,3 |
97,7 |
90,1 |
91,8 |
98,7 |
98,0 |
93,5 |
88,2 |
4,6 |
1,1 |
|
2 |
Cấp Tiểu học |
Người |
3.587 |
3.404 |
3.487 |
265 |
506 |
392 |
393 |
609 |
643 |
261 |
418 |
94,9 |
102,4 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
74,1 |
83,8 |
85,0 |
95,1 |
87,5 |
85,5 |
84,0 |
96,4 |
94,0 |
93,5 |
79,7 |
9,7 |
1,2 |
|
3 |
Cấp Trung học cơ sở |
Người |
2.261 |
1.980 |
2.254 |
206 |
287 |
279 |
245 |
390 |
402 |
178 |
267 |
87,6 |
113,8 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
79,3 |
90,9 |
92,0 |
98,5 |
96,2 |
97,8 |
89,0 |
98,7 |
100,0 |
96,6 |
91,4 |
11,6 |
1,1 |
|
4 |
Cấp Trung học phổ thông |
Người |
673 |
621 |
583 |
152 |
104 |
69 |
53 |
67 |
58 |
25 |
55 |
92,3 |
93,9 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
0,0 |
0,0 |
|
5 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Người |
73 |
70 |
75 |
16 |
9 |
7 |
8 |
11 |
10 |
2 |
12 |
95,9 |
107,1 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
100,0 |
94,3 |
94,3 |
100,0 |
100,0 |
85,7 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
50,0 |
-5,7 |
0,0 |
|
VII |
Tổng số trường học |
Trường |
338 |
336 |
334 |
33 |
40 |
35 |
37 |
52 |
66 |
31 |
40 |
99,4 |
99,4 |
|
|
Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện |
Trường |
9 |
9 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
100,0 |
100,0 |
|
1 |
Trường mầm non |
Trường |
113 |
112 |
112 |
12 |
12 |
11 |
13 |
17 |
22 |
11 |
14 |
99,1 |
100,0 |
|
2 |
Trường phổ thông tiểu học |
Trường |
84 |
83 |
81 |
8 |
11 |
10 |
8 |
13 |
18 |
6 |
7 |
98,8 |
97,6 |
|
3 |
Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2) |
Trường |
28 |
29 |
31 |
2 |
1 |
1 |
5 |
5 |
4 |
5 |
8 |
103,6 |
106,9 |
|
4 |
Trường trung học cơ sở (cấp 2) |
Trường |
82 |
81 |
79 |
6 |
11 |
10 |
8 |
13 |
18 |
6 |
7 |
98,8 |
97,5 |
|
5 |
Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện) |
Trường |
23 |
23 |
23 |
4 |
4 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
3 |
100,0 |
100,0 |
|
6 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Trường |
8 |
8 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
100,0 |
100,0 |
|
7 |
Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố |
% |
99,7 |
99,7 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
0,0 |
0,0 |
|
VIII |
Số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
201 |
203 |
223 |
32 |
39 |
26 |
23 |
27 |
29 |
23 |
24 |
101,0 |
109,9 |
|
- |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
60,9 |
61,9 |
68,4 |
100,0 |
100,0 |
76,5 |
63,9 |
52,9 |
47,6 |
76,6 |
61,5 |
1,0 |
6,5 |
|
|
+ Cấp mầm non |
% |
61,9 |
64,3 |
70,5 |
100,0 |
100,0 |
81,8 |
69,2 |
47,1 |
40,9 |
81,8 |
71,4 |
2,4 |
6,2 |
|
|
+ Cấp Tiểu học |
% |
65,5 |
65,1 |
70,4 |
100,0 |
100,0 |
80,0 |
87,5 |
53,8 |
44,4 |
50,0 |
71,4 |
-0,4 |
5,3 |
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở |
% |
57,3 |
57,3 |
64,5 |
100,0 |
100,0 |
63,6 |
38,5 |
55,6 |
59,0 |
81,8 |
53,3 |
0,0 |
7,2 |
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông |
% |
56,5 |
60,9 |
69,6 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
50,0 |
66,7 |
|
100,0 |
33,3 |
4,4 |
8,7 |
|
- |
Trong đó: Công nhận mới trong năm |
Trường |
11 |
14 |
20 |
7 |
3 |
- |
1 |
2 |
2 |
4 |
1 |
127,3 |
142,9 |
|
|
+ Cấp mầm non |
Trường |
6 |
8 |
7 |
2 |
- |
- |
1 |
2 |
1 |
1 |
- |
133,3 |
87,5 |
|
|
+ Cấp Tiểu học |
Trường |
|
|
3 |
1 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở |
Trường |
5 |
5 |
8 |
3 |
- |
- |
- |
- |
1 |
3 |
1 |
100,0 |
160,0 |
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông |
Trường |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
200,0 |
|
IX |
Tổng số phòng học |
Phòng |
7.294 |
7.277 |
7.356 |
617 |
998 |
972 |
778 |
1.315 |
1.087 |
647 |
942 |
99,8 |
101,1 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
98,7 |
98,8 |
99,5 |
100,0 |
99,5 |
99,7 |
100,0 |
98,9 |
100,0 |
100,0 |
98,4 |
0,1 |
0,7 |
|
|
+ Cấp mầm non |
Phòng |
2.019 |
2.018 |
2.018 |
170 |
251 |
250 |
211 |
364 |
300 |
171 |
301 |
100,0 |
100,0 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0,3 |
0,0 |
|
|
+ Cấp Tiểu học |
Phòng |
3.249 |
3.238 |
3.263 |
198 |
432 |
431 |
353 |
628 |
541 |
285 |
395 |
99,7 |
100,8 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
97 |
98 |
98 |
100 |
100 |
99 |
100 |
97 |
100 |
100 |
100 |
0,5 |
0,2 |
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở |
Phòng |
1.498 |
1.537 |
1.591 |
136 |
245 |
234 |
178 |
265 |
189 |
157 |
187 |
102,6 |
103,5 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
100 |
99 |
98 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
97 |
-0,7 |
-1,0 |
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông |
Phòng |
461 |
420 |
420 |
98 |
63 |
54 |
31 |
47 |
50 |
33 |
44 |
91,1 |
100,0 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0,0 |
0,0 |
|
|
+ Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
Phòng |
67 |
64 |
64 |
15 |
7 |
3 |
5 |
11 |
7 |
1 |
15 |
95,5 |
100,0 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
100 |
97 |
97 |
100 |
100 |
100 |
60,0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
-3,1 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||||||||||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Tổng số |
Trong đó |
Ước TH 2023/KH 2023 |
KH năm 2024/ước TH 2023 |
|||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
|||||||||
A |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ |
Buổi |
590 |
590 |
590 |
118 |
52 |
50 |
40 |
105 |
105 |
40 |
80 |
100,0 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III |
Buổi |
472 |
472 |
472 |
0 |
52 |
50 |
40 |
105 |
105 |
40 |
80 |
100,0 |
100,0 |
|
|
+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị |
Buổi |
118 |
118 |
118 |
118 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
2 |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp |
Đơn vị |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Số buổi biểu diễn |
Buổi |
80 |
80 |
80 |
20 |
8 |
8 |
8 |
8 |
10 |
8 |
10 |
100,0 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao |
Buổi |
60 |
60 |
60 |
- |
8 |
8 |
8 |
8 |
10 |
8 |
10 |
100,0 |
100,0 |
|
3 |
Nghệ thuật quần chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ sở |
Buổi |
240 |
260 |
260 |
50 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
108,3 |
100,0 |
|
|
Trong đó: - Cấp tỉnh |
Buổi |
80 |
80 |
80 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
100,0 |
100,0 |
|
|
- Các huyện, thành phố |
Buổi |
160 |
180 |
180 |
40 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
112,5 |
100,0 |
|
4 |
Tuyên truyền lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng số đội tuyên truyền lưu động |
Đội |
9 |
9 |
9 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Số buổi hoạt động |
Buổi |
610 |
610 |
617 |
83 |
74 |
74 |
80 |
69 |
69 |
74 |
94 |
100,0 |
101,1 |
|
|
Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh |
Buổi |
110 |
110 |
115 |
31 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
100,0 |
104,5 |
|
|
- Các huyện, thị |
Buổi |
500 |
500 |
502 |
52 |
62 |
62 |
68 |
57 |
57 |
62 |
82 |
100,0 |
100,4 |
|
5 |
Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm |
Bản, khu phố |
933 |
933 |
935 |
71 |
125 |
93 |
119 |
163 |
185 |
69 |
110 |
100,0 |
100,2 |
|
|
Trong đó: Số bản, khu phố được công nhận trong năm |
Bản, khu phố |
714 |
714 |
716 |
68 |
103 |
75 |
101 |
116 |
125 |
49 |
79 |
100,0 |
100,3 |
|
- |
Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
74,6 |
74,6 |
74,9 |
94,4 |
78,6 |
80,6 |
80,0 |
68,2 |
67,6 |
71,0 |
71,2 |
0,0 |
0,3 |
|
- |
Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH |
Hộ |
94.764 |
94.764 |
95.112 |
12.600 |
13.100 |
12.460 |
11.420 |
15.377 |
14.295 |
6.250 |
9.610 |
100,0 |
100,4 |
|
|
Trong đó: Số hộ được công nhận |
Hộ |
89.670 |
89.670 |
89.893 |
12.125 |
12.869 |
11.836 |
10.770 |
14.270 |
13.705 |
5.248 |
9.070 |
100,0 |
100,2 |
|
- |
Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
86,0 |
86,0 |
86,1 |
96,2 |
88,0 |
90,0 |
88,5 |
81,8 |
81,7 |
83,9 |
79,6 |
0,0 |
0,1 |
|
- |
Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm |
Cơ quan, đơn vị |
1.007 |
1.007 |
1.006 |
102 |
89 |
82 |
85 |
105 |
122 |
81 |
91 |
100,0 |
99,9 |
|
|
Trong đó: Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm |
Cơ quan, đơn vị |
982 |
982 |
983 |
100 |
87 |
80 |
83 |
101 |
120 |
79 |
89 |
100,0 |
100,1 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
97,1 |
97,1 |
97,7 |
98,0 |
97,8 |
97,6 |
97,6 |
96,2 |
98,4 |
97,5 |
97,8 |
0,0 |
0,6 |
|
6 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách mới |
Bản |
2.800 |
3.000 |
3.200 |
200 |
150 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
150 |
107,1 |
106,7 |
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh |
Bản |
2.000 |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110,0 |
100,0 |
|
|
+ Thư viện huyện, thành phố |
Bản |
800 |
800 |
1.000 |
200 |
150 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
150 |
100,0 |
125,0 |
|
- |
Tổng số sách có trong thư viện |
Bản |
136.711 |
138.911 |
142.111 |
7.253 |
6.779 |
8.229 |
9.830 |
6.296 |
9.800 |
7.100 |
11.203 |
101,6 |
102,3 |
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh |
Bản |
71.221 |
73.421 |
75.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103,1 |
103,0 |
|
|
+ Thư viện huyện, thành phố |
Bản |
65.490 |
65.490 |
66.490 |
7.253 |
6.779 |
8.229 |
9.830 |
6.296 |
9.800 |
7.100 |
11.203 |
100,0 |
101,5 |
|
7 |
Bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số hiện vật có đến cuối năm |
Hiện vật |
32.036 |
34.537 |
35.224 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
107,8 |
102,0 |
|
|
Trong đó: Sưu tầm mới |
Hiện vật |
720 |
2.024 |
600 |
- |
150 |
|
150 |
150 |
150 |
- |
- |
281,1 |
29,6 |
|
- |
Số di tích đã được xếp hạng |
Di tích |
34 |
32 |
33 |
2 |
5 |
1 |
8 |
8 |
3 |
2 |
4 |
94,1 |
103,1 |
|
II |
Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số đội chiếu bóng vùng cao |
Đội |
8 |
8 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
100,0 |
100,0 |
|
2 |
Số nhà văn hoá trên địa bàn |
Nhà |
1.059 |
1.053 |
1.059 |
82 |
157 |
119 |
150 |
159 |
191 |
80 |
120 |
99,4 |
100,6 |
|
|
Trong đó: + Tỉnh quản lý |
Nhà |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
|
+ Huyện, thành phố quản lý |
Nhà |
8 |
8 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
100,0 |
100,0 |
|
|
+ Xã, phường quản lý |
Nhà |
101 |
101 |
101 |
7 |
12 |
9 |
13 |
14 |
22 |
10 |
14 |
100,0 |
100,0 |
|
|
+ Thôn, bản, tổ dân phố |
Nhà |
949 |
943 |
949 |
74 |
144 |
109 |
136 |
144 |
168 |
69 |
105 |
99,4 |
100,6 |
|
|
Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa |
% |
84,1 |
83,6 |
84,1 |
95,6 |
93,9 |
92,5 |
92,0 |
81,3 |
77,8 |
79,0 |
83,0 |
-0,5 |
0,5 |
|
B |
THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên |
Người |
145.668 |
145.668 |
149.380 |
21.387 |
18.257 |
17.750 |
15.500 |
29.000 |
21.068 |
10.089 |
16.329 |
100,0 |
102,5 |
|
|
- Tỷ lệ so với dân số |
% |
28,6 |
29,8 |
30,2 |
44,7 |
25,7 |
28,5 |
25,9 |
33,6 |
23,5 |
34,7 |
33,0 |
1,2 |
0,4 |
|
2 |
Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao |
Gia đình |
18.869 |
18.869 |
19.238 |
4.815 |
2.523 |
1.800 |
1.822 |
2.900 |
2.450 |
1.750 |
1.178 |
100,0 |
102,0 |
|
3 |
Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở |
CLB |
410 |
410 |
426 |
132 |
46 |
33 |
69 |
48 |
41 |
24 |
33 |
100,0 |
103,9 |
|
4 |
Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn |
Cơ sở |
152 |
152 |
153 |
62 |
11 |
7 |
12 |
14 |
30 |
7 |
10 |
100,0 |
100,7 |
|
- |
Sân vận động |
Sân |
6 |
6 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
1 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Nhà luyện tập thể thao |
Nhà |
146 |
146 |
147 |
61 |
10 |
6 |
11 |
13 |
30 |
7 |
9 |
100,0 |
100,7 |
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2023 |
Kế hoạch 2024 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||||||||||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Tổng số |
Trong đó |
Ước TH 2023/KH 2023 |
KH năm 2024/ước TH 2023 |
|||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
|||||||||
1 |
Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động |
Thiết bị |
1.958 |
2.000 |
2.161 |
309 |
264 |
197 |
265 |
368 |
320 |
158 |
280 |
102,1 |
108,1 |
|
- |
Tổng số thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
429.402 |
380.000 |
428.698 |
77.654 |
57.136 |
53.198 |
46.041 |
62.677 |
55.223 |
31.500 |
45.269 |
88,5 |
112,8 |
|
- |
Tổng số thuê bao Internet |
Thuê bao |
45.980 |
40.000 |
53.783 |
14.086 |
6.638 |
6.047 |
5.718 |
6.930 |
5.272 |
3.841 |
5.251 |
87,0 |
134,5 |
|
- |
Số xã có mạng Internet |
Xã |
106 |
106 |
106 |
7 |
12 |
10 |
13 |
17 |
22 |
11 |
14 |
100,0 |
100,0 |
|
2 |
Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh |
% |
93,3 |
93,3 |
95,3 |
100,0 |
96,5 |
97,0 |
95,0 |
95,0 |
98,0 |
91,0 |
90,0 |
0,0 |
2,1 |
|
2.2 |
Tổng số giờ phát thanh |
Giờ |
106.579 |
106.579 |
107.618 |
2.170 |
16.268 |
12.600 |
6.934 |
24.000 |
12.800 |
4.968 |
6.800 |
100,0 |
101,0 |
|
|
Trong đó: + Đài tỉnh |
Giờ |
21.078 |
21.078 |
21.078 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
|
+ Đài huyện |
Giờ |
85.501 |
85.501 |
86.540 |
2.170 |
16.268 |
12.600 |
6.934 |
24.000 |
12.800 |
4.968 |
6.800 |
100,0 |
101,2 |
|
- |
Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất |
Giờ |
3.024 |
3.024 |
3.306 |
170 |
186 |
110 |
350 |
350 |
87 |
250 |
160 |
100,0 |
109,3 |
|
|
Trong đó: + Đài tỉnh |
Giờ |
1.643 |
1.643 |
1.643 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
|
+ Đài huyện |
Giờ |
1.381 |
1.381 |
1.663 |
170 |
186 |
110 |
350 |
350 |
87 |
250 |
160 |
100,0 |
120,4 |
|
2.3 |
Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Đài truyền hình tỉnh |
Giờ |
81.095 |
81.905 |
81.905 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
101,0 |
100,0 |
|
|
Số giờ phát sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất |
Giờ |
1.460 |
1.460 |
1.460 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
|
3 |
Tổng số trạm phát sóng truyền thanh huyện, xã |
Trạm |
102 |
104 |
107 |
8 |
13 |
10 |
13 |
16 |
22 |
11 |
14 |
102,0 |
102,9 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số trạm FM |
Trạm |
75 |
71 |
62 |
7 |
6 |
3 |
13 |
8 |
18 |
1 |
6 |
94,7 |
87,3 |
|
|
+ Số trạm Ứng dụng CNTT-VT |
Trạm |
27 |
33 |
45 |
1 |
7 |
7 |
0 |
8 |
4 |
10 |
8 |
122,2 |
136,4 |
|
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu: | 2218/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Lê Văn Lương |
Ngày ban hành: | 10/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Lai Châu ban hành
Chưa có Video