ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 450/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương;
Căn cứ Quyết định số 2266/QĐ-CT ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1293/QĐ-CT ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-CT ngày 22/2/2022 của UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi,bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-CT ngày 5/4/2023 của UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý cạnh cạnh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 69/TTr-SCT ngày 26 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 29 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày.
Bãi bỏ quy trình nội bộ các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 3, 4, 6, 7, 9 Phụ lục 2, lĩnh vực Hóa chất, Quyết định số 450/QĐ-CT ngày 1/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Bãi bỏ quy trình nội bộ các thủ tục hành chính số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, Phụ lục 2, lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (xăng dầu), Quyết định số 361/QĐ-CT ngày 22/2/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Bãi bỏ quy trình nội bộ các thủ tục hành chính phần III lĩnh vực Điện số thứ tự 10, 12; Lĩnh vực lưu thông hàng hóa số thứ tự 19, 26, 27, 31, 32, 33; lĩnh vực kinh doanh khí số thứ tự 43, 46, 49,52,55, 58, 61, 64 Quyết định số 1293/QĐ- CT ngày 08/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Bãi bỏ quy trình nội bộ các thủ tục hành chính số thứ tự 5 Phụ lục II, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh, Quyết định số 745/QĐ-CT ngày 5/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2165/QĐ-CT ngày 05 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 5.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC; Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày làm việc |
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 5.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC và Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 2.001547
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 5.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
1 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC và Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0.5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày làm việc |
|
MÃ TTHC: 2.001172
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 5.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0, 5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC và Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.002758
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 5.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC và Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày làm việc |
|
MÃ TTHC: 2.000652
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 5.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
8,5 ngày hoặc 10,5 ngày làm việc |
|
7. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
MÃ TTHC:
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
8. Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
III. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
9. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
10. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
11. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
12. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả (ghi kết quả của từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày làm việc |
|
13. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
14. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày làm việc |
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày làm việc |
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày làm việc |
|
|
18. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày làm việc |
|
19. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày làm việc |
|
20. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày làm việc |
|
21. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
22. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
23. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
24. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
25. Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
|
26. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
27. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
|
28. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,5 ngày làm việc |
|
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
29. Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC, Giao kết quả để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu; Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày làm việc |
|
Quyết định 2165/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2165/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 05/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2165/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video