ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1975/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc tại Văn bản số 432/CTK-TH ngày 08/8/2023;
Căn cứ ý kiến của Thành viên UBND tỉnh tại phiên họp thường kỳ tháng 8, ngày 25/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ chỉ tiêu và biểu mẫu đánh giá sức khỏe nền kinh tế trên địa bàn tỉnh (viết gọn là Bộ chỉ tiêu), phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Bộ chỉ tiêu và hệ thống biểu mẫu được điều chỉnh linh hoạt để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian chốt số liệu báo cáo: Báo cáo định kỳ hằng tháng được tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo; Một số chỉ tiêu lũy kế, chỉ tiêu có tính thời điểm: chốt số liệu tại thời điểm hết ngày 1 4 tháng báo cáo. Các chỉ tiêu theo chế độ báo cáo và điều tra của ngành Thống kê được tính theo phạm vi quy định tại Chế độ báo cáo hoặc Phương án điều tra của Ngành Thống kê.
Thời gian gửi báo cáo: Các cơ quan, đơn vị gửi chậm nhất ngày 17 của tháng báo cáo. Các đơn vị được giao tổng hợp, theo dõi báo cáo UBND tỉnh chậm nhất ngày 20 tháng báo cáo.
1. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện/thành phố:
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu thuộc trách nhiệm được phân công tại Quyết định này đúng thời gian quy định trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh; đồng thời gửi Cục Thống kê tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
- Chủ động phối hợp chặt chẽ với Cục Thống kê tỉnh và các cơ quan liên quan đảm bảo chuẩn hóa dữ liệu đầu vào, thống kê đầy đủ các thông tin về tình hình sản xuất, kinh doanh, đảm bảo tính đúng, tính đủ kết quả từng ngành, lĩnh vực và kịp thời tham mưu các giải pháp cấp bách, cơ chế, chính sách thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội thuộc lĩnh vực được phân công.
2. Cục Thống kê: Căn cứ Bộ chỉ tiêu ban hành kèm theo Quyết định này, định kỳ hàng tháng tổng hợp báo cáo nhanh, đánh giá tóm tắt tình hình gửi UBND tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh) chậm nhất vào ngày 20 hàng tháng, riêng chỉ tiêu về tăng trưởng kinh tế sẽ báo cáo theo lịch công bố của Tổng cục Thống kê.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, định kỳ tổng hợp hệ thống các chỉ tiêu, số liệu về đầu tư công, phát triển doanh nghiệp, thu hút đầu tư theo mẫu biểu kèm theo Quyết định này gửi Cục Thống kê tỉnh tổng hợp chung.
- Căn cứ hệ thống chỉ tiêu, số liệu và báo cáo của Cục Thống kê tỉ nh, thực hiện tổng hợp, xây dựng dự thảo Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình kinh tế - xã hội định kỳ (hằng tháng, hằng quý, 6 tháng và cả năm) hoặc đột xuất phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE NỀN KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
STT |
Chỉ tiêu |
Biểu mẫu |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tháng |
Quí |
Năm |
|||||
I |
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh |
Biểu 01-CTK |
|
x |
x |
Cục Thống kê |
Các Sở/ngành |
2 |
So sánh quy mô, tốc độ tăng trưởng kinh tế |
Biểu 02-CTK |
|
x |
x |
Cục Thống kê |
|
3 |
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất trên địa bàn tỉnh phân theo đơn vị hành chính |
Biểu 03-CTK |
|
6 tháng |
x |
Cục Thống kê |
Các Sở/ngành/UBND các huyện/thành phố |
4 |
Sản xuất nông nghiệp |
Biểu 04-CTK |
x |
x |
x |
Cục Thống kê |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 |
Diện tích đất trồng cây hàng năm giảm theo nguyên nhân |
Biểu 05-NN&PTNT |
Theo vụ |
Theo vụ |
x |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND huyện/thành phố |
6 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
Biểu 06-CTK |
x |
x |
x |
Cục Thống kê |
Sở Công thương |
7 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Biểu 07-CTK |
x |
x |
x |
Cục Thống kê |
Sở Công thương |
8 |
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp |
Biểu 08-CTK |
x |
x |
x |
Cục Thống kê |
Sở Công thương |
9 |
Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp |
Biểu 09-CTK |
x |
x |
x |
Cục Thống kê |
Sở Công thương |
10 |
Sản lượng điện tiêu thụ trên địa bàn tỉnh |
Biểu 10-SCT |
|
x |
x |
Sở Công thương |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
11 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa, doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác |
Biểu 11-CTK |
x |
x |
x |
Cục Thống kê |
Sở Công thương |
12 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Biểu 12-CTK |
x |
x |
x |
Cục Thống kê |
Sở Công thương |
13 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Biểu 13-CTK |
x |
x |
x |
Cục Thống kê |
Sở Giao Thông |
14 |
Vận tải hành khách và hàng hóa |
Biểu 14-CTK |
x |
x |
x |
Cục Thống kê |
Sở Giao Thông |
II |
ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ, MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ, KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
15 |
Tình hình tài chính, ngân sách |
Biểu 15-16-STC |
x |
x |
x |
Sở Tài chính |
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh |
16 |
Hoạt động ngân hàng |
Biểu 17-NHNN |
x |
x |
x |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Vĩnh Phúc |
|
17 |
Hoạt động xuất, nhập khẩu |
Biểu 18-19-CCHQ |
x |
x |
x |
Chi cục Hải quan |
|
18 |
Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo giá hiện hành |
Biểu 20-CTK |
|
x |
x |
Cục Thống kê |
|
19 |
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước |
Biểu 21-CTK |
x |
x |
x |
Cục Thống kê |
Các Sở/ngành/UBND các huyện/thành phố |
20 |
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư công |
Biểu 22-CTK |
x |
x |
x |
Sở KHĐT |
Các Sở/ngành/UBND các huyện/thành phố |
21 |
Tiến độ dự án, công trình lớn trọng điểm thực hiện trong kỳ |
Biểu 23-KHĐT |
x |
x |
x |
Sở KHĐT |
Các Sở/ngành/UBND các huyện/thành phố |
22 |
Danh sách các dự án đầu tư trực tiếp hoàn thành, đi vào hoạt động trong kỳ |
Biểu 24-KHĐT |
|
x |
x |
Sở KHĐT |
Ban quản lý các khu CN |
23 |
Thu hút đầu tư trực tiếp được cấp phép |
Biểu 25-KHĐT |
x |
x |
x |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
24 |
Tình hình hoạt động doanh nghiệp |
Biểu 26-KHĐT |
x |
x |
x |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
25 |
Chỉ số giá tiêu dùng |
Biểu 27-CTK |
x |
x |
x |
Cục Thống kê |
|
26 |
Giải quyết việc làm |
Biểu 28-SLĐ |
x |
x |
x |
Sở Lao động TB&XH |
|
27 |
Lao động nghỉ giãn việc, mất việc làm của các doanh nghiệp tại địa phương |
Biểu 29-SLĐ |
x |
x |
x |
Sở Lao động TB&XH |
|
Ghi chú: Kỳ báo cáo, thời gian báo cáo quy định cụ thể tại các biểu
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) QUÝ/NĂM...
|
GRDP theo giá hiện hành |
GRDP Theo giá so sánh |
||
Ước tính |
Cơ cấu |
Ước tính |
So với cùng kỳ năm trước |
|
kỳ báo cáo (Triệu đồng) |
% |
Kỳ báo cáo (Triệu đồng) |
% |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
- Phân theo ngành kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Công nghiệp
Khai khoáng
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Sản xuất linh kiện điện tử
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Xây dựng
Dịch vụ
Trong đó:
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
Vận tải kho bãi
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Thông tin và truyền thông
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
- Phân theo thành phần kinh tế (Báo cáo cả năm)
Khu vực Nhà nước
Khu vực ngoài Nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
* Chỉ tiêu GRDP do TCTK công bố nên thời gian công bố muộn so với các chỉ tiêu khác
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Kỳ báo cáo: Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm Thời gian báo cáo: Ngày 29/3, 29/6, 29/9, 29/12 |
SO SÁNH QUY MÔ, TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
|
GRDP theo giá hiện hành |
GRDP theo giá so sánh |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn |
Thu ngân sách nhà nước |
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
||||||
Quy mô (Triệu đồng) (So sánh kỳ 6 tháng và cả năm) |
Cơ cấu (%) (So sánh kỳ 6 tháng và cả năm) |
Quy mô (Triệu đồng) (So sánh kỳ 6 tháng và cả năm) |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng |
||
Quy mô (Triệu đồng) |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
Quy mô (Triệu đồng) |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
Quy mô (Triệu đồng) |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
Quy mô (Triệu đồng) |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả nước
Vùng Đồng bằng Sông Hồng
Hà Nội
Hải Phòng
Quảng Ninh
Bắc Ninh
Hà Nam
Ninh Bình
Hưng Yên
Hải Dương
Thái Bình
Nam Định
Xếp hạng tỉnh Vĩnh Phúc so với các tỉnh nêu trên (thứ hạng)
* Kỳ quý chỉ tổng hợp đối với các địa phương có công bố tốc độ tăng trưởng, kỳ năm thực hiện đối với toàn bộ các tỉnh nêu trên.
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Kỳ báo cáo: 6 tháng, cả năm Thời gian báo cáo: Hàng quý |
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THEO HUYỆN/THÀNH PHỐ
Đơn vị tính: %
|
Tổng số |
Chia ra |
||
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
TOÀN TỈNH
- Phân theo huyện, thành phố
Thành phố Vĩnh Yên
Thành phố Phúc Yên
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Tam Đảo
Huyện Bình Xuyên
Huyện Yên Lạc
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Sông Lô
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
|
Đơn vị tính |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Thực hiện kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước |
I. Tiến độ gieo trồng theo vụ (đến ngày 15 hàng tháng) |
Ha |
|
|
|
- Lúa - Ngô - Khoai lang - Đậu tương - Lạc - Rau các loại - Cây trồng khác |
Ha Ha Ha Ha Ha Ha Ha |
|
|
|
II. Chăn nuôi (ước tính đến ngày cuối tháng báo cáo) |
- |
|
|
|
1. Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
2. Trâu |
- |
|
|
|
- Số lượng đầu con |
Con |
|
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
3. Bò |
- |
|
|
|
- Số lượng đầu con |
Con |
|
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
- Sản lượng sữa |
Tấn |
|
|
|
4. Lợn |
- |
|
|
|
- Số lượng đầu con |
Con |
|
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
5. Gia cầm |
- |
|
|
|
- Số lượng đầu con |
1000 con |
|
|
|
- Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
- Sản lượng trứng gia cầm |
1000 quả |
|
|
|
5.1. Gà |
|
|
|
|
- Số lượng đầu con |
1000 con |
|
|
|
- Sản lượng thịt gà hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
- Sản lượng trứng gà |
1000 quả |
|
|
|
III. Lâm nghiệp (ước tính đến ngày cuối tháng báo cáo) |
|
|
|
|
- Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
|
|
|
- Sản lượng gỗ khai thác |
M3 |
|
|
|
- Sản lượng củi khai thác |
Ste |
|
|
|
III. Tổng sản lượng thủy sản (ước tính đến ngày cuối tháng báo cáo) |
Tấn |
|
|
|
1. Sản lượng thủy sản khai thác |
" |
|
|
|
- Cá |
" |
|
|
|
- Tôm |
" |
|
|
|
- Thủy sản khác |
" |
|
|
|
2. Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
" |
|
|
|
- Cá |
" |
|
|
|
- Tôm |
" |
|
|
|
- Thủy sản khác |
" |
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: |
DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GIẢM THEO NGUYÊN NHÂN
Đơn vị tính: Ha
STT |
Huyện/Thành phố |
Diện tích đất trồng cây hàng năm giảm chia theo nguyên nhân |
||||||
Tổng số |
Chia ra: |
|||||||
Chuyển thành đất phi nông nghiệp (xây dựng cơ sở |
Chuyển trồng cây lâu năm |
Dùng cho nuôi trồng thủy sản |
Không sản xuất |
|||||
Bò hoang |
Ô nhiễm |
Thời tiết (ngập úng, hạn hán,...) |
TOÀN TỈNH
Thành phố Vĩnh Yên
Thành phố Phúc Yên
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Tam Đảo
Huyện Bình Xuyên
Huyện Yên Lạc
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Sông Lô
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê |
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THÁNG/QUÝ/NĂM...
Đơn vị tính: %
|
Tháng trước tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Tháng báo cáo so với tháng trước |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Chỉ số lũy kế đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Chỉ số lũy kế đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước cả nước |
Toàn ngành công nghiệp Khai khoáng Khai thác than cứng và than non Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên Khai thác quặng kim loại Khai khoáng khác Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Công nghiệp chế biến, chế tạo Sản xuất chế biến thực phẩm Sản xuất đồ uống Sản xuất sản phẩm thuốc lá Dệt Sản xuất trang phục Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan… tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy In, sao chép bản ghi các loại Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Sản xuất kim loại Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học Sản xuất thiết bị điện Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Sản xuất xe có động cơ Sản xuất phương tiện vận tải khác Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc … nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Khai thác, xử lý và cung cấp nước Thoát nước và xử lý nước thải Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải: tái chế phế liệu Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê |
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU THÁNG/QUÝ/NĂM
|
Đơn vị tính |
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
1. Thức ăn cho gia súc |
Tấn |
|
|
|
|
|
2. Quần áo các loại |
1000 cái |
|
|
|
|
|
3. Giày, dép thể thao |
1000 đôi |
|
|
|
|
|
4. Gạch dùng để ốp lát |
1000 m2 |
|
|
|
|
|
5. Linh kiện điện tử |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
6. Máy điều hòa không khí |
Cái |
|
|
|
|
|
7. Xe ô tô chở dưới 10 người |
Chiếc |
|
|
|
|
|
8. Xe máy các loại |
Chiếc |
|
|
|
|
|
9. Điện thương phẩm |
Triệu KWh |
|
|
|
|
|
10. Nước máy thương phẩm |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê |
CHỈ SỐ TỒN KHO NGÀNH CÔNG NGHIỆP THÁNG...
ĐVT: %
|
Chính thức tháng trước tháng báo |
Dự tính tháng báo cáo |
|||
|
So với tháng bình quân năm 2015 |
So với tháng cùng kỳ năm trước |
So với tháng bình quân năm 2015 |
So với tháng trước |
So với tháng cùng kỳ năm trước |
Công nghiệp chế biến, chế tạo Sản xuất chế biến thực phẩm Dệt Sản xuất trang phục Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Sản xuất kim loại Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Sản xuất thiết bị điện Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Sản xuất xe có động cơ Sản xuất phương tiện vận tải khác Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê |
CHỈ SỐ TIÊU THỤ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THÁNG/ QUÝ/ NĂM
Đơn vị tính %
|
Chính thức tháng trước tháng báo |
Dự tính tháng báo cáo |
Chỉ số cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
|||
|
So với tháng bình quân năm 2015 |
So với tháng cùng trước kỳ năm trước |
So với tháng bình quân năm 2015 |
So với tháng trước |
So với tháng cùng trước kỳ năm trước |
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo Sản xuất chế biến thực phẩm Dệt Sản xuất trang phục Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Sản xuất kim loại Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) Sản xuất thiết bị điện Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu Sản xuất xe có động cơ Sản xuất phương tiện vận tải khác Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Công
thương, Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
TỔNG SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁNG ... NĂM ...
ĐVT: Nghìn kWh
|
Thực hiện tháng |
Ước tính tháng báo cáo (N) |
Lũy kế đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Lũy kế đến cuối tháng báo cáo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SẢN LƯỢNG Phân theo thành phần kinh tế Nông, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp, Xây dựng Thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng Quản lý, tiêu dùng Hoạt động khác Phân theo huyện, thành phố Thành phố Vĩnh Yên Thành phố Phúc Yên Huyện Lập Thạch Huyện Tam Dương Huyện Tam Đảo Huyện Bình Xuyên Huyện Yên Lạc Huyện Vĩnh Tường Huyện Sông Lô |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê |
Triệu đồng: %
|
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SỐ Bán lẻ hàng hóa Dịch vụ lưu trú Dịch vụ ăn uống Du lịch lữ hành Dịch vụ tiêu dùng khác |
|
|
|
|
|
|
CƠ CẤU (%) |
||||
TỔNG SỐ Bán lẻ hàng hóa Dịch vụ lưu trú Dịch vụ ăn uống Du lịch lữ hành Dịch vụ tiêu dùng khác |
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê |
Triệu đồng; %
|
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SỐ Phân theo nhóm hàng Lương thực, thực phẩm Hàng may mặc …… đình Vật phẩm văn hóa, giáo dục Gỗ và vật liệu xây dựng Ô tô các loại Phương tiện đi lại (Trừ ô tô, kể cả phụ tùng) Xăng, dầu các loại Nhiên liệu khác (Trừ xăng dầu) Đá quý, kim loại quý và sản phẩm Hàng hóa khác
Doanh thu dịch vụ sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy và xe có động cơ |
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê |
DOANH THU VẬN TẢI, KHO BÃI VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ VẬN TẢI
Triệu đồng; %
|
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SỐ Trong đó 1. Vận tải hành khách Đường sắt Đường biển Đường bộ Đường thủy nội địa Đường hàng không 2. Vận tải hàng hóa Đường sắt Đường biển Đường bộ Đường thủy nội địa Đường hàng không 3. Dịch vụ hỗ trợ vận tải |
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê |
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH VÀ HÀNG HÓA
Triệu đồng; %
|
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
A. HÀNH KHÁCH I. Vận chuyển (Nghìn HK) Đường sắt Đường biển Đường bộ Đường thủy nội địa Đường hàng không II. Luân chuyển (Nghìn HK.km) Đường sắt Đường biển Đường bộ Đường thủy nội địa Đường hàng không B. HÀNG HÓA I. Vận chuyển (Nghìn tấn) Đường sắt Đường biển Đường bộ Đường thủy nội địa Đường hàng không II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km) Đường sắt Đường biển Đường bộ Đường thủy nội địa Đường hàng không |
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Kho bạc
Nhà nước. |
Triệu đồng
|
Đến ngày 15 tháng báo cáo cáo |
Đến ngày 15 tháng báo cáo cùng kỳ năm trước |
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cơ cấu kỳ báo cáo (%) |
Cơ cấu cùng kỳ năm trước (%) |
1 |
2 |
3 |
4=2/3 |
5 |
6 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+IV) I. Thu nội địa Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh Thuế thu nhập cá nhân Thuế bảo vệ môi trường Thu phí, lệ phí Trong đó: Lệ phí trước bạ Các khoản thu về nhà, đất Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Thu khác ngân sách Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước II. Thu về dầu thô III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu 1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 2. Hoàn thuế GTGT hàng nhập khẩu IV. Thu viện trợ V. Các khoản huy động, đóng góp VI. Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính VII. Các khoản thu không có trong ngân sách |
|
Kèm theo danh sách thu ngân sách 50 doanh nghiệp lớn nhất trên địa bàn.
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Kho Bạc
Nhà Nước, |
Triệu đồng
|
Đến ngày 15 tháng báo cáo cáo |
Đến ngày 15 tháng báo cáo cùng kỳ năm trước |
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cơ cấu kỳ báo cáo (%) |
Cơ cấu cùng kỳ năm trước (%) |
1 |
2 |
3 |
4=2/3 |
5 |
6 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC I. Chi đầu tư phát triển II. Chi trả nợ lãi III. Chi thường xuyên Chi quốc phòng Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình Chi khoa học, công nghệ Chi văn hóa, thông tin Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn Chi thể dục, thể thao Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Chi sự nghiệp kinh tế Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội Chi trợ giá mặt hàng chính sách Chi khác IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính V. Chi dự phòng ngân sách VI. Các nhiệm vụ chi khác VII. Chi viện trợ |
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh Vĩnh Phúc |
Tháng....
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện thời điểm 31/12 năm trước (Tỷ đồng) |
Thực hiện tháng trước tháng báo cáo (Tỷ đồng) |
Kế hoạch tháng báo cáo (tỷ đồng) |
Tháng báo cáo so với cuối năm trước (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3/1 |
I |
Số dư huy động vốn của TCTD |
|
|||
1 |
Phân theo loại tiền tệ |
|
|||
|
- VNĐ - Ngoại tệ |
|
|||
2 |
Phân theo kỳ hạn - Dưới 12 tháng - Từ 12 tháng trở lên |
|
|||
3 |
Phân theo loại hình kinh tế - Tổ chức kinh tế - Tiền gửi dân cư |
|
|||
II |
Dư nợ của TCTD |
|
|||
1 |
Phân theo loại tiền tệ - VNĐ - Ngoại tệ |
|
|||
2 |
Phân theo kỳ hạn - Ngắn hạn - Trung hạn - Dài hạn |
|
|||
3 |
Phân theo loại hình kinh tế - DN nhà nước - DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần - DN FDI - Cá nhân, hộ kinh doanh cá thể - Khác |
|
|||
III 1 2 |
Nợ xấu Tỷ lệ nợ xấu (%) Xử lý nợ xấu (6 tháng và 1 năm) |
|
Ghi chú: Số liệu ước tính tại thời điểm cuối tháng báo cáo.
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Chi cục Hải quan |
|
Lũy kế đến ngày 15 tháng báo cáo |
|
USD |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
|
TỔNG TRỊ GIÁ Phân theo loại hàng hóa Vải các loại Hàng dệt may Giầy dép và sản phẩm từ da Hàng điện tử và linh kiện điện tử Hàng gốm sứ Xăng dầu Máy móc, thiết bị và phụ tùng Gỗ và sản phẩm từ gỗ Linh kiện, phụ tùng ô tô Xe máy nguyên chiếc, linh kiện, phụ tùng xe máy Phương tiện vận tải và phụ tùng Hàng khác Phân theo thị trường xuất khẩu sản phẩm Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Khu vực Châu Âu Mỹ
|
|
Đính kèm số liệu các doanh nghiệp trên địa bàn nộp thuế hải quan ngoài tỉnh
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Chi cục Hải quan |
|
Lũy kế đến ngày 15 tháng báo cáo |
|
USD |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
|
TỔNG TRỊ GIÁ Phân theo loại hàng hóa Vải các loại Hàng dệt may Giầy dép và sản phẩm từ da Hàng điện tử và linh kiện điện tử Hàng gốm sứ Xăng dầu Máy móc, thiết bị và phụ tùng Gỗ và sản phẩm từ gỗ Linh kiện, phụ tùng ô tô Xe máy nguyên chiếc, linh kiện, phụ tùng xe máy Phương tiện vận tải và phụ tùng Hàng khác Phân theo thị trường xuất khẩu sản phẩm Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Khu vực Châu Âu Mỹ
|
|
Đính kèm số liệu các doanh nghiệp trên địa bàn nộp thuế hải quan ngoài tỉnh
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THEO GIÁ HIỆN HÀNH
Triệu đồng; %
|
Thực hiện quý trước |
Ước tính quý báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến quý báo cáo |
Quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn từ đầu năm đến quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
I. Phân theo nguồn vốn Vốn nhà nước Vốn ngoài nhà nước Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài II. Phân theo khoản mục đầu tư Vốn đầu tư xây dựng cơ bản Vốn đầu tư mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB Vốn đầu tư sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động Vốn đầu tư khác III. Phân theo ngành kinh tế A. Nông Nghiệp, Lâm Nghiệp Và Thủy Sản B. Khai Khoáng C. Công Nghiệp Chế Biến, Chế tạo D. Sản Xuất Và Phân Phối Điện, Khí Đốt, Nước Nóng, Hơi nước và điều hòa không khí E. Cung Cấp Nước; Hoạt Động Quản lý Và Xử Lý Rác Thải, nước thải F. Xây Dựng G. Bán Buôn Và Bán Lẻ; Sửa Chữa Ô Tô, Mô Tô, Xe Máy và xe có động cơ khác H. Vận Tải Kho Bãi I. Dịch Vụ Lưu Trú Và Ăn Uống J. Thông Tin Và Truyền Thông K. Hoạt Động Tài Chính, Ngân Hàng Và Bảo Hiểm L. Hoạt Động Kinh Doanh Bất Động Sản M. Hoạt Động Chuyên Môn, Khoa Học Và Công Nghệ N. Hoạt Động Hành Chính Và Dịch Vụ Hỗ Trợ O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc P. Giáo Dục Và Đào tạo Q. Y Tế Và Hoạt Động Trợ Giúp Xã Hội R. Nghệ Thuật, Vui Chơi Và Giải Trí S. Hoạt Động Dịch Vụ Khác T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tiêu dùng của hộ gia đình U. Hoạt Động Của Các Tổ Chức Và Cơ Quan Quốc Tế |
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Triệu đồng; %
|
Thực hiện tháng trước tháng báo cáo |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn đến cuối tháng báo so với kế hoạch năm (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo cáo so với cùng kỳ năm trước |
TỔNG SỐ 1. Vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh - Vốn cân đối ngân sách tỉnh Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất - Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu - Vốn nước ngoài (ODA) - Xổ số kiến thiết - Vốn khác 2. Vốn ngân sách nhà nước cấp huyện - Vốn cân đối ngân sách huyện Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất - Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu - Vốn khác 3. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã - Vốn cân đối ngân sách xã Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất - Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu - Vốn khác |
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế
hoạch và Đầu tư |
TỶ LỆ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Kế hoạch giao |
Lũy kế giải ngân đến hết tháng trước của kỳ báo cáo |
Tỷ lệ thực hiện so với dự toán (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/3 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
1 |
Vốn Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
|
|
|
1 |
Trọng điểm và các chương trình, nghị quyết, nhiệm vụ |
|
|
|
3 |
Vốn đối ứng ODA |
|
|
|
4 |
Vốn ngành, lĩnh vực |
|
|
|
5 |
Nguồn bội chi NS địa phương |
|
|
|
6 |
Nguồn khác (vốn tăng thu, tiết kiệm chi, dự phòng ngân sách, nguồn cải cách tiền lương, kết dư ngân sách...) chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
|
|
|
2 |
Thành phố Phúc Yên |
|
|
|
3 |
Huyện Lập Thạch |
|
|
|
4 |
Huyện Tam Dương |
|
|
|
5 |
Huyện Tam Đảo |
|
|
|
6 |
Huyện Bình Xuyên |
|
|
|
7 |
Huyện Yên Lạc |
|
|
|
8 |
Huyện Vĩnh Tường |
|
|
|
9 |
Huyện Sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: Sở và các đơn vị tương đương/Ban
quản lý dự án thuộc UBND cấp tỉnh |
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH LỚN/TRỌNG ĐIỂM THỰC HIỆN TRONG KỲ
Tháng ........ Năm 202 .........
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án/công trình |
Mã dự án (mã TABMIS) |
Ngành đầu tư (đầu tư cho mục đích gì thì ghi ngành đó. Ví dụ: Đầu tư xây dựng trường học ghi ngành giáo dục, đầu tư xây dựng bệnh viện ghi ngành y tế. |
Loại đầu tư: mã 1: Xây dựng mới công trình (đường xá, cầu cống, bệnh viện, trường học, mã 2: Sửa chữa tài sản cố định (đường xá, nhà làm việc, bệnh viện, trường học,...); mã 3: Đầu tư khác |
Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án |
Nhóm dự án (Quan trọng quốc gia, A, B, C, khác) |
Địa điểm xây dựng (Tên quận/ huyện) |
Thời gian khởi công |
Thời gian hoàn thành/ dự kiến hoàn thành |
Năng lực mới tăng |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
Tổng kế hoạch vốn được phân bổ năm ... (bao gồm cả kế hoạch vốn kéo dài của năm trước) |
Thực hiện tháng trước tháng báo cáo |
Ước thực hiện tháng báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối tháng báo cáo |
Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch năm (%) |
|||
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Năng lực/ công suất thiết kế |
Đơn vị tính |
|||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17= (15/12)*100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư |
DANH SÁCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP* HOÀN THÀNH ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG TRONG KỲ
Quý ..../Năm....
|
Tên chủ đầu tư |
Mã chủ đầu tư (1. Nhà nước; 2. Ngoài nhà nước; 3. FDI) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Thời gian đi vào hoạt động (tháng/năm) |
Tổng vốn đầu tư (triệu USD) |
Lĩnh vực hoạt động |
Công suất thiết kế (sản phẩm/ năm) |
Thông tin liên hệ (họ tên, số điện thoại) |
Tên dự án 1. Dự án ... 2. Dự án ... 3. Dự án ... 4. Dự án ...
|
|
* BC những Dự án đầu tư lớn, có tổng mức đầu tư từ 3 triệu USD hoặc từ 70 tỷ đồng trở lên
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư |
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP ĐƯỢC CẤP PHÉP
|
Số dự án cấp mới (Dự án) |
Vốn đăng ký cấp mới |
Dự án điều chỉnh vốn đăng ký |
Vốn đăng ký điều chỉnh |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
|||
Số dự án cấp mới |
Vốn đăng ký cấp mới |
Số dự án điều chỉnh vốn đăng ký |
Vốn đăng ký điều chỉnh |
|||||
I. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP TRONG NƯỚC DDI (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI FDI (triệu USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo lãnh thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Loan |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nước khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu lũy kế từ đầu năm đến ngày 15 tháng báo cáo
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế
hoạch và Đầu tư |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
|
Lũy kế đến ngày 15 tháng báo cáo |
Lũy kế đến ngày 15 tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
||||||
Doanh nghiệp |
Số lao động đăng ký (người) |
Vốn đăng ký |
Doanh nghiệp |
Số lao động đăng ký |
Vốn đăng ký |
|||
|
DDI |
FDI |
DDI |
FDI |
||||
I. Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Doanh nghiệp đã hoàn tất thủ tục giải thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Doanh nghiệp hoạt động trở lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG, GIÁ ĐÔ LA MỸ
%
|
Tháng báo cáo so với |
Chỉ số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
|||
Kỳ gốc ... |
Cùng kỳ tháng trước |
Tháng 12 năm trước |
Tháng trước |
||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Trong đó: Lương thực Thực phẩm Ăn uống ngoài gia đình 2. Đồ uống và thuốc lá 3. May mặc, mũ nón và giày dép 4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD 5. Thiết bị và đồ dùng gia đình 6. Thuốc và dịch vụ y tế Trong đó: Dịch vụ y tế 7. Giao thông 8. Bưu chính viễn thông 9. Giáo dục Trong đó: Dịch vụ giáo dục 10. Văn hoá, giải trí và du lịch 11. Hàng hóa và dịch vụ khác CHỈ SỐ GIÁ VÀNG CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
|
||||
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Lao động
TB&XH |
Đơn vị tính: người, %
|
Kế hoạch năm.... |
ƯTH Kỳ báo cáo |
ƯTH Lũy kế |
Kỳ báo cáo so với tháng trước (%) |
Lũy kế so với cùng kỳ năm trước (%) |
GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM Tổng số Chia theo ngành Việc làm nông, lâm nghiệp, thủy sản Việc làm công nghiệp - xây dựng Việc làm dịch vụ Xuất khẩu lao động Chia theo huyện Thành phố Vĩnh Yên Thành phố Phúc Yên Huyện Lập Thạch Huyện Tam Dương Huyện Tam Đảo Huyện Bình Xuyên Huyện Yên Lạc Huyện Vĩnh Tường Huyện Sông Lô |
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Lao động
TB&XH |
SỐ LAO ĐỘNG NGHỈ GIÃN VIỆC, MẤT VIỆC LÀM CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
|
Lao động nghỉ giãn việc Chia theo trình độ |
|
|
Lao động thôi việc, mất việc làm Chia theo trình độ |
|
||
Tổng số |
Lao động phổ thông |
Lao động có tay nghề (được đào tạo chuyên môn kỹ thuật) |
Ghi chú |
Tổng số |
Lao động phổ thông |
Lao động có tay nghề (được đào tạo chuyên môn kỹ thuật) |
Ghi chú |
|
Tổng số Chia theo loại hình doanh nghiệp Doanh nghiệp Nhà nước DN ngoài nhà nước DN có vốn đầu tư nước ngoài Chia theo ngành kinh tế Nông, lâm nghiệp và thủy sản Công nghiệp và xây dựng Công nghiệp Trong đó: Khai khoáng Công nghiệp chế biến, chế tạo Trong đó: Dệt và sản xuất trang phục Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại Sản xuất kim loại Sản xuất linh kiện điện tử Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác Sản xuất phương tiện vận tải khác Xây dựng Dịch vụ Trong đó: Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Vận tải kho bãi Dịch vụ lưu trú và ăn uống Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Chia theo đơn vị hành chính Thành phố Vĩnh Yên Thành phố Phúc Yên Huyện Lập Thạch Huyện Tam Dương Huyện Tam Đảo Huyện Bình Xuyên Huyện Yên Lạc Huyện Vĩnh Tường Huyện Sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 về ban hành và phân công thực hiện Bộ chỉ tiêu đánh giá sức khỏe nền kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1975/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 11/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 về ban hành và phân công thực hiện Bộ chỉ tiêu đánh giá sức khỏe nền kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video