BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2080/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 3752/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester được phân loại theo các mã HS 5402.33.00, 5402.46.00 và 5402.47.00 có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a (mã vụ việc: AD10). Nội dung chi tiết được nêu tại Thông báo kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 03 ngày tính từ ngày được ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM SỢI DÀI
LÀM TỪ POLYESTER CÓ XUẤT XỨ TỪ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA, CỘNG HÒA ẤN ĐỘ, CỘNG
HÒA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
1. Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời là các sản phẩm sợi dài làm từ polyester, bao gồm các nhóm sợi chính sau: sợi polyester định hướng một phần (polyester partially oriented yarn - POY), sợi dún polyester (polyester drawn textured yarn - DTY) và sợi polyester được định hướng toàn phần (polyester fully drawn yarn - FDY).
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá (CBPG) tạm thời được phân loại theo mã HS sau: 5402.33.00, 5402.46.00, 5402.47.00.
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Thuế thông thường |
Thuế ưu đãi (MFN) |
Thuế theo ACFTA |
Thuế theo AIFTA |
Thuế theo ATIGA |
Thuế theo CPTPP |
Phần XI |
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
||||||
Chương 54 |
Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
||||||
5402 |
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
||||||
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún: |
||||||
5402.33.00 |
- - Từ các polyester |
4,5% |
3% |
0%[1] |
*[2] |
|
0% |
5402.46.00 |
- - Loại khác, từ các polyester, được định hướng một phần |
4,5% |
3% |
0%[3] |
* |
|
0% |
5402.47.00 |
- - Loại khác, từ các polyester |
4,5% |
3% |
0%[4] |
* |
|
0% |
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG tạm thời để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
Hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG tạm thời là hàng hóa có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc), Cộng hòa Ấn Độ (Ấn Độ), Cộng hòa In-đô-nê-xi-a (In-đô-nê-xi-a) và Ma-lai-xi-a.
STT |
Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu |
Tên công ty thương mại liên quan |
Mức thuế CBPG tạm thời |
|
(Cột 1) |
(Cột 2) |
(Cột 3) |
ẤN ĐỘ |
|||
1 |
Beekaylon Synthetics Pvt. Ltd |
|
54,90% |
2 |
Dodhia Synthetics Private Limited |
|
54,90% |
3 |
Polygenta Technologies Limited |
|
54,90% |
4 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ấn Độ |
|
54,90% |
IN-ĐÔ-NÊ-XI-A |
|||
5 |
PT. Gistex Chewon Synthetic |
|
21,94% |
6 |
PT. Indorama Ventures Indonesia |
|
21,94% |
7 |
PT. Indo-rama Synthetics TBK |
||
8 |
PT. Indorama Polychem Indonesia |
||
9 |
PT. YKK Zipper Indonesia |
|
21,94% |
10 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ In-đô-nê-xi-a |
|
21,94% |
MA-LAI-XI-A |
|||
11 |
Recron (Malaysia) SDN BHD |
|
21,23% |
12 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ma-lai-xi-a |
|
21,23% |
TRUNG QUỐC |
|||
13 |
Far Eastern Industries (Shanghai) Ltd. |
- Everest Textile (Shanghai) Ltd.; - Far Eastern Dyeing and Finishing (Suzhou) Ltd.; - Far Eastern Polytex (Vietnam) Ltd.; |
17,45% |
14 |
Fujian Jinlun Fiber Shareholding Company Limited |
|
17,45% |
15 |
Fujian Litchi New Material Co., Ltd |
- Hua Feng Group Inc.; - Litchi International Holdings Limited; - Fujian Litchi Trade Co., Ltd. |
17,45% |
16 |
Ailisi (Putian) Woven Fiber Products Co., Ltd. |
||
17 |
Putian Hesen Textile Co., Ltd |
||
18 |
Fujian Zhengqi High-Tech Fiber Technology Co., Ltd. |
- Jinjiang Jinxing Trading Co., Ltd. |
11,24% |
19 |
Jinjiang Jinfu Chemical Fiber and Polymer Co., Ltd. |
||
20 |
Jinxing (Fujian) Chemical Fiber Textile Industry Co., Ltd. |
||
21 |
Hangzhou Lan Fa Textile Co., Ltd. |
|
16,31% |
22 |
Hangzhou Qinyun Holding Group Co., Ltd. |
|
17,45% |
23 |
Huaxiang (China) Premium Fibre Co., Ltd |
Zhejiang Materials Industry Chemical Group Co., Ltd. |
14,26% |
24 |
Jiangsu Hengli Chemical Fibre Co., Ltd. |
Samsung C&T Corporation |
11,41% |
25 |
Jiangsu Deli Chemical Fibre Co., Ltd. |
||
26 |
Jiang Su Hengke Advanced Materials Co., Ltd. |
||
27 |
Nan Ya Draw-Textured Yarn (Kunshan) Co., Ltd. |
|
13,75% |
28 |
Formosa Taffeta (Zhong Shan) Co., Ltd. |
||
29 |
Rongsheng Petrochemical Co., Ltd. |
|
17,45% |
30 |
Zhejiang Juxing Chemical Fibre Co., Ltd |
||
31 |
Zhejiang Shengyuan Chemical Fibre Co., Ltd. |
||
32 |
Suzhou Shenghong Fiber Co., Ltd |
Jiangsu Shenghong Technology Trading Co., Ltd. |
17,45% |
33 |
Jiangsu Zhonglu Technology Development Co., Ltd. |
||
34 |
Jiangsu Guowang High-Technique Fiber Co., Ltd |
||
35 |
Jiangsu Suzhen Biology Engineering Co., Ltd. |
||
36 |
Jiangsu Ganghong Fiber Co., Ltd |
||
37 |
Suzhou Yangsheng Textile Technology Co., Ltd. |
Yibin Beestyle Trading Co., Ltd. |
17,45% |
38 |
Taicang Weihao Chemical Fiber Co., Ltd. |
Hangzhou Yucheng New Material Technology Co., Ltd. |
17,45% |
39 |
Tongkun Group Co., Ltd. |
|
11,62% |
40 |
Tongxiang Hengji Chemical Fibre Co., Ltd. |
||
41 |
Tongkun Group Zhejiang Heng Sheng Chemical Fibre Co., Ltd. |
||
42 |
Tongkun Group Zhejiang Heng Tong Chemical Fibre Co., Ltd. |
||
43 |
Jiaxing Petrochemical Co., Ltd. |
||
44 |
Tongkun Group Zhejiang Hengteng Differential Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
45 |
Tongxiang Zhongzhou Chemical Fibre Co., Ltd |
||
46 |
Toray Fibers (Nantong) Co., Ltd |
- Toray Industries, Inc.; - Toray International, Inc.; - Toray International Taipei, Inc.; - Toray International (China) Co., Ltd.; - Toray Industries (H.K.) Ltd. |
3,36% |
47 |
Xiamen Xianglu Chemical Fiber Co., Ltd. |
|
17,45% |
48 |
Xianglu Fibers (Haicheng) Co., Ltd. |
||
49 |
Xinfengming Group Huzhou Zhongshi Technology Co., Ltd. |
Zhejiang Xinfengming Inport and Export Co., Ltd. |
10,85% |
50 |
Tongxiang Zhongwei Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
51 |
Tongxiang Zhongchen Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
52 |
Tongxiang Zhongxin Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
53 |
Tongxiang Zhongying Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
54 |
Xinfengming Group Co., Ltd. |
||
55 |
Huzhou Zhongyue Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
56 |
Tongxiang Zhongchi Chemical Fiber Co., Ltd |
||
57 |
Zhejiang Hengyi Petrochemicals Co., Ltd. |
Samsung C&T Corporation |
3,44% |
58 |
Hangzhou Yijing Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
59 |
Zhejiang Hengyi High-Tech Materials Co., Ltd. |
||
60 |
Zhejiang Hengyi Polymer Co., Ltd. |
||
61 |
Haining Hengyi New Material Co., Ltd. |
||
62 |
Zhejiang Henglan Technology Co., Ltd. |
||
63 |
Taicang Yifeng Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
64 |
Zhejiang Shuangtu New Material Co., Ltd. |
||
65 |
Jiaxing Yipeng Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
66 |
Zhejiang Huaxin Advanced Materials Co., Ltd. |
Hangzhou Huaxin Advanced Fiber Trading Co., Ltd |
17,45% |
67 |
Zhejiang Huaxin High-Tech Co., Ltd. |
||
68 |
Zhejiang Tiansheng Chemical Fiber Co., Ltd. |
|
9,47% |
69 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc |
|
17,45% |
3. Hiệu lực và thời hạn áp dụng thuế CBPG tạm thời
a) Hiệu lực
Thuế CBPG tạm thời có hiệu lực sau 03 (ba) ngày kể từ ngày Quyết định áp dụng thuế CBPG tạm thời được ban hành.
b) Thời hạn áp dụng
Thuế CBPG tạm thời có thời hạn áp dụng là 120 (một trăm hai mươi) ngày kể từ ngày có hiệu lực (trừ khi được gia hạn, thay đổi, hủy bỏ theo quy định pháp luật).
c) Áp dụng thuế chống bán phá giá có hiệu lực trở về trước
- Theo quy định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Quản lý ngoại thương, trong trường hợp kết luận cuối cùng của Cơ quan điều tra xác định có thiệt hại đáng kể hoặc có đe dọa gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất trong nước, Bộ trưởng Bộ Công Thương có thể quyết định áp dụng thuế CBPG có hiệu lực trở về trước;
- Thuế CBPG được áp dụng có hiệu lực trở về trước đối với hàng hóa nhập khẩu trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày trước khi áp dụng thuế CBPG tạm thời nếu hàng hóa nhập khẩu được xác định bị bán phá giá; khối lượng hoặc số lượng hàng hóa bị bán phá giá nhập khẩu vào Việt Nam tăng nhanh đột biến trong giai đoạn từ khi tiến hành điều tra đến khi áp dụng thuế CBPG tạm thời và gây ra thiệt hại khó có khả năng khắc phục cho ngành sản xuất trong nước.
4. Thủ tục, hồ sơ kiểm tra và áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời
Để có cơ sở xác định xuất xứ của hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng thuế CBPG, Cơ quan Hải quan sẽ thực hiện kiểm tra chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa. Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa gồm:
a) Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O); hoặc
b) Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa phù hợp với quy định tại:
- Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN;
- Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương;
- Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu; và
- Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len.
Nội dung kiểm tra cụ thể như sau:
Bước 1: Kiểm tra chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Trường hợp 1: Nếu người khai hải quan không nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa thì áp dụng mức thuế CBPG là 54,90%.
- Trường hợp 2: Nếu người khai hải quan nộp được chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa từ nước, vùng lãnh thổ khác không phải là Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a thì không phải nộp thuế CBPG.
- Trường hợp 3: Nếu người khai hải quan nộp được chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa từ Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a hoặc Ma-lai-xi-a thì chuyển sang Bước 2.
Bước 2: Kiểm tra Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của nhà sản xuất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận nhà sản xuất)
- Trường hợp 1: Nếu: (i) người khai hải quan không nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất hoặc (ii) nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất nhưng tên nhà sản xuất trên Giấy chứng nhận không trùng với tên nhà sản xuất nêu tại Cột 1 Mục 2 của Thông báo này thì nộp thuế CPBG ở mức như sau:
+ 17,45% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Trung Quốc;
+ 54,90% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Ấn Độ;
+ 21,94% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ In-đô-nê-xi-a; và
+ 21,23% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Ma-lai-xi-a;
- Trường hợp 2: Nếu người khai hải quan nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất và tên nhà sản xuất trên Giấy chứng nhận trùng với tên của nhà sản xuất nêu tại Cột 1 Mục 2 của Thông báo này thì chuyển sang Bước 3.
Bước 3: Kiểm tra tên nhà xuất khẩu
- Trường hợp 1: Nếu tên nhà xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại) trùng với tên nhà sản xuất nêu tại Cột 1 hoặc trùng với tên nhà xuất khẩu tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 thì nộp mức thuế tương ứng theo hàng ngang tại Cột 3 Mục 2 của Thông báo này.
- Trường hợp 2: Nếu tên nhà xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại) không trùng với tên nhà sản xuất tại Cột 1 Mục 2 hoặc không trùng với tên nhà xuất khẩu tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 Mục 2 thì nộp thuế CPBG ở mức như sau:
+ 17,45% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Trung Quốc;
+ 54,90% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Ấn Độ;
+ 21,94% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ In-đô-nê-xi-a; và
+ 21,23% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Ma-lai-xi-a;
5. Trình tự thủ tục tiếp theo của vụ việc
Sau khi Bộ Công Thương ban hành Quyết định áp dụng thuế CBPG tạm thời, Cơ quan điều tra sẽ tiến hành các bước triển khai tiếp theo, cụ thể như sau:
- Thẩm tra nội dung bản trả lời câu hỏi điều tra;
- Gửi dự thảo kết luận điều tra cuối cùng cho bên liên quan để lấy ý kiến;
- Ban hành Kết luận điều tra cuối cùng.
Cục Phòng vệ thương mại - Bộ Công Thương
Địa chỉ: 23 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: +84(24) 73037898 (số máy lẻ: 112, 117)
Thư điện tử: maitrh@moit.gov.vn (Chị Trần Hoàng Mai) - tralt@moit.gov.vn (Chị Lê Thu Trà)
Quyết định và Thông báo áp dụng biện pháp CBPG tạm thời có thể truy cập và tải xuống tại trang thông tin điện tử của Bộ Công Thương: www.moit.gov.vn; hoặc Cục Phòng vệ thương mại: www.trav.gov.vn hoặc www.pvtm.gov.vn.
MINISTRY OF
INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 2080/QD-BCT |
Hanoi, August 31, 2021 |
MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management No. 05/2017/QH14 dated June 12, 2017;
Pursuant to the Government’s Decree No. 10/2018/ND-CP dated January 15, 2018 on guidelines for the Law on Foreign Trade Management regarding trade remedies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the Functions, Tasks, Powers and Organizational Structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Circular No. 37/2019/TT-BCT dated November 29, 2019 of the Minister of Industry and Trade elaborating on trade remedies;
Pursuant to the Decision No. 3752/QD-BCT dated October 02, 2017 of the Minister of Industry and Trade defining Functions, Tasks, Powers and Organizational Structure of the Trade Remedies Authority of Vietnam;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
At the request of the Director of the Trade Remedies Authority of Vietnam;
HEREBY DECIDES:
Article 1. The provisional anti-dumping duty shall be imposed on certain polyester yarn products bearing the following HS codes, 5402.33.00, 5402.46.00 and 5402.47.00, and originating from People’s Republic of China, Republic of India, Republic of Indonesia and Malaysia (case: AD10). Further details are provided in the Announcement enclosed herewith.
Article 2. This Decision comes into force 03 days after the date of its promulgation.
Article 3. Chief of the Ministry’s Office, Director of Trade Remedies Authority of Vietnam, and heads of relevant agencies and units shall implement this Decision./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Tran Quoc Khanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IMPOSITION
OF PROVISIONAL ANTI-DUMPING DUTIES ON CERTAIN POLYESTER YARN PRODUCTS IMPORTED
FROM PEOPLE’S REPUBLIC OF CHINA, REPUBLIC OF INDIA, REPUBLIC OF INDONESIA AND
MALAYSIA
(Enclosed with the Decision No. 2080/QD-BCT dated August 31, 2021 of
Minister of Industry and Trade)
1. Goods subject to provisional anti-dumping duty
Polyester yarn products are the goods subject to the provisional anti-dumping duty, including the following types: polyester partially oriented yarn (POY), polyester drawn textured yarn (DTY) and polyester fully drawn yarn (FDY).
The goods subject to the provisional anti-dumping duty bear the following HS codes: 5402.33.00, 5402.46.00, 5402.47.00.
HS code
Description
Ordinary duty rate
MFN tariff rate
ACFTA tariff rate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ATIGA tariff rate
CPTPP tariff rate
Section XI
TEXTILES AND TEXTILE ARTICLES
Chapter 54
Man-made filaments; strip and the like of man-made textile materials
5402
Synthetic filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including synthetic monofilament of less than 67 decitex.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5402.33.00
- - Of polyesters
4,5%
3%
0%[1]
*[2]
0%
5402.46.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5%
3%
0%[3]
*
0%
5402.47.00
- - Other, of polyesters
4,5%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0%[4]
*
0%
The Ministry of Industry and Trade may amend and supplement the list of HS codes of goods subject to the provisional anti-dumping duty in order to meet the description of the goods subject to investigation and other changes (if any).
The goods subject to the provisional anti-dumping duty are imported from People’s Republic of China (China), Republic of India (India), Republic of Indonesia (Indonesia ) and Malaysia.
2. Provisional anti-dumping duty rate
No.
Name of manufacturer/ exporter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Provisional anti-dumping duty rate
(Column 1)
(Column 2)
(Column 3)
INDIA
1
Beekaylon Synthetics Pvt. Ltd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Dodhia Synthetics Private Limited
54,90%
3
Polygenta Technologies Limited
54,90%
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,90%
INDONESIA
5
Gistex Chewon Synthetic
21,94%
6
PT. Indorama Ventures Indonesia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,94%
7
PT. Indo-rama Synthetics TBK
8
PT. Indorama Polychem Indonesia
9
PT. YKK Zipper Indonesia
21,94%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other entities manufacturing or exporting goods originating from Indonesia
21,94%
MALAYSIA
11
Recron (Malaysia) SDN BHD
21,23%
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,23%
CHINA
13
Far Eastern Industries (Shanghai) Ltd.
- Everest Textile (Shanghai) Ltd.;
- Far Eastern Dyeing and Finishing (Suzhou) Ltd.;
- Far Eastern Polytex (Vietnam) Ltd.;
17,45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fujian Jinlun Fiber Shareholding Company Limited
17,45%
15
Fujian Litchi New Material Co., Ltd
- Hua Feng Group Inc.;
- Litchi International Holdings Limited;
- Fujian Litchi Trade Co., Ltd.
17,45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ailisi (Putian) Woven Fiber Products Co., Ltd.
17
Putian Hesen Textile Co., Ltd
18
Fujian Zhengqi High-Tech Fiber Technology Co., Ltd.
- Jinjiang Jinxing Trading Co., Ltd.
11,24%
19
Jinjiang Jinfu Chemical Fiber and Polymer Co., Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Jinxing (Fujian) Chemical Fiber Textile Industry Co., Ltd.
21
Hangzhou Lan Fa Textile Co., Ltd.
16,31%
22
Hangzhou Qinyun Holding Group Co., Ltd.
17,45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Huaxiang (China) Premium Fibre Co., Ltd
Zhejiang Materials Industry Chemical Group Co., Ltd.
14,26%
24
Jiangsu Hengli Chemical Fibre Co., Ltd.
Samsung C&T Corporation
11,41%
25
Jiangsu Deli Chemical Fibre Co., Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Jiang Su Hengke Advanced Materials Co., Ltd.
27
Nan Ya Draw-Textured Yarn (Kunshan) Co., Ltd.
13,75%
28
Formosa Taffeta (Zhong Shan) Co., Ltd.
29
Rongsheng Petrochemical Co., Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,45%
30
Zhejiang Juxing Chemical Fibre Co., Ltd
31
Zhejiang Shengyuan Chemical Fibre Co., Ltd.
32
Suzhou Shenghong Fiber Co., Ltd
Jiangsu Shenghong Technology Trading Co., Ltd.
17,45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Jiangsu Zhonglu Technology Development Co., Ltd.
34
Jiangsu Guowang High-Technique Fiber Co., Ltd
35
Jiangsu Suzhen Biology Engineering Co., Ltd.
36
Jiangsu Ganghong Fiber Co., Ltd
37
Suzhou Yangsheng Textile Technology Co., Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,45%
38
Taicang Weihao Chemical Fiber Co., Ltd.
Hangzhou Yucheng New Material Technology Co., Ltd.
17,45%
39
Tongkun Group Co., Ltd.
11,62%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tongxiang Hengji Chemical Fibre Co., Ltd.
41
Tongkun Group Zhejiang Heng Sheng Chemical Fibre Co., Ltd.
42
Tongkun Group Zhejiang Heng Tong Chemical Fibre Co., Ltd.
43
Jiaxing Petrochemical Co., Ltd.
44
Tongkun Group Zhejiang Hengteng Differential Chemical Fiber Co., Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tongxiang Zhongzhou Chemical Fibre Co., Ltd
46
Toray Fibers (Nantong) Co., Ltd
- Toray Industries, Inc.;
- Toray International, Inc.;
- Toray International Taipei, Inc.;
- Toray International (China) Co., Ltd.;
- Toray Industries (H.K.) Ltd.
3,36%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xiamen Xianglu Chemical Fiber Co., Ltd.
17,45%
48
Xianglu Fibers (Haicheng) Co., Ltd.
49
Xinfengming Group Huzhou Zhongshi Technology Co., Ltd.
Zhejiang Xinfengming Inport and Export Co., Ltd.
10,85%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tongxiang Zhongwei Chemical Fiber Co., Ltd.
51
Tongxiang Zhongchen Chemical Fiber Co., Ltd.
52
Tongxiang Zhongxin Chemical Fiber Co., Ltd.
53
Tongxiang Zhongying Chemical Fiber Co., Ltd.
54
Xinfengming Group Co., Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Huzhou Zhongyue Chemical Fiber Co., Ltd.
56
Tongxiang Zhongchi Chemical Fiber Co., Ltd
57
Zhejiang Hengyi Petrochemicals Co., Ltd.
Samsung C&T Corporation
3,44%
58
Hangzhou Yijing Chemical Fiber Co., Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zhejiang Hengyi High-Tech Materials Co., Ltd.
60
Zhejiang Hengyi Polymer Co., Ltd.
61
Haining Hengyi New Material Co., Ltd.
62
Zhejiang Henglan Technology Co., Ltd.
63
Taicang Yifeng Chemical Fiber Co., Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zhejiang Shuangtu New Material Co., Ltd.
65
Jiaxing Yipeng Chemical Fiber Co., Ltd.
66
Zhejiang Huaxin Advanced Materials Co., Ltd.
Hangzhou Huaxin Advanced Fiber Trading Co., Ltd
17,45%
67
Zhejiang Huaxin High-Tech Co., Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zhejiang Tiansheng Chemical Fiber Co., Ltd.
9,47%
69
Other entities manufacturing or exporting goods originating from China
17,45%
3. Effective date and validity period of provisional anti-dumping duty
a) Effective date
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Validity period
The provisional anti-dumping duty shall be imposed for a period of 120 (one hundred and twenty) days from its effective date (unless it is extended, changed or invalidated as prescribed by law).
c) Retroactive application of anti-dumping duty
- Pursuant to Clause 4 Article 81 of the Law on Foreign Trade Management, if the final determination issued by the investigating authority indicates that there is material injury or a threat of material injury to domestic production, the Minister of Industry and Trade may decide to impose the anti-dumping duty retroactively;
- The anti-dumping duty shall be imposed retroactively on imports during the period of 90 (ninety) days prior to the date of imposition of the provisional anti-dumping duty if such imports are determined to be dumped and the volume or quantity of dumped imports to Vietnam increases sharply during the period between the initiation of the investigation and the imposition of the provisional anti-dumping duty and thus causes damage to domestic production which would be difficult to repair.
4. Procedures and dossiers for inspection and application of provisional anti-dumping duty
In order to determine the origin of imports on which the anti-dumping duty is imposed, customs authorities shall examine and check proofs of origin of the imports. Proof of origin may be in the form of:
a) Certificate of Origin (C/O); or
b) Origin declaration which must be conformable with:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership;
- The Free Trade Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and the European Union; and
- The Free Trade Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland.
Contents of inspection:
Step 1. Inspect proof of origin
- Case 1: If no proof of origin is presented, the rate of anti-dumping duty shall be 54,90%.
- Case 2: If a proof of origin issued by a competent authority of a country or territory other than China, India, Indonesia and Malaysia is presented, the anti-dumping duty shall not be imposed.
- Case 3: If a proof of origin issued by a competent authority of China, India, Indonesia or Malaysia is presented, guidelines in Step 2 shall apply.
Step 2: Inspect mill-test certificate (original) issued by the manufacturer (hereinafter referred to as “manufacturer’s certificate”)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 17,45% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of China;
+ 54,90% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of India;
+ 21,94% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of Indonesia; and
+ 21,23% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of Malaysia;
- Case 2: If the manufacturer’s certificate that contains the name of one of the manufacturers specified in Column 1 Section 2 hereof is presented, guidelines in Step 3 shall apply.
Step 3: Inspect exporter’s name
- Case 1: If the exporter’s name (specified in the sales contract and commercial invoice) coincides with the name of a manufacturer specified in Column 1 or the corresponding exporter specified in Column 2, the corresponding duty rate specified in Column 3 Section 2 hereof shall be imposed.
- Case 2: If the exporter’s name (specified in the sales contract and commercial invoice) coincides with neither the name of a manufacturer specified in Column 1 Section 2 nor the name of the corresponding exporter specified in Column 2 Section 2, the following rates of the anti-dumping duty shall be imposed:
+ 17,45% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of China;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 21,94% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of Indonesia; and
+ 21,23% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of Malaysia;
After the Decision on imposition of the provisional anti-dumping duty is promulgated by the Ministry of Industry and Trade, the investigating authority shall take charge of following the subsequent procedures, including:
- Verifying answered questionnaires;
- Sending the draft of the final determination to related parties for their opinions;
- Issuing the final determination.
The Trade Remedies Authority of Vietnam affiliated to the Ministry of Industry and Trade
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Telephone: +84(24) 73037898 (ext: 112, 117)
E-mail: maitrh@moit.gov.vn (Ms. Tran Hoang Mai) - tralt@moit.gov.vn (Ms. Le Thu Tra)
The decision on and the announcement of the provisional anti-dumping duty may be found and downloaded from the website of the Ministry of Industry and Trade: www.moit.gov.vn; or of the Trade Remedies Authority of Vietnam: www.trav.gov.vn or www.pvtm.gov.vn.
[1] Not applicable to goods originating from China
[2] *: Goods without tax commitments under the Agreement
[3] Not applicable to goods originating from China
[4] Not applicable to goods originating from China
;Quyết định 2080/QĐ-BCT năm 2021 về áp dụng chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 2080/QĐ-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 31/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2080/QĐ-BCT năm 2021 về áp dụng chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video