ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1947/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 205/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 663/TTr-CTK ngày 07 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
1. Các sở, ban, ngành trên địa bàn (bao gồm cả các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh):
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này, đối với số liệu sơ bộ gửi Cục Thống kê và Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 10 tháng 12 hàng năm và cập nhật, bổ sung, gửi báo cáo chính thức vào ngày 01 tháng 3 năm tiếp theo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết, gửi Cục Thống kê để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
2. Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu chỉ tiêu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; kịp thời đề xuất, báo cáo UBND tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, UBND tỉnh.
- Tổng hợp, đề xuất với Tổng cục Thống kê, UBND tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá; đáp ứng kịp thời yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Cục trưởng Cục Thống kê, Giám đốc các sở, ban, ngành, cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp |
A |
KINH TẾ |
|
|
|
I |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
1 |
Theo giá hiện hành |
|
" |
" |
1.1 |
Quy mô GRDP |
|
" |
" |
1.1.1 |
Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
" |
" |
1.1.2 |
Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
" |
" |
1.2 |
Cơ cấu GRDP |
|
" |
" |
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
" |
" |
1.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
1.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
" |
1.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
1.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
" |
" |
1.2.5 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
1.2.6 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
1.2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
1.2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
1.3 |
Quy mô GRDP so với: |
|
" |
" |
1.3.1 |
Quy mô GDP cả nước |
Lần |
" |
" |
1.3.2 |
Quy mô GRDP của vùng ... |
Lần |
" |
" |
2 |
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
" |
" |
2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
" |
2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
" |
" |
2.5 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
2.6 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
3 |
GRDP bình quân đầu người |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
Triệu đồng |
" |
Cục Thống kê |
3.1.1 |
Nội tệ |
Triệu đồng |
" |
" |
3.1.2 |
Ngoại tệ |
USD |
" |
" |
3.2 |
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh |
% |
" |
" |
3.3 |
GRDP bình quân đầu người so với: |
|
" |
" |
3.3.1 |
GDP bình quân đầu người cả nước |
Lần |
" |
" |
3.3.2 |
GRDP bình quân đầu người vùng .... |
" |
" |
" |
II |
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/lao động |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
2 |
So với: |
|
|
" |
2.1 |
Năng suất lao động cả nước |
Lần |
" |
" |
2.2 |
Năng suất lao động vùng ... |
" |
" |
" |
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
3.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
3.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
3.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
4 |
Năng suất lao động theo ngoại tệ |
USD/lao động |
" |
" |
III |
NGÂN SÁCH |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Tài chính; - Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh; Cục Thuế. |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
" |
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
" |
" |
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
" |
" |
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Tài chính; - Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh; Cục Thuế. |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
" |
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
" |
IV |
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Kho bạc Nhà nước tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
1.1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
" |
" |
" |
1.1.1 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
1.1.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
1.1.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
1.2 |
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
% |
" |
" |
1.2.1 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
1.2.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
1.2.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
1.3 |
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh |
% |
" |
" |
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
3 |
Đầu tư nước ngoài |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
3.1 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
" |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.2 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
" |
" |
3.2.1 |
Cấp mới |
" |
" |
" |
3.2.2 |
Điều chỉnh |
" |
" |
" |
3.2.3 |
Góp vốn, mua cổ phần |
" |
" |
" |
4 |
Xây dựng |
|
|
|
4.1 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
Nghìn m2 |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Xây dựng |
4.2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2 |
5 năm |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Xây dựng |
V |
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Cục Thuế. |
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
" |
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
" |
Chủ trì: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Phối hợp: Cục Thuế |
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
" |
" |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
" |
- Chủ trì: Cục thuế tỉnh; - Phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
2 |
Hợp tác xã |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
" |
Chủ trì: Cục Thống kê |
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
" |
2.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: UBND huyện; liên minh hợp tác xã |
2.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
" |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: UBND huyện; liên minh hợp tác xã |
2.5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: UBND huyện; liên minh hợp tác xã |
2.6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: UBND huyện; liên minh hợp tác xã |
VI |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
1.2 |
Cây lương thực có hạt |
|
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1.2.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
" |
" |
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
" |
1.2.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
" |
" |
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
" |
1.3 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
" |
" |
1.4 |
Sản lượng một số cây lâu năm |
ĐVT |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh) |
|
" |
" |
|
Trong đó: |
|
|
" |
1.3.1 |
Chè |
Nghìn tấn |
" |
" |
1.3.2 |
Cà phê |
" |
" |
" |
1.3.3 |
Điều |
" |
" |
" |
1.3.4 |
Cao su |
" |
" |
" |
1.3.5 |
Hạt tiêu |
|
" |
" |
1.5 |
Số gia súc, gia cầm |
|
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1.5.1 |
Trâu |
Con |
" |
" |
1.5.2 |
Bò |
" |
" |
" |
1.5.3 |
Lợn |
" |
" |
" |
1.5.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
" |
" |
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1.6.1 |
Thịt trâu hơi |
" |
" |
" |
1.6.2 |
Thịt bò hơi |
" |
" |
" |
1.6.3 |
Thịt lợn hơi |
" |
" |
" |
1.6.4 |
Thịt gia cầm hơi |
" |
" |
" |
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
" |
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
Thủy sản |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê - Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3.1.1 |
Nuôi trồng |
" |
" |
" |
3.1.2 |
Khai thác |
" |
" |
" |
VII |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
" |
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
" |
" |
" |
2 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
3 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
ĐVT |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
… |
|
|
" |
VIII |
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
1 |
Thương mại |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
" |
Cục Thống kê |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
1.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
" |
Cục Thống kê |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
2 |
Du lịch |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
2.1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Nghìn lượt khách |
" |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.2 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
" |
Cục Thống kê |
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
IX |
CHỈ SỐ GIÁ |
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
B |
XÃ HỘI |
|
|
|
I |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê - Phối hợp: Công an tỉnh |
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
" |
" |
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê - Phối hợp: Công an tỉnh |
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Y tế; Bộ Tư pháp: Cung cấp cơ sở dữ liệu về hộ tịch điện tử. |
1.4 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
" |
Cục Thống kê |
|
Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
Giữa kỳ, 5 năm |
" |
1.5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Y tế, Bộ Tư pháp: Cung cấp cơ sở dữ liệu về hộ tịch điện tử. |
1.6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Y tế; Bộ Tư pháp: Cung cấp cơ sở dữ liệu về hộ tịch điện tử. |
1.7 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
2 |
Lao động |
|
|
|
2.1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
2.1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
2.1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
2.2 |
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
% |
" |
" |
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
2.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
2.3 |
Số lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
" |
" |
2.4 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
" |
Cục Thống kê phối hợp Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ |
" |
" |
" |
2.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
" |
Cục Thống kê |
2.5.1 |
Thành thị |
" |
" |
" |
2.5.2 |
Nông thôn |
" |
" |
" |
2.6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
" |
Cục Thống kê |
2.6.1 |
Thành thị |
" |
" |
" |
2.6.2 |
Nông thôn |
" |
" |
" |
2.7 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh (thu thập số liệu về số người tham gia bảo hiểm xã hội). |
2.8 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh (thu thập số liệu về số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp). |
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo; - Phối hợp: Cục Thống kê |
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
3.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
3.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
3.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.1 |
Mầm non |
" |
" |
" |
4.2 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
4.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
4.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.1 |
Mầm non |
" |
" |
" |
5.2 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
5.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
5.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
6.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
6.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
7.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
7.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
III |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
1 |
Số tổ chức khoa học và công nghệ |
đơn vị |
Năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.1 |
Loại hình tổ chức; |
|
|
|
1.2 |
Lĩnh vực khoa học và công nghệ; |
|
|
|
1.3 |
Loại hình kinh tế. |
|
|
|
2 |
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Triệu đồng |
Năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.1 |
Nguồn cấp kinh phí; |
|
|
|
2.2 |
Lĩnh vực nghiên cứu; |
|
|
|
2.3 |
Khu vực hoạt động. |
|
|
|
IV |
Y TẾ |
|
|
|
1 |
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 01 tuổi |
‰ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
2 |
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 05 tuổi |
‰ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
3 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
4.1 |
Cân nặng theo tuổi |
" |
" |
" |
4.2 |
Chiều cao theo tuổi |
" |
" |
" |
5 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Y tế; - Phối hợp: Cục Thống kê. |
6 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
7 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
8 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
9 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
10 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Cục Thống kê; - Phối hợp: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh (thu thập số liệu về số người tham gia bảo hiểm y tế). |
11 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Y tế; - Phối hợp: Cục Thống kê. |
12 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Y tế; - Phối hợp: Cục Thống kê. |
V |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê. |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
" |
" |
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê. |
2.1 |
So với cả nước |
Lần |
" |
" |
2.2 |
So với vùng... |
" |
" |
" |
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng. |
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê. |
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
" |
" |
8 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
% |
" |
" |
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
10 |
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
11 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
VI |
TƯ PHÁP |
|
|
|
1 |
Số bị can / số Vụ án đã khởi tố |
Người/vụ |
Hằng năm |
Viện Kiểm sát |
2 |
Số bị can/ Số vụ đã bị truy tố |
Người/ vụ |
Hằng năm |
" |
3 |
Số người phạm tội / số Vụ bị kết án |
Người/ vụ |
Hằng năm |
" |
4 |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
Lượt |
Hằng năm |
Sở Tư pháp |
|
Trong đó: Hình sự |
" |
Hằng năm |
" |
|
Dân sự |
" |
Hằng năm |
" |
|
Hành chính |
" |
Hằng năm |
" |
|
Khác |
" |
Hằng năm |
" |
C |
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Diện tích rừng bị thiệt hại |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Trong đó: Diện tích rừng bị cháy |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
3 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Phối hợp: Sở Công Thương; Sở Y tế. |
4 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Ban quản lý các Khu công nghiệp - Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Công thương; - Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê. |
D |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Nội vụ |
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
2 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (ICT index) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Nội vụ |
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
4 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par index) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Sở Nội vụ |
5 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
" |
- Chủ trì: Sở Nội vụ |
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1947/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 26/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video