Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2013/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 27 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1288/TTr-SCT ngày 27 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định. Các mức giá tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

1. Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước

STT

Đối tượng

Đơn vị tính

Mức giá

Chợ tại các Phường, thị trấn

Chợ tại các xã

I

CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Đối với đối tượng kinh doanh cố định, thường xuyên tại chợ

1.1

Chợ hạng I

a

Chợ Rồng

 

Điểm kinh doanh loại 1

Điểm kinh doanh loại 1.1

đồng/m²/tháng

214.000

 

Điểm kinh doanh loại 1.2

đồng/m²/tháng

199.000

 

Điểm kinh doanh loại 1.3

đồng/m²/tháng

184.000

 

Điểm kinh doanh loại 1.4

đồng/m²/tháng

169.000

 

 

Điểm kinh doanh loại 2

Tầng 1

Điểm kinh doanh loại 2.1

đồng/m²/tháng

210.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.2

đồng/m²/tháng

182.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.3

đồng/m²/tháng

164.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.4

đồng/m²/tháng

148.000

 

Tầng 2

Điểm kinh doanh loại 2.5

đồng/m²/tháng

165.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.6

đồng/m²/tháng

133.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.7

đồng/m²/tháng

130.000

 

b

Chợ Mỹ Tho

 

Điểm kinh doanh loại 1

đồng/m²/tháng

82.000

 

 

Điểm kinh doanh loại 2

Điểm kinh doanh loại 2.1

đồng/m²/tháng

67.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.2

đồng/m²/tháng

66.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.3

đồng/m²/tháng

63.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.4

đồng/m²/tháng

62.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.5

đồng/m²/tháng

59.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.6

đồng/m²/tháng

58.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.7

đồng/m²/tháng

56.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.8

đồng/m²/tháng

54.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.9

đồng/m²/tháng

53.000

 

Điểm kinh doanh loại 2.10

đồng/m²/tháng

52.000

 

 

Điểm kinh doanh loại 3

Điểm kinh doanh loại 3.1

đồng/m²/tháng

48.000

 

Điểm kinh doanh loại 3.2

đồng/m²/tháng

47.000

 

Điểm kinh doanh loại 3.3

đồng/m²/tháng

46.000

 

Điểm kinh doanh loại 3.4

đồng/m²/tháng

45.000

 

Điểm kinh doanh loại 3.5

đồng/m²/tháng

44.000

 

1.2

Chợ hạng II

 

Điểm kinh doanh loại 1

Điểm kinh doanh loại 1.1

đồng/m²/tháng

80.000

70.000

Điểm kinh doanh loại 1.2

đồng/m²/tháng

75.000

65.000

Điểm kinh doanh loại 1.3

đồng/m²/tháng

70.000

60.000

Điểm kinh doanh loại 1.4

đồng/m²/tháng

65.000

55.000

Điểm kinh doanh loại 1.5

đồng/m²/tháng

60.000

50.000

 

Điểm kinh doanh loại 2

Điểm kinh doanh loại 2.1

đồng/m²/tháng

55.000

45.000

Điểm kinh doanh loại 2.2

đồng/m²/tháng

50.000

40.000

Điểm kinh doanh loại 2.3

đồng/m²/tháng

45.000

35.000

 

Điểm kinh doanh loại 3

Điểm kinh doanh loại 3.1

đồng/m²/tháng

40.000

30.000

Điểm kinh doanh loại 3.2

đồng/m²/tháng

35.000

25.000

 

Điểm kinh doanh loại 4

Điểm kinh doanh loại 4.1

đồng/m²/tháng

28.000

20.000

Điểm kinh doanh loại 4.2

đồng/m²/tháng

20.000

15.000

 

Điểm kinh doanh loại 5

Điểm kinh doanh loại 5.1

đồng/m²/tháng

18.000

12.000

Điểm kinh doanh loại 5.2

đồng/m²/tháng

15.000

10.000

 

Điểm kinh doanh loại 6

Điểm kinh doanh loại 6.1

đồng/m²/tháng

12.000

8.000

Điểm kinh doanh loại 6.2

đồng/m²/tháng

10.000

6.000

1.3

Chợ hạng III

 

 

 

 

Điểm kinh doanh loại 1

Điểm kinh doanh loại 1.1

đồng/m²/tháng

70.000

55.000

Điểm kinh doanh loại 1.2

đồng/m²/tháng

65.000

50.000

Điểm kinh doanh loại 1.3

đồng/m²/tháng

60.000

45.000

Điểm kinh doanh loại 1.4

đồng/m²/tháng

55.000

40.000

Điểm kinh doanh loại 1.5

đồng/m²/tháng

50.000

35.000

 

Điểm kinh doanh loại 2

Điểm kinh doanh loại 2.1

đồng/m²/tháng

45.000

32.000

Điểm kinh doanh loại 2.2

đồng/m²/tháng

40.000

28.000

Điểm kinh doanh loại 2.3

đồng/m²/tháng

35.000

20.000

 

Điểm kinh doanh loại 3

Điểm kinh doanh loại 3.1

đồng/m²/tháng

30.000

18.000

Điểm kinh doanh loại 3.2

đồng/m²/tháng

25.000

15.000

 

Điểm kinh doanh loại 4

Điểm kinh doanh loại 4.1

đồng/m²/tháng

20.000

12.000

Điểm kinh doanh loại 4.2

đồng/m²/tháng

15.000

10.000

 

Điểm kinh doanh loại 5

Điểm kinh doanh loại 5.1

đồng/m²/tháng

13.000

9.000

Điểm kinh doanh loại 5.2

đồng/m²/tháng

11.000

7.000

 

Điểm kinh doanh loại 6

Điểm kinh doanh loại 6.1

đồng/m²/tháng

10.000

6.000

Điểm kinh doanh loại 6.2

đồng/m²/tháng

8.000

5.000

2

Đối với đối tượng kinh doanh không cố định, không thường xuyên tại chợ (bao gồm cả chợ họp theo phiên)

đồng/m²/ngày

2.000

1.000

2. Đối tượng áp dụng

a) Đối tượng cung ứng dịch vụ: Tổ chức quản lý chợ theo quy định tại Điều 8 Nghị định 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.

b) Đối tượng sử dụng dịch vụ: Các tổ chức, cá nhân buôn bán tại các chợ trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc cần sửa đổi, bổ sung, UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn, các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Công Thương tổng hợp, kiến nghị, đề xuất trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn có trách nhiệm chỉ đạo các đối tượng cung ứng dịch vụ tổ chức thực hiện thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và niêm yết công khai nội dung thu, mức thu theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương và các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Lan Anh

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số hiệu: 2013/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Hà Lan Anh
Ngày ban hành: 27/09/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…