BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG KỲ 2014-2018
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2014-2018
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
Các Danh mục được đăng tải công khai tại Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (http://www.moit.gov.vn)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2014-2018 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương; gửi đăng Công báo đối với Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 theo quy định của pháp luật;
2. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan phát hành Tập hệ thống hóa văn bản còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 (hình thức văn bản giấy) phục vụ việc lưu trữ, nghiên cứu, giảng dạy, tạo nguồn văn bản để phục vụ công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản và các hoạt động quản lý nhà nước khác của Bộ Công Thương.
3. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật. Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề án của Bộ hoặc cơ quan cấp trên, đề nghị khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề án.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212 /QĐ-BCT ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-BCT ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||
I. XUẤT NHẬP KHẨU |
||||||
I.1. QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG |
||||||
1. |
Nghị định |
77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về Điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Chương VI |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón |
20/09/2017 |
|
Điều 8 |
Bị bãi bởi Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
25/11/2017 |
|
|||
- Nội dung sửa đổi Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học tại Điều 9 - Nội dung sửa đổi Điểm b Khoản 1; điểm b, điểm c Khoản 2 Điều 20a Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp đã được bổ sung tại Điều 13 - Nội dung sửa đổi điểm b Khoản 4 Điều 11 Nghị định số 76/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ công nghiệp và công cụ hỗ trợ đã được bổ sung tại Điều 11 - Điểm a Khoản 1 Điều 24; điểm c, điểm d Khoản 1; điểm a Khoản 2; điểm a, điểm b và điểm e Khoản 3; điểm a Khoản 4; điểm b Khoản 5; điểm b Khoản 6; điểm b Khoản 8 và Khoản 10 Điều 26; Điểm c Khoản 2; điểm a, điểm d Khoản 3; điểm b Khoản 4; điểm b Khoản 5 và điểm a Khoản 6 Điều 27; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 6 Điều 29; Khoản 3, Khoản 4, Khoản 6, Khoản 9, Khoản 10, Khoản 14, Khoản 15 và Khoản 16 Điều 30; Khoản 2 Điều 31; Điểm b, điểm d và điểm đ Khoản 2 Điều 33; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, điểm a Khoản 4, điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm e Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, điểm b Khoản 8; điểm a Khoản 9; Khoản 12 và Khoản 13 Điều 34; Khoản 1, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 Điều 35; Bãi bỏ Khoản 1, điểm a, điểm c, điểm d Khoản 2, Khoản 4, điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm e Khoản 5, Khoản 6, điểm b, điểm c, điểm d Khoản 7, điểm b, điểm a Khoản 10, điểm a, điểm b Khoản 11 và Khoản 12 Điều 36; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, điểm b Khoản 6, Khoản 9, Khoản 11 và Khoản 12 Điều 37; Bãi bỏ Khoản 1; điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ Khoản 2; điểm a, điểm b Khoản 3; điểm a, điểm d Khoản 4; Khoản 5; điểm b, điểm c, điểm d Khoản 6; điểm a; điểm b Khoản 7; điểm b, điểm c, điểm d Khoản 8; điểm a Khoản 9; Khoản 10; Khoản 12, Khoản 13 Điều 38; Khoản 1, Khoản 6, Khoản 8, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 39; Điều 40, Điều 41, Điều 42, Điều 43, Điều 44, Điều 45 và Điều 46 - Nội dung sau tại điểm a Khoản 8 Điều 34: “Được bố trí riêng biệt với khu sản xuất; Nguyên liệu, phụ gia được đặt trên kệ/giá đỡ, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp; Đảm bảo các Điều kiện quy định về nhiệt độ, độ ẩm, thời gian và Điều kiện lưu giữ khác theo hướng dẫn hoặc quy định của nhà sản xuất; Đối với nguyên liệu, phụ gia đã mở bao nhưng chưa sử dụng hết phải bao gói kín sau mỗi lần sử dụng và lưu kho theo quy định; Nguyên liệu, phụ gia bảo quản trong kho phải ghi các thông tin về: Dấu cách tên nguyên liệu, phụ gia và thời hạn sử dụng; Thực hiện chế độ bảo dưỡng và vệ sinh định kỳ theo quy định của cơ sở” - Nội dung sau tại điểm c Khoản 8 Điều 34: “Bố trí riêng biệt với khu sản xuất, thuận tiện cho việc nhập và xuất sản phẩm; Đảm bảo luôn duy trì nhiệt độ theo quy định, khô, sạch, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp để không làm thay đổi các chỉ tiêu chất lượng, cảm quan và an toàn của sản phẩm; Có khu vực dành riêng cho các sản phẩm không đạt chất lượng theo yêu cầu chờ xử lý; Thực hiện chế độ bảo dưỡng và vệ sinh định kỳ theo quy định của cơ sở” - Nội dung sau tại điểm b Khoản 9 Điều 34: “Vệ sinh khu vực hàng ngày hoặc ngay khi kết thúc chu kỳ sản xuất của từng loại sản phẩm” - Nội dung sau tại điểm c Khoản 9 Điều 34: “Vệ sinh thiết bị chiết, rót hàng ngày hoặc ngay khi kết thúc chu kỳ sản xuất của từng loại sản phẩm; Chỉ những người có trách nhiệm hoặc được phân công thực hiện mới được vào khu vực này để tránh xảy ra nhiễm chéo” - Nội dung sau tại điểm d Khoản 3 Điều 36: “Sàn khu vực lên men làm từ vật liệu bền, chống trơn, khó bong tróc, có độ dốc đảm bảo thoát nước tốt” - Nội dung sau tại điểm đ Khoản 3 Điều 36: “Sàn nhà xưởng làm từ vật liệu bền, chống trơn, khó bong tróc và đảm bảo thoát nước tốt. Hệ thống cống thoát nước phải có nắp đậy” - Nội dung sau tại điểm a Khoản 7 Điều 36: “Phải được thu gom và chứa đựng trong thùng hoặc dụng cụ chứa đựng phù hợp và đặt ở vị trí dễ quan sát để thuận tiện cho việc thu gom, xử lý và không ảnh hưởng đến quá trình sản xuất; Các dụng cụ chứa phế liệu phải được ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với dụng cụ chứa nguyên liệu, bán thành phẩm hay thành phẩm; làm bằng vật liệu không thấm nước, ít bị ăn mòn; đảm bảo kín, thuận tiện để làm vệ sinh (nếu sử dụng lại nhiều lần) hay tiêu hủy (nếu sử dụng 1 lần); Các chất thải rắn phải được xử lý bởi tổ chức hoặc cá nhân do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép hoạt động trong lĩnh vực xử lý môi trường” - Nội dung sau tại điểm a Khoản 8 Điều 36: “Có chế độ bảo dưỡng và làm vệ sinh định kỳ theo quy định của cơ sở; Đáp ứng các Điều kiện bảo quản theo hướng dẫn hoặc quy định của nhà sản xuất; Phòng chống được sự xâm hại của côn trùng, loài gặm nhấm và các tác nhân gây hại khác; Có thông tin để nhận biết từng loại nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật tư, bao bì, thành phẩm chứa trong kho; có hồ sơ theo dõi việc xuất và nhập tại từng kho” - Nội dung sau tại điểm c Khoản 8 Điều 36: “Đảm bảo duy trì các Điều kiện về nhiệt độ, độ ẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật để bảo quản từng loại bia theo quy định của cơ sở sản xuất; Có đầy đủ các thông tin về: Tên sản phẩm, lô sản xuất, ngày sản xuất, ca sản xuất và các thông tin khác theo quy định của cơ sở; Có khu vực riêng để lưu giữ tạm thời các sản phẩm không đạt chất lượng trong quá trình chờ xử lý” - Nội dung sau tại điểm a Khoản 6 Điều 38: “Phải được xử lý bởi tổ chức hoặc cá nhân được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép hoạt động trong lĩnh vực xử lý môi trường” - Nội dung sau tại điểm c Khoản 7 Điều 38: “Đảm bảo độ ẩm, nhiệt độ phù hợp với từng loại dầu thực vật, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm; Có đầy đủ các thông tin về: Tên sản phẩm, lô sản xuất, ngày sản xuất, ca sản xuất và các thông tin khác theo quy định của cơ sở” |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chinh phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước cuả Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
|||
Khoản 1 Điều 27; Khoản 11 Điều 30; Khoản 3 Điều 31; Điểm g Khoản 5 Điều 34; Khoản 10 Điều 34 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chinh phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước cuả Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
|||
Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương |
15/5/2018 |
|
|||
Chương III |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
01/7/2018 |
|
|||
Chương V |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
01/8/2018 |
|
|||
2. |
Thông tư |
10/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 - Phụ lục I, Phụ lục II |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
20/02/2014 |
|
- Khoản 4 Điều 1 - Phục lục V |
Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 1 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập chuyển khẩu hàng hóa |
20/02/2014 |
|
|||
Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2018 bỏ quy định cấp phép nhập khẩu tự động xe gắn máy phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên |
05/11/2018 |
|
|||
3. |
Thông tư |
02/2007/TT-BTM ngày 02 tháng 02 năm 2007 của Bộ Thương mại về phân loại chi tiết nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 15 Điều 16 Nghị định số 49/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
Điểm a khoản 1 mục A phần II |
Thông tư số 05/2010/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2007/TT-BTM ngày 02 tháng 02 năm 2007 của Bộ Thương mại về phân loại chi tiết nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Khoản 15 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
07/3/2010 |
|
4. |
Thông tư |
07/2011/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhâp khẩu |
Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 24/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2011/TT-BCT ngày 24/03/2011 của Bộ Công Thương quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu |
01/8/2011 |
|
5. |
Thông tư liên tịch |
14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ Công Thương và Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế chứng nhận Quy trình Kimberley |
Điểm a khoản 1 Điều 12, mục II Khoản 1 Điều 14, mục III
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BCT-BTC ngày 03 tháng 01 năm 2012 của Bộ Công Thương, Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ Công Thương và Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế chứng nhận Quy trình Kimberley |
18/2/2012
|
|
6. |
Thông tư liên tịch |
08/2004/TTLT-BTM-BTC-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2004 hướng dẫn thực hiện dịch vụ trung chuyển container tại các cảng biển Việt Nam của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương), Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải |
Mục IV |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư liên tịch 62/2011/TTLT-BTC-BCT-BGTVT này 13 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính, Bộ Công Thương và Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung Mục IV của Thông tư liên tịch số 08/2004/TTLT-BTM-BTC-BGTVT ngày 17/12/2004 hướng dẫn thực hiện dịch vụ trung chuyển container tại các cảng biển Việt Nam của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương), Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải |
28/6/2011 |
|
I.2. XUẤT XỨ HÀNG HÓA |
||||||
7. |
Thông tư
|
21/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu |
- Điều 3 - Phụ lục II |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2018/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu |
01/7/2018 |
|
8. |
Thông tư |
31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di-lân |
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 42/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di-lân |
01/01/2019 |
|
Phụ lục II |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 42/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di-lân |
01/01/2019 |
|
|||
9. |
Thông tư |
20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khối thương mại tư do ASEAN – Hàn Quốc |
Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc |
01/5/2015
|
|
Phụ lục IV |
Bãi bỏ phụ lục IV bởi Thông tư số 26/2018/TT-BCT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 20/2016/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khối thương mại tư do ASEAN – Hàn Quốc |
29/10/2018 |
|
|||
10. |
Thông tư |
36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
Khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 01/2011/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15/11/2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
01/3/2011 |
|
Khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 01/2011/TT-BCT ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
01/3/2011 |
|
|||
Điều 11 Phụ lục 2 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 37/2011/TT-BCT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
25/11/2011 |
|
|||
|
Phụ lục 1 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 21/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. |
01/7/2014 |
|
||
11. |
Thông tư |
20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 06 năm 2014 quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc |
Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT ngày 25/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc |
01/5/2015
|
|
Phụ lục IV |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2018/TT-BBCT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT ngày 25/6/2014 của Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tẮc xuất xứ trong Hiệp định Khu vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc |
29/10/2018 |
|
|||
12. |
Thông tư |
40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 về việc quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 48/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Thông tư 40/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc |
14/12/2015 |
|
13. |
Thông tư |
31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê |
Phụ lục IV-A – Mẫu C/O VC của Việt Nam Phụ lục IV-B – Mẫu C/O VC của Chi Lê |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê |
11/5/2015 |
|
II. KẾT CẤU HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI |
||||||
II.1. CHỢ |
||||||
14. |
Nghị định |
02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 về phát triển và quản lý chợ |
- Điểm b Khoản 2 Điều 3; Khoản 1 Điều 4; Khoản 3, 4 Điều 5; Khoản 1 Điều 6; Điểm a, c Khoản 1 và Khoản 2, Khoản 3 Điều 7; Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 14 - Cụm từ “Bộ Công Thương” thay cho cụm từ “Bộ Thương mại”; - Cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” thay cho cụm từ “Ủy ban nhân dân tỉnh”; - Cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp huyện” thay cho cụm từ “Ủy ban nhân dân huyện”; - Cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp xã” thay cho cụm từ “Ủy ban nhân dân xã, phường”; - Cụm từ “hạng chợ” thay cho cụm từ “loại chợ”; - Cụm từ “chợ hạng” thay cho cụm từ “chợ loại” |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ |
15/02/2010 |
|
II.2. SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA |
||||||
15. |
Nghị định |
158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
- Khoản 3 Điều 3; Điểm đ Khoản 2 Điều 4; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; khoản 1, khoản 2 Điều 13; điểm e, khoản 1 Điều 14; Điều 17; Khoản 2 Điều 19; Khoản 2 Điều 21; Điều 26; khoản 4 Điều 27; khoản 5 Điều 28; Điều 32; Điều 53 - Tên chương IV thành “Trung tâm thanh toán bù trừ và Trung tâm giao nhận hàng hóa” - Thay thế cụm từ “Bộ Thương mại” bằng cụm từ “Bộ Công Thương” tại các Điều 4, 7, 9, 10, 12, 13, 16, 18, 32, 34, 55 - Thay thế cụm từ “Trung tâm thanh toán” bằng cụm từ “Trung tâm thanh toán bù trừ” tại các Điều 26, 27, 28, 39, 41, 42 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 51/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa
|
01/6/2018 |
|
Điểm đ khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 4; khoản 6 Điều 15; Khoản 3 Điều 19; Khoản 3 Điều 21; Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 34; Điều 46; Điều 52; |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 51/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa |
01/6/2018 |
|
|||
III. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
||||||
III.1. QUY ĐỊNH CHUNG |
||||||
16. |
Nghị định |
52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 về thương mại điện tử |
Khoản 1 Điều 52; Khoản 1 Điều 54; Điểm a Khoản 1 Điều 61; Điểm đ Khoản 1 Điều 62 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
Khoản 2 Điều 52; Khoản 2, điểm b Khoản 3 Điều 54; điểm b, điểm c và điểm d Khoản 1 Điều 62; điểm b Khoản 1 Điều 63 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
|||
17. |
Thông tư |
47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 về quản lý website thương mại điện tử |
Điều 14; Khoản 2 Điều 22 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực |
15/01/2018 |
|
Điều 8; Điều 21 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2018 sửa đổi một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BCT ngày ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động |
18/10/2018 |
|
|||
- Điều 13 - Thay thế cụm từ “Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số” tại khoản 2 Điều 15; khoản 1 Điều 16; khoản 2 Điều 17; khoản 2 Điều 18; khoản 2 Điều 23; khoản 1 Điều 24; khoản 2 Điều 25; khoản 2 Điều 26; khoản 1 và 3 Điều 32 và các Mẫu biểu tại Phụ lục ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2018 sửa đổi một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BCT ngày ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động |
18/10/2018 |
|
|||
III.2. ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
||||||
18. |
Thông tư |
59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2015 quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động |
- Điều 10; Điều 13 - Thay thế cụm từ “Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số” tại phần căn cứ ban hành, Khoản 2 và 3 Điều 17, Khoản 1 và 3 Điều 23 và các Mẫu biểu tại Phụ lục |
Đã được sửa đổi bởi Thông tư số 21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 47/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ngày 5/12/2014 quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư 59/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động |
18/10/2018 |
|
IV. QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
||||||
19. |
Nghị định |
71/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2014 về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh |
Điều 36 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 141/2018/NĐ-CP ngày 8 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
25/11/2018 |
|
V. BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG |
||||||
20. |
Nghị định |
185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Khoản 5 Điều 1; Khoản 3 Điều 2; Điểm b Khoản 8 Điều 3; Khoản 14 Điều 3; Điểm d Khoản 5 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 10; Khoản 4 Điều 13; Khoản 4 Điều 14; Điều 16; Khoản 2 Điều 17; Khoản 3 Điều 17; Khoản 5 Điều 17; Điều 21; Điều 25; Điểm h Khoản 1 Điều 26; Điểm b Khoản 3 Điều 45; Điều 63; Điều 68; Điều 72; Điểm g Khoản 1 Điều 74; Điểm a Khoản 1 Điều 75; Điều 80; Điều 81; Điều 82; Điều 83; Điều 84; Điều 85; Điều 92; Điều 100; Điều 103. |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 124/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
05/01/2016 |
|
Điều 92 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 141/2018/NĐ-CP ngày 8 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định xử phạt vi phạm trong bán hàng đa cấp |
25/11/2018
|
|
|||
21. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Khoản 2 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
22/10/2018 |
|
VI. CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
||||||
22. |
Thông tư |
46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP về khuyến công |
Điểm c Khoản 1 Điều 3; Khoản 2, Khoản 4 Điều 4; Khoản 2,Điều 5; Điểm b Khoản 1 Điều 6; Điểm d khoản 2 Điều 6 ; Điểm a Khoản 1 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 20/2017/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 05 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công |
16/11/2017 |
|
23. |
Thông tư |
36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia
|
- Khoản 3 Điều 2; Điều 3; khoản 1 và khoản 2 Điều 4; điểm b khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 6; Điều 7; khoản 1 và khoản 2 Điều 8; khoản 1, khoản 2 Điều 10; điểm a khoản 2 Điều 11; khoản 4 Điều 11; khoản 1 và khoản 6 Điều 12; điểm a khoản 1 và điểm b, điểm c, điểm d khoản 2 Điều 13; khoản 13 Điều 14; điểm a, điểm c khoản 2 Điều 21; điểm a khoản 4 Điều 23 - Tiêu đề Điều 15: “Điều 15. Tạm ứng đối với đề án thực hiện nhiều năm và đề án điểm” - Tiêu đề khoản 2 Điều 15: “2. Đề án điểm và các đề án khác” - Thay thế cụm từ “Cục Công nghiệp địa phương” bằng cụm từ “Cục Công Thương địa phương” tại phần căn cứ ban hành; khoản 2 Điều 3; khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6; điểm a, điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 8; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 10; khoản 1, điểm a, điểm b khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 11; khoản 1, khoản 5, khoản 6 Điều 12; Điều 14; khoản 1, khoản 2 Điều 16; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 18; khoản 1, khoản 2 Điều 19; tiêu đề, khoản 2, khoản 4 Điều 20; điểm b, điểm c khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 21; khoản 2 Điều 22; khoản 3, điểm a khoản 4, khoản 6 Điều 23 và các Mẫu biểu tại Phụ lục ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2013/TT-BCT ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia |
23/08/2018 |
|
khoản 3 Điều 13 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2013/TT-BCT ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia |
23/08/2018 |
|
|||
24. |
Thông tư |
26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
- Khoản 2 khoản 3 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Khoản 3 Điều 6; Khoản 1, khoản 2 Điều 10; Khoản 1 Điều 12; Khoản 1, khoản 2 Điều 13; Điểm a khoản 1,điểm a khoản 2 Điều 14; Khoản 3 Điều 17; Khoản 3, khoản 4 Điều 21; Điểm b khoản 5 Điều 21; Điểm b khoản 1, Điểm a, điểm h, điểm i khoản 2, Điểm a Khoản 3 Điều 23 - Thay cụm từ “Cục Công nghiệp địa phương” bằng cụm từ “Cục Công Thương địa phương” tại điểm c khoản 1 Điều 3; điểm c khoản 1 Điều 8; điểm a, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 9; điểm c khoản 4 Điều 12; khoản 2 Điều 17; điểm a khoản 1, điểm g khoản 2 Điều 23; khoản 1 Điều 24; Mẫu số 3 của Phụ lục số 6 ban hành kèm theo |
Được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
16/8/2018 |
|
Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2
|
Được thay thế bằng Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 ban hành kèm Thông tư 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
16/8/2018 |
|
|||
Quy định “Cơ sở công nghiệp nông thôn, cơ quan, đơn vị khi đăng ký tham gia bình chọn chuẩn bị 01 bộ hồ sơ và gửi về Hội đồng bình chọn, hồ sơ cụ thể.” tại Điều 12 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
16/8/2018 |
|
|||
VII. TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHUNG |
|
|||||
25. |
Thông tư |
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu |
Điểm c khoản 2 Điều 1; khoản 2 Điều 2; Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, khoản 2 Điều 21 và Điều 22; Mục 2 Phụ lục III; Phụ lục IV; Phụ lục V; Phụ lục VI; Phụ lục VII; Phụ lục VIII; Phụ lục IX; Phụ lục X
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2017/TT-BCT ngày 21 tháng 09 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu |
08/11/2017 |
|
26. |
Thông tư |
41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 quy định Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Bị thay thế bởi ngày Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
01/02/2017
|
|
27. |
Thông tư |
29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Mã số HS trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung mã HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
|
28. |
Thông tư |
48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
|
|
29. |
Thông tư |
03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò |
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 5 và Khoản 7 Điều 64; Điều 65; Điều 82; Điều 83; Điều 84 (trừ các Điểm e, k, l Khoản 9 và Điểm b Khoản 10); Điều 85; Điều 86; Điều 87; Điều 88; Điều 89; Điều 90; Điều 91; Điều 92 quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò QCVN 01:2011/BCT |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2016/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục mỏ |
01/4/2017 |
|
Điều 11 QCVN01:2011/BCT |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ |
01/7/2018 |
|
|||
Điểm a và b, khoản 15 Điều 29 của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn khai thác than hầm lò QCVN 01:2011/BCT |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 30/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn vì chống thủy lực sử dụng trong mỏ than hầm lò |
01/7/2018 |
|
|||
VIII. AN TOÀN THỰC PHẨM |
||||||
30. |
Thông tư liên tịch |
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
Chương II |
Bị bãi bỏ bởi bởi Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
02/02/2018 |
|
31. |
Thông tư |
40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Chương II
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bổ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
20/01/2017 |
|
- Sửa đổi quy định dẫn chiếu tại khoản 1 Điều 6; điểm a, điểm b Điều 7 và Phụ lục VII như sau: + Thay thế cụm từ “quy định tại Điều 4 và Điều 5 Thông tư này” thành “Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP”; + Thay thế cụm từ “quy định tại Điều 5” thành “Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP”. - Khoản 1 và khoản 3 Điều 8; Khoản 2 Điều 14; Khoản 1 Điều 14 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bổ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017 |
|
|||
Chương II, Chương IV, Chương V |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
01/01/2019 |
|
|||
IX. ĐIỆN |
|
|||||
IX.1. QUY ĐỊNH CHUNG |
|
|||||
32. |
Luật |
28/2004/QH11 ngày 03/12/2004 Luật Điện lực |
- Khoản 1 và khoản 3 Điều 8; khoản 1, Khoản 2 Điều 9; Khoản 1 Điều 11; Điểm đ khoản 1 Điều 16; Khoản 2 Điều 18; Khoản 6 Điều 23; Khoản 2 Điều 24; Khoản 1, khoản 2 Điều 25; Điểm c khoản 2 Điều 28; khoản 1, 2 và 3 Điều 31; khoản 1 và khoản 4 Điều 32; Điểm a khoản 2 Điều 39; Điểm c khoản 1 Điều 44; Khoản 1 Điều 54; Điều 62; điểm đ, g và k khoản 1, khoản 2 Điều 66; Điều 67 - Thay cụm từ “quy hoạch phát triển điện lực địa phương” bằng cụm từ “quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” tại khoản 2 Điều 10; - Thay cụm từ “phi dịch vụ phụ trợ” bằng cụm từ “giá dịch vụ phụ trợ” tại điểm h khoản 1 Điều 21; thay cụm từ “các loại phí dịch vụ” bằng cụm từ “giá dịch vụ phụ trợ” tại điểm b khoản 2 Điều 21; - Thay cụm từ “phí truyền tải điện” bằng cụm từ “giá truyền tải điện” tại điểm b khoản 1 Điều 40; - Thay từ “quy phạm bằng cụm từ “quy chuẩn kỹ thuật” tại khoản 4 Điều 11; điểm b khoản 2 Điều 28 khoản 2 Điều 34; điểm đ khoản 1 Điều 39; điểm d khoản 1 Điều 40; điểm đ khoản 1 Điều 41; điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 45; điểm b khoản 5 và khoản 6 Điều 54; khoản 7 và khoản 8 Điều 55; các khoản 1, 2, 3 và 7 Điều 57; khoản 1 Điều 64; - Thay cụm từ “quy phạm kỹ thuật” bằng cụm từ “quy chuẩn kỹ thuật” tại khoản 12 Điều 3; khoản 5 Điều 55; - Thay cụm từ “Bộ Công nghiệp” bằng cụm từ “Bộ Công thương” tại khoản 7 Điều 3; khoản 4 Điều 10; khoản 5 Điều 11; khoản 3 Điều 13; khoản 3 Điều 21; điểm b khoản 1 Điều 34; khoản 1 và khoản 2 Điều 38; khoản 1 và khoản 2 Điều 56; khoản 5 Điều 59; khoản 3 Điều 61; khoản 4 Điều 64; khoản 2 và khoản 3 Điều 65. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực |
01/7/2013 |
|
- Từ “thứ tự” tại khoản 1 Điều 18; - Điểm b khoản 1 Điều 41; điểm e khoản 1 Điều 66 |
Bị bãi bỏ bởi Luật số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực |
01/7/2013 |
|
|||
Điều 8a |
Bị bãi bỏ bởi Luật số 28/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
|
|||
Điều 8; Điều 9; Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 28/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
|
|||
33. |
Nghị định |
137/2013/NĐ-CP ngày 20/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực |
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 2; điểm a và điểm d khoản 2 Điều 3; Điều 28; khoản 3 Điều 31; khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 32; khoản 2 và khoản 3 Điều 33; Điều 34, Điều 35, Điều 36 và Điều 37; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 39; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 40; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 41; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 42; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 43; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 44. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018 |
|
Điểm a khoản 1; điểm b, điểm d khoản 2 và khoản 5 Điều 3; Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 32; Điều 33; Điều 38; Điều 39; Điều 40; Điều 41; Điều 42; Điều 43; Điều 44 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
|||
34. |
Thông tư |
27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
Trình tự thủ tục và thành phần hồ sơ thủ tục cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng quy định tại điểm d khoản 1 Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 4 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung Thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa |
01/6/2015 |
|
Điểm c Khoản 1 Điều 12; điểm c Khoản 3 Điều 26 |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực |
20/7/2016 |
|
|||
Tên Điều 4 và Khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 6 và Khoản 2 Điều 7; Điểm a Khoản 1 Điều 8; Điểm đ Khoản 1, Điểm đ Khoản 2, Điểm đ Khoản 3 Điều 9; Điểm c Khoản 1 Điều 12; Khoản 4 Điều 13; Khoản 2 Điều 15; Khoản 2 Điều 15; Khoản 2 Điều 15; Điều 23; Điều 24; Điểm c, Điểm d Khoản 3 Điều 26; Điểm b Khoản 2 Điều 32; Điều 33; Điều 34; Điều 35; Điều 36; Điều 37 - Sửa đổi tên Chương III, Chương V - Sửa đổi từ ngữ tại Điểm a Khoản 2 Điều 30, Điều 31, Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều 32, Điểm b và Điểm c Khoản 3 Điều 32 như sau: Thay từ “12 tháng” bằng từ “365 ngày” |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
20/11/2018 |
|
|||
- Điểm d Khoản 1 Điều 12 - Phụ lục 3 về biểu mẫu sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực được ban hành kèm theo Thông tư |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
20/11/2018 |
|
|||
35. |
Thông tư |
33/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện |
Khoản 2 Điều 3; Khoản 9 Điều 5; Điều 8; Điều 9; Điểm a Khoản 4 Điều 10; Mục I Phụ lục I; Phụ lục IV, V, VI, VII, VIII |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
|
Điểm b Khoản 2 Điều 6; Điều 7; Điểm b Khoản 1 Điều 10; Điểm h Khoản 4 Điều 10 |
Được sửa đổi bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
|
|||
IX.2. GIÁ ĐIỆN |
|
|||||
36. |
Thông tư |
44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 54/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bãi bỏ Điều 7 của Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
18/02/2019 |
|
37. |
Thông tư |
56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định phương pháp xây dựng giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
Khoản 8 Điều 2; Điều 6; khoản 3 Điều 7; Điểu 11; điểm b Khoản 2 Điều 14; điểm b khoản 2 Điều 15; Khoản 4 Điều 3 Phụ lục 3. |
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 51/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 30/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư 56/2014/TT-BCT ngày 29/12/2014 quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
01/01/2016 |
|
Khoản 10, bổ sung khoản 17, khoản 18, khoản 19, khoản 20 và khoản 21 Điều 2; điểm a khoản 2 Điều 5; Khoản 1 Điều 7; Điều 8; điểm b khoản 2 Điều 14; điểm a khoản 3 Điều 14; khoản 4 Điều 14; điểm b khoản 2 Điều 15; khoản 1 Điều 20; điểm d khoản 1 Điều 21; khoản 1 Điều 26; khoản 1 Điều 27; Bãi bỏ khoản 9 Điều 2, khoản 5 Điều 3; khoản 1 Điều 22 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2017/TT-BCT ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; Thông tư 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện |
19/9/2017 |
|
|||
Khoản 2 Điều 2; Điều 19 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy định về phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
01/01/2019 |
|
|||
38. |
Thông tư |
57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định trình tự xây dựng, ban hành khung giá phát điện |
Khoản 5, Khoản 9 Điều 2, Khoản 5 Điều 3; Khoản 1 Điều 22 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2017/TT-BCT ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; Thông tư số 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện |
19/9/2017 |
|
Khoản 10, bổ sung Khoản 17, Khoản 18, Khoản 19, Khoản 20 và Khoản 21 Điều 2; Điểm a Khoản 2 Điều 5; Khoản 3 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Điều 8; Điểm b Khoản 2 Điều 14; Điểm a Khoản 3 Điều 14; Khoản 4 Điều 14; Điểm b Khoản 2 Điều 15; Khoản 1 Điều 20; Khoản 1 Điều 20; Điểm d, Khoản 1 Điều 21; Khoản 1 Điều 26; Khoản 1 Điều 27; Khoản 2 Điều 2 Hợp đồng mua bán điện mẫu ban hành kèm theo Thông tư |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2017/TT-BCT ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; Thông tư 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư số 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện |
19/9/2017 |
|
|||
39. |
Thông tư |
16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 quy định về thực hiện giá bán điện |
Tên Điều 6; Khoản 1 Điều 12; Điểm c khoản 4 Điều 10 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 16/2014/TT-BCT quy định về thực hiện giá bán điện |
26/10/2018 |
|
40. |
Thông tư |
21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2015 quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều 2; Điều 3; Tên Mục 2 Chương II; Điều 5; Khoản 1; Điểm b, điểm c, điểm đ, điểm e và điểm g khoản 2 Điều 5; Mục 3 Chương II; khoản 1 Điều 9; Điều 11; Điều 14; khoản 2 Điều 15; Khoản 2 Điều 2 Hợp đồng mẫu cung cấp dịch vụ phụ trợ ban hành kèm theo Thông tư |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 46/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 21/2015/TT-BCT quy định về phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
01/01/2019 |
|
Điều 13 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh |
15/11/2018 |
|
|||
X. THAN, KHOÁNG SẢN |
|
|||||
X.1. XUẤT NHẬP KHẨU KHOÁNG SẢN |
|
|||||
41. |
Thông tư |
41/2012/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2012 quy định về xuất khẩu khoáng sản |
Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 12/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu khoáng sản |
20/08/2016 |
|
42. |
Thông tư |
12/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu khoáng sản |
- Bỏ cụm từ “có xác nhận của cơ quan Hải quan cửa khẩu nhập khẩu” tại Khoản 2 Điều 1 - Thay cụm từ “Bản sao có chứng thực theo quy định” bằng cụm từ “Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu” tại Khoản 3 Điều 1 |
Đã bị sửa đổi bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
|
X.2. KINH DOANH THAN |
|
|||||
43. |
Thông tư |
14/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2013 quy định về điều kiện kinh doanh than |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
|
44. |
Thông tư |
15/2013/TT-BCT ngày 15/7/2013 quy định về xuất khẩu than |
Khoản 1 Điều 4 |
Hết hiệu lực một phần theo quy định tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
|
45. |
Thông tư |
27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng hóa |
11/09/2017 |
|
Khoản 1 Điều 4, Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hương dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
28/12/2017
|
|
|||
46. |
Quyết định |
41/2002/QĐ-BCN ngày 04 tháng 10 năm 2002 quy định về kiểm tra, nghiệm thu khối lượng đất đá bóc, sản lượng than khai thác ở các mỏ lộ thiên |
Điều 2, Điều 5, Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 26, Điều 27, Điều 28 |
Bị thay thế bởi Thông tư 34/2018/TT-BCT ngày 11 tháng 10 năm 2018 quy định về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên |
26/11/2018 |
|
47. |
Thông tư |
03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò |
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 5 và Khoản 7 Điều 64; Điều 65; Điều 82; Điều 83; Điều 84 (trừ các Điểm e, k, l Khoản 9 và Điểm b Khoản 10); Điều 85; Điều 86; Điều 87; Điều 88; Điều 89; Điều 90; Điều 91; Điều 92 quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò QCVN 01:2011/BCT |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2016/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục mỏ |
01/4/2017 |
|
Điểm a và b, khoản 15 Điều 29 của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn khai thác than hầm lò QCVN 01:2011/BCT được ban hành kèm theo Thông tư |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 30/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn vì chống thủy lực sử dụng trong mỏ than hầm lò do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
01/7/2018 |
|
|||
Điều 11 QCVN01:2011/BCT |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bình tự cứu cá nhân sử dụng trong mỏ than hầm lò QCVN 01:2018/BCT |
18/01/2019 |
|
|||
XI. CÔNG NGHIỆP NHẸ |
|
|||||
48. |
Nghị định |
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
Khoản 3 Điều 3; Khoản 10 Điều 3; Khoản 12 Điều 3; Khoản 2 Điều 4; Khoản 3 Điều 10; Điểm a, điểm c, điểm d khoản 1 Điều 26; Điểm a, điểm d khoản 2 Điều 26; Điểm a, điểm d khoản 3 Điều 26; Điểm c, điểm đ khoản 1 Điều 27; Điểm c, điểm đ khoản 2 Điều 27; Điểm c khoản 3 Điều 27; Điểm b khoản 2 Điều 28; Khoản 4 Điều 29; Khoản 7 Điều 29; Khoản 1 Điều 32; Khoản 3 Điều 49 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
01/11/2017 |
|
Điểm a khoản 3 Điều 9; Điểm e khoản 1 Điều 26; Điểm e khoản 2 Điều 26; Điểm c khoản 3 Điều 26; Điểm g khoản 1 Điều 27; Điểm g khoản 2 Điều 27; khoản 3 Điều 46. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
01/11/2017 |
|
|||
Khoản 5 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Điểm b, điểm c và điểm d Khoản 2 Điều 7; Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 8; Khoản 2 và Khoản 3 Điều 9; Khoản 4 và Khoản 5 Điều 10; Điểm a, điểm b, điểm d và điểm e Khoản 2 Điều 12; Khoản 3, Khoản 6 và Khoản 7 Điều 13; điểm b, điểm c và điểm d Khoản 3 Điều 17; Khoản 7 Điều 18; điểm a Khoản 1 Điều 24; điểm a và điểm c Khoản 1 Điều 25; điểm đ, điểm g, điểm i Khoản 1; điểm đ, điểm g, điểm i Khoản 2 và điểm đ Khoản 3 Điều 26; điểm d, điểm h, điểm i Khoản 1; điểm d, điểm h, điểm i; Khoản 2; điểm d Khoản 3 Điều 27; Khoản 6 Điều 29; Khoản 3, điểm b Khoản 4 và điểm b Khoản 5 Điều 36 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
|||
Khoản 1 và Khoản 4 Điều 9; Khoản 6 Điều 10; Khoản 1 và Khoản 6 Điều 12; Khoản 1 Điều 15; Điểm a và điểm b Khoản 2 Điều 17; Điểm b Khoản 1 Điều 25; Điểm b Khoản 1 Điều 26, điểm b Khoản 2 Điều 26 và điểm b Khoản 3 Điều 26 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
|||
49. |
Nghị định |
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
Khoản 7 Điều 1 |
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018 |
|
XII. KINH DOANH XĂNG DẦU |
|
|||||
50. |
Thông tư |
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 quy định chi tiết một số điều của 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu |
Điều 6 |
Đã được sửa đổi bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
|
51. |
Nghị định |
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2914 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
Khoản 1 Điều 7; Khoản 2 Điều 27; Điểm i Khoản 1 Điều 40 |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghi định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
- Điều 5, Khoản 6 Điều 7; Điều 10; Khoản 1 Điều 24; Khoản 4, Khoản 5 Điều 41 - Bãi bỏ một số nội dung sau tại Điều 7: + Bãi bỏ nội dung sau tại Khoản 3: “Sau ba (03) năm kể từ ngày được cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu, phải sở hữu hoặc đồng sở hữu với số vốn góp tối thiểu năm mươi mốt Phần trăm (51%) đối với hệ thống kho, đủ đáp ứng tối thiểu một Phần ba (1/3) nhu cầu dự trữ của thương nhân quy định tại Khoản 1 Điều 31 Nghị định này”. + Bãi bỏ nội dung sau tại Khoản 4: “Sau hai (02) năm kể từ ngày được cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu, phải sở hữu hoặc đồng sở hữu với số vốn góp tối thiểu năm mươi mốt Phần trăm (51%) đối với các phương tiện vận tải xăng dầu nội địa có tổng sức chứa tối thiểu là ba nghìn mét khối (3.000 m3)”. + Bãi bỏ nội dung sau tại Khoản 5: “Mỗi năm, kể từ khi được cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu, phải sở hữu hoặc sở hữu và đồng sở hữu tối thiểu bốn (04) cửa hàng bán lẻ xăng dầu, cho đến khi đạt tối thiểu một trăm (100) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc hệ thống phân phối của thương nhân”. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghi định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
|||
XIII. KINH DOANH KHÍ |
|
|||||
52. |
Thông tư |
41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hoá lỏng |
Khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 17; khoản 1 Điều 23; khoản 1 Điều 28; điểm đ khoản 1 Điều 31; khoản 1 và khoản 2 Điều 41; Điều 43; khoản 1, khoản 2 Điều 46; Điều 47 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
|
Thay thế căn cứ pháp lý “Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009” thành Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương tại phần căn cứ pháp lý và các điều khoản dẫn chiếu tới Nghị định số 107/2009/NĐ-CP |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
|
|||
-Khoản 3 Điều 6 - Thay cụm từ “Cục Quản lý thị trường” thành “Tổng cục Quản lý thị trường” tại Điều 51 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 37/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về quản lý an toàn và kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
10/12/2018 |
|
|||
Khoản 1 Điều 2; Điều 3; khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 4; Điều 7; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 8; Điều 10; khoản 2, khoản 3 Điều 12; khoản 4, khoản 5 Điều 13; khoản 1, khoản 4 Điều 15; Điều 16; khoản 3, khoản 4 Điều 17; Điều 18; Điều 21; khoản 1 Điều 25; Điều 26; khoản 1, khoản 2 Điều 27; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 28; Điều 29; Điều 30; điểm a, b, c, d khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 31; Điều 32; Điều 33; Điều 34; Điều 37; khoản 1 Điều 38; khoản 2, khoản 3 Điều 39; khoản 3, khoản 4 Điều 41; Điều 42; Điều 44; Điều 45; khoản 3 Điều 46; Điều 48; Điều 49; khoản 2, khoản 3 Điều 50; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 52; Phụ lục 4 đến Phụ lục 7 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về quản lý an toàn và kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
10/12/2018 |
|
|||
53. |
Thông tư |
09/2017/TT-BCT ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
- Nội dung sau tại điểm đ khoản 2 Điều 4: “Thiết bị tạo môi trường thử nghiệm”. - Điều 5, Điều 6, Điều 8 và khoản 2 Điều 15 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về quản lý an toàn và kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
10/12/2018 |
|
- Thay thế nội dung “Thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại bằng phương pháp từ, dòng điện xoáy và thẩm thấu” tại điểm a khoản 2 Điều 4 bằng “Thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại bằng phương pháp từ và thẩm thấu”. - Khoản 1 và khoản 2 Điều 9; Khoản 2 Điều 19 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 37/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về quản lý an toàn và kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
10/12/2018 |
|
|||
XIV. DẦU KHÍ |
|
|||||
54. |
Luật |
18-L/CN ngày 06 tháng 7 năm 1993 về dầu khí |
Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 27, Điều 28, Điều 29, Điều 30, 32, Điều 33, Điều 34, Điều 35, Điều 49 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Dầu khí sửa đổi, bổ sung năm 2000 |
01/7/2000 |
|
- Khoản 1 Điều 3, Điều 8, Điều 13, Điều 14, Điều 17, Điều 23, Điều 24, Điều 26, 29, Điều 32, Điều 38; Khoản 12 Điều 3 - Thay cụm từ “Tổng Công ty dầu khí Việt Nam” bằng cụm từ “Tập đoàn dầu khí Việt Nam” tại khoản 5 Điều 3, khoản 9 Điều 15, các điều 20, 21, 22, 25 và khoản 6 Điều 30 của Luật dầu khí năm 1993 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dầu khí số 19/2000/QH10; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 10/2008/QH12 ngày 03 tháng 06 năm 2008 sửa đổi, bổ sung Luật Dầu khí |
01/01/2009 |
|
|||
Điều 33, Điều 34, Điều 35, Điều 36, Điều 37 và Điều 39 của Luật dầu khí năm 1993 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dầu khí số 19/2000/QH10. |
Bị bãi bỏ bởi Luật số 10/2008/QH12 ngày 03 tháng 06 năm 2008 sửa đổi, bổ sung Luật Dầu khí
|
01/01/2009 |
|
|||
55. |
Quyết định |
37/2005/QĐ-BCN ngày 25/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc ban hành Quy chế bảo quản và huỷ bỏ giếng khoan dầu khí |
Đính chính quy chế |
Đính chính bởi Quyết định số 399/QĐ-BCN ngày 24 tháng 02 năm 2006 của Bộ Công nghiệp về việc đính chính Quy chế Bảo quản và huỷ bỏ giếng khoan dầu khí ban hành kèm theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BCN ngày 25/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp |
24/02/2006 |
|
XV. HÓA CHẤT |
|
|||||
56. |
Nghị định |
77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về Điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Điều 8 |
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
25/11/2017 |
|
XVI. QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG |
|
|||||
57. |
Nghị định |
10/CP ngày 23 tháng 01 năm 1995 về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường |
Điều 3, khoản 1 Điều 4, khoản 1 Điều 5, khoản 4 Điều 6, Điều 8, đoạn 1 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 27/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/CP về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường |
02/4/2008 |
|
58. |
Thông tư |
26/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2013 quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường |
Mục Đ Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 06 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường |
01/10/2015 |
|
các mẫu ấn chỉ quy định tại các khoản 9, 11, 13, 15, 16 và 17 mục B và khoản 2 mục C Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 06 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường |
01/10/2015 |
|
|||
Điều 3, điểm c khoản 6 Điều 5, Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 08/2018/TT-BCT ngày 02/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của Quản lý thị trường |
17/5/2018 |
|
|||
59. |
Nghị định |
185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Khoản 5 Điều 1; khoản 3 Điều 2; điểm b khoản 8 Điều 3; khoản 14 Điều 3; điểm d khoản 5 Điều 4; khoản 2 Điều 5; Điều 6; Điều 7; tên Điều 10; khoản 4 Điều 13; khoản 4 Điều 14; Điều 16; khoản 2 Điều 17; khoản 3 Điều 17; khoản 5 Điều 17; tên Điều 21; điểm a Khoản 1 Điều 21; Điểm đ Khoản 1 Điều 21; Điểm b Khoản 14 Điều 21; Khoản 15 Điều 21; Điều 25; Điểm h Khoản 1 Điều 26; Điểm b Khoản 4 Điều 26; Điểm b Khoản 3 Điều 45; Điều 63; Điều 68; Điều 72; Điểm e và g Khoản 1 Điều 74; Điểm a Khoản 1 Điều 75; Điều 80; Điều 81; Điều 82; Điều 83; Điều 84; Điều 85; Điều 92; Điều 100; Điều 103 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 124/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP gày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
05/01/2016 |
|
Điều 92 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 141/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
25/11/2018 |
|
|||
XVII. LĨNH VỰC KHÁC |
|
|||||
60. |
Thông tư |
25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực công thương |
Điều 18; khoản 3 Điều 19; tên Điều 21; Điều 24; Điều 25;Điều 26; Điều 27 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 35/2013/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương |
08/02/2014 |
|
61. |
Nghị định |
35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động nhượng quyền thương mại |
khoản 4 Điều 4; khoản 4 Điều 19 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi thủ tục hành chính tại Nghị định hướng dẫn Luật Thương mại |
01/02/2012 |
|
Điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 18 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi thủ tục hành chính tại Nghị định hướng dẫn Luật Thương mại |
01/02/2012 |
|
|||
Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
|||
Bị bãi bỏ bởi Nghị 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
||||
62. |
Thông tư |
50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương |
- Điều 8; Điều 11; khoản 2 Điều 12; điểm a khoản 2 Điều 13; Điều 14; khoản 2 Điều 16; điểm c khoản 1 Điều 18; khoản 3 và 4 Điều 18; Điều 19; điểm a khoản 1 Điều 20; Điều 21; khoản 1 Điều 22; điểm a khoản 3 Điều 22; Điều 25; khoản 1 Điều 26; khoản 2 Điều 27; Điều 28; Điều 33; khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 34; điểm a và b khoản 10 Điều 34; Điều 40 - Thay thế cụm từ "Vụ Khoa học và Công nghệ hoặc Tổng cục Năng lượng (đối với các nhiệm vụ thuộc trách nhiệm quản lý của Tổng cục Năng lượng)" bằng cụm từ "Vụ Khoa học và Công nghệ" trong các điều khoản sau: Khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều 13; điểm b khoản 6 Điều 13; khoản 2 Điều 20; khoản 1 Điều 23; khoản 1 và 2 Điều 24; khoản 6 Điều 27; khoản 2 Điều 32; điểm d khoản 10 Điều 34; điểm b khoản 2 Điều 37; khoản 3 Điều 39 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 37/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 50/2014/TT-BCT quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương |
10/02/2017 |
|
Khoản 5 Điều 17, Điều 38 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 50/2014/TT-BCT quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương |
10/02/2017 |
|
|||
63. |
Thông tư |
04/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực |
Điều 8 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định dán nhãn năng lượng cho phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
10/02/2017 |
|
Điều 2, Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất |
28/12/2017 |
|
|||
Điều 10 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 27/2013/TT-BCT quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
20/11/2018 |
|
|||
64. |
Nghị định |
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Chương VII |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
01/7/2018 |
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
CÔNG THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-BCT ngày 30 /01/2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. XUẤT NHẬP KHẨU |
|||||
I.1. QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG |
|||||
1. |
Nghị định |
187/2013/NĐ-CP |
Quy định chi Tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
Thay thế bởi Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương |
15/5/2018 |
2. |
Quyết định |
10/2010/QĐ-TTg |
Quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu |
Thay thế bởi Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương |
15/5/2018 |
3. |
Thông tư |
22/2018/TT-BCT |
Hướng dẫn về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2018 |
Văn bản quy định |
31/12/2018 |
4. |
Thông tư |
03/2018/TT-BCT |
Quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2018. |
Văn bản quy định |
31/12/2018 |
5. |
Thông tư |
11/2017/TT-BCT |
Quy định hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa. |
Thay thế bởi Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. |
15/6/2018 |
6. |
Thông tư |
53/2015/TT-BCT |
Quy định chi tiết việc đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, tạm nhập – tái xuất của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 35/2017/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2017 Bãi bỏ Thông tư số 53/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết việc đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, tạm nhập – tái xuất của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
12/02/2018 |
7. |
Thông tư |
49/2015/TT-BCT |
Quy định về hoạt động sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài. |
Thay thế bởi Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. |
15/6/2018 |
8. |
Thông tư |
04/2014/TT-BCT |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. |
Thay thế bởi Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. |
15/6/2018 |
9. |
Thông tư |
08/2009/TT-BCT |
Quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư 27/2014/TT-BCT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
20/10/2014 |
10. |
Quyết định |
305/2001/QĐ-BTM |
Ban hành Quy chế về hàng hóa của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa quá cảnh lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư 11/2015/TT-BCT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
20/7/2015 |
11. |
Thông tư liên tịch |
34/2012/TTLT-BCT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2012 |
Hướng dẫn về điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Bị thay thế bởi Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
27/10/2015 |
I.2. XUẤT XỨ HÀNG HÓA |
|||||
I.2.1. Quy định chung |
|||||
12. |
Nghị định |
19/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá |
Bãi bỏ bởi Nghị định 31/2018/NĐ-CP ngày 8 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết luật quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hoá |
08/3/2018 |
II. CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI |
|||||
II.1. CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI |
|||||
13. |
Quyết định |
52/2015/QĐ-TTg |
Về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới |
Bãi bỏ bởi Nghị định 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết hoạt động thương mại biên giới. |
23/01/2018 |
14. |
Thông tư |
34/2016/TT-BCT |
Quy định chi tiết hoạt động mua bán hàng hóa qua biên giới thương nhân tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới |
Bãi bỏ bởi Thông tư 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân |
27/02/2018 |
15. |
Thông tư |
54/2015/TT-BCT |
Quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới |
Bãi bỏ bởi Thông tư 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi cư dân biên giới |
27/02/2018 |
III. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|||||
III.1. CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA |
|||||
16. |
Nghị định |
100/2011/NĐ-CP |
Quy định về thành lập và hoạt động Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Thay thế bởi Nghị định 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
01/3/2018 |
III.2. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
|||||
17. |
Nghị định |
100/2011/NĐ-CP |
Quy định về thành lập và hoạt động văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bằng Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương |
01/3/2018 |
III.3. CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC |
|||||
18. |
Nghị định |
37/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
Được thay thế bằng Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
15/7/2018 |
IV. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
|||||
19. |
Thông tư |
12/2013/TT-BCT |
Quy định thủ tục thông báo, đăng ký và công bố thông tin liên quan đến website thương mại điện tử.
|
Được thay thế bởi Thông tư 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về quản lý website thương mại điện tử |
20/01/2015 |
VI. QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|||||
20. |
Nghị định |
Số
42/2014/NĐ-CP |
Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
Được thay thế bằng Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
02/5/2018 |
21. |
Nghị định |
Số
120/2005/NĐ-CP |
xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh |
Được thay thế bằng Nghị định số 71/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về xử lý vi phạm trong pháp luật cạnh tranh |
15/09/2014 |
22. |
Thông tư |
Số
24/2014/TT-BCT |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 24 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
15/7/2018 |
VII. ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CÔNG BẰNG TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|||||
VII.1. QUY ĐỊNH CHUNG |
|||||
23. |
Nghị định |
04/2006/NĐ-CP |
Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Hội đồng xử lý vụ việc chống bán phá giá, chống trợ cấp và tự vệ |
Bị thay thế bởi Nghị định 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng về thương mại |
15/01/2018 |
VII.2. TỰ VỆ |
|||||
24. |
Pháp lệnh |
42/2002/PL-UBTVQH10 |
Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam |
Bị thay thế bởi Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội |
01/01/2018 |
25. |
Nghị định |
150/2003/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam |
Bị thay thế bởi Nghị định 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng về thương mại |
15/01/2018 |
VII.3. CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ |
|||||
26. |
Pháp lệnh |
20/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 4 năm 2004 |
Về việc chống bán pháp giá hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
Bị thay thế bởi Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội |
01/01/2018 |
27. |
Nghị định |
90/2005/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh chống bán phá giá hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
Bị thay thế bởi Nghị định 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng về thương mại |
15/01/2018 |
VII.4. CHỐNG TRỢ CẤP |
|||||
28. |
Pháp lệnh |
22/2004/PL-UBTVQH11 ngày 20 tháng 8 năm 2004 |
Về chống trợ cấp hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
Bị thay thế bởi Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội |
01/01/2018 |
29. |
Nghị định |
89/2005/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh chống trợ cấp hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
Bị thay thế bởi Nghị định 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng về thương mại |
15/01/2018 |
VIII. BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG |
|||||
30. |
Nghị định |
19/2012/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bản vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Được thay thế bằng Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
01/01/2014 |
IX. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
|||||
IX.1. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM |
|||||
31. |
Nghị định |
72/2006/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về việc thành lập, hoạt động, quyền và nghĩa vụ của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài; Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thương nhân đó chuyên hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
Được thay thế bằng Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
10/3/2016 |
IX.2. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG NHÂN VÀO XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|||||
32. |
Thông tư |
41/2014/TT-BCT |
Quy định căn cứ, thủ tục xác định người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi mười một ngành dịch vụ trong Biểu cam kết dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức Thương mại thế giới không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Được thay thế bởi Thông tư 35/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định việc xác định người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức thương mại thế giới không thuộc diện cấp Giấy phép lao động. |
10/2/2017 |
X.3. HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA THƯƠNG NHÂN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (FDI) |
|||||
33. |
Nghị định |
23/2007/NĐ-CP |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nambán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bằng Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
15/01/2018 |
34. |
Thông tư
|
08/2013/TT-BCT |
Quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Được công bố hết hiệu lực theo Quyết định số 590/QĐ-BCT ngày 21 tháng 2 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương được ban hành từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/01/2018 |
15/01/2018 |
X.3. QUẢN LÝ KHU, CỤM, ĐIỂM CÔNG NGHIỆP |
|||||
35. |
Quyết định |
105/2009/QĐ-TTg |
Về việc ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp |
Quyết định này bị bãi bỏ bởi Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
05/10/2009 |
36. |
Thông tư |
17/2016/TT-BCT |
Về sửa đổi, bổ sung Điều 10 Thông tư liên tịch số 31/2012/TTLT-BCT-BKHĐT ngày 10 tháng 10 năm 2012 Về hướng dẫn xử lý cụm công nghiệp hình thành trước khi Quy chế quản lý cụm công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2009 có hiệu lực |
Thời hạn hoàn thành xử lý các cụm công nghiệp hình thành trước khi Quy chế có liệu lực chậm nhất ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
30/8/2016 |
37. |
Thông tư |
Số
39/2009/TT-BCT |
Quy định thực hiện một số nội dung của Quy chế quản lý cụm công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ; bãi bỏ chế độ báo cáo cụm công nghiệp tại Biểu số 05/SCT-BCT ban hành kèm theo quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các quy định của Bộ Công Thương trái với quy định tại Thông tư này |
Được thay thế bởi Thông tư 15/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2017 của BT Bộ Công thương Quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
16/10/2017 |
38. |
Thông tư liên tịch |
31/2012/TTLT-BCT-BKHĐT ngày 10 tháng 10 năm 2012 |
Về hướng dẫn xử lý cụm công nghiệp hình thành trước khi Quy chế quản lý cụm công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2009 có hiệu lực |
Thời hạn hoàn thành xử lý các cụm công nghiệp hình thành trước khi Quy chế có liệu lực xong trước ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
26/11/2012 |
X. CƠ KHÍ – LUYỆN KIM – CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ |
|||||
39. |
Quyết định |
12/2011/QĐ-TTg |
Về chính sách phát triển một số ngành công nghiệp hỗ trợ |
Được thay thế bởi Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ Về phát triển công nghiệp hỗ trợ |
01/01/2016 |
XI. TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHUNG |
|||||
40. |
Nghị định |
76/2014/NĐ-CP |
Quy định chi tiết một số Điều của Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số Điều Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Được thay thế bởi Nghị định 79/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
01/7/2018 |
41. |
Thông tư |
37/2015/TT-BCT |
Quy định về mức giới hạn và việc kiểm tra hàm lượng formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may |
Đã được bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BCT ngày 12 tháng 10 năm 2016 bãi bỏ Thông tư số 37/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2015 quy định về mức giới hạn và việc kiểm tra hàm lượng formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may |
26/11/2016 |
42. |
Thông tư |
45/2013/TT-BCT |
Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
Đã được bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
01/7/2018 |
XIII. AN TOÀN THỰC PHẨM |
|||||
43. |
Thông tư |
57/2015/TT-BCT |
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Theo quy định tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
02/02/2018 |
44. |
Thông tư
|
58/2014/TT-BCT |
Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
01/01/2019 |
45. |
Thông tư |
53/2014/TT-BCT |
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh bia |
Đã được bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
46. |
Thông tư |
54/2014/TT-BCT |
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh sữa chế biến |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
47. |
Thông tư |
28/2013/TT-BCT |
Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
01/01/2019 |
XII. ĐIỆN |
|||||
XIII.1. QUY ĐỊNH CHUNG |
|||||
48. |
Nghị định |
105/2005/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực |
Được thay thế bởi Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực |
10/12/2013 |
49. |
Quyết định |
258/2005/QĐ-TTg |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 153/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương |
23/12/2013 |
50. |
Thông tư |
33/2014/TT-BCT |
Quy định rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng |
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng |
16/01/2017 |
XIII.4. GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC |
|||||
51. |
Thông tư |
12/2017/TT-BCT |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
06/12/2018 |
52. |
Thông tư |
10/2015/TT-BCT |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định quy trình về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
14/9/2017
|
53. |
Thông tư |
25/2013/TT-BCT |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực |
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực |
13/7/2015
|
54. |
Quyết định |
15/2008/QĐ-BCT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, trình tự và thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực ban hành kèm theo Quyết định số 32/2006/QĐ-BCN ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn cấp giấy phép hoạt động điện lực |
15/12/2013
|
55. |
Quyết định |
32/2006/QĐ-BCN |
Quy định điều kiện, trình tự và thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực |
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn cấp giấy phép hoạt động điện lực |
15/12/2013
|
XIII.5. MUA BÁN ĐIỆN |
|||||
56. |
Quyết định |
2165/2013/QĐ-TTg |
Về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân giai đoạn 2013-2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân giai đoạn 2016-2010 |
|
57. |
Thông tư |
11/2008/TT-BCT |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục mua bán điện với nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục phê duyệt chủ trương mua, bán điện với nước ngoài |
13/7/2015
|
58. |
Thông tư |
07/2006/TT-BCT |
Hướng dẫn mua bán công suất phản kháng |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2014 quy định về mua, bán công suất phản kháng |
10/12/2014 |
59. |
Quyết định |
18/2008/QĐ-BCT |
Ban hành quy định về biểu giá chi phí tránh được và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các nhà máy điện nhỏ sử dụng năng lượng tái tạo |
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng Biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ |
25/11/2014 |
60. |
Quyết định |
08/2006/QĐ-BCT |
Ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt |
Được thay thế bởi Thông tư số số 19/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt |
05/8/2014 |
61. |
Quyết định |
39/2005/QĐ-BCT |
Ban hành Quy định về điều kiện, trình tự và thủ tục ngừng, giảm mức cung cấp điện |
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện |
25/12/2013
|
XIII.6. GIÁ ĐIỆN |
|||||
62. |
Quyết định |
69/2013/QĐ-TTg |
Quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định thời gian xử lý sạt lở, trình tự, thủ tục thực hiện đầu tư các công trình khắc phục thiên tai, sạt lở bờ sông, rạch trên địa bàn tỉnh |
15/8/2017
|
63. |
Quyết định |
24/2011/QĐ-TTg |
Về Giá bán điện theo cơ chế thị trường |
Được thay thế bởi Quyết định số 69/2013/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân |
10/01/2014
|
64. |
Quyết định |
268/QĐ-TTg |
Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện |
Được thay thế bởi Quyết định 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
01/6/2014 |
65. |
Thông tư |
19/2013/TT-BCT |
Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện |
Được thay thế bởi: Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 về thực hiện giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hàn |
01/6/2014 |
66. |
Thông tư |
38/2012/TT-BCT |
Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện |
Được thay thế bởi: Thông tư 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
01/8/2013
|
67. |
Thông tư |
17/2012/TT-BCT |
Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện |
Được thay thế bởi: Thông tư số 38/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
22/12/2012
|
68. |
Thông tư |
03/2012/TT-BCT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định phương pháp lập, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành và quản lý giá truyền tải điện |
Được thay thế bởi: Thông tư số 02/2017/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2017 quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định và phê duyệt giá truyền tải điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
27/03/2017
|
69. |
Thông tư |
46/2011/TT-BCT |
Quy định phương pháp lập, trình tự, thủ tục thẩm định và phê duyệt chi phí định mức hàng năm của nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu |
Được thay thế bởi: Thông tư số 26/2017/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Công Thương về quy định phương pháp, trình tự xác định chi phí hàng năm và giá điện của nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
18/01/2018 |
70. |
Thông tư |
41/2010/TT-BCT |
Quy định phương pháp xác định giá phát điện; trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành khung giá phát điện và phê duyệt hợp đồng mua bán điện |
Được thay thế bởi: Thông tư số 57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
03/02/2014
|
71. |
Thông tư |
14/2010/TT-BCT |
Quy định phương pháp lập, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành và quản lý giá truyền tải điện |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương |
27/3/2017
|
72. |
Thông tư |
11/2006/TT-BCN |
Hướng dẫn thực hiện giá bán điện |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2009/TT-BCT ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện năm 2009 và hướng dẫn thực hiện |
01/3/2009
|
73. |
Quyết định |
08/2007/QĐ-BCN |
Ban hành Quy định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại |
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2014/TT-BCT ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại |
25/9/2014
|
74. |
Quyết định |
15/2007/QĐ-BCN |
Ban hành khung giá bán buôn điện cho khu công nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2009/TT-BCT ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện năm 2009 và hướng dẫn thực hiện |
01/3/2009
|
75. |
Quyết định |
45/2006/QĐ-BCN |
Về giá bán buôn điện nông thôn và giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2009/TT-BCT ngày 26 tháng 2 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện năm 2009 và hướng dẫn thực hiện |
01/3/2009
|
XIII.7. HỆ THỐNG ĐIỆN |
|||||
76. |
Thông tư |
33/2011/TT-BCT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung, phương pháp, trình tự và thủ tục nghiên cứu phụ tải |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2017/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2017 quy định nội dung, phương pháp và trình tự thực hiện nghiên cứu phụ tải điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
16/11/2017 |
77. |
Thông tư |
32/2010/TT-BCT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Hệ thống điện phân phối |
Được thay thế bởi Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 quy định hệ thống điện phân phối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
18/01/2016 |
78. |
Thông tư |
12/2010/TT-BCT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải |
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 quy định hệ thống điện truyền tải do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
16/01/2017 |
79. |
Thông tư |
09/2010/TT-BCT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục lập, phê duyệt và giám sát thực hiện kế hoạch vận hành hệ thống điện quốc gia |
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 33 thì văn bản này có hiệu lực đến ngày thị trường phát điện cạnh tranh chính thức vận hành. |
01/7/2012
|
80. |
Quyết định |
35/2007/QĐ-BCN |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành Quy định khởi động đen và khôi phục hệ thống điện quốc gia |
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm 2017 về quy định khởi động đen và khôi phục hệ thống điện quốc gia do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
12/12/2017
|
81. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-BCN |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành Quy trình Thao tác hệ thống điện quốc gia |
Được thay thế bởi Thông tư số 44/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2014 quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
23/01/2015
|
82. |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BCN |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành Quy trình xử lý sự cố hệ thống điện quốc gia |
Được thay thế bởi Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 về quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
05/11/2014
|
83. |
Quyết định |
56/2001/QĐ-BCN |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia |
Được thay thế bởi: Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
14/12/2014 |
XIII.8. THỊ TRƯỜNG ĐIỆN |
|||||
84. |
Quyết định |
26/2006/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt lộ trình, các điều kiện hình thành và phát triển các cấp độ thị trường điện lực tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Quyết định 63/2013/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2013 quy định về lộ trình, điều kiện và cơ cấu ngành điện để hình thành và phát triển cấp độ thị trường điện lực tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
25/12/2013
|
85. |
Thông tư |
28/2018/TT-BCT |
Thông tư quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh |
Được thay thế bởi Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy định về phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
01/01/2019 |
86. |
Thông tư |
18/2012/TT-BCT |
Thông tư của Bộ Công Thương quy định giám sát thị trường phát điện cạnh tranh |
Được thay thế bởi Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy định về phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
01/01/2019 |
87. |
Thông tư |
30/2014/TT-BCT |
Thông tư quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh |
Được thay thế bởi Thông tư số 28/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 9 năm 2018 quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
15/11/2018 |
88. |
Thông tư |
03/2013/TT-BCT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Vận hành thị trường phát điện cạnh tranh |
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 quy định về vận hành thị trường phát điện cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
18/11/2014 |
89. |
Thông tư |
45/2011/TT-BCT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2010/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương Quy định Vận hành thị trường phát điện cạnh tranh |
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2013/TT-BCT ngày 08 tháng 02 năm 2013 quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
25/3/2013
|
90. |
Thông tư |
18/2010/TT-BCT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Vận hành thị trường phát điện cạnh tranh |
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2013/TT-BCT ngày 08 tháng 02 năm 2013 quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
25/3/2013 |
91. |
Thông tư |
27/2009/TT-BCT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định đo đếm điện năng trong thị trường phát điện cạnh tranh |
Được thay thế bởi Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy định về phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
01/01/2019 |
XIII.9. KIỂM TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC |
|||||
92. |
Nghị định |
68/2010/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm pháp luật trong lĩnh vực điện lực |
Được thay thế bởi Nghị định số 134/2013-NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
01/12/2013 |
93. |
Nghị định |
74/2003/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực |
Được thay thế bởi Nghị định số 68/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm pháp luật trong lĩnh vực điện lực |
01/8/2010
|
94. |
Thông tư |
27/2011/TT-BCT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục điều tra và xử phạt vi phạm trong lĩnh vực điện lực |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2014/TT-BCT ngày 26 tháng 5 năm 2014 quy định trình tự xác minh và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng Cơ quan điều tiết điện lực do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
15/7/2014 |
95. |
Thông tư |
27/2011/TT-BCT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục điều tra và xử phạt vi phạm trong lĩnh vực điện lực |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2014/TT-BCT ngày 26 tháng 5 năm 2014 quy định trình tự xác minh và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng Cơ quan điều tiết điện lực do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
15/7/2014 |
96. |
Thông tư |
11/2011/TT-BCT |
Thông tư của Bộ Trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Điều 10 của quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06 tháng 9 năm 2006 |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
15/12/2013
|
97. |
Thông tư |
03/2003/TT-BCN |
Thông tư của Bộ Công nghiệp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 74/2003/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực |
Nghị định số 74/2003/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực hết hiệu lực. |
01/8/2010
|
98. |
Quyết định |
12/2007/QĐ-BCN |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
15/12/2013
|
99. |
Quyết định |
31/2006/QĐ-BCN |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
15/12/2013
|
100. |
Thông tư liên tịch |
160/2012/TTLT-BTC-BCT |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc thu, nộp, quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt xử phạt vi phạm trong lĩnh vực điện lực |
Luật xử lý vi phạm hành chính hủy bỏ nội dung tại Thông tư liên tịch này. |
01/7/2013
|
XIII. DẦU KHÍ |
|||||
XIV.1. QUY ĐỊNH CHUNG |
|||||
101. |
Nghị định |
19/2016/NĐ-CP |
Kinh doanh Khí.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
01/8/2018 |
102. |
Nghị định |
149/2013/NĐ-CP |
Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 07/2018/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
10/01/2018 |
103. |
Nghị định |
48/2000/NĐ-CP |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí. |
Được thay thế bởi Nghị định 95/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn Luật Dầu khí |
01/12/2015 |
104. |
Nghị định |
121/2007/NĐ-CP |
Quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 124/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 2017 cuat Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí |
01/01/2018 |
105. |
Nghị định |
139/2005/NĐ-CP |
Ban hành Hợp đồng mẫu của Hợp đồng chia sản phẩm dầu khí.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 ban hành Hợp đồng mẫu của Hợp đồng Chia sản phẩm dầu khí |
08/6/2013
|
106. |
Quyết định của bộ Công Thương |
2411/QĐ-BCT |
Quy chế quản lý tiêu thụ xăng dầu của Nhà máy lọc dầu Dung Quất. |
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 2919/QĐ-BCT ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Công thương |
17/8/2018 |
XIV.3. THU DỌN CÔNG TRÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ SAU HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ |
|||||
107. |
Quyết định |
40/2007/QĐ-TTg |
Thu dọn các công trình, thiết bị và phương tiện phục vụ hoạt động dầu khí |
Được thay thế bởi Quyết định 49/2017/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về thu dọn công trình, thiết bị và phương tiện phục vụ hoạt động dầu khí do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
12/02/2018 |
XIV.4. XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|||||
108. |
Nghị định |
97/2013/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
Được thay thế bởi Nghị định số 67/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
10/7/2017 |
XIV. HÓA CHẤT |
|||||
XV.1. QUY ĐỊNH CHUNG |
|||||
109. |
Nghị định |
26/2011/NĐ-CP |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 108/2008/NĐ-CP |
Được thay thế bởi Nghị định Số: 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
25/11/2017 |
110. |
Nghị định |
90/2009/NĐ-CP |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động hóa chất |
Được thay thế bởi Nghị định số Số: 163/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hoá chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp |
31/12/2013 |
111. |
Nghị định |
108/2008/NĐ-CP |
V/v quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
Được thay thể bởi Nghị định Số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
25/11/2017 |
112. |
Nghị định |
100/2005/NĐ-CP |
Về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học. |
Được thay thể bởi Nghị định Số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
01/7/2014 |
113. |
Thông tư |
36/2014/TT-BCT |
Quy định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất và cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất |
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
28/12/2017 |
114. |
Thông tư |
20/2013/TT-BCT |
Quy định về kế hoạch và biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp |
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
28/12/2017 |
115. |
Thông tư |
07/2013/TT-BCT |
Quy định việc đăng ký sử dụng hoá chất nguy hiểm để sản xuất sản phẩm, hàng hoá trong lĩnh vực công nghiệp |
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
28/12/2017 |
116. |
Thông tư |
04/2012/TT-BCT |
Quy định phân loại và ghi nhãn hoá chất |
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
28/12/2017 |
117. |
Thông tư |
40/2011/TT-BCT |
V/v quy định về khai báo hóa chất |
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
28/12/2017 |
118. |
Thông tư |
18/2011/TT-BCT |
Bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư Số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và nghị định Số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất |
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
28/12/2017 |
119. |
Thông tư |
28/2010/TT-BCT |
V/v quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 |
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
28/12/2017 |
XV. VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
|||||
120. |
Nghị định |
76/2014/NĐ-CP |
Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Được thay thế bởi Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
01/7/2018 |
121. |
Nghị định |
54/2012/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
01/7/2018 |
122. |
Nghị định |
39/2009/NĐ-CP |
Về vật liệu nổ công nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
01/7/2018 |
123. |
Thông tư |
61/2014/TT-BCT |
Hướng dẫn thực hiện và quy định cụ thể một số điều của Nghị định số 76/2014/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Được thay thế bởi Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
01/7/2018 |
124. |
Thông tư |
45/2013/TT-BCT |
Quy định Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
01/7/2018 |
125. |
Thông tư |
26/2012/TT-BCT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
01/7/2018 |
126. |
Thông tư |
23/2009/TT-BCT |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
01/7/2018 |
XVI. THAN, KHOÁNG SẢN |
|||||
XVII.3. KINH DOANH THAN |
|||||
127. |
Quyết định |
29/2008/QĐ-BCT |
Ban hành Quy định quản lý nguồn than trôi nổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bởi Thông tư 13/2016/TT-BCT ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định quản lý than trôi |
25/8/2016 |
XVII. NĂNG LƯỢNG |
|||||
XVIII.1. SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ |
|||||
128. |
Nghị định |
73/2011/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
Được thay thế bởi Nghị định Số 134/2013/NĐ-CP Ngày 17 tháng 10 năm 2013 Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
01/12/2013 |
129. |
Nghị định |
68/2010/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm pháp luật trong lĩnh vực điện lực |
Được thay thế bởi Nghị định Số 134/2013/NĐ-CP Ngày 17 tháng 10 năm 2013 Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
01/12/2013 |
130. |
Nghị định |
102/2003/NĐ-CP |
Về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
Được thay thể bởi Nghị định Số 21/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
15/05/2011
|
131. |
Quyết định |
78/2013/QĐ-TTg |
Ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới |
Được thay thế bởi Quyết định Số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 Ban hành danh mục phương tiện và thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy điện hiệu suất thấp không được xây mới |
10/7/2018 |
132. |
Quyết định |
03/2013/QĐ-TTg |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 51/2011/QĐ-TTg ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
Được thay thế bởi Quyết định Số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 Quy định danh mục thiết bị, phương tiện phải thực hiện dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện |
25/4/2017 |
133. |
Quyết định |
51/2011/QĐ-TTg |
Quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện |
Được thay thế bởi Quyết định Số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 Quy định danh mục thiết bị, phương tiện phải thực hiện dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện |
25/4/2017 |
134. |
Quyết định |
135/2009/QĐ-TTg |
Ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình, mục tiêu quốc gia |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 về ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
25/11/2016 |
135. |
Thông tư |
07/2012/TT-BCT |
Quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện và thiết bị sử dụng năng lượng |
Được thay thể bởi Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 Quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng |
10/02/2017 |
136. |
Thông tư liên tịch |
142/2007/TTLT- BTC-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2007 |
Về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch Số 45/2014/TTLT-BCT-BTC-BKHĐT Ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài Chính - Công Thương - Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2012 – 2015 |
12/01/2015 |
XVIII. CÔNG NGHIỆP NHẸ |
|||||
XIX.2. CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM |
|||||
XIX.2.1. Thuốc lá |
|||||
137. |
Thông tư liên tịch |
01/2007/TTLT-BTM-BCN ngày 10/01/2007 |
Hướng dẫn việc nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
Được thay thế bởi thông tư 37/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà |
20/02/2014 |
XIX.2.2. Rượu, bia, nước giải khát |
|||||
138. |
Nghị định |
94/2012/NĐ-CP |
Về sản xuất, kinh doanh rượu |
Được thay thế bởi Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 về kinh doanh rượu |
01/11/2017 |
139. |
Thông tư |
60/2014/TT-BCT |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu bị thay thế bởi Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
01/11/2017 |
140. |
Thông tư |
39/2012/TT-BCT |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
01/3/2015 |
XIX. KINH DOANH XĂNG DẦU |
|||||
141. |
Nghị định |
84/2009/NĐ-CP |
Về kinh doanh xăng dầu |
Bị thay thế bởi 83/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2014 Về kinh doanh xăng dầu |
1/11/2014 |
142. |
Thông tư |
20/2011/TT-BCT
ngày |
Quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô tô chở người loại từ 09 chỗ trở xuống |
Được thay thế bởi Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
1/1/2018 |
XX. KINH DOANH KHÍ |
|||||
143. |
Nghị định |
19/2016/NĐ-CP |
Kinh doanh khí |
Được thay thế bởi Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
01/8/2018 |
144. |
Nghị định |
107/2009/NĐ-CP |
Kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
Được thay thế bởi Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
15/5/2016 |
XXI. KINH DOANH XUẤT KHẨU GẠO |
|||||
145. |
Nghị định |
109/2010/NĐ-CP |
Kinh doanh xuất khẩu gạo |
Được thay thế bởi Nghị định 107/2018/NĐ-CP ngày 15/08/2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo |
15/11/2018
|
146. |
Thông Tư |
44/2010/TT-BCT |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 109/2010/NĐ-CP ngày 04/11/2010 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo |
Được thay thế bởi thông tư 30/2018/TT-BCT ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết Nghị định 107/2018/NĐ-CP về kinh doanh xuất khẩu gạo |
15/11/2018 |
XXII. QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG |
|||||
147. |
Nghị định |
17/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2006 |
Tổ chức và hoạt động của Thanh tra Công nghiệp |
Được thay thế bởi nghị định 127/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngành Công Thương |
01/02/2016 |
148. |
Nghị định |
103/2004/NĐ-CP |
Tổ chức và hoạt động của Thanh tra Điện lực |
Được thay thế bởi nghị định 127/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngành Công Thương |
01/02/2016 |
149. |
Thông tư |
18/2016/TT-BCT |
Quy định về thẻ kiểm tra thị trường và sửa đổi, bổ sung nội dung một số mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính của lực lượng Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thẻ kiểm tra thị trường |
23/11/2018 |
150. |
Thông Tư |
13/2015/TT-BCT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2013/TT-BCT ngày 30/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi thông tư 08/2018/TT-BCT ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc Sửa đổi, bổ sung quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của Quản lý thị trường |
17/5/2018 |
151. |
Thông Tư |
02/2015/TT-BNV |
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường |
Được thay thế bởi thông tư 09/2018/TT-BNV ngày 13 tháng 9 năm 2018 cỉa Bộ Nội Vụ Quy định mã số ngạch công chức Quản lý thị trường |
01/11/2018 |
152. |
Thông tư |
07/2014/TT-BCT |
Quản lý sử dụng trang phục, phù hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và Thẻ kiểm tra thị trường của Quản lý thị trường |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2018/TT-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định mẫu, quy cách, chế độ cấp phát, quản lý, sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hợp, cờ hiệu, cấp hiệu, trang phục của lực lượng Quản lý thị trường |
23/11/2018 |
153. |
Thông tư |
29/2013/TT-BCT |
Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành Công Thương |
Được thay thể bởi Thông tư 15/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn một số quy định về Thanh tra chuyên ngành Công thương |
25/9/2016 |
154. |
Thông tư |
09/2013/TT-BCT |
Quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 35/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
26/11/2018 |
155. |
Thông tư |
19/2011/TT-BCT |
Quy định về các mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường |
01/01/2014 |
156. |
Thông tư |
24/2009/TT-BCT |
Quy định về công tác quản lý địa bàn của cơ quan Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư 35/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
26/11/2018
|
157. |
Quyết định |
3480/QĐ-BCT |
Ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo của Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 41/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về chế độ báo cáo của Quản lý thị trường |
01/3/2014 |
158. |
Quyết định |
19/2009/QĐ-TTg |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương |
Được thay thế bởi quyết định 34/2018/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2018 của thủ tướng Chính pPhủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương |
12/10/2018 |
159. |
Quyết định |
50/2008/QĐ-BCT |
Quy định tiêu chuẩn Chi cục trưởng, Đội trưởng Đội Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Quyết định số 4268/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2018 ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạp, quản lý của cơ quan Quản lý thị trường |
14/11/2018 |
160. |
Quyết định |
0471/1998/QĐ-BTM |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa các Chi cục Quản lý thị trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Được thay thế bởi Thông tư số 34/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công tác phối hợp giữa cơ quan Quản lý thị trường các cấp trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính |
01/12/2014 |
161. |
Quyết định |
1243/2000/QĐ-BTM |
Ban hành Quy chế công tác của công chức Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2014/TT-BCT ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của công chức Quản lý thị trường |
01/7/2014 |
162. |
Thông tư liên tịch |
60/2011/TTLT - BTC - BCT - BCA |
Hướng dẫn chế độ hóa đơn, chứng từ đối với hàng hóa nhập khẩu lưu thông trên thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP ngày 08 tháng 5 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng quy định chế độ hóa đơn, chứng từ đối với hàng hóa nhập khẩu lưu thông trên thị trường |
01/7/2015 |
163. |
Thông tư liên bộ |
08 TT/LB |
Hướng dẫn về chế độ cấp phát trang phục cho cán bộ làm công tác Quản lý thị trường |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2018/TT-BCT ngày 01 tháng 10 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định mẫu, quy cách, chế độ cấp phát, quản lý, sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, trang phục của lực lượng Quản Lý thị trường |
23/11/2018 |
XXIII. XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH |
|||||
164. |
Nghị định |
08/2013/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi sản xuất, buôn bán hàng giả |
Được thay thế bởi Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
01/01/2014 |
165. |
Nghị định |
19/2012/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
||
|
Nghị định |
112/2010/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại |
||
166. |
Nghị định |
76/2010/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số 06/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh rượu và thuốc lá |
||
167. |
Nghị định |
06/2009/NĐ-CP |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh rượu và thuốc lá |
||
168. |
Nghị định |
107/2008/NĐ-CP |
Quy định xử phạt hành chính các hành vi đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức, đưa tin thất thiệt, buôn lậu và gian lận thương mại |
||
169. |
Nghị định |
06/2008/NĐ-CP |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại |
||
XXIV. THANH TRA |
|||||
170. |
Nghị định |
117/2006/NĐ-CP |
Tổ chức và hoạt động của Thanh tra Công nghiệp |
Được thay thế bởi nghị định 127/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính Phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Công thương |
01/02/2016 |
171. |
Nghị định |
103/2004/NĐ-CP |
tổ chức và hoạt động của Thanh tra Điện lực |
Được thay thế bởi nghị định 127/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính Phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Công thương |
01/02/2016 |
172. |
Thông tư |
29/2013/TT-BCT |
Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành Công Thương |
Được thay thế bởi thông tư 15/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên ngành Công Thương |
25/9/2016 |
XXV. THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT |
|||||
173. |
Thông tư |
26/2015/TT-BCT |
Quy định chi tiết thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương |
Được thay thế bởi Thông tư số 16/2018/TT-BCT ngày 04 tháng 7 năm 2018 hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
04/7/2018 |
174. |
Thông tư |
01/2007/TT-BCN |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
Được thay thế bởi Nghị định số 123/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân Nhân dân", "Nghệ nhân Ưu tú" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
15/02/2015 |
175. |
Quyết định |
46/2008/QĐ-BCT |
Ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì Sự nghiệp phát triển ngành Công Thương Việt Nam” |
Được thay thế bởi thông tư 16/2018/TT-BCT ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương |
04/7/2018 |
176. |
Quyết định |
31/2000/QĐ-BCN |
Lập Giải thưởng Sáng tạo khoa học nữ |
Được thay thế bởi quyết định 38/2008/QĐ-BCT ngày 21 tháng 10 năm 2008 của Bộ Công Thương về Quy chế xét tặng Giải thưởng sáng tạo khoa học nữ ngành Công Thương. |
20/11/2008 |
XXVI. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KHÁC |
|||||
177. |
Thông tư |
08/2016/TT-BCT |
Quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương |
03/9/2018 |
178. |
Thông tư |
11/2014/TT-BCT |
Quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Được thay thế bởi Thông tư số 18/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
03/9/2018 |
179. |
Thông tư |
36/2011/TT-BCT |
Quy định về quản lý các nhiệm vụ, dự án môi trường ngành công thương |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường ngành công thương |
12/10/2018 |
180. |
Thông tư |
01/2009/TT-BCT |
Hướng dẫn công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật ngành công thương |
Được thay thể bởi Thông tư số 25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2011 Quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực công thương |
15/8/2011 |
DANH MỤC
DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG
THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-BCT ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
|
I. Cạnh tranh |
|
|||||||
1 |
Nghị định |
06/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý cạnh tranh |
Bãi bỏ toàn bộ |
- Các quy định tại Nghị định 06/2006/NĐ-CP thực tế không còn được áp dụng nhưng chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. - Hiện nay, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng căn cứ quy định tại Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Quyết định số 3808/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng |
Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
II. Quản lý thị trường |
|
|||||||
2 |
Nghị định |
148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2016 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường |
Sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
3 |
Nghị định |
124/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Thay thế |
|
|
|
|
4 |
Nghị định |
185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Thay thế |
|
|
|
|
5 |
Nghị định |
27/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/CP ngày 23/01/1995 về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường |
Bãi bỏ toàn bộ |
Không còn phù hợp với Pháp lệnh Quản lý thị trường; Nghị định số 148/2016/NĐ-CP ngày 04/11/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường và Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương |
Tổng cục Quản lý thị trường |
|
|
6 |
Nghị định |
10/CP ngày 23 tháng 01 năm 1995 |
Về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường |
Bãi bỏ toàn bộ
|
- Không còn phù hợp với Pháp lệnh Quản lý thị trường; Nghị định số 148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường và Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính Phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công thương |
Tổng cục Quản lý thị trường |
|
|
7 |
Thông tư |
13/2014/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Quy định về chế độ báo cáo của Quản lý thị trường |
Thay thế
|
|
|
|
|
8 |
Thông tư |
34/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
Quy định về công tác phối hợp giữa cơ quan Quản lý thị trường các cấp trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính |
Bãi bỏ |
|
|
|
|
9 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2008 |
Ban hành quy chế kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của lực lượng Quản lý thị trường |
Thay thế |
|
|
|
|
10 |
Quyết định |
441/2002/QĐ-BTM ngày 16 tháng 4 năm 2002 |
Ban hành “Quy định về sử dụng cờ hiệu Quản lý thị trường dừng phương tiện giao thông chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới” |
Bãi bỏ |
|
|
|
|
11 |
Quyết định |
1070QĐ/TM-QLTT ngày 15 tháng 9 năm 1999 |
Ban hành Sổ nhật khí theo dõi hoạt động kiểm tra kiểm soát của lực lượng Quản lý thị trường |
Bãi bỏ |
|
|
|
|
12 |
Thông tư liên tịch |
34/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Quản lý thị trường địa phương |
Đề nghị Tổng cục Quản lý thị trường thống nhất với Bộ Nội vụ |
Không còn phù hợp với Pháp lệnh Quản lý thị trường và Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương |
Tổng cục Quản lý thị trường |
|
|
13 |
Thông tư liên tịch |
36/2012/TTLT-BCT-BCA-BTP-BYT-TANDTC-VKSNDTC ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
Hướng dẫn xử lý vi phạm về kinh doanh rượu nhập lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu |
Thay thế |
|
|
|
|
14 |
Thông tư liên tịch |
29/2011/TTLT-BCT-BTC ngày 04 tháng 8 năm 2011 |
Hướng dẫn tổ chức phối hợp kiểm tra giữa cơ quan quản lý thị trường và cơ quan quản lý giá |
Thay thế |
|
|
|
|
III. Hóa chất |
|
|||||||
15 |
Nghị định |
115/2016/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2013/NĐ-CP |
Thay thế |
Để đảm bảo thống nhất với hệ thống pháp luật hiện hành (Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ, Nghị định 113/2017/NĐ-CP) và tình hình thực tế. |
Cục Hóa chất |
Đang thực hiện |
|
16 |
Nghị định |
163/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp |
Thay thế |
Để đảm bảo thống nhất với hệ thống pháp luật hiện hành (Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ, Nghị định 113/2017/NĐ-CP) và tình hình thực tế. |
Cục Hóa chất |
Đang thực hiện |
|
17 |
Thông tư |
55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 38/2018/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
Sửa đổi |
Để phù hợp với quy định tại Nghị định 08/2018/NĐ-CP |
Cục Hóa chất |
Đang thực hiện |
|
18 |
Thông tư |
42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
Quy định quản lý kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với Luật Quản lý ngoại thương |
Cục Hóa chất |
Đang thực hiện |
|
IV. Điện lực |
|
|||||||
19 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-BCN ngày 09 tháng 01 năm 2007 |
Ban hành Quy định yêu cầu kỹ thuật trang thiết bị đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện |
Bãi bỏ |
Nội dung Quyết định này đã được quy định tại Thông tư số 42/2015/TT-BCT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định đo đếm điện năng trong hệ thống điện. Vì vậy, đề nghị công bố Quyết định số 02/2007/QĐ-BCN hết hiệu lực. |
Cục Điều tiết điện lực
|
|
|
V. Thanh tra |
|
|||||||
20 |
Nghị định |
127/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công Thương |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với cơ cấu tổ chức mới của Bộ Công Thương theo quy định tại Nghị định số 98/2017/NĐ-CP, Luật Cạnh tranh, Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg |
Thanh tra Bộ |
Đang đề xuất |
|
21 |
Thông tư |
15/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 08 năm 1016 |
Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên ngành Công Thương |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với cơ cấu tổ chức mới của Bộ Công Thương theo quy định tại Nghị định số 98/2017/NĐ-CP, Luật Cạnh tranh, Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg |
Thanh tra Bộ |
Đang đề xuất |
|
VI. Dầu khí |
|
|||||||
22 |
Luật |
|
Luật Dầu khí |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Sửa đổi, bổ sung |
Vụ Dầu khí và Than |
2019-2020 |
|
23 |
Nghị định |
67/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
Thay thế |
|
|
|
|
24 |
Quyết định của Bộ Công nghiệp |
- Quyết định số 37/2005/QĐ-BCN ngày 25 tháng 11 năm 2005; - Quyết định số 399/QĐ-BCN ngày 24 tháng 02 năm 2006 |
- Quy chế bảo quản và hủy bỏ giếng khoan. - Đính chính Quy chế bảo quản và hủy bỏ giếng khoan. |
Sửa đổi thành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành bởi Thông tư |
Soát xét lại nội dung, bố cục để phù hợp với bố cục của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
Vụ Dầu khí và Than |
2019-2020 |
|
25 |
Quyết định của Bộ Công nghiệp |
38/2005/QĐ-BCN ngày 06 tháng 12 năm 2005 |
Quy định phân cấp tài nguyên trữ lượng dầu khí và lập báo cáo trữ lượng dầu khí. |
Sửa đổi thành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành bởi Thông tư. |
Soát xét lại nội dung, bố cục để phù hợp với bố cục của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. |
Vụ Dầu khí và Than |
2019-2020 |
|
VII. Xúc tiến thương mại |
|
|||||||
26 |
Quyết định của Thủ tướng |
72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung để phù hợp với các quy định tại Nghị định số 28/2018/NĐ-CP |
Cục Xúc tiến thương mại |
Đang thực hiện |
|
27 |
Quyết định của Thủ tướng |
|
Phê duyệt Quy chế xây dựng quản lý, thực hiện Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
Ban hành mới |
Ban hành mới để phù hợp với các quy định tại Nghị định số 28/2018/NĐ-CP |
Cục Xúc tiến thương mại |
Đang thực hiện |
|
28 |
Thông tư |
10/2016/TT-BCT ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
Thay thế Thông tư 10/2016/TT-BCT ngày 01 tháng 7 năm 2016 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định thương mại biên giới Việt – Lào |
Thay thế |
|
Cục Xuất nhập khẩu |
Đang thực hiện |
|
29 |
Thông tư liên tịch |
07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2007 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về khuyến mại và hội chợ, triển lãm thương mại quy định tại Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
Ngày 22/05/2018, Chính phủ ban hành Nghị định số 81/2018/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại thay thế cho Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006. Nghị định có hiệu lực từ ngày 15/7/2018. Các biểu mẫu và thủ tục hành chính tại Thông tư này đã được đưa vào Nghị định 81/2018/NĐ-CP. |
Cục Xúc tiến thương mại |
|
|
VIII. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
|
|||||||
30 |
Thông tư |
12/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 |
Quy định sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều quy định về thủ tục hành chính tại Quyết định số 24/2002/QĐ-BCN ngày 17 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc ban hành quy định về tiêu chuẩn của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
Một số quy định không còn phù hợp thực tiễn, ví dụ: Doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe gắn máy phải tự đầu tư chế tạo hoặc liên doanh đầu tư chế tạo các chi tiết, cụm chi tiết xe gắn máy đạt tỷ lệ nội địa hóa tối thiểu là 20% (theo Quyết định số 38/2002/QĐ-TTg ngày 14-3-2002 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư liên tịch số 92/2001/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 20-11-2001 của Liên Bộ Tài chính, Công nghiệp và Tổng cục Hải quan). Trong đó phải gắn với việc sản xuất những linh kiện thuộc một số trong các nhóm phụ tùng chủ yếu như: động cơ, khung xe, bộ phận truyền động. Hiện nay, tỷ lệ nội địa hóa xe gắn máy đã đạt đến khoảng 80-90%. Mặt khác, hiện nay, kinh doanh lắp ráp, sản xuất xe ô tô phải đáp ứng theo các điều kiện quy định tại Nghị định số 116/2017/NĐ-CP. Do đó, quy định tại Quyết định số 115/2004/QĐ-BCN không còn phù hợp, cần được bãi bỏ. |
Cục Công nghiệp |
|
|
31 |
Quyết định |
115/2004/QĐ-BCN ngày 27 tháng 10 năm 2004 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn của doanh nghiệp sản xuất ô tô, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2011 |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
|
|||
32 |
Quyết định |
24/2002/QĐ-BCN ngày 17 tháng 6 năm 2002 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy, có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 6 năm 2002 |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
|
|||
|
|
|
||||||
33 |
Quyết định |
136/2004/QĐ-BCN ngày 19 tháng 11 năm 2004 |
Ban hành Danh mục các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp và quy chế quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
Bãi bỏ |
Các quy định tại Quyết định này đến nay không còn phù hợp vì: + Danh mục máy thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định 136/2004/QĐ-BCN đã được bãi bỏ tại Thông tư 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương + Các máy, thiết bị kèm theo danh mục này được quản lý theo quy định quản lý mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. + Các quy định tại ThÔng tư số 14/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 quy định sửa đổi thủ tục hành chính điều chỉnh đến đối tượng là máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 136/2004/QĐ-BCN đã được bãi bỏ nên thực tế không còn hiệu lực và thực tế sau khi có Luật Chất lượng sản phẩM hàng hóa, Luật An toàn vệ sinh lao động và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn 02 Luật này thì việc quản lý các máy, thiết bị thuộc danh mục đã được quy định tại các văn bản này. |
|
|
|
IX. Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|||||||
34 |
Thông tư |
06/2008/TT-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2008 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công bố sản phẩm hợp quy phù hợp quy chuẩn, kiểm tra nhà nước và quản lý chất lượng vật liệu nổ công nghiệp |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
Sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp là sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nên việc quản lý chất lượng được thực hiện theo quy định của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương |
Cục Công nghiệp |
|
|
X. An toàn thực phẩm |
|
|||||||
35 |
Thông tư |
57/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
Không còn phù hợp với Nghị định số 15/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm và Nghị định 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
|
36 |
Thông tư |
59/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dầu thực vật |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Đã được bãi bỏ tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
|
37 |
Thông tư |
58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
|
38 |
Thông tư |
54/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2014 |
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh sữa chế biến |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
Đã được bãi bỏ tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
|
39 |
Thông tư |
53/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2014 |
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh bia |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
Đã được bãi bỏ tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
|
40 |
Thông tư |
36/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2011 |
Quy định quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành Công Thương |
Công bố trong QĐ ban hành DMVB hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2018 quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường ngành Công Thương |
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp |
|
|
XI. Kinh doanh khí |
|
|||||||
41 |
Thông tư |
03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 |
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP đã được thay thế bởi Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí. Do vậy, Thông tư này cũng hết hiệu lực theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP. |
Vụ Thị trường trong nước |
|
|
42 |
Thông tư |
31/2012/TTLT-BCT-BKHĐT ngày 10 tháng 10 năm 2012 |
Hướng dẫn xử lý cụm công nghiệp hình thành trước Quy chế quản lý cụm công nghiệp ban hành theo Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Thời hạn hoàn thành xử lý các cụm công nghiệp hình thành trước khi Quy chế có hiệu lực chậm nhất đến ngày 31 tháng 12 năm 2017. Sau ngày 31 tháng 12 năm 2017, việc xử lý các cụm công nghiệp hình thành trước khi Quy chế có hiệu lực được áp dụng như đối với cụm công nghiệp hình thành sau khi Quy chế có hiệu lực. |
Cục Công Thương địa phương |
|
|
43 |
Thông tư |
11/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2010 |
Ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
Căn cứ pháp lý ban hành Thông tư là Nghị định 107/2009/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 19/2016/NĐ-CP. Nghị định 19/2016/NĐ-CP đã được thay thế bởi Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018. Theo đó không còn quy định về đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng. Do đó, đề nghị bãi bỏ |
Vụ Thị trường trong nước |
|
|
44 |
Thông tư |
03/2009/TT-BCT ngày 10 tháng 2 năm 2009 |
Hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép thành lập và quy định chế độ báo cáo của Sở Giao dịch hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
Căn cứ pháp lý ban hành Thông tư là Nghị định 107/2009/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 19/2016/NĐ-CP. Nghị định 19/2016/NĐ-CP đã được thay thế bởi Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018. Theo đó không còn quy định về đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng. Do đó, đề nghị bãi bỏ |
Vụ Thị trường trong nước |
|
|
45 |
Quyết định |
36/2006/QĐ-BCN ngày 16 tháng 10 năm 2006 |
Ban hành Quy chế quản lý kỹ thuật an toàn về nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư) |
Đã được quy định tại Chương III và Điều 50 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp |
|
|
46 |
Quyết định |
28/2006/QĐ-BCN ngày 16 tháng 8 năm 2006 |
Ban hành quy chế quản lý kỹ thuật an toàn về giao nhận, vận chuyển khí dầu mỏ hóa lỏng bằng bồn chứa |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư) |
Đã được quy định tại Điều 56 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp |
|
|
XII. Quy hoạch |
|
|||||||
47 |
Thông tư |
50/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý và giám sát thực hiện quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại |
Bãi bỏ toàn bộ (ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư). |
Luật Quy hoạch có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 |
Vụ Kế hoạch |
|
|
Quyết định 212/QĐ-BCT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2014-2018
Số hiệu: | 212/QĐ-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 30/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 212/QĐ-BCT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2014-2018
Chưa có Video