Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ 1803/1998/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm1998

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1803/1998/QĐ-BTC NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của các ngành có liên quan;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho Biểu thuế thuế nhập khẩu hiện hành, có hiệu lực thu hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hành hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 1999.

 

 

Phạm Văn Trọng

(Đã ký)

 

BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

 

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

 

 

 

Chương 1

Động vật sống

 

0101

 

 

Ngựa, lừa, la sống

 

 

 

 

- Ngựa:

 

0101

11

00

-- Ngựa thuần chủng để làm giống

0

0101

19

00

-- Loại khác

5

0101

 20

00

- Lừa, la sống

5

0102

 

 

Trâu, bò sống

 

0102

10

00

- Trâu, bò thuần chủng để làm giống

0

0102

90

00

- Loại khác

5

0103

 

 

Lợn sống

 

0103

10

00

- Lợn thuần chủng để làm giống

0

 

 

 

- Loại khác:

 

0103

91

00

-- Loại nặng dưới 50 kg

5

0103

92

00

-- Loại 50 kg trở lên

5

0104

 

 

Cừu, dê sống

 

0104

10

 

- Cừu:

 

0104

10

10

-- Để làm giống

0

0104

10

90

-- Loại khác

5

0104

20

 

- Dê:

 

0104

20

10

-- Để làm giống

0

0104

20

90

-- Loại khác

5

0105

 

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật bản

 

 

 

 

- Loại không quá 185 g:

 

0105

11

 

-- Gà:

 

0105

11

10

--- Để làm giống

0

0105

11

90

--- Loại khác

5

0105

12

 

-- Gà tây:

 

0105

12

10

--- Để làm giống

0

0105

12

90

--- Loại khác

5

0105

19

 

-- Loại khác:

 

0105

19

10

--- Để làm giống

0

0105

19

90

--- Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

0105

92

 

-- Gà trọng lượng không quá 2000g:

 

0105

92

10

--- Để làm giống

0

0105

92

90

--- Loại khác

5

0105

93

00

-- Gà trọng lượng trên 2000g

5

0105

99

 

-- Loại khác:

 

0105

99

10

--- Để làm giống

0

0105

99

90

--- Loại khác

5

0106

00

 

Động vật sống khác

 

0106

00

10

- Nuôi thuần chủng để làm giống

0

0106

00

90

- Loại khác

5

 

 

 

Chương 2

Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật được dùng làm thực phẩm

 

0201

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

0201

10

00

- Thịt cả con hoặc nửa con không đầu

20

0201

20

00

- Thịt pha có xương

20

0201

30

00

- Thịt lọc xương

20

0202

 

 

Thịt trâu, bò, ướp đông

 

0202

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0202

20

00

- Thịt pha có xương

20

0202

30

00

- Thịt lọc xương

20

0203

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203

11

00

-- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0203

12

00

-- Thịt mông và thịt vai có xương

20

0203

19

00

-- Loại khác

20

 

 

 

-  Ướp đông:

 

0203

21

00

-- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0203

22

00

-- Thịt mông, thịt vai có xương

20

0203

29

00

-- Loại khác

20

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

 

0204

10

00

- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

20

 

 

 

- Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204

21

00

-- Thịt cả con và nửa con bổ dọc

20

0204

22

00

-- Thịt pha có xương khác

20

0204

23

00

-- Thịt lọc

20

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, ướp đông

20

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, ướp đông:

 

0204

41

00

-- Thịt cả con và nửa con bổ dọc

20

0204

42

00

-- Thịt pha có xương khác

20

0204

43

00

-- Thịt lọc xương

20

0204

50

00

- Thịt dê

20

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

20

0206

 

 

Bộ phận nội tạng của: lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm

 

0206

10

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

20

 

 

 

- Của trâu, bò, ướp đông:

 

0206

21

00

-- Lưỡi

20

0206

22

00

-- Gan

20

0206

29

00

-- Bộ phận khác

20

0206

30

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

20

 

 

 

- Của lợn, ướp đông:

 

0206

41

00

-- Gan

20

0206

49

00

-- Bộ phận khác

20

0206

80

00

- Của loại động vật khác, tươi hoặc ướp lạnh

20

0206

90

00

- Của loại động vật khác, ướp đông

20

0207

 

 

Thịt và các bộ phận nội tạng của gia cầm thuộc nhóm 0105, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm

 

 

 

 

- Của gà:

 

0207

11

00

-- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

12

00

-- Chưa chặt mảnh, ướp đông

20

0207

13

00

-- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

14

00

-- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, ướp đông

20

 

 

 

- Của gà tây:

 

0207

24

00

-- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

25

00

-- Chưa chặt mảnh, ướp đông

20

0207

26

00

-- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

27

00

-- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, ướp đông

20

 

 

 

- Của vịt, ngỗng hay gà Nhật bản:

 

0207

32

00

-- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

33

00

-- Chưa chặt mảnh, ướp đông

20

0207

34

00

-- Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

35

00

-- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

36

00

-- Loại khác, ướp đông

20

0208

 

 

Thịt khác và các bộ phận nội tạng khác tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm

 

0208

10

00

- Của thỏ

20

0208

20

00

- Đùi ếch

20

0208

90

00

- Loại khác

20

0209

00

00

Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

20

0210

 

 

Thịt và các bộ phận nội tạng, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

0210

11

00

-- Thịt mông, vai, có xương

20

0210

12

00

-- Thịt dọi

20

0210

19

00

-- Loại khác

20

0210

20

00

- Thịt trâu, bò

20

0210

90

00

- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng thịt

20

 

 

 

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống, sống dưới nước khác

 

0301

 

 

Cá sống

 

0301

10

 

- Cá cảnh

30

 

 

 

- Cá sống khác:

 

0301

91

 

-- Cá    hồi   (Salmo     truta,    Oncorhynchus    mykis, Oncorhynchus      clarki,     Oncorhynchus       aquabonita, Oncorhynchus     gilae,      Oncorhynchus    apache    và Oncorhynchus   chrysogaster):

 

0301

91

10

--- Giống

0

0301

91

90

--- Loại khác

30

0301

92

 

-- Lươn (Anguila sp):

 

0301

92

10

--- Giống

0

0301

92

90

--- Loại khác

30

0301

93

 

-- Cá chép:

 

0301

93

10

--- Giống

0

0301

93

90

--- Loại khác

30

0301

99

 

-- Loại khác:

 

0301

99

10

--- Giống

0

0301

99

90

--- Loại khác

30

0302

 

 

Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

11

00

-- Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

30

0302

12

00

-- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa nuyp (Hucho hucho)

30

0302

19

00

-- Cá hồi khác

30

 

 

 

- Cá bẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

21

00

-- Cá bơn  lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides Hipoglosus hipo-glosus, Hipoglosus stenolepis)

30

0302

22

00

-- Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)

30

0302

23

00

-- Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)

30

0302

29

00

-- Cá bẹt khác

30

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc dòng Thunus), cá ngừ bơi ngược dòng hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và trứng cá:

 

0302

31

00

-- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)

30

0302

32

00

-- Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)

30

0302

33

00

-- Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá ngừ bơi ngược dòng

30

0302

39

00

-- Cá ngừ khác

30

0302

40

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá

30

0302

50

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá

30

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

61

00

-- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin loại nhỏ (Sardinela sp.), và cá trích cơm (Spatus spratus)

30

0302

62

00

-- Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus)

30

0302

63

00

-- Cá tuyết đen (Polachius virens)

30

0302

64

00

-- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

30

0302

65

00

-- Cá nhám góc và cá mập khác

30

0302

66

00

-- Cá chình (Anguila sp.)

30

0302

69

00

-- Loại khác

30

0302

70

00

- Gan và bọc trứng cá

30

0303

 

 

Cá ướp đông, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304

 

0303

10

00

- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá

30

 

 

 

- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

21

00

-- Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

30

0303

22

00

-- Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

30

0303

29

00

-- Cá hồi khác

30

 

 

 

- Cá bẹt (pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Solaidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

31

00

-- Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipog-losus, Hipoglosus stenolepis)

30

0303

32

00

-- Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)

30

0303

33

00

-- Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)

30

0303

39

00

-- Cá bẹt khác

30

 

 

 

- Cá ngừ bơi ngược dòng (of the genus Thunus) hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Kasuwuonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

41

00

-- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)

30

0303

42

00

-- Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)

30

0303

43

00

-- Cá ngừ ngược dòng hoặc loại bụng có sọc

30

0303

49

00

-- Cá ngừ loại khác

30

0303

50

00

- Cá trích, trừ gan và bọc trứng cá (Clupea harengus, Clupea palasi)

30

0303

60

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá

30

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

71

00

-- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin loại nhỏ (Sardin-ela sp.), cá trích cơm (Spratus spratus)

30

0303

72

00

-- Cá tuyết chấm đen (Menalogramus aeglefinus)

30

0303

73

00

-- Cá tuyết đen (Polachius virens)

30

0303

74

00

-- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

30

0303

75

00

-- Cá nhám và cá mập khác

30

0303

76

00

-- Lươn (Anguila sp.)

30

0303

77

00

-- Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

30

0303

78

00

-- Cá Meluc (Merlucius sp., Urophycis sp.)

30

0303

79

00

-- Cá khác

30

0303

80

00

- Gan và bọc trứng cá

30

0304

 

 

Lườn cá và các loại thịt khác của cá (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

 

0304

10

00

- Tươi hoặc ướp lạnh

30

0304

20

00

- Thịt lườn cá ướp đông

30

0304

90

00

- Loại khác

30

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người

 

0305

10

00

- Bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người

30

0305

20

00

- Gan cá và trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

30

0305

30

00

- Cá khúc sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, chưa hun khói

30

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả cá khúc:

 

0305

41

00

-- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar)  cá hồi vùng sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

30

0305

42

00

-- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

30

0305

49

00

-- Cá khác

30

 

 

 

- Cá khô đã hoặc chưa muối, nhưng chưa hun khói:

 

0305

51

00

-- Cá tuyết (gadus morhua, gadus ogac, gadus macrocephalus)

30

0305

59

00

-- Cá khác

30

 

 

 

- Cá muối, chưa sấy khô hoặc chưa hun khói và cá ngâm nước muối:

 

0305

61

00

-- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

30

0305

62

00

-- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

30

0305

63

00

-- Cá trổng (Engrulis sp.)

30

0305

69

00

-- Cá khác

30

0306

 

 

Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông,  sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người

 

 

 

 

-  Ướp đông:

 

0306

11

00

-- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)

30

0306

12

00

-- Tôm hùm khác (loài Homorus)

30

0306

13

00

-- Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns)

30

0306

14

00

-- Cua

30

0306

19

00

-- Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người

30

 

 

 

- Chưa ướp đông:

 

0306

21

00

-- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (loại Palinurus)

 

0306

21

10

--- Giống

0

0306

21

90

--- Loại khác

30

0306

22

 

-- Tôm hùm khác:

 

0306

22

10

--- Giống

30

0306

22

90

---  Loại khác

30

0306

23

 

-- Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

23

10

--- Giống

0

0306

23

90

--- Loại khác

30

0306

24

 

-- Cua:

30

0306

24

10

--- Giống

0

0306

24

90

--- Loại khác

30

0306

29

00

-- Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người:

 

0306

29

10

--- Giống

0

0306

29

90

--- Loại khác

30

0307

 

 

Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người

 

0307

10

 

- Sò:

 

0307

10

10

-- Sống

30

0307

10

90

-- Loại khác

30

 

 

 

- Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc dòng Placopecten:

 

0307

21

00

-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh

30

0307

29

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Trai (Mytilus sp, Perna sp):

 

0307

31

 

-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

31

10

---  Giống

0

0307

31

90

--- Loại khác

30

0307

39

00

--  Loại khác

30

 

 

 

- Mực (Sepia oficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.):

 

0307

41

 

-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

30

0307

41

10

---  Giống

0

0307

41

90

--- Loại khác

30

0307

49

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus sp.):

 

0307

51

00

-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh

30

0307

59

00

-- Loại khác

30

0307

60

00

- ốc, trừ ốc biển

30

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người:

 

0307

91

00

-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh

30

0307

99

00

-- Loại khác

30

 

 

 

Chương 4

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0401

 

 

Sữa và kem sữa, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0401

10

00

- Có hàm lượng chất béo không quá 1%

20

0401

20

00

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%

20

0401

30

00

- Có hàm lượng chất béo trên 6%

20

0402

 

 

Sữa và kem sữa cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0402

10

 

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%:

 

0402

10

10

-- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

15

0402

10

90

-- Loại khác

30

 

 

 

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%:

 

0402

21

00

-- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

15

0402

29

00

-- Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

30

 

 

 

- Loại khác:

 

0402

91

00

-- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

15

0402

99

00

-- Loại khác

30

0403

 

 

Sữa đã tách bơ, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa: cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao

 

0403

10

 

- Sữa chua:

 

0403

10

10

-- Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao

30

0403

10

90

-- Loại khác

30

0403

90

 

- Loại khác:

 

0403

90

10

-- Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao

30

0403

90

90

-- Loại khác

30

0404

 

 

Nước sữa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0404

10

 

- Váng sữa và nước sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

0404

10

10

-- Váng sữa

20

0404

10

90

-- Loại khác

30

0404

90

00

- Loại khác

30

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa; cao sữa

 

0405

10

00

- Bơ

20

0405

20

00

- Cao sữa

20

0405

90

 

- Loại khác:

 

0405

90

10

-- Dầu bơ

5

0405

90

90

-- Loại khác

20

0406

 

 

Pho mát và sữa đông

 

0406

10

 

- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát:

 

0406

10

10

-- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men

30

0406

10

20

-- Sữa đông dùng làm pho mát

15

0406

20

00

- Pho mát mài bột hoặc pho mát làm thành bột các loại

30

0406

30

00

- Pho mát chế biến chưa mài bột hoặc chưa làm thành bột các loại

30

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

30

0406

90

00

- Loại khác

30

0407

00

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

0407

00

10

- Để làm giống

0

0407

00

90

- Loại khác

10

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408

11

00

-- Đã sấy khô

20

0408

19

00

-- Loại khác

20

 

 

 

- Loại khác:

 

0408

91

00

-- Đã sấy khô

20

0408

99

00

-- Loại khác

20

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

20

0410

00

 

Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0410

00

10

- Tổ chim

20

0410

00

90

- Loại khác

20

 

 

 

Chương 5

Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở chương khác

 

0501

00

00

Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

5

0502

 

 

Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của chúng

 

0502

10

00

- Lông lợn, lông lợn lòi và các phế liệu từ lông lợn

5

0502

90

00

- Loại khác

5

0503

00

00

Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm ngựa, đã hoặc không làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

5

0504

00

00

Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

5

0505

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

 

0505

10

00

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ

5

0505

90

00

- Loại khác

5

0506

 

 

Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0506

10

00

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít

5

0506

90

 

- Loại khác:

 

0506

90

10

-- Bột xương

5

0506

90

90

-- Loại khác

5

0507

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0507

10

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

0507

10

10

-- Ngà voi

5

0507

10

90

-- Loại khác

5

0507

90

00

- Loại khác

5

0508

00

00

San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

5

0509

00

00

Bọt biển tự nhiên gốc động vật

5

0510

00

00

Long diên hương (lấy từ tinh dịch cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

0

0511

 

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người

 

0511

10

00

- Tinh dịch trâu, bò

0

 

 

 

- Loại khác:

 

0511

91

 

-- Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:

 

0511

91

10

--- Động vật thuộc chương 3 đã chết

5

0511

91

90

--- Loại khác

5

0511

99

00

-- Loại khác

5

 

 

 

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác, củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và các loại lá trang trí

 

0601

 

 

Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212

 

0601

10

00

- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ ở dạng ngủ

0

0601

20

00

- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, đang phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn

0

0602

 

 

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm, cành ghép; sợi nấm (giống)

 

0602

10

00

- Cành giâm không có rễ, cành ghép

0

0602

20

00

- Cây thân gỗ, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hoặc hạt ăn được

0

0602

30

00

- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên) có hoặc không ghép cành

0

0602

40

00

- Cây hoa hồng đã hoặc không ghép cành

0

0602

90

00

- Loại khác

0

0603

 

 

Hoa cắt rời và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0603

10

00

- Tươi

40

0603

90

00

- Loại khác

40

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0604

10

00

- Rêu và địa y

40

 

 

 

- Loại khác:

 

0604

91

00

-- Tươi

40

0604

99

00

-- Loại khác

40

 

 

 

Chương 7

Rau và một số loại củ, rễ ăn được

 

0701

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

0701

10

00

- Để làm giống

0

0701

90

00

- Loại khác

30

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

30

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0703

10

 00

- Hành, các loại hành tăm

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0703

20

00

- Tỏi

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0703

90

 00

- Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0704

10

00

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét

30

0704

20

00

- Cải Brusels

30

0704

90

00

- Loại khác

30

0705

 

 

Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

- Rau diếp:

 

0705

11

00

-- Rau diếp cuộn

30

0705

19

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

0705

21

00

-- Rau diếp xoăn rễ củ

30

0705

29

00

-- Loại khác

30

0706

 

 

Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau trộn (sa-lát), cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự tươi hoặc ướp lạnh

 

0706

10

00

- Cà rốt và củ cải

30

0706

90

00

- Loại khác

30

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

30

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0708

10

00

- Đậu Hà lan

30

0708

20

00

- Đậu hạt

30

0708

90

00

- Rau đậu khác

30

0709

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0709

10

00

- Cây A-ti-sô

30

0709

20

00

- Măng tây

30

0709

30

00

- Cà tím

30

0709

40

00

- Cần tây, trừ loại cần củ

30

 

 

 

- Nấm và nấm cục:

 

0709

51

00

-- Nấm

30

0709

52

00

-- Nấm cục

30

0709

60

 

- Quả dòng Capsicum và Pimenta:

 

0709

60

10

-- ớt quả

30

0709

60

90

-- Loại khác

30

0709

70

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

30

0709

90

00

- Loại khác

30

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông

 

0710

10

00

- Khoai tây

30

 

 

 

- Rau đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710

21

00

-- Đậu Hà lan

30

0710

22

00

-- Đậu hạt

30

0710

29

00

-- Loại khác

30

0710

30

00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand hoặc rau Bi na trồng trong vườn

30

0710

40

00

- Bắp ngô ngọt dùng làm rau (Swet Corn)

30

0710

80

00

- Rau khác

30

0710

90

00

- Hỗn hợp các loại rau

30

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

0711

10

00

- Hành

30

0711

20

00

- Ô - liu

30

0711

30

00

- Nụ bạch hoa

30

0711

40

00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

30

0711

90

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711

90

10

-- Hỗn hợp các loại rau

30

0711

90

90

-- Loại khác

30

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm

 

0712

20

00

- Hành

30

0712

30

00

- Nấm và nấm cục

30

0712

90

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0712

90

10

-- Hỗn hợp các loại rau

30

0712

90

90

-- Loại khác

30

0713

 

 

Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh

 

0713

10

 00

- Đậu Hà lan

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

20

 00

- Đậu Hà lan loại nhỏ

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.):

 

0713

31

 00

-- Đậu vigna mungo, herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

32

 00

-- Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc angularis)

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

33

 00

-- Đậu tây, kể cả hạt đậu trắng (Phaseolus vulgaris)

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

39

 00

-- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

40

 00

- Đậu lăng

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

50

00

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor)

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

90

 00

- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú (A-ti-sô  Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

0714

10

 

- Sắn:

 

0714

10

10

-- Chưa thái lát hoặc chưa làm thành dạng viên

10

0714

10

90

-- Đã thái lát hoặc làm thành dạng viên

10

0714

20

00

- Khoai lang

10

0714

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

Chương 8

Quả và hạt ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa

 

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Dừa:

 

0801

11

00

-- Sấy khô

30

0801

19

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

0801

21

00

-- Chưa bóc vỏ

30

0801

22

00

-- Đã bóc vỏ

30

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

0801

31

00

-- Chưa bóc vỏ

20

0801

32

00

--  Đã bóc vỏ

30

0802

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Quả hạch:

 

0802

11

00

-- Cả vỏ

30

0802

12

00

-- Đã bóc vỏ

30

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.):

 

0802

21

00

-- Cả vỏ

30

0802

22

00

-- Đã bóc vỏ

30

 

 

 

- Quả óc chó:

 

0802

31

00

-- Chưa bóc vỏ

30

0802

32

00

-- Đã bóc vỏ

30

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea sp.)

30

0802

50

00

- Quả hồ trăn

30

0802

90

00

- Quả khác

30

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

30

0804

 

 

Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô

 

0804

10

00

- Chà là

30

0804

20

00

- Sung, vả

30

0804

30

00

- Dứa

30

0804

40

00

- Lê tầu

30

0804

50

00

- ổi, xoài, măng cụt

30

0805

 

 

Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô

 

0805

10

00

- Cam

30

0805

20

00

- Quýt các loại

30

0805

30

00

- Chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chanh lá cam (chấp) (Citrus aurantifolia)

30

0805

40

00

- Bưởi

30

0805

90

00

- Loại khác

30

0806

 

 

Nho, tươi hoặc khô

 

0806

10

00

- Tươi

30

0806

20

00

- Khô

30

0807

 

 

Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi

 

 

 

 

- Dưa tây (kể cả dưa hấu):

 

0807

11

00

-- Dưa hấu

30

0807

19

00

-- Loại khác

30

0807

20

00

- Đu đủ

30

0808

 

 

Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi

 

0808

10

00

- Táo

30

0808

20

00

- Lê và quả mộc qua

30

0809

 

 

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi

 

0809

10

00

- Mơ

30

0809

20

00

- Anh đào

30

0809

30

00

- Đào (kể cả xuân đào)

30

0809

40

00

- Mận và mận gai

30

0810

 

 

Quả khác, tươi

 

0810

10

00

- Dâu tây

30

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu

30

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

30

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vacinium

30

0810

50

00

-  Quả ki-uy (kiwi)

30

0810

90

 

- Loại khác:

 

0810

90

10

-- Quả vải

30

0810

90

20

-- Quả nhãn

30

0810

90

90

-- Loại khác

30

0811

 

 

Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp hoặc luộc chín, ướp đông, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0811

10

00

- Dâu tây

30

0811

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

30

0811

90

00

- Loại khác

30

0812

 

 

Quả và hạt, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xit lưu huỳnh, nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

 

0812

10

00

- Anh đào

30

0812

20

00

- Dâu tây

30

0812

90

00

- Quả khác

30

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này

 

0813

10

00

- Mơ

30

0813

20

00

- Mận đỏ

30

0813

30

00

- Táo

30

0813

40

 

- Loại khác:

 

0813

40

10

-- Nhãn khô

30

0813

40

20

-- Vải khô

30

0813

40

90

-- Loại khác

30

0813

50

00

- Hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này

30

0814

00

00

Vỏ các loại quả có múi (họ chanh), hoặc dưa tây (kể cả dưa hấu), tươi, ướp đông, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

10

 

 

 

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay (mate) và các loại gia vị

 

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

0901

11

00

-- Chưa khử chất ca-phê-in

20

0901

12

00

-- Đã khử chất ca-phê-in

20

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

0901

21

00

-- Chưa khử chất ca-phê-in

50

0901

22

00

-- Đã khử chất ca-phê-in

50

0901

90

 

- Loại khác:

 

0901

90

10

-- Vỏ quả và vỏ hạt cà phê

20

0901

90

90

-- Loại khác

50

0902

 

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

0902

10

00

- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg

50

0902

20

00

- Chè xanh khác (chưa ủ men)

50

0902

30

00

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg

50

0902

40

00

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác

50

0903

00

00

Chè Paragoay (mate)

50

0904

 

 

Hạt tiêu thuộc giống piper; các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta, khô, xay hoặc tán

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904

11

00

-- Chưa xay hoặc tán

30

0904

12

00

-- Đã xay hoặc tán

30

0904

20

 

- Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta:

 

0904

20

10

-- ớt

30

0904

20

90

-- Loại khác

30

0905

00

00

Va-ni

20

0906

 

 

Quế và hoa quế

 

0906

10

00

- Chưa xay hoặc tán

20

0906

20

00

-  Đã xay hoặc tán

20

0907

00

00

Đinh hương (cả quả, thân, cành)

20

0908

 

 

Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu

 

0908

10

00

- Hạt nhục đậu khấu

20

0908

20

00

- Vỏ nhục đậu khấu

20

0908

30

00

- Bạch đậu khấu

20

0909

 

 

Hạt hồi, thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc cây ca-rum (caraway); hạt bách xù

 

0909

10

00

- Hạt hồi

20

0909

20

00

- Hạt cây rau mùi

20

0909

30

00

- Hạt cây thì là Ai cập

20

0909

40

00

- Hạt cây ca-rum

20

0909

50

00

- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper beries)

20

0910

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế,   ca-ry (cury) và các loại khác

 

0910

10

00

- Gừng

20

0910

20

00

- Nghệ tây

20

0910

30

00

- Nghệ

20

0910

40

00

-  Húng tây, lá nguyệt quế

20

0910

50

00

- Ca-ry (cury)

20

 

 

 

- Gia vị khác:

 

0910

91

00

-- Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này

20

0910

99

00

-- Loại khác

20

 

 

 

Chương 10

Ngũ cốc

 

1001

 

 

Lúa mì và hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

 

1001

10

00

- Lúa mì durum

0

1001

90

00

- Loại khác

0

1002

00

00

Lúa mạch đen

3

1003

00

00

Lúa mạch

3

1004

00

00

Yến mạch

3

1005

 

 

Ngô

 

1005

10

 

- Ngô hạt:

 

1005

10

10

-- Để làm giống

0

1005

10

90

-- Loại khác

5

 1005

90

00

- Loại khác

5

1006

 

 

Lúa gạo

 

1006

10

 

- Thóc:

 

1006

10

10

-- Để làm giống

0

1006

10

90

-- Loại khác

10

1006

20

00

- Gạo lứt (gạo vàng)

10

1006

30

00

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ

10

1006

40

00

- Tấm

10

1007

00

00

Lúa miến

10

1008

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim (canary sed), các loại ngũ cốc khác

 

1008

10

00

- Kiều mạch

10

1008

20

00

- Kê

10

1008

30

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

10

1008

90

00

- Ngũ cốc khác

10

 

 

 

Chương 11

Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; i-nu-lin; gờ-lu-ten (gluten) bột mì

 

1101

00

 

Bột mì hoặc bột meslin

 

1101

00

10

- Bột mỳ

20

1101

00

90

- Bột meslin

20

1102

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1102

10

00

- Bột lúa mạch đen

20

1102

20

00

- Bột ngô

20

1102

30

00

- Bột gạo

20

1102

90

00

- Bột ngũ cốc khác

20

1103

 

 

Ngũ cốc dạng vỡ mảnh, dạng bột thô và bột viên

 

 

 

 

- Dạng vỡ mảnh, bột thô:

 

1103

11

00

-- Của lúa mì

10

1103

12

00

-- Của yến mạch

10

1103

13

00

-- Của ngô

10

1103

14

00

-- Của gạo

10

1103

19

00

-- Ngũ cốc khác

10

 

 

 

- Dạng bột viên:

 

1103

21

00

-- Của lúa mì

10

1103

29

00

-- Của ngũ cốc khác

10

1104

 

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, nghiền vỡ mảnh, nghiền vụn, lát, nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc còn nguyên đã xay, vỡ mảnh hoặc tán

 

 

 

 

- Hạt ngũ cốc xay hoặc tán:

 

1104

11

00

-- Lúa mạch

10

1104

12

00

-- Yến mạch

10

1104

19

 

-- Ngũ cốc khác:

 

1104

19

10

--- Ngô

10

1104

19

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, lát hoặc nghiền thô):

 

1104

21

00

-- Lúa mạch

10

1104

22

00

-- Yến mạch

10

1104

23

00

-- Ngô

10

1104

29

00

-- Ngũ cốc khác

10

1104

30

00

- Phôi ngũ cốc, nguyên dạng, xay vỡ mảnh, hoặc nghiền

10

1105

 

 

Khoai tây, dạng bột mịn, bột thô, hạt, viên hoặc dạng mảnh lát

 

1105

10

00

- Bột mịn, bột thô

20

1105

20

00

- Dạng hạt, viên, mảnh lát

10

1106

 

 

Bột mịn và bột thô chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ hoặc rễ, củ thuộc nhóm 0714 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8

 

1106

10

00

- Từ rau đậu khô thuộc nhóm 0713

20

1106

20

 

- Từ cỏ, rễ, hoặc củ thuộc nhóm 0714:

 

1106

20

10

-- Từ sắn

20

1106

20

90

-- Loại khác

20

1106

30

00

- Từ các sản phẩm thuộc chương 8

20

1107

 

 

Hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (malt), rang hoặc chưa rang

 

1107

10

00

- Chưa rang

5

1107

20

00

- Đã rang

5

1108

 

 

Tinh bột; i-nu-lin

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

1108

11

00

-- Tinh bột mì

20

1108

12

00

-- Tinh bột ngô

20

1108

13

00

-- Tinh bột khoai tây

20

1108

14

00

-- Tinh bột sắn

20

1108

19

00

-- Tinh bột khác

20

1108

20

00

- I-nu-lin

20

1109

00

00

Gơ-lu-ten (gluten) lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô

10

 

 

 

Chương 12

Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm, rạ làm thức ăn gia súc

 

1201

00

 

Đậu tương hạt hoặc mảnh

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

1202

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1202

10

00

- Lạc vỏ

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

1202

20

00

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

1203

00

00

Cùi dừa

10

1204

00

00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

1205

00

00

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

1206

00

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

1207

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1207

10

00

- Hạt và nhân hạt cọ

10

1207

20

00

- Hạt bông

10

1207

30

00

- Hạt thầu dầu

10

1207

40

00

- Hạt vừng

10

1207

50

00

- Hạt mù tạt

10

1207

60

00

- Hạt rum (Saflower seds )

10

 

 

 

- Loại khác:

 

1207

91

00

-- Hạt thuốc phiện

10

1207

92

00

-- Hạt mỡ

10

1207

99

00

-- Hạt khác

10

1208

 

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột từ hạt mù tạt

 

1208

10

00

- Từ đậu tương

20

1208

90

00

- Từ các loại hạt, quả khác

20

1209

 

 

Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng

 

 

 

 

- Hạt củ cải:

 

1209

11

00

-- Hạt củ cải đường

0

1209

19

00

-- Hạt các loại củ cải khác

0

 

 

 

- Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:

 

1209

21

00

-- Hạt cỏ linh lăng

0

1209

22

00

-- Hạt cỏ ba lá

0

1209

23

00

-- Hạt cỏ đuôi trâu

0

1209

24

00

-- Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời

0

1209

25

00

-- Hạt cỏ mạch đen

0

1209

26

00

-- Hạt cỏ đuôi mèo

0

1209

29

00

-- Hạt cỏ khác

0

1209

30

00

- Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa

0

 

 

 

- Loại khác:

 

1209

91

 

-- Hạt rau:

 

1209

91

10

--- Su hào

0

1209

91

20

--- Bắp cải

0

1209

91

30

--- Súp lơ

0

1209

91

40

--- Cà chua

0

1209

91

90

--- Loại khác

0

1209

99

00

-- Loại khác

0

1210

 

 

Hoa lên men bia (hublong), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

1210

10

00

- Hoa lên men bia (hublong) chưa nghiền, chưa xay thành bột mịn, chưa làm thành bột viên

3

1210

20

00

- Hoa lên men bia (hublong) đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

5

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

1211

10

00

- Rễ cam thảo

0

1211

20

 00

- Rễ cây nhân sâm

0

1211

90

 

- Các loại khác:

 

1211

90

10

-- Cây dược liệu

0

1211

90

90

-- Loại khác

0

1212

 

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa xay; hạt quả, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1212

10

00

- Quả cây minh quyết, kể cả hạt

10

1212

20

00

- Rong biển và các loại tảo khác

10

1212

30

00

- Hạt và nhân hạt mơ, đào, mận

10

 

 

 

- Loại khác:

 

1212

91

00

-- Củ cải đường

10

1212

92

00

-- Mía

10

1212

99

00

-- Loại khác

10

1213

00

00

Rơm, trấu từ cây ngũ cốc, chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên

10

1214

 

 

Củ cải Thuỵ Điển, củ cải rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên

 

1214

10

00

- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

1

1214

90

00

- Loại khác

1

 

 

 

Chương 13

Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật

 

1301

 

 

Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)

 

1301

10

 

- Cánh kiến đỏ:

 

1301

10

10

-- Sen lắc và cánh kiến đỏ tinh chế khác

5

1301

10

90

-- Loại khác

5

1301

20

00

- Gôm Ả rập

5

1301

90

00

- Loại khác

5

1302

 

 

Cao và các chiết suất thực vật; chất pec-tíc; muối của a xít péc-ti-níc, muối của a xít péc-tíc, thạch trắng, các chất nhầy và chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật

 

 

 

 

- Cao và các chiết suất từ thực vật:

 

1302

11

00

-- Từ thuốc phiện

5

1302

12

00

-- Từ cam thảo

5

1302

13

00

-- Từ hu-bờ-lông (hublong)

5

1302

14

00

-- Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenone

5

1302

19

00

-- Từ các loại cây khác

5

1302

20

00

- Chất péc-tíc, muối của a xit péc-tíc

5

 

 

 

- Chất nhầy, chất làm quánh, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật:

 

1302

31

00

-- Thạch trắng

5

1302

32

00

-- Chất nhầy hoặc chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar

5

1302

39

00

-- Loại khác

5

 

 

 

Chương 14

Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm
thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1401

 

 

Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn)

 

1401

10

00

- Tre

5

1401

20

00

- Song mây

5

1401

90

 

- Loại khác:

 

1401

90

10

-- Cói chẻ

5

1401

90

90

-- Loại khác

5

1402

 

 

Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không

 

1402

10

00

- Bông gạo

5

1402

90

00

- Loại khác

5

1403

 

 

Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó

 

1403

10

00

- Cây ngũ cốc dùng làm chổi

5

1403

90

00

- Loại khác

5

1404

 

 

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1404

10

00

- Vật liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm, thuộc da

5

1404

20

00

- Xơ dính hạt bông

5

1404

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

Chương 15

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm, đã được chế biến; sáp động vật hoặc thực vật

 

1501

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 0209 hoặc 1503

10

1502

00

00

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 1503

10

1503

00

00

Những sản phẩm ép từ mỡ lợn dạng chảy (Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, stearin margarin, dầu margarin) và dầu mỡ động vật dùng để làm nến hoặc xà phòng (dầu talow), không phải thể sữa,  chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

10

1504

 

 

Mỡ, dầu và các thành phần mỡ dầu của cá hoặc thú biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

 

1504

10

00

- Dầu gan cá và các thành phần của chúng

10

1504

20

00

- Mỡ, dầu cá và các thành phần của chúng, trừ dầu gan cá

10

1504

30

00

- Mỡ, dầu từ các loài thú biển và các thành phần của chúng

10

1505

 

 

Mỡ lông và các chất béo từ mỡ lông (kể cả mỡ lông cừu)

 

1505

10

00

- Mỡ lông dạng thô

10

1505

90

00

- Loại khác

10

1506

00

00

Mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

10

1507

 

 

Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

 

1507

10

00

- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa

5

1507

90

 

- Loại khác:

 

1507

90

10

-- Dầu đã tinh chế

40

1507

90

20

-- Thành phần của dầu đậu tương chưa tinh chế

5

1507

90

90

-- Loại khác

40

1508

 

 

Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

1508

10

00

- Dầu thô

5

1508

90

 

- Loại khác:

 

1508

90

10

-- Dầu đã tinh chế

40

1508

90

20

-- Thành phần của dầu lạc chưa tinh chế

5

1508

90

90

-- Loại khác

40

1509

 

 

Dầu ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

 

1509

10

00

- Nguyên chất

5

1509

90

 

- Loại khác:

 

1509

90

10

-- Tinh chế

40

1509

90

20

-- Thành phần của dầu ô-liu chưa tinh chế

5

1509

90

90

-- Loại khác

40

1510

00

 

Dầu khác và các thành phần của chúng chỉ thu được từ ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của các loại dầu này với dầu hoặc thành phần của dầu thuộc nhóm 1509

 

1510

00

10

- Dầu thô

5

 

 

 

- Loại khác:

 

1510

00

91

-- Dầu đã tinh chế

40

1510

00

92

-- Thành phần của chúng chưa tinh chế

5

1510

00

99

-- Loại khác

40

1511

 

 

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

1511

10

 

- Dầu thô:

 

1511

10

10

-- Dầu cọ

5

1511

10

90

-- Loại khác

5

1511

90

 

- Loại khác:

 

1511

90

10

-- Loại để sản xuất shortening

20

1511

90

90

-- Loại khác

40

1512

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các thành phần của chúng:

 

1512

11

00

-- Dầu thô

5

1512

19

 

-- Loại khác:

 

1512

19

10

--- Dầu đã tinh chế

40

1512

19

20

--- Thành phần của dầu hướng dương, dầu cây rum chưa tinh chế

5

1512

19

90

--- Loại khác

40

 

 

 

- Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông:

 

1512

21

00

-- Dầu thô (đã hoặc chưa khử gosypol)

5

1512

29

 

-- Loại khác:

 

1512

29

10

--- Dầu đã tinh chế

40

1512

29

20

--- Thành phần của dầu hạt bông chưa tinh chế

5

1512

29

90

--- Loại khác

40

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

- Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa:

 

1513

11

00

-- Dầu thô

5

1513

19

 

--  Loại khác:

 

1513

19

10

--- Dầu đã tinh chế

40

1513

19

20

--- Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế

5

1513

19

90

--- Loại khác

40

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng:

 

1513

21

00

-- Dầu thô

5

1513

29

 

-- Loại khác:

 

1513

29

10

--- Dầu đã tinh chế

40

1513

29

20

--- Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

5

1513

29

90

--- Loại khác

40

1514

 

 

Dầu hạt cải, dầu của cải dầu, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

1514

10

00

- Dầu thô

5

1514

90

 

- Loại khác:

 

1514

90

10

--  Dầu đã tinh chế

40

1514

90

20

--  Thành phần của dầu hạt cải, dầu cải dầu, dầu mù tạt chưa tinh chế

5

1514

90

90

--  Loại khác

40

1515

 

 

Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và thành phần của nó:

 

1515

11

00

-- Dầu thô

5

1515

19

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Dầu hạt ngô và các thành phần của nó:

 

1515

21

00

-- Dầu thô

5

1515

29

 

-- Loại khác:

 

1515

29

10

--- Thành phần của dầu hạt ngô chưa tinh chế

5

1515

29

90

--- Loại khác

40

1515

30

 

- Dầu thầu dầu và các thành phần của nó:

 

1515

30

10

-- Dầu thô

5

1515

30

90

-- Loại khác

10

1515

40

 

- Dầu tung và các thành phần của nó:

 

1515

40

10

-- Dầu thô

5

1515

40

20

-- Thành phần của dầu tung chưa tinh chế

5

1515

40

90

-- Loại khác

40

1515

50

 

- Dầu hạt vừng và thành phần của nó:

 

1515

50

10

-- Dầu thô

5

1515

50

20

-- Thành phần của dầu hạt vừng chưa tinh chế

5

1515

50

90

-- Loại khác

40

1515

60

 

- Dầu Jojoba và các thành phần của nó:

 

1515

60

10

-- Dầu thô

5

1515

60

20

-- Thành phần của dầu Jojoba chưa tinh chế

5

1515

60

90

-- Loại khác

40

1515

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

-- Dầu trẩu:

 

1515

90

11

--- Thô

5

1515

90

12

--- Loại khác

10

 

 

 

-- Loại khác:

 

1515

90

91

--- Thô

5

1515

90

92

--- Thành phần của dầu tinh chế

5

1515

90

99

--- Loại khác

40

1516

 

 

Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua hy-đờ-rô (hydro) hóa, ét-te (este) hóa liên hợp, tái ét-te (este) hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

1516

10

00

- Mỡ, dầu động vật và các thành phần của chúng

40

1516

20

00

- Mỡ, dầu thực vật và các thành phần của chúng

40

1517

 

 

Margarin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ, hoặc dầu ăn được, hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516

 

1517

10

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

40

1517

90

 

- Loại khác:

 

1517

90

10

-- Shortening

30

1517

90

90

-- Loại khác

50

1518

00

00

Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã luộc, ô xi hóa, rút nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

5

1520

00

 

Gờ-li-xê-rin (glycerol) thô; nước và dung dịch kiềm glycerol

 

1520

00

10

- Glycerol thô

3

1520

00

90

- Loại khác

3

1521

 

 

Sáp thực vật (trừ triglycerides), sáp ong, sáp côn trùng và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu

 

1521

10

00

- Sáp thực vật

3

1521

90

00

- Loại khác

3

1522

00

00

Chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lyỷ các chất béo hoặc sáp động vật, thực vật

3

 

 

 

Chương 16

Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác

 

1601

00

00

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết; các sản phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó

50

1602

 

 

Thịt, các bộ phận nội tạng, tiết đã chế biến hoặc bảo quản khác

 

1602

10

00

- Chế phẩm thuần chất.

50

1602

20

00

- Sản phẩm từ gan động vật

50

 

 

 

- Sản phẩm từ gia cầm thuộc nhóm 0105:

 

1602

31

00

-- Từ gà tây

50

1602

32

00

-- Sản phẩm từ gà

50

1602

39

00

-- Sản phẩm từ gia cầm khác

50

 

 

 

- Sản phẩm từ thịt lợn:

 

1602

41

00

-- Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh

50

1602

42

00

-- Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh

50

1602

49

00

-- Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn

50

1602

50

00

- Sản phẩm từ trâu bò

50

1602

90

00

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật

50

1603

00

00

Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác

50

1604

 

 

Cá đã được chế biến hay đã được bảo quản; trứng cá muối (caviar) và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

 

 

 

 

- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa băm nhỏ:

 

1604

11

00

-- Từ cá hồi

50

1604

12

00

-- Từ cá trích

50

1604

13

00

-- Từ cá trích cơm và cá Sác-đin (Sardiners), Bờ-rít-ling (brisling) hoặc sprats

50

1604

14

00

-- Từ cá ngừ

50

1604

15

00

-- Từ cá thu

50

1604

16

00

-- Từ cá trổng

50

1604

19

00

-- Từ cá khác

50

1604

20

00

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác

50

1604

30

00

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối

50

1605

 

 

Động vật giáp xác, thân mềm và động vật không xương sống sống dưới nước khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

 

1605

10

00

- Cua

50

1605

20

00

- Tôm con và tôm prawns

50

1605

30

00

- Tôm hùm

50

1605

40

00

- Động vật giáp xác khác

50

1605

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

Chương 17

Đường và các loại mứt, kẹo có đường

 

1701

 

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường Su-cô-za (sucrose) tinh khiết về mặt hóa học, ở dạng tinh thể

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701

11

00

-- Đường mía

30

1701

12

00

-- Đường củ cải

30

 

 

 

- Loại khác:

 

1701

91

00

-- Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu

40

1701

99

 

-- Loại khác:

 

1701

99

10

--- Đường trắng

40

1701

99

90

--- Loại khác

40

1702

 

 

Đường khác, bao gồm đường lác-tô-za (lactose), man-to-za (maltose), gờ-lu-cô-za (glucose) và phờ-rúc-tô-za (fructose), tinh khiết về mặt hóa học, dạng tinh thể; xi-rô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramel)

 

 

 

 

- Đường lác-tô-za và si-rô lác-tô-za:

 

1702

11

00

-- Có tỷ trọng 99% hoặc hơn là đường lác-tô-za được ép thành dạng khan, tính ở thể khô

3

1702

19

00

-- Loại khác

3

1702

20

00

- Đường từ cây thích và xi-rô từ cây thích

3

1702

30

00

- Gờ-lu-cô-za và xi-rô gờ-lu-cô-za, không chứa gờ-lu-cô-za hoặc có chứa phờ-rúc-tô-za ở dạng khô với tỉ lệ là dưới 20%

10

1702

40

00

- Gờ-lu-cô-za và xi-rô gờ-lu-cô-za có chứa phờ-rúc-tô-za ở dạng khô với tỉ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50%

10

1702

50

00

- Phờ-rúc-tô-za tinh khiết về mặt hóa học

3

1702

60

00

- Phờ-rúc-tô-za và xi-rô phờ-rúc-tô-za có tỉ trọng phờ-rúc-tô-za trên 50%

3

1702

90

 

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển:

 

1702

90

10

-- Man-tô-za và xi-rô man-tô-za

3

1702

90

20

-- Mật ong nhân tạo

5

1702

90

30

-- Đường thắng

5

1702

90

90

-- Loại khác

5

1703

 

 

Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chế đường

 

1703

10

00

- Mật mía

10

1703

90

00

- Loại khác

10

1704

 

 

Mứt kẹo có đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

 

1704

10

00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

50

1704

90

00

- Mứt kẹo có đường khác

50

 

 

 

Chương 18

Ca cao và các sản phẩm chế biến từ ca cao

 

1801

00

00

Ca cao dạng hạt, mảnh, sống hoặc đã rang

10

1802

00

00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

10

1803

 

 

Bột ca cao đã hoặc chưa khử chất béo

 

1803

10

00

- Chưa khử chất béo

10

1803

20

00

- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo

10

1804

00

00

Bơ, chất béo và dầu ca cao

10

1805

00

00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

20

1806

 

 

Sô-cô-la và chế phẩm ăn được chứa ca cao

 

1806

10

00

- Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

30

1806

20

00

- Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc miếng có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, bột hạt hay dạng khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg

30

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

1806

31

 

-- Có nhân:

 

1806

31

10

--- Bánh, kẹo

50

1806

31

90

--- Loại khác

50

1806

32

 

-- Không có nhân:

 

1806

32

10

--- Bánh, kẹo

50

1806

32

90

--- Loại khác

50

1806

90

 

- Loại khác:

 

1806

90

10

-- Bánh, kẹo

50

1806

90

90

-- Loại khác

50

 

 

 

Chương 19

Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

 

1901

 

 

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỉ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901

10

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901

10

10

-- Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404

30

 

 

 

 Riêng:

 

 

 

 

+ Loại được chỉ định chỉ dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống

5

1901

10

90

-- Loại khác

30

1901

20

00

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905

50

1901

90

 

- Loại khác:

 

1901

90

10

-- Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404

30

 

 

 

 Riêng:

 

 

 

 

+ Loại được chỉ định chỉ dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống

5

1901

90

90

-- Loại khác

50

1902

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như các loại mì que (spaghety), mì ống (macaroni), mì sợi, mì dẹt, gnochi, roavioli, caneloni; cut-cut (couscous) đã hoặc chưa chế biến

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào chưa nấu chín, chưa nhồi, hoặc chưa chế biến cách khác:

 

1902

11

00

-- Có chứa trứng

50

1902

19

00

-- Loại khác

50

1902

20

00

- Các sản phẩm bột nhào đã nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác.

50

1902

30

00

- Các sản phẩm bột nhào khác

50

1902

40

00

- Mì cut-cut (couscous)

50

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

50

1904

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc (ví dụ: bỏng ngô); các loại ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến khác (trừ bột thô và bột mịn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1904

10

00

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ rang: ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc

30

1904

20

00

- Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang hoặc từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ

30

1904

90

00

- Loại khác

30

1905

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

 

1905

10

00

- Bánh mì giòn

50

1905

20

00

- Bánh gừng và loại tương tự

50

1905

30

 

- Bánh quy ngọt; bánh quế và bánh kem xốp:

 

1905

30

10

-- Bánh quy ngọt

50

1905

30

20

-- Bánh quế và bánh kem xốp

50

1905

40

00

- Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh tương tự

50

1905

90

 

- Loại khác:

 

1905

90

10

-- Vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược

0

1905

90

90

-- Loại khác

50

 

 

 

Chương 20

Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc
các phần khác của cây

 

2001

 

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay a xít a-xê-tích

 

2001

10

00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

50

2001

20

00

- Hành

50

2001

90

00

- Loại khác

50

2002

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng a xít a-xê-tích hoặc bằng giấm

 

2002

10

00

- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua miếng

50

2002

90

 

- Loại khác:

 

2002

90

10

-- Cà chua dạng lỏng sệt

50

2002

90

90

-- Loại khác

50

2003

 

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng a xít a-xê-tích hoặc bằng giấm

 

2003

10

00

- Nấm

50

2003

20

00

- Nấm cục

50

2004

 

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ bảo quản bằng a xít a-xê-tích hoặc bằng giấm, đã ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006

 

2004

10

00

- Khoai tây

50

2004

90

00

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau

50

2005

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản dưới các hình thức khác trừ bảo quản bằng a xít a-xê-tích hoặc bằng giấm, nhưng không ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006

 

2005

10

00

- Rau chế biến thuần chất

50

2005

20

00

- Khoai tây

50

2005

40

00

- Đậu Hà lan

50

 

 

 

- Đậu hạt:

 

2005

51

00

-- Đã bóc vỏ

50

2005

59

00

-- Loại khác

50

2005

60

00

- Măng tây

50

2005

70

00

- Ô-liu

50

2005

80

00

- Ngô ngọt

50

2005

90

00

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau

50

2006

 

 

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được  bảo  quản  bằng đường (đã dáo nước, phủ đường hoặc kết tinh)

 

2006

00

10

- Quả, hạt

50

2006

00

90

- Loại khác

50

2007

 

 

Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

2007

10

00

- Chế phẩm thuần chất

50

 

 

 

- Loại khác:

 

2007

91

00

-- Quả họ chanh

50

2007

99

00

-- Loại khác

50

2008

 

 

Quả, quả hạch và các phần khác của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

2008

11

 

-- Lạc:

 

2008

11

10

--- Lạc chao dầu và loại tương tự

50

2008

11

20

--- Lạc bọc đường

50

2008

11

90

--- Loại khác

50

2008

19

 

-- Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

2008

19

10

--- Hạt điều

50

2008

19

90

--- Loại khác

50

2008

20

00

- Dứa

50

2008

30

00

- Quả họ chanh

50

2008

40

00

- Lê

50

2008

50

00

- Mơ

50

2008

60

00

- Anh đào

50

2008

70

00

- Mâm xôi

50

2008

80

00

- Dâu tây

50

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 200819:

 

2008

91

00

-- Lõi cây cọ

50

2008

92

00

-- Dạng hỗn hợp

50

2008

99

00

-- Loại khác

50

2009

 

 

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

2009

11

00

-- Ướp đông

50

2009

19

00

-- Loại khác

50

2009

20

00

- Nước bưởi ép

50

2009

30

00

- Nước ép từ quả họ chanh

50

2009

40

00

- Nước dứa ép

50

2009

50

00

- Nước cà chua ép

50

2009

60

00

- Nước nho ép (kể cả hèm nho)

50

2009

70

00

- Nước táo ép

50

2009

80

00

- Nước ép từ mỗi loại quả hoặc rau khác

50

2009

90

00

- Nước ép hỗn hợp

50

 

 

 

Chương 21

Các sản phẩm chế biến ăn được khác

 

2101

 

 

Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay, rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, các chất chiết suất tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó

 

 

 

 

- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành  phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản từ cà phê:

 

2101

11

 

-- Chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc:

 

2101

11

10

--- Cà phê tan

50

2101

11

90

--- Loại khác

50

2101

12

00

-- Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê

50

2101

20

00

- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay

50

2101

30

00

- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên

50

2102

 

 

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế

 

2102

10

 

- Men hoạt động:

 

2102

10

10

-- Men bia

5

2102

10

20

-- Men rượu

5

2102

10

90

-- Men khác

5

2102

20

00

- Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động

5

2102

30

00

- Bột nở đã pha chế

5

2103

 

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

2103

10

00

- Nước xốt đậu tương (kể cả ma-gi)

50

2103

20

00

- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác

50

2103

30

00

- Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

50

2103

90

 

- Loại khác:

 

2103

90

10

-- Mì chính

50

2103

90

20

-- Nước mắm

50

2103

90

30

-- Bột canh

50

2103

90

90

-- Loại khác

50

2104

 

 

Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất

 

2104

10

00

- Súp, nước xuýt và chế phẩm tương tự

40

2104

20

00

- Thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất

40

2105

00

00

Kem lạnh (ice-cream) và các sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa ca cao

50

2106

 

 

Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2106

10

00

- Chất Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

10

2106

90

 

- Loại khác:

 

2106

90

10

-- Hỗn hợp chiết suất từ sâm với một số chất khác để sản xuất chè sâm và đồ uống có sâm

15

2106

90

20

-- Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)

30

2106

90

90

-- Loại khác

30

 

 

 

Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm

 

2201

 

 

Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

 

2201

10

00

- Nước khoáng và nước có ga

50

2201

90

00

- Loại khác

50

2202

 

 

Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc rau ép thuộc nhóm 2009

 

2202

10

 

- Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:

 

2202

10

10

-- Nước giải khát có hương liệu hoa quả (cam, chanh, dâu...)

50

2202

10

20

-- Nước cô-la và các loại tương tự

50

2202

10

90

-- Loại khác

50

2202

90

00

- Loại khác

50

2203

00

00

Bia sản xuất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt)

100

2204

 

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009

 

2204

10

00

- Rượu vang có ga nhẹ

100

 

 

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để giữ hoặc cản sự lên men:

 

2204

21

00

-- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

100

2204

29

00

-- Loại khác

100

2204

30

00

- Hèm nho khác

100

2205

 

 

Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị bằng thảo mộc và chất thơm khác

 

2205

10

00

- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

100

2205

90

00

- Loại khác

100

2206

 

 

Đồ uống có men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong...); hỗn hợp của đồ uống có men và hỗn hợp của đồ uống có men với đồ uống không chứa cồn chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

2206

00

10

- Vang hoa quả (trừ nho)

100

2206

00

20

- Vang mật ong

100

 

 

 

- Vang từ gạo (kể cả rượu sa-kê và loại đã cho thêm vitamin):

 

2206

00

31

-- Có nồng độ cồn không quá 15 độ

100

2206

00

39

-- Loại khác

100

2206

00

90

- Loại khác

100

2207

 

 

Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính ở mọi nồng độ

 

2207

10

00

- Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên

50

2207

20

 

- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính ở mọi nồng độ

 50

2208

 

 

Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu.

 

2208

20

 

- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:

 

2208

20

10

-- Brandy (ví dụ: cognac)

100

2208

20

90

-- Loại khác

100

2208

30

00

- Whisky

100

2208

40

00

- Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía

100

2208

50

00

- Rượu gin và rượu cối

100

2208

60

00

- Rượu Vodka

100

2208

70

00

- Rượu mùi và rượu bổ

100

2208

90

 

- Loại khác:

 

2208

90

10

-- Rượu trắng

100

2208

90

90

-- Đồ uống có chứa rượu mạnh khác

100

2209

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ a-xít a-xê-tích

50

 

 

 

Chương 23

Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

2301

 

 

Bột mịn, bột thô và bột viên từ thịt hoặc cơ quan nội tạng dạng thịt, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác, không thích hợp làm thức ăn cho người; tóp mỡ

 

2301

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ thịt và các cơ quan nội tạng dạng thịt; tóp mỡ

10

2301

20

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác

10

2302

 

 

Cám, chế phẩm xay lại từ đầu mầm lúa và phế liệu khác ở dạng viên hoặc không, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay cây rau đậu

 

2302

10

00

- Từ ngô

10

2302

20

00

- Từ thóc, gạo

10

2302

30

00

- Từ lúa mì

10

2302

40

00

- Từ ngũ cốc khác

10

2302

50

00

- Từ cây rau đậu

10

2303

 

 

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không

 

2303

10

00

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự

10

2303

20

00

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

10

2303

30

00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

10

2304

00

00

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương

10

2305

00

00

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc

10

2306

 

 

Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 2304 hoặc 2305

 

2306

10

00

- Từ hạt bông

10

2306

20

00

- Từ hạt lanh

10

2306

30

00

- Từ hạt hướng dương

10

2306

40

00

- Từ hạt cải dầu

10

2306

50

00

- Từ cơm dừa làm thức ăn và cơm dừa loại khác

10

2306

60

00

- Từ hạt cọ và nhân hạt cọ

10

2306

70

00

- Từ mầm ngô

10

2306

90

00

- Từ các loại khác

10

2307

00

00

Bã rượu vang; cáu rượu

10

2308

 

 

Nguyên liệu thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật ở dạng viên hoặc không dùng làm thức ăn gia súc, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2308

10

00

- Quả đấu và hạt dẻ ngựa (hạt dẻ ấn Độ)

10

2308

90

00

- Loại khác

10

2309

 

 

Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi

 

2309

10

00

- Thức ăn cho chó hoặc cho mèo đã đóng gói để bán lẻ

10

2309

90

 

- Loại khác:

 

2309

90

10

-- Thức ăn cho tôm

10

2309

90

90

-- Loại khác

10

 

 

 

Chương 24

Thuốc lá lá và nguyên liệu thay thế
thuốc lá lá đã chế biến

 

2401

 

 

Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá

 

2401

10

00

- Thuốc lá lá, chưa tước cọng

15

2401

20

00

- Thuốc lá lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ

30

2401

30

00

- Phế liệu thuốc lá lá

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Cọng thuốc lá

15

2402

 

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ thuốc lá lá hoặc các chất thay thế thuốc lá lá

 

2402

10

00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa thuốc lá lá

100

2402

20

00

- Thuốc lá điếu chế biến từ thuốc lá lá

100

2402

90

00

- Loại khác

100

2403

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá được làm "thuần chất" hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá

 

2403

10

00

- Thuốc lá hút có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với hàm lượng bất kỳ

100

 

 

 

- Loại khác:

 

2403

91

00

-- Thuốc lá được làm "thuần chất" hoặc "hoàn nguyên"

100

2403

99

00

-- Loại khác

100

 

 

 

Chương 25

Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao;
vôi và xi măng

 

2501

00

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

 

2501

00

10

- Muối ăn

15

2501

00

20

- Cloruanatri nguyên chất

10

2501

00

30

- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước

15

2501

00

90

- Loại khác

15

2502

00

00

Pi-rít sắt chưa nung

0

2503

00

00

Lưu huỳnh các loại trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và dạng keo

0

2504

 

 

Gờ-ra-phít (graphite) tự nhiên

 

2504

10

00

- Ở dạng bột hay mảnh

5

2504

90

00

- Loại khác

5

2505

 

 

Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26

 

2505

10

00

- Cát đi-ô-xít si-lích (silica sands) và cát thạch anh

5

2505

90

00

- Loại khác

5

2506

 

 

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); thạch anh kết tụ (quartzite), đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

2506

10

00

- Thạch anh

5

 

 

 

- Thạch anh kết tụ (quartzite):

 

2506

21

00

-- Thô hoặc đã đẽo thô

5

2506

29

00

-- Loại khác

5

2507

00

 

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

 

2507

00

10

- Cao lanh

3

2507

00

90

- Loại khác

3

2508

 

 

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 6806), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa hay đất dinas

 

2508

10

00

- Bentonite

3

2508

20

00

- Đất để tẩy màu và chuội vải

3

2508

30

00

- Đất sét chịu lửa

3

2508

40

00

- Đất sét khác

3

2508

50

00

- Andalusite, kyanite và silimanite

3

2508

60

00

- Mulite

3

2508

70

00

- Đất chịu lửa hay đất dinas

3

2509

00

00

Đá phấn

3

2510

 

 

Phốt phát can-xi tự nhiên, phốt phát can-xi nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phốt phát

 

2510

10

 

- Chưa nghiền:

 

2510

10

10

-- A-pa-tít (apatite)

3

2510

10

90

-- Loại khác

3

2510

20

 

- Đã nghiền:

 

2510

20

10

-- A-pa-tít (apatite)

3

2510

20

90

-- Loại khác

3

2511

 

 

Sun-phát bari tự nhiên (barytes), các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite), đã họăc chưa nung, trừ ô xít ba-ri thuộc nhóm 2816

 

2511

10

00

- Sun phát ba-ri tự nhiên (barytes)

3

2511

20

00

- Các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite)

3

2512

00

00

Bột hóa thạch si-lích (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất si-lích tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 (một) hoặc nhỏ hơn 1 (một)

3

2513

 

 

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên, và vật liệu mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

 

 

 

 

- Đá bọt:

 

2513

11

00

-- Ở dạng thô hoặc viên không đều kể cả đá bọt nghiền (bimskies)

3

2513

19

00

-- Loại khác

3

2513

20

00

- Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và chất mài mòn tự nhiên khác

3

2514

00

00

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

3

2515

 

 

Đá cẩm thạch, travertine, ecausine, và đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2,5 và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

- Đá cẩm thạch và travertine:

 

2515

11

00

-- Thô hoặc đã đẽo thô

3

2515

12

00

-- Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

3

2515

20

00

- Ecausine và đá vôi khác để làm tượng đài hay đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

3

2516

 

 

Đá gờ-ra-nit (granite), pô-phi-a (porphyry), ba-zan (basalt), cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

- Gờ-ra-nit (granite):

 

2516

11

00

-- Thô hoặc đã đẽo thô

3

2516

12

00

-- Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

3

 

 

 

- Đá cát kết:

 

2516

21

00

-- Thô hoặc đá đẽo thô

3

2516

22

00

-- Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

3

2516

90

00

- Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác

3

2517

 

 

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá ba-lát (balas) khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (đá flin), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm nện, xỉ kim loại hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516 đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

 

2517

10

 

- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ba-lát khác, đá cuội nhỏ, đá flin đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:

 

2517

10

10

-- Của Gờ-ra-nít (granite)

3

2517

10

90

-- Loại khác

3

2517

20

00

- Đá dăm nện, từ các loại xỉ kim loại hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 251710

3

2517

30

00

- Đá dăm trộn nhựa đường

3

 

 

 

- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:

 

2517

41

00

-- Từ đá cẩm thạch

3

2517

49

 

-- Từ đá khác:

 

2517

49

10

--- Của Gờ-ra-nít (granite)

3

2517

49

90

--- Loại khác

3

2518

 

 

Đô-lô-mít (dolomite), đã hoặc chưa nung; đô-lô-mít đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đô-lô-mít (dolomite) thiêu kết [kể cả đô-lô-mit (dolomite) trộn nhựa đường]

 

2518

10

00

- Đô-lô-mít chưa nung

3

2518

20

00

- Đô-lô-mít đã nung

3

2518

30

00

- Đô-lô-mít thiêu kết (kể cả đô-lô-mít trộn nhựa đường)

3

2519

 

 

Ma-giê các-bon-nát tự nhiên (magiezit); ma-giê ô xít nấu chảy; ma-giê ô xít nung trơ (kết dính), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi nung trơ; ma-giê ô xít khác, nguyên chất hoặc không

 

2519

10

00

- Các-bon-nát ma-giê tự nhiên

3

2519

90

00

- Loại khác

3

2520

 

 

Thạch cao (sun-phát can-xi khoáng chất); thạch cao khan (anhydrit); plaster (gồm thạch cao đã nung hay sun phát can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay chất làm chậm

 

2520

10

00

- Thạch cao; anhydrit

0

2520

20

00

- Plasters

3

2521

00

00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa can-xi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

10

2522

 

 

Vôi sống, vôi tôi và vôi cứng trong nước, trừ ô xít can-xi và hy-đờ-rô-xít (hydroxide) can-xi  thuộc nhóm 2825

 

2522

10

00

- Vôi sống

10

2522

20

00

- Vôi tôi

10

2522

30

00

- Vôi cứng trong nước

10

2523

 

 

Xi măng poóc-lăng, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun-phát và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng cờ-lanh-ke (clinkers)

 

2523

10

00

- Cờ-lanh-ke

20

 

 

 

- Xi măng poóc-lăng:

 

2523

21

00

-- Xi măng trắng, đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo

40

2523

29

 

-- Loại khác:

 

2523

29

10

--- Xi măng đen

40

2523

29

20

--- Loại khác

40

2523

30

00

- Xi măng có phèn

40

2523

90

00

- Xi măng đông cứng trong nước khác

40

2524

00

00

A-mi-ăng

5

2525

 

 

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca

 

2525

10

00

- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp

3

2525

20

00

- Bột mi ca

5

2525

30

00

- Phế liệu mi ca

3

2526

 

 

Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đá talc

 

2526

10

00

- Chưa nghiền, chưa xay thành bột

3

2526

20

 

- Đã nghiền, hoặc xay thành bột

3

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Bột đá talc

0

2527

00

00

Quặng cryolite tự nhiên; quặng chiolite tự nhiên

3

2528

 

 

Quặng bo-rát (borates) tự nhiên và quặng bo-rát đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng không kể bo-rát (borates) từ nước biển; a-xít bo-ríc (boric) tự nhiên chứa không quá 85% H2BO3 tính theo trọng lượng khô

 

2528

10

00

- Quặng bo-rát natri  tự nhiên và quặng bo-rát natri tự nhiên đã được làm giầu (đã hoặc chưa nung)

3

2528

90

00

- Loại khác

3

2529

 

 

Felspar; lơ-xit (leucite); nê-phê-lin (nepheline) và nepheline syenite; fluorspar

 

2529

10

00

- Felspar

3

 

 

 

- Fluorspar:

 

2529

21

00

-- Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride) can-xi không quá 97%

3

2529

22

00

-- Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride) can-xi trên 97%

3

2529

30

00

- Lơ-xit; nê-phê-lin và nepheline syenite

3

2530

 

 

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2530

10

00

- Vecmiculite, đá trân châu và cờ-lo-rít (chlorites) chưa giãn nở

3

2530

20

00

- Kiezerite, epsomite (sun phát ma giê tự nhiên)

3

2530

40

00

- Ô xít sắt chứa mi ca tự nhiên

3

2530

90

00

- Loại khác

3

 

 

 

Chương 26

Quặng, xỉ và tro

 

2601

 

 

Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu, kể cả pi-rít sắt đã nung

 

 

 

 

- Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu trừ pi-rít sắt đã nung:

 

2601

11

00

-- Chưa thiêu kết

0

2601

12

00

-- Đã thiêu kết

0

2601

20

00

- Pi-rít sắt đã nung

0

2602

00

00

Quặng măng-gan và quặng măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng măng-gan chứa sắt và quặng măng-gan chứa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

0

2603

00

00

Quặng đồng và quặng đồng  đã được làm giàu

0

2604

00

00

Quặng ni-ken và quặng ni-ken đã được làm giàu

0

2605

00

00

Quặng cô-ban và quặng cô-ban  đã được làm giàu

0

2606

00

00

Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu

0

2607

00

00

Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu

0

2608

00

00

Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu

0

2609

00

00

Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu

0

2610

00

00

Quặng cờ-rôm (crom) và quặng cờ-rôm (crom) đã được làm giàu

0

2611

00

00

Quặng vôn-phờ-ram và quặng vôn-phờ-ram đã được làm giàu

0

2612

 

 

Quặng u-ran hoặc thori và quặng uran hoặc thori đã được làm giàu

 

2612

10

00

- Quặng uran và quặng uran đã được làm giàu

0

2612

20

00

- Quặng thori và quặng thori đã được làm giàu

0

2613

 

 

Quặng molipden (molybdenum) và quặng molipden (molybdenum) đã được làm giàu

 

2613

10

00

- Đã nung

0

2613

90

00

- Loại khác

0

2614

00

 

Quặng titan và quặng titan đã được làm giàu

 

2614

00

10

- Quặng ilmenite và quặng ilmenite đã được làm giàu

0

2614

00

90

- Loại khác

0

2615

 

 

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu

 

2615

10

00

- Quặng zirconi và quặng zirconi  đã được làm giàu

0

2615

90

00

- Loại khác

0

2616

 

 

Quặng kim loại quý và quặng kim loại quý đã được làm giàu

 

2616

10

00

- Quặng bạc và quặng bạc đã được làm giàu

0

2616

90

00

- Loại khác

0

2617

 

 

Các quặng khác và các quặng đó đã được làm giàu

 

2617

10

00

- Quặng ăng-ti-moan (antimony) và quặng ăng-ti-moan (antimony) đã được làm giàu

0

2617

90

00

- Loại khác

0

2618

00

00

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

10

2619

00

00

Địa xỉ, xỉ (trừ xỉ hạt) vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt, thép.

10

2620

 

 

Tro và phế thải (trừ phế thải từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép), có chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại

 

 

 

 

- Chứa chủ yếu là kẽm:

 

2620

11

00

-- Kẽm tạp chất cứng (stelter tráng kẽm)

10

2620

19

00

-- Loại khác

10

2620

20

00

- Chứa chủ yếu là chì

10

2620

30

00

- Chứa chủ yếu là đồng

10

2620

40

00

- Chứa chủ yếu là nhôm

10

2620

50

00

- Chứa chủ yếu là vanadium

10

2620

90

00

- Loại khác

10

2621

00

00

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ)

10

 

 

 

Chương 27

Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm
phân tách từ chúng; các chất chứa bi-tum;
các loại sáp khoáng chất

 

2701

 

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

 

 

 

 

- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa thiêu kết:

 

2701

11

00

-- Antraxit

5

2701

12

 

-- Than bi-tum

5

 

 

 

-- Loại khác:

 

2701

19

10

--- Than mỡ

0

2701

19

90

--- Loại khác

5

2701

20

00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

5

2702

 

 

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

 

2702

10

00

- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh

5

2702

20

00

- Than non đã đóng bánh

5

2703

00

00

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

5

2704

00

 

Than cốc và than bán cốc luyện từ than đá, than non hay than bùn đã hoặc chưa đóng bánh; muội khí than (các bon bình sinh khí)

 

2704

00

10

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

0

2704

00

90

- Loại khác

5

2705

00

00

Khí than đá, khí than ướt, khí lò cao và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydro các bon khác

0

2706

00

00

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

0

2707

 

 

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có trọng lượng thành phần thơm lớn hơn thành phần không thơm

 

2707

10

00

- Benzole

1

2707

20

00

- Toluole

1

2707

30

00

- Xylole

1

2707

40

00

- Naphthalene

1

2707

50

00

- Các hỗn hợp hydro cac-bon thơm khác có 65% thể tích hoặc hơn (kể cả hao hụt), được cất lọc ở nhiệt độ 250 độ C theo phương pháp ASTM D 86

1

2707

60

00

- Phê-non (phenols)

1

 

 

 

- Loại khác:

 

2707

91

00

-- Dầu creosote

1

2707

99

00

-- Loại khác

1

2708

 

 

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, chế biến từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

 

2708

10

00

- Nhựa chưng (hắc ín)

0

2708

20

00

- Than cốc nhựa chưng

0

2709

00

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô

 

2709

00

10

- Dầu thô (dầu mỏ)

15

2709

00

90

- Loại khác

15

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

- Xăng các loại:

 

2710

11

00

-- Xăng dùng cho máy bay

10

2710

12

00

-- Xăng trắng (xăng pha sơn)

10

2710

19

00

-- Xăng loại khác

60

2710

20

00

- Diesel các loại

60

2710

30

00

- Ma dút

20

2710

40

00

- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1,....)

60

2710

50

00

- Dầu hỏa thông dụng

60

2710

60

00

- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

60

2710

70

00

- Condensate và các chế phẩm tương tự

15

2710

90

00

- Loại khác

10

2711

 

 

Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hydrocacbon khác

 

 

 

 

- Hóa lỏng:

 

2711

11

00

-- Khí tự nhiên

30

2711

12

00

-- Propane

30

2711

13

00

-- Butanes

30

2711

14

00

-- Ethylene, propylene, butylene và butadiene

30

2711

19

00

-- Loại khác

30

 

 

 

-  Dạng khí

 

2711

21

00

-- Khí tự nhiên

1

2711

29

00

-- Loại khác

1

2712

 

 

Dầu lửa đông (petroleum fely); sáp pa-ra-phin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ quá trình tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu

 

2712

10

00

- Dầu lửa đông (petroleum fely)

3

2712

20

00

- Sáp pa-ra-phin có tỉ trọng dầu dưới 0,75 %

3

2712

90

00

- Loại khác

3

2713

 

 

Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các phế thải khác từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum

 

 

 

 

- Cốc dầu mỏ:

 

2713

11

00

-- Chưa nung

3

2713

12

00

-- Đã nung

3

2713

20

00

- Bi-tum dầu mỏ

3

2713

90

00

- Phế thải từ dầu mỏ và từ các loại dầu chế từ các khoáng chất có chứa bi-tum

3

2714

 

 

Bi-tum và nhựa đường, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét có chứa bi-tum và cát hắc ín; atphantit (asphaltile) và đá chứa bi tum

 

2714

10

00

- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín

1

2714

90

00

- Loại khác

1

2715

00

00

Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là nhựa đường tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất, nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: ma tít có chứa bi-tum, cut-baks)

1

2716

00

00

Năng lượng điện

1

 

 

 

Chương 28

Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của kim loại đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

 

 

 

 

I - CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

 

2801

 

 

Flo, clo, brôm và iốt

 

2801

10

00

- Clo

0

2801

20

00

- Iốt

0

2801

30

00

- Flo; brôm

0

2802

00

00

Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

0

2803

00

 

Các bon (mồ hóng các bon và các dạng khác của các bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

2803

00

10

- Mồ hóng cac bon (cacbon black)

3

2803

00

90

- Loại khác

3

2804

 

 

Hy-đờ-rô (hydro), khí hiếm và các phi kim loại khác

 

2804

10

00

- Hy-đờ-rô

0

 

 

 

- Khí hiếm:

 

2804

21

00

-- Argon

0

2804

29

00

-- Loại khác

0

2804

30

00

- Ni-tơ

0

2804

40

00

- Ô-xy

0

2804

50

00

- Boron; telurium

0

 

 

 

- Si-líc:

 

2804

61

00

-- Có chứa si-líc với tỉ trọng không dưới 99,99%

0

2804

69

00

-- Loại khác

0

2804

70

00

- Phốt pho

0

2804

80

00

- Arsenic

0

2804

90

00

- Selenium

0

2805

 

 

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi (scandium) và ytri (ytrium), đã hoặc chưa pha trộn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy ngân

 

 

 

 

- Kim loại kiềm:

 

2805

11

00

-- Natri

0

2805

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Kim loại kiềm thổ:

 

2805

21

00

-- Can-xi

0

2805

22

00

-- Strontium và barium

0

2805

30

00

- Kim loại đất hiếm, scandium và y trium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc hỗn hợp với nhau

0

2805

40

00

- Thủy ngân

0

 

 

 

I - AXÍT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT ÔXY VÔ  CƠ Á KIM

 

2806

 

 

A xít clohydric; a xít closunfuaric

 

2806

10

00

- Hydrogen Chloride  (A xít clohydric)

3

2806

20

00

- A xít closunfuaric

3

2807

00

00

A xít sunfuaric; a xít sunfuaric bốc khói

5

2808

00

00

A xít nitric; a xít sunfuanitric

1

2809

 

 

Penta ô-xít diphotpho; a xít phốt pho rích và a xít polyphotphoric

 

2809

10

00

- Penta ô xít diphotpho

0

2809

20

 

- A xít phốt pho rích và a xít poly phốt pho rích:

 

2809

20

10

-- A xít phốt pho rích

10

2809

20

20

-- A-xit poly phốt pho rích

0

2810

00

00

Ô-xít boric; a xít boric

0

2811

 

 

A-xít vô cơ khác và các hợp chất ô-xi vô cơ khác của phi kim loại

 

 

 

 

- A xít vô cơ khác:

 

2811

11

00

-- Hydrogen Chloride  (Axit flohydric)

0

2811

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Hợp chất ô xi vô cơ khác của phi kim loại:

 

2811

21

00

-- Dioxit các-bon

0

2811

22

00

-- Dioxit si-lích

0

2811

23

00

-- Dioxit lưu huỳnh

0

2811

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

II - HỖN HỢP HALOGEN HOẶC HỖN HỢP SUNPHUA CỦA Á KIM

 

2812

 

 

Halogenua và ô-xi halogenua của phi kim loại

 

2812

10

00

- Clorua và ô-xi clorua

0

2812

90

00

- Loại khác

0

2813

 

 

Sunphua của phi kim loại; trisunphua phốt-pho thương phẩm

 

2813

10

00

- Disunphua các-bon

0

2813

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

IV - BAZƠ VÔ CƠ VÀ ÔXÍT, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI

 

2814

 

 

A-mô-ni-ắc, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

 

2814

10

00

- Dạng khan

10

2814

20

00

- Dạng dung dịch nước

10

2815

 

 

Hydroxit natri (xút cotich), hydroxit kali; peroxit natri hoặc peroxit kali

 

 

 

 

- Hydroxit natri:

 

2815

11

00

-- Dạng rắn

10

2815

12

00

-- Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng)

15

2815

20

00

- Hydroxit kali

0

2815

30

00

- Peroxit natri hoặc Peroxit kali

0

2816

 

 

Hydroxit và peroxit ma giê; ô xít, hydroxit và peroxit stronti hoặc bari

 

2816

10

00

- Hydroxit và Peroxit ma-giê

5

2816

20

00

- Ô xít, Hydroxit và Peroxit Stronti

5

2816

30

00

- Ô xit, Hydroxit và Peroxit bari

5

2817

00

00

Ô xít kẽm và peroxit kẽm

0

2818

 

 

Corundum nhân tạo đã hoặc chưa được xác định về mặt hóa học; ô xít nhôm; hydroxit nhôm

 

2818

10

00

- Curumdum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0

2818

20

00

- Ô xít nhôm không phải là corundum nhân tạo

0

2818

30

00

- Hydroxit nhôm

0

2819

 

 

Ô xít và hydroxit crôm

 

2819

10

00

- Trioxit crôm

0

2819

90

00

- Loại khác

0

2820

 

 

Ô xít măng-gan

 

2820

10

00

- Dioxit măng-gan

0

2820

90

00

- Loại khác

0

2821

 

 

Ô xít và hydroxit sắt; đất màu có tỉ trọng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

 

2821

10

00

 Ô xít  và Hydroxit sắt

0

2821

20

00

- Đất màu

0

2822

00

00

Ô xít và hydroxit cô-ban; ô xít cô-ban thương phẩm

0

2823

00

00

Ô xít ti-tan

0

2824

 

 

Ô xít chì; chì đỏ và chì da cam

 

2824

10

00

- Monoxit chì (litharge, masicot)

0

2824

20

00

- Chì đỏ và chì da cam

0

2824

90

00

- Loại khác

0

2825

 

 

Hydrazin và hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng; các loại ba zơ vô cơ; các ô xít, hydroxit và peroxit kim loại khác

 

2825

10

00

- Hydrazin, hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng

0

2825

20

00

- Ô xít và hydroxit liti

0

2825

30

00

- Ô xít và hydroxit vanadi

0

2825

40

00

- Ô xít và hydroxit niken

0

2825

50

00

- Ô xít và hydroxit đồng

0

2825

60

00

- Ô xít germani và dioxit ziriconi

0

2825

70

00

- Ô xít và hydroxit molipđen

0

2825

80

00

- Ô xít angtimoan

0

2825

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

V - MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

 

2826

 

 

Frorua; florosilicat, floroaluminat, các loại muối flo phức khác

 

 

 

 

- Florua:

 

2826

11

00

-- Của Amoni và natri

0

2826

12

00

-- Của nhôm

0

2826

19

00

-- Loại khác

0

2826

20

00

- Florosilicat của natri hoặc kali

0

2826

30

00

- Hexafloroaluminat natri (cryolit tổng hợp)

0

2826

90

00

- Loại khác

0

2827

 

 

Clorua, oxitclorua và hydroxitclorua; brômua và ô xít brômua; i ốt và ô xít i ốt

 

2827

10

00

- Clorua amôni

0

2827

20

00

- Clorua canxi

5

 

 

 

- Clorua khác:

 

2827

31

00

-- Clorua magiê

0

2827

32

00

-- Clorua nhôm

0

2827

33

00

- - Clorua sắt

0

2827

34

00

-- Clorua côban

0

2827

35

00

-- Clorua niken

0

2827

36

00

-- Clorua kẽm

0

2827

38

00

-- Clorua bari

0

2827

39

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Ô xít clorua và hydroxit clorua:

 

2827

41

00

-- Đồng

0

2827

49

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Bromua và oxit bromua:

 

2827

51

00

-- Brômua natri hoặc kali

0

2827

59

00

-- Loại khác

0

2827

60

00

- I-ốt và ô- xít i-ốt

0

2828

 

 

Hypoclorit; hypoclorit can-xi thương phẩm; clorit; hypobromit

 

2828

10

00

- Hypoclorit can-xi thương phẩm và hypoclorit can-xi khác

0

2828

90

00

- Loại khác

0

2829

 

 

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iốtdat và peiốtdát

 

 

 

 

- Clorat:

 

2829

11

00

-- Của Natri

0

2829

19

00

-- Loại khác

0

2829

90

00

-  Loại khác

0

2830

 

 

Sun phua và polysunphua

 

2830

10

00

- Sunphua natri

0

2830

20

00

- Sunphua kẽm

0

2830

30

00

- Sunphua catmi

0

2830

90

00

- Loại khác

0

2831

 

 

Dithionit và sunphosilat

 

2831

10

00

- Natri

0

2831

90

00

- Loại khác

0

2832

 

 

Sun phít; thiosunphat

 

2832

10

00

- Sunphít natri

0

2832

20

00

- Sunphít khác

0

2832

30

00

- Thiosunphat

0

2833

 

 

Sunphát; phèn; peroxosunphat (pesunphat)

 

 

 

 

- Sunphát natri:

 

2833

11

00

-- Sunphát dinatri

5

2833

19

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Sunphát khác:

 

2833

21

00

-- Của magiê

5

2833

22

00

-- Của nhôm

5

2833

23

00

-- Của crôm

5

2833

24

00

-- Của niken

5

2833

25

00

-- Của đồng

5

2833

26

00

-- Của kẽm

5

2833

27

00

-- Của bari

5

2833

29

00

- - Loại khác

5

2833

30

00

- Phèn

5

2833

40

00

- Peroxosunphat

5

2834

 

 

Ni trít; ni trát

 

2834

10

00

- Ni trít

0

 

 

 

- Ni trát:

 

2834

21

00

-- Của ka li

0

2834

22

00

-- Của bismut

0

2834

29

00

-- Loại khác

0

2835

 

 

Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít), phốt phát và poly phốt phát

 

2835

10

00

- Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít)

0

 

 

 

- Phốt phát:

 

2835

22

00

-- Của mono hoặc di-natri

0

2835

23

00

-- Của trinatri

0

2835

24

00

-- Của kali

0

2835

25

00

-- Hydrogenorthophotphophat can-xi (dicanxi photphat)

0

2835

26

00

-- Phốt phát can-xi khác

0

2835

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Poly phốt phát:

 

2835

31

00

-- Triphotphat natri (tripolyphotphat natri)

0

2835

39

00

-- Loại khác

0

2836

 

 

Các-bo-nát; peroxocacbonat (pecacbonat); các-bo- nát amôni thương phẩm có chứa amonicacbamat

 

2836

10

00

- Các-bo-nát amôni thương phẩm, và các-bo-nát amôni khác

0

2836

20

00

- Các-bo-nát dinatri (xut canxi)

0

2836

30

00

- Hy đơ rô gen các-bo-nát natri (bicacbonat natri)

0

2836

40

00

- Các bo nát kali

0

2836

50

00

- Các bo nát  canxi

5

2836

60

00

- Các bo nát bari

0

2836

70

00

- Các bo nát chì

0

 

 

 

- Loại khác:

 

2836

91

00

-- Các bo nát  liti

0

2836

92

00

-- Các bo nát stronti

0

2836

99

00

-- Loại khác

0

2837

 

 

Xyanua, ô xít xyanua và xyanua phức hợp

 

 

 

 

- Xyanua, ô xít xyanua:

 

2837

11

00

-- Natri

0

2837

19

00

-- Loại khác

0

2837

20

00

- Xyanua phức hợp

0

2838

00

00

Funminat, xyanat và thioxyanat

0

2839

 

 

Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm

 

 

 

 

- Natri:

 

2839

11

00

-- Metasilicat natri

0

2839

19

00

-- Loại khác

0

2839

20

00

- Kali

0

2839

90

00

- Loại khác

0

2840

 

 

Borat, peroxoborat (peborat)

 

 

 

 

- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):

 

2840

11

00

-- Dạng khan

0

2840

19

00

-- Dạng khác

0

2840

20

00

- Borat khác

0

2840

30

00

- Peroxoborat (peborat)

0

2841

 

 

Muối của a xít oxometalic hoặc a xít peroxometalic

 

2841

10

00

- Aluminat

0

2841

20

00

- Cromat của kẽm hoặc chì

0

2841

30

00

- Dicromat natri

0

2841

40

00

- Dicromat kali

0

2841

50

00

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

0

 

 

 

- Manganit, manganat và permanganat:

 

2841

61

00

-- Permanganat kali

0

2841

69

00

-- Loại khác

0

2841

70

00

- Molipdat

0

2841

80

00

- Vonframat

0

2841

90

00

- Loại khác

0

2842

 

 

Muối khác của a xít vô cơ hay peroxoaxit, trừ các chất azua

 

2842

10

00

- Silicat kép hay phức

0

2842

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

VI - LOẠI KHÁC

 

2843

 

 

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hợp của kim loại quý

 

2843

10

00

- Kim loại quý dạng keo

0

 

 

 

- Hợp chất bạc:

 

2843

21

00

-- Nitrat bạc

0

2843

29

00

-- Loại khác

0

2843

30

00

- Hợp chất vàng

0

2843

90

 

- Hỗn hợp khác; hỗn hợp thủy ngân và kim loại quý (hỗn hợp):

 

2843

90

10

-- Hỗn hợp thủy ngân và kim loại quý

0

2843

90

90

-- Loại khác

0

2844

 

 

Nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân tách hoặc kết hợp) và các hợp chất của các chất trên; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

 

2844

10

00

- Uranium tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uranium tự nhiên hay các hợp chất uranium tự nhiên

0

2844

20

00

- Uranium đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutonium và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uranium đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này

0

2844

30

00

- Uranium đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thorinium và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và  các chất hỗn hợp có chứa uranium đã được làm nghèo thành U 235, plutonium hay hợp chất của các sản phẩm này

0

2844

40

00

- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất thuộc phân nhóm 284410, 284420, hoặc 284430; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các  chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ

0

2844

50

00

- Khối nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

0

2845

 

 

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 2844; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

2845

10

00

- Nước nặng (deuterium oxide)

0

2845

90

00

- Loại khác

0

2846

 

 

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của itri (itrium) hoặc của scandi (scandium), hay của hỗn hợp các kim loại này

 

2846

10

00

- Hợp chất xê-ri

0

2846

90

00

- Loại khác

0

2847

00

00

Peroxit  hydro, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất urê

0

2848

00

00

Phốt phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt phua sắt

0

2849

 

 

Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

2849

10

00

- Của canxium

0

2849

20

00

- Của silicon

0

2849

90

00

- Loại khác

0

2850

00

00

Hydrua, nitrua, azua, silicsua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất các bua của nhóm 2849

0

2851

00

 

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, hoặc nước dẫn suất và các loại nước nguyên chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý

0

2851

00

10

- Nước cất hoặc nước dẫn suất và nước nguyên chất tương tự

0

2851

00

20

- Không khí lỏng, đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm; không khí nén

0

2851

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

Chương 29

Hóa chất hữu cơ

 

 

 

 

I- HYDROCACBON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HOÁ, SUNPHO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ

 

2901

 

 

Hydrocacbon mạch thẳng

 

2901

10

00

- No

0

 

 

 

- Chưa no:

 

2901

21

00

-- Ethylene

0

2901

22

00

-- Propylene

0

2901

23

00

-- Butene (butylene) và các chất đồng phân của nó

0

2901

24

00

-- Buta -1, 3- diene và isoprene

0

2901

29

00

-- Loại khác

0

2902

 

 

Hydrocacbon mạch vòng

 

 

 

 

- Cyclane, cyclene và cyclotecpener:

 

2902

11

00

-- Cyclohexane

0

2902

19

00

-- Loại khác

0

2902

20

00

- Benzene

0

2902

30

00

- Toluene

0

 

 

 

- Cylenes:

 

2902

41

00

-- O-xylene

0

2902

42

00

-- M-xylene

0

2902

43

00

-- P-xylene

0

2902

44

00

-- Chất đồng phân xylen hỗn hợp

0

2902

50

00

- Styrene

0

2902

60

00

- Etylbenzene

0

2902

70

00

- Cumene

0

2902

90

 

-  Loại khác:

 

2902

90

10

-- Alkylbenzene hoặc dodeuculbenzene

0

2902

90

90

-- Loại khác

0

2903

 

 

Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon

 

 

 

 

- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, no, đã clo hóa:

 

2903

11

00

-- Clorua metyl và clorua etyl

5

2903

12

00

-- Clorua metylen (dicloruametan)

5

2903

13

00

-- Cloruafom (triclorometan)

5

2903

14

00

-- Tetra clorua cacbon

5

2903

15

00

-- Dicloruaetylen (1,2 dicloruaetan)

5

2903

16

00

-- Dicloruapropylen (1,2-dicloropan)  và diclorobutan

5

2903

19

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, chưa no, đã clo hóa:

 

2903

21

00

-- Clorua vinyl

5

2903

22

00

-- Tricloroetylen

5

2903

23

00

-- Tetracloroetylen

5

2903

29

00

-- Loại khác

5

2903

30

00

- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã flo hóa, brom hóa, iôt hóa:

5

 

 

 

- Chất dẫn suất của hydrocacbon mạch thẳng đã halogen hoá, có chứa 2 hoặc nhiều nhóm halogen khác nhau

 

2903

41

00

-- Tricloruafloruametan

5

2903

42

00

-- Dicloruadifloruametan

5

2903

43

00

-- Tricloruatrifloruametan

5

2903

44

00

-- Dicloruatetrafloruaetan và cloropenta florua-etan

5

2903

45

00

-- Các chất dẫn xuất khác đã halogen hóa chỉ với florine và chlorine

5

2903

46

00

-- Bromocloruadifloruametan, bromotriflorua-metan và dibromotetrafloruaetan

5

2903

47

00

-- Các chất dẫn xuất đã halogen hóa khác

5

2903

49

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydro cacbon xyclanic, xyclenic hoặc xyclotecpen:

 

2903

51

00

-- 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexaclorocyclohexan

5

2903

59

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon thơm:

 

2903

61

00

-- Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-dicloro- Benzen

5

2903

62

00

-- Hexaclorobenzen và DT (1,1,1)-tricloro- 2,2 bis             p-clorophenyl etan)

5

2903

69

00

- Loại khác

3

 

 

 

 Riêng:

 

 

 

 

Vinyl Chloride Monomer (VCM)

0

2904

 

 

Chất dẫn xuất của hydrocacbon đã sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa, đã hoặc chưa halogen hóa

 

2904

10

 

- Chất dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các          etyleste của chúng

3

 

 

 

 Riêng:

 

 

 

 

+ Dymenthyl sunphat (DMS)

0

2904

20

00

- Chất dẫn xuất chỉ chứa nitro hoặc nhóm nitroso

3

2904

90

00

- Loại khác

3

 

 

 

I- RƯỢU VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA RƯỢU ĐÃ HALOGEN HOÁ, ĐÃ SUNPHONAT HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ

 

2905

 

 

Rượu mạch thẳng và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, đã sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

- Rượu  monohydric no:

 

2905

11

00

-- Metanol (rượu metyl)

0

2905

12

00

-- Propan-1-ol (rượu propyl) và Propan-2-ol (rượu Isopropyl)

0

2905

13

00

-- Butan-1-ol (n-rượu butyl)

0

2905

14

00

-- Butanol khác

0

2905

15

00

-- Pentanol (rượu amyl) và chất đồng phân của nó

0

2905

16

00

-- Octanol (rượu octyl)  và chất đồng phân của nó

0

2905

17

00

-- Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu cetyl) và octadecan (rượu sharyl)

0

2905

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Rượu monohydric chưa no:

 

2905

22

00

-- Rượu téc pen mạch thẳng

0

2905

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Diol các loại:

 

2905

31

00

-- Etylen glycol (Etandiol)

0

2905

32

00

-- Propylen glycol (propan-1,2diol)

0

2905

39

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Rượu polyhydric khác:

 

2905

41

00

-- 2-Etyl-2 (hydroxymetyl) propan-1,3 diol (trime-tylolpropan)

0

2905

42

00

-- Pentaerytritol

0

2905

43

00

-- Manitol

0

2905

44

00

-- D-glucytol

0

2905

45

00

-- Glycerol

0

2905

49

00

-- Loại khác

0

2905

50

00

- Chất dẫn xuất của rượu mạch thẳng, đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc  nitroso hóa

0

2906

 

 

Rượu mạch vòng và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc  nitroso hóa

 

 

 

 

- Cyclanic, Cyclenic hay Cyclotecpenic:

 

2906

11

00

-- Mentol

0

2906

12

00

-- Cyclohecxanol, metylxyclohecxanols và dimetylxy-clohecxanols

0

2906

13

00

-- Sterols và inositols

0

2906

14

00

-- Tecpineols

0

2906

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Loại thơm:

 

2906

21

00

-- Rượu benzyl

0

2906

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

II- PHENOL; RƯỢU PHENOL VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HOÁ, SUNPHO-NAT HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ

 

2907

 

 

Phenol; rượu phenol

 

 

 

 

- Monophenol:

 

2907

11

00

-- Phenol (hydroxybenzen) và muối của nó

0

2907

12

00

-- Cresol và muối của chúng

0

2907

13

00

-- Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

0

2907

14

00

-- Xylenol và muối của chúng

0

2907

15

00

-- Naphtol và muối của chúng

0

2907

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Polyphenol:

 

2907

21

00

-- Resoxinol và muối của nó

0

2907

22

00

-- Hydroquinon (quinon) và muối của nó

0

2907

23

00

-- 4,4’-Isopropylidendiphenol (bisphenol A), diphe-nylolpropan) và muối của nó

0

2907

29

00

-- Loại khác

0

2907

30

00

- Rượu phenol

0

2908

 

 

Chất dẫn xuất của phenol hoặc của rượu phenol đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

2908

10

00

- Chất dẫn xuất chỉ được halogen hóa,  muối của chúng

0

2908

20

00

- Chất dẫn xuất chỉ được sunphonát hóa, muối và este của chúng

0

2908

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

IV- ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETA, CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CÁC CHẤT TRÊN,  ĐÃ HALOGEN HOÁ, SUNPHONAT HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ

 

2909

 

 

Ete, rượu ete, phenol ete, phenol rượu ete peroxit rượu,  peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học) và các chất dẫn xuất của các chất trên đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

- Ete mạch thẳng và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa:

 

2909

11

00

-- Ete dietyl

0

2909

19

00

-- Loại khác

0

2909

20

00

- Ete Cyclanic, Cyclenic hoặc Cyclotecpenic và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

2909

30

00

- Ete thơm và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

 

 

 

- Rượu Ete và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa:

 

2909

41

00

- 2,2’-Oxidiethanol (diethylen glycol, digol)

0

2909

42

00

-- Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

2909

43

00

-- Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

2909

44

00

-- Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

2909

49

00

-- Loại khác

0

2909

50

00

- Phenol ete, phenol rượu ete và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

2909

60

00

- Peroxit rượu,  peroxit ete, peroxit xeton, và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

2910

 

 

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

 

2910

10

00

- Oxirane (oxi etylen)

0

2910

20

00

- Metyloxiran (oxit propylen)

0

2910

30

00

- 1, cloro- 2,3 epoxy propan (epiclorohydrin)

0

2910

90

00

- Loại khác

0

2911

00

00

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức ô xi khác  và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

 

 

 

V- HỢP CHẤT CHỨC ANDEHYT

 

2912

 

 

Andehyt, có hoặc không có chức ô xi khác; polyme mạch vòng của andehyt; parafomaldehyt

 

 

 

 

- Andehyt mạch thẳng, không có chức ô xi khác:

 

2912

11

00

-- Metanal (phomandehyt)

0

2912

12

00

-- Etanal (acetandehyt)

0

2912

13

00

-- Butanal (butyraldehyt, chất đồng phân thông thường)

0

2912

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Andehyt mạch vòng, không có chức ô xi khác:

 

2912

21

00

-- Benzaldehyde

0

2912

29

00

-- Loại khác

0

2912

30

00

- Rượu aldehyt

0

 

 

 

- Ete andehyt, phenol andehyt và andehyt có chức ô xi khác:

 

2912

41

00

-- Vanilin (4- hydroxy- 3- metoxybenzaldehyde)

0

2912

42

00

-- Etyl vanilin (3-etoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

0

2912

49

00

-- Loại khác

0

2912

50

00

- Polyme  mạch thẳng của andehyt

0

2912

60

00

- Parafomaldehyt

0

2913

00

00

Chất dẫn xuất của các sản phẩm thuộc nhóm 2912 đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

 

 

 

VI- HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

 

2914

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức ô xi khác; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

- Xeton mạch thẳng, không có chức ô xi khác:

 

2914

11

00

-- Axeton

0

2914

12

00

-- Butanone (metyl etyl xeton)

0

2914

13

00

-- 4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)

0

2914

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Xeton Cyclan, Cyclen hoặc Cyclotecpen không có chức ô xi khác:

 

2914

21

00

-- Long não

0

2914

22

00

-- Cyclohexanon và metyl Cyclohexanon

0

2914

23

00

-- Ionon và metylionon

0

2914

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Xeton thơm không có chức ô xi khác:

 

2914

31

00

-- Phenylaxeton (1phenylpropan 2- one)

0

2914

39

00

-- Loại khác

0

2914

40

00

- Rượu xeton và andehyt xeton

0

2914

50

00

- Phenolxeton và xeton có chức ô xi khác

0

 

 

 

- Quinon:

 

2914

61

00

-- Antraquinon

0

2914

69

00

-- Loại khác

0

2914

70

00

- Chất dẫn xuất đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

 

 

 

VI- AXÍT CACBOXYLIC VÀ ANHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VA CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG Đà HALOGEN HOÁ, SUNPHONAT HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ

 

2915

 

 

A xít monocacboxylic no mạch thẳng và các chất anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của các loại a xít trên; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

- A xít fomic, muối và este của nó:

 

2915

11

00

-- A xít fomic

0

2915

12

00

-- Muối của a xít fomic

0

2915

13

00

-- Este của a xít fomic

0

 

 

 

-  A xít axetic và muối của nó; anhydric axetic:

 

2915

21

00

-- A xít axetic

0

2915

22

00

-- Axetat natri

0

2915

23

00

-- Axetat coban

0

2915

24

00

-- Anhydrit axetic

0

2915

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Este của a xít axetic:

 

2915

31

00

-- Etyl axitat

0

2915

32

00

-- Vinyl axetat

0

2915

33

00

-- N-butyl axetat

0

2915

34

00

-- Isobutyl axetat

0

2915

35

00

-- 2 - Etoxyetyl axetat

0

2915

39

00

-- Loại khác

0

2915

40

00

- A xít mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng

0

2915

50

00

- A xít propionic, muối và este của chúng

0

2915

60

00

- A xít butyric, a xít valeric, muối và este của chúng

0

2915

70

 

- A xít palmitic, a xít stearic, muối và este của chúng:

 

2915

70

10

-- A xít palmitic

0

2915

70

20

-- A xít stearic

0

2915

90

00

- Loại khác

0

2916

 

 

A xít monocacboxylic mạch thẳng, chưa no, a xít monocacboxylic mạch vòng, các chất anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

- A xít monocacboxylic mạch thẳng, chưa no, các chất anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:

 

2916

11

00

-- A xít acrylic và muối của nó

0

2916

12

00

-- Este của a xít acrylic

0

2916

13

00

-- A xít metacrylic và muối của nó

0

2916

14

00

-- Este của a xít metacrylic

0

2916

15

00

-- A xít oleic, a xít lioleic hoặc a xít liolenic,  muối  và este của nó

0

2916

19

00

-- Loại khác

0

2916

20

00

- A xít monocacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng

0

 

 

 

- A xít monocacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng:

 

2916

31

00

-- A xít benzoic, muối  và este của nó

0

2916

32

00

-- Peroxit bezoyl và Clorua benzoyl

0

2916

34

00

-- A xít phenylaxetic và muối của nó

0

2916

35

00

-- Este của a xít phenylaxetic

0

2916

39

00

-- Loại khác

0

2917

 

 

A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

- A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:

 

2917

11

00

-- A xít oxalic, muối  và este của nó

0

2917

12

00

-- A xít adipic, muối  và este của nó

0

2917

13

00

-- A xít azelaic, muối và este của nó

0

2917

14

00

-- Anhydrit maleic

0

2917

19

00

-- Loại khác

0

2917

20

00

- A xít polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng

0

 

 

 

- A xít polycacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:

 

2917

31

00

-- Dibutyl orthophthalates

0

2917

32

00

-- Dioctyl orthophthalates

0

2917

33

00

-- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

0

2917

34

00

-- Este khác của các axit orthophthalates

0

2917

35

00

-- Anhydrit phthalic

0

2917

36

00

-- A xít terephthalic và muối  của nó

0

2917

37

00

-- Dimetyl terephthalate

0

2917

39

00

-- Loại khác

0

2918

 

 

A xít cacboxylic có thêm chức ô xi và các chất anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogena hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

 

 

 

- A xít cacboxylic có chức rượu nhưng không có chức ô xi khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:

 

2918

11

00

-- A xít lactic,  muối và este của nó

0

2918

12

00

-- A xít tactaric

0

2918

13

00

-- Muối và este của a xít tactaric

0

2918

14

00

-- A xít citric

5

2918

15

00

-- Muối và este của a xít  citric

5

2918

16

00

-- A xít gluconic, muối và este của nó

0

2918

17

00

-- A xít phenylglycolic (axitmandelic), muối và este của nó

0

2918

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- A xít cacboxylic có chức phenol nhưng không có chức ô xi khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:

 

2918

21

00

-- A xít Salicylic và muối của nó

0

2918

22

00

-- A xít Oacetylsalicylic,  muối và este của nó

0

2918

23

00

-- Este khác của axit salixylic và muối của nó

0

2918

29

00

-- Loại khác

0

2918

30

00

- A xít cacboxylic có chức andehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức ô xi khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit; các chất dẫn xuất của chúng

0

2918

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

VII- ESTE CỦA CÁC AXÍT VÔ CƠ VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HOÁ, SUNPHONAT HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ

 

2919

00

00

Este photphoric và muối của chúng, kể cả lactophotphat, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

3

2920

 

 

Este của a xít vô cơ khác (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

 

2920

10

00

- Este thiophotphoric (photphorothioates) và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

0

2920

90

 00

- Loại khác

0

 

 

 

IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

 

2921

 

 

Hợp chất chức amin

 

 

 

 

- Monoamin mạch thẳng và các chất dẫn  xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

11

00

-- Metylamin, di- hoặc trimetylamine và muối của chúng

0

2921

12

00

-- Dietylamin và muối của chúng

0

2921

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Polyamin mạch thẳng và các chất dẫn  xuất của chúng và muối của chúng:

 

2921

21

00

-- Ethylerediamine và muối của nó

0

2921

22

00

-- Hexamethylenediamine và muối của nó

0

2921

29

00

-- Loại khác

0

2921

30

00

- Mono hoặc polyamin cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenic các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

 

 

 

- Monoamin thơm và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

41

00

-- Alinine và muối của nó

0

2921

42

00

- Các chất dẫn xuất aniline và muối của chúng

0

2921

43

00

-- Toluidines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

44

00

-- Diphenylamine và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

45

00

-- 1- Naphtylamine (alpha-naphtylamin); 2-Naphtylamin (beta-naphtylamin) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

49

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Polyamines thơm và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

51

00

--  O-m-p- phenylendiamine, diaminotoluenes và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

59

00

-- Loại khác

0

2922

 

 

Hợp chất amino chức ô xi

 

 

 

 

- Rượu amino,  trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, ete, este của chúng;  muối của các chất trên:

 

2922

11

00

-- Monoetanolamine và muối của chúng

3

2922

12

00

-- Dietanolamine và muối của chúng

3

2922

13

00

-- Trietanolamine và muối của chúng

3

2922

19

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Naphtols amino và amino trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, ete, este của chúng và muối của các chất trên:

 

2922

21

00

-- A xít amino hydrocynaphthalensunphonic và muối của chúng

3

2922

22

00

-- Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

3

2922

29

00

-- Loại khác

3

2922

30

00

- Amino andehydes, amino-xeton và aminoquinones, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên; muối của chúng

3

 

 

 

- A xít amino, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, este của nó; muối của chúng:

 

2922

41

00

-- Lysin và este của nó; muối của chúng

10

2922

42

00

-- A xít glutamic và muối của chúng

15

2922

43

00

-- A xít antranilic và muối của nó

3

2922

49

00

-- Loại khác

3

2922

50

00

- Phenol rượu amino, phenol a xít-amino và các hợp chất amino khác có chức ô xi

0

2923

 

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; các loại lecithin và chất photphoaminolipid khác

 

2923

10

00

- Colin và muối của nó

0

2923

20

 

- Lecithin và các photphoaminolipit khác:

 

2923

20

10

-- Lecithin

3

2923

20

90

-- Loại khác

0

2923

90

00

- Loại khác

0

2924

 

 

Hợp chất chức caboxyamit; hợp chất chức amin của a xít các-bô-ních

 

2924

10

00

- Amit mạch thẳng (kể cả cacbamat mạch thẳng) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

 

 

 

- Amit mạch vòng (kể cả cacbamat mạch vòng) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

21

00

-- Ureines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2924

22

00

-- 2 a xít acetamidobenzoic

0

2924

29

 00

-- Loại khác:

 

 

 

 

 Riêng:

 

 

 

 

+ Chất làm ngọt Aspartame và tương tự

20

2925

 

 

Hợp chất chức cacboxyimit (kể cả sacarin và  muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

 

 

 

- Imit và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925

11

00

-- Sacarin và muối của nó

0

2925

19

00

-- Loại khác

0

2925

20

00

- Imin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2926

 

 

Hợp chất chức nitril

 

2926

10

00

- Acrylonitril

0

2926

20

00

- 1-cyanoguanidine (dicyandiamite)

0

2926

90

00

- Loại khác

0

2927

00

00

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

0

2928

00

00

Chất dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

0

2929

 

 

Hợp chất có chức ni-tơ khác

 

2929

10

00

- Isoxyanates

0

2929

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

X - HỢP CHẤT HỮU CƠ, VÔ CƠ, HỢP CHẤT DI VÒNG, A XÍT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SUNPHONAMIT

 

2930

 

 

Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ

 

2930

10

00

- Dithiocacbonates (xanthates)

0

2930

20

00

- Thiocacbamat và dithiocacbamat

0

2930

30

00

- Thiuram mono- , di- hoặc tetrasunphua

0

2930

40

00

- Methionine

0

2930

90

00

- Loại khác

0

2931

00

00

Hợp chất vô cơ, hữu cơ khác

0

2932

 

 

Hợp chất dị vòng chứa ô xi

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa vòng phuran chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa trong cấu trúc):

 

2932

11

00

-- Tetrahydrofuran

0

2932

12

00

-- 2-furaldehyde (fufuraldehyde)

0

2932

13

00

-- Rượu fufuryl và rượu tetrahydrofufuryl

0

2932

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Lactones:

 

2932

21

00

-- Cumarin, methylcoumarins và ethylcoumarins

0

2932

29

00

-- Lactones khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

2932

91

00

-- Isosafrols

0

2932

92

00

-- 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

0

2932

93

00

-- Piperonal

0

2932

94

00

-- Saphrol

0

2932

99

00

-- Loại khác

0

2933

 

 

Hợp chất dị vòng chứa ni tơ

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

11

00

-- Phenazone (antipyrin) và các chất dẫn xuất của nó

0

2933

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

21

00

-- Hydantoin và các chất dẫn xuất của nó

0

2933

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa vòng pyridin chưa ngưng tụ  (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

31

00

-- Piridine và muối của nó

0

2933

32

00

-- Piperidine và muối của nó

0

2933

39

00

-- Loại khác

0

2933

40

00

- Hợp chất chứa hệ thống vòng quinoline hoặc isoquinoline (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa vòng pyrymidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:

 

2933

51

00

-- Malonylurea (axit bacbituric)  và các chất dẫn xuất của nó; muối của nó

0

2933

59

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Hợp chất chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

61

00

- - Melamin

0

2933

69

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Lactam:

 

2933

71

00

-- 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

0

2933

79

00

-- Lactam khác

0

2933

90

00

- Loại khác

0

2934

 

 

Các a xít nu-cơ-lê-ích (nucleic) và muối của của chúng; hợp chất dị vòng khác

 

2934

10

00

- Hợp chất có chứa vòng thiazone chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc

0

2934

20

00

- Hợp chất có chứa hệ thống vòng benzothiazole  (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

0

2934

30

00

- Hợp chất có chứa hệ thống vòng phenothiazine  (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

0

2934

90

 

- Loại khác:

 

2934

90

10

-- A xít nucleic

5

2934

90

20

-- Muối của a xít nucleic

20

2934

90

90

-- Loại khác

5

2935

00

00

Sunphonamit

0

 

 

 

XI - TIỀN VITAMINE, VITAMINE VÀ HÓOC MÔN (HORMONE) CÁC LOẠI

 

2936

 

 

Tiền vitamine và vitamine các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamine, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không đặt trong một loại dung môi nào đó

 

2936

10

00

- Tiền vitamine, chưa pha trộn

0

 

 

 

- Vitamine và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

2936

21

00

-- Vitamine A và các dẫn xuất của nó

0

2936

22

00

-- Vitamine B1 và các dẫn xuất của nó

0

2936

23

00

-- Vitamine B2 và các dẫn xuất của nó

0

2936

24

00

-- A xít D- hoặc DL-pantothenic (vitamine B3 hoặc vitamine B5) và các dẫn xuất của nó

0

2936

25

00

-- Vitamine B6 và các dẫn xuất của nó

0

2936

26

00

-- Vitamine B12 và các dẫn xuất của nó

0

2936

27

00

-- Vitamine C và các dẫn xuất của nó

0

2936

28

00

-- Vitamine E và các dẫn xuất của nó

0

2936

29

00

-- Vitamine khác và các dẫn xuất của chúng

0

2936

90

00

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

0

2937

 

 

Hoóc môn (hormone) các loại, tự nhiên hoặc điều chế bằng phương pháp tổng hợp; các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone); các chất steroid khác sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone)

 

2937

10

00

- Hoóc môn (hormone) tuyến yên hoặc các hoóc môn (hormone) tương tự và các chất dẫn xuất của chúng

0

 

 

 

- Hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận và các chất dẫn xuất của chúng:

 

2937

21

00

-- Cortisone, hydrocortisone, prednisone (hydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

0

2937

22

00

-- Các chất dẫn xuất đã halogen hóa của các hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận

0

2937

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Hoóc môn (hormone) khác và các dẫn xuất của chúng; các chất steroid khác sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone):

 

2937

91

00

-- Insulin và muối của nó

0

2937

92

00

-- Estrogens và progestogens

0

2937

99

00

-- Loại khác

0

 

 

 

XI - GLYCOSID VÀ ALCALOID THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC ĐIỀU CHẾ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

 

2938

 

 

Glycosid tự nhiên hoặc điều chế bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

2938

10

00

- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó

1

2938

90

00

- Loại khác

1

2939

 

 

Alcaloid thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các  dẫn xuất của chúng

 

2939

10

00

- Alcaloid từ cây thuốc phiện và các chất dẫn xuất của chúng; muối  của chúng

0

 

 

 

- Alcaloid từ cây canhkina (cinchona) và các chất dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

2939

21

00

-- Quinine và muối  của nó

0

2939

29

00

-- Loại khác

0

2939

30

00

- Cafeine và muối  của nó

0

 

 

 

- Các ephedrine và muối  của chúng:

 

2939

41

00

-- Ephedrine và muối của nó

0

2939

42

00

-- Pseudoephedrine (IN) và muối của nó

0

2939

49

00

-- Loại khác

0

2939

50

00

- Theophyline và aminophyline và các chất dẫn xuất của chúng; muối  của chúng

0

 

 

 

-  Alcaloid từ lúa mạch đen và các chất dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

2939

61

00

-- Ergometrine và các muối của nó

0

2939

62

00

-- Ergotamine và các muối của nó

0

2939

63

00

-- A xít lysergic và các muối của nó

0

2939

69

00

-- Loại khác

0

2939

70

00

- Nicotin và muối của nó

0

2939

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

XII - HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

 

2940

00

00

Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sacharin, sucrose, lactose, maltose, glucose và fructose, ete đường, este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2937, 2938, hoặc 2939

3

2941

 

 

Kháng sinh các loại

 

2941

10

 

- Penicilins  và các chất dẫn xuất của chúng có cấu trúc a xít penicilanic;  muối của chúng

 

2941

10

10

-- Amoxicilin

10

2941

10

90

--  Loại khác

0

2941

20

00

- Streptomycins và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

30

00

- Tetracyclines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

40

00

- Chloramphenicol và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

50

00

- Erythromycin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

90

00

- Loại khác

0

2942

00

00

Hợp chất hữu cơ khác

0

 

 

 

Chương 30

Dược phẩm

 

3001

 

 

Các tuyến, các bộ phận của người hoặc động vật sử dụng trong chữa bệnh bằng phủ tạng, dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết ra của chúng để dùng trong phép chữa bệnh phủ tạng; heparin và muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3001

10

00

- Các tuyến và các bộ phận khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột

0

3001

20

00

- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết ra của chúng

0

3001

90

00

- Loại khác

0

3002

 

 

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không; vắc xin (vacine), toóc xin (toxins), các chất cấy vi sinh (từ các loại men) và các sản phẩm tương tự

 

3002

10

 

- Kháng huyết thanh và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không:

 

3002

10

10

-- Kháng huyết thanh

0

3002

10

20

-- Hồng cầu, tiểu cầu máu và tiểu cầu kháng huyết thanh

0

3002

10

90

-- Loại khác

0

3002

20

00

- Vắc xin (vacine) sử dụng cho người

0

3002

30

00

- Vắc xin (vacine) sử dụng cho thú y

0

3002

90

00

- Loại khác

0

3003

 

 

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3003

10

 

- Chứa penicilin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axít penicilanic hoặc streptomycine hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

3003

10

10

-- Chứa Amoxicilin hoặc muối của nó

10

3003

10

20

-- Chứa Ampicilin hoặc muối của nó

5

3003

10

90

-- Loại khác

0

3003

20

00

- Chứa các chất kháng sinh khác

0

 

 

 

- Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3003

31

00

-- Chứa insulin

0

3003

39

00

-- Loại khác

0

3003

40

00

- Chứa alcaloid hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh

0

3003

90

 

- Loại khác:

 

3003

90

10

-- Đông dược (thuốc đông y)

0

3003

90

99

-- Loại khác

0

3004

 

 

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm là đơn chất hoặc đa chất, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3004

10

 

- Chứa penicilins, hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

3004

10

10

-- Penicilin G hoặc muối của nó (trừ  penicilin G Benzathin)

10

3004

10

20

-- Penicilin  V và các biệt dược của nó

10

3004

10

30

-- Ampiciline các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống

10

3004

10

40

-- Amoxyciline các hạm lượng và biệt dược của nó, dạng uống

10

3004

10

50

-- Chứa streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng và biệt dược của nó

0

3004

10

60

--  Thuốc mỡ

0

3004

10

90

-- Loại khác và các biệt dược của nó

0

3004

20

 

- Chứa các chất kháng sinh khác:

 

 

 

 

-- Chứa tetracyclin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

21

--- Tetracyline  các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống

10

3004

20

22

--- Thuốc mỡ

10

3004

20

29

--- Loại khác và biệt dược của chúng

0

 

 

 

-- Chứa Chloramphenicol  hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

31

--- Chloramphenicol các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống

10

3004

20

32

--- Thuốc mỡ

10

3004

20

39

--- Loại khác và biệt dược của chúng

0

 

 

 

-- Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

41

--- Chứa erythromycin base, ethylsucinate, lactobiarate các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống

10

3004

20

42

--- Thuốc mỡ

10

3004

20

49

--- Loại khác và các biệt dược của chúng

0

 

 

 

-- Chứa gentamicins, lincomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

51

--- Gentamicins hoặc các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng tiêm

10

3004

20

52

--- Linconmycin base, nuốn HCL các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng  uống

10

3004

20

53

--- Thuốc mỡ

10

3004

20

59

--- Loại khác

0

 

 

 

-- Chứa sulfamethoxazols và các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

51

--- Dạng uống

10

3004

20

52

--- Dạng mỡ

10

3004

20

59

--- Loại khác và các biệt dược của nó

0

 

 

 

-- Chứa sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

61

--- Chứa sulfamethoxazol và biệt dược của nó, dạng uống

10

3004

20

62

--- Thuốc mỡ

10

3004

20

69

--- Loại khác và các biệt dược của nó

0

 

 

 

-- Một số loại kháng sinh khác:

 

3004

20

91

--- Trong thành phần có chứa các hoạt chất chính: Primaquine, isoniazide, pyrazinamide, dạng uống

10

3004

20

99

--- Loại khác

0

3004

30

 

- Chứa hoóc môn (hormones) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3004

30

10

-- Chứa insulin

0

3004

30

20

-- Chứa hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận

0

3004

30

30

-- Chứa Dexamethasone các hàm lượng và biệt dược của nó

5

3004

30

90

-- Loại khác

0

3004

40

 

- Chứa alcaloids hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc chất kháng sinh:

 

3004

40

10

-- Morphine (tiêm) và các dẫn chất của chúng

5

3004

40

30

-- Quinine hydrochloride và dihydrochloride (dạng tiêm)

5

3004

40

40

-- Quinine sulfate (dạng uống)

5

3004

40

90

-- Loại khác

0

3004

50

 

- Dược phẩm có chứa vitamine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

3004

50

10

-- Vitamin A

10

3004

50

20

-- Các dung dịch vitamine giọt (uống) loại ghi trên bao bì sản phẩm dùng cho trẻ em

0

3004

50

30

-- Vitamine B1; B2; B6; B12 các hàm lượng (tiêm, uống)

10

3004

50

40

-- Vitamine C các hàm lượng (tiêm, uống)

10

3004

50

50

--- Vitamine tổng hợp nhóm B

5

3004

50

60

--- Vitamine tổng hợp khác

10

 

 

 

-- Các loại khác:

 

3004

50

91

--- Vitamine P

5

3004

50

99

--- Loại khác

0

3004

90

 

- Loại khác:

 

3004

90

10

-- Thang thuốc đông y

10

 

 

 

-- Dịch truyền:

 

3004

90

21

--- Dịch truyền Natrichloride 0,9% (tiêm)

10

3004

90

22

--- Dịch truyền glucose 5% hoặc các biệt dược của nó

10

3004

90

23

--- Dịch truyền glucose 30% hoặc các biệt dược của nó

0

3004

90

29

--- Dịch truyền loại khác

0

 

 

 

-- Các loại thuốc khác dùng để uống:

 

3004

90

31

--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Sulpiride, Cimetidine, Aluminium, hydroxide, Magnesium hydroxide, Piperazine, Mebendazole

5

3004

90

32

--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: a xít Acetylsalicylic, Paracetamol, Metamizole, Dicholofenac, Piroxicam, Ibuprofen

5

3004

90

33

--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Phenobarbital (dạng uống), Diazepam và các chất của chúng, Chlopromazine, Sorbitol

5

3004

90

34

--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Artemisinin, Artesunate, Chloroquin, Papaverine, Berberine

5

3004

90

35

--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Salbutamol, Theophylin

5

3004

90

36

--- Các thuốc mà trong thành phần có chứa Chlopheniramine maleate

10

3004

90

39

--- Loại khác

0

 

 

 

--- Các loại thuốc khác dùng để tiêm:

 

3004

90

41

--- Atropine sulfate

10

3004

90

42

--- Adrenalin; Novocain (dạng tiêm)

5

3004

90

49

--- Loại khác

0

 

 

 

-- Các loại thuốc khác:

 

3004

90

91

--- Thuốc mỡ có chứa Fluocinolon acetonid

10

3004

90

92

--- Các loại cao, dầu xoa dạng đặc hoặc nước

10

3004

90

93

---  Cao xương động vật, cao thực vật

10

3004

90

94

--- Oresol

10

3004

90

95

--- Thuốc nhỏ mũi: Naphazolin, Xylometazolin

10

3004

90

96

--- Thuốc trị mụn trứng cá dạng kem (ví dụ oxy5, 10);

10

3004

90

97

--- Thuốc trị nấm dạng dầu gội đầu (ví dụ: nizolral shampo)

10

3004

90

99

--- Loại khác

0

3005

 

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược phẩm, đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

 

3005

10

 

- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

 

3005

10

10

-- Cao dán

10

3005

10

90

-- Loại khác

1

3005

90

 

- Loại khác:

 

3005

90

10

-- Băng, gạc

10

3005

90

90

-- Loại khác

10

3006

 

 

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này

 

3006

10

00

- Chỉ catgut vô trùng,  chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, băng dính vải vô trùng dùng trong phẫu thuật, băng vết thương; bông, băng, gạc, nút gạc vô trùng; chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

0

3006

20

00

- Chất thử nhóm máu

0

3006

30

 

- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X-quang; các chất thử chẩn đoán bệnh đã được điều chế dùng cho bệnh nhân:

 

3006

30

10

-- Barium sulfat (uống)

10

3006

30

90

-- Loại khác

0

3006

40

00

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương

0

3006

50

00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

0

3006

60

00

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thụ thai dựa trên hoóc môn (hormon) hoặc chất diệt tinh trùng (spermicide)

0

 

 

 

Chương 31

Phân bón

 

3101

00

 

Phân xanh hoặc phân chuồng, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; các loại phân bón sản xuất từ các sản phẩm động vật hoặc thực vật bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học

 

3101

00

10

- Đã xử lý hóa học

0

3101

00

90

- Loại khác

0

3102

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ni tơ

 

3102

10

00

- U rê, có hoặc không ở dạng dung dịch lỏng

0

 

 

 

- Sun phát amoni, muối kép, hỗn hợp của sun phát amoni và ni tơ rát amoni:

 

3102

21

00

-- Sun phát amoni

0

3102

29

00

-- Loại khác

0

3102

30

00

- Ni tơ rát amoni, có hoặc không ở dạng dung dịch lỏng

0

3102

40

00

- Hỗn hợp của ni tơ rát amoni với các bon nát can xi hoặc các chất vô cơ không dùng làm phân bón khác

0

3102

50

00

- Ni tơ rát so-di

0

3102

60

00

- Muối kép và hỗn hợp của ni tơ rát can-xi và ni tơ rát amoni

0

3102

70

00

- Xy-a-na-mít can xi

0

3102

80

00

- Hỗn hợp u rê và ni tơ rát amoni ở dạng dung dịch lỏng hoặc dung dịch a mô ni ắc

0

3102

90

00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

0

3103

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phốt phát

 

3103

10

00

- Su-pe phốt phát (su-pe lân)

0

3103

20

00

- Xỉ ba-zơ (xỉ phốt phát)

0

3103

90

00

- Loại khác

0

3104

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa ka li

 

3104

10

00

- Các-na-lít, sylvite và các muối ka li tự nhiên khác ở dạng thô

0

3104

20

00

- Clorua ka li

0

3104

30

00

- Sun phát ka li

0

3104

90

00

- Loại khác

0

3105

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa hai hoặc ba thành phần ni tơ, phốt pho, ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg

 

3105

10

00

- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg

0

3105

20

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa ba thành phần ni tơ, phốt pho và ka li

0

3105

30

00

- Diamoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)

0

3105

40

00

- Amoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát monoamoni) và hỗn hợp của nó với diamoni hydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)

0

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chứa hai thành phần ni tơ và phốt phát:

 

3105

51

00

-- Chứa ni tơ rát và phốt phát

0

3105

59

00

-- Loại khác

0

3105

60

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai thành phần phốt phát và ka li

0

3105

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

Chương 32

Các chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da;
ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu khác; sơn và véc ni; chất gắn
và các loại ma tít khác; các loại mực

 

3201

 

 

Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật, ta nanh và các muối của chúng, ête, este và các chất dẫn xuất khác

 

3201

10

00

- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu

0

3201

20

00

- Chất chiết xuất từ cây keo

0

3201

90

00

- Loại khác

0

3202

 

 

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng trước khi thuộc da

 

3202

10

00

- Chất hữu cơ tổng hợp dùng để thuộc da

0

3202

90

00

- Loại khác

0

3203

00

 

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của chương này

 

3203

00

10

- Chất màu gốc động vật hoặc thực vật được chỉ định dùng cho thực phẩm

10

3203

00

90

- Loại khác

0

3204

 

 

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tăng trắng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của chương này:

 

3204

11

00

-- Các thuốc nhuộm có chứa chất phân tán và các chế phẩm từ chúng

0

3204

12

00

-- Các thuốc nhuộm chứa a xít, có hoặc không ngâm kim loại và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng

0

3204

13

00

-- Các thuốc nhuộm chứa ba-zơ và các chế phẩm từ chúng

0

3204

14

00

-- Các thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng

0

3204

15

00

-- Các thuốc nhuộm hoàn nguyên (kể cả các thuốc màu loại có thể dùng ở trạng thái như thế) và các chế phẩm từ chúng

0

3204

16

00

-- Các thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng

0

3204

17

00

-- Các thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng

0

3204

19

00

-- Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 320411 đến 320419

0

3204

20

00

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân đánh bóng huỳnh quang

0

3204

90

00

- Loại khác

0

3205

00

00

Các chất màu đỏ tía (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chủ yếu làm từ các chất màu đó

0

3206

 

 

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đi-ô-xít ti tan:

 

3206

11

00

-- Chứa 80% trọng lượng trở lên là đi-ô-xít ti tan tính theo trọng lượng khô

0

3206

19

00

-- Loại khác

0

3206

20

00

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crôm

0

3206

30

00

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất ca đi mi

0

 

 

 

- Chất màu khác và các chế phẩm khác:

 

3206

41

00

-- Untramarin (chất màu xanh nước biển) và các chế phẩm từ chúng

0

3206

42

00

-- Litopon (chất sắc trắng để chế sơn), các chất màu khác và các chế phẩm từ sun-phua kẽm

0

3206

43

00

-- Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacyanoferates (ferocyanides và fericyanides)

0

3206

49

00

-- Loại khác

0

3206

50

00

- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang

0

3207

 

 

Thuốc màu đã pha  chế,  các chất chắn ánh sáng đã pha chế và  các loại màu  đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men  sành, các loại nước  láng bóng và  các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh men và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc mảnh

 

3207

10

00

- Các thuốc màu đã pha chế, chất chắn ánh sáng đã pha chế, các loại màu và các chế phẩm tương tự đã pha chế

0

3207

20

00

- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự

0

3207

30

00

- Nước láng bóng và các chế phẩm tương tự

0

3207

40

00

- Phối liệu ở dạng bột, hạt hoặc mảnh để nấu thủy tinh men và các loại thủy tinh khác

0

3208

 

 

Sơn, véc ni (kể cả sơn  men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng  hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi  về  mặt  hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này

 

3208

10

 

- Từ polyetste không vân:

 

3208

10

10

-- Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

3208

10

20

-- Véc ni khác, kể cả sơn bóng

30

3208

10

30

-- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3208

10

40

-- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3208

10

50

-- Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

3208

10

90

-- Loại khác

30

3208

20

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

3208

20

10

-- Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

3208

20

20

-- Véc ni khác, kể cả sơn bóng

30

3208

20

30

-- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3208

20

40

-- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3208

20

50

-- Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

3208

20

90

-- Loại khác

30

3208

90

 

- Loại khác:

 

3208

90

10

-- Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

3208

90

20

-- Véc ni khác, kể cả sơn bóng

30

3208

90

30

-- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3208

90

40

-- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3208

90

50

-- Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

3208

90

90

-- Loại khác

30

3209

 

 

Sơn, véc ni (kể cả các loại sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường có chứa nước

 

3209

10

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

3209

10

10

-- Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

3209

10

20

-- Véc ni khác, kể cả sơn bóng

30

3209

10

30

-- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3209

10

40

-- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3209

10

50

-- Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

3209

10

90

-- Loại khác

30

3209

90

 

- Loại khác:

 

3209

90

10

-- Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

3209

90

20

-- Véc ni khác, kể cả sơn bóng

30

3209

90

30

-- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3209

90

40

-- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3209

90

50

-- Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

3209

90

90

-- Loại khác

30

3210

00

 

Sơn, véc ni khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

3210

00

10

- Các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

3

3210

00

20

- Véc ni kể cả sơn bóng

30

3210

00

30

- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3210

00

40

- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3210

00

50

- Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

3210

00

60

- Sơn khác, kể cả sơn men

30

3210

00

70

- Màu keo

0

3211

00

00

Chất làm khô đã điều chế (chất trộn với sơn, véc ni để làm nhanh khô)

3

3212

 

 

Chất thuốc màu (pigments) (kể cả bột và mảnh kim loại) phân tán trong môi trường không có nước, ở  dạng  lỏng  hay  dạng bột nhão, dùng trong công nghiệp  sản  xuất sơn ( kể cả sơn men ); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nào đó hoặc đã đóng gói để bán lẻ

 

3212

10

00

- Lá phôi dập

3

3212

90

00

- Loại khác

3

3213

 

 

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, trang trí, chất pha màu, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng đóng gói tương tự

 

3213

10

00

- Bộ màu vẽ

5

3213

90

00

- Loại khác

5

3214

 

 

Ma tít để gắn kính, để ghép nối,  các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn, gắn và các loại ma tít khác; các chất  bồi dùng trong hội  họa; các vật liệu  phủ bề  mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường nhà, sàn nhà, trần nhà hoặc tương tự

 

3214

10

00

- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn gắn và các loại ma tít khác; chất bồi dùng trong hội họa

5

3214

90

00

- Loại khác

5

3215

 

 

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn

 

 

 

 

- Mực in:

 

3215

11

00

-- Mực đen

5

3215

19

00

-- Loại khác

5

3215

90

 

- Loại khác:

 

3215

90

10

-- Mực vẽ

5

3215

90

90

-- Loại khác

10

 

 

 

Chương 33

Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

3301

 

 

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất téc pen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa ô lê ô đã chiết xuất; các chất cô từ tinh dầu có trong mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp ướp hoặc ngâm; sản  phẩm phụ téc pen từ quá  trình khử téc pen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

 

 

 

- Tinh dầu các loại quả họ chanh:

 

3301

11

00

-- Của cam béc ga mốt

5

3301

12

00

-- Của cam

5

3301

13

00

-- Của chanh

5

3301

14

00

-- Của chanh lá cam

5

3301

19

00

-- Loại khác

5

 

 

 

-  Tinh dầu khác, trừ tinh dầu các loại quả họ chanh:

 

3301

21

00

-- Tinh dầu phong lữ

5

3301

22

00

-- Tinh dầu hoa nhài

5

3301

23

00

-- Tinh dầu hoa oải hương

5

3301

24

00

-- Tinh dầu bạc hà (menthon)

5

3301

25

00

-- Tinh dầu bạc hà khác

5

3301

26

00

-- Tinh dầu vetivơ

5

3301

29

 

-- Loại khác:

 

3301

29

10

--- Tinh dầu hồi

5

3301

29

20

--- Tinh dầu quế

5

3301

29

30

--- Tinh dầu xả

5

3301

29

90

--- Tinh dầu loại khác

5

3301

30

00

- Chất tựa nhựa

5

3301

90

00

- Loại khác

5

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên  liệu thô trong công nghiệp; các chế chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống

 

3302

10

 

- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

3302

10

10

-- Hỗn hợp các chất thơm

5

3302

10

20

-- Nước cốt của: cây, vỏ quả, hạt để làm đồ uống (ví dụ: nước cốt của cây cô-la)

30

3302

10

90

-- Loại khác

5

3302

90

00

- Loại khác

5

3303

00

00

Nước hoa và nước thơm

50

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

3304

10

00

- Chế phẩm trang điểm môi

50

3304

20

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

50

3304

30

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

50

 

 

 

- Loại khác:

 

3304

91

00

-- Phấn, đã hoặc chưa nén

50

3304

99

00

-- Loại khác

50

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

3305

10

00

- Dầu gội đầu (shampo)

50

3305

20

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

50

3305

30

00

- Gôm

50

3305

90

 

- Loại khác:

 

3305

90

10

-- Thuốc nhộm tóc

50

3305

90

90

-- Loại khác

50

3306

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; sợi dùng làm sạch các kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ

 

3306

10

00

- Kem đánh răng

30

3306

20

00

- Sợi dùng làm sạch các kẽ răng

30

3306

90

00

- Loại khác

30

3307

 

 

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi hôi cá nhân, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm phẩm hoặc vệ sinh khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

3307

10

00

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

50

3307

20

00

- Chất khử mùi hôi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

50

3307

30

00

- Nước muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

50

 

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

3307

41

 

-- "Agarbati" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

 

3307

41

10

--- Bột hương

50

3307

41

20

--- Hương các loại

50

3307

41

90

--- Loại khác

50

3307

49

00

-- Loại khác

50

3307

90

 

- Loại khác:

 

3307

90

10

-- Khăn và giấy thơm được tráng thấm nước hoa hoặc mỹ phẩm khác

50

3307

90

90

-- Loại khác

50

 

 

 

Chương 34

Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh  bóng hoặc gột tẩy, nến và các sản phẩm tương tự, chất bột dùng làm khuôn mẫu, "sáp (hàn răng) dùng trong nha khoa" và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần thạch cao, vôi hóa hoặc sun phát can xi

 

3401

 

 

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 

- Xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hoạt động bề mặt hữu cơ ở dạng thỏi, bánh hoặc ép thành miếng hoặc các hình dạng  khác; giấy, mền xơ, phớt và vải  không dệt, đã thấm, tráng, phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

3401

11

 

-- Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

3401

11

10

--- Sản phẩm đã tẩm thuốc

50

3401

11

90

--- Loại khác

50

3401

19

 

-- Loại khác:

 

3401

19

10

--- Xà phòng cứng

50

3401

19

90

--- Loại khác

50

3401

20

 00

- Xà phòng ở dạng khác

50

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Phôi xà phòng

20

3402

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401

 

 

 

 

- Các chất hoạt động bề mặt hữu cơ tẩy rửa bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

3402

11

00

-- Dạng anion

20

3402

12

00

-- Dạng cation

20

3402

13

00

-- Dạng ion

20

3402

19

00

-- Loại khác

20

3402

20

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

3402

20

10

-- Các chế phẩm hoạt động bề mặt

20

3402

20

20

-- Chất tẩy rửa

20

3402

20

90

-- Loại khác

20

3402

90

 

- Loại khác:

 

3402

90

10

-- Các chế phẩm hoạt động bề mặt

20

3402

90

20

-- Chất tẩy rửa

20

3402

90

90

-- Loại khác

20

3403

 

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên, các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến từ khoáng chất chứa bi tum

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu mỏ hay dầu chế từ khoáng chất chứa bi tum:

 

3403

11

00

-- Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác

5

3403

19

 

-- Loại khác:

 

 

 

 

--- Dầu bôi trơn (dầu nhờn):

 

3403

19

11

---- Dầu biến thế, dầu ngắt mạch điện hoặc dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

19

12

---- Dầu Silicon

5

3403

19

19

---- Loại khác

20

3403

19

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3403

91

00

-- Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác

5

3403

99

 

--  Loại khác:

 

 

 

 

--- Dầu bôi trơn (dầu nhờn):

 

3403

99

11

---- Dầu biến thế, dầu ngắt mạch điện hoặc dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

99

12

---- Dầu Silicon

5

3403

99

19

---- Loại khác

20

3403

99

90

--- Loại khác

10

3404

 

 

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

3404

10

00

- Từ than non đã thay đổi về mặt hóa học

3

3404

20

00

- Từ glycol polyetylene

3

3404

90

00

- Loại khác

3

3405

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, thùng xe, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự [có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, vải không dệt, plastic hoặc cao su xốp (dạng mạng), đã được thấm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên] trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404

 

3405

10

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

30

3405

20

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ

30

3405

30

00

- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng toa xe, trừ các chất đánh bóng kim loại

30

3405

40

 

- Kem, bột cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

 

3405

40

10

-- Kem và bột cọ rửa

30

3405

40

90

-- Loại khác

30

3405

90

00

- Loại khác

30

3406

00

00

Nến, nến cây và các loại tương tự

30

3407

00

 

Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng  trong nha  khoa" hay như "các chất làm khuôn răng" ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự đã đóng gói thành bộ hoặc đóng gói để bán lẻ; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao vôi hóa hoặc sun phát can xi

 

3407

00

10

- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em

5

3407

00

20

- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn răng" ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự đã đóng gói thành bộ hoặc đóng gói để bán lẻ

0

3407

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

Chương 35

Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột
biến tính; keo hồ; enzim

 

3501

 

 

Cazêin, các muối của cazein và các chất dẫn xuất cazein khác; keo cazein

 

3501

10

00

- Cazein

10

3501

90

00

- Loại khác

10

3502

 

 

Anbumin (kể cả các chất cô đặc từ 2 protein nước sữa trở lên, có tỷ trọng trên 80% là protein nước sữa tính theo trọng lượng khô), muối anbumin và các chất dẫn xuất anbumin khác

 

 

 

 

- Anbumin trứng:

 

3502

11

00

-- Đã sấy khô

10

3502

19

00

-- Loại khác

10

3502

20

00

- Anbumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều protein nước sữa

10

3502

90

00

- Loại khác

10

3503

00

00

Gelatin [kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu] và các chất dẫn xuất gelatin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo cazein thuộc nhóm 3501

10

3504

00

00

Peptones  và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crôm hóa

10

3505

 

 

Dextrins và các biến dạng tinh bột khác (ví dụ: tinh bột đã được este hóa hay tiền gelatin hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, là dextrins, hoặc là các biến dạng tinh bột khác

 

3505

10

00

- Dextrins và các biến dạng tinh bột khác

20

3505

20

00

- Keo

20

3506

 

 

Keo chế biến và các chất dính đã chế biến khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các sản phẩm dùng như keo hoặc chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

 

3506

10

00

- Các sản phẩm dùng như keo hoặc như chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

15

 

 

 

- Loại khác:

 

3506

91

00

-- Chất dính làm từ cao su hay plastic (kể cả nhựa nhân tạo)

15

3506

99

00

-- Loại khác

15

3507

 

 

Enzim; enzim đã pha chế chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3507

10

00

- Renet và renet dạng cô đặc

3

3507

90

00

- Loại khác

3

 

 

 

Chương 36

Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các chất
hỗn hợp pyrophoric; các chế phẩm dễ cháy khác

 

3601

00

00

Bột phóng

0

3602

00

00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ các loại bột phóng

0

3603

00

00

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

0

3604

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

 

3604

10

00

- Pháo hoa

30

3604

90

 

- Loại khác:

 

3604

90

10

-- Pháo hiệu tín hiệu, pháo hiệu sương mù

0

3604

90

90

-- Loại khác

30

3605

00

00

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 3604

40

3606

 

 

Ce ri sắt và các hợp chất pyrophoric khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

 

3606

10

00

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc lá hoặc bật lửa tương tự, có dung tích không quá 300cm3

30

3606

90

 

- Loại khác:

 

3606

90

10

-- Đá lửa dùng cho bật lửa

20

3606

90

90

-- Loại khác

20

 

 

 

Chương 37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

 

3701

 

 

Bản kẽm chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ, trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

 

3701

10

00

- Dùng cho X quang

0

3701

20

00

- Phim in ngay

20

3701

30

00

- Tấm bản kẽm chụp ảnh và phim loại khác, với một  chiều trên 255 m

15

 

 

 

- Loại khác:

 

3701

91

00

-- Để chụp ảnh màu (nhiều màu)

20

3701

99

00

-- Loại khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Các loại thuộc phân nhóm 37013000, 37019100, 37019900 dùng trong công nghiệp in

0

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng

 

3702

10

00

- Dùng cho X quang

0

3702

20

00

- Phim in ngay

20

 

 

 

- Loại khác không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng không quá 105 m:

 

3702

31

00

-- Để chụp ảnh màu (nhiều màu)

30

3702

32

 00

-- Loại khác, có tráng dung dịch halogenua bạc

 30

3702

39

 00

-- Loại khác

 30

 

 

 

Riêng

 

 

 

 

+ Loại thuộc phân nhóm 37023200 và 37023900 được đặc chế dùng cho y tế

0

 

 

 

+ Loại thuộc phân nhóm 37023200 và 37023900 dùng để quay phim điện ảnh

30

 

 

 

- Loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng trên 105m:

 

3702

41

 00

-- Với chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, loại dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu)

 5

3702

42

 00

-- Với chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu

5

3702

43

 00

-- Với chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m

5

3702

44

 00

-- Với chiều rộng trên 150 m nhưng không quá 610m

5

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu):

 

3702

51

 00

-- Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài không quá 14m

 30

3702

52

00

-- Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài trên 14m

30

3702

53

 00

-- Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu

 30

3702

54

 00

-- Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu

 30

3702

55

 00

-- Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài trên 30m

 30

3702

56

 00

-- Với chiều rộng trên 35m

 30

 

 

 

- Loại khác:

 

3702

91

 00

-- Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài không quá 14m

 30

3702

92

 00

-- Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài trên 14m

 30

3702

93

 00

-- Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài không quá 30m

 30

3702

94

00

-- Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài trên 30m

 30

3702

95

 

-- Với chiều rộng trên 35m

 30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại dùng để quay phim điện ảnh

 

3703

 

 

Giấy ảnh, bìa và vải dệt, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng

 

3703

10

 

- Ở dạng cuộn với chiều rộng trên 610 m:

 

3703

10

10

-- Chiều rộng từ 610 m đến dưới 1.000 m

30

3703

10

90

-- Loại khác

5

3703

20

00

- Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (nhiều màu)

30

3703

90

00

- Loại khác

30

3704

00

00

Bản kẽm chụp ảnh, phim, phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vải dệt đã phơi sáng nhưng chưa tráng

20

3705

 

 

Bản kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

 

3705

10

00

- Dùng làm bản in ofset

3

3705

20

00

- Microfilm

3

3705

90

00

- Loại khác

20

3706

 

 

Phim dùng trong điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc mới chỉ có rãnh tiếng

 

3706

10

00

- Với chiều rộng 35m hoặc hơn

15

3706

90

00

- Loại khác

15

3707

 

 

Chế phẩm  hóa chất  dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng,  keo hồ,  chất  dính  và các chế phẩm  tương  tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay

 

3707

10

00

- Chất nhạy thể sữa

3

3707

90

00

- Loại khác

3

 

 

 

Chương 38

Các sản phẩm hóa chất khác

 

3801

 

 

Graphite nhân tạo; graphite dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphite hoặc các bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

3801

10

00

- Graphite nhân tạo

3

3801

20

00

- Graphite dạng keo hoặc nửa keo

3

3801

30

00

- Bột nhão các bon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung

3

3801

90

00

- Loại khác

3

3802

 

 

Các bon hoạt hóa; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội than động vật, kể cả muội than động vật đã sử dụng

 

3802

10

00

- Các bon hoạt hóa

1

3802

90

 

- Loại khác:

 

3802

90

10

-- Đất hoạt tính

1

3802

90

20

-- Muội than động vật đã sử dụng

1

3802

90

90

-- Loại khác

1

3803

00

00

Dầu tal (taloil), đã hoặc chưa tinh chế

1

3804

00

 

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sunphonates, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 3803

 

3804

00

10

- Dung dịch kiềm sulphite đã cô đặc

1

3804

00

90

- Loại khác

1

3805

 

 

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sun phát và các loại dầu tecpen khác, chế biến từ chưng cất  hoặc xử lý cách khác, các loại gỗ tùng bách; chất dipentene thô; sulphite nhựa thông và các chất para-cymene thô khác, dầu thông có chứa chất alpha-terpineol như thành phần chủ yếu

 

3805

10

00

- Gôm, dầu gỗ hoặc dầu turpentin sun phát

5

3805

20

00

- Dầu thông

5

3805

90

00

- Loại khác

5

3806

 

 

Cô lô phan, a xít nhựa, và các chất dẫn xuất của chúng; cồn cô lô phan và dầu cô lô phan; gôm hoạt động (run gums)

 

3806

10

00

- Cô lô phan và a xít nhựa

5

3806

20

00

- Muối cô lô phan, muối của a xít nhựa hoặc của các dẫn xuất của cô lô phan hoặc a xít nhựa, trừ muối của phụ phẩm cô lô phan

5

3806

30

00

- Gôm este

5

3806

90

00

- Loại khác

5

3807

00

00

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ cô lô phan, a xít nhựa hay các hắc ín thực vật

 

3807

00

10

- Chất creosote gỗ

3

3807

00

90

- Loại khác

3

3808

 

 

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh  sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

3808

10

 

- Thuốc trừ sâu:

 

3808

10

10

-- Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt

3

3808

10

20

-- Thuốc trừ ầy, sâu BPMC (BASA) có hàm lượng dưới 95%

3

3808

10

90

-- Loại khác

3

3808

20

00

- Thuốc diệt nấm

1

3808

30

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

3808

30

10

-- Thuốc diệt cỏ

1

3808

30

20

-- Thuốc chống nẩy mầm

0

3808

30

30

-- Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây

0

3808

40

00

- Thuốc khử trùng

0

3808

90

 

- Loại khác:

 

3808

90

10

-- Thuốc bảo quản gỗ

1

3808

90

20

-- Thuốc diệt chuột

1

3808

90

90

-- Loại khác

1

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

0

3809

 

 

Chất hoàn tất, các chất tải tăng độ nhuộm hoặc hãm thuốc nhuộm, các sản phẩm hoặc chế phẩm khác (ví dụ: chất hồ vải và chất căn màu) dùng trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3809

10

00

- Có thành phần cơ bản là chất tinh bột

1

 

 

 

- Loại khác:

 

3809

91

00

-- Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc tương tự

1

3809

92

00

-- Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc tương tự

1

3809

93

00

-- Loại dùng trong công nghiệp da hoặc tương tự

1

3810

 

 

Chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn  điện; bột và bột nhão bao gồm cả kim loại và các các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn

 

3810

10

00

- Các chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; bột và bột nhão bao gồm cả kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện

3

3810

90

00

- Loại khác

3

3811

 

 

Chế phẩm chống nổ, chất cản quá trình ô xy hóa, chất  chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như các loại dầu khoáng

 

 

 

 

- Chế phẩm chống nổ:

 

3811

11

00

-- Làm từ hỗn hợp chì

1

3811

19

00

-- Loại khác

1

 

 

 

- Các phụ gia cho dầu nhờn:

 

3811

21

00

-- Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ  khoáng chất chứa bi tum

1

3811

29

00

-- Loại khác

1

3811

90

00

- Loại khác

1

3812

 

 

Chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất làm hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

3812

10

00

- Chất xúc tác đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su

5

3812

20

00

- Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

5

3812

30

 

- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:

 

3812

30

10

-- Chất hoá dẻo DOP

5

3812

30

90

-- Loại khác

5

3813

00

00

Các chế phẩm dập lửa và bình dập lửa; các loại lựu đạn có chứa chất dập lửa

0

3814

00

00

Dung môi hóa hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy véc ni đã pha chế

3

3815

 

 

Chất kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

- Chất xúc tác hỗ trợ:

 

3815

11

00

-- Chứa ni ken hoặc hợp chất ni ken như chất hoạt tính

3

3815

12

00

-- Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính

3

3815

19

00

-- Loại khác

3

3815

90

00

- Loại khác

3

3816

00

 

Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông  và các loại vật liệu chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801

 

3816

00

10

- Xi măng chịu lửa hoặc vữa chịu lửa

5

3816

00

90

- Loại khác

5

3817

 

 

Các loại ankylbenzene hỗn hợp và các loại ankylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc nhóm 2902

 

3817

10

00

- Ankylbenzene hỗn hợp

3

3817

20

00

- Ankylnaphthalene hỗn hợp

3

3818

00

00

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử

0

3819

00

00

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu mỏ hay các loại dầu chế từ khoáng chất bi tum

3

3820

00

00

Chế phẩm chống đông và dung dịch chống đóng băng đã điều chế

3

3821

00

00

Môi trường nuôi trồng đã điều chế để phát triển vi sinh vật

0

3822

00

00

Chất thử phản ứng trợ giúp dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong  phòng thí nghiệm có lớp bồi và các chế phẩm trợ giúp đã điều chế dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có hoặc không có lớp bồi, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006

0

3823

 

 

A xít béo mono cacbonxylic công nghiệp; dầu a xít từ quá trình lọc; cồn béo công nghiệp

 

 

 

 

- A xít béo mono cacbonxylic công nghiệp; dầu a xít từ quá trình lọc:

 

3823

11

00

-- A xít ste a ríc

10

3823

12

00

-- A xít ô lê íc

10

3823

13

00

-- A xít béo dầu "tal"

10

3823

19

00

-- Loại khác

10

3823

70

00

- Cồn béo công nghiệp

5

3824

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công  nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3824

10

00

- Các chất gắn đã điều chế  dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

0

3824

20

00

- A xít naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng

0

3824

30

00

- Các bua kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

0

3824

40

00

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

5

3824

50

00

- Vữa và bê tông không chịu lửa

10

3824

60

00

- Chất sorbiton, trừ chất thuộc phân nhóm 290544

0

 

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất đã ha lô gen hóa của hydro các bon không tuần hoàn chứa hai hoặc nhiều ha lô gen khác nhau:

 

3824

71

00

-- Chứa hydrocacbon không tuần hoàn đã halogen hóa chỉ với flo và clo

0

3824

79

00

-- Loại khác

0

3824

90

 

- Loại khác:

 

3824

90

10

-- Hỗn hợp hóa chất để sản xuất đồ uống

10

3824

90

90

-- Loại khác

0

 

 

 

Chương 39

Plastic và các sản phẩm của plastic

 

 

 

 

I-  DẠNG NGUYÊN SINH

 

3901

 

 

Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh

 

3901

10

 

- Poly etylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:

 

3901

10

10

-- Dạng bột

0

3901

10

20

-- Dạng hạt

0

3901

10

90

-- Dạng khác

0

3901

20

 

- Poly etylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên:

 

3901

20

10

-- Dạng bột

0

3901

20

20

-- Dạng hạt

0

3901

20

90

-- Dạng khác

0

3901

30

 

- Etylen vinyl axetat copolyme:

 

3901

30

10

-- Dạng bột

0

3901

30

20

-- Dạng hạt

0

3901

30

90

-- Dạng khác

0

3901

90

 

- Loại khác:

 

3901

90

10

-- Dạng bột

0

3901

90

20

-- Dạng hạt

0

3901

90

90

-- Dạng khác

0

3902

 

 

Polyme từ propylen hoặc từ olefin khác, dạng nguyên sinh

 

3902

10

 

- Polypropylen:

 

3902

10

10

-- Dạng bột

0

3902

10

20

-- Dạng hạt

0

3902

10

90

-- Dạng khác

0

3902

20

 

- Polyisobutylen:

 

3902

20

10

-- Dạng bột

0

3902

20

20

-- Dạng hạt

0

3902

20

90

-- Dạng khác

0

3902

30

 

- Propylen copolyme:

 

3902

30

10

-- Dạng bột

0

3902

30

20

-- Dạng hạt

0

3902

30

90

-- Dạng khác

0

3902

90

 

- Loại khác:

 

3902

90

10

-- Dạng bột

0

3902

90

20

-- Dạng hạt

0

3902

90

90

-- Dạng khác

0

3903

 

 

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

- Polystyren:

 

3903

11

 

-- Loại đàn hồi:

 

3903

11

10

--- Dạng bột

5

3903

11

20

--- Dạng hạt

5

3903

11

90

--- Dạng khác

5

3903

19

 

-- Loại khác:

 

3903

19

10

--- Dạng bột

5

3903

19

20

--- Dạng hạt

5

3903

19

90

--- Dạng khác

5

3903

20

 

- Styren-acrylonitrile (san) copolyme:

 

3903

20

10

-- Dạng bột

5

3903

20

20

-- Dạng hạt

5

3903

20

90

-- Dạng khác

5

3903

30

 

- Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS) copolyme:

 

3903

30

10

-- Dạng bột

5

3903

30

20

-- Dạng hạt

5

3903

30

90

-- Dạng khác

5

3903

90

 

- Loại khác:

 

3903

90

10

-- Dạng bột

5

3903

90

20

-- Dạng hạt

5

3903

90

90

-- Dạng khác

5

3904

 

 

Polyme từ cloruavinyl hoặc từ olefin khác đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

3904

10

 

- Polyvinyl clorua, chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

3904

10

10

-- Dạng bột

3

3904

10

20

-- Dạng hạt

5

3904

10

90

-- Dạng khác

0

 

 

 

- Polyvinyl clorua khác:

 

3904

21

 

-- Chưa plastic hóa:

 

3904

21

10

--- Dạng bột

3

3904

21

20

--- Dạng hạt

5

3904

21

90

--- Dạng khác

0

3904

22

 

-- Đã plastic hóa:

 

3904

22

10

--- Dạng bột

3

3904

22

20

--- Dạng hạt

5

3904

22

90

--- Dạng khác

0

3904

30

 

- Clorua-vinyl axetat vinyl copolyme:

 

3904

30

10

-- Dạng bột

3

3904

 30

 20

-- Dạng hạt

5

3904

30

90

-- Dạng khác

0

3904

40

 

- Clorua-vinyl copolyme khác:

 

3904

40

10

-- Dạng bột

3

3904

40

20

-- Dạng hạt

5

3904

40

90

-- Dạng khác

0

3904

50

 

- Clorua-vinyl polyme:

 

3904

50

10

-- Dạng bột

3

3904

50

20

-- Dạng hạt

5

3904

50

90

-- Dạng khác

0

 

 

 

- Fluoro Polyme:

 

3904

61

 

-- Polytetra floruaetylen:

 

3904

61

10

--- Dạng bột

3

3904

61

20

--- Dạng hạt

5

3904

61

90

--- Dạng khác

0

3904

69

 

-- Loại khác:

 

3904

69

10

--- Dạng bột

3

3904

69

20

--- Dạng hạt

5

3904

69

90

--- Dạng khác

0

3904

90

 

- Loại khác:

 

3904

90

10

-- Dạng bột

3

3904

90

20

-- Dạng hạt

5

3904

90

90

-- Dạng khác

0

3905

 

 

Polyme từ axetat vinyl hay từ các este vinyl khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh

 

 

 

 

- Polyvinyl axetat:

 

3905

12

00

-- Phân tán trong nước

5

3905

19

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Copolyme vinyl axetat:

 

3905

21

00

-- Phân tán trong nước

5

3905

22

00

-- Loại khác

5

3905

30

00

- Rượu polyvinyl, có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân

5

 

 

 

- Loại khác:

 

3905

91

00

-- Copolyme

5

3905

99

00

-- Loại khác

5

3906

 

 

Polyme acrylic, dạng nguyên sinh

 

3906

10

 

- Polymetyl metacrylat:

 

3906

10

10

-- Dạng phân tán 

5

3906

10

20

-- Dạng hạt

5

3906

10

90

-- Dạng khác

5

3906

 90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

-- Copolyme:

 

3906

90

11

--- Dạng lỏng hoặc bột nhão

5

3906

90

19

- - - Dạng khác

5

 

 

 

-- Loại khác:

 

3906

90

91

--- Dạng lỏng hoặc bột nhão

5

3906

90

99

--- Dạng khác

5

3907

 

 

Polyaxeton, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycacbonat, nhựa ankyt, este polyalkyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh

 

3907

10

 

- Polyaxeton:

 

3907

10

10

-- Dạng hạt

0

3907

10

90

-- Dạng khác

0

3907

20

 

- Polyete khác:

 

3907

20

10

-- Dạng phân tán hoặc hòa tan

0

3907

20

90

-- Dạng khác

0

3907

30

 

- Nhựa epoxy:

 

3907

30

10

-- Dạng hạt

0

3907

30

90

-- Dạng khác

0

3907

40

 

- Polycacbonat:

 

3907

40

10

-- Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3907

40

90

-- Dạng khác

0

3907

50

 

- Nhựa ankyt:

 

3907

50

10

-- Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3907

50

90

-- Dạng khác

0

3907

60

 

- Polyetylen terephtalat:

 

3907

60

10

-- Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3907

60

20

-- Dạng hạt

0

3907

60

90

-- Dạng khác

0

 

 

 

- Polyeste khác:

 

3907

91

 

-- Chưa no:

 

3907

91

10

--- Dạng phân tán hoặc hòa tan

0

3907

91

90

--- Dạng khác

0

3907

99

 

-- Loại khác:

 

3907

99

10

--- Dạng phân tán hoặc hòa tan

0

3907

99

20

--- Dạng hạt

0

3907

99

90

--- Dạng khác

0

3908

 

 

Polyamit, dạng nguyên sinh

 

3908

10

 

- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:

 

3908

10

10

-- Dạng phân tán hoặc hòa tan

0

3908

10

20

-- Dạng hạt

0

3908

10

90

-- Dạng khác

0

3908

90

 

- Loại khác:

 

3908

90

10

-- Dạng phân tán hoặc hòa tan

0

3908

90

90

-- Dạng khác

0

3909

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh

 

3909

10

00

- Nhựa urê; nhựa thioure

0

3909

20

00

- Nhựa melamin

0

3909

30

00

- Nhựa amino khác

0

3909

40

00

- Nhựa phenolic

0

3909

50

00

- Polyurethan

0

3910

00

00

Silicon, dạng nguyên sinh

0

3911

 

 

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polytecpen, polysunphua, polysunphit và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

3911

10

00

- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polytecpen

0

3911

90

00

- Loại khác

0

3912

 

 

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

- Axetat xenlulo:

 

3912

11

00

-- Chưa plastic hóa

0

3912

12

00

-- Đã plastic hóa

0

3912

20

00

- Nitrat xenlulo (kể cả colodion)

0

 

 

 

- Ete xenlulo:

 

3912

31

00

-- Cacboxymetylxenlulo và muối của nó

0

3912

39

00

-- Loại khác

0

3912

90

00

- Loại khác

0

3913

 

 

Polyme tự nhiên (ví dụ a xít alginic) các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các chất dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

3913

10

00

- A xít alginic, các muối và este của nó

0

3913

90

00

- Loại khác

0

3914

00

00

Chất trao đổi ion dựa trên các polyme thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913, dạng nguyên sinh

0

 

 

 

I - PHẾ LIỆU, PHẾ THẢI VÀ MẨU VỤN; BÁN THÀNH PHẨM; THÀNH PHẨM

 

3915

 

 

Phế liệu, phế thải, mẩu vụn của plastic

 

3915

10

00

- Từ polyme etylen

10

3915

20

00

- Từ polyme styren

10

3915

30

00

- Từ polyme clorua vinyl

10

3915

90

00

- Từ loại plastic khác

10

3916

 

 

Sợi plastic đơn có kích thước mặt cắt bất kỳ trên 1m, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác

 

3916

10

 

- Từ polyme etylen:

 

3916

10

10

-- Sợi plastic đơn

5

3916

10

90

-- Loại khác

10

3916

20

 

- Từ polyme clorua vinyl:

 

3916

20

10

-- Sợi plastic đơn

5

3916

20

90

-- Loại khác

10

3916

90

 

- Từ loại plastic khác:

 

3916

90

10

-- Sợi plastic đơn

5

3916

90

90

-- Loại khác

10

3917

 

 

Các loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

 

3917

10

00

- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng chất liệu protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo

1

 

 

 

- ống, ống dẫn và vòi loại cứng:

 

3917

21

00

-- Bằng polyme etylen

20

3917

22

00

-- Bằng polyme propylen

20

3917

23

00

-- Bằng polyme clorua vinyl

20

3917

29

00

-- Bằng plastic khác

20

 

 

 

- ống, ống dẫn và vòi, loại khác:

 

3917

31

00

-- ống, ống dẫn và vòi loại dẻo, chịu áp suất tối thiểu là 27,6 MPa

20

3917

32

00

-- Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các khớp nối

20

3917

33

00

-- Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các khớp nối

20

3917

39

00

-- Loại khác

20

3917

40

00

- Phụ tùng khớp nối các loại

20

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không có lớp keo dán một mặt, dạng cuộn hoặc dạng tấm vuông; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này

 

3918

10

00

- Từ polyme clorua vinyl

40

3918

90

00

- Từ plastic khác

40

3919

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn

 

3919

10

00

- Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm

20

3919

90

 

- Loại khác:

 

3919

90

10

-- Chưa in màu, nhãn hiệu

10

3919

90

90

-- Loại khác

20

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác

 

3920

10

00

- Từ polyme etylen

20

3920

20

 00

- Từ polyme propylen

20

3920

30

00

- Từ polyme styren

20

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

3920

41

00

-- Loại cứng

20

3920

42

00

-- Loại dẻo

20

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

-- Từ polymetyl metacrylat

20

3920

59

00

-- Loại khác

20

 

 

 

- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyalyl hoặc các polyeste khác:

 

3920

61

 

-- Từ polycacbonat:

10

3920

61

10

--- Bằng từ dùng để ghi âm

10

3920

61

90

--- Loại khác

20

3920

62

 

-- Từ polyetylen terephthalat:

 

3920

62

10

--- Bằng từ dùng để ghi âm

10

3920

62

90

--- Loại khác

20

3920

63

 

-- Từ polyeste no:

 

3920

63

10

--- Bằng từ dùng để ghi âm

10

3920

63

90

--- Loại khác

20

3920

69

 

-- Từ các polyeste khác:

 

3920

69

10

--- Bằng từ dùng để ghi âm

10

3920

69

90

--- Loại khác

20

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng:

 

3920

71

 00

-- Từ xelulo hoàn nguyên

20

3920

72

00

-- Từ sợi lưu hóa

20

3920

73

00

-- Từ axetat xenlulo

20

3920

79

00

-- Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác

20

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

00

-- Từ polyvinyl butyral

20

3920

92

00

-- Từ polyamit

20

3920

93

00

-- Từ nhựa amino

20

3920

94

00

-- Từ nhựa phenolic

20

3920

99

00

-- Từ plastic khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Bấc thấm dùng trong xây dựng

 

 

 

 

+ Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá

 

3921

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

3921

11

00

-- Từ polyme styren

20

3921

12

00

-- Từ polyme vinyl clorua

20

3921

13

00

-- Từ polyurethan

20

3921

14

00

-- Từ xenlulo hoàn nguyên

20

3921

19

00

-- Từ plastic khác

20

3921

90

 

- Loại khác:

 

3921

90

10

-- Dạng tấm và phiến

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại chưa in

10

 

 

 

-- Dạng màng:

 

3921

90

21

--- Phức hợp

5

3921

90

22

--- Từ PVC có chiều dày đến 0,25 m

0

3921

90

23

--- Từ loại khác có chiều dày đến 0,25 m

5

3921

90

29

--- Loại khác

20

3921

90

90

-- Loại khác

20

3922

 

 

Bồn tắm, vòi tắm  hoa sen,  bồn rửa, chậu rửa (bidets), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

3922

10

00

- Bồn tắm, vòi tắm hoa sen và chậu rửa

50

3922

20

00

- Bộ xí bệt

50

3922

90

00

- Loại khác

50

3923

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

3923

10

 00

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự

30

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

3923

21

00

-- Bằng polyme etylen

30

3923

29

00

-- Bằng plastic khác

30

3923

30

 00

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự

30

3923

40

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobin) và các vật phẩm tương tự:

 

3923

40

10

-- Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524

5

3923

40

20

-- Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448

0

3923

40

90

-- Loại khác

0

3923

50

00

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự

20

3923

90

 00

- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Vòi và đầu của bình xịt bằng nhựa (trừ vòi và đầu của bình xịt dầu thơm, bình xịt nước hoa ở mã số 961610)

10

 

 

 

+ Vỏ ống kem đánh răng

10

 

 

 

+ Hộp đựng phim điện ảnh

5

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic

 

3924

10

00

- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

50

3924

90

00

- Loại khác

50

3925

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3925

10

00

- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít

40

3925

20

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa

40

3925

30

00

- Cửa chớp, mành che (kể cả mành vơnidơ), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó

40

3925

90

00

- Loại khác

40

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

 

3926

10

00

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

40

3926

20

00

- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay)

40

3926

30

00

- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

40

3926

40

00

- Tượng nhỏ và các loại trang trí khác

40

3926

90

 00

- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Lá chắn chống bạo loạn

5

 

 

 

+ Đinh phản quang

5

 

 

 

+ Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi

20

 

 

 

Chương 40
Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

4001

 

 

Cao su thiên nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4001

10

00

- Mủ cao su thiên nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa

3

 

 

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

4001

21

00

-- Mủ tờ xông khói

3

4001

22

00

-- Cao su tự nhiên định chuẩn kỹ thuật (TSNR)

3

4001

29

00

-- Loại khác

3

4001

30

00

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa thiên nhiên tương tự

3

4002

 

 

Cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su chế từ dầu thực vật hoặc dầu cá ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn  hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 4001 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

- Cao su styrene-butadiene (SBR); cao su cacboxylated styrene-butadiene (XSBR):

 

4002

11

00

-- Mủ cao su

3

4002

19

00

-- Loại khác

3

4002

20

00

- Cao su butadiene

3

 

 

 

- Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IR); cao su halo-isobutene-isoprene (CIR hoặc BIR):

 

4002

31

00

-- Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IR)

3

4002

39

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Cao su cloroprene (clorobutadiene) (CR):

 

4002

41

00

-- Mủ cao su

3

4002

49

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Cao su acrylonitrile-butadiene (NBR)

 

4002

51

00

-- Mủ cao su

3

4002

59

00

-- Loại khác

3

4002

60

00

- Cao su isoprene (IR)

3

4002

70

00

- Cao su dien-Ethylene-propylene chưa liên hợp (EPDM)

3

4002

80

00

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 4001 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này

3

 

 

 

- Loại khác:

 

4002

91

00

-- Mủ cao su

3

4002

99

00

-- Loại khác

3

4003

00

00

Cao su tái sinh, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

3

4004

00

 

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt, chế từ chúng

 

4004

00

10

- Phế liệu, phế thải và mảnh vụn cao su, trừ cao su cứng

3

4004

00

20

- Bột và hạt chế từ các mặt hàng thuộc mã số 40040010

3

4005

 

 

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4005

10

00

- Hỗn hợp với muội than (các bon đen) hoặc với ô xít silic

5

4005

20

00

- Dung dịch; các dạng phân tán trừ các loại thuộc phân nhóm 400510

5

 

 

 

- Loại khác:

 

4005

91

00

-- Dạng tấm, lá hoặc dải

5

4005

99

00

-- Dạng khác

5

4006

 

 

Cao su chưa lưu hóa, ở các dạng khác (ví dụ: thanh, ống và các dạng hình) và các sản phẩm bằng cao su chưa lưu hóa (ví dụ: đĩa và vòng)

 

4006

10

00

- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su

3

4006

90

00

- Loại khác

3

4007

00

00

Sợi và coóc (cord) cao su lưu hóa

3

4008

 

 

Cao su lưu hóa, ở dạng tấm, lá, dải, thanh và dạng hình trừ cao su cứng

 

 

 

 

- Cao su xốp:

 

4008

11

00

-- Dạng tấm, lá và dải

3

4008

19

00

-- Dạng khác

3

 

 

 

- Cao su không xốp:

 

4008

21

00

-- Dạng tấm, lá và dải

3

4008

29

00

-- Dạng khác

3

4009

 

 

ống, ống dẫn và vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

4009

10

00

- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác, không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp

3

4009

20

00

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại, không kèm theo phụ tùng để lắp ráp

3

4009

30

00

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt, không kèm theo phụ tùng để lắp ráp

3

4009

40

00

- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác không kèm theo phụ tùng để lắp ráp

3

4009

50

00

- Có kèm theo phụ tùng để lắp ráp

3

4010

 

 

Băng tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

 

 

 

- Băng tải, đai tải:

 

4010

11

00

-- Chỉ được gia cố bằng kim loại

3

4010

12

00

-- Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt

3

4010

13

00

-- Chỉ được gia cố bằng plastic

3

4010

19

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

4010

21

00

-- Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không quá 180cm

3

4010

22

00

-- Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không quá 240cm

5

4010

23

00

-- Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không quá 150cm

3

4010

24

00

-- Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng không quá 198cm

3

4010

29

00

-- Loại khác

3

4011

 

 

Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su

 

4011

10

00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua)

30

4011

20

 

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

4011

20

 10

-- Có chiều rộng lốp đến 450 m

30

4011

20

90

-- Loại khác

5

4011

30

00

- Loại dùng cho máy bay

5

4011

40

00

- Loại dùng cho mô tô (motorcycles)

50

4011

50

00

- Loại dùng cho xe đạp

50

 

 

 

- Loại khác:

 

4011

91

 

-- Ta lông hình "xương cá" hoặc loại tương tự:

 

4011

 91

 10

--- Có chiều rộng lốp đến 450 m

30

4011

91

90

--- Loại khác

5

4011

99

 

-- Loại khác:

 

4011

 99

 10

--- Có chiều rộng lốp đến 450 m

30

4011

99

90

--- Loại khác

5

4012

 

 

Lốp bơm hơi cũ hoặc đắp lại bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, ta lông có thể thay thế được và lót vành bằng cao su

 

4012

10

 

- Lốp đã đắp lại:

 

4012

10

10

-- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua)

30

 

 

 

-- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

 

4012

 10

21

--- Có chiều rộng lốp đến 450 m

30

4012

10

29

--- Loại khác

5

4012

10

30

-- Loại dùng cho máy bay

5

4012

10

40

-- Loại dùng cho mô tô (motorcycles)

50

4012

10

50

-- Loại dùng cho xe đạp

50

 

 

 

-- Loại khác:

 

4012

 10

91

--- Có chiều rộng lốp đến 450 m

30

4012

10

99

--- Loại khác

5

4012

20

 

- Lốp bơm hơi đã sử dụng:

 

4012

20

10

-- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua)

30

 

 

 

-- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

 

4012

 20

 21

--- Có chiều rộng lốp đến 450 m

30

4012

20

 29

--- Loại khác

5

4012

20

30

-- Loại dùng cho máy bay

5

4012

20

40

-- Loại dùng cho mô tô (motorcycles)

50

4012

20

50

-- Loại dùng cho xe đạp

50

4012

20

90

-- Loại khác

30

4012

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

-- Lốp đặc và lốp nửa đặc:

 

4012

90

11

--- Có chiều rộng lốp đến 450 m

30

4012

90

19

--- Loại khác

5

 

 

 

-- Ta lông có thể thay thế được:

 

4012

90

21

--- Có chiều rộng lốp đến 450 m

30

4012

 90

29

--- Loại khác

5

4012

90

30

--- Lót vành

30

4013

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

4013

10

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

 

4013

10

10

-- Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp đến 450 m

30

4013

10

90

-- Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 m

5

4013

20

00

- Loại dùng cho xe đạp

50

4013

90

 

- Loại khác:

 

4013

90

10

-- Loại dùng cho máy bay

5

4013

90

 20

-- Loại dùng cho mô tô (motorcycles)

50

 

 

 

-- Loại khác:

 

4013

90

91

--- Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp đến 450 m

30

4013

90

99

--- Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 m

5

4014

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y dược (kể cả núm vú cao su) bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các chi tiết lắp ráp bằng cao su cứng

 

4014

10

00

- Bao tránh thai

10

4014

90

 

- Loại khác:

 

4014

90

10

-- Núm vú cao su và các loại tương tự dùng cho trẻ em

0

4014

90

20

-- Túi chườm nóng lạnh

0

4014

90

90

-- Loại khác

0

4015

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

 

 

 

 

- Găng tay:

 

4015

11

00

-- Dùng trong phẫu thuật

20

4015

19

00

-- Loại khác

20

4015

90

00

- Loại khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Găng tay bảo hộ lao động

3

4016

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

4016

10

00

- Bằng cao su xốp

20

 

 

 

- Loại khác:

 

4016

91

00

-- Tấm lót và tấm trải sàn

40

4016

92

00

-- Vật phẩm dùng để tẩy

20

4016

93

 

-- Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

4016

93

10

--- Nắp, nút chai

3

4016

93

20

--- Vật liệu bọc ngoài dùng để cách điện

3

4016

93

90

--- Loại khác

3

4016

94

00

-- Đệm chắn gắn ở mũi thuyền hoặc bến cảng có thể bơm hơi được hoặc không

5

4016

95

00

-- Các sản phẩm bơm hơi khác

5

4016

99

 

-- Loại khác:

 

4016

99

10

--- Loại sử dụng cho máy móc, thiết bị cơ khí, thiết bị điện, hoặc sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác

3

4016

99

20

--- Bộ phận của xe mô tô

10

4016

99

90

--- Loại khác

5

4017

00

00

Cao su cứng (ví dụ ebonite) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

10

 

 

 

Chương 41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

 

4101

 

 

Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được bảo  quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng

 

4101

10

00

- Da trâu, bò loại nguyên con, trọng lượng không quá 8kg/1con da khi sấy khô, 10kg/1con da ở dạng muối khô hoặc 14kg/1con da ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác

0

 

 

 

- Da trâu, bò loại khác, tươi hoặc muối ướt:

 

4101

21

00

-- Nguyên con

0

4101

22

00

-- Da tấm, nối

0

4101

29

00

-- Loại khác

0

4101

30

00

- Da trâu, bò loại khác được bảo quản cách khác

0

4101

40

00

- Da động vật họ ngựa

0

4102

 

 

Da cừu (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

 

4102

10

00

- Loại còn lông

0

 

 

 

- Loại không còn lông:

 

4102

21

00

-- Ngâm trong dung dịch muối và hóa chất

0

4102

29

00

-- Loại khác

0

4103

 

 

Da sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được  bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này

 

4103

10

00

- Của dê

0

4103

20

00

- Của loài bò sát

0

4103

90

00

- Của động vật khác

0

4104

 

 

Da thuộc của loài trâu, bò hoặc loài ngựa, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109

 

4104

10

00

- Da trâu, bò thuộc nguyên con, diện tích bề mặt 1 con da không quá 2,6m2

5

 

 

 

- Da trâu, bò, ngựa thuộc, loại khác, đã thuộc ta nanh hoặc thuộc loại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:

 

4104

21

00

-- Da trâu, bò thuộc, đã thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc bằng ta nanh

5

4104

22

00

-- Da trâu, bò thuộc đã xử lý bằng cách khác trước khi thuộc ta nanh

5

4104

29

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Da trâu, bò, ngựa thuộc loại khác, đã được làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh:

 

4104

31

00

-- Da thuộc sần đã hoặc chưa lạng

5

4104

39

00

-- Loại khác

10

4105

 

 

Da cừu thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109

 

 

 

 

- Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:

 

4105

11

00

-- Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh

5

4105

12

00

-- Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh

5

4105

19

00

-- Loại khác

5

4105

20

00

- Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh

10

4106

 

 

Da dê thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109

 

 

 

 

- Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:

 

4106

11

00

-- Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh

5

4106

12

00

-- Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh

5

4106

19

00

-- Loại khác

5

4106

20

00

- Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh

10

4107

 

 

Da thuộc của các loài động vật khác, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109

 

4107

10

00

- Của lợn

5

 

 

 

- Của loài bò sát:

 

4107

21

00

-- Loại đã xử lý bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh

5

4107

29

00

-- Loại xử lý cách khác

5

4107

90

00

- Của các loại động vật khác

5

4108

00

00

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hóa hợp)

5

4109

00

00

Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim loại

5

4110

00

00

Da vụn và phế liệu  khác từ da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

5

4111

00

00

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

5

 

 

 

Chương 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ yên cương,
các mặt hàng du lịch, túi sách và các loại bao hộp tương tự, các mặt hàng từ ruột động vật
(trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm)

 

4201

00

00

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt chó, miếng đệm đầu gối, rọ mồm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

30

4202

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp  camera, hộp  nhạc  cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại bao hộp đựng tương tự; túi du lịch, túi đựng  đồ vệ sinh, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc  cốt, ví hộp đựng  thuốc lá điếu, hộp  đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ kim hoàn, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, tấm plastic bằng vật liệu dệt, bằng xơ lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

 

 

 

 

- Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại bao hộp tương tự:

 

4202

11

00

-- Với mặt ngoài bằng da thuộc, da thuộc tổng hợp hoặc bằng da thuộc bóng đã hoặc chưa dập nổi vân hoặc nổi hạt

40

4202

 12

00

-- Với mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

40

4202

 19

 00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

 

4202

21

00

-- Với mặt ngoài bằng da thuộc, da thuộc tổng hợp hoặc bằng da thuộc bóng đã hoặc chưa dập nổi vân hoặc nổi hạt

40

4202

22

00

-- Với mặt ngoài bằng lớp plastic hoặc vật liệu dệt

40

4202

29

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

 

4202

31

00

-- Với mặt ngoài bằng da thuộc, da thuộc tổng hợp hoặc bằng da thuộc đã hoặc chưa dập nổi vân hoặc nổi hạt

40

4202

32

00

-- Với  mặt ngoài bằng lớp plastic hoặc vật liệu dệt

40

4202

39

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Loại khác:

 

4202

91

00

-- Với mặt ngoài bằng da thuộc, da thuộc tổng hợp hoặc bằng da thuộc bóng đã hoặc chưa dập nổi vân hoặc nổi hạt

40

4202

92

00

-- Với  mặt ngoài bằng lớp plastic hoặc vật liệu dệt

40

4202

99

00

-- Loại khác

40

4203

 

 

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp

 

4203

10

00

- Quần áo

50

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao:

 

4203

21

00

-- Loại chuyên dùng cho thể thao

20

4203

29

00

-- Loại khác

50

4203

30

00

- Thắt lưng và dây đeo súng

40

4203

40

00

- Đồ phụ trợ hàng may mặc khác

40

4204

00

00

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy móc, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

0

4205

00

 

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

4205

00

10

- Bằng da thuộc

20

4205

00

20

- Bằng da thuộc tổng hợp

20

4206

 

 

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

 

4206

10

00

- Dây ruột mèo

0

4206

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

Chương 43

Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm
từ da lông và da lông nhân tạo

 

4301

 

 

Da lông loại thô (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 4101, 4102 hoặc 4103

 

4301

10

00

- Của loài chồn vizôn, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

4301

20

00

- Của loài thỏ, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi, hoặc bàn chân

0

4301

30

00

- Của các giống cừu sau: cừu astrakhan, broadtain, caracun, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

4301

40

00

- Của hải ly, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

4301

50

00

- Của cầy hương, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

4301

60

00

- Của loài cáo,  nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

4301

70

00

- Của hải cẩu, nguyên con da, có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

4301

80

00

- Của loài động vật khác, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

0

4301

90

00

- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được

0

4302

 

 

Da lông đã thuộc ta nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 4303

 

 

 

 

- Loại nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

4302

11

00

-- Của loài chồn vizon

0

4302

12

00

-- Của loài thỏ

0

4302

13

00

-- Của các giống cừu sau: cừu Astrakhan, Broadtain, Caracun, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn  Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng

0

4302

19

00

-- Loại khác

0

4302

20

00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt hoặc chưa ghép nối

0

4302

30

00

- Loại nguyên con da và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

0

4303

 

 

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc và các vật phẩm khác bằng da lông

 

4303

10

 

- Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc:

 

4303

10

10

-- Quần áo

50

4303

10

20

-- Đồ phụ trợ hàng may mặc

40

4303

90

00

- Loại khác

40

4304

00

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

 

4304

00

10

- Da lông nhân tạo

30

4304

00

20

- Các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

50

 

 

 

Chương 44

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi

 

4401

 

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

4401

10

00

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

5

 

 

 

- Vỏ bào, dăm gỗ:

 

4401

21

00

-- Loại tùng, bách

5

4401

22

00

-- Không thuộc loại tùng, bách

5

4401

30

00

- Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

5

4402

00

00

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết

5

4403

 

 

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô

 

4403

10

00

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác

0

4403

20

00

- Gỗ tùng, bách, loại xử lý cách khác

0

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

4403

41

00

-- Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau

0

4403

49

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Loại gỗ khác:

 

4403

91

00

-- Gỗ sồi (Quercus sp)

0

4403

92

00

-- Gỗ sồi (Fagus sp)

0

4403

99

00

-- Loại khác

0

4404

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán  ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự

 

4404

 10

00

- Gỗ tùng, bách

3

4404

 20

00

- Không phải gỗ tùng, bách

3

4405

00

00

Sợi gỗ, bột gỗ

1

4406

 

 

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

4406

10

00

- Loại chưa được thấm tẩm

0

4406

90

00

- Loại khác

0

4407

 

 

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6m

 

4407

10

00

- Gỗ tùng, bách

0

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

4407

24

00

-- Gỗ virola, gỗ gụ (swietenia sp), imbuia và balsa

0

4407

25

 

-- Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau:

 

4407

25

10

--- Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt

0

4407

25

20

--- Meranti bakau

0

4407

26

00

-- Lauran trắng, meranti trắng, seraya trắng, meranti vàng và alan

0

4407

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

4407

91

00

-- Gỗ sồi (Quercus sp)

0

4407

92

00

-- Gỗ sồi (Fagus sp)

0

4407

99

00

-- Loại khác

0

4408

 

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không quá 6 m

 

4408

10

00

- Gỗ tùng, bách

0

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

4408

31

00

-- Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau

0

4408

39

00

-- Loại khác

0

4408

90

00

- Loại khác

0

4409

 

 

Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng

 

4409

10

00

- Gỗ tùng, bách

3

4409

20

00

- Không phải gỗ tùng, bách

3

4410

 

 

Ván gỗ ép và các loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng nhựa hoặc bằng chất gắn hữu cơ khác

 

 

 

 

- Bằng gỗ:

 

4410

11

00

-- Ván xốp, kể cả ván xốp đã được gắn cùng chiều

3

4410

19

00

-- Loại khác

3

4410

90

00

- Bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác

3

4411

 

 

Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác

 

 

 

 

- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,8g/cm3:

 

4411

11

00

-- Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

3

4411

19

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,5g/cm3 nhưng không quá 0,8g/cm3:

 

4411

21

00

-- Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

3

4411

29

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,35g/cm3 nhưng không quá 0,5g/cm3:

 

4411

31

00

-- Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

3

4411

39

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Loại khác:

 

4411

91

00

-- Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt

3

4411

99

00

-- Loại khác

3

4412

 

 

Gỗ dán, ván đã dán lớp gỗ mặt và các tấm ván khác đã dán lớp mặt tương tự

 

 

 

 

- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6m:

 

4412

13

00

-- Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này

3

4412

14

00

-- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại tùng, bách

3

4412

19

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại tùng, bách:

 

4412

22

00

-- Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này

3

4412

23

00

-- Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván gỗ ép

3

4412

29

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Loại khác:

 

4412

92

00

-- Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này

3

4412

93

00

-- Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván gỗ ép

3

4412

99

00

-- Loại khác

3

4413

00

00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc dạng hình

3

4414

00

00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

40

4415

 

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

 

4415

10

00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp

30

4415

20

00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng

30

4416

00

 

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

 

4416

00

10

- Tấm ván cong

30

4416

00

90

- Loại khác

30

4417

00

 

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ

 

4417

00

10

- Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng

20

4417

00

90

- Loại khác

30

4418

 

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

 

4418

10

00

- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ

5

4418

20

00

- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng

5

4418

30

00

- Panen lát sàn

5

4418

40

00

- Ván làm cốp pha xây dựng

5

4418

50

00

- Ván lợp

5

4418

90

 

- Loại khác:

 

4418

90

10

-- Panen có lõi xốp nhân tạo

5

4418

90

90

-- Loại khác

5

4419

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

40

4420

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94

 

4420

10

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ

40

4420

90

00

- Loại khác

40

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 

4421

10

00

- Mắc treo quần áo

40

4421

90

 

- Loại khác:

 

4421

90

10

-- ống cuộn, con suốt, ống cuốn

10

4421

90

20

-- Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

40

4421

90

90

-- Loại khác

40

 

 

 

Chương 45

Lie và các sản phẩm bằng lie

 

4501

 

 

Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền hoặc xay thành bột

 

4501

10

00

- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế

1

4501

90

00

- Loại khác

1

4502

00

00

Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đã đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút và nắp đậy)

5

4503

 

 

Các sản phẩm bằng lie tự nhiên

 

4503

10

00

- Nút và nắp đậy

20

4503

90

00

- Loại khác

20

4504

 

 

Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính

 

4504

10

00

- Dạng khối, tấm, lá, dải; dạng tấm vuông các loại; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa

10

4504

90

00

- Loại khác

20

 

 

 

Chương 46

Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại
vật liệu tết bện khác; các sản phẩm liễu gai
và song mây

 

4601

 

 

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; vật liệu tết bện, dây và các sản phẩm tương tư bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau thành các tao sợi sát nhau song song hoặc đã dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)

 

4601

10

00

- Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải

30

4601

20

00

- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật

40

 

 

 

- Loại khác:

 

4601

91

00

-- Bằng vật liệu thực vật

40

4601

99

00

-- Loại khác

40

4602

 

 

Hàng mây tre, liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp

 

4602

10

 

- Bằng vật liệu thực vật:

 

4602

10

10

-- Bằng song mây

40

4602

10

20

-- Bằng tre

40

4602

10

90

-- Bằng loại khác

40

4602

90

00

- Loại khác

40

 

 

 

Chương 47

Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)

 

4701

00

00

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp cơ học

1

4702

00

00

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, loại hòa tan

1

4703

 

 

Bột giấy từ gỗ sản xuất bằng phương pháp hóa học, sô đa hoặc sun phát, trừ loại hòa tan

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

4703

11

00

-- Từ gỗ tùng, bách

3

4703

19

00

-- Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

3

 

 

 

- Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:

 

4703

21

00

-- Từ loại gỗ tùng, bách

3

4703

29

00

-- Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

3

4704

 

 

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, sun phít, trừ loại hòa tan

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

4704

11

00

-- Từ gỗ tùng, bách

3

4704

19

00

-- Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

3

 

 

 

- Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:

 

4704

21

00

-- Từ loại gỗ tùng, bách

3

4704

29

00

-- Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách

3

4705

00

00

Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học

3

4706

 

 

Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải) hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác

 

4706

10

00

- Bột giấy từ xơ dính hạt bông

3

4706

20

00

- Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải)

3

 

 

 

- Loại khác:

 

4706

91

00

-- Loại sản xuất bằng phương pháp cơ học

3

4706

92

00

-- Loại sản xuất bằng phương pháp hóa học

3

4706

93

00

-- Loại sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học

3

4707

 

 

Giấy hoặc bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)

 

4707

10

00

- Từ giấy hoặc bìa giấy krap (giấy bao bì), từ giấy hoặc bìa làn sóng, chưa tẩy trắng

3

4707

20

00

- Từ giấy hoặc bìa giấy khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy sản xuất bằng phương pháp hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ

3

4707

30

00

- Từ giấy hoặc bìa giấy, loại được làm chủ yếu từ bột giấy sản xuất bằng phương pháp cơ học (ví dụ giấy in báo, in tạp chí và các ấn phẩm tương tự)

3

4707

90

00

- Loại khác kể cả phế liệu chưa phân loại

3

 

 

 

Chương 48
Giấy và bìa giấy; các sản phẩm  làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy

 

4801

00

00

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

20

4802

 

 

Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy hoặc bìa giấy, sản xuất thủ công

 

4802

10

00

- Giấy và bìa giấy, sản xuất thủ công

40

4802

20

00

- Giấy và bìa giấy sử dụng làm giấy ảnh, giấy hoặc bìa giấy nhậy nhiệt hoặc nhậy điện

5

4802

30

00

- Giấy làm nền sản xuất giấy các bon

5

4802

40

00

- Giấy làm nền sản xuất giấy bồi tường

10

 

 

 

- Giấy và bìa giấy khác, không chứa loại sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ học hoặc có tỷ trọng không quá 10% trong tổng lượng sợi là loại sợi này:

 

4802

51

 

-- Trọng lượng dưới 40g/m2:

 

4802

51

10

--- Giấy in, viết, photocopy

40

4802

51

20

--- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

51

90

--- Loại khác

40

4802

52

 

-- Trọng lượng 40g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2:

 

4802

52

10

--- Giấy in, viết, photocopy

40

4802

52

90

--- Loại khác

40

4802

53

00

-- Trọng lượng trên 150g/m2

40

4802

60

 

- Loại giấy và bìa khác, có tỷ trọng trên 10% trong tổng lượng sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ học:

 

4802

60

10

-- Giấy in, viết, photocopy

40

4802

60

20

-- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

60

90

-- Loại khác

40

4803

00

 

Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo có hoặc không tráng cờ rếp (creped), làm nhăn, dập nổi, xoi lỗ châm kim, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

4803

00

10

- Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, ở dạng cuộn hoặc tờ

40

4803

00

90

- Loại khác

40

4804

 

 

Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803

 

 

 

 

- Giấy gói hàng, loại "kraftliner":

 

4804

11

00

-- Loại chưa tẩy

30

4804

19

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

4804

21

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

21

10

--- Chưa in để làm bao xi măng

3

4804

21

90

--- Loại khác

15

4804

29

 

-- Loại khác:

 

4804

29

10

- - - Chưa in

10

4804

29

20

--- Giấy phức hợp đã in

10

4804

29

90

--- Loại khác

15

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống:

 

4804

31

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

31

10

--- Giấy kraft cách điện

5

4804

31

90

--- Loại khác

10

4804

39

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2:

 

4804

41

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

41

10

--- Giấy kraft cách điện

5

4804

41

90

--- Loại khác

30

4804

42

00

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học

30

4804

49

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên:

 

4804

51

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

51

10

--- Giấy kraft cách điện

5

4804

51

90

--- Loại khác

30

4804

52

00

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học

30

4804

59

00

-- Loại khác

30

4805

 

 

Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của chương này

 

4805

10

00

- Giấy gấp nếp (làn sóng) sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học

10

 

 

 

- Giấy và bìa nhiều lớp:

 

4805

21

00

-- Mỗi lớp đều đã tẩy trắng

10

4805

22

00

-- Chỉ có một lớp ngoài được tẩy trắng

10

4805

23

00

-- Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có 2 lớp ngoài được tẩy trắng

10

4805

29

00

-- Loại khác

10

4805

30

00

- Giấy bao gói sunphit

10

4805

40

00

- Giấy và bìa lọc

10

4805

50

00

- Giấy nỉ và bìa nỉ

10

4805

60

00

- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống

5

4805

70

00

- Giấy và bìa khác trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2

10

4805

80

00

- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 225g/m2 trở lên

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Giấy cốt để làm giấy dầu

0

4806

 

 

Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glasin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

4806

10

00

- Giấy giả da gốc thực vật

3

4806

20

00

- Giấy không thấm mỡ

10

4806

30

00

- Giấy can

3

4806

40

00

- Giấy bóng trong (glasin), giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác

5

4807

 

 

Giấy và bìa hỗn hợp (làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không có gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

4807

10

00

- Giấy và bìa đã dát bên trong bằng chất bitum, hắc ín hay nhựa đường

3

4807

90

00

- Loại khác

20

4808

 

 

Giấy và bìa, gấp nếp làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm vân cờ rếp (creped), làm nhăn, dập nổi hoặc soi lỗ châm kim, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại giấy thuộc nhóm 4803

 

4808

10

00

- Giấy và bìa gấp nếp làn sóng, có hoặc không xoi lỗ châm kim

10

4808

20

00

- Giấy kraft làm bao bì, đã tráng cờ rếp (creped) hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc soi lỗ châm kim

10

4808

30

00

- Giấy kraft khác, đã tráng cờ rếp (creped) hoặc làm nhăn có hoặc không dập nổi hoặc soi lỗ châm kim

10

4808

90

00

- Loại khác

10

4809

 

 

Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho máy đánh giấy nến hoặc in bản kẽm ofset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ

 

4809

10

00

- Giấy than và giấy tương tự kiểu giấy than

20

4809

20

00

- Giấy tự nhân bản

10

4809

90

00

- Loại khác

20

4810

 

 

Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

- Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, loại không chứa sợi thu được từ quá trình cơ học hoặc loại có tỷ trọng không quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi này:

 

4810

11

 

-- Trọng lượng không quá 150g/m2:

 

4810

11

10

--- Giấy viết

40

4810

11

20

--- Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện

5

4810

11

90

--- Loại khác

10

4810

12

 

-- Trọng lượng trên 150g/m2:

 

4810

12

10

--- Giấy viết

40

4810

12

20

--- Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện

5

4810

12

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có tỷ trọng vượt quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi này thu được từ quá trình cơ học:

 

4810

21

 

-- Giấy đã tráng, trọng lượng nhẹ:

 

4810

21

10

--- Giấy viết

40

4810

21

20

--- Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện

5

4810

21

90

--- Loại khác

10

4810

29

 

-- Loại khác:

 

4810

29

10

--- Giấy viết

40

4810

29

20

--- Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện

5

4810

29

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và bìa kraft không phải loại dùng cho viết, in và các mục đích đồ bản khác:

 

4810

31

00

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học và có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống

10

4810

32

00

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học và có trọng lượng trên 150g/m2

10

4810

39

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Loại giấy và bìa khác:

 

4810

91

00

-- Giấy nhiều lớp

10

4810

99

00

-- Loại khác

10

4811

 

 

Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810

 

4811

10

00

- Giấy và bìa đã quét hắc íín, chất bi-tum hoặc nhựa đường

5

 

 

 

- Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa:

 

4811

21

00

-- Loại tự dính

10

4811

29

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

4811

31

00

-- Đã tẩy, trọng lượng trên 150g/m2

10

4811

39

00

-- Loại khác

10

4811

40

00

- Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol

10

4811

90

00

- Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Giấy có khả năng thấu khí

5

4812

00

00

Khối, thanh, tấm lọc, bằng bột giấy

0

4813

 

 

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ốống

 

4813

10

00

- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ốống

30

4813

20

00

- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm

30

4813

90

00

- Loại khác

30

4814

 

 

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, giấy bóng trong dán kính

 

4814

10

00

- Giấy giả vân gỗ

40

4814

20

00

- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ trên bề mặt một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác

40

4814

30

00

- Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau thành các tao song song hoặc được dệt

40

4814

90

 

- Loại khác:

 

4814

90

10

-- Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự bằng giấy có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ

40

4814

90

90

-- Loại khác

30

4815

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

40

4816

 

 

Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các bản in ofset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp

 

4816

10

00

- Giấy than và các loại giấy tương tự kiểu giấy than

20

4816

20

00

- Giấy tự nhân bản

10

4816

30

00

- Giấy stencil đánh máy (giấy nến)

20

4816

90

 

- Loại khác:

 

4816

90

10

-- Giấy truyền nhiệt

15

4816

90

20

-- Tấm ofset bằng giấy

10

4816

90

90

-- Loại khác

20

4817

 

 

Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi, cặp tài liệu và bìa hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, đựng các loại văn phòng phẩm

 

4817

10

00

- Phong bì

40

4817

20

00

- Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp

40

4817

30

00

- Hộp túi, cặp tài liệu và bì hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc bìa đựng các văn phòng phẩm bằng giấy

40

4818

 

 

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, giấy nỉ hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo, dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy mỏng lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ  phụ tùng may mặc bằng bột giấy, giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo

 

4818

10

00

- Giấy vệ sinh

40

4818

20

00

- Khăn tay, giấy mỏng lau tay, lau mặt

40

4818

30

00

- Khăn trải bàn, khăn ăn

40

4818

40

 

- Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:

 

4818

40

10

-- Tã, tã lót cho trẻ sơ sinh

30

4818

40

90

-- Khăn vệ sinh và băng vệ sinh; các vật phẩm vệ sinh khác

30

4818

50

00

- Đồ may mặc và đồ phụ trợ may mặc

40

4818

90

00

- Loại khác

40

4819

 

 

Thùng giấy (carton), hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, bìa, giấy nỉ xenlulo, giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo; hộp  đựng  hồ  sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự

 

4819

10

00

- Thùng giấy (carton), hộp, va li, bằng giấy, bìa làn sóng

30

4819

20

00

- Thùng giấy (carton), hộp, va li, bằng giấy, bìa không làn sóng

30

4819

30

00

- Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên

30

4819

40

00

- Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)

30

4819

50

00

- Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép

30

4819

60

00

- Hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự

30

4820

 

 

Quyển sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký  và các ấấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa cứng, bìa hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc bìa, các loại tập đựng ảnh (album) dùng để mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách bằng giấy hoặc bìa

 

4820

10

00

- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấấn phẩm tương tự

40

4820

20

00

- Vở bài tập

40

4820

30

00

- Quyển bìa, bìa cứng, bìa hồ sơ

40

4820

40

00

- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót

40

4820

50

00

- Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác

40

4820

90

00

- Loại khác

40

4821

 

 

Các loại nhãn bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in

 

4821

10

00

- Loại đã in

30

4821

90

00

- Loại khác

30

4822

 

 

ốống lõi (bobins), suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy (đã hoặc chưa soi lỗ châm kim hoặc làm cứng)

 

4822

10

00

- Loại dùng để cuốn sợi dệt

5

4822

90

00

- Loại khác

5

4823

 

 

Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc mẫu; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo

 

 

 

 

- Giấy đã quét hồ hoặc chất dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:

 

4823

11

00

-- Tự dính

30

4823

19

00

-- Loại khác

30

4823

20

00

- Giấy và bìa giấy lọc

10

4823

40

 

- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:

 

4823

40

10

-- Loại dùng cho máy móc, thiết bị y tế, trừ loại giấy đã được thấm tẩm chất thử phản ứứng dùng trong chuẩn đoán bệnh

0

4823

40

90

-- Loại khác

0

 

 

 

- Giấy và bìa khác dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ họa khác:

 

4823

51

 

-- Đã in, dập nổi, hoặc đục lỗ:

 

4823

51

10

--- Giấy viết, in, photocopy

40

4823

51

90

--- Loại khác

10

4823

59

 

-- Loại khác:

 

4823

59

10

--- Giấy viết, in, photocopy

40

4823

59

90

--- Loại khác

10

4823

60

00

- Khay, đĩa, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc bìa giấy

40

4823

70

 

- Các vật phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:

 

4823

70

10

-- Miếng đệm vòng đệm bằng giấy

5

4823

70

90

-- Loại khác

10

4823

90

 

- Loại khác:

 

4823

90

10

-- Quạt và quạt tay

30

4823

90

20

-- Giấy ở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ

20

4823

90

90

-- Loại khác

30

 

 

 

Chương 49
Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của
công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay,
đánh máy và đồ bản

 

4901

 

 

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

4901

10

00

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp

5

 

 

 

- Loại khác:

 

4901

91

00

-- Từ điển, quyển bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng

0

4901

99

 

-- Loại khác:

 

4901

99

10

--- Sách giáo khoa, sách kinh tế, sách khoa học kỹ thuật và xã hội, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật

0

4901

99

20

--- Catalogue bảo tàng, catalogue thư viện, catalogue giới thiệu sách mới

0

4901

99

90

--- Loại khác

5

4902

 

 

Báo, tạp chí ngày và định kỳ, có hoặc không có minh họa hoặc chứa nội dung quảng cáo

 

4902

10

 

- Phát hành íít nhất 4 lần trong một tuần:

 

4902

10

10

-- Báo và tạp chí kinh tế, khoa học kỹ thuật, xã hội

0

4902

10

90

-- Loại khác

5

4902

90

 

- Loại khác:

 

4902

90

10

-- Báo và tạp chí kinh tế, khoa học kỹ thuật, xã hội

0

4902

90

90

-- Loại khác

5

4903

00

00

Các loại sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em

0

4904

00

00

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh

5

4905

 

 

Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in

 

4905

10

00

- Quả địa cầu

0

 

 

 

- Loại khác:

 

4905

91

00

-- Dạng quyển

0

4905

99

00

-- Loại khác

0

4906

00

00

Các loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; nguyên bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên

0

4907

00

 

Các loại tem thư chưa dùng (sống), tem thuế và các loại tem tương tự  hiện hành hoặc mới phát hành ở nước sử dụng; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng loại tương tự

 

4907

00

10

- Tem thư chưa dùng

20

4907

00

20

- Giấy bạc

0

4907

00

30

- Mẫu séc

0

4907

00

40

- Tem thuế, cổ phiếu, công trái, chứng khoán

0

4907

00

90

- Loại khác

20

4908

 

 

Đề can các loại (decalonamias)

 

4908

10

00

- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh

5

4908

90

00

- Loại khác

5

4909

00

00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện thư tín, thông báo, có hoặc không có tranh ảnh, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

40

4910

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

40

4911

 

 

Các ấấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

 

4911

10

 

- Các ấấn phẩm quảng cáo thương mại, các mẫu (catalogue) thương mại và các ấấn phẩm tương tự

30

 

 

 

- Loại khác:

 

4911

91

00

-- Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại

30

4911

92

00

-- Bản đồ địa lý

30

4911

99

00

-- Loại khác

30

 

 

 

Chương 50
 Tơ

 

5001

00

00

Kén tằm để ươm tơ

5

5002

00

00

Tơ sống (chưa xe)

5

5003

 

 

Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái sinh)

 

5003

10

00

- Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ

10

5003

90

00

- Phế liệu tơ khác

10

5004

00

00

Sợi tơ (trừ sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

15

5005

00

00

Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ

15

5006

00

00

Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ hoặc sợi tơ lấy từ tuyến tơ của con tằm

15

5007

 

 

Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 

5007

10

00

- Vải dệt thoi bằng sợi kéo từ tơ vụn

40

5007

20

00

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn

40

5007

90

00

- Vải dệt thoi khác

40

 

 

 

Chương 51
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi và vải dệt từ lông đuôi và bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

 

5101

 

 

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

 

 

- Lông cừu chưa tẩy nhờn, kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ bộ:

 

5101

11

00

-- Lông cừu xén

0

5101

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Lông cừu đã tẩy nhờn, chưa khử bằng các bon:

 

5101

21

00

-- Lông cừu xén

0

5101

29

00

-- Loại khác

0

5101

30

00

- Đã khử bằng các bon

0

5102

 

 

Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

5102

10

00

- Lông động vật loại mịn

0

5102

20

00

- Lông động vật loại thô

0

5103

 

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái sinh

 

5103

10

00

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

10

5103

20

00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

10

5103

30

00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

10

5104

00

00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái sinh

3

5105

 

 

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông xơ len cừu đã được chải kỹ, dạng miếng)

 

5105

10

00

- Lông cừu chải thô

0

 

 

 

- Cúi dùng trong kéo sợi len lông cừu (wol tops) và lông cừu đã chải kỹ khác:

 

5105

21

00

-- Lông cừu chải kỹ dạng đoạn ngắn

0

5105

29

00

-- Loại khác

0

5105

30

00

- Lông động vật loại mịn đã chải thô hoặc chải kỹ

0

5105

40

00

- Lông động vật loại thô đã được chải thô hoặc chải kỹ

0

5106

 

 

Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

 

5106

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

20

5106

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

20

5107

 

 

Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

5107

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

20

5107

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

20

5108

 

 

Sợi làm từ lông động vật loại mịn (đã chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

 

5108

10

00

- Chải thô

20

5108

20

00

- Chải kỹ

20

5109

 

 

Sợi làm từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

 

5109

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

20

5109

90

00

- Loại khác

20

5110

00

00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc lông bờm ngựa (kể cả sợi cuốn từ lông ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

20

5111

 

 

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mịn đã chải sạch

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

5111

11

00

-- Trọng lượng không quá 300 g/m2

40

5111

19

00

-- Loại khác

40

5111

20

00

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo

40

5111

30

00

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân tạo

40

5111

90

00

- Loại khác

40

5112

 

 

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mịn đã chải sóng

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

5112

11

00

-- Trọng lượng không quá 200 g/m2

40

5112

19

00

-- Loại khác

40

5112

20

00

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo

40

5112

30

00

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp

40

5112

90

00

- Loại khác

40

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa

40

 

 

 

Chương 52
Bông

 

5201

00

00

Bông, chưa chải thô hoặc chải kỹ

0

5202

 

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái sinh)

 

5202

10

00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

10

 

 

 

- Loại khác:

 

5202

91

00

-- Bông tái sinh

10

5202

99

00

-- Loại khác

10

5203

00

00

Bông, đã chải thô hoặc chải kỹ

0

5204

 

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

 

5204

11

00

-- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

30

5204

19

00

-- Loại khác

30

5204

20

00

- Đã đóng gói để bán lẻ

30

5205

 

 

Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

- Sợi bông đơn chải thô:

 

5205

11

00

-- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex (714,29 dtex) trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

5205

12

00

-- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)

20

5205

13

00

-- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

5205

14

00

-- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

5205

15

00

-- Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

 

 

 

- Sợi bông đơn chải kỹ:

 

5205

21

00

-- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 (Nm14) trở xuống)

20

5205

22

00

-- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)

20

5205

23

00

-- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

5205

24

00

-- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

5205

26

00

-- Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (từ chi số mét 94 đến chi số mét trên 80)

20

5205

27

00

-- Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (từ chi số mét 120 đến chi số mét trên 94)

20

5205

28

00

-- Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (trên chi số mét 120)

20

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải thô:

 

5205

31

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

5205

32

00

--  Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)

20

5205

33

00

--  Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

5205

34

00

--  Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

5205

35

00

--  Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải kỹ:

 

5205

41

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét14 trở xuống)

20

5205

42

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)

20

5205

43

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

5205

44

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

5205

46

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (từ chi số mét 94 đến chi số mét trên 80)

20

5205

47

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (từ chi số mét 120 đến chi số mét trên 94)

20

5205

48

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (trên chi số mét 120)

20

5206

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

- Sợi đơn chải thô:

 

5206

11

00

-- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

5206

12

00

-- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)

20

5206

13

00

-- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

5206

14

00

-- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

5206

15

00

-- Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

 

 

 

- Sợi đơn chải kỹ:

 

5206

21

00

-- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

5206

22

00

-- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)

20

5206

23

00

-- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

5206

24

00

-- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

5206

25

00

-- Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải thô:

 

5206

31

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

5206

32

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)

20

5206

33

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

5206

34

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

5206

35

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải kỹ:

 

5206

41

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)

20

5206

42

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)

20

5206

43

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)

20

5206

44

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)

20

5206

45

00

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)

20

5207

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

 

5207

10

00

- Có tỷ trọng bông chiếm 85% trở lên

20

5207

90

00

- Loại khác

20

5208

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5208

11

00

-- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

40

5208

12

00

-- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

40

5208

13

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5208

19

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

5208

21

00

-- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

40

5208

22

00

-- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

40

5208

23

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5208

29

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

5208

31

00

-- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

40

5208

32

00

-- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

40

5208

33

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5208

39

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Từ sợi xe đơn có các mầu khác nhau:

 

5208

41

00

-- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

40

5208

42

00

-- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

40

5208

43

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5208

49

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã in:

 

5208

51

00

-- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

40

5208

52

00

-- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

40

5208

53

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5208

59

00

-- Vải dệt khác

40

5209

 

 

Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5209

11

00

-- Vải vân điểm

40

5209

12

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5209

19

 00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

5209

21

 00

-- Vải vân điểm

40

5209

22

 00

- - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5209

29

 00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã nhuộm.:

 

5209

31

 00

-- Vải vân điểm

40

5209

32

 00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5209

39

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Từ sợi có các mầu khác nhau:

 

5209

41

 00

-- Vải vân điểm

40

5209

42

 00

-- Vải denim

40

5209

43

 00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5209

49

 00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã in:

 

5209

51

 00

-- Vải vân điểm

40

5209

52

 00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5209

59

 00

-- Vải dệt khác

40

5210

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5210

11

00

-- Vải vân điểm

40

5210

12

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5210

19

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

5210

21

00

-- Vải vân điểm

40

5210

22

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5210

29

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

5210

31

00

-- Vải vân điểm

40

5210

32

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5210

39

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Từ sợi có các màu khác nhau:

 

5210

41

00

-- Vải vân điểm

40

5210

42

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5210

49

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã in:

 

5210

51

00

-- Vải vân điểm

40

5210

52

00

- - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5210

59

00

-- Vải dệt khác

40

5211

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5211

11

00

-- Vải vân điểm

40

5211

12

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5211

19

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

5211

21

00

-- Vải vân điểm

40

5211

22

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5211

29

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

5211

31

00

-- Vải vân điểm

40

5211

32

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5211

39

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Từ sợi có các màu khác nhau:

 

5211

41

00

-- Vải vân điểm

40

5211

42

00

-- Vải denim

40

5211

43

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5211

49

00

-- Vải dệt khác

40

 

 

 

- Đã in:

 

5211

51

00

-- Vải vân điểm

40

5211

52

00

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

40

5211

59

00

-- Vải dệt khác

40

5212

 

 

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

 

 

 

 

- Trọng lượng không quá 200g/m2:

 

5212

11

00

-- Chưa tẩy trắng

40

5212

12

00

-- Đã tẩy trắng

40

5212

13

00

-- Đã nhuộm

40

5212

14

00

-- Từ sợi có các mầu khác nhau

40

5212

15

00

-- Đã in

40

 

 

 

- Trọng lượng trên 200g/m2:

 

5212

21

00

-- Chưa tẩy trắng

40

5212

22

00

-- Đã tẩy trắng

40

5212

23

00

-- Đã nhuộm

40

5212

24

00

-- Từ sợi có các mầu khác nhau

40

5212

25

00

-- Đã in

40

 

 

 

Chương 53
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy

 

5301

 

 

Lanh, bẹ hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

 

5301

10

00

- Lanh, thô hay đã ngâm

0

 

 

 

- Lanh, đã đập, đã tước, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa xe:

 

5301

21

00

-- Đã đập, hoặc tước

0

5301

29

00

-- Loại khác

0

5301

30

00

- Xơ và phế liệu lanh

0

5302

 

 

Gai dầu (canabis satival) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ gai dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

 

5302

10

00

- Gai dầu, thô hoặc đã ngâm

0

5302

90

00

- Loại khác

0

5303

 

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)

 

5303

10

00

- Đay và sợi vỏ để dệt khác, thô hay đã ngâm

10

5303

90

00

- Loại khác

10

5304

 

 

Xơ xizan và xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi xe và sợi tái sinh)

 

5304

10

00

- Xơ xizan và các xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, loại thô

3

5304

90

00

- Loại khác

3

5305

 

 

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc musa), sợi gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi xe và sợi tái sinh)

 

 

 

 

- Từ dừa (xơ dừa):

 

5305

11

00

-- Thô

10

5305

19

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Từ gai dầu (gai manila hoặc musa):

 

5305

21

00

-- Thô

5

5305

29

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

5305

91

00

-- Thô

10

5305

99

00

-- Loại khác

10

5306

 

 

Sợi lanh

 

5306

10

00

- Đơn

3

5306

20

00

- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi

3

5307

 

 

Sợi đay hoặc sợi từ các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 5303

 

5307

10

00

- Đơn

20

5307

20

00

- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (cabled)

20

5308

 

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

 

5308

10

00

- Sợi từ xơ dừa

20

5308

20

00

- Sợi từ xơ gai dầu

20

5308

30

00

- Sợi giấy

20

5308

90

00

- Sợi khác

20

5309

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi lanh

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

 

5309

11

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5309

19

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

 

5309

21

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5309

29

00

-- Loại khác

40

5310

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc bằng các loại sợi libe (vỏ) dệt khác thuộc nhóm 5303

 

5310

10

00

- Chưa tẩy trắng

40

5310

90

00

- Loại khác

40

5311

00

00

Vải dệt thoi bằng các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

40

 

 

 

Chương 54
Sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo và
các sản phẩm từ các loại sợi này

 

5401

 

 

Chỉ khâu làm từ sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo, có hoặc không đóng gói để bán lẻ

 

5401

10

00

- Từ sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (synthetic)

30

5401

20

00

- Từ sợi phi-la-măng (filament) tái tạo (artificial)

30

5402

 

 

Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex

 

5402

10

00

- Sợi có độ bền cao từ nilon hoặc polyamit khác

0

5402

20

00

- Sợi có độ bền cao từ polyester

0

 

 

 

- Sợi dún (sợi textua):

 

5402

31

 

-- Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn không quá 50 tex:

 

5402

31

10

--- Làm từ nilon

1

5402

31

90

--- Loại khác

0

5402

32

 

-- Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn trên 50 tex:

 

5402

32

10

--- Từ nilon

1

5402

32

90

--- Loại khác

0

5402

33

00

--  Từ polyester

1

5402

39

00

-- Từ loại khác

0

 

 

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 xoắn/m:

 

5402

41

00

-- Từ nilon hoặc các polyamit khác

0

5402

42

00

-- Từ polyester được định hướng một phần

0

5402

43

00

-- Từ polyester khác

0

5402

49

00

-- Từ loại khác

0

 

 

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 xoắn/m:

 

5402

51

00

-- Từ nilon hoặc polyamit khác

0

5402

52

00

-- Từ các polyester

0

5402

59

00

-- Từ loại khác

0

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi khác bện từ nhiều sợi đơn (sợi cabled):

 

5402

61

00

-- Từ nilon hoặc polyamit khác

5

5402

62

00

-- Từ các polyester

3

5402

69

00

-- Từ loại khác

5

5403

 

 

Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

 

5403

10

00

- Sợi có độ bền cao từ visco rayon

0

5403

20

00

- Sợi dún (sợi textua)

0

 

 

 

- Sợi khác, đơn:

 

5403

31

00

-- Từ visco rayon chưa xoắn hoặc xoắn không quá 120 xoắn/m

0

5403

32

00

-- Từ visco rayon, có độ xoắn trên 120 xoắn/m

0

5403

33

00

-- Từ a-xê-tát xen-lu-lô

0

5403

39

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled):

 

5403

41

00

-- Từ sợi visco rayon

0

5403

42

00

-- Từ a-xê-tát xen-lu-lô

0

5403

49

00

-- Sợi khác

0

5404

 

 

Sợi mô-nô-phi-la-măng (monofilament) tổng hợp từ có độ mảnh 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng các chất liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

 

5404

10

00

- Sợi mô-nô-phi-la-măng (monofilament)

0

5404

90

00

- Loại khác

0

5405

00

00

Sợi mô-nô-phi-la-măng (momofilament) tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng vật liệu dệt nhân tạo với chiều rộng bề mặt không quá 5mm

0

5406

 

 

Sợi xe phi-la-măng (filament) tổng hợp hoặc tái tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ

 

5406

10

00

- Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp

10

5406

20

00

- Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo

10

5407

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp, kể cả các loại vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404

 

5407

10

00

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nilon hoặc polyamit hoặc các polyester

40

5407

20

00

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự

40

5407

30

00

- Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI

40

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filamen nilon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

 

5407

41

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5407

42

00

-- Đã nhuộm

40

5407

43

00

-- Từ sợi có các mầu khác nhau

40

5407

44

00

-- Đã in hoa

40

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament polyester từ 85% trở lên:

 

5407

51

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5407

52

00

-- Đã nhuộm

40

5407

53

00

-- Từ sợi có các mầu khác nhau

40

5407

54

00

-- Đã in hoa

40

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng filament polyester từ 85% trở lên:

 

5407

61

00

-- Có tỷ trọng filament polyester không dún từ 85% trở lên

40

5407

69

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên:

 

5407

71

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5407

72

00

-- Đã nhuộm

40

5407

73

00

-- Từ sợi có các mầu khác nhau

40

5407

74

00

-- Đã in hoa

40

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp dưới 85% trở lên được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông:

 

5407

81

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5407

82

00

-- Đã nhuộm

40

5407

83

00

- - Từ sợi có các mầu khác nhau

40

5407

84

00

-- Đã in hoa

40

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5407

91

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5407

92

00

-- Đã nhuộm

40

5407

93

00

-- Từ sợi có các mầu khác nhau

40

5407

94

00

-- Đã in hoa

40

5408

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo kể cả vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405

 

5408

10

00

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ visco rayon

40

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:

 

5408

21

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5408

22

00

-- Đã nhuộm

40

5408

23

00

-- Từ sợi có các mầu khác nhau

40

5408

24

00

-- Đã in hoa

40

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5408

31

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5408

32

00

-- Đã nhuộm

40

5408

33

00

-- Từ sợi có các mầu khác nhau

40

5408

34

00

-- Đã in hoa

40

 

 

 

Chương 55
Xơ Staple nhân tạo và các sản phẩm từ
các loại xơ này

 

5501

 

 

Tơ (tow) filament tổng hợp

 

5501

10

00

- Từ nilon hay từ các polyamit khác

0

5501

20

00

- Từ các polyester

0

5501

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

0

5501

90

00

- Loại khác

0

5502

00

00

Tô (tow) filament tái tạo

0

5503

 

 

Xơ Staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi

 

5503

10

00

-  Từ nilon hay từ các polyamit khác

20

5503

20

00

- Từ các polyester

20

5503

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

20

5503

40

00

- Từ polypropylene

20

5503

90

00

- Loại khác

20

5504

 

 

Xơ Staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa được gia công cách khác để kéo sợi

 

5504

10

00

- Từ xơ visco rayon

20

5504

90

00

- Loại khác

20

5505

 

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái sinh) từ xơ tổng hợp

 

5505

10

00

- Từ xơ tổng hợp

10

5505

20

00

- Từ xơ tái tạo

10

5506

 

 

Xơ Staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi

 

5506

10

00

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

20

5506

20

00

- Từ các polyester

20

5506

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

20

5506

90

00

- Loại khác

20

5507

00

00

Xơ Staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi

20

5508

 

 

Chỉ khâu làm bằng xơ Staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

5508

10

00

- Từ xơ staple tổng hợp

30

5508

20

00

- Từ sợi staple tái tạo

30

5509

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nilon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

 

5509

11

00

-- Sợi đơn

20

5509

12

00

-- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi ( sợi cabled )

20

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

5509

21

00

-- Sợi đơn

20

5509

22

00

-- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi ( sợi cabled )

20

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

5509

31

00

-- Sợi đơn

20

5509

32

00

-- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi

20

 

 

 

- Sợi xe khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

5509

41

00

-- Sợi đơn

20

5509

42

00

-- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled)

20

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple polyester:

 

5509

51

00

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với xơ staple tái tạo

20

5509

52

 

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

5509

52

10

--- Sợi đơn

5

5509

52

90

--- Loại khác

10

5509

53

00

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

20

5509

59

00

-- Loại khác

20

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

5509

61

 

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

5509

61

10

--- Sợi đơn

5

5509

61

90

--- Loại khác

10

5509

62

00

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

20

5509

69

00

-- Loại khác

20

 

 

 

- Sợi khác:

 

5509

91

00

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn

10

5509

92

00

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

20

5509

99

00

-- Loại khác

20

5510

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

5510

11

00

-- Sợi đơn

20

5510

12

00

-- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (sợi cabled)

20

5510

20

00

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

20

5510

30

00

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

20

5510

90

00

- Sợi khác

20

5511

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp đóng gói để bán lẻ

 

5511

10

00

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

30

5511

20

00

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

30

5511

30

00

- Từ xơ staple tái tạo

30

5512

 

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

5512

11

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5512

19

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

5512

21

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5512

29

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5512

91

00

-- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

40

5512

99

00

-- Loại khác

40

5513

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:

 

5513

11

00

-- Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm

40

5513

12

00

-- Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester

40

5513

13

00

-- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester

40

5513

19

00

-- Vải dệt thoi khác

40

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

5513

21

00

-- Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm

40

5513

22

00

-- Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester

40

5513

23

00

-- Vải dệt khác từ xơ staple polyester

40

5513

29

00

-- Vải dệt thoi khác

40

 

 

 

- Từ sợi có các màu khác nhau:

 

5513

31

00

-- Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm

40

5513

32

00

-- Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester

40

5513

33

00

-- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester

40

5513

39

00

-- Vải dệt thoi khác

40

 

 

 

- Đã in hoa:

 

5513

41

00

-- Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm

40

5513

42

00

-- Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester

40

5513

43

00

-- Vải dệt khác từ xơ staple polyester

40

5513

49

00

-- Vải dệt thoi khác

40

5514

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng trên 170 g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:

 

5514

11

00

-- Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm

40

5514

12

00

-- Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester

40

5514

13

00

-- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester

40

5514

19

00

-- Vải dệt thoi khác

40

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

5514

21

00

-- Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm

40

5514

22

00

-- Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester

40

5514

23

00

-- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester

40

5514

29

00

-- Vải dệt thoi khác

40

 

 

 

- Từ sợi có các màu khác nhau:

 

5514

31

00

-- Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm

40

5514

32

00

-- Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester

40

5514

33

00

-- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester

40

5514

39

00

-- Vải dệt thoi khác

40

 

 

 

- Đã in hoa:

 

5514

41

00

-- Từ xơ staple polyester, dệt trơn

40

5514

42

00

-- Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester

40

5514

43

00

-- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester

40

5514

49

00

-- Vải dệt thoi khác

40

5515

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ tổng hợp

 

 

 

 

- Từ xơ staple polyester:

 

5515

11

00

-- Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple visco rayon

40

5515

12

00

-- Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo

40

5515

13

00

-- Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

5515

19

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

5515

21

00

-- Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo

40

5515

22

00

-- Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

5515

29

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Từ sợi dệt khác:

 

5515

91

00

-- Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo

40

5515

92

00

-- Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

5515

99

00

-- Loại khác

40

5516

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

5516

11

00

-- Chưa hoặc đã tẩy trắng

40

5516

12

00

-- Đã nhuộm

40

5516

13

00

-- Từ sợi có các màu khác nhau

40

5516

14

00

-- Đã in hoa

40

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:

 

5516

21

00

-- Chưa hoặc đã tẩy trắng

40

5516

22

00

-- Đã nhuộm

40

5516

23

00

-- Từ sợi có các màu khác nhau

40

5516

24

00

-- Đã in hoa

40

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5516

31

00

-- Chưa hoặc đã tẩy trắng

40

5516

32

00

-- Đã nhuộm

40

5516

33

00

- - Từ sợi có các màu khác nhau

40

5516

34

00

- - Đã in hoa

40

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông:

 

5516

41

00

-- Chưa hoặc đã tẩy trắng

40

5516

42

00

-- Đã nhuộm

40

5516

43

00

-- Từ sợi có các màu khác nhau

40

5516

44

00

-- Đã in hoa

40

 

 

 

- Loại khác:

 

5516

91

00

-- Chưa hoặc đã tẩy trắng

40

5516

92

00

-- Đã nhuộm

40

5516

93

00

-- Từ sợi có các màu khác nhau

40

5516

94

00

-- Đã in hoa

40

 

 

 

Chương 56
Mền xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng có éép nhẹ), phớt (nỉ, dạ) và các sản phẩm không dệt; các loại
sợi đặc biệt; dây xe, dây coóc, dây thừng,
dây cáp và các sản phẩm của nó

 

5601

 

 

Mền xơ và các sản phẩm của chúng; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

 

5601

10

00

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và vật phẩm vệ sinh tương tự từ mền xơ

30

 

 

 

- Mền xơ; các sản phẩm khác làm bằng mền xơ:

 

5601

21

00

-- Từ bông

30

5601

22

00

-- Từ xơ nhân tạo

30

5601

29

00

-- Từ vật liệu khác

30

5601

30

00

- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt

10

5602

 

 

Phớt đã hoặc chưa thấm tẩm, phủ hoặc éép lớp

 

5602

10

00

- Phớt xuyên kim và vải khâu dính (được sản xuất bằng phương pháp khâu dính mền xơ)

40

 

 

 

- Phớt khác, chưa thấm, tẩm, phủ hoặc éép lớp:

 

5602

21

00

-- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

5602

29

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

5602

90

 

- Loại khác:

 

5602

90

10

-- Đã thấm tẩm hắc íín hoặc các chất  tương tự

40

5602

90

90

-- Loại khác

40

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Băng tải nỉ

20

5603

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

 

 

 

 

- Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:

 

5603

11

00

-- Trọng lượng không quá 25g/m2

20

5603

12

00

-- Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2

20

5603

13

00

--  Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2

20

5603

14

00

-- Trọng lượng trên 150g/ m2

20

 

 

 

- Loại khác:

 

5603

91

00

-- Trọng lượng không quá 25g/m2

20

5603

92

00

-- Trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không quá 70g/m2

20

5603

93

00

- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2

20

5603

94

00

-- Trọng lượng trên 150g/m2

20

5604

 

 

Dây cao su và dây coóc (cord), được bọc vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, đã thấm, tẩm, phủ, tráng hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

5604

10

00

- Dây cao su và dây coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt

20

5604

20

00

- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, chất polyamit khác hoặc từ tơ visco ray on, đã thấm, tẩm, phủ hoặc tráng

20

5604

90

00

- Loại khác

20

5605

00

00

Sợi kim loại hóa, đã hoặc chưa cuốn, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

20

5606

00

00

Sợi cuốn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi cuốn lông ngựa); sợi sơ nin (chenile) (kể cả sơ nin xù); sợi tua (dạng ốống)

30

5607

 

 

Sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây  cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

5607

10

00

- Từ đay hay các xơ dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303

30

 

 

 

- Từ xi zzan hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc dòng cây thùa:

 

5607

21

00

-- Thừng xoắn để buộc, đóng kiện

30

5607

29

00

-- Loại khác

30

5607

30

00

- Từ xơ chuối (loại xơ gai ma ni la hoặc mu sa) hoặc các loại xơ cứng khác (từ xơ lá cây)

30

 

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylen:

 

5607

41

00

-- Thừng xoắn để buộc, đóng kiện

30

5607

49

00

-- Loại khác

30

5607

50

00

- Từ xơ tổng hợp khác

30

5607

90

00

- Từ xơ khác

30

5608

 

 

Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác từ vật liệu dệt

 

 

 

 

- Từ vật liệu dệt nhân tạo:

 

5608

11

00

-- Lưới đánh cá thành phẩm

15

5608

19

 

-- Loại khác:

 

5608

19

10

--- Túi lưới

20

5608

19

90

--- Loại khác

10

5608

90

 

- Từ vật liệu dệt khác:

 

5608

90

10

-- Túi lưới

20

5608

90

90

-- Loại khác

10

5609

00

 

Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây xe, dây coóc dây thừng, dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

20

 

 

 

Chương 57
Thảm và các loại  hàng dệt trải sàn khác

 

5701

 

 

Thảm và hàng dệt trải sàn khác, sản xuất bằng phương pháp thắt gút, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc

 

5701

10

00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

5701

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

40

5702

 

 

Thảm và các loại  hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự

 

5702

10

00

- "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự

40

5702

20

00

- Tấm trải sàn làm từ sợi xơ dừa

40

 

 

 

- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:

 

5702

31

00

-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

5702

32

00

-- Từ vật liệu dệt nhân tạo

40

5702

39

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

 

 

 

- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:

 

5702

41

00

-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

5702

42

00

-- Từ vật liệu dệt nhân tạo

40

5702

49

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

 

 

 

- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:

 

5702

51

00

-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

5702

52

00

-- Từ vật liệu dệt nhân tạo

40

5702

59

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

 

 

 

- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:

 

5702

91

00

-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

5702

92

00

-- Từ vật liệu dệt nhân tạo

40

5702

99

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

5703

 

 

Thảm và các loại  hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc

 

5703

10

00

- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

5703

20

00

- Từ nilon hoặc polyamit khác

40

5703

30

00

- Từ vật liệu dệt nhân tạo khác

40

5703

90

00

- Từ vật liệu dệt khác

40

5704

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc

 

5704

10

00

- Thảm miếng với diện tích bề mặt tối đa 0,3m2

40

5704

90

00

- Loại khác

40

5705

00

00

Các loại thảm khác và các loại  hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc

40

 

 

 

Chương 58
Các loại vải dệt thoi đặc biệt;  các loại vải chần
sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu

 

5801

 

 

Vải dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ nin (chenile), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806

 

5801

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

 

 

 

- Từ bông:

 

5801

21

00

-- Vải có sợi ngang, tạo vòng bề mặt không cắt

40

5801

22

00

-- Vải nhung kẻ đã cắt

40

5801

23

00

-- Vải khác có sợi ngang tạo vòng bề mặt

40

5801

24

00

-- Vải có sợi dọc, tạo vòng bề mặt chưa cắt

40

5801

25

00

-- Vải có sợi dọc tạo vòng bề mặt đã cắt tuyết

40

5801

26

00

-- Vải dệt từ sợi sơ nin (chenile)

40

 

 

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

5801

31

00

-- Vải có sợi ngang, tạo vòng bề mặt không cắt

40

5801

32

00

-- Vải nhung kẻ đã cắt

40

5801

33

00

-- Vải khác có sợi ngang tạo vòng bề mặt

40

5801

34

00

-- Vải có sợi dọc, tạo vòng bề mặt chưa cắt

40

5801

35

00

-- Vải có sợi dọc tạo vòng bề mặt đã cắt

40

5801

36

00

-- Vải dệt từ sợi sơ nin (chenile)

40

5801

90

00

- Từ vật liệu dệt khác

40

5802

 

 

Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần sợi tạo vòng bề mặt, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703

 

 

 

 

- Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự làm từ bông:

 

5802

11

00

-- Chưa tẩy trắng

40

5802

19

00

-- Loại khác

40

5802

20

00

- Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự từ vật liệu dệt khác

40

5802

30

00

- Vải dệt có chần sợi vòng bề mặt

40

5803

 

 

Vải sa lượt, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806

 

5803

10

00

- Từ bông

40

5803

90

00

- Từ vật liệu khác

40

5804

 

 

Các loại vải tuyn và vải lưới khác, không kể các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; ren dạng dải, dạng mảnh hoặc dạng mẫu, trừ vải thuộc nhóm 6002

 

5804

10

00

- Vải tuyn và vải lưới khác

40

 

 

 

- Ren máy:

 

5804

21

00

-- Từ sợi nhân tạo

40

5804

29

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

5804

30

00

- Ren gia công bằng tay

40

5805

00

00

Thảm dệt tay theo kiểu mẫu Gobelins, Flanders, Aubuson, Beauvais và các kiểu tương tự, các loại thảm được tạo bằng kim (ví dụ: thêu đính, thêu chữ thập), đã hoặc chưa làm thành chiếc

40

5806

 

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)

 

5806

10

00

- Vải dệt thoi nổi vòng bề mặt (kể cả vải nổi vòng dạng khăn và các vải tương tự) và vải dệt từ sợi sơ nin (chenile)

40

5806

20

00

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên

40

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5806

31

00

-- Từ sợi bông

40

5806

32

00

-- Từ sợi nhân tạo

40

5806

39

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

5806

40

00

- Vải dệt gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)

40

5807

 

 

Các loại nhãn, phù hiệu và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu dệt, dạng mảnh, dải hoặc đã cắt theo kiểu hoặc cỡ, không thêu

 

5807

10

00

- Hàng dệt thoi

40

5807

90

00

- Loại khác

40

5808

 

 

Các loại dây tết dạng cuộn, cái; hàng trang trí dạng cái chiếc không thêu, trừ các loại hàng dệt kim hoặc móc; quả tua, núm tua, búp tua len, ngù lông (trên cầu vai hoặc mũ nhà binh) và các sản phẩm tương tự

 

5808

10

00

- Dải tết dạng cuộn, cái, chiếc

40

5808

90

00

- Loại khác

40

5809

00

00

Vải dệt thoi bằng chỉ kim loại và vải dệt thoi bằng sợi kim loại hóa thuộc nhóm 5605, được dùng trong may mặc như vải bọc đồ hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

40

5810

 

 

Đồ thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng mẫu

 

5810

10

00

- Đồ thêu không lộ nền

40

 

 

 

- Đồ thêu khác:

 

5810

91

00

-- Bằng sợi bông

40

5810

92

00

-- Bằng sợi nhân tạo

40

5810

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

40

5811

00

00

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, gồm một hay nhiều lớp bằng vật liệu dệt gắn với lớp lót bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 5810

40

 

 

 

Chương 59
Các loại vải dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ, éép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp trong công nghiệp

 

5901

 

 

Vải đã tráng chất keo dính hoặc hồ tinh bột, dùng bọc bìa sách hoặc dùng cho mục đích tương tự; vải can; vải bạt đã được xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải đã được làm cứng để làm cốt mũ

 

5901

10

00

- Vải được tráng chất keo dính hoặc chất bột dùng làm bìa sách hay các mục đích tương tự

15

5901

90

00

- Loại khác

15

5902

 

 

Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nilon hoặc polyamit khác, polyeste hoặc visco rayon

 

5902

10

00

- Từ nilon hoặc polyamit khác

1

5902

20

00

- Từ polyeste

1

5902

90

00

- Từ chất liệu khác

1

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Từ sợi pê cô

5

5903

 

 

Vải đã được thấm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902

 

5903

10

00

- Bằng pô-ly-vi-nyn cờ-lo-rua (polyvinyl chloride)

40

5903

20

00

- Bằng pô-ly-u-rê-than (polyurethane)

40

5903

90

90

- Loại khác

40

5904

 

 

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu; tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu

 

5904

10

00

- Vải sơn

20

 

 

 

- Loại khác:

 

5904

91

00

-- Với lớp lót bằng phớt xuyên kim hoặc vải không dệt

20

5904

92

00

-- Với lớp lót bằng vải dệt khác

20

5905

00

00

Hàng dệt dùng phủ tường

20

5906

 

 

Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902

 

5906

10

00

-Vải có lớp chất dính có chiều rộng không quá 20cm

10

 

 

 

- Loại khác:

 

5906

91

00

-- Dệt kim, đan hoặc móc

10

5906

99

00

-- Loại khác

5

5907

00

00

Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự

30

 

 

 

Riêng

 

 

 

 

+ Vải đã xử lý kỹ thuật dùng cho sản xuất cao dán y tế

10

5908

00

00

Các loại bấc dệt thoi, tết, dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ốống dùng làm mạng đèn măng sông đã hoặc chưa thấm tẩm

30

5909

00

 

Các loại ốống dẫn mềm dệt và các loại ốống dệt tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác

 

5909

00

10

- Vòi cứu hỏa

0

5909

00

90

- Loại khác

0

5910

00

00

Băng tải, băng truyền hoặc đai truyền bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, éép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

0

5911

 

 

Các sản phẩm dệt và các mặt hàng phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại chú giải 7 của chương này

 

5911

10

00

- Vải dệt, phớt và vải lót phớt dệt thoi đã được phủ, tráng hoặc éép lớp bằng cao su, da hoặc vật liệu khác, dùng làm gim chải, vải dệt tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được thấm tẩm bằng cao su dùng để bọc lõi trục dệt (trục cuốn chỉ máy dệt)

0

5911

20

00

- Vải dùng để rây, sàng, đã hoặc chưa làm thành sản phẩm

0

 

 

 

- Vải dệt và phớt được dệt thành vòng hoặc gắn với bộ phận liên kết dùng cho máy chế biến giấy hoặc máy tương tự (ví dụ: dùng cho bột giấy hay xi măng a-mi-ăng):

 

5911

31

00

-- Trọng lượng dưới 650g/m2

0

5911

32

00

-- Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên

0

5911

40

00

- Vải lọc dùng trong éép dầu hoặc tương tự, kể cả loại làm bằng tóc

0

5911

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

Chương 60
Vải dệt kim, đan hoặc móc

 

6001

 

 

Vải tạo vòng bề mặt, bao gồm cả các loại vải cài tuyết dài và các loại vải dệt dạng khăn, được dệt kim, đan hoặc móc

 

6001

10

00

- Vải dệt kim cài tuyết dài

40

 

 

 

- Vải dệt kim có tạo vòng bề mặt:

 

6001

21

00

-- Từ bông

40

6001

22

00

-- Từ sợi nhân tạo

40

6001

29

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

 

 

 

- Loại khác:

 

6001

91

00

-- Từ bông

40

6001

92

00

-- Từ sợi nhân tạo

40

6001

99

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

6002

 

 

Vải dệt kim, đan hoặc móc khác

 

6002

10

00

- Chiều rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hay chỉ cao su từ 5% trở lên

40

6002

20

00

- Loại khác, chiều rộng không quá 30cm

40

6002

30

00

- Chiều rộng trên 30cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hay chỉ cao su từ 5% trở lên

40

 

 

 

- Vải dệt khác, sợi kim đan dọc (kể cả vải dệt từ máy dệt dải trang sức):

 

6002

41

00

-- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

40

6002

42

00

-- Từ bông

40

6002

43

00

-- Từ sợi nhân tạo

40

6002

49

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

 

 

 

- Vải khác:

 

6002

91

00

-- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

40

6002

92

00

-- Từ bông

40

6002

93

00

-- Từ sợi nhân tạo

40

6002

99

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

 

 

 

Chương 61
Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ của quần ááo, dệt kim, đan hoặc móc

 

6101

 

 

ááo khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jjắc két trượt tuyết, ááo khoác chống gió, ááo jjắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103

 

6101

10

00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6101

20

00

- Bằng sợi bông

50

6101

30

00

- Bằng sợi nhân tạo

50

6101

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6102

 

 

ááo khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jjắc két trượt tuyết), ááo khoác chống gió, ááo jjắc két chống gió và các loại  tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104

 

6102

10

00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6102

20

00

- Bằng sợi bông

50

6102

30

00

- Bằng sợi nhân tạo

50

6102

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6103

 

 

Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo vét tông, ááo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn, và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

- Bộ com lê:

 

6103

11

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6103

12

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6103

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Bộ quần ááo đồng bộ:

 

6103

21

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6103

22

00

-- Bằng sợi bông

50

6103

23

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6103

29

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- ááo jjắc két và ááo khoác thể thao:

 

6103

31

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6103

32

00

-- Bằng sợi bông

50

6103

33

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6103

39

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Quần dài, yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:

 

6103

41

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6103

42

00

-- Bằng sợi bông

50

6103

43

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6103

49

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6104

 

 

Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jjắc két, ááo khoác thể thao, ááo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

6104

11

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6104

12

00

-- Bằng sợi bông

50

6104

13

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6104

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Bộ quần ááo đồng bộ:

 

6104

21

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6104

22

00

-- Bằng sợi bông

50

6104

23

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6104

29

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- ááo jjắc két và ááo khoác thể thao:

 

6104

31

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6104

32

00

-- Bằng sợi bông

50

6104

33

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6104

39

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- ááo váy dài:

 

6104

41

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6104

42

00

-- Bằng sợi bông

50

6104

43

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6104

44

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6104

49

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Váy và quần váy:

 

6104

51

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6104

52

00

-- Bằng sợi bông

50

6104

53

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6104

59

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:

 

6104

61

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6104

62

00

-- Bằng sợi bông

50

6104

63

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6104

69

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6105

 

 

Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc

 

6105

10

00

- Bằng sợi bông

50

6105

20

00

- Bằng sợi nhân tạo

50

6105

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6106

 

 

ááo sơ mi, ááo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc

 

6106

10

00

- Bằng sợi bông

50

6106

20

00

- Bằng sợi nhân tạo

50

6106

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6107

 

 

Bộ quần ááo lót, quần đùi, ááo ngủ, bộ py-gia-ma, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

- Quần lót dài và quần đùi:

 

6107

11

00

-- Bằng sợi bông

50

6107

12

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6107

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- ááo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

6107

21

00

-- Bằng sợi bông

50

6107

22

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6107

29

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6107

91

00

-- Bằng sợi bông

50

6107

92

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6107

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6108

 

 

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, ááo ngủ, bộ py-gia-ma, ááo choàng mặc ở nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

 

6108

11

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6108

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Xi líp và quần đùi bó:

 

6108

21

00

-- Bằng sợi bông

50

6108

22

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6108

29

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- ááo ngủ và bộ pi-gia-ma:

 

6108

31

00

-- Bằng sợi bông

50

6108

32

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6108

39

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6108

91

00

-- Bằng sợi bông

50

6108

92

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6108

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6109

 

 

ááo Ti-sớt (T-Shirt), ááo may ô và các loại ááo lót khác, dệt kim, đan hoặc móc

 

6109

10

00

- Bằng sợi bông

50

6109

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6110

 

 

ááo bó, ááo chui đầu, ááo chẽn ngắn cài khuy (ááo săng đai cổ cứng), gi-lê và các loại tương tự, dệt kim, đan hoặc móc

 

6110

10

00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6110

20

00

- Bằng sợi bông

50

6110

30

00

- Bằng sợi nhân tạo

50

6110

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6111

 

 

Bộ quần ááo và đồ may mặc sẵn cho trẻ sơ sinh, dệt kim, đan hoặc móc

 

6111

10

00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6111

20

00

- Bằng sợi bông

50

6111

30

00

- Bằng sợi tổng hợp

50

6111

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6112

 

 

Bộ quần ááo thể thao, bộ quần ááo trượt tuyết và quần ááo bơi, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

- Bộ quần ááo thể thao:

 

6112

11

00

-- Bằng sợi bông

50

6112

12

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6112

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6112

20

00

- Bộ quần ááo trượt tuyết

50

 

 

 

- Quần ááo bơi cho đàn ông hoặc trẻ em trai:

 

6112

31

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6112

39

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Quần ááo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

6112

41

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6112

49

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6113

00

 

Quần ááo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906, 5907

 

6113

00

10

- Làm từ vải tráng cao su

50

6113

00

90

- Loại khác

50

6114

 

 

Quần ááo khác, dệt kim, đan, hoăc móc

 

6114

10

00

- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

6114

20

00

- Bằng sợi bông

50

6114

30

 

- Bằng sợi nhân tạo:

 

6114

30

10

-- Quần ááo du hành vũ trụ, quần ááo chống cháy, ááo giáp chống đạn

5

6114

30

90

-- Loại khác

50

6114

90

 

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

6114

90

10

-- Quần ááo du hành vũ trụ, quần ááo chống cháy

5

6114

90

90

-- Loại khác

50

6115

 

 

Quần tất, quần ááo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

- Quần tất và bít tất dài:

 

6115

11

00

-- Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex

50

6115

12

00

-- Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên

50

6115

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6115

20

00

- Quần nịt liền tất hoặc quần ááo nịt dài đến đầu gối bằng dệt kim có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6115

91

00

-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

6115

92

00

-- Bằng sợi bông

50

6115

93

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6115

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6116

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim, đan hoặc móc

 

6116

10

00

- Đã thấm, tẩm, hồ hoặc phủ bằng plastic hoặc cao su

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6116

91

00

-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

6116

92

00

-- Bằng sợi bông

50

6116

93

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6116

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6117

 

 

Hàng phụ trợ dệt kim, đan hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim, đan hoặc móc của quần ááo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn

 

6117

10

00

- Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

50

6117

20

00

- Nơ thường, nơ con bướm và ca vát

50

6117

80

00

- Đồ phụ trợ hàng may mặc khác

50

6117

90

00

- Các chi tiết rời của quần ááo

50

 

 

 

Chương 62
Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc

 

6201

 

 

ááo khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jjắc két trượt tuyết), ááo gió, ááo jjắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203

 

 

 

 

- ááo khoác ngoài, ááo mưa, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:

 

6201

11

00

-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

6201

12

00

-- Bằng sợi bông

50

6201

13

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6201

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6201

91

00

-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

6201

92

00

-- Bằng sợi bông

50

6201

93

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6201

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6202

 

 

ááo khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jjắc két trượt tuyết), ááo gió, ááo jjắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204

 

 

 

 

- ááo khoác ngoài, ááo mưa, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:

 

6202

11

00

-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

6202

12

00

-- Bằng sợi bông

50

6202

13

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6202

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6202

91

00

-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

6202

92

00

-- Bằng sợi bông

50

6202

93

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6202

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6203

 

 

Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jjắc két, ááo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn, và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

6203

11

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6203

12

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6203

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Bộ quần ááo đồng bộ:

 

6203

21

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6203

22

00

-- Bằng sợi bông

50

6203

23

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6203

29

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- ááo jjắc két và ááo khoác thể thao:

 

6203

31

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6203

32

00

-- Bằng sợi bông

50

6203

33

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6203

39

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Quần dài, yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:

 

6203

41

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6203

42

00

-- Bằng sợi bông

50

6203

43

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6203

49

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6204

 

 

Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jjắc két, ááo khoác thể thao, ááo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn, và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

6204

11

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6204

12

00

-- Bằng sợi bông

50

6204

13

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6204

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Bộ quần ááo đồng bộ:

 

6204

21

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6204

22

00

-- Bằng sợi bông

50

6204

23

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6204

29

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- ááo jjắc két và ááo khoác thể thao:

 

6204

31

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6204

32

00

-- Bằng sợi bông

50

6204

33

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6204

39

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- ááo váy dài:

 

6204

41

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6204

42

00

-- Bằng sợi bông

50

6204

43

00

- - Bằng sợi tổng hợp

50

6204

44

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6204

49

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Váy và quần váy:

 

6204

51

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6204

52

00

-- Bằng sợi bông

50

6204

53

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6204

59

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:

 

6204

61

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6204

62

00

-- Bằng sợi bông

50

6204

63

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6204

69

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6205

 

 

Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai

 

6205

10

00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6205

20

00

- Bằng sợi bông

50

6205

30

00

- Bằng sợi nhân tạo

50

6205

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6206

 

 

Sơ mi và ááo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

6206

10

00

- Bằng tơ hoặc phế liệu tơ

50

6206

20

00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6206

30

00

- Bằng sợi bông

50

6206

40

00

- Bằng sợi nhân tạo

50

6206

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6207

 

 

ááo may ô và các loại ááo lót khác, bộ quần ááo lót, quần đùi, ááo ngủ, bộ py-gia-ma, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

- Quần lót và quần đùi:

 

6207

11

00

-- Bằng sợi bông

50

6207

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- ááo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

6207

21

00

-- Bằng sợi bông

50

6207

22

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6207

29

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6207

91

00

-- Bằng sợi bông

50

6207

92

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6207

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6208

 

 

ááo may ô và các loại ááo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, ááo ngủ, bộ py-gia-ma, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

- Quần xi líp, váy lót và váy lót trong:

 

6208

11

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6208

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- ááo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

6208

21

00

-- Bằng sợi bông

50

6208

22

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6208

29

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6208

91

00

-- Bằng sợi bông

50

6208

92

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6208

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6209

 

 

Bộ quần ááo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, đan hoặc móc

 

6209

10

00

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6209

20

00

- Bằng sợi bông

50

6209

30

00

- Bằng sợi tổng hợp

50

6209

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6210

 

 

Quần ááo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907

 

6210

10

00

- Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603

50

6210

20

00

- Quần ááo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 620111 đến 620119

50

6210

30

00

- Quần ááo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 620211 đến 620219

50

6210

40

00

- Quần ááo đàn ông hoặc trẻ em trai khác

50

6210

50

00

- Quần ááo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác

50

6211

 

 

Bộ quần ááo thể thao, bộ quần ááo trượt tuyết và quần ááo bơi; quần ááo khác

 

 

 

 

- Quần ááo bơi:

 

6211

11

00

-- Quần ááo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai

50

6211

12

00

-- Quần ááo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái

50

6211

20

00

- Bộ quần ááo trượt tuyết

50

 

 

 

- Quần ááo đàn ông hoặc trẻ em trai khác:

 

6211

31

00

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6211

32

00

-- Bằng sợi bông

50

6211

33

 

-- Bằng sợi nhân tạo:

 

6211

33

10

-- Quần ááo du hành vũ trụ, quần ááo chống cháy

5

6211

33

90

-- Loại khác

50

6211

39

 

-- Bằng vật liệu dệt khác:

 

6211

39

10

-- Quần ááo du hành vũ trụ, quần ááo chống cháy

5

6211

39

90

-- Loại khác

50

 

 

 

- Quần ááo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

6211

41

00

-- Bằng len hoặc lông động vật loại mịn

50

6211

42

00

-- Bằng sợi bông

50

6211

43

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6211

49

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6212

 

 

Su chiêng, gen, ááo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim, đan hoặc móc

 

6212

10

00

- Xu chiêng

50

6212

20

00

- Gen và quần gen

50

6212

30

00

- Coóc xê nịt bụng

50

6212

90

00

- Loại khác

50

6213

 

 

Khăn tay và khăn quàng nhỏ

 

6213

10

00

- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ

50

6213

20

00

- Bằng sợi bông

50

6213

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6214

 

 

Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

 

6214

10

00

- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ

50

6214

20

00

- Bằng len hoặc lông động vật loại mịn

50

6214

30

00

- Bằng sợi tổng hợp

50

6214

40

00

- Bằng sợi tái tạo

50

6214

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6215

 

 

Nơ thường, nơ con bướm và ca vát

 

6215

10

00

- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ

50

6215

20

00

- Bằng sợi nhân tạo

50

6215

90

00

- Bằng vật liệu dệt khác

50

6216

00

00

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

50

6217

 

 

Đồ phụ trợ may mặc sẵn khác; các bộ phận rời của quần ááo hoặc đồ phụ trợ may sẵn trừ các loại thuộc nhóm 6212

 

6217

10

 

- Đồ phụ trợ  may sẵn:

 

6217

10

10

-- Tất ngắn, tất dài và các loại tất khác

50

6217

10

20

-- Đệm vai, các loại đệm lót khác dùng trong công nghiệp may

50

6217

10

90

-- Loại khác

50

6217

90

00

- Các chi tiết của quần ááo

50

 

 

 

Chương 63
Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kèm chỉ
trang trí, quần ááo và các loại hàng dệt cũ; vải vụn

 

 

 

 

I. Các Sản Phẩm May Mặc Khác

 

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

6301

10

00

- Chăn điện

50

6301

20

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6301

30

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng bông

50

6301

40

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng sợi tổng hợp

50

6301

90

00

- Chăn và chăn du lịch khác

50

6302

 

 

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn trải nhà bếp

 

6302

10

00

- Khăn trải giường, dệt kim, đan hoặc móc

50

 

 

 

- Khăn trải giường khác, đã in hoa:

 

6302

21

00

-- Bằng sợi bông

50

6302

22

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6302

29

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Khăn trải giường khác:

 

6302

31

00

-- Bằng sợi bông

50

6302

32

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6302

39

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6302

40

00

- Khăn trải bàn, dệt kim, đan hoặc móc

50

 

 

 

- Khăn trải bàn khác:

 

6302

51

00

-- Bằng sợi bông

50

6302

52

00

-- Bằng sợi lanh

50

6302

53

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6302

59

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6302

60

00

- Khăn vệ sinh, khăn nhà bếp bằng vải có tạo vòng bề mặt hoặc vải tương tự, bằng sợi bông

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6302

91

00

-- Bằng sợi bông

50

6302

92

00

-- Bằng sợi lanh

50

6302

93

00

-- Bằng sợi nhân tạo

50

6302

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm giường

 

 

 

 

- Dệt kim hoặc móc:

 

6303

11

00

-- Bằng sợi bông

50

6303

12

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6303

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6303

91

00

-- Bằng sợi bông

50

6303

92

00

-- Bằng sợi tổng hợp

50

6303

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

50

6304

 

 

Các sản phẩm dệt khác dùng để phủ, bọc đồ đạc trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404

 

 

 

 

- Khăn phủ giường:

 

6304

11

00

-- Dệt kim hoặc móc

50

6304

19

00

-- Loại khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6304

91

00

-- Dệt kim hoặc móc

50

6304

92

00

-- Bằng sợi bông, không dệt kim hoặc móc

50

6304

93

00

-- Bằng sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc

50

6304

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác, dệt kim hoặc móc

50

6305

 

 

Bao và túi dùng để đựng hàng

 

6305

10

00

- Bằng sợi đay hoặc sợi dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303

40

6305

20

00

- Bằng sợi bông

50

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt nhân tạo:

 

6305

32

00

-- Bao hay các loại tương tự để chứa các sản phẩm trung gian dạng rời, loại mềm dẻo

50

6305

33

00

-- Bằng dải polyetylen hoặc polypropylen hoặc dạng tương tự

50

6305

39

00

-- Loại khác

50

6305

90

 

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

6305

90

10

-- Có phủ lớp màng mỏng bên trong bằng polyme etylen (PE) hoặc hợp chất của êê-ty-len và các-bua hy-đờ-rô

30

6305

90

90

-- Loại khác

50

6306

 

 

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên che nắng và rèm cuốn; tăng, lều, bạt; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

 

 

- Tấm vải không thấm nước, tấm hiên che nắng:

 

6306

11

00

-- Bằng sợi bông

30

6306

12

00

-- Bằng sợi tổng hợp

30

6306

19

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

30

 

 

 

- Tăng lều bạt:

 

6306

21

00

-- Bằng sợi bông

30

6306

22

00

-- Bằng sợi tổng hợp

30

6306

29

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

30

 

 

 

- Buồm cho tàu thuyền:

 

6306

31

00

-- Bằng sợi tổng hợp

30

6306

39

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

30

 

 

 

- Đệm hơi:

 

6306

41

00

-- Bằng sợi bông

30

6306

49

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

30

 

 

 

- Loại khác:

 

6306

91

00

-- Bằng sợi bông

30

6306

99

00

-- Bằng vật liệu dệt khác

30

6307

 

 

Các sản phẩm may sẵn khác kể cả khuôn mẫu cắt may quần ááo

 

6307

10

00

- Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự

50

6307

20

00

- ááo phao cứu đắm và phao đai cứu đắm

0

6307

90

 

- Loại khác:

 

6307

90

10

-- Dây đai an toàn của thợ điện, phi công và tương tự, mặt nạ bảo vệ

5

6307

90

20

-- Khuôn mẫu cắt may quần ááo

20

6307

90

90

-- Loại khác

40

 

 

 

II- Bộ Vải Và Chỉ Trang Trí

 

6308

00

00

Bộ vải kèm chỉ trang trí, có hoặc không có đồ phụ trợ dùng để trang trí chăn, thảm, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ

40

 

 

 

II - Quần Ááo Cũ Và Các Sản Phẩm Dệt Cũ; Vải Vụn

 

6309

00

00

Quần ááo cũ và các sản phẩm may mặc cũ khác

100

6310

 

 

Vải vụn cũ hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và dây cáp, cáp và các sản phẩm khác làm từ dây bện, thừng, chão, cáp và từ nguyên liệu dệt

 

6310

10

 

- Đã được phân loại:

 

6310

10

10

-- Vải vụn

50

6310

10

90

-- Loại khác

50

6310

90

 

- Loại khác:

 

6310

90

10

-- Vải vụn

50

6310

90

90

-- Loại khác

50

 

 

 

Chương 64
Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự;
các bộ phận của các sản phẩm trên

 

6401

 

 

Giày dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốốc, cắm đế hoặc các cách tương tự

 

6401

10

00

- Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

50

 

 

 

- Giày dép khác:

 

6401

91

00

-- Giày cổ cao qua đầu gối

50

6401

92

00

-- Giày cổ cao chưa đến đầu gối, quá mắt cá chân

50

6401

99

00

-- Loại khác

50

6402

 

 

Các loại giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

- Giày dép thể thao:

 

6402

12

00

-- Giày ốống đi tuyết và trượt tuyết việt dã

50

6402

19

00

-- Loại khác

50

6402

20

00

- Giày dép có đai hoặc dây gắn mũi với đế bằng chốt cài

50

6402

30

00

- Giày dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ

50

 

 

 

- Giày dép khác:

 

6402

91

00

-- Giày cổ cao quá mắt cá chân

50

6402

99

00

-- Loại khác

50

6403

 

 

Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng da thuộc

 

 

 

 

- Giày dép thể thao:

 

6403

12

00

-- Giày ốống đi tuyết và trượt tuyết việt dã

50

6403

19

00

-- Loại khác

50

6403

20

00

- Dép đế da thuộc và quai da vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái

50

6403

30

00

- Giày dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ

50

6403

40

00

- Giày dép khác có gắn mũi bằng kim loại để bảo vệ

50

 

 

 

- Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:

 

6403

51

00

-- Giày dép cổ cao quá mắt cá chân

50

6403

59

00

-- Loại khác

50

 

 

 

- Giày dép khác:

 

6403

91

00

-- Giày dép cổ cao qúa mắt cá chân

50

6403

99

00

-- Loại khác

50

6404

 

 

Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng nguyên liệu dệt

 

 

 

 

- Giày dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

 

6404

11

00

-- Giày dép thể thao, giày tenis, bóng rổ, thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự

50

6404

19

00

-- Loại khác

50

6404

20

00

- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da)

50

6405

 

 

Giày dép khác

 

6405

10

00

- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da)

50

6405

20

00

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

50

6405

90

 

- Loại khác:

 

6405

90

10

-- Giầy thợ lặn

5

6405

90

20

-- Giầy bảo hộ lao động

5

6405

90

90

-- Loại khác

50

6406

 

 

Các bộ phận của giày dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ốống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

 

6406

10

00

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày

20

6406

20

00

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

20

 

 

 

- Loại khác:

 

6406

91

00

-- Bằng gỗ

20

6406

99

00

-- Bằng vật liệu khác

20

 

 

 

Chương 65
Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận
của các sản phẩm kể trên

 

6501

00

00

Các loại thân mũ hình chuông bằng nỉ hoặc chưa dựng theo khuôn, hoặc chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng nỉ

10

6502

00

00

Các loại thân mũ, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí

10

6503

00

00

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

50

6504

00

00

Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí

50

6505

 

 

Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc làm từ ren, nỉ hoặc hàng dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

 

6505

10

00

- Lưới bao tóc

50

6505

90

00

- Loại khác

50

6506

 

 

Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

 

6506

10

 

- Mũ bảo hộ:

 

6506

10

10

-- Mũ xe máy

20

6506

10

90

-- Loại khác

1

6506

91

00

- Bằng cao su hoặc plastic

40

6506

92

00

- Bằng da lông

40

6506

99

00

- Bằng vật liệu khác

40

6507

00

00

Băng lót vành mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt khung, lưỡi trai, quai mũ dùng để sản xuất các hàng đội đầu

40

 

 

 

Chương 66
Ô, dù che, ba tong, gậy chống, roi da,
roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận
của các sản phẩm trên

 

6601

 

 

Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba tong, dù che trong vườn và các loại ô tương tự)

 

6601

10

00

- Dù che trong vườn và các loại ô tương tự

40

 

 

 

- Loại khác:

 

6601

91

00

-- Có cán kiểu ốống lồng

40

6601

99

00

-- Loại khác

40

6602

00

00

Ba tong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật và các bộ phận của các sản phẩm trên

40

6603

 

 

Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601 hoặc 6602

 

6603

10

00

- Tay cầm và nút bấm

30

6603

20

00

- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán

30

6603

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

Chương 67
Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ  hoặc lông mao; hoa nhân tạo;
các sản phẩm làm từ tóc

 

6701

00

 

Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các lông ốống đã chế biến)

 

6701

00

10

- Lông vịt

20

6701

00

90

- Loại khác

20

6702

 

 

Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá và quả nhân tạo

 

6702

10

00

- Bằng plastic

40

6702

90

00

- Bằng vật liệu khác

40

6703

00

00

Tóc đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại nguyên liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

20

6704

 

 

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc, bằng lông động vật hoặc bằng các loại nguyên liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:

 

6704

11

00

-- Bộ tóc giả hoàn chỉnh

40

6704

19

00

-- Loại khác

40

6704

20

00

- Bằng tóc

40

6704

90

00

- Bằng vật liệu khác

40

 

 

 

Chương 68
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng,
a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự

 

6801

00

00

Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến áác-đoa)

30

6802

 

 

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến áác đoa)

 

6802

10

00

- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhất hoặc dạng khác (cả dạng hình vuông) diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn là 7 cm; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

30

 

 

 

- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:

 

6802

21

00

-- Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

30

6802

22

00

-- Đá vôi khác

30

6802

23

00

-- Đá granit

30

6802

29

00

-- Đá khác

30

 

 

 

- Loại khác (gồm cả sản phẩm mỹ nghệ, tượng,..):

 

6802

91

00

-- Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

30

6802

92

00

-- Đá vôi khác

30

6802

93

00

-- Đá granit

30

6802

99

00

-- Đá khác

30

6803

00

00

Đá phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến đã được liên kết lại thành khối

20

6804

 

 

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

 

6804

10

00

- Đá nghiền và đá mài để nghiền hoặc mài

15

 

 

 

- Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự:

 

6804

21

00

-- Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối

0

6804

22

00

-- Bằng chất mài mòn kết khối hoặc bằng gốm

20

6804

23

00

-- Bằng đá tự nhiên

20

6804

30

00

-- Đá mài tay hoặc đánh bóng loại khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Các loại thuộc phân nhóm 68042200, 68042300, 68043000 có chứa hợp chất Al2O3 trên 99% (đá dùng cho cơ khí chế tạo)

5

6805

 

 

Bột đá mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác

 

6805

10

00

- Trên nền bằng vải dệt

10

6805

20

00

- Trên nền bằng giấy hoặc bìa giấy

10

6805

30

00

- Trên nền bằng vật liệu khác

10

6806

 

 

Sợi xỉ, sợi si li cát và các loại sợi khoáng tương tự; vecmiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811 hoặc 6812 hoặc chương 69

 

6806

10

00

- Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn

5

6806

20

00

- Vecmiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại  vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)

5

6806

90

00

- Loại khác

5

6807

 

 

Các sản phẩm bằng nhựa đường (asphalt) hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bi tum dầu mỏ hoặc hắc íín than đá)

 

6807

10

 

- Dạng cuộn:

 

6807

10

10

-- Giấy dầu lợp mái

5

6807

10

90

-- Loại khác

5

6807

90

00

- Dạng khác

5

6808

00

00

Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, được liên kết lại bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác

30

6809

 

 

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

 

 

- Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí:

 

6809

11

00

-- Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa

30

6809

19

00

-- Loại khác

30

6809

90

 

- Sản phẩm khác:

 

6809

90

10

-- Khuôn răng bằng thạch cao

10

6809

90

90

-- Loại khác

30

6810

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố

 

 

 

 

- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:

 

6810

11

00

-- Gạch và gạch khối xây dựng

30

6810

19

 

-- Loại khác:

 

6810

19

10

--- Gạch ốốp, lát

30

6810

19

20

--- Ngói

30

6810

19

90

--- Loại khác

30

 

 

 

- Sản phẩm khác:

 

6810

91

00

-- Các cấu kiện đúc sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng

30

6810

99

00

-- Loại khác

30

6811

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng a mi ăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự

 

6811

10

00

- Tấm làn sóng

20

6811

20

00

- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự

20

6811

30

00

- ốống, ốống dẫn và các khớp nối ốống hoặc ốống dẫn

20

6811

90

00

- Loại khác

20

6812

 

 

Sợi a-mi-ăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần chính là a mi ăng hoặc thành phần chính là a mi ăng và các-bo-nát ma-giê; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ a-mi-ăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần ááo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm dùng trong kỹ thuật), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813

 

6812

10

00

- Sợi a mi ăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là a mi ăng hoặc a mi ăng và các bo nát ma giê

10

6812

20

00

- Sợi và chỉ

10

6812

30

00

- Thừng, dây, đã hoặc chưa được bện

10

6812

40

00

- Vải dệt hoặc đan

10

6812

50

00

- Quần ááo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ, khăn trùm đầu

10

6812

60

00

- Giấy, bìa cứng, và nỉ

10

6812

70

00

- Vật liệu ghép nối làm bằng sợi a mi ăng éép, ở dạng tấm hoặc cuộn

10

6812

90

00

- Loại khác

10

6813

 

 

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là a mi ăng, là các chất khoáng khác hoặc xen lu lô đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc vật liệu khác

 

6813

10

00

- Lót và đệm phanh

10

6813

90

00

- Loại khác

10

6814

 

 

Mi ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết thành khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác

 

6814

10

00

- Tấm, lá và dải bằng mi-ca kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ

10

6814

90

00

- Loại khác

10

6815

 

 

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

6815

10

00

- Các sản phẩm không phải sản phẩm điện làm từ grafit hoặc các bon khác

20

6815

20

00

- Sản phẩm từ than bùn

20

 

 

 

- Các loại sản phẩm khác:

 

 6815

91

00

-- Có chứa ma giê, đô lô mít hoặc cờ rôm mít

10

6815

99

00

-- Loại khác

5

 

 

 

Chương 69
Đồ gốm, sứ

 

 

 

 

I - Các Loại Hàng Hoá Bằng Bột Hoá Thạch SILIC Hoặc Bằng Các Loại Đất SILIC Tương Tự Và Các Sản Phầm Chịu Lửa

 

6901

00

00

Gạch, gạch khối, ngói, các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự

30

6902

 

 

Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

6902

10

00

- Có tỷ trọng các nguyên tố ma-giê, can-xi hoặc crôm riêng biệt hoặc kết hợp trên 50% như ôxít magiê, ôxít canxi hoặc ôxít crôm (Cr203 )

10

6902

20

00

- Có tỷ trọng trên 50% là a-lu-min (Al203), đi-ô-xít si-lic (Si02) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

10

6902

90

00

- Loại khác

10

6903

 

 

Các loại hàng gốm sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ốống, ốống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

6903

10

00

- Có tỷ trọng trên 50% là graphite hoặc dạng khác của các bon hoặc hỗn hợp của các bon và graphite

0

6903

20

00

- Có tỷ trọng trên 50% là các chất a-lu-min (Al203) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của a-lu-min và đi-ô-xít si-lic (Si02)

0

6903

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

II- Các Sản Phẩm Gốm Sứ Khác

 

6904

 

 

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

 

6904

10

00

- Gạch xây dựng

40

6904

90

00

- Loại khác

40

6905

 

 

Ngói, ốống khói, chụp ốống khói, đường dẫn ốống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

 

6905

10

00

- Ngói lợp mái

50

6905

90

00

- Loại khác

50

6906

00

00

Các loại ốống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước và phụ tùng để lắp ráp bằng gốm, sứ

40

6907

 

 

Các loại tấm lát đường, gạch ốốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự, bằng gốm, sứ không tráng men có hoặc không có lớp lót

 

6907

10

00

- Gạch lát, gạch khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm

50

6907

90

00

- Loại khác

50

6908

 

 

Các loại tấm lát đường, gạch ốốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men, các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

6908

10

00

- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác có diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7cm

50

6908

90

00

- Loại khác

50

6909

 

 

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật; khay, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng

 

 

 

 

- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:

 

6909

11

00

-- Bằng sứ

0

6909

12

00

-- Các sản phẩm có độ cứng tương đương 9 hoặc hơn trong thang độ Mohs

0

6909

19

00

-- Loại khác

0

6909

90

00

- Loại khác

20

6910

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ để gắn cố định

 

6910

10

00

- Bằng sứ

50

6910

90

00

- Loại khác

50

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

 

6911

10

00

- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp

50

6911

90

00

- Loại khác

50

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ

50

6913

 

 

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

 

6913

10

00

- Bằng sứ

50

6913

90

00

- Loại khác

50

6914

 

 

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

 

6914

10

00

- Bằng sứ

50

6914

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

Chương 70
Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh

 

7001

00

00

Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, phế thải khác; thủy tinh ở dạng khối

0

7002

 

 

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ốống, chưa gia công

 

7002

10

00

- Dạng hình cầu

3

7002

20

00

- Dạng thanh

3

 

 

 

- Dạng ốống:

 

7002

31

 

-- Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô-xít si-lic nấu chảy khác:

 

7002

31

10

--- ốống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn

30

7002

31

90

--- Loại khác

5

7002

32

 

- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C:

 

7002

32

10

--- ốống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn

30

7002

32

90

--- Loại khác

5

7002

39

 

-- Loại khác:

 

7002

39

10

--- ốống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn

30

7002

39

90

--- Loại khác

5

7003

 

 

Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

- Dạng tấm không có cốt thép:

 

7003

12

 

-- Thủy tinh bao phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

7003

12

10

--- Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

7003

12

90

--- Loại khác

40

7003

19

 

-- Loại khác:

 

7003

19

10

--- Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

7003

19

90

--- Loại khác

40

7003

20

00

- Dạng tấm có cốt thép

40

7003

30

00

- Dạng hình

40

7004

 

 

Thủy tinh kéo và thủy tinh thổi, ở dạng tấm đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

 

7004

20

 

- Thủy tinh bao phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

7004

20

10

-- Thủy tinh quang học

40

7004

20

90

-- Loại khác

40

7004

90

 

- Loại khác:

 

7004

90

10

-- Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

7004

90

90

-- Loại khác

40

7005

 

 

Thủy tinh bọt và thủy tinh đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

 

7005

10

 

- Thủy tinh không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

7005

10

10

-- Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

7005

10

90

-- Loại khác

30

 

 

 

- Thủy tinh không có cốt thép khác:

 

7005

21

 

-- Có phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:

 

7005

21

10

--- Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

7005

21

90

--- Loại khác

40

7005

29

 

-- Loại khác:

 

7005

29

10

--- Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

7005

29

90

--- Loại khác

40

7005

30

00

- Thủy tinh có cốt thép

30

7006

00

 

Thủy tinh thuộc các nhóm 7003, 7004 hoặc 7005, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp vào các vật liệu khác

 

7006

00

10

- Thủy tinh dùng làm kính đeo

0

7006

00

90

- Loại khác

30

7007

 

 

Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

 

 

 

- Kính an toàn cứng đã tôi:

 

7007

11

 

-- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

7007

11

10

--- Dùng cho xe cộ

20

7007

11

90

--- Loại khác

3

7007

19

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

7007

21

 

-- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

7007

21

10

--- Dùng cho xe cộ

20

7007

21

90

--- Loại khác

3

7007

29

00

-- Loại khác

5

7008

00

00

Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp

20

7009

 

 

Gương thủy tinh có hoặc không có khung kể cả gương chiếu hậu

 

7009

10

00

- Gương chiếu hậu dùng cho xe cộ

40

 

 

 

- Loại khác:

 

7009

91

00

-- Chưa có khung

30

7009

92

00

-- Có khung

40

7010

 

 

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ốống, ốống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

 

7010

10

00

- ốống đựng thuốc tiêm

10

7010

20

00

- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

20

 

 

 

- Loại khác, có dung tích:

 

7010

91

00

-- Trên 1 lít

20

7010

92

00

-- Trên 0,33 lít nhưng không quá 1 lít

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Chai đựng dịch truyền

5

7010

93

00

-- Trên 0,15 lít nhưng không quá 0,33 lít

20

7010

94

00

-- Không quá 0,15 lít

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Lọ đựng dược phẩm kháng sinh tiêm, vắc xin tiêm

5

7011

 

 

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ốống) mở, các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ốống đèn tia âm cực (cathode-ray) hoặc các loại tương tự

 

7011

10

 

- Cho đèn điện:

 

7011

10

10

-- Giá đỡ tóc bóng đèn

0

7011

10

90

-- Loại khác

30

7011

20

00

- Cho ốống đèn tia âm cực

5

7011

90

 

- Loại khác:

 

7011

90

10

-- Vỏ bóng đèn hình vô tuyến

5

7011

90

90

-- Loại khác

30

7012

00

00

Ruột phích và ruột bình chân không khác

50

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)

 

7013

10

00

- Bằng gốm thủy tinh

50

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ gốm thủy tinh:

 

7013

21

00

-- Bằng pha lê chì

50

7013

29

00

-- Loại khác

50

 

 

 

- Bộ đồ ăn (trừ đồ uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ gốm thủy tinh:

 

7013

31

00

-- Bằng pha lê chì

50

7013

32

00

-- Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C

50

7013

39

00

-- Loại khác

50

 

 

 

- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:

 

7013

91

00

-- Bằng pha lê chì

50

7013

99

00

-- Loại khác

50

7014

00

00

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các linh kiện có tính chất quang học bằng thủy tinh, trừ những sản phẩm thuộc nhóm 7015 nhưng chưa được gia công về mặt quang học

0

7015

 

 

Kính đồng hồ báo thức, đồng hồ cá nhân và các loại tương tự, các loại kính để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh hạt thủy tinh dùng để sản xuất các loại kính trên

 

7015

10

00

- Các loại kính để hiệu chỉnh (cận, viễn, kính kỹ thuật)

3

7015

90

00

- Loại khác

5

7016

 

 

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh éép, thủy tinh đúc có hoặc không có cốt thép thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm, khắc hoặc trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự, thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

 

7016

10

00

- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm khắc hoặc trang trí tương tự

40

7016

90

00

- Loại khác

40

7017

 

 

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ

 

7017

10

00

- Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác

0

7017

20

00

- Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không vượt quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C

0

7017

90

00

- Loại khác

0

7018

 

 

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các loại đèn trang trí trừ đồ giả kim hoàn; hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm

 

7018

10

00

- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá nửa quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh

40

7018

20

00

- Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm

0

7018

90

 

- Loại khác:

 

7018

90

10

-- Mắt thủy tinh

0

7018

90

90

-- Loại khác

40

7019

 

 

Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt)

 

 

 

 

- Ởở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xoắn và sợi bện đã cắt đoạn:

 

7019

11

00

-- Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50mm

1

7019

12

00

-- Sợi thô

1

7019

19

00

-- Loại khác

1

 

 

 

- Màng mỏng (như voan):

 

7019

31

00

-- Chiếu

1

7019

32

00

-- Màng mỏng (như voan)

1

7019

39

 

-- Loại khác:

 

7019

39

10

--- Tấm trần

10

7019

39

90

--- Loại khác

1

7019

40

00

- Vải dệt từ sợi thô

1

 

 

 

- Vải dệt khác:

 

7019

51

00

-- Có chiều rộng không quá 30cm

1

7019

52

00

-- Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi tơ đơn mỗi sợi không quá 136 tex

1

7019

59

00

-- Loại khác

1

7019

90

00

- Loại khác

1

7020

00

 

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

 

7020

00

10

- Khuôn bằng thủy tinh

0

7020

00

90

- Loại khác

30

 

 

 

Chương 71
Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc
đá bán quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí,
và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả;
tiền kim loại

 

 

 

 

I. Ngọc Trai Thiên Nhiên Hoặc Nuôi Cấy, Đá Quý Hoặc Bán Quý

 

7101

 

 

Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

7101

10

00

- Ngọc trai thiên nhiên

3

 

 

 

- Ngọc trai nuôi cấy:

 

7101

21

00

-- Chưa được gia công

3

7101

22

00

-- Đã được gia công

3

7102

 

 

Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

 

7102

10

00

- Chưa được phân loại

1

 

 

 

- Kim cương công nghiệp:

 

7102

21

00

-- Chưa được gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ chuốt hoặc mài sơ qua

1

7102

29

00

-- Loại khác

1

 

 

 

- Kim cương phi công nghiệp:

 

7102

31

00

-- Chưa được gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ chuốt hoặc mài sơ qua

1

7102

39

00

-- Loại khác

1

7103

 

 

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

7103

10

00

- Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô

1

 

 

 

- Đã gia công cách khác:

 

7103

91

00

-- Đá ru-bi, sa-phia và ngọc lục bảo

1

7103

99

00

-- Loại khác

1

7104

 

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý hoặc đá bán quý chưa phân loại, đã xâu chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

7104

10

00

- Thạch anh ááp điện

1

7104

20

00

- Loại khác, chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô

1

7104

90

00

- Loại khác

1

7105

 

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

 

7105

10

00

- Của kim cương

1

7105

90

00

- Loại khác

1

 

 

 

II. Kim Loại Quý Và Kim Loại Mạ Kim Loại Quý

 

7106

 

 

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

7106

10

00

- Dạng bột

1

 

 

 

- Dạng khác:

 

7106

91

00

-- Chưa gia công

1

7106

92

00

-- Dạng bán thành phẩm

1

7107

00

00

Kim loại thường mạ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

1

7108

 

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

7108

11

00

-- Dạng bột

1

7108

12

00

-- Dạng chưa gia công khác

1

7108

13

 

-- Dạng bán thành phẩm khác:

 

7108

13

10

--- Dạng thanh, thỏi, hình, lá và dạng dải

5

7108

13

90

--- Loại khác

1

7108

20

00

- Dạng tiền tệ

1

7109

00

00

Kim loại thường hoặc bạc, mạ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

1

7110

 

 

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

 

 

 

 

- Bạch kim:

 

7110

11

00

-- Chưa gia công hoặc ở dạng bột

1

7110

19

00

-- Loại khác

1

 

 

 

- Pa-la-di:

 

7110

21

00

-- Chưa gia công hoặc ở dạng bột

1

7110

29

00

-- Loại khác

1

 

 

 

- Ru-di:

 

7110

31

00

-- Chưa gia công hoặc ở dạng bột

1

7110

39

00

-- Loại khác

1

 

 

 

- I-ri-di, o-si-mi và ru-the-ni:

 

7110

41

00

-- Chưa gia công hoặc ở dạng bột

1

7110

49

00

-- Loại khác

1

7111

00

00

Kim loại thường, bạc hoặc vàng, mạ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

1

7112

 

 

Phế liệu và phế thải của kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý

 

7112

10

00

- Từ vàng, kể cả kim loại mạ vàng nhưng trừ loại phế liệu không sử dụng được có chứa kim loại quý khác

1

7112

20

00

- Từ bạch kim, kể cả kim loại mạ bạch kim nhưng trừ loại phế liệu không sử dụng được có chứa các kim loại quý khác

1

7112

90

00

- Loại khác

1

 

 

 

II. Đồ Kim Hoàn, Đồ Kỹ Nghệ Vàng Bạc Và Sản Phẩm Khác

 

7113

 

 

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa phủ hoặc mạ kim loại quý:

 

7113

11

00

-- Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ kim loại quý khác

40

7113

19

00

-- Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ kim loại quý

40

7113

20

00

- Bằng kim loại thường đã mạ kim loại quý

40

7114

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

 

7114

11

00

-- Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ kim loại quý khác

40

7114

19

00

-- Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ kim loại quý

40

7114

20

00

- Bằng kim loại thường mạ kim loại quý

40

7115

 

 

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

 

7115

10

00

- Chất xúc tác bằng bạch kim ở dạng tấm đan hoặc lưới

40

7115

90

00

- Loại khác

40

7116

 

 

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

7116

10

00

- Bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy

40

7116

20

00

- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

40

7117

 

 

Đồ giả kim hoàn

 

 

 

 

- Bằng kim loại thường, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

 

7117

11

00

-- Khuy măng sét và khuy rời

40

7117

19

00

-- Loại khác

40

7117

90

00

- Loại khác

40

7118

 

 

Tiền kim loại

 

7118

10

00

- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức

40

7118

90

00

- Loại khác

40

 

 

 

Chương 72
Sắt và thép

 

 

 

 

I- Nguyên Liệu Chưa Qua Chế Biến, Các Sản Phẩm Ởở Dạng Hạt Hoặc Dạng Bột

 

7201

 

 

Gang thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

 

7201

10

00

- Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng phốt pho bằng hoặc dưới 0,5%

0

7201

20

00

- Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng phốt pho trên 0,5%

0

7201

50

00

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

0

7202

 

 

Hợp kim sắt

 

 

 

 

- Sắt măng-gan:

 

7202

11

00

-- Có chứa hàm lượng các-bon trên 2%

0

7202

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Sắt si-lic:

 

7202

21

00

-- Có chứa hàm lượng si-lic trên 55%

0

7202

29

00

-- Loại khác

0

7202

30

00

- Sắt si-lic măng-gan

0

 

 

 

- Sắt crôm:

 

7202

41

00

-- Có chứa hàm lượng các bon trên 4%

5

7202

49

00

-- Các loại khác

0

7202

50

00

- Sắt si-lic crôm

0

7202

60

00

- Sắt ni-ken

0

7202

70

00

- Sắt mô-líp-đen

0

7202

80

00

- Sắt vonfram và sắt si-lic vonfram

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7202

91

00

-- Sắt ti-tan và sắt si-lic ti-tan

0

7202

92

00

-- Sắt va-na-di

0

7202

93

00

-- Sắt ni-o-bi

0

7202

99

00

-- Loại khác

0

7203

 

 

Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách éép nén trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm chứa sắt mềm xốp khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có hàm lượng nguyên chất tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

 

7203

10

00

- Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách éép nén trực tiếp từ quặng sắt

0

7203

90

00

- Loại khác

0

7204

 

 

Phế liệu, phế thải sắt; thỏi sắt thép phế liệu nấu lại

 

7204

10

00

- Phế liệu và phế thải của gang

0

 

 

 

- Phế liệu và phế thải của thép hợp kim:

 

7204

21

00

-- Bằng thép không gỉ

0

7204

29

00

-- Loại khác

0

7204

30

00

- Phế liệu và phế thải của sắt hoặc thép tráng thiếc

0

 

 

 

- Các loại phếó thải, phế liệu khác:

 

7204

41

00

-- Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, bụi xẻ, mùn, mạt giũa, bột nghiền, đẽo có hoặc không được bó lại

0

7204

49

00

-- Loại khác

0

7204

50

00

- Thỏi phế liệu nấu lại

0

7205

 

 

Hạt và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép

 

7205

10

00

- Hạt

0

 

 

 

- Bột:

 

7205

21

00

-- Của thép hợp kim

0

7205

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

II- Sắt Và Thép Không Hợp Kim

 

7206

 

 

Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)

 

7206

10

00

- Ởở dạng thỏi

1

7206

90

00

- Loại khác

1

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Phôi thép

3

7207

 

 

Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%:

 

7207

11

00

-- Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy

1

7207

12

00

-- Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

1

7207

19

00

-- Loại khác

1

7207

20

00

- Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%

1

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 + Phôi thép

3

7208

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

7208

10

00

- Ởở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi

0

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã tẩy gỉ:

 

7208

25

00

-- Chiều dầy từ 4,75mm trở lên

0

7208

26

00

-- Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

7208

27

00

-- Chiều dày dưới 3mm

0

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7208

36

00

-- Chiều dày trên 10mm

0

7208

37

00

-- Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá  10mm

0

7208

38

00

-- Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

7208

39

00

-- Chiều dày dưới 3mm

0

7208

40

00

- Ởở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi

0

 

 

 

- Loại khác, ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7208

51

00

-- Chiều dày trên 10mm

0

7208

52

00

-- Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm

0

7208

53

00

-- Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

7208

54

00

-- Chiều dày dưới 3mm

3

7208

90

00

- Loại khác

0

7209

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (éép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Ởở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):

 

7209

15

00

-- Có chiều dày từ 3mm trở lên

0

7209

16

00

-- Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm

0

7209

17

00

-- Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

0

7209

18

00

-- Có chiều dày dưới 0,5mm

0

 

 

 

- Ởở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):

 

7209

25

00

-- Có chiều dày từ 3mm trở lên

0

7209

26

00

-- Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm

0

7209

27

00

-- Có chiều dày bằng từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

0

7209

28

00

-- Có chiều dày dưới 0,5mm

0

7209

90

00

- Loại khác

0

7210

 

 

Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Được phủ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

00

-- Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm

3

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự

0

7210

12

00

-- Có chiều dày dưới 0,5mm

3

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự

0

7210

20

00

- Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3 lá

0

7210

30

 

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7210

30

10

-- Loại dầy không quá 1,2 mm

20

7210

30

90

-- Loại khác

10

 

 

 

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

-- Hình làn sóng:

 

7210

 41

10

--- Loại dầy không quá 1,2 mm

20

7210

41

90

--- Loại khác

10

7210

49

 

-- Loại khác:

 

7210

49

10

--- Loại dầy không quá 1,2 mm

20

7210

49

90

--- Loại khác

10

7210

50

00

- Được tráng hoặc phủ bằng ô xít crôm hoặc bằng crôm và ô xít crôm

0

 

 

 

- Được tráng hoặc phủ bằng nhôm:

 

7210

61

 

-- Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim nhôm-kẽm

 

7210

61

10

--- Loại dầy không quá 1,2 mm

20

7210

61

90

--- Loại khác

10

7210

69

 

-- Loại khác:

 

7210

69

10

--- Loại dầy không quá 1,2 mm

20

7210

69

90

--- Loại khác

10

7210

70

00

- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic

0

7210

90

00

- Loại khác

0

7211

 

 

Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, không phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7211

13

00

-- Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và có chiều dày không dưới 4mm, không cuộn và không có hình mẫu dập nổi

0

7211

14

00

-- Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở lên

3

7211

19

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):

 

7211

23

00

-- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%

0

7211

29

00

-- Loại khác

0

7211

90

00

- Loại khác

0

7212

 

 

Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

7212

10

00

- Được phủ hoặc tráng thiếc

3

7212

20

 

- Được tráng, phủ kẽm bằng phương pháp điện  phân:

 

7212

20

10

-- Chứa từ 0,6% các-bon trở lên

5

7212

20

90

-- Loại khác

5

7212

30

 

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7212

30

10

-- Chứa từ 0,6% các bon trở lên

5

7212

30

90

-- Loại khác

5

7212

40

 

- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:

 

7212

40

10

-- Chứa từ 0,6% các bon trở lên

0

7212

40

90

-- Loại khác

0

7212

50

 

- Được tráng, phủ bằng phương pháp khác:

 

7212

50

10

-- Tráng, phủ hợp kim có chứa thành phần kẽm

5

7212

50

90

-- Loại khác

0

7212

60

 

- Được mạ

0

7212

60

10

-- Mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm

5

7212

60

00

-- Loại khác

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại phủ, tráng mạ thiếc chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự

0

7213

 

 

Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh xoắn không đều, được cán nóng

 

7213

10

 

- Có răng, rãnh, khía và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

 

7213

10

10

-- Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính không quá 100mm, dùng trong xây dựng

40

7213

10

20

-- Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều rộng mặt cắt không quá 20mm, dùng trong xây dựng

40

7213

10

90

-- Loại khác

10

7213

20

00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7213

91

00

-- Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính dưới 14mm

10

7213

99

00

-- Loại khác

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại dùng để sản xuất que hàn

0

7214

 

 

Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác, mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả dạng xoắn sau khi cán

 

7214

10

 

- Đã luyện:

 

7214

10

10

-- Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

40

7214

10

20

-- Loại khác

40

7214

20

 

- Có răng, rãnh, khía hoặc các biến dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

 

7214

20

10

-- Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

40

7214

20

20

-- Loại khác

40

7214

30

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện (thép chế tạo):

 

7214

30

10

-- Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

0

7214

30

20

-- Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7214

91

00

-- Mặt cắt hình chữ nhật (trừ hình vuông)

40

7214

99

00

-- Loại khác

40

7215

 

 

Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác

 

7215

10

 

- Bằng thép dễ cắt tiện, mới chỉ được gia công ở mức tạo hình dáng hoặc hoàn thiện nguội:

 

7215

10

10

-- Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

0

7215

10

90

-- Loại khác

0

7215

50

 

- Loại khác, mới chỉ được gia công ở mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội:

 

7215

50

10

-- Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

40

7215

50

90

-- Loại khác

40

7215

90

 

- Loại khác:

 

7215

90

10

-- Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên

40

7215

90

90

-- Loại khác

40

7216

 

 

Sắt, thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình

 

7216

10

00

- Hình chữ U, I hoặc H chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, có chiều cao dưới 80mm

40

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn có chiều cao dưới 80mm:

 

7216

21

00

-- Hình chữ L

40

7216

22

00

-- Hình chữ T

10

 

 

 

- Hình chữ U, I, H chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn có chiều cao bằng hoặc hơn 80mm:

 

7216

31

 

-- Hình chữ U:

 

7216

31

10

--- Từ 80 mm đến 140 mm

40

7216

31

 90

--- Loại khác

10

7216

32

 

-- Hình chữ I:

 

7216

32

10

--- Từ 80 mm đến 140 mm

40

7216

32

 90

--- Loại khác

10

7216

33

 

-- Hình chữ H:

 

7216

33

10

--- Từ 80 mm đến 140 mm

40

7216

33

 90

--- Loại khác

10

7216

40

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, có chiều cao 80mm hoặc hơn:

 

7216

40

10

-- Hình chữ L từ 80 mm đến 140 mm

40

7216

40

 90

-- Loại khác

10

7216

50

 

- Góc, khuôn, hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn:

 

7216

50

10

-- Hình chữ C, V có chiều cao từ 80 mm đến 140 mm

40

7216

50

 90

-- Loại khác

10

 

 

 

- Góc, khuôn, hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội:

 

7216

61

00

-- Thu được từ các sản phẩm cán mỏng

10

7216

69

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

7216

91

00

-- Được tạo hình hoặc hoàn thiện nguội từ các sản phẩm cán mỏng

10

7216

99

00

-- Loại khác

10

7217

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 

7217

10

00

- Không được tráng, phủ, đã hoặc chưa được đánh bóng

15

7217

20

00

- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm

15

7217

30

00

- Được tráng hoặc phủ bằng kim loại thường khác

15

7217

90

00

- Loại khác

15

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Các loại thuộc nhóm 7217 dùng cho cơ khí chế tạo

0

 

 

 

II - Thép Không Gỉ

 

7218

 

 

Thép không gỉ ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ

 

7218

10

00

- Ởở dạng thỏi và dạng thô khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7218

91

00

-- Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

0

7218

99

00

-- Loại khác

0

7219

 

 

Thép không gỉ cán mỏng, có chiều rộng 600mm trở lên

 

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

7219

11

00

-- Chiều dày trên 10mm

0

7219

12

00

-- Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm

0

7219

13

00

-- Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm

0

7219

14

00

-- Có chiều dầy dưới 3mm

0

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:

 

7219

21

00

-- Chiều dày trên 10mm

0

7219

22

00

-- Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm

0

7219

23

00

-- Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

7219

24

00

-- Có chiều dầy dưới 3mm

0

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):

 

7219

31

00

-- Chiều dày từ 4,75mm trở lên

0

7219

32

00

-- Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

7219

33

00

-- Có chiều dầy trên 1mm nhưng dưới 3mm

0

7219

34

00

-- Có chiều dầy từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

0

7219

35

00

-- Có chiều dầy dưới 0,5mm

0

7219

90

00

- Loại khác

0

7220

 

 

Các sản phẩm thép không gỉ được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm

 

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7220

11

00

-- Có chiều dầy từ 4,75mm trở lên

0

7220

12

00

-- Có chiều dầy dưới 4,75mm

0

7220

20

00

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)

0

7220

90

00

- Loại khác

0

7221

00

00

Que và thanh thép không gỉ được cán nóng, dạng xoắn không đều

0

7222

 

 

Thép không gỉ dạng que và thanh khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn, hình

 

 

 

 

- Dạng thỏi và thanh, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn:

 

7222

11

00

-- Có mặt cắt hình tròn

0

7222

19

00

-- Loại khác

0

7222

20

00

- Dạng thỏi và thanh mới chỉ được gia công ở mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội

0

7222

30

00

- Các loại thỏi và thanh khác

0

7222

40

00

- Các dạng góc, khuôn, hình

0

7223

00

00

Dây thép không gỉ

0

 

 

 

IV- Thép Hợp Kim Khác; Các Dạng Thỏi, Thanh Rỗng Bằng Thép Hợp Kim Hoặc Không Hợp Kim Dùng Để Khoan

 

7224

 

 

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim

 

7224

10

 

- Ởở dạng thỏi hoặc dạng thô khác:

 

7224

10

10

-- Thép gió

0

7224

10

90

-- Loại khác

0

7224

90

00

- Loại khác

0

7225

 

 

Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

 

 

 

 

- Bằng thép si-lic từ tính:

 

7225

11

00

-- Được định hướng theo hạt

0

7225

19

00

-- Loại khác

0

7225

20

00

- Bằng thép gió

0

7225

30

00

- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn

0

7225

40

00

- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn

0

7225

50

00

- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)

0

 

 

 

- Các loại khác:

 

7225

91

00

-- Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp điện phân

0

7225

92

00

-- Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp khác

0

7225

99

00

-- Loại khác

0

7226

 

 

Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm

 

 

 

 

- Bằng thép si lic từ tính:

 

7226

11

00

-- Được định hướng theo hạt

0

7226

19

00

-- Loại khác

0

7226

20

00

- Bằng thép gió

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7226

91

00

-- Chưa được gia công quá mức cán nóng

0

7226

92

00

-- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)

0

7226

93

00

-- Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp điện phân

0

7226

94

00

-- Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp khác

0

7226

99

00

-- Các loại khác

0

7227

 

 

Các dạng que và thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, xoắn không đều

 

7227

10

00

- Bằng thép gió

5

7227

20

00

- Bằng thép măng gan-si lic

5

7227

90

00

- Loại khác

5

7228

 

 

Thép hợp kim khác ở dạng que và thanh khác; thép hợp kim khác ở dạng góc, khuôn, hình; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim dùng để khoan

 

7228

10

00

- Ởở dạng thỏi và thanh thép gió

5

7228

20

00

- Ởở dạng thỏi và thanh bằng thép si lic-măng gan

5

7228

30

00

- Ởở dạng thỏi và thanh khác chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn

5

7228

40

00

- Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức rèn

5

7228

50

00

- Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội

5

7228

60

00

- Các loại thỏi và thanh khác

5

7228

70

00

- Các dạng góc, khuôn và hình

5

7228

80

00

- Thỏi và thanh rỗng dùng để khoan

5

7229

 

 

Dây thép hợp kim khác

 

7229

10

00

- Bằng thép gió

0

7229

20

00

- Bằng thép si lic-măng gan

0

7229

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

 

7301

 

 

Cọc cừ bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình đã được hàn

 

7301

10

00

- Tệp

5

7301

20

00

- Dạng góc, khuôn, hình

5

7302

 

 

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: đường ray, đường ray hãm và đường ray có răng, bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi, các đoạn nối khác tà vẹt (thanh giằng ngang) thanh nối ray, gối đường ray, tấm đệm ray, tấm đế (tấm bệ) (kẹp ray), thanh chống xô và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép nối đường ray

 

7302

10

00

- Đường ray

0

7302

20

00

- Tà vẹt (thanh giằng ngang)

0

7302

30

00

- Bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi và các đoạn nối khác

0

7302

40

00

- Thanh nối ray và tà vẹt dọc

0

7302

90

00

- Các loại khác

0

7303

00

00

Các loại ốống, ốống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang

1

7304

 

 

Các loại ốống, ốống dẫn và thanh dạng rỗng, không có nối, bằng sắt (trừ gang) hoặc thép

 

7304

10

00

- ốống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ốống dẫn dầu và dẫn khí

0

 

 

 

- ốống bọc ngoài, đường ốống và ốống khoan thuộc loại sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

7304

21

00

-- ốống khoan

0

7304

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

7304

31

 

-- Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

31

10

--- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

 

 

 

--- Loại khác:

 

7304

31

91

---- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

15

7304

31

99

---- Loại khác

5

7304

39

 

--  Các loại khác:

 

7304

39

10

--- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

 

 

 

--- Loại khác:

 

7304

39

91

---- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

15

7304

39

99

---- Loại khác

5

 

 

 

- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7304

41

 

--  Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

41

10

--- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

7304

41

90

--- Loại khác

1

7304

49

 

-- Các loại khác:

 

7304

49

10

--- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

7304

49

90

--- Loại khác

1

 

 

 

- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7304

51

 

-- Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

51

10

--- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

7304

51

90

--- Loại khác

1

7304

59

 

-- Các loại khác:

 

7304

59

10

--- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

7304

59

90

--- Loại khác

1

7304

90

 

- Các loại khác:

 

7304

90

10

--- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

 

 

 

--- Loại khác:

 

7304

90

91

---- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

15

7304

90

99

---- Loại khác

5

7305

 

 

Các loại ốống, ốống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

 

 

 

 

- ốống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ốống dẫn dầu và dẫn khí:

 

7305

11

00

-- Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

0

7305

12

00

-- Loại khác hàn theo chiều dọc

0

7305

19

 

-- Loại khác:

 

7305

19

10

--- Loại hàn xoắn

10

7305

19

90

--- Loại khác

0

7305

20

00

- ốống bọc ngoài loại sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

0

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

7305

31

 

-- Hàn theo chiều dọc:

 

7305

31

10

--- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

7305

31

90

--- Loại khác

1

7305

39

 

-- Loại khác:

 

7305

39

10

--- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

7305

39

20

--- Loại khác, được hàn xoắn

15

7305

39

90

--- Loại khác

1

7305

90

 

- Loại khác:

 

7305

90

10

-- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

7305

90

90

-- Loại khác

1

7306

 

 

Các loại ốống, ốống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

 

7306

10

00

- ốống dẫn thuộc loại sử dụng làm ốống dẫn dầu hoặc khí

0

7306

20

00

- ốống bọc ngoài và ốống thuộc loại sử dụng khoan dầu hoặc khí

0

7306

30

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

7306

30

10

-- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

 

 

 

-- Loại khác:

 

7306

30

91

--- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

20

7306

30

99

--- Loại khác

10

7306

40

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:

 

7306

40

10

--  Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

7306

40

90

-- Loại khác

1

7306

50

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép hợp kim khác:

 

7306

50

10

-- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

7306

50

90

-- Loại khác

1

7306

60

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:

 

7306

60

10

-- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

7306

60

90

-- Loại khác

1

7306

90

 

- Loại khác:

 

7306

90

10

-- Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp

0

 

 

 

-- Loại khác:

 

7306

90

91

--- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

20

7306

90

99

--- Loại khác

5

7307

 

 

Các loại khớp nối cho ốống hoặc ốống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, ốống khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- ốống nối đúc:

 

7307

11

00

-- Bằng gang không uốn được

3

7307

19

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Loại khác, bằng thép không gỉ:

 

7307

21

00

-- Loại mép gờ nổi

3

7307

22

00

-- ốống, khuỷu, khuỷu nối ốống, măng sông có ren

3

7307

23

00

-- Loại hàn nối đầu

3

7307

29

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Loại khác:

 

7307

91

00

-- Loại mép gờ nổi

3

7307

92

00

-- Khuỷu, măng sông có ren

3

7307

93

00

-- Loại hàn nối đầu

3

7307

99

00

-- Loại khác

3

7308

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ốống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc thép

 

7308

10

00

- Cầu và nhịp cầu

0

7308

20

 

- Tháp và cột lưới:

 

7308

20

10

-- Cột sắt, thép

5

7308

20

90

-- Loại khác

0

7308

30

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

20

7308

40

 

- Vật chống và các thiết bị dùng cho các giàn giáo, ván khuôn, chống đỡ hoặc chống hầm lò:

 

7308

40

10

-- Loại sử dụng cho giàn giáo

0

7308

40

20

-- Loại sử dụng cho ván khuôn

0

7308

40

90

-- Loại khác

0

7308

90

 

- Loại khác:

 

7308

90

10

-- Khung nhà, khung kho

10

7308

90

20

-- Tấm lợp

30

7308

90

90

-- Loại khác

10

7309

 

 

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7309

00

10

- Phù hợp chứa chất khí

3

7309

00

90

- Loại khác

3

7310

 

 

Các loại thùng, thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng),  dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7310

10

00

- Có dung tích từ 50 lít trở lên

10

 

 

 

- Có dung tích dưới 50 lít:

 

7310

21

 00

-- Hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp

10

7310

29

 00

-- Loại khác

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Hộp (lon) có dung tích đến 1 lít

 

7311

00

 

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép

 

7311

00

10

- Có dung tích 30 lít trở xuống

20

7311

00

20

- Có dung tích trên 30 lít đến 110 lít

5

7311

00

90

- Loại khác

0

7312

 

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

 

7312

10

00

- Dây bện tao, thừng và cáp

0

7312

90

00

- Loại khác

0

7313

00

00

Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép

30

7314

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; lưới xếp bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Tấm đan:

 

7314

12

00

-- Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ

0

7314

13

00

-- Loại đai liền khác dùng cho máy móc, bằng sắt thép khác

10

7314

14

00

-- Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ

0

7314

19

00

-- Loại khác

10

7314

20

00

- Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa 3mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên

20

 

 

 

- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:

 

7314

31

00

-- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm

20

7314

39

00

-- Loại khác

20

 

 

 

- Phên, lưới, rào loại khác:

 

7314

41

00

-- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm

20

7314

42

00

-- Được phủ bằng plastic

20

7314

49

00

-- Loại khác

20

7314

50

00

- Lưới xếp bằng sắt hoặc thép

20

7315

 

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Xích được nối bằng khớp và các bộ phận rời của nó:

 

7315

11

 

-- Xích lăn:

 

7315

11

10

--- Xích xe đạp

50

7315

11

 20

--- Xích xe máy

50

7315

11

 30

--- Xích dùng cho các xe khác

1

7315

11

90

--- Loại khác

1

7315

12

 

-- Các loại xích khác:

 

7315

12

10

--- Xích xe đạp

50

7315

12

 20

--- Xích xe máy

50

7315

12

 30

--- Xích dùng cho các xe khác

1

7315

19

 

-- Các bộ phận rời của xích:

 

7315

19

10

--- Của xích xe máy

50

7315

19

20

--- Của xích xe đạp

50

7315

19

90

--- Loại khác

1

7315

20

00

- Xích trượt

1

 

 

 

- Xích khác:

 

7315

81

00

-- Nối bằng đinh

1

7315

82

00

-- Loại khác, nối bằng phương pháp hàn

1

7315

89

00

-- Loại khác

1

7315

90

 

- Các bộ phận khác:

 

7315

90

10

-- Của xích xe máy

50

7315

90

20

-- Của xích xe đạp

50

7315

90

90

-- Loại khác

1

7316

00

00

Neo, móc và các bộ phận rời bằng sắt hoặc thép

3

7317

00

 

Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ấấn (đinh ghim cho bản vẽ, đinh rệp), đinh gấp, đinh rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu  bằng vật liệu  khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng

 

7317

00

10

- Đinh ghim tà vẹt

20

7317

00

90

- Loại khác

20

7318

 

 

Đinh vít, bu lông, đinh ốốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy), định vị, vòng đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Đã ren:

 

7318

11

00

-- Đinh vít đóng đường ray

1

7318

12

 

-- Đinh vít gỗ khác:

 

7318

12

10

--- Có đường kính 2mm đến 16mm

30

7318

12

90

--- Loại khác

20

7318

13

 

-- Đinh móc, đinh vòng:

 

7318

13

10

--- Có đường kính 2mm đến 16mm

30

7318

13

90

--- Loại khác

20

7318

14

 

-- Đinh xoáy:

 

7318

14

10

--- Có đường kính 2mm đến 16mm

30

7318

14

90

--- Loại khác

20

7318

15

 

--  Đinh vít và bu lông khác không có đai ốốc hoặc vòng đệm:

 

7318

15

10

--- Có đường kính 2mm đến 16mm

30

7318

15

90

--- Loại khác

20

7318

16

 

-- Đinh ốốc:

 

7318

16

10

--- Có đường kính 2mm đến 16mm

30

7318

16

90

--- Loại khác

20

7318

19

 

-- Loại khác:

 

7318

19

10

--- Có đường kính 2mm đến 16mm

30

7318

19

90

--- Loại khác

20

 

 

 

- Không có ren:

 

7318

21

 

-- Đệm lò xo và đệm khác:

 

7318

21

10

--- Có đường kính 2mm đến 16mm

30

7318

21

90

--- Loại khác

20

7318

22

 

-- Vòng đệm khác:

 

7318

22

10

--- Có đường kính 2mm đến 16mm

30

7318

22

90

--- Loại khác

20

7318

23

 

-- Đinh tán:

 

7318

23

10

--- Có đường kính 2mm đến 32mm

30

7318

23

90

--- Loại khác

20

7318

24

 

-- Chốt (máy) và ghim khóa:

 

7318

24

10

--- Có đường kính đến 16mm

20

7318

24

90

--- Loại khác

20

7318

29

 

-- Loại khác:

 

7318

29

10

--- Có đường kính 2mm đến 16mm

30

7318

29

90

--- Loại khác

20

7319

 

 

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác

 

7319

10

00

- Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu

30

7319

20

00

- Kim băng

30

7319

30

00

- Các loại kim khác

30

7319

90

00

- Loại khác

30

7320

 

 

Lò xo và lá lò xo bằng sắt hoặc thép

 

7320

10

 

- Lò xo lá và các lá lò xo:

 

7320

10

10

-- Dùng cho xe

3

7320

10

90

-- Loại khác

3

7320

20

 

- Lò xo cuộn:

 

7320

20

10

-- Dùng cho xe

3

7320

20

90

-- Loại khác

3

7320

90

 

- Loại khác:

 

7320

90

10

-- Dùng cho xe

3

7320

90

90

-- Loại khác

3

7321

 

 

Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho lò nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga (gas-ring) hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Dụng cụ nấu và lò hâm thức ăn:

 

7321

11

00

-- Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

30

7321

12

00

-- Loại dùng nhiên liệu lỏng

30

7321

13

00

-- Loại dùng nhiên liệu rắn

30

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

7321

81

00

-- Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

30

7321

82

00

-- Loại dùng nhiên liệu lỏng

30

7321

83

00

-- Loại dùng nhiên liệu rắn

30

7321

90

00

- Phụ tùng

30

7322

 

 

Lò sưởi của hệ thống lò sưởi trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó bằng sắt hoặc thép; các loại lò hơi và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối khí mát và khí điều hòa) không sử dụng năng lượng điện, kèm theo quạt hoặc quạt thổi gió chạy bằng mô tơ và phụ tùng của nó, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Lò sưởi và phụ tùng của chúng:

 

7322

11

00

-- Bằng gang

30

7322

19

00

-- Loại khác

30

7322

90

00

- Loại khác

30

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của các loại đó, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép

 

7323

10

00

- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

30

 

 

 

- Loại khác:

 

7323

91

00

-- Bằng gang, chưa tráng men

30

7323

92

00

-- Bằng gang, đã tráng men

30

7323

93

00

-- Bằng thép không gỉ

30

7323

94

00

-- Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

30

7323

99

00

-- Loại khác

30

7324

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

7324

10

00

- Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ

40

 

 

 

- Bồn tắm:

 

7324

21

00

-- Bằng  gang đã hoặc chưa được tráng men

40

7324

29

00

-- Loại khác

40

7324

90

00

- Loại khác, kể cả phụ tùng

40

7325

 

 

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép

 

7325

10

00

- Bằng gang không uốn được

20

 

 

 

- Loại khác:

 

7325

91

00

-- Bi nghiền và các sản phẩm tương tự để nghiền

20

7325

99

00

-- Loại khác

20

7326

 

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Đã được rèn hoặc rập nhưng chưa được gia công tiếp:

 

7326

11

00

-- Bi nghiền và các dụng cụ tương tự đểõ xay, nghiền

20

7326

19

00

-- Loại khác

20

7326

20

00

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để sản xuất tanh lốp xe

0

7326

90

00

- Loại khác

20

 

 

 

Chương 74
Đồng và các sản phẩm bằng đồng

 

7401

 

 

Đồng sten (hỗn hợp thô); đồng luyện bằng bột than (đồng kết tủa)

 

7401

10

00

- Đồng sten

0

7401

20

00

- Đồng kết tủa

0

7402

00

00

Đồng chưa tinh chế; cực dương đồng dùng cho điện phân

0

7403

 

 

Đồng tinh chế và hợp kim đồng chưa gia công

 

 

 

 

- Đồng tinh chế:

 

7403

11

00

-- Cực âm (catot) và các phần của cực âm

0

7403

12

00

-- Thanh dây

0

7403

13

00

-- Que

0

7403

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Hợp kim đồng:

 

7403

21

00

-- Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

0

7403

22

00

-- Hợp kim đồng-thiếc

0

7403

23

00

-- Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)

0

7403

29

00

-- Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 7405)

0

7404

00

00

Đồng phế liệu và mảnh vụn

0

7405

00

00

Hợp kim đồng chủ

0

7406

 

 

Bột và vảy đồng

 

7406

10

00

- Bột có kết cấu không phiến

0

7406

20

00

- Bột có kết cấu phiến; vảy đồng

0

7407

 

 

Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình

 

7407

10

00

- Bằng đồng tinh chế

0

 

 

 

- Bằng đồng hợp kim:

 

7407

21

00

-- Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

0

7407

22

00

-- Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

0

7407

29

00

-- Loại khác

0

7408

 

 

Dây đồng

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh chế:

 

7408

11

 

-- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm:

 

7408

11

10

--- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6 mm đến 14 mm

5

7408

11

90

--- Loại khác

0

7408

19

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

7408

21

00

-- Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

0

7408

22

00

-- Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

0

7408

29

00

-- Loại khác

0

7409

 

 

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15mm

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh chế:

 

7409

11

00

-- Dạng cuộn

0

7409

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

7409

21

00

-- Dạng cuộn

0

7409

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thiếc):

 

7409

31

00

-- Dạng cuộn

0

7409

39

00

-- Loại khác

0

7409

40

00

- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

0

7409

90

00

- Bằng hợp kim đồng khác

0

7410

 

 

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15mm

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

7410

11

00

-- Bằng đồng đã tinh chế

0

7410

12

00

-- Bằng đồng hợp kim

0

 

 

 

- Đã được bồi:

 

7410

21

00

-- Bằng đồng đã tinh chế

0

7410

22

00

-- Bằng đồng hợp kim

0

7411

 

 

Các loại ốống và ốống dẫn bằng đồng

 

7411

10

00

- Bằng đồng đã tinh chế

3

 

 

 

- Bằng đồng hợp kim:

 

7411

21

00

-- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

3

7411

22

00

-- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

3

7411

29

00

-- Loại khác

3

7412

 

 

Các loại khớp nối ốống hoặc ốống dẫn nối ốống, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

 

7412

10

00

- Bằng đồng đã tinh chế

0

7412

20

00

- Bằng đồng hợp kim

0

7413

00

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện

 

 

 

 

- Cáp đồng:

 

7413

00

11

-- Tiết diện đến 500 mm2

15

7413

00

12

-- Tiết diện trên 500 mm2 đến 630mm2

10

7413

00

19

-- Loại khác

0

7413

00

90

- Loại khác

0

7414

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới bằng dây đồng; lưới xếp bằng đồng

 

7414

20

 00

- Tấm đan

0

7414

90

 

- Loại khác:

 

7414

90

10

-- Lưới xếp

0

7414

90

20

-- Lưới chống muỗi và lưới cửa sổ

5

7414

90

90

-- Loại khác

0

7415

 

 

Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ghim (cho bản vẽ), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốốc, đinh tán, chốt máy, chốt định vị, vòng đệm (kể cả lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng

 

7415

10

00

- Đinh và đinh bấm, đinh ấấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự

20

 

 

 

- Các loại khác chưa được ren:

 

7415

21

00

-- Vòng đệm (kể cả lò xo)

10

7415

29

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, đã được ren:

 

7415

31

00

-- Đinh vít gỗ

10

7415

32

00

-- Đinh khác; bu lông và đinh ốốc

10

7415

39

00

-- Loại khác

10

7416

00

00

Lò xo đồng

0

7417

00

00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

30

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại  tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:

 

7418

11

00

-- Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

40

7418

19

00

-- Loại khác

40

7418

20

00

- Thiết bị trong nhà vệ sinh và các phụ tùng của chúng

40

7419

 

 

Các sản phẩm khác, bằng đồng

 

7419

10

00

- Xích và các bộ phận rời của xích

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7419

91

00

-- Đồng đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc luyện nhưng chưa được gia công thêm

5

7419

99

00

-- Loại khác

5

  

 

 

Chương 75
Ni ken và các sản phẩm bằng ni ken

 

7501

 

 

Ni ken sten, ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni ken

 

7501

10

00

- Ni ken sten

0

7501

20

00

- Ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni ken

0

7502

 

 

Ni ken chưa gia công

 

7502

10

00

- Ni ken, không hợp kim

0

7502

20

00

- Hợp kim ni ken

0

7503

00

00

Ni ken phế liệu và mảnh vụn

0

7504

00

00

Bột và vảy ni ken

0

7505

 

 

Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

 

 

 

 

- Thỏi, thanh và hình:

 

7505

11

00

-- Bằng ni ken không hợp kim

0

7505

12

00

-- Bằng hợp kim ni ken

0

 

 

 

- Dây:

 

7505

21

00

-- Bằng ni ken không hợp kim

0

7505

22

00

-- Bằng hợp kim ni ken

0

7506

 

 

Ni-ken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

 

7506

10

00

- Bằng ni ken không hợp kim

0

7506

20

00

- Bằng hợp kim ni ken

0

7507

 

 

Các loại ốống, ốống dẫn và các khớp nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

 

 

 

 

- ốống và ốống dẫn:

 

7507

11

00

-- Bằng ni ken không hợp kim

0

7507

12

00

-- Bằng hợp kim ni ken

0

7507

20

00

- ốống nối

0

7508

 

 

Sản phẩm khác bằng ni ken

 

7508

10

00

- Tấm đan, phên, lưới, bằng dây ni ken

0

7508

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

Chương 76
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

 

7601

 

 

Nhôm chưa gia công

 

7601

10

00

- Nhôm không hợp kim

0

7601

20

00

- Hợp kim nhôm

0

7602

00

00

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

0

7603

 

 

Bột và vảy nhôm

 

7603

10

00

- Bột không có kết cấu dạng lá mỏng

0

7603

20

00

- Bột có kết cấu dạng lá mỏng; vảy nhôm

0

7604

 

 

Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình

 

7604

10

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

7604

10

10

-- Nhôm dạng thỏi

3

7604

10

90

-- Loại khác

10

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

7604

21

00

-- Dạng hình rỗng

10

7604

29

 

-- Loại khác:

 

7604

29

10

--- Nhôm dạng thỏi

3

7604

29

90

--- Loại khác

10

7605

 

 

Dây nhôm

 

 

 

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

7605

11

00

-- Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm

3

7605

19

00

-- Loại khác

3

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

7605

21

00

-- Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm

3

7605

29

00

-- Loại khác

3

7606

 

 

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2mm

 

 

 

 

- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

7606

11

00

-- Bằng nhôm không hợp kim

3

7606

12

00

-- Bằng hợp kim nhôm

3

 

 

 

- Loại khác:

 

7606

91

00

-- Bằng nhôm không hợp kim

3

7606

92

00

-- Bằng hợp kim nhôm

3

7607

 

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

7607

11

00

-- Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

0

7607

19

00

-- Loại khác

0

7607

20

 

- Đã bồi:

 

7607

20

10

-- Chưa in

3

7607

20

90

-- Loại khác

3

7608

 

 

Các loại ốống và ốống dẫn bằng nhôm

 

7608

10

00

- Bằng nhôm không hợp kim

3

7608

20

00

- Bằng hợp kim nhôm

3

7609

00

00

Các loại khớp nối cho ốống và cho ốống dẫn bằng nhôm (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

3

7610

 

 

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng ốống, dạng hình và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện

 

7610

10

00

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

20

7610

90

 

- Loại khác:

 

7610

90

10

-- Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới

1

7610

90

90

-- Loại khác

20

7611

00

00

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

1

7612

 

 

Thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ốống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7612

10

00

- Thùng chứa hình ốống có thể xếp lại được

20

7612

90

00

- Loại khác

20

7613

00

00

Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm

0

7614

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện

 

7614

10

 

- Có lõi thép:

 

 

 

 

-- Cáp nhôm:

 

7614

10

11

--- Tiết diện đến 500 mm2

20

7614

10

12

--- Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2

10

7614

10

19

--- Loại khác

0

7614

10

90

-- Loại khác

0

7614

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

-- Cáp nhôm:

 

7614

90

11

--- Tiết diện đến 500 mm2

20

7614

90

12

--- Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2

10

7614

90

19

--- Loại khác

0

7614

90

90

-- Loại khác

0

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự:

 

7615

11

00

-- Miếng dùng để cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

40

7615

19

00

-- Loại khác

40

7615

20

00

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm

40

7616

 

 

Các sản phẩm khác bằng nhôm

 

7616

10

00

Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305), đinh vít, bu lông, đinh ốốc, đinh móc, đinh tán, khóa (máy), ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng tự

20

 

 

 

- Loại khác:

 

7616

91

00

--  Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm

20

7616

99

00

-- Loại khác

20

 

 

 

Chương 77
(Dự trữ cho khả năng sử dụng trong tương lai của hệ thống điều hòa)

 

 

 

 

Chương 78
Chì và các sản phẩm bằng chì

 

7801

 

 

Chì chưa gia công

 

7801

10

00

- Chì nguyên chất

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7801

91

00

-- Có chứa hàm lượng ăng-ti-moan (antimony) như chất chủ yếu khác

0

7801

99

00

-- Loại khác

0

7802

00

00

Chì phế liệu, mảnh vụn

0

7803

00

00

Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

0

7804

 

 

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

 

 

 

 

- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:

 

7804

11

00

-- Lá, dải và lá mỏng có độ dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm

0

7804

19

00

-- Loại khác

0

7804

20

00

- Bột và vảy chì

0

7805

00

00

Các loại ốống, ốống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì

0

7806

00

00

Các sản phẩm khác bằng chì

0

 

 

 

Chương 79
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm

 

7901

 

 

Kẽm chưa gia công

 

 

 

 

- Kẽm không hợp kim:

 

7901

11

00

-- Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên

0

7901

12

00

-- Có hàm lượng kẽm dưới 99,99%

0

7901

20

00

- Hợp kim kẽm

0

7902

00

00

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

0

7903

 

 

Bột, bụi và vảy kẽm

 

7903

10

00

- Bụi kẽm

0

7903

90

00

- Loại khác

0

7904

00

00

Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

0

7905

00

00

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

0

7906

00

00

Các loại ốống, ốống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm

0

7907

00

00

Các sản phẩm khác bằng kẽm

10

 

 

 

Chương 80
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc

 

8001

 

 

Thiếc chưa gia công

 

8001

10

00

- Thiếc không hợp kim

3

8001

20

00

- Hợp kim thiếc

3

8002

00

00

Phế liệu, mảnh vụn thiếc

3

8003

00

 

Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây

 

8003

00

10

- Dạng thanh, thỏi

3

8003

00

20

- Que hàn

10

8003

00

90

- Loại khác

3

8004

00

00

Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2mm

3

8005

00

 

Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc

 

8005

00

10

- Lá thiếc

3

8005

00

20

- Bột và vảy thiếc

3

8006

00

00

ốống dẫn và các loại khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc

5

8007

00

00

Các sản phẩm khác bằng thiếc

20

 

 

 

Chương 81
Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại

 

8101

 

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8101

10

00

- Bột

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8101

91

00

-- Vonfram chưa gia công kể cả thanh và thỏi thu được từ việc kết dính bằng nhiệt; phế liệu và mảnh vụn

0

8101

92

00

-- Thanh và thỏi, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

0

8101

93

00

-- Dây

0

8101

99

00

-- Loại khác

0

8102

 

 

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8102

10

00

- Bột

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8102

91

00

-- Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và thỏi thu được từ quá trình thiêu kết; phế liệu và mảnh vụn

0

8102

92

00

-- Thanh và thỏi, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

0

8102

93

00

-- Dây

0

8102

99

00

-- Loại khác

0

8103

 

 

Tantali và các sản phẩm làm từ tantali kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8103

10

00

- Tantali chưa gia công kể cả thanh và thỏi thu được từ  quá trình thiêu kết; phế liệu và mảnh vụn; bột

0

8103

90

00

- Loại khác

0

8104

 

 

Ma giê và các sản phẩm của ma giê, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

- Ma giê chưa gia công:

 

8104

11

00

-- Có chứa hàm lượng ma giê íít nhất 99,8%

0

8104

19

00

-- Loại khác

0

8104

20

00

- Phế liệu và mảnh vụn

0

8104

30

00

- Phoi và hạt đã được phân loại theo cỡ; bột

0

8104

90

00

- Loại khác

0

8105

 

 

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8105

10

00

- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

0

8105

90

00

- Loại khác

0

8106

00

00

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

8107

 

 

Catmium và các sản phẩm làm từ catmium, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8107

10

00

- Catmium chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

0

8107

90

00

- Loại khác

0

8108

 

 

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8108

10

00

- Titan chưa gia công, phế liệu và mảnh vụn; bột

0

8108

90

00

- Loại khác

0

8109

 

 

ZZiconi và các sản phẩm làm từ zziconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8109

10

00

- ZZiconi chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

0

8109

90

00

- Loại khác

0

8110

00

00

Angtimoan và các sản phẩm làm từ angtimoan,  kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

8111

00

00

Măng gan và các sản phẩm làm từ măng gan,  kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

8112

 

 

Berili, crôm, germani, vanadi, gali, hapni, indi, niobi (clômbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

- Berili:

 

8112

11

00

-- Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

0

8112

19

00

-- Loại khác

0

8112

20

00

- Crôm

0

8112

30

00

- Gemani

0

8112

40

00

- Vanadi

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8112

91

00

-- Kim loại khác

0

8112

99

00

-- Loại khác

0

8113

00

 

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại,  kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8113

00

10

- Gạch chịu lửa Cr - Mg

0

8113

00

20

- Gạch chịu lửa cao nhôm

0

8113

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

Chương 82
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, thìa, dĩa và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường; các bộ phận của chúng
làm từ kim loại thường

 

8201

 

 

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rừu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; các loại kéo cắt cây, kéo tỉa cây; hái, liềm, dao cắt cơ khí, lưỡi xén hàng rào, dụng cụ nêm cây và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

 

8201

10

00

- Mai và xẻng

20

8201

20

00

- Chĩa

20

8201

30

00

- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất

20

8201

40

00

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt hoặc chặt

20

8201

50

00

- Cặp kéo cắt tỉa cây (của người làm vườn) và kéo cắt tỉa tương tự cầm một tay (kể cả kéo xén lông gia cầm)

20

8201

60

00

- Lưỡi xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự sử dụng hai tay

20

8201

90

00

- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

20

8202

 

 

Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía răng cưa hoặc không có răng cưa)

 

8202

10

00

- Cưa tay

20

8202

20

00

- Lưỡi cưa bản to

10

 

 

 

- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):

 

8202

31

00

-- Có bộ phận vận hành làm bằng thép

0

8202

39

00

-- Loại khác, kể cả các bộ phận

0

8202

40

00

- Lưỡi cưa xích

0

 

 

 

- Lưỡi cưa khác:

 

8202

91

00

-- Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại

0

8202

99

00

-- Loại khác

0

8203

 

 

Kẹp, giũa, kìm (kể cả kìm cắt), nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ốống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

 

8203

10

00

- Kẹp, giũa và các dụng cụ tương tự

20

8203

20

00

- Kìm (kể cả kìm cắt), nhíp và dụng cụ tương tự

20

8203

30

00

- Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự

5

8203

40

00

-  Dụng cụ cắt ốống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

10

8204

 

 

Cờ lê và thanh vặn đai ốốc dùng tay vặn (kể cả thanh vặn đai ốốc momen xoắn nhưng trừ thanh vặn đai ốốc ta-rô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay cầm (cán)

 

 

 

 

- Cờ lê và thanh vặn đai ốốc dùng tay vặn:

 

8204

11

00

-- Không điều chỉnh được

20

8204

12

00

-- Điều chỉnh được

20

8204

20

00

- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay cầm (cán)

20

8205

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung

 

8205

10

00

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

20

8205

20

00

- Búa và búa tạ

20

8205

30

00

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ

20

8205

40

00

- Tuốc nơ vít

20

 

 

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):

 

8205

51

00

-- Dụng cụ dùng trong gia đình

20

8205

59

00

-- Loại khác

20

8205

60

00

- Đèn xì

20

8205

70

00

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự

20

8205

80

00

- Đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung

20

8205

90

00

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các  phân nhóm nói trên

20

8206

00

00

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 8202 đến 8205, để bán lẻ

20

8207

 

 

Các chi tiết dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không gắn động cơ vận hành, hoặc dùng cho máy công cụ [ví dụ: để éép nghiền, rập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, doa, cán (gọt), cắt, tiện hay đóng vít], kể cả khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại, các loạị dụng cụ để khoan đá, đào đất

 

 

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay đào đất:

 

8207

13

00

-- Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại

0

8207

19

00

-- Loại khác, kể cả các bộ phận

0

8207

20

00

- Khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại

0

8207

30

00

- Dụng cụ để éép, in dấu hoặc đục lỗ

0

8207

40

00

- Dụng cụ để ta rô hoặc ren

0

8207

50

00

- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá

0

8207

60

00

- Dụng cụ để doa hoặc soi

0

8207

70

00

- Dụng cụ để cán

0

8207

80

00

- Dụng cụ để tiện

0

8207

90

00

- Các loại dụng cụ có thể thay đổi khác

0

8208

 

 

Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy móc hoặc dụng cụ cơ khí

 

8208

10

00

- Để gia công kim loại

0

8208

20

00

- Để chế biến gỗ

0

8208

30

00

- Dụng cụ dùng trong nhà bếp hoặc cho máy móc dùng trong công nghiệp thực phẩm

20

8208

40

00

- Dùng cho máy móc nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

0

8208

90

00

- Loại khác

0

8209

00

00

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

0

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống

20

8211

 

 

Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 8208, và lưỡi của nó

 

8211

10

00

- Bộ của các sản phẩm được chia theo loại

3

 

 

 

- Loại khác:

 

8211

91

00

--  Dao ăn có lưỡi cố định

3

8211

92

00

-- Dao khác có lưỡi cố định

3

8211

93

00

-- Dao khác trừ loại có lưỡi cố định

3

8211

94

00

-- Lưỡi dao

3

8211

95

00

-- Tay cầm bằng kim loại thường

3

8212

 

 

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

 

8212

10

00

- Dao cạo

30

8212

20

00

- Lưỡi dao cạo râu (kể cả lưỡi dao cạo râu bán thành phẩm ở dạng dải)

30

8212

90

00

- Các bộ phận khác

30

8213

00

00

Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, lưỡi của chúng

30

8214

 

 

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao dùng để pha thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

8214

10

00

- Dao rọc giấy, dao mở thư, dao cạo, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó

30

8214

20

00

- Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

30

8214

90

00

- Loại khác

30

8215

 

 

Thìa cà phê, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự

 

8215

10

00

- Bộ các mặt hàng trên đã được phân loại chứa íít nhất một thứ đã được mạ kim loại qúi

30

8215

20

00

- Bộ các mặt hàng trên đã được phân loại khác

30

 

 

 

- Loại khác:

 

8215

91

00

-- Được mạ kim loại qúi

30

8215

99

00

-- Loại khác

30

 

 

 

Chương 83
Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường

 

8301

 

 

Khóa móc, khóa chốt (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại thường; chốt móc cửa và khung chốt móc có ổ chốt, bằng kim loại thường; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại thường

 

8301

10

00

- Khóa móc

30

8301

20

00

- Khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

30

8301

30

00

- Khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

30

8301

40

 00

- Các loại khóa khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Còng số 8

0

8301

50

00

- Chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với khóa

30

8301

60

00

- Phụ tùng

30

8301

70

00

- Chìa rời

30

8302

 

 

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại thường dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại thường, bộ phận đóng cửa tự động bằng kim loại thường

 

8302

10

00

- Bản lề

30

8302

20

00

- Bánh xe đẩy loại nhỏ

30

8302

30

00

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ

30

 

 

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:

 

8302

41

00

-- Dùng cho việc xây nhà

30

8302

42

00

-- Loại khác dùng cho đồ đạc trong nhà

30

8302

49

00

-- Loại khác

30

8302

50

00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

30

8302

60

00

- Cơ cấu đóng cửa tự động

30

8303

00

 

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường

 

8303

00

10

- Két an toàn và két sắt

30

8303

00

90

- Loại khác

30

8304

00

00

Tủ có ngăn đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại thường, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 9403

30

8305

 

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn hóa văn phòng tương tự bằng kim loại thường; ghim rập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại thường

 

8305

10

00

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời

30

8305

20

00

- Ghim rập dạng băng

30

8305

90

00

- Loại khác, kể cả phụ tùng

30

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại thường, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại thường; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại thường; gương bằng kim loại

 

8306

10

00

- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự

30

 

 

 

- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:

 

8306

21

00

-- Được mạ bằng kim loại quí

30

8306

29

00

-- Loại khác

30

8306

30

00

- Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương

30

8307

 

 

ốống dễ uốn bằng kim loại thường, có hoặc không có chi tiết ghép nối

 

8307

10

00

- Bằng sắt hoặc thép

10

8307

90

00

- Bằng kim loại thường khác

10

8308

 

 

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại thường, dùng cho quần ááo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các vật phẩm khác; đinh tán hình ốống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại thường; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại thường

 

8308

10

00

- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây

30

8308

20

00

- Đinh tán hình ốống hoặc đinh tán có chân xòe

20

8308

90

00

- Loại khác, kể cả phụ tùng

30

8309

 

 

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nắp thùng có ren, vỏ nắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường

 

8309

10

00

- Nút, nắp hình vương miện

20

8309

90

 

- Loại khác:

 

8309

90

10

-- Bằng nhôm

20

8309

90

90

-- Loại khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Nắp của chai, lọ bằng kim loại

3

 

 

 

+ Nắp hộp (lon)

10

8310

00

 

Biển chỉ dẫn, biển ghi tên, biển ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại thường, trừ các loại thuộc nhóm 9405

 

8310

00

10

-- Biển báo giao thông

10

8310

00

90

-- Loại khác

30

8311

 

 

Dây, thanh, ốống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các-bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại

 

8311

10

 

- Cực điện được phủ kim loại thường để hàn hồ quang điện:

 

8311

10

10

-- Bằng thép không hợp kim

15

8311

10

90

-- Loại khác

15

8311

20

00

- Dây có lõi bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện

15

8311

30

00

- Dạng thanh được phủ bằng kim loại thường, dây có lõi bằng kim loại thường dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng hồ quang

15

8311

90

00

- Loại khác

15

 

 

 

Chương 84
Lò phản ứứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi;
máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ tùng
của các loại máy trên

 

8401

 

 

Lò phản ứứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứứng hạt nhân; máy móc và công cụ để tách chất đồng vị

 

8401

10

00

- Lò phản ứứng hạt nhân

0

8401

20

00

- Máy và công cụ để tách chất đồng vị và phụ tùng của các loại máy kể trên

0

8401

30

00

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

0

8401

40

00

- Các bộ phận của lò phản ứứng hạt nhân

0

8402

 

 

Nồi hơi đun sưởi hoặc sản ra hơi nước khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với ááp suất thấp); nồi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)

 

 

 

 

- Nồi hơi hoặc sản ra hơi nước khác:

 

8402

11

00

-- Nồi hơi dạng ốống với công suất hơi trên 45tấn/giờ

0

8402

12

00

-- Nồi hơi dạng ốống với công suất hơi không quá 45tấn/ giờ

0

8402

19

 

-- Nồi hơi sản hơi nước khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:

 

8402

19

10

--- Phòng tắm hơi

10

8402

19

90

--- Loại khác

0

8402

20

00

- Nồi hơi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)

0

8402

90

00

- Các bộ phận

0

8403

 

 

Nồi đun sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 8402

 

8403

10

00

- Nồi hơi

0

8403

90

00

- Các bộ phận

0

8404

 

 

Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, máy đun siêu nóng, máy cạo rửa nồi hơi, máy thu hơi ga); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác

 

8404

10

 

- Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403:

 

8404

10

10

-- Sử dụng đồng bộ với phòng tắm hơi thuộc nhóm 8402

5

8404

10

90

-- Sử dụng đồng bộ với loại khác thuộc nhóm 8402 và nhóm 8403

0

8404

20

00

- Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác

0

8404

90

00

- Các bộ phận

0

8405

 

 

Máy sản xuất ga, khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí acetylene và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc

 

8405

10

00

Máy sản xuất ga, khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí acetylene và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc

0

8405

90

00

- Các bộ phận

0

8406

 

 

Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác

 

8406

10

00

- Dùng cho động cơ thủy

0

 

 

 

- Các loại tua bin khác:

 

8406

81

00

-- Công suất trên 40 MW

0

8406

82

00

-- Công suất không quá 40 MW

0

8406

90

00

- Các bộ phận

0

8407

 

 

Động cơ pít-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông mồi bằng tia lửa điện

 

8407

10

00

- Động cơ máy bay

0

 

 

 

- Động cơ thủy:

 

8407

21

 

-- Động cơ gắn ngoài:

 

8407

21

10

--- Loại công suất không quá 30 CV

30

8407

21

90

--- Loại khác

5

8407

29

 

-- Loại khác:

 

8407

29

10

--- Loại công suất không quá 30 CV

30

8407

29

90

--- Loại khác

5

 

 

 

- Động cơ đẩy chuyển động bằng pít tông, dùng cho các loại xe  thuộc chương 87:

 

8407

31

 

-- Có dung tích xi lanh không quá 50 c:

 

8407

31

10

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8701

20

8407

31

20

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702

20

8407

31

30

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703

40

8407

31

40

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711

50

8407

31

50

--- Dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87

10

8407

32

 

-- Có dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 250c:

 

8407

32

10

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8701

20

8407

32

20

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702

20

8407

32

30

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703

40

8407

32

40

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711

50

8407

32

50

--- Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87

10

8407

33

 

-- Có dung tích xi lanh trên 250c nhưng không quá 1000c:

 

8407

33

10

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8701

20

8407

33

20

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702

20

8407

33

30

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703

40

8407

33

40

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711

50

8407

33

50

--- Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87

10

8407

34

 

-- Có dung tích xi lanh trên 1000c:

 

8407

34

10

--- Loại dùng cho xe thụộc nhóm 8701

20

8407

34

20

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702

20

8407

34

30

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703

40

8407

34

40

--- Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711

50

8407

34

50

--- Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701

10

 

 

 

+ Dạng IKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701

5

8407

90

 

- Động cơ khác:

 

8407

90

10

-- Với công suất không quá 30CV

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD

10

 

 

 

+ Dạng IKD

5

8407

90

90

-- Loại khác

5

8408

 

 

Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-êê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-êê-den (diesel)

 

8408

10

 

- Động cơ đẩy thủy:

 

8408

10

10

-- Công suất đến 30CV

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD

10

 

 

 

+ Dạng IKD

5

8408

10

20

-- Công suất trên 30 CV

0

8408

20

 

- Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

-- Dùng cho xe thuộc nhóm 8701:

 

8408

20

11

--- Có công suất đến 80 CV

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD

10

 

 

 

+ Dạng IKD

5

8408

20

19

--- Loại khác

5

8408

20

 

-- Dùng cho xe khác thuộc chương 87:

 

8408

20

21

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 8711, 8703

40

8408

20

22

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 8702, 8704

15

8408

20

29

--- Dùng cho xe thuộc các nhóm khác

10

8408

90

 

- Động cơ khác:

 

8408

90

10

-- Loại có công suất đến 80 CV

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD

10

 

 

 

+ Dạng IKD

5

8408

90

90

-- Loại khác

5

8409

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408

 

8409

10

00

- Cho động cơ máy bay

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8409

91

 

-- Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa:

 

 

 

 

--- Cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

8409

91

11

---- Cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703

30

8409

91

12

---- Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704

20

8409

91

19

---- Cho động cơ thuộc các nhóm khác

5

 

 

 

--- Cho động cơ thủy:

 

8409

91

21

---- Cho động cơ thủy công suất đến 30 CV

10

8409

91

22

---- Cho động cơ thủy công suất trên 30 CV

0

8409

91

90

--- Cho loại khác

5

8409

99

 

-- Loại khác:

 

 

 

 

--- Cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

8409

99

11

---- Cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703

30

8409

99

12

---- Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704

20

8409

99

19

---- Cho động cơ thuộc các nhóm khác

5

 

 

 

--- Cho động cơ thủy:

 

8409

99

21

---- Cho động cơ thủy công suất đến 30 CV

10

8409

99

22

---- Cho động cơ thủy công suất trên 30 CV

0

8409

99

90

---- Cho loại khác

5

8410

 

 

Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực và các bộ phận điều chỉnh của chúng

 

 

 

 

- Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực:

 

8410

11

00

-- Có công suất không quá 1.000 KW

0

8410

12

00

-- Có công suất trên 1.000 KW nhưng không quá 10.000 KW

0

8410

13

00

-- Có công suất trên 10.000 KW

0

8410

90

00

- Các bộ phận kể cả bộ phận điều chỉnh

0

8411

 

 

Tua-bin phản lực, tua-bin cánh quạt và các loại tua-bin khí khác

 

 

 

 

- Tua-bin phản lực:

 

8411

11

00

-- Có lực đẩy không quá 25 kN

0

8411

12

00

-- Có lực đẩy trên 25 kN

0

 

 

 

- Tua-bin cánh quạt:

 

8411

21

00

-- Có công suất không quá 1100 kW

0

8411

22

00

-- Có công suất trên 1100 kW

0

 

 

 

- Các loại tua-bin khí khác:

 

8411

81

00

-- Có công suất không quá 5000 kW

0

8411

82

00

-- Có công suất trên 5000 kW

0

 

 

 

- Các bộ phận:

 

8411

91

00

-- Của tua-bin phản lực và tua-bin cánh quạt

0

8411

99

00

-- Loại khác

0

8412

 

 

Động cơ và mô tơ khác

 

8412

10

00

- Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực

0

 

 

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

8412

21

00

-- Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh thẳng)

0

8412

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Động cơ và mô tơ khí lực:

 

8412

31

00

-- Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh thẳng)

0

8412

39

00

-- Loại khác

0

8412

80

00

- Loại khác

0

8412

90

00

- Các bộ phận

0

8413

 

 

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy nâng chất lỏng

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:

 

8413

11

00

-- Bơm phân phát nhiên liệu hoặc dầu nhờn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra

3

8413

19

00

-- Loại khác

3

8413

20

00

- Bơm tay trừ các loại thuộc phân nhóm 841311 hoặc 841319

30

8413

30

00

- Bơm nhiên liệu, dầu nhờn, bơm làm mát môi trường dùng cho động cơ pít tông đốt trong

3

8413

40

00

- Bơm bê tông

0

8413

50

 

- Bơm hoạt động bằng pít tông:

 

8413

50

10

-- Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (trừ loại thuộc mã 84135030)

30

8413

50

20

-- Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h

10

8413

50

30

--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)

20

8413

50

90

-- Loại khác

0

8413

60

 

- Bơm hoạt động bằng động cơ quay khác:

 

8413

60

10

-- Bơm nước công suất đến 8000 m3/h

30

8413

60

20

-- Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h

10

8413

60

90

-- Loại khác

0

8413

70

 

- Bơm ly tâm loại khác:

 

8413

70

10

- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h

30

8413

70

20

-- Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h

10

8413

70

90

-- Loại khác

0

 

 

 

- Bơm khác; máy nâng chất lỏng

 

8413

81

 

-- Bơm các loại:

 

8413

81

10

--- Bơm nước công suất đến 8000 m3/h

30

8413

81

20

--- Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h

10

8413

81

90

--- Loại khác

0

8413

82

00

-- Máy nâng chất lỏng

0

 

 

 

- Các bộ phận:

 

8413

91

 

-- Của máy bơm:

 

8413

91

10

--- Của máy bơm tay

20

8413

91

20

--- Của máy bơm nước công suất đến 8000 m3/h

20

8413

91

90

--- Của máy bơm khác

0

8413

92

00

--  Của máy nâng chất lỏng

0

8414

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén khí và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

8414

10

00

- Bơm chân không

10

8414

20

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân

20

8414

30

00

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh

10

8414

40

00

-  Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe (chasis) dùng để kéo

0

 

 

 

- Quạt:

 

8414

51

00

-- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt thông gió, quạt trần hoặc quạt mái, có gắn động cơ điện có công suất không quá 125w

50

8414

59

00

-- Loại khác

40

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Quạt công nghiệp có công suất đến 125 KW

30

 

 

 

+ Quạt công nghiệp có công suất trên 125 KW

20

8414

60

00

-  Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

30

8414

80

00

- Loại khác

5

8414

90

 

- Các bộ phận:

 

8414

90

10

-- Của phân nhóm 841410, 841430, 841440, 841480

0

8414

90

20

-- Của phân nhóm 841420, 841460

10

8414

90

90

-- Loại khác

30

8415

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩẩm một cách riêng biệt

 

8415

10

00

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập

50

8415

20

00

- Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại

50

 

 

 

- Loại khác:

 

8415

81

 

-- Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh chu kỳ nóng lạnh:

 

8415

81

10

--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống

50

8415

81

20

--- Công suất trên 90000 BTU/h đến 180000BTU BTU/h

40

8415

81

90

--- Loại khác

30

8415

82

 

-- Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

8415

82

10

--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống

50

8415

82

20

--- Công suất trên 90000 BTU/h đến 180000BTU BTU/h

40

8415

82

90

--- Loại khác

30

8415

83

 

-- Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

8415

83

10

--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống

50

8415

83

20

--- Công suất trên 90000 BTU/h đến 180000BTU BTU/h

40

8415

83

90

--- Loại khác

30

8415

90

 

- Các bộ phận:

 

8415

90

11

-- Của mã số 84158190, 84158290, 84158390

15

8415

90

19

-- Loại khác

30

8416

 

 

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng khí ga; bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự

 

8416

10

00

- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng

0

8416

20

00

- Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)

0

8416

30

00

- Bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự

0

8416

90

00

- Các bộ phận

0

8417

 

 

Lò nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò nướng không dùng điện

 

8417

10

00

- Lò nung và bếp lò dùng để nung, luyện chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại

0

8417

20

00

- Bếp lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui

10

8417

80

00

- Loại khác

0

8417

90

00

- Các bộ phận

0

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 8415

 

8418

10

00

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt

3

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

8418

21

00

-- Loại nén

50

8418

22

00

-- Loại hút, dùng điện

50

8418

29

00

-- Loại khác

50

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829

25

 

 

 

+ Dạng IKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829

15

8418

30

 

- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

-- Dung tích đến 200 lít

50

8418

30

90

-- Dung tích trên 200 lít đến 800 lít

30

8418

40

 

- Máy đông lạnh block đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

10

-- Dung tích đến 200 lít

50

8418

40

90

-- Dung tích trên 200 lít đến 900 lít

30

8418

50

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh; các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

8418

50

10

-- Có dung tích đến 200 lít

50

8418

50

90

-- Có dung tích trên 200 lít

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm

0

 

 

 

+ Buồng lạnh

20

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

00

-- Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt

10

8418

69

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8418

91

00

-- Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh

20

8418

99

00

-- Loại khác

20

8419

 

 

Máy, thiết bị công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện để xử lý các loại vật liệu bằng qui trình thay đổi nhiệt như nung, nấu, nướng, chưng cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

 

 

 

 

- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

 

8419

11

00

-- Bình đun nước nóng ngay bằng ga

10

8419

19

00

-- Loại khác

10

8419

20

00

- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc dùng cho phòng thí nghiệm

0

 

 

 

- Máy sấy:

 

8419

31

00

-- Dùng để sấy nông sản

0

8419

32

00

-- Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa giấy

0

8419

39

00

-- Loại khác

0

8419

40

00

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất

0

8419

50

00

- Bộ phận trao đổi nhiệt

3

8419

60

00

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại khí ga khác

0

 

 

 

- Máy và các thiết bị khác:

 

8419

81

00

-- Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn

30

8419

89

 

-- Loại khác:

 

8419

89

10

--- Thiết bị khử và tiệt trùng

0

8419

89

90

--- Loại khác

0

8419

90

00

- Phụ tùng

0

8420

 

 

Các loại máy cán hay máy éép khác, trừ các loại máy dùng để cán, éép kim loại, thủy tinh; các loại trục quay của chúng

 

8420

10

00

- Máy cán hoặc éép

0

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8420

91

00

-- Trục quay

0

8420

99

00

-- Loại khác

0

8421

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

11

00

-- Máy tách kem

10

8421

12

 

-- Máy làm khô quần ááo:

 

8421

12

10

--- Dùng điện

30

8421

12

20

--- Không dùng điện

30

8421

19

 

-- Loại khác:

 

8421

19

10

--- Dùng điện

5

8421

19

20

--- Không dùng điện

5

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

8421

21

 

-- Dùng để lọc và tinh chế nước:

 

8421

21

10

--- Dùng điện, công suất lọc đến 500 lít/h

20

8421

21

90

--- Loại khác

5

8421

22

 

-- Dùng để lọc và tinh chế đồ uống, trừ nước:

 

8421

22

10

--- Dùng điện, công suất lọc đến 500 lít/h

20

8421

22

90

--- Loại khác

5

8421

23

 

-- Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

8421

23

10

--- Dùng cho xe thuộc chương 87

20

8421

23

90

--- Loại khác

0

8421

29

 

-- Loại khác:

 

8421

29

10

--- Dùng điện

0

8421

29

20

--- Không dùng điện

0

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

8421

31

00

-- Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong

0

8421

39

 

-- Loại khác:

 

8421

39

10

---Dùng điện

0

8421

39

20

--- Không dùng điện

0

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8421

91

 

-- Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm

0

8421

91

10

--- Dùng điện

0

8421

91

20

--- Không dùng điện

0

8421

99

 

-- Loại khác:

 

8421

99

10

--- Dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng

0

8421

99

90

--- Loại khác

0

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ốống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

 

- Máy rửa bát, đĩa:

 

8422

11

00

-- Máy dùng trong gia đình (có chiều cao từ 95 cm trở xuống, chiều rộng từ 65 cm trở xuống, chiều dài từ 70 cm trở xuống)

40

8422

19

00

-- Loại khác

20

8422

20

00

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác

5

8422

30

 

- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ốống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống:

 

8422

30

10

-- Máy nạp ga cho đồ uống

0

8422

30

90

-- Loại khác

0

8422

40

00

- Máy đóng gói và bao gói khác (kể cả máy để bọc giấy bạc)

0

8422

90

 

- Phụ tùng:

 

8422

90

10

-- Của máy rửa bát dùng trong gia đình

5

8422

90

90

-- Loại khác

0

8423

 

 

Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân của máy cân

 

8423

10

00

- Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình

30

8423

20

00

- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền

1

8423

30

00

- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi, hoặc công-ten-nơ (container), kể cả cân phễu

1

 

 

 

- Các loại cân trọng lượng khác:

 

8423

81

00

-- Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg

30

8423

82

 

-- Cân có khả năng cân tối đa trên 30kg, nhưng không quá 5000 kg:

 

8423

82

10

--- Có trọng lượng trên 30 kg đến 1000 kg

20

8423

82

20

--- Có trọng lượng cân trên 1000 kg đến 5000kg

3

8423

89

00

-- Loại khác

3

8423

90

 

- Quả cân các loại; phụ tùng của cân:

 

8423

90

10

-- Quả cân

20

8423

90

90

-- Phụ tùng của máy cân

20

8424

 

 

Đồ dùng cơ khí (có hoặc không điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc phun ááp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy bắn phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia tương tự

 

8424

10

00

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp

0

8424

20

00

- Súng phun và các thiết bị tương tự

0

8424

30

00

- Máy bắn phá bằng hơi nước, bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia ááp lực tương tự

0

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

8424

81

00

-- Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

20

8424

89

00

-- Loại khác

0

8424

90

00

- Các bộ phận

0

8425

 

 

Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng (để vận chuyển người và đồ vật lên xuống hầm mỏ); tời ngang và tời dọc; kích các loại

 

 

 

 

- Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng hoặc hệ tời dùng để nâng xe cộ:

 

8425

11

00

-- Loại chạy bằng mô-tơ điện

0

8425

19

00

-- Loại khác

0

8425

20

00

- Loại tời bánh răng, các loại tời ngang thiết kế riêng để dùng dưới hầm

0

 

 

 

- Tời ngang khác; tời dọc:

 

8425

31

00

-- Loại chạy bằng mô-tơ điện

0

8425

39

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Kích các loại; hệ tời dùng để nâng các loại xe:

 

8425

41

00

-- Hệ thống kích gắn liền, loại dùng trong ga ra ô tô

0

8425

42

00

-- Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực

0

8425

49

 

-- Loại khác:

 

8425

49

10

--- Kích xách tay dùng cho ô tô

0

8425

49

90

--- Loại khác

0

8426

 

 

Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động và xe có lắp cần cẩu

 

 

 

 

- Cần trục vận chuyển trên không, cần trục vận tải, giàn cần trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động:

 

8426

11

00

-- Cần trục vận chuyển trên không, lắp trên đế cố định

0

8426

12

00

-- Khung nâng di động có lốp và giá đỡ có khung di động

0

8426

19

00

-- Loại khác

0

8426

20

00

- Cần trục tháp

0

8426

30

00

- Khung, bệ, cần của cần trục

0

 

 

 

- Máy khác, loại tự hành:

 

8426

41

00

-- Chạy bánh lốp

0

8426

49

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy khác:

 

8426

91

00

-- Thiết kế để lắp trên xe chạy đường bộ

0

8426

99

00

-- Loại khác

0

8427

 

 

Cần trục nâng xếp, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng, xếp hàng

 

8427

10

00

- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện

0

8427

20

00

- Các loại xe tự hành khác

0

8427

90

00

- Các loại xe nâng khác

0

8428

 

 

Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo)

 

8428

10

 

- Thang máy và tời thùng lồng:

 

8428

10

10

-- Thang máy

5

8428

10

90

-- Tời thùng lồng

0

8428

20

00

- Máy nâng và băng tải vận hành bằng hơi

5

 

 

 

- Máy nâng và băng tải hoạt động liên hoàn khác để vận tải hàng hóa và vật liệu:

 

8428

31

00

-- Thiết kế để chuyên dùng trong đường hầm

0

8428

32

00

-- Loại khác, dạng thùng

0

8428

33

00

-- Loại khác, dạng băng truyền

0

8428

39

00

-- Loại khác

0

8428

40

00

- Cầu thang tự động và băng tải chuyển động dùng cho người đi bộ

5

8428

50

00

- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, máy kéo đầu máy hoặc toa và các công cụ điều khiển toa tương tự

0

8428

60

00

- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, máy kéo dùng cho đường sắt leo núi

0

8428

90

00

- Máy khác

0

8429

 

 

Máy ủi, máy ủi toàn năng, máy san, máy nạo vét, máy xúc cơ khí, máy đào, máy chở tự xúc, máy  đầm, xe lăn đường, loại tự hành

 

 

 

 

- Máy ủi và máy ủi toàn năng:

 

8429

11

00

-- Loại bánh xích

0

8429

19

00

-- Loại khác

0

8429

20

00

- Máy san, ủi

0

8429

30

00

- Máy nạo vét

0

8429

40

 

- Máy đầm và xe lăn đường:

 

8429

40

10

-- Lu lăn đường có tải trọng đến 20 tấn

5

8429

40

90

-- Loại khác

0

 

 

 

-  Máy xúc cơ khí, máy đào, xe chở tự xúc:

 

8429

51

00

-- Xe chở tự xúc loại tiến-lùi

0

8429

52

00

-- Máy có cơ cấu quay được 360 độ

0

8429

59

00

-- Loại khác

0

8430

 

 

Các loại máy ủi, nghiền, san, cạp, đào, đầm, nén, máy xúc, máy khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới và dọn tuyết

 

8430

10

00

- Máy đóng cọc và nhổ cọc

0

8430

20

00

- Máy xới và dọn tuyết

0

 

 

 

- Máy đào hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

 

8430

31

00

-- Loại tự hành

0

8430

39

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy khoan và máy đào khác:

 

8430

41

00

-- Loại tự hành

0

8430

49

00

-- Loại khác

0

8430

50

00

- Các loại máy tự hành khác

0

 

 

 

- Các loại máy khác, không tự hành:

 

8430

61

00

-- Máy đầm, hoặc máy nén

0

8430

62

00

-- Máy nạo vét

0

8430

69

00

-- Loại khác

0

8431

 

 

Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm 8425 đến 8430

 

8431

10

 

- Của máy thuộc nhóm 8425:

 

8431

10

10

-- Của kích xách tay dùng cho ô tô

0

8431

10

90

-- Loại khác

0

8431

20

00

- Của máy thuộc nhóm 8427

0

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 8428:

 

8431

31

00

-- Của thang máy, tời thùng lồng và thang máy tự động

0

8431

39

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 8426, 8429, 8430:

 

8431

41

00

-- Thùng gầu, xẻng xúc, gầu xúc và tay hãm

0

8431

42

00

-- Lưỡi máy ủi hoặc máy ủi toàn năng

0

8431

43

00

-- Các bộ phận của máy khoan, máy đào thuộc các phân nhóm 843041, 843049

0

8431

49

00

-- Loại khác

0

8432

 

 

Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao

 

8432

10

00

- Dàn cầy

5

 

 

 

- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:

 

8432

21

00

-- Bừa đĩa

5

8432

29

00

-- Loại khác

5

8432

30

00

- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy

5

8432

40

00

- Máy vãi phân hay máy rắc phân hóa học

5

8432

80

00

- Máy khác

5

8432

90

00

- Phụ tùng

0

8433

 

 

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy bó rơm rạ; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy rửa, phân loại hoặc xếp loại trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 8437

 

 

 

 

- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân vận động:

 

8433

11

00

-- Chạy bằng năng lượng với thiết bị cắt quay trên mặt phẳng ngang

5

8433

19

00

-- Loại khác

5

8433

20

00

- Máy cắt cỏ khác, kể cả thanh lắp vào máy kéo

5

8433

30

00

- Máy cắt cỏ, dọn cỏ loại khác

5

8433

40

00

- Máy bó rơm rạ, cỏ khô, kể cả máy đóng kiện

5

 

 

 

- Máy thu hoạch loại khác, máy đập lúa:

 

8433

51

00

-- Máy gặt đập liên hợp

5

8433

52

00

-- Máy đập lúa loại khác

5

8433

53

00

-- Máy thu hoạch loại củ, rễ

5

8433

59

00

-- Loại khác

5

8433

60

00

- Máy rửa, chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác

0

8433

90

00

- Phụ tùng

0

8434

 

 

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

 

8434

10

00

- Máy vắt sữa

0

8434

20

00

- Máy chế biến sữa

0

8434

90

00

- Phụ tùng

0

8435

 

 

Máy éép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả và các loại đồ uống tương tự

 

8435

10

00

- Các loại máy

0

8435

90

00

- Phụ tùng

0

8436

 

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)

 

8436

10

00

- Máy chế biến thức ăn gia súc

5

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm):

 

8436

21

00

-- Máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)

3

8436

29

00

-- Loại khác

3

8436

80

 

- Máy khác:

 

8436

80

10

-- Máy ươm cây giống

3

8436

80

90

-- Loại khác

3

 

 

 

- Các bộ phận:

 

8436

91

00

-- Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)

0

8436

99

00

-- Của các máy khác

0

8437

 

 

Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, qủa khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại

 

8437

10

00

- Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu khô

5

8437

80

 

- Máy khác:

 

8437

80

10

-- Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên

5

8437

80

90

--- Máy khác

5

8437

90

00

- Các bộ phận

0

8438

 

 

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết trong chương này, trừ các loại máy để chiết suất hay chế biến mỡ hoặc dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật

 

8438

10

00

- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm tương tự

0

8438

20

00

- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la

3

8438

30

 

- Máy sản xuất đường:

 

8438

30

10

-- Công suất đến 100 tấn mía/ngày

5

8438

30

20

-- Công suất trên 100 tấn mía/ngày

0

8438

40

 

- Máy sản xuất đồ uống:

 

8438

40

10

-- Công suất đến 5 triệu lít/năm

5

8438

40

90

-- Công suất trên 5 triệu lít/năm

0

8438

50

00

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm

0

8438

60

00

- Máy chế biến rau, quả, hạt

0

8438

80

00

- Các loại máy khác

0

8438

90

00

- Các bộ phận

0

8439

 

 

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy

 

8439

10

00

- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô

0

8439

20

00

- Máy sản xuất giấy hoặc bìa giấy

0

8439

30

00

- Máy hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy

0

 

 

 

- Các bộ phận:

 

8439

91

00

-- Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô

0

8439

99

00

-- Của loại máy khác

0

8440

 

 

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

 

8440

10

00

- Máy

0

8440

90

00

- Các bộ phận

0

8441

 

 

Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, kể cả máy cắt xén các loại

 

8441

10

 

- Máy cắt xén các loại:

 

8441

10

10

-- Thuộc loại dùng trong phòng chụp ảnh, trừ loại cắt phim

0

8441

10

90

-- Loại khác

0

8441

20

00

- Máy làm túi, bao, phong bì

0

8441

30

00

- Máy làm thùng carton, hộp, hòm, thùng hình ốống hay hình trống và các loại thùng hộp tương tự trừ loại máy làm theo khuôn

0

8441

40

00

- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa giấy theo khuôn

0

8441

80

00

- Máy khác

0

8441

90

00

- Các bộ phận

0

8442

 

 

Máy, dụng cụ và thiết bị (trừ loại máy thuộc nhóm 8456 đến 8465) dùng để đúc chữ, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li tô đã gia công dùng cho mục đích in ấấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

 

8442

10

00

- Máy sắp chữ và sắp chữ bản kẽm

0

8442

20

00

- Máy, dụng cụ và thiết bị sắp chữ theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ

0

8442

30

00

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác

0

8442

40

00

- Các bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên

0

8442

50

00

- Mẫu chữ in, bản khắc, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li-tô đã gia công dùng cho các mục đích in ấấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

0

8443

 

 

Máy in, kể cả các loại máy in phun trừ các loại thuộc nhóm 8471; các loại máy phụ trợ để in

 

 

 

 

- Máy in ốốp-sét:

 

8443

11

00

-- In cuộn

0

8443

12

00

-- In tờ, dạng văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm)

0

8443

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy in ti-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

8443

21

00

-- In cuộn

0

8443

29

00

-- Loại khác

0

8443

30

00

- Máy in nổi bằng khuôn mềm

0

8443

40

00

- Máy in ảnh bản kẽm

0

 

 

 

- Máy in kiểu khác:

 

8443

51

00

-- Máy in phun

0

8443

59

00

-- Loại khác

0

8443

60

00

- Máy phụ trợ cho máy in

0

8443

90

00

- Các bộ phận

0

8444

00

 

Máy dùng để kéo sợi, máy dãn, máy tạo dún hoặc máy cắt xơ sợi nhân tạo

 

8444

00

10

-- Loại dùng điện

0

8444

00

20

-- Loại không dùng điện

0

8445

 

 

Máy chuẩn bị sơ dệt; máy sợi con, máy đậu hoặc máy xe và các loại máy khác dùng trong sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ốống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy  chuẩn bị sợi dệt để dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8446 hoặc 8447

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị xơ dệt:

 

8445

11

 

-- Máy chải thô:

 

8445

11

10

--- Dùng điện

0

8445

11

20

--- Không dùng điện

0

8445

12

 

-- Máy chải kỹ:

 

8445

12

10

--- Dùng điện

0

8445

12

20

--- Không dùng điện

0

8445

13

 

-- Máy ghép hoặc máy sợi thô:

 

8445

13

10

--- Dùng điện

0

8445

13

20

--- Không dùng điện

0

8445

19

 

-- Loại khác:

 

8445

19

10

--- Dùng điện

0

8445

19

20

--- Không dùng điện

0

8445

20

 

- Máy kéo sợi con ngành dệt:

 

8445

20

10

-- Dùng điện

0

8445

20

20

-- Không dùng điện

0

8445

30

 

- Máy đậu hoặc máy xe:

 

8445

30

10

-- Dùng điện

0

8445

30

20

-- Không dùng điện

0

8445

40

 

- Máy đánh ốống (kể cả cuộn sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:

 

8445

40

10

-- Dùng điện

0

8445

40

20

-- Không dùng điện

0

8445

90

 

- Loại khác:

 

8445

90

10

-- Dùng điện

0

8445

90

20

-- Không dùng điện

0

8446

 

 

Máy dệt

 

8446

10

 

- Máy dệt thoi có khổ vải không quá 30 cm:

 

8446

10

10

-- Dùng điện

0

8446

10

20

-- Không dùng điện

0

 

 

 

- Máy dệt thoi khổ vải trên 30 cm, kiểu dệt thoi:

 

8446

21

 

-- Máy dệt khung cửi:

 

8446

21

10

--- Dùng điện

0

8446

21

20

--- Không dùng điện

0

8446

29

 

-- Loại khác:

 

8446

29

10

--- Dùng điện

0

8446

29

20

--- Không dùng điện

0

8446

30

 

- Máy dệt khổ vải trên 30cm, không phải kiểu dệt thoi:

 

8446

30

10

-- Dùng điện

0

8446

30

20

-- Không dùng điện

0

8447

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính, máy tạo sợi cuốn, vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và các loại máy cài sợi nổi

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

8447

11

 

-- Có đường kính trục không quá 165mm:

 

8447

11

10

--- Dùng điện

0

8447

11

20

--- Không dùng điện

0

8447

12

 

-- Có đường kính trục trên 165mm:

 

8447

12

10

--- Dùng điện

0

8447

12

90

--- Không dùng điện

0

8447

20

 

- Máy dệt kim dẹt; máy khâu đính:

 

 

 

 

-- Máy dệt kim dẹt:

 

8447

20

11

--- Dùng điện

0

8447

20

19

--- Không dùng điện

0

 

 

 

-- Máy khâu đính:

 

8447

20

21

--- Dùng điện

0

8447

20

29

--- Không dùng điện

0

8447

90

 

- Loại khác:

 

8447

90

10

-- Dùng điện

0

8447

90

90

-- Không dùng điện

0

8448

 

 

Máy phụ trợ để sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jjacquard, cơ cấu tự động dừng máy, cơ cấu tự động thay thoi dệt); các chi tiết và bộ phận phụ trợ chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: cọc sợi, guồng, sợi thô, kim chải, lược, đầu phun tơ, go và khung go, kim dệt)

 

 

 

 

- Máy phụ trợ cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447:

 

8448

11

 

-- Đầu tay keó, đầu jjacquard; máy thu nhỏ bìa, máy xeo, đục lỗ hoặc máy ghép:

 

8448

11

10

--- Dùng điện

0

8448

11

20

--- Không dùng điện

0

8448

19

 

-- Loại khác:

 

8448

19

10

--- Dùng điện

0

8448

19

20

--- Không dùng điện

0

8448

20

00

- Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8444 hoặc của các máy phụ trợ của chúng

0

 

 

 

- Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8445 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

8448

31

00

-- Bộ đồ của máy chải

0

8448

32

00

-- Của các máy để chuẩn bị xơ dệt, trừ bộ đồ của máy chải

0

8448

33

00

-- Con suốt, bánh đà con suốt, guồng xe sợi và vòng xoắn sợi

0

8448

39

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Các chi tiết và các bộ phận phụ trợ của máy dệt (khung cửi), hoặc của máy phụ trợ của máy dệt:

 

8448

41

00

-- Thoi

0

8448

42

00

-- Khổ khuôn dùng cho khung cửi, go và khung go

0

8448

49

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Các chi tiết và bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8447 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

8448

51

00

-- Thanh ấấn, kim dệt và các sản phẩm khác dùng để tạo đường may

0

8448

59

00

-- Loại khác

0

8449

00

 

Máy dùng để sản xuất hay hoàn thiện tất phớt hoặc sản phẩm không dệt thành tấm hoặc các hình dạng khác nhau, bao gồm cả máy sản xuất mũ phớt; khuôn để làm mũ

 

8449

00

10

- Máy hoạt động bằng điện

0

8449

00

20

- Máy hoạt động không dùng điện

0

8449

00

90

- Loại khác

0

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc máy giặt chuyên dùng cho các hiệu giặt, kể cả máy giặt kèm làm khô

 

 

 

 

- Máy giặt có sức chứa không quá 10kg vải khô  một lần giặt:

 

8450

11

00

-- Máy giặt tự động hoàn toàn

50

8450

12

00

-- Máy giặt khác có bộ phận sấy khô bằng ly tâm

50

8450

19

00

-- Loại khác

50

8450

20

00

- Máy giặt có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt

50

8450

90

00

- Các bộ phận khác

50

8451

 

 

Máy (trừ máy thuộc nhóm 8450) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy khô, là hơi, éép (kể cả éép vải dựng), tẩy trắng, nhuộm, xử lý cao cấp, hoàn tất, tráng hoặc ngâm, tẩm sợi, vải hay các sản phẩm dệt thành phẩm và các loại máy dùng để phết hồ dính trên vải đế hoặc lớp lót khác dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn,  các máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa

 

8451

10

00

- Máy giặt khô

0

 

 

 

- Máy sấy:

 

8451

21

00

-- Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại dùng trong công nghiệp

3

8451

29

00

-- Loại khác

3

8451

30

00

- Máy là, éép (kể cả máy éép nước)

0

8451

40

00

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc máy nhuộm

0

8451

50

00

- Máy cuộn, tháo, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa

0

8451

80

00

- Máy loại khác

0

8451

90

 

- Các bộ phận:

 

8451

90

10

-- Của phân nhóm 845121

10

8451

90

90

-- Loại khác

0

8452

 

 

Máy may, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440; tủ, chân bàn, nắp đậy chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy may

 

8452

10

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

50

 

 

 

- Loại khác:

 

8452

21

00

-- Loại có các bộ phận tự động

0

8452

29

00

-- Loại khác

0

8452

30

00

- Kim máy khâu

20

8452

40

 

- Tủ, chân bàn, nắp đậy cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

8452

40

10

-- Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210

30

8452

40

90

-- Loại khác

0

8452

90

 

- Các bộ phận khác của máy khâu:

 

8452

90

10

-- Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210

30

8452

90

90

-- Loại khác

0

8453

 

 

Máy để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc máy để sản xuất, sửa chữa giầy dép và các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

8453

10

00

- Máy dùng để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc

0

8453

20

00

- Máy để sản xuất hay sửa chữa giầy dép

0

8453

80

00

- Máy khác

0

8453

90

00

- Các bộ phận

0

8454

 

 

Lò luyện kim, gầu múc, khuôn thỏi và các loại máy đúc chuyên dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

8454

10

00

- Lò luyện kim

0

8454

20

00

- Khuôn thỏi, gầu múc

0

8454

30

00

- Máy đúc

0

8454

90

00

- Các bộ phận khác

0

8455

 

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó

 

8455

10

00

- Máy cán ốống

0

 

 

 

- Máy cán loại khác:

 

8455

21

00

-- Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội

0

8455

22

00

-- Máy cán nguội

0

8455

30

00

- Trục cán dùng cho máy cán

0

8455

90

00

- Dệt

0

8456

 

 

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách tách, loại một phần vật liệu, bằng các qui trình tia la-de hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, tia điện tử, tia i-on hoặc xử lý hồ quang plasma

 

8456

10

00

- Hoạt động bằng qui trình tia la-de hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon

0

8456

20

00

- Hoạt động bằng qui trình siêu âm

0

8456

30

00

- Hoạt động bằng qui trình phóng điện

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8456

91

00

-- Cho các mẫu khắc a xít trên vật liệu bán dẫn

0

8456

99

00

-- Loại khác

0

8457

 

 

Máy trung tâm, máy xây dựng dạng kết cấu đơn, máy di chuyển đa trạm để gia công kim loại

 

8457

10

00

- Máy trung tâm

0

8457

20

00

- Máy kết cấu đơn

0

8457

30

00

- Máy di chuyển đa trạm

0

8458

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả loại tâm xoay)

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

8458

11

00

-- Loại điều khiển bằng số

0

8458

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

8458

91

00

-- Loại điều khiển bằng số

0

8458

99

00

-- Loại khác

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Các loại máy tiện có chiều cao tâm đến 300mm

15

8459

 

 

Máy công cụ (kể cả đơn vị đầu máy  kiểu có rãnh trượt) dùng để khoan, đục lỗ, khía răng, ren hoặc ta rô bằng cách cắt, tách một phần kim loại trừ máy tiện (kể cả loại tâm xoay) thuộc nhóm 8458

 

8459

10

00

- Đơn vị đầu máy kiểu có rãnh trượt

0

 

 

 

- Máy khoan loại khác:

 

8459

21

00

-- Loại điều khiển bằng số

0

8459

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy đục lỗ khía răng khác:

 

8459

31

00

-- Loại điều khiển bằng số

0

8459

39

00

-- Loại khác

0

8459

40

00

- Máy đục lỗ khác

0

 

 

 

- Máy khía răng kiểu khớp quay:

 

8459

51

00

-- Loại điều khiển bằng số

0

8459

59

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy khía răng khác:

 

8459

61

00

-- Loại điểu khiển bằng số

0

8459

69

00

-- Loại khác

0

8459

70

00

- Máy ren hoặc máy ta rô khác

0

8460

 

 

Máy công cụ dùng để xén, mài sắc, mài nhẵn, doa, mài đĩa, đánh bóng hoặc bằng cách khác để hoàn thiện kim loại, gốm kim loại, bằng đá mài, vật liệu mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại máy cắt, mài hoặc hoàn thiện có lắp đồ gá thuộc nhóm 8461

 

 

 

 

- Máy mài mặt phẳng trong đó việc xác định vị trí trên một trục nào đó có thể đạt tới độ chính xác íít nhất 0,01mm:

 

8460

11

00

-- Loại điều khiển bằng số

0

8460

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí trên một trục nào đó có thể đạt tới độ chính xác íít nhất 0,01mm:

 

8460

21

00

-- Loại điều khiển bằng số

0

8460

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ hay mài dao kéo):

 

8460

31

00

-- Loại điều khiển bằng số

0

8460

39

00

-- Loại khác

0

8460

40

00

- Máy doa, máy mài đĩa

0

8460

90

00

- Loại khác

0

8461

 

 

Máy công cụ để bào, gọt, ren khía, doa, cắt bánh răng, mài hoặc hoàn thiện bánh răng, cưa, phay và các loại máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác

 

8461

10

00

- Máy bào

5

8461

20

00

- Máy gọt, ren khía

0

8461

30

00

- Máy doa

0

8461

40

00

- Máy cắt, mài hoặc hoàn thiện bánh răng

0

8461

50

00

- Máy cưa hoặc máy phay

0

8461

90

00

- Loại khác

0

8462

 

 

Máy công cụ (kể cả máy éép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, rập khuôn; máy công cụ (kể cả máy éép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt  xén, đột rập, hoặc khía chữ V; máy éép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa kể ở trên

 

8462

10

00

- Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy éép) và búa máy

0

 

 

 

- Máy uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng (kể cả máy éép):

 

8462

21

00

-- Điều khiển bằng số

0

8462

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy xén (kể cả máy éép) trừ máy cắt đột liên hợp:

 

8462

31

00

-- Điều khiển bằng số

0

8462

39

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy đột hay máy khía hình chữ V (kể cả máy éép) bao gồm cả máy đột cắt liên hợp:

 

8462

41

00

-- Điều khiển bằng số

0

8462

49

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8462

91

00

-- Máy éép thủy lực

0

8462

99

00

-- Loại khác

0

8463

 

 

Máy công cụ khác để gia công kim loại, gốm kim loại, không cắt bỏ nguyên liệu

 

8463

10

00

- Máy kéo thanh, ốống, hình, dây và các loại tương tự

0

8463

20

00

- Máy cán sợi kim loại

0

8463

30

00

- Máy gia công dây kim loại

0

8463

90

00

- Loại khác

0

8464

 

 

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng a-mi-ăng hay vật liệu khoáng tương tự hay máy gia công thủy tinh nguội

 

8464

10

 

- Máy cưa:

 

8464

10

10

-- Dùng điện

0

8464

10

20

-- Không dùng điện

0

8464

20

 

- Máy mài hay đánh bóng:

 

8464

20

10

-- Dùng điện

0

8464

20

20

-- Không dùng điện

0

8464

90

 

- Loại khác:

 

8464

90

10

-- Dùng điện

0

8464

90

20

-- Không dùng điện

0

8465

 

 

Máy công cụ  (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim dập, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự

 

8465

10

 

- Máy có nhiều chức năng hoạt động khác nhau mà không phải thay đổi dụng cụ giữa các hoạt động đó:

 

8465

10

10

-- Dùng điện

0

8465

10

20

-- Không dùng điện

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8465

91

 

-- Máy cưa:

 

8465

91

10

--- Dùng điện

3

8465

91

20

--- Không dùng điện

3

8465

92

 

-- Máy bào, máy cán hay máy dập khuôn (bằng cách cắt):

 

8465

92

10

--- Dùng điện

3

8465

92

20

--- Không dùng điện

3

8465

93

 

-- Máy mài, máy đánh ráp, máy đánh bóng:

 

8465

93

10

--- Dùng điện

3

8465

93

20

--- Không dùng điện

3

8465

94

 

--  Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

 

8465

94

10

--- Dùng điện

3

8465

94

20

--- Không dùng điện

3

8465

95

 

-- Máy khoan hoặc đục mộng:

 

8465

95

10

--- Dùng điện

3

8465

95

20

--- Không dùng điện

3

8465

96

 

-- Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

 

8465

96

10

--- Dùng điện

3

8465

96

20

--- Không dùng điện

3

8465

99

 

-- Loại khác:

 

8465

99

10

--- Dùng điện

3

8465

99

20

--- Không dùng điện

3

8466

 

 

Các phần và bộ phận phụ trợ chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy móc thuộc nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả mâm cặp chuyên dụng hay mâm cặp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia  (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy móc công cụ, giá treo dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

 

8466

10

00

- Mâm cặp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở

0

8466

20

00

- Mâm cặp chuyên dụng

0

8466

30

00

- Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy móc công cụ

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8466

91

00

-- Dùng cho máy thuộc nhóm 8464

0

8466

92

00

-- Dùng cho máy thuộc nhóm 8465

0

8466

93

00

-- Dùng cho máy thuộc các nhóm 8456 đến 8461

0

8466

94

00

-- Dùng cho máy thuộc các nhóm 8462 hoặc 8463

0

8467

 

 

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng hơi nén, thủy lực hoặc gắn động cơ không dùng điện

 

 

 

 

- Hoạt động bằng hơi nén:

 

8467

11

00

- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp quay và tiếp xúc)

0

8467

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Các công cụ khác:

 

8467

81

00

-- Cưa xích

0

8467

89

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng:

 

8467

91

00

-- Của cưa xích

0

8467

92

00

-- Của công cụ hoạt động bằng hơi nén

0

8467

99

00

-- Loại khác

0

8468

 

 

Máy móc hay bộ phận để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 8515; máy và thiết bị tôi bề mặt hoạt động bằng ga

 

8468

10

00

- ốống xì cầm tay

0

8468

20

00

- Máy và thiết bị hoạt  động bằng ga khác

0

8468

80

00

- Máy và thiết bị khác

0

8468

90

00

- Các bộ phận, phụ tùng

0

8469

 

 

Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy soạn thảo văn bản

 

 

 

 

- Máy chữ tự động và máy soạn thảo văn bản:

 

8469

11

00

-- Máy soạn thảo văn bản

0

8469

12

00

-- Máy chữ tự động

0

8469

20

00

- Máy chữ khác dùng điện

0

8469

30

00

- Máy chữ khác, không dùng điện

0

8470

 

 

Máy tính và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán; máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán; máy tính tiền

 

8470

10

00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán

5

 

 

 

- Máy tính điện khác:

 

8470

21

00

-- Có kèm theo bộ phận in

5

8470

29

00

-- Loại khác

5

8470

30

00

- Loại máy tính khác

5

8470

40

00

- Máy thống kê kế toán

5

8470

50

00

- Máy tính tiền

5

8470

90

 

- Loại khác:

 

8470

90

10

-- Máy đóng dấu miễn tem bưu điện

5

8470

90

90

-- Loại khác

5

8471

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

8471

10

00

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại tuơng tự hay máy lai

0

8471

30

00

- Máy xử lý dữ liệu tự động số, loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm íít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình

10

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động số loại khác:

 

8471

41

00

-- Chứa trong cùng một vỏ, íít nhất một bộ xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp

10

8471

49

00

-- Loại khác, ở dạng hệ thống

10

8471

50

00

- Các bộ xử lý số, trừ loại thuộc phân nhóm 847141 và 847149, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất

10

8471

60

00

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ

10

8471

70

00

- Bộ lưu trữ

10

8471

80

 

- Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

 

8471

80

10

-- Máy in (xem lại)

5

8471

80

90

-- Loại khác

10

8471

90

00

- Loại khác

10

8472

 

 

Máy móc văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo, máy in rô-nê-ô, máy in địa chỉ, máy phát tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm và xếp tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đục lỗ giấy hay máy dập ghim

 

8472

10

00

- Máy nhân bản

3

8472

20

00

- Máy in địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ

3

8472

30

00

- Máy phân loại, gấp thư hay cho thư vào phong bì, máy gấp, mở thư hay đóng dấu thư và máy đóng dấu tem hoặc dóng dấu hủy tem

3

8472

90

 

- Loại khác:

 

8472

90

10

-- Máy viết séc

3

8472

90

20

-- Máy tính tiền không cần bộ phận đếm

3

8472

90

30

-- Máy phân loại hoặc thanh toán tiền kim loại (kể cả máy thanh toán tiền giấy và máy trả lại tiền)

3

8472

90

40

-- Máy đục lỗ thẻ giấy hoặc tài liệu

3

8472

90

50

-- Máy gọt bút chì

3

8472

90

90

-- Loại khác

3

8473

 

 

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ (trừ vỏ, hộp và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472

 

8473

10

00

- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8469

0

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8470:

 

8473

21

00

-- Của loại máy tính điện tử thuộc phân nhóm 847010, 847021 hay 847029

0

8473

29

00

-- Loại khác

0

8473

30

00

- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8471

10

8473

40

00

- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8472

0

8473

50

 

- Các bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472

 

8473

50

10

-- Của nhóm 8471

10

8473

50

90

-- Loại khác

0

8474

 

 

Máy dùng trong phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá hoặc quặng, hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy làm kết tụ, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

 

8474

10

00

- Máy phân loại, sàng lọc, phân tích, rửa

0

8474

20

00

- Máy nghiền, xay

0

 

 

 

- Máy trộn hoặc nhào:

 

8474

31

 

-- Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

 

8474

31

10

--- Máy trộn bê tông

0

8474

31

20

--- Máy nhào vữa

0

8474

32

 

-- Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum:

 

8474

32

10

--- Trạm trộn bê tông nhựa đường có công suất đến 80 tấn/giờ

5

8474

32

90

--- Loại khác

0

8474

39

00

-- Loại khác

0

8474

80

00

- Các loại máy khác

0

8474

90

00

- Các bộ phận

0

8475

 

 

Máy để lắp ráp bóng đèn điện hoặc bóng đèn điện tử, đèn ốống, đèn điện tử dạng van hoặc bóng đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để sản xuất hoặc gia công nhiệt thủy tinh hay đồ thủy tinh

 

8475

10

 

- Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ốống, đèn điện tử dạng van hoặc đèn nháy, vỏ bọc bằng thủy tinh:

 

8475

10

10

-- Dùng điện

0

8475

10

90

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy dùng để sản xuất hoặc gia công nhiệt thủy tinh hay đồ thủy tinh:

 

8475

21

 

-- Máy sản xuất sợi quang học và các sản phẩm sản xuất sợi quang học:

 

8475

21

10

--- Dùng điện

0

8475

21

90

--- Loại khác

0

8475

29

 

-- Loại khác:

 

8475

29

10

--- Dùng điện

0

8475

29

90

--- Loại khác

0

8475

90

00

- Các bộ phận

0

8476

 

 

Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền

 

 

 

 

- Máy bán đồ uống tự động:

 

8476

21

00

-- Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

0

8476

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Các loại máy khác:

 

8476

81

00

-- Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

0

8476

89

00

-- Loại khác

0

8476

90

 

- Các bộ phận:

 

8476

90

10

-- Của máy có kèm thiết bị sấy hay máy làm lạnh hoạt động bằng điện

0

8476

90

90

-- Loại khác

0

8477

 

 

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi  ở nơi khác trong chương này

 

8477

10

00

- Máy phun đúc

0

8477

20

00

- Máy đùn

0

8477

30

00

- Máy  đúc xì

0

8477

40

00

- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác

0

 

 

 

- Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác:

 

8477

51

00

--  Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác

0

8477

59

00

-- Loại khác

0

8477

80

00

- Loại máy khác

0

8477

90

00

- Phụ tùng

0

8478

 

 

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

8478

10

 

- Máy:

 

8478

10

10

--- Dùng điện

1

8478

10

20

--- Không dùng điện

1

8478

90

00

- Các bộ phận

1

8479

 

 

Máy và thiết bị cơ khí có tính năng tác dụng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

8479

10

00

- Máy dùng cho các công việc công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự

0

8479

20

00

- Máy dùng để chiết suất hay chế biến mỡ dầu động vật hoặc mỡ, dầu thực vật đông

0

8479

30

00

- Máy éép dùng để sản xuất tấm hay tấm sợi éép xây dựng từ gỗ hay từ các vật liệu khác có tính chất gỗ và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie

0

8479

40

 

- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

 

8479

40

10

-- Máy sản xuất dây cáp và chão chuyên sử dụng cho viễn thông

0

8479

40

90

-- Loại khác

0

8479

50

00

- Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác

0

8479

60

00

- Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi

0

 

 

 

- Các loại máy và thiết bị cơ khí khác:

 

8479

81

00

-- Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ốống dây điện

0

8479

82

00

-- Máy trộn, máy nhào bột, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây bột, máy tinh chế thuần chất, máy khuấy hay máy chuyển thành thể sữa

0

8479

89

00

-- Loại khác

0

8479

90

00

- Các bộ phận

0

8480

 

 

Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại; đế khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic

 

8480

10

00

- Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại

0

8480

20

00

- Đế khuôn

0

8480

30

00

- Mẫu khuôn

0

 

 

 

- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:

 

8480

41

00

-- Loại khuôn phun hay khuôn nén

0

8480

49

00

-- Loại khác

0

8480

50

00

- Khuôn đúc thủy tinh

0

8480

60

 

- Khuôn đúc vật liệu khoáng:

 

8480

60

10

-- Khuôn đúc bê tông

5

8480

60

90

-- Loại khác

0

 

 

 

- Khuôn đúc cao su hay plastic:

 

8480

71

00

-- Loại khuôn phun hay khuôn nén

0

8480

79

00

-- Loại khác

0

8481

 

 

Vòi, van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ốống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ ááp suất và van kiểm soát nhiệt

 

8481

10

00

- Van hạ ááp suất

0

8481

20

00

- Van truyền thủy lực hay van khí

0

8481

30

00

- Van kiểm tra

0

8481

40

00

- Van an toàn hay van xả

10

8481

80

 

- Các thiết bị khác:

 

8481

80

10

-- Van để đóng chai nước sô đa, bia

5

8481

80

20

-- Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách

5

8481

80

30

-- Van bóng, van đo ááp suất

0

8481

80

40

-- Van lốp và săm

3

8481

80

50

-- Van cho xi lanh

0

8481

80

60

-- Van đường ốống nước

20

8481

80

90

-- Loại khác

5

8481

90

00

- Phụ tùng

0

8482

 

 

Vòng bi và ổ đũa (ổ đỡ có con lăn)

 

8482

10

00

- Vòng bi

0

8482

20

00

- Ổổ đũa hình chóp, kể cả các bộ phận lắp ráp ổ đũa hình nón và hình chóp

0

8482

30

00

- Ổổ đũa hình cầu

0

8482

40

00

- Ổổ đũa hình kim

0

8482

50

00

- Các loại ổ đũa hình trụ khác

0

8482

80

00

- Loại khác, kể cả vòng bi và ổ đũa kết hợp

0

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8482

91

00

-- Bi, kim, con lăn

0

8482

99

00

-- Loại khác

0

8483

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần  khủyu; thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi và ổ đũa, bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng; khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)

 

8483

10

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần  khủyu:

 

 

 

 

-- Dùng cho động cơ thủy:

 

8483

10

11

--- Dùng cho loại có công suất đến 30 CV

10

8483

10

19

--- Dùng cho loại khác

0

 

 

 

-- Dùng cho động cơ thuộc chương 87:

 

8483

10

21

--- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703

30

8483

10

22

--- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704

20

8483

10

29

--- Dùng cho động cơ thuộc các nhóm khác

5

8483

10

90

-- Dùng cho động cơ khác

0

8483

20

00

- Thân ổ trục, có gắn vòng bi hoặc ổ đũa

0

8483

30

00

- Thân ổ trục, không gắn vòng bi hoặc ổ đũa, gối đỡ trục phẳng

0

8483

40

 

- Bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát,  trừ bánh răng dạng bánh xe, xích (có) con lăn và các bộ phận chuyển động riêng biệt, trục vít ổ bi và ổ đũa; hộp số và bộ phận điều tốc khác, kể cả bộ biến ngẫu lực

 

 

 

 

-- Dùng cho động cơ thủy:

 

8483

40

11

--- Dùng cho loại có công suất đến 30 CV

10

8483

40

19

--- Dùng cho loại khác

0

 

 

 

-- Dùng cho động cơ thuộc chương 87:

 

8483

40

21

--- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703

30

8483

40

22

--- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704

20

8483

40

29

--- Dùng cho động cơ thuộc các nhóm khác

5

8483

40

90

-- Dùng cho động cơ khác

0

8483

50

00

- Bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng

0

8483

60

00

- Khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)

0

8483

90

00

- Các bộ phận

0

8484

 

 

Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc tổ hợp tấm đệm và các khớp đệm khác nhau, được đóng cùng một túi, bao hoặc đóng gói tương tự; đệm máy

 

8484

10

00

- Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại

3

8484

20

00

- Đệm máy

3

8484

90

00

- Loại khác

3

8485

 

 

Các bộ phận máy móc, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ốống dây, công tắc, và các dụng cụ điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết trong chương này

 

8485

10

00

- Chân vịt tầu thủy hoặc thuyền và cánh quạt chân vịt

0

8485

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

Chương 85
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh; máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh truyền hình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy trên

 

8501

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

 

8501

10

00

- Động cơ có công suất không quá 37,5W

20

8501

20

00

- Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W

20

 

 

 

- Động cơ (DC) một chiều khác; máy phát điện một chiều (DC):

 

8501

31

 

-- Có công suất không quá 750W:

 

8501

31

10

--- Động cơ

20

8501

31

90

--- Máy phát điện

20

8501

32

 

-- Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 KW:

 

8501

32

10

--- Có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5KW

10

8501

32

90

--- Có công suất trên 37,5KW đến 75KW

5

8501

33

 

-- Có công suất trên 75KW nhưng không quá 375 KW:

 

8501

33

10

--- Động cơ

0

8501

33

20

--- Máy phát điện

0

8501

34

 

-- Có công suất trên 375KW:

 

8501

34

10

--- Động cơ

0

8501

34

90

--- Máy phát điện

0

8501

40

 

- Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:

 

8501

40

10

-- Có công suất không quá 1 KW

20

8501

40

20

-- Có công suất trên 1 KW

20

 

 

 

- Động cơ điện xoay chiều (AC) khác, đa pha:

 

8501

51

00

-- Có công suất không quá 750W

20

8501

52

 

-- Có công suất trên 750W nhưng không quá 75KW:

 

8501

52

10

--- Có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5KW

10

8501

52

20

--- Có công suất trên 37,5KW đến 75KW

0

8501

53

00

-- Có công suất trên 75KW

0

 

 

 

- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):

 

8501

61

 

-- Có công suất không quá 75KVA:

 

8501

61

10

--- Có công suất không quá 12,5 KVA

20

8501

61

20

--- Có công suất trên 12,5KVA đến 75KVA

20

8501

62

00

-- Có công suất trên 75KVA nhưng không quá 375KVA

10

8501

63

00

-- Có công suất trên 375KVA nhưng không quá 750KVA

0

8501

64

00

-- Có công suất trên 750KVA

0

8502

 

 

Tổ máy phát điện và máy nắn dòng dạng động

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện có động cơ kiểu piston đốt trong bằng kim phun cao ááp (động cơ diesel, nửa diesel):

 

8502

11

00

-- Có công suất không quá 75KVA

20

8502

12

 

-- Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA:

 

8502

12

10

--- Công suất trên 75 KVA nhưng không quá 125 KVA

10

8502

12

20

--- Có công suất trên 125 KVA đến 375 KVA

10

8502

13

00

-- Có công suất trên 375 KVA

0

8502

20

 

- Tổ máy phát điện có động cơ đốt trong bằng bugi đánh lửa:

 

8502

20

10

-- Công suất không quá 100 KVA

10

8502

20

20

-- Công suất trên 100 KVA

10

 

 

 

- Tổ máy phát điện khác:

 

8502

31

00

-- Vận hành bằng gió

0

8502

39

 

-- Loại khác:

 

8502

39

10

--- Có công suất không quá 10 KVA

0

8502

39

20

--- Có công suất trên 10 KVA

0

8502

40

00

- Máy nắn dòng dạng động

0

8503

00

00

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502

5

8504

 

 

Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện

 

8504

10

00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ốống phóng:

 

8504

10

10

-- Dùng cho đèn phóng

5

8504

10

20

-- Dùng cho ốống phóng

30

 

 

 

- Máy biến thế dùng điện môi lỏng:

 

8504

21

00

-- Có công suất sử dụng không quá 650 KVA

30

8504

22

00

-- Có công suất sử dụng trên 650 KVA nhưng không quá 10000 KVA

20

8504

23

00

-- Có công suất trên 10000 KVA

0

 

 

 

- Các loại máy biến thế khác:

 

8504

31

 

-- Có công suất sử dụng không quá 1 KVA:

 

8504

31

10

--- Biến ááp trượt và biến ááp dòng trung thế

20

8504

31

90

--- Loại khác

30

8504

32

 

-- Có công suất sử dụng trên 1KVA nhưng không quá 16KVA:

 

8504

32

10

--- Biến ááp cao tần

20

8504

32

90

--- Loại khác

30

8504

33

00

-- Có công suất sử dụng trên 16KVA nhưng không quá 500KVA

30

8504

34

 

-- Có công suất sử dụng trên 500 KVA:

 

8504

34

10

--- Biến ááp cao tần

20

8504

34

20

--- Loại khác

30

8504

 40

 

- Máy nắn dòng tĩnh:

 

8504

40

10

-- Bộ sạc ắắc qui, pin

0

8504

40

90

-- Loại khác

0

8504

50

 

- Bộ cảm điện khác:

 

8504

50

10

-- Bộ lưu giữ điện

5

8504

50

90

-- Loại khác

0

8504

90

 

- Các bộ phận:

 

8504

90

10

-- Của máy thuộc các phân nhóm 85041020, 850421, 850422, 850431, 850432, 850433, 850434,

5

8504

90

90

-- Loại khác

0

8505

 

 

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

 

 

 

- Nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:

 

8505

11

00

-- Bằng kim loại

0

8505

19

00

-- Loại khác

0

8505

20

00

- Bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

0

8505

30

00

- Đầu nâng hoạt động bằng điện từ

0

8505

90

00

- Loại khác, kể cả các bộ phận

0

8506

 

 

Pin các loại

 

8506

10

 

- Bằng đi-ô-xít măng-gan:

 

8506

10

10

-- Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

30

8506

10

90

-- Loại khác

5

8506

30

 

- Bằng ô-xít thủy ngân:

 

8506

30

10

-- Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

30

8506

30

90

-- Loại khác

5

8506

40

 

- Bằng ô-xít bạc:

 

8506

40

10

-- Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

30

8506

40

90

-- Loại khác

5

8506

50

 

- Bằng li-ti:

 

8506

50

10

-- Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

30

8506

50

90

-- Loại khác

5

8506

60

 

- Bằng kẽm gió:

 

8506

60

10

-- Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

30

8506

60

90

-- Loại khác

5

8506

80

 

- Loại khác:

 

8506

80

10

-- Có thể tích ngoài không quá 300 cm3

30

8506

80

90

-- Loại khác

5

8506

90

00

- Các bộ phận

5

8507

 

 

ắắc qui điện, kể cả bộ tách điện của nó, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc hình khác

 

8507

10

 

- Bằng a xít chì loại dùng để khởi động động cơ pít-tông:

 

8507

10

10

-- Loại được thiết kế dùng cho máy bay

5

 

 

 

-- Loại khác:

 

8507

10

91

--- Loại 6 hoặc 12 vôn, có cường độ dòng điện bằng hoặc dưới 200 AH

30

8507

10

99

--- Loại khác

30

8507

20

 

- ắắc qui bằng a xít chì khác:

 

8507

20

10

-- Loại được thiết kế dùng cho máy bay

5

 

 

 

-- Loại khác:

 

8507

20

91

--- Loại 6 hoặc 12 vôn, có cường độ dòng điện bằng hoặc dưới 200 AH

30

8507

20

99

--- Loại khác

30

8507

30

 

- Bằng niken-cadmium:

 

8507

30

10

-- Loại thiết kế dùng cho máy bay

5

8507

30

90

-- Loại khác

20

8507

40

00

- Bằng niken-sắt

20

8507

80

00

- ắắc qui khác

0

8507

90

 

- Các bộ phận:

 

8507

90

10

-- Của loại dùng trong máy bay

0

8507

90

90

-- Loại khác

5

8508

 

 

Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ điện

 

8508

10

00

- Khoan tay các loại

10

8508

20

00

- Cưa tay

10

8508

80

 

- Các dụng cụ cầm tay khác:

 

8508

80

10

-- Máy mài, bào, rũa, đánh bóng bề mặt và tương tự

10

8508

80

90

-- Loại khác

10

8508

90

00

- Các bộ phận

5

8509

 

 

Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện

 

8509

10

00

- Máy hút bụi

50

8509

20

00

- Máy đánh bóng sàn nhà

50

8509

30

00

- Máy hủy rác trong nhà bếp

40

8509

40

00

- Máy nghiền và trộn thức ăn, máy chiết suất nước rau hoặc hoa quả

40

8509

80

00

- Dụng cụ khác

40

8509

90

00

- Các bộ phận

30

8510

 

 

Máy cạo râu, tông đơ và các dụng cụ cắt tóc, cạo lông có lắp động cơ điện

 

8510

10

00

- Máy cạo râu

30

8510

20

00

- Tông tơ cắt tóc

30

8510

30

00

- Dụng cụ cắt tóc

30

8510

90

00

- Các bộ phận

30

8511

 

 

Thiết bị và các dụng cụ điện để đánh lửa, hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa hoặc bằng ááp lực (ví dụ: magneto, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bu-gi đánh lửa và bu-gi nóng sáng, động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch dùng cho các động cơ trên

 

8511

10

 

- Bu-gi:

 

8511

10

10

-- Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

10

90

-- Loại khác

20

8511

20

 

- Magneto đánh lửa, máy phát điện từ tính; bánh đà từ tính:

 

8511

20

10

-- Dùng cho máy bay

0

8511

20

90

-- Loại khác

20

8511

30

 

- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:

 

8511

30

10

-- Dùng cho máy bay

0

8511

30

90

-- Loại khác

20

8511

40

 

- Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện:

 

8511

40

10

-- Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

40

90

-- Loại khác

20

8511

50

 

- Máy phát điện khác:

 

8511

50

10

-- Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

50

 90

-- Loại khác

20

8511

80

 

- Thiết bị khác:

 

8511

80

10

-- Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

80

90

-- Loại khác

20

8511

90

00

- Các bộ phận

5

8512

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 8539), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

 

8512

10

00

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu  dùng cho xe đạp

30

8512

20

 

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan khác:

 

8512

20

10

-- Dùng cho ô tô

30

8512

20

90

-- Loại khác

30

8512

30

 

- Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

 

8512

30

10

-- Còi và còi báo động

30

8512

30

90

-- Loại khác

30

8512

40

00

- Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết

30

8512

90

00

- Các bộ phận

20

8513

 

 

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắắc qui khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

 

8513

10

 

- Đèn:

 

8513

10

10

-- Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá

0

8513

10

90

-- Loại khác

30

8513

90

 

- Các bộ phận khác:

 

8513

90

10

-- Của đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá

0

8513

90

90

-- Loại khác

20

8514

 

 

Lò luyện và lò sấy điện (kể cả điện cảm ứứng hoặc điện môi) dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm; các thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứứng dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm

 

8514

10

00

- Lò luyện và lò sấy dùng điện trở

0

8514

20

00

- Lò luyện và lò sấy bằng điện môi hay điện cảm ứứng

0

8514

30

00

- Lò luyện và lò sấy khác

0

8514

40

00

- Thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứứng

0

8514

90

00

- Các bộ phận khác

0

8515

 

 

Máy, dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia lade hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện

 

 

 

 

- Máy và thiết bị để hàn thiếc, hàn hơi:

 

8515

11

00

-- Mỏ hàn và bình xì

0

8515

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy và thiết bị dùng để hàn kim loại bằng điện trở:

 

8515

21

00

-- Loại tự động toàn bộ hay một phần

0

8515

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

 

8515

31

00

-- Loại tự động toàn bộ hay một phần

0

8515

39

00

-- Loại khác

0

8515

80

00

- Máy và thiết bị khác

0

8515

90

00

- Các bộ phận

0

8516

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện hay thiết bị sấy đốt; thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện khác dùng cho gia đình; các loại điện trở nung nóng bằng điện ngoài các loại dụng cụ thuộc nhóm 8545

 

8516

10

00

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước

40

 

 

 

- Thiết bị, dụng cụ sưởi điện và thiết bị sấy đốt bằng điện:

 

8516

21

00

-- Lò sưởi giữ nhiệt

40

8516

29

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện và máy sấy khô tay:

 

8516

31

00

-- Máy sấy tóc

40

8516

32

00

-- Dụng cụ làm đầu khác

40

8516

33

00

-- Máy sấy khô tay

40

8516

40

00

- Bàn là điện

40

8516

50

00

- Lò vi sóng

40

8516

60

 

- Các loại lò, bếp khác; nồi nấu, chảo đun, ấấm đun, vỉ nướng và lò nướng:

 

8516

60

10

-- Nồi nấu cơm điện

40

8516

60

20

-- ấấm đun nước

40

8516

60

30

-- Bếp lò

40

8516

60

90

-- Loại khác

40

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác:

 

8516

71

00

-- Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

40

8516

72

00

-- Lò nướng bánh

40

8516

79

 

-- Loại khác:

 

8516

79

10

--- Thiết bị rang hạt nổ

40

8516

79

90

--- Loại khác

40

8516

80

 

- Điện trở nung nóng bằng điện:

 

8516

80

10

-- Dùng cho máy nấu chảy kim loại và lò luyện công nghiệp

0

8516

80

90

-- Loại khác

40

8516

90

00

- Các bộ phận

20

8517

 

 

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống truyền tải hoặc hệ thống số; điện thoại video (điện thoại hình ảnh)

 

 

 

 

- Bộ điện thoại; điện thoại video (điện thoại hình ảnh):

 

8517

11

 

-- Bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây:

 

8517

11

10

--- Loại dùng trong mạng điện thoại

10

8517

11

90

--- Loại khác

10

8517

19

 

-- Loại khác:

 

8517

19

10

--- Bộ điện thoại

10

8517

19

20

--- Điện thoại video

10

 

 

 

- Máy Fax và máy in viễn thông (máy điện báo in chữ teletip):

 

8517

21

00

-- Máy Fax

10

8517

22

00

-- Máy in viễn thông

10

8517

30

00

- Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

10

8517

50

 

- Thiết bị khác, dùng cho hệ thống đường dây truyền tải hoặc hệ thống số:

 

8517

50

10

-- Modems

10

8517

50

20

-- Thiết bị nén hoặc phân giải

10

8517

50

90

-- Loại khác

10

8517

80

 

- Thiết bị khác:

 

8517

80

10

-- Máy biến đổi tần số kể cả thiết bị chuyển đổi âm và thiết bị mã hóa

10

8517

80

90

-- Loại khác

10

8517

90

 

- Các bộ phận:

 

8517

90

10

-- Bản mạch in đã lắp ráp

5

8517

90

90

-- Loại khác

5

8518

 

 

Micro và giá micro; loa đã hoặc chưa lắp vào thùng loa; tai nghe và các bộ nghe nói hỗn hợp; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

 

8518

10

00

- Micro và giá micro

10

 

 

 

- Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa:

 

8518

21

00

-- Loa đơn đã lắp vào thùng

30

8518

22

00

-- Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa

30

8518

29

00

-- Các loại loa khác

30

8518

30

 

- Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp:

 

8518

30

10

-- Tai nghe

30

8518

30

20

-- Bộ nghe nói hỗn hợp

20

8518

40

00

- Bộ khuyếch đại âm tần

30

8518

50

00

- Bộ tăng âm điện

30

8518

90

00

- Phụ tùng

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Bộ khuyếch đại âm tần chuyên dùng, bộ tăng âm điện chuyên dùng

5

 

 

 

+ Phụ tùng của bộ khuyếch đại âm tần chuyên dùng, bộ tăng âm điện chuyên dùng

0

8519

 

 

Máy hát, máy chạy băng, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

8519

10

00

- Máy chạy băng cát-sét hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

50

 

 

 

- Máy chạy băng cát-sét khác:

 

8519

21

00

-- Không có loa

50

8519

29

00

-- Loại khác

50

 

 

 

- Máy hát:

 

8519

31

00

-- Có cơ cấu tự động đổi đĩa

50

8519

39

00

-- Loại khác

50

8519

40

00

- Máy tái tạo lời nói

50

 

 

 

- Máy tái tạo âm thanh khác:

 

8519

92

00

-- Cát-sét loại bỏ túi

50

8519

93

00

-- Cát-sét loại khác

50

8519

99

00

-- Loại khác

50

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD của nhóm 8519

7

 

 

 

+ Dạng IKD của nhóm 8519

3

 

 

 

+ Loại chuyên dùng của nhóm 8519

5

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh

 

8520

10

00

- Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn năng lượng bên ngoài

5

8520

20

00

- Máy trả lời điện thoại

5

 

 

 

- Máy ghi âm băng từ khác có gắn với bộ phận tái tạo âm thanh:

 

8520

32

00

-- Loại âm thanh số

40

8520

33

00

-- Loại khác, dạng cát-sét

40

8520

39

00

-- Loại khác

40

8520

90

00

- Loại khác

40

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại CKD của phân nhóm 852032, 852039,852090

7

 

 

 

+ Loại IKD của phân nhóm 852032, 852039,852090

3

 

 

 

+ Loại chuyên dùng của phân nhóm 852032,852833, 852039, 852090

5

8521

 

 

Máy thu và phát video, có hoặc không gắn với thiết bị thu các tín hiệu video

 

8521

10

00

- Loại băng từ

50

8521

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại CKD của nhóm 8521

15

 

 

 

+ Loại IKD của nhóm 8521

7

 

 

 

+ Loại chuyên dùng của nhóm 8521

5

8522

 

 

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 đến 8521

 

8522

10

00

- Đầu đọc (pick-up cartridges):

20

8522

90

00

- Loại khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Các loại thuộc nhóm 8522 dùng cho thiết bị chuyên dụng

0

8523

 

 

Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

- Băng từ:

 

8523

11

 

-- Có chiều rộng không quá 4mm:

 

8523

11

10

--- Băng  video

20

8523

11

20

--- Băng máy vi tính

20

8523

11

90

--- Loại khác

20

8523

12

 

-- Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5 mm:

 

8523

12

10

--- Băng  video

20

8523

12

20

--- Băng máy vi tính

20

8523

12

90

--- Loại khác

20

8523

13

 

-- Có chiều rộng trên 6,5mm:

 

8523

13

10

--- Băng video

20

8523

13

20

--- Băng máy vi tính

20

8523

13

90

--- Loại khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Băng Umatic và Betacam chuyên dùng

5

 

 

 

+ Băng bành, vỏ hộp băng để làm băng ghi hình, ghi tiếng

10

8523

20

 

- Đĩa từ:

 

8523

20

10

-- Đĩa cứng máy vi tính

10

8523

20

20

-- Đĩa video

20

8523

20

30

-- Đĩa cứng khác

20

8523

20

40

-- Đĩa mềm máy vi tính

5

8523

20

90

-- Loại khác

20

8523

30

00

- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)

20

8523

90

 

- Loại khác:

 

8523

90

10

-- Khuôn cối và băng đĩa chủ

10

8523

90

20

- Phim dùng để ghi âm cơ học

20

8523

90

30

-- Nến sáp mới và trục lăn đã xóa bộ phận ghi gốc

20

8523

90

40

-- Đĩa compact

20

8523

90

90

-- Loại khác

20

8524

 

 

Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

8524

10

00

- Đĩa hát

30

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de:

 

8524

31

00

-- Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

30

8524

32

00

-- Chỉ để tái tạo âm thanh

30

8524

39

 00

-- Loại khác

30

8524

40

00

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

30

 

 

 

- Băng từ khác:

 

8524

51

 

-- Có chiều rộng không quá 4mm:

 

8524

51

10

--- Của máy vi tính

10

8524

51

90

--- Loại khác

30

8524

52

 

-- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:

 

8524

52

10

--- Của máy vi tính

10

8524

52

90

--- Loại khác

30

8524

53

 

-- Có chiều rộng trên 6,5mm:

 

8524

53

10

--- Của máy vi tính

10

8524

53

90

--- Loại khác

30

8524

60

00

- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)

20

 

 

 

- Loại khác:

 

8524

91

00

-- Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

30

8524

99

00

-- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh

10

 

 

 

+ Sách dưới dạng CD-ROM, băng, đĩa

5

8525

 

 

Thiết bị  truyền phát  dùng  cho điện thoại vô tuyến (radio),  điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến, hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc thiết bị ghi hoặc sao âm thanh; camera vô tuyến truyền hình; camera ghi hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh khác

 

8525

10

00

- Thiết bị truyền sóng

0

8525

20

 

- Thiết bị truyền gắn với thiết bị thu:

 

8525

20

10

-- Máy điện thoại không dây (điện thoại di động)

20

8525

20

20

-- Thiết bị vô tuyến truyền hình

0

8525

20

30

-- Thiết bị điện thoại, điện báo vô tuyến

0

8525

20

90

-- Loại khác

0

8525

30

00

- Camera vô tuyến truyền hình

30

8525

40

00

- Camera ghi hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh  khác

30

 

 

 

Riêng: + Camera chuyên dùng

5

8526

 

 

Thiết bị ra đa, các thiết bị trợ giúp hàng hải bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến

 

8526

10

00

- Thiết bị ra đa

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8526

91

00

-- Thiết bị trợ giúp giao lưu hàng hải bằng sóng vô tuyến

0

8526

92

00

-- Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến

0

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, truyền thanh vô tuyến, có hoặc không lắp đặt trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh hoặc với đồng hồ

 

 

 

 

- Đài thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

8527

12

00

-- Ra-đi-ô cát-sét loại bỏ túi

40

8527

13

00

-- Thiết bị khác kết hợp với máy ghi âm hoặc thiết bị sao âm thanh

40

8527

19

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Đài thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ, kể cả máy có khả năng thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

8527

21

00

-- Kết hợp với thiết bị ghi phát âm thanh

40

8527

29

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

8527

31

00

-- Kết hợp với thiết bị ghi, phát âm thanh

40

8527

32

00

-- Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ

40

8527

39

 00

-- Loại khác

40

8527

90

 

- Các thiết bị khác:

 

8527

90

10

-- Máy nhắn tin

15

8527

90

 90

-- Loại khác

40

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD của nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin)

7

 

 

 

+ Dạng IKD của nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin)

3

8528

 

 

Máy thu hình có hoặc không kết hợp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

 

 

 

 

- Máy thu hình có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8528

12

00

-- Loại màu

50

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD

15

 

 

 

+ Dạng IKD

5

8528

13

00

-- Loại đen trắng hoặc đơn sắc

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD

3

 

 

 

+ Dạng IKD

1

 

 

 

- Màn hình giám sát (video monitors):

 

8528

21

00

-- Loại màu

5

8528

22

00

-- Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

5

8528

30

 

- Máy chiếu video:

 

8528

30

10

-- Công suất chiếu lên màn hình từ 300 inch trở lên

5

8528

30

90

-- Loại khác

20

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528

 

8529

10

00

- ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ ăng ten vệ tinh, loại chỉ dùng được cho đài phát thanh truyền hình hoặc trạm viễn thông

10

8529

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại thuộc phân nhóm 852990 chỉ dùng được cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 và 8526

0

8530

 

 

Thiết bị điện dùng phát tín hiệu, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, hệ thống cảng, hoặc sân bay (trừ thiết bị thuộc nhóm 8608)

 

8530

10

00

- Thiết bị dùng cho đường sắt  hay đường xe điện

0

8530

80

00

- Thiết bị khác

0

8530

90

00

- Phụ tùng

0

8531

 

 

Thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn, hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hỏa), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530

 

8531

10

00

- Thiết bị báo động chống trộm hoặc cứu hỏa và các thiết bị tương tự

0

8531

20

00

- Bảng chỉ dẫn có lớp thiết bị tinh thể lỏng (LCD) hay đèn đi-ốốt phát sáng (LED)

0

8531

80

 

- Thiết bị khác:

 

8531

80

10

-- Chuông, còi điện

20

8531

80

90

-- Loại khác

5

8531

90

00

- Phụ tùng

0

8532

 

 

Tụ điện loại không đổi, biến đổi hoặc điều chỉnh được (xác định trước)

 

8532

10

00

- Tụ điện loại không đổi được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có khả năng chịu được dòng điện cảm ứứng từ 0,5 KVA trở lên (xác định trước)

5

 

 

 

- Các loại tụ không đổi khác:

 

8532

21

00

-- Tụ điện tantali

5

8532

22

00

-- Điện phân nhôm

5

8532

23

00

-- Điện môi gốm, một lớp

5

8532

24

00

-- Điện môi gốm nhiều lớp

5

8532

25

00

-- Điện môi bằng giấy hay plastic

5

8532

29

00

-- Tụ điện không đổi khác

5

8532

30

00

- Tụ điện loại biến đổi hay tụ điện loại điều chỉnh được (xác định trước)

5

8532

90

00

- Phụ tùng

5

8533

 

 

Điện trở (kể cả biến trở và dụng cụ đo điện thế) trừ điện trở nung nóng

 

8533

10

00

- Điện trở than không đổi, dạng tổng hợp hay dạng màng

5

 

 

 

- Điện trở không đổi khác:

 

8533

21

00

-- Có công suất không quá 20 W

5

8533

29

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết ááp:

 

8533

31

00

-- Có công suất không quá 20 W

5

8533

39

00

-- Loại khác

5

8533

40

00

- Điện trở biến đổi, kể cả biến trở và chiết ááp

5

8533

90

00

- Phụ tùng

5

8534

00

 

Mạch in

 

8534

00

10

-- Nhiều lớp

5

8534

00

90

-- Loại khác

5

8535

 

 

Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chế điện ááp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện ááp trên 1000 V

 

8535

10

00

- Cầu chì

0

 

 

 

- Bộ phận ngắt mạch tự động:

 

8535

21

 

-- Có điện thế dưới 72,5KV:

 

8535

21

10

--- Trọn bộ

5

8535

21

90

--- Loại khác

5

8535

29

 

-- Loại khác:

 

8535

29

10

--- Trọn bộ

5

8535

29

90

--- Loại khác

5

8535

30

00

- Bộ phận ngắt mạch cách điện và bộ phận ngắt mạch tắt mở khác

0

8535

40

00

- Cột thu lôi, bộ khống chế điện ááp, bộ phận triệt xung điện

0

8535

90

00

- Loại khác

0

8536

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện ááp không quá 1000 V

 

8536

10

00

- Cầu chì

30

8536

20

00

- Bộ phận ngắt mạch tự động

30

8536

30

00

- Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác

30

 

 

 

- Rơle:

 

8536

41

00

-- Dùng cho điện ááp không quá 60V

30

8536

49

00

-- Loại khác

30

8536

50

 

- Bộ phận ngắt điện khác:

 

8536

50

10

-- Cái đóng ngắt khi có dòng rò và quá tải tự động

10

8536

50

90

-- Loại khác

30

 

 

 

- Đui đèn, phích cắm, ổ cắm:

 

8536

61

 

-- Đui đèn:

 

8536

61

10

--- Loại dùng cho đèn compact và đèn halogen

5

8536

61

90

--- Loại khác

30

8536

69

 

-- Loại khác:

 

8536

69

10

--- Phích cắm điện thoại

30

8536

69

90

--- Loại khác

30

8536

90

00

- Thiết bị điện khác

30

8537

 

 

Bảng, pa-nen, bảng điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 8535 hoặc 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517

 

8537

10

 

- Dùng cho điện ááp không quá 1000 V:

 

8537

10

10

-- Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

5

8537

10

90

-- Loại khác

5

8537

20

 

- Dùng cho điện ááp trên 1000 V:

 

8537

20

10

-- Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

5

8537

20

90

-- Loại khác

5

8538

 

 

Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 8536 hoặc 8537

 

8538

10

 

- Bảng, panen, bàn điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8537, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng:

 

8538

10

10

-- Cho điện ááp không quá 1000V

5

8538

10

90

-- Cho điện ááp từ 1000V trở lên

5

8538

90

 

- Loại khác:

 

8538

90

10

-- Cho điện ááp không quá 1000V

30

8538

90

90

-- Cho điện ááp từ 1000V trở lên

5

8539

 

 

Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả các bộ phận đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

8539

10

 

- Đèn pha và đèn chiếu đóng kín:

 

8539

10

10

-- Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

30

8539

10

90

-- Loại khác

0

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ  đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

8539

21

00

-- Bóng đèn halogen vonfram

0

8539

22

 

-- Loại khác, có công suất không quá 200W và có điện ááp trên 100V:

 

8539

22

10

--- Bóng đèn mổ

0

8539

22

90

--- Loại khác

40

8539

29

 

--  Loại khác:

 

8539

29

10

--- Bóng đèn mổ

0

8539

29

20

--- Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300W và có điện ááp trên 100V

40

8539

29

90

--- Loại khác

0

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

8539

31

 

-- Bóng đèn huỳnh quang, catot nóng:

 

8539

31

10

--- Dùng để trang trí hoặc sử dụng cho mục đích công cộng

40

8539

31

90

--- Loại khác

40

8539

32

00

-- Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn halogenua kim loại

0

8539

39

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

8539

41

00

-- Đèn hồ quang

0

8539

49

00

-- Loại khác

0

8539

90

 

- Phụ tùng:

 

8539

90

10

-- Dùng làm đèn chiếu sáng cho xe các loại

20

8539

90

20

-- Dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại

0

8539

90

30

-- Dùng cho đèn hồ quang

0

8539

90

90

-- Dùng cho loại khác

5

8540

 

 

Đèn điện tử  và ốống điện tử  dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang  điện (ví dụ: đèn  điện tử và ốống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ốống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ốống điện tử dùng tia âm cực, ốống điện tử trong camera truyền hình)

 

 

 

 

- Đèn ốống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể cả ốống đèn cho bộ kiểm tra video:

 

8540

11

00

-- Loại màu

20

8540

12

00

-- Loại bóng đen trắng hay đơn sắc khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại thuộc phân nhóm 854011, 854012 dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao

10

8540

20

00

- ốống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và khuyếch đại hình ảnh; ốống đèn ca-tốt quang điện khác.

10

8540

40

00

- ốống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại màu, với bước chấm màn hình phốt-pho nhỏ hơn 0,4mm

0

8540

50

00

- ốống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

0

8540

60

00

- ốống đèn tia âm cực khác

0

 

 

 

- ốống đèn sóng cực ngắn (ví dụ: magnetron, klystrons, ốống đèn sóng lan chuyền, caroinotrons), trừ ốống đèn điều khiển mạng lưới:

 

8540

71

00

-- Magnetron

0

8540

72

00

-- Klystrons

0

8540

79

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Các loại  bóng và đèn ốống điện tử khác:

 

8540

81

00

-- Bóng đèn và ốống đèn điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại

0

8540

89

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8540

91

00

-- Của ốống đèn tia âm cực

0

8540

99

00

-- Của loại khác

0

8541

 

 

Đi-ốốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốốt phát sáng; tinh thể ááp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

8541

10

00

- Đi-ốốt trừ đi-ốốt cảm quang hay đi-ốốt phát sáng

5

 

 

 

- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:

 

8541

21

00

-- Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W

5

8541

29

00

-- Loại khác

5

8541

30

00

- Tristo, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

0

8541

40

 

- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốốt phát sáng:

 

8541

40

10

-- Tế bào quang điện kể cả đi-ốốt cảm quang và bán dẫn cảm quang

0

8541

40

20

-- Đi-ốốt phát sáng

0

8541

40

90

-- Loại khác

0

8541

50

00

- Thiết bị bán dẫn khác

0

8541

60

00

- Tinh thể ááp điện đã lắp ráp

0

8541

90

00

- Các bộ phận

0

8542

 

 

Mạch điện tử tích hợp và vi linh kiện điện tử

 

 

 

 

- Mạch tích hợp số nguyên khối:

 

8542

12

00

-- Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh")

0

8542

13

00

-- Bán dẫn ô-xít kim loại (công nghệ MOS)

0

8542

14

00

-- Mạch thu được bằng công nghệ lưỡng cực

0

8542

19

00

-- Loại khác, kể cả mạch  thu được bằng sự kết hợp công nghệ lưỡng cực và công nghệ MOS (công nghệ BIMOS)

0

8542

30

00

- Mạch tích hợp nguyên khối khác

0

8542

40

00

- Mạch tích hợp lai

0

8542

50

00

- Vi linh kiện điện tử

0

8542

90

00

- Phụ tùng

0

8543

 

 

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

- Máy gia tốc hạt:

 

8543

11

00

-- Máy cấy ion cho sự kích tạp các vật liệu bán dẫn

0

8543

19

00

-- Loại khác

0

8543

20

00

- Máy phát tín hiệu

0

8543

30

00

- Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay trong quá trình điện chuyển

0

8543

40

00

- Thiết bị dùng cho hàng rào điện

0

 

 

 

- Máy móc, thiết bị khác:

 

8543

81

00

-- Làm thẻ và nhãn

0

8543

89

00

-- Loại khác

0

8543

90

00

- Phụ tùng

0

8544

 

 

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện

 

 

 

 

- Dây cuốn (winding wire):

 

8544

11

 

-- Bằng đồng:

 

8544

11

10

--- Tráng sơn hoặc men, chưa gắn với đầu nối

5

8544

11

20

--- Bọc vải

5

8544

11

30

--- Cách điện bằng PVC, PE

15

 

 

 

--- Loại khác

 

8544

11

91

---- Dạng mặt cắt hình chữ nhất, bọc hoặc phủ giấy

5

8544

11

99

---- Loại khác

5

8544

19

 

-- Bằng vật liệu khác:

 

8544

19

10

--- Tráng sơn hoặc men, chưa gắn với đầu nối

5

8544

19

20

--- Cách điện bằng PVC, PE

15

8544

19

90

--- Loại khác

5

8544

20

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

 

 

-- Đã gắn với đầu nối:

 

8544

20

 11

--- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện ááp 15KV trở xuống, tiết diện không quá 300mm2

15

8544

20

 12

--- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện ááp trên 15KV đến 35KV, tiết diện đến 400 mm2

5

8544

20

 13

--- Cáp điều khiển

10

8544

20

 19

--- Loại khác

1

 

 

 

-- Loại chưa gắn với đầu nối:

 

8544

20

 21

--- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện ááp 15KV trở xuống, tiết diện không quá 300mm2

15

8544

20

 22

--- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện ááp trên 15KV đến 35KV, tiết diện đến 400 mm2

5

8544

20

 23

--- Cáp điều khiển

10

8544

20

29

--- Loại khác

1

8544

30

00

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thủy

5

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp không quá 80V:

 

8544

41

00

-- Đã lắp vào đầu nối điện

15

8544

49

 

-- Loại khác:

 

8544

49

 10

--- Cách điện bằng PVC, PE

15

8544

49

90

--- Loại khác

5

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 80V, nhưng không quá 1000V:

 

8544

51

00

-- Đã lắp với đầu nối điện

15

8544

59

 

-- Loại khác:

 

8544

59

 10

--- Cách điện bằng PVC, PE

15

8544

59

90

--- Loại khác

5

8544

60

00

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 1000V

1

8544

70

00

- Cáp sợi quang

1

8545

 

 

Điện cực than, chổi than, các-bon làm sợi đèn, dùng cho làm pin và các sản phẩm khác làm bằng gờ-ra-phít (graphite) hoặc cácbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện

 

 

 

 

- Điện cực:

 

8545

11

00

-- Loại sử dụng cho lò nung

0

8545

19

00

-- Loại khác

5

8545

20

00

- Chổi than

5

8545

90

00

- Loại khác

5

8546

 

 

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

 

8546

10

00

- Bằng thủy tinh

1

8546

20

00

- Bằng gốm sứ

1

8546

90

00

- Bằng vật liệu khác

1

8547

 

 

Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui cắm có dây) đã lắp sẵn khi đúc để làm đầu nối, trừ các chất cách điện thuộc nhóm 8546; ốống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại thường đã được lót bằng vật liệu cách điện

 

8547

10

00

- Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ

1

8547

20

00

- Khớp gioăng cách điện bằng plastic

1

8547

90

00

- Loại khác

1

8548

 

 

Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắắc qui; các loại pin và ắắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

8548

10

00

- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắắc qui; các loại pin và ắắc qui đã sử dụng hết

1

8548

90

00

- Loại khác

1

 

 

 

Chương 86
Đầu máy, toa xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng
xe lửa, xe điện; các bộ phận để cố định và khớp nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng của chúng; trang thiết bị cơ khí (kể cả cơ điện)

dùng cho hệ thống tín hiệu giao thông

 

8601

 

 

Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắắc qui điện

 

8601

10

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

0

8601

20

00

- Loại chạy bằng ắắc qui điện

0

8602

 

 

Đầu máy đường sắt khác; toa chở nhiên liệu

 

8602

10

00

- Đầu máy chạy diesel

0

8602

90

00

- Loại khác

0

8603

 

 

Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa xe hàng và toa xe hành lý, trừ loại thuộc nhóm 8604

 

8603

10

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

0

8603

90

00

- Loại khác

0

8604

00

00

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện  thuộc loại tự hành  hoặc không tự hành (ví dụ: xe hàng  tạp hóa, xe gắn  cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)

0

8605

00

00

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành, toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ loại thuộc nhóm 8604)

0

8606

 

 

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành

 

8606

10

00

- Toa xi téc, toa két và các loại toa tương tự

0

8606

20

00

- Toa và toa goòng đông lạnh hay cách nhiệt, trừ các loại thuộc phân nhóm 860610

0

8606

30

00

- Toa và toa goòng tự đổ ngoài các loại thuộc phân nhóm 860610 hay 860620

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8606

91

00

-- Loại có nắp đậy hoặc đóng kín

0

8606

92

00

-- Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm

0

8606

99

00

-- Loại khác

0

8607

 

 

Phụ tùng của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện

 

 

 

 

- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe, phụ tùng của chúng:

 

8607

11

00

-- Giá chuyển hướng, trục bitxen của đoạn đầu máy

0

8607

12

00

-- Giá chuyển hướng, trục bitxen khác

0

8607

19

00

-- Loại khác, kể cả phụ tùng

0

 

 

 

- Cụm phanh và phụ tùng của cụm phanh:

 

8607

21

00

-- Phanh hơi và phụ tùng

0

8607

29

00

-- Loại khác

0

8607

30

00

- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm chống rung (giảm sóc) và phụ tùng của chúng

0

 

 

 

- Phụ tùng khác:

 

8607

91

00

-- Của đầu máy

0

8607

99

00

-- Loại khác

0

8608

00

00

Bộ phận cố định và các khớp nối  của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị đánh tín hiệu, thiết bị an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa hoặc xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; phụ tùng của các loại kể trên

0

8609

00

00

Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức

0

 

 

 

Chương 87
Xe các loại trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng

 

8701

 

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)

 

8701

10

 

- Máy kéo điều khiển đạp chân:

 

8701

10

10

-- Loại công suất đến 15 CV

20

8701

10

90

-- Loại khác

0

8701

20

 

- Máy kéo đường bộ dùng cho loại rơ moóc một cầu:

 

8701

20

10

-- Loại công suất đến 15 CV

20

8701

20

90

-- Loại khác

0

8701

30

 

- Máy kéo bánh xích:

 

8701

30

10

-- Công suất đến 15 CV

20

8701

30

90

-- Loại khác

0

8701

90

 

- Loại khác:

 

8701

90

10

-- Công suất đến 15 CV

20

8701

90

90

-- Loại khác

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV

5

 

 

 

+ Dạng IKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV

0

8702

 

 

Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe

 

8702

10

00

- Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel)

60

8702

90

00

- Loại khác

60

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe từ 24 chỗ trở lên:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

12

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

18

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

5

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

7

 

 

 

+ Dạng IKD

3

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 15 chỗ đến dưới 24 chỗ:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

25

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

30

 

 

 

+ Dạng CKD2

10

 

 

 

+ Dạng IKD

3

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 10 chỗ đến 15 chỗ:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

40

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

45

 

 

 

+ Dạng CKD2

20

 

 

 

+ Dạng IKD

5

 

 

 

* Xe chở hành khách trong sân bay

0

8703

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

 

8703

10

 

- Xe cộ được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe  cộ tương tự:

 

8703

10

10

--  Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

10

20

-- Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe

60

 

 

 

- Xe  khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

8703

21

 

-- Dung tích xi lanh không quá 1000 c:

 

8703

21

10

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

21

20

--- Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe

60

8703

22

 

-- Dung tích xi lanh trên 1000 c nhưng không quá 1500 c:

 

8703

22

10

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

22

20

--- Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe

60

8703

23

 

-- Dung tích xi lanh trên 1500 c nhưng không quá 3000 c:

 

8703

23

10

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

23

20

--- Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe

60

8703

24

 

-- Dung tích xi lanh trên 3000 c:

 

8703

24

10

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

24

20

--- Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe

60

 

 

 

- Xe cộ khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén:

 

8703

31

 

-- Dung tích xi lanh không quá 1500 c:

 

8703

31

10

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

31

20

--- Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe

60

8703

32

 

-- Dung tích xilanh trên 1500 c nhưng không quá 2500 c:

 

8703

32

10

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

32

20

--- Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe

60

8703

33

 

-- Dung tích xi lanh trên 2500 c:

 

8703

33

10

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

33

20

--- Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe

60

8703

90

 

- Loại khác:

 

8703

90

10

-- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

90

20

-- Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe

60

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

40

 

 

 

+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

45

 

 

 

+ Dạng CKD2 của nhóm 8703

20

 

 

 

+ Dạng IKD của nhóm 8703

5

8704

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

 

8704

10

00

- Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm

60

 

 

 

- Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel):

 

8704

21

00

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

60

8704

22

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

8704

22

10

--- Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

50

8704

22

 20

--- Trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

23

00

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

 

 

- Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

8704

31

00

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

60

8704

32

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

8704

32

10

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

50

8704

 32

20

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

32

90

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

8704

 90

 

- Loại khác:

 

8704

 90

10

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

60

8704

 90

20

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

50

8704

 90

30

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

90

90

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải không quá 5 tấn:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

15

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

20

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

10

 

 

 

+ Dạng IKD

3

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải trên 5 tấn  nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

12

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

3

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

5

 

 

 

+ Dạng IKD

1

 

 

 

* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh

10

 

 

 

* Xe thiết kế chở rác

0

 

 

 

* Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, chở khí bi tum

10

 

 

 

* Xe thiết kế chở bê tông ướt

10

8705

 

 

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe chở cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun nước, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu X-quang lưu động)

 

8705

10

00

- Xe chở cần cẩu

0

8705

20

00

- Xe cần trục khoan

0

8705

30

00

- Xe cứu hỏa

0

8705

40

00

- Xe trộn bê tông

0

8705

90

 

- Loại khác:

 

8705

90

10

-- Xe rửa đường

0

8705

90

90

-- Loại khác

0

8706

00

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705

 

8706

00

10

- Cho các loại xe thuộc các nhóm 8702, 8704

20

8706

00

20

- Cho các loại xe thuộc nhóm 8703

50

8706

00

90

- Cho các loại xe khác

10

8707

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm từ 8701 đến 8705

 

8707

10

00

- Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8703

50

8707

90

 00

- Loại khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Cho các loại xe thuộc nhóm 8701

10

 

 

 

+ Cho các loại xe thuộc nhóm 8705, xe cứu thương, xe chở tù, xe tang lễ

5

8708

 

 

Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705

 

8708

10

 

- Bộ phận hãm xung và phụ tùng của nó:

 

8708

10

10

-- Bằng plastic đúc

30

8708

10

20

-- Bằng loại khác

30

 

 

 

- Các bộ phận và phụ trợ khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

8708

21

00

-- Dây đai an toàn

30

8708

29

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Phanh, phanh phụ và các bộ phận của nó:

 

8708

31

00

-- Má phanh đã được gắn sẵn

30

8708

39

00

-- Loại khác

30

8708

40

00

- Hộp số

30

8708

50

00

- Trục dẫn động có độ vi sai, có hoặc không có cơ cấu truyền động

30

8708

60

00

- Trục chịu tải (không dẫn động) và các bộ phận của chúng

30

8708

70

00

- Hệ thống bánh xe, phụ tùng và đồ phụ trợ của chúng

30

8708

80

00

- Cái giảm sóc (lò so giảm sóc) treo

30

 

 

 

- Phụ tùng và đồ phụ trợ khác:

 

8708

91

00

-- Bộ tản nhiệt

30

8708

92

00

-- ốống thoát khí và giảm âm (ốống xả)

30

8708

93

00

-- Khớp ly hợp và bộ phận của nó

30

8708

94

00

-- Tay lái, trụ lái và hộp lái

30

8708

99

00

-- Loại khác

30

8709

 

 

Xe tải, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, cầu cảng, sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng  trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại xe kể trên

 

 

 

 

- Xe:

 

8709

11

00

-- Loại chạy điện

3

8709

19

00

-- Loại khác

3

8709

90

00

- Phụ tùng

3

8710

00

00

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc sắt khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, phụ tùng của các loại xe này

0

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy phụ trợ, có hoặc không có thùng xe; mô tô ba

 

8711

10

00

- Có động cơ pít-tông đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 c

60

8711

20

00

- Có động cơ pít-tông đốt trong với dung tích  xi lanh  trên 50 c nhưng không quá 250 c

60

8711

30

00

- Có động cơ pít-tông đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 c nhưng không quá 500 c

60

8711

40

00

- Có động cơ pít-tông đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 c nhưng không quá 800 c

60

8711

50

00

- Có động cơ pít-tông đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 c

60

8711

90

00

- Loại khác

60

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 của nhóm 8711

60

 

 

 

+ Dạng CKD2 của nhóm 8711

55

 

 

 

+ Dạng IKD1 của nhóm 8711

30

 

 

 

+ Dạng IKD2 của nhóm 8711

15

 

 

 

+ Dạng IKD3 của nhóm 8711

10

8712

00

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô) không lắp động cơ

 

8712

00

 10

- Xe đạp đua

5

8712

00

 20

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn, trừ xe đạp trẻ đồ chơi trẻ em thuộc nhóm 9501)

50

8712

00

90

- Loại khác

80

8713

 

 

Xe di chuyển người tàn tật có hoặc không lắp động cơ hoặc vận hành cơ giới cách khác

 

8713

10

00

- Loại không vận hành cơ giới

0

8713

90

00

- Loại khác

0

8714

 

 

Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713

 

 

 

 

- Phụ tùng mô tô, xe máy (kể cả mopeds):

 

8714

11

00

-- Yên xe

50

8714

19

00

-- Loại khác

50

8714

20

00

- Phụ tùng của xe di chuyển người tàn tật

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8714

91

00

-- Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng

50

8714

92

00

-- Vành bánh xe và nan hoa bánh xe

50

8714

93

00

-- Moay ơ, trừ trục phanh chân và má phanh lắp trong  moay ơ; đĩa và líp xe

50

8714

94

00

-- Phanh, kể cả trục phanh chân và má phanh lắp trong   moay ơ và phụ tùng của chúng

50

8714

95

00

-- Yên xe

50

8714

96

00

-- Pê đan (bàn đạp), bàn đạp số và phụ tùng của chúng

50

8714

99

00

-- Loại khác

50

8715

00

 

Xe đẩy trẻ sơ sinh và phụ tùng của chúng

 

8715

00

10

- Xe

30

8715

00

20

- Phụ tùng

30

8716

 

 

Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu; Các loại xe khác không vận hành bằng cơ học; phụ tùng của các loại trên

 

8716

10

00

- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu loại lưu động, dùng cho việc ở hoặc cắm trại

20

8716

20

00

- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu tự bốc dỡ hàng hoặc không, dùng để chuyên chở trong nông nghiệp

5

 

 

 

- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

 

8716

31

 00

-- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu chở dầu

5

8716

39

 

-- Loại khác:

 

8716

39

10

--- Loại có tải trọng trên 200 tấn

5

8716

39

90

--- Loại khác

20

8716

40

 

- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác:

 

8716

40

10

-- Loại có tải trọng trên 200 tấn

5

8716

40

90

-- Loại khác

20

8716

80

 

- Các loại xe cộ khác:

 

8716

80

10

-- Xe đẩy, kéo bằng tay, xe súc vật kéo, toa trần (xe đẩy thức ăn), xe đẩy tay và các phương tiện đẩy bằng tay

30

8716

80

90

-- Loại khác

30

8716

 90

00

- Phụ tùng

15

 

 

 

Chương 88
Phương tiện bay, tầu vũ trụ và các bộ phận
của chúng

 

8801

 

 

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ

 

8801

10

00

- Tầu lượn và tầu lượn treo

0

8801

90

00

- Loại khác

0

8802

 

 

Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay), tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và tầu đẩy để phóng tầu vũ trụ

 

 

 

 

- Trực thăng:

 

8802

11

00

-- Có trọng lượng không tải không vượt quá 2000kg

0

8802

12

00

-- Có trọng lượng không tải trên 2000kg

0

8802

20

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg:

 

8802

20

10

-- Máy bay

0

8802

20

90

-- Loại khác

0

8802

30

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg:

 

8802

30

10

-- Máy bay

0

8802

30

90

-- Loại khác

0

8802

40

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg:

 

8802

40

10

-- Máy bay

0

8802

40

90

-- Loại khác

0

8802

60

00

- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và tầu đẩy để phóng tầu vũ trụ

0

8803

 

 

Các bộ phận của các loại hàng thuộc nhóm 8801 hoặc 8802

 

8803

10

00

- Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng

0

8803

20

00

- Càng bánh và các bộ phận của chúng

0

8803

30

00

- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

0

8803

90

00

- Các bộ phận khác

0

8804

00

 

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

8804

00

10

- Dù

0

8804

00

90

- Các bộ phận và phụ tùng

0

8805

 

 

Thiết bị phóng dùng cho tầu sân bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tầu sân bay hoặc sân bay, thiết bị dàn tương tự; phương tiện huấn luyện bay mặt đất; phụ tùng của các lọai kể trên

 

8805

10

00

- Thiết bị phóng dùng cho tầu sân bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tầu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị dàn tương tự và các bộ phận của nó

0

8805

20

00

- Phương tiện huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của nó

0

 

 

 

Chương 89
Tầu, thuyền và các kết cấu nổi

 

8901

 

 

Tầu tuần dương, tầu du lịch, phà, tầu chở hàng, xà lan và các tầu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa

 

8901

10

 

- Tầu tuần dương, tầu du lịch và các tầu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu cho vận chuyển người; phà các loại:

 

8901

10

10

-- Loại có tổng trọng tải trên 5000DWT

0

8901

10

90

-- Loại khác

5

8901

20

 

- Tầu chở chất lỏng:

 

8901

20

10

-- Loại có tổng trọng tải trên 5000DWT

0

8901

 20

90

-- Loại khác

5

8901

30

 

- Tàu thuyền đông lạnh, ngoài các loại thuộc phân nhóm 890120:

 

8901

 30

10

-- Loại có tổng trọng tải trên 5000DWT

0

8901

 30

90

-- Loại khác

5

8901

90

 

- Tầu thuyền khác dùng để vận chuyển hàng hóa và tầu thuyền khác dùng để vận chuyển cả người và hàng hóa:

 

8901

 90

10

-- Loại có tổng trọng tải trên 5000DWT

0

8901

 90

90

-- Loại khác

5

8902

00

 

Tầu thuyền đánh cá; tầu chế biến liên hợp và các loại tầu khác dùng cho chế biến hay bảo quản hải sản đánh bắt

 

8902

00

10

- Công suất chính từ 600 HP trở xuống

5

8902

00

90

- Loại khác

0

8903

 

 

Các loại thuyền buồm và du thuyền hoặc thuyền thể thao khác; thuyền dùng mái chèo và ca-nô

 

8903

10

00

- Loại có thể bơm hơi được

10

 

 

 

- Loại khác:

 

8903

91

00

-- Thuyền buồm có hoặc không có lắp động cơ phụ

10

8903

92

00

-- Thuyền máy, trừ loại thuyền có gắn máy bên ngoài

10

8903

99

00

-- Loại khác

10

8904

00

 

Tầu dắt, kéo và tầu đẩy

 

8904

00

10

- Loại có công suất 4000 CV trở xuống

5

8904

00

90

- Loại khác

0

8905

 

 

Tầu đèn hiệu, tầu cứu hỏa, tầu hút nạo, cần cẩu nổi và tầu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các phương tiện này; xưởng sửa chữa tầu nổi; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm

 

8905

10

00

- Tầu hút nạo

5

8905

20

00

- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm

5

8905

90

00

- Loại khác

5

8906

00

 

Tầu thuyền khác kể cả tầu chiến và tầu cấp cứu, trừ thuyền dùng mái chèo

 

8906

00

10

- Loại có lượng chiếm nước từ 300 tấn trở xuống

5

8906

00

90

- Loại khác

0

8907

 

 

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketson để thi công cầu cống, bến tầu nổi, phao, đèn hiệu)

 

8907

10

00

- Bè mảng có thể bơm hơi được

5

8907

90

00

- Loại khác

0

8908

00

 

Tầu thuyền và cấu kiện nổi khác dùng cho việc phá dỡ

 

8908

00

10

- Tầu thuyền

0

8908

00

20

- Cấu kiện nổi khác

0

 

 

 

Chương 90
Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh,  đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế, phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng

 

9001

 

 

Sợi quang học và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ cáp sợi quang thuộc nhóm 8544; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả loại kính ááp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ các bộ phận bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học

 

9001

10

 

- Sợi quang học, bó sợi quang và cáp sợi quang:

 

9001

10

10

-- Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện

0

9001

10

90

-- Loại khác

0

9001

20

00

- Vật liệu phân cực dạng lá và tấm

0

9001

30

00

- Thấu kính ááp tròng

0

9001

40

00

- Thấu kính đeo mắt bằng thủy tinh

0

9001

50

00

- Thấu kính đeo mắt bằng vật liệu khác

0

9001

90

00

- Các loại khác

0

9002

 

 

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là phụ tùng hoặc chi tiết dùng cho các dụng cụ hoặc máy móc trừ chi tiết cùng loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công về mặt quang học

 

 

 

 

- Thấu kính được dùng cho:

 

9002

11

00

-- Máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh

0

9002

19

00

-- Loại khác

0

9002

20

00

- Bộ lọc áánh sáng

0

9002

90

00

- Các loại khác

0

9003

 

 

Khung và gọng để làm kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại hàng tương tự và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

- Khung và gọng:

 

9003

11

00

-- Bằng plastic

10

9003

19

00

-- Bằng nguyên liệu khác

10

9003

90

00

- Các phụ tùng

10

9004

 

 

Kính đeo, kính bảo hộ và các loại kính tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

 

9004

10

00

- Kính râm

20

9004

 90

 

- Loại khác:

 

9004

90

10

-- Kính điều chỉnh

1

9004

90

20

-- Kính bảo hộ

1

9004

90

90

-- Loại khác

20

9005

 

 

ốống nhòm loại hai mắt, ốống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

 

9005

10

00

- ốống nhòm loại hai mắt

0

9005

80

00

- Các loại dụng cụ khác

0

9005

90

00

- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ (gồm cả khung giá)

0

9006

 

 

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn nháy để chụp ảnh và bóng đèn nháy trừ đèn phóng thuộc nhóm 8539

 

9006

10

00

- Máy ảnh dùng cho việc chuẩn bị bản in hoặc trục in

0

9006

20

00

- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản nhỏ khác

0

9006

30

00

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để quan sát không gian (aerial survey) hoặc để kiểm tra y tế hoặc phẫu thuật các cơ quan nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa áán hoặc khoa học hình sự

0

9006

40

00

- Máy ảnh có ảnh tức thì

30

 

 

 

- Các loại máy khác:

 

9006

51

00

-- Máy ảnh có kính ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] cho phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

30

9006

52

00

-- Máy ảnh loại khác cho phim cuộn khổ rộng dưới 35mm

30

9006

53

00

-- Máy ảnh loại khác cho phim cuộn khổ rộng 35mm

30

9006

59

00

-- Máy ảnh khác

1

 

 

 

- Các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy:

 

9006

61

00

-- Các loại đèn nháy sáng điện tử

20

9006

62

00

-- Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự

20

9006

69

00

-- Các loại khác

20

 

 

 

- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ:

 

9006

91

 

-- Cho máy ảnh:

 

9006

91

10

--- Từ phân nhóm 900640 đến 900653

15

9006

91

90

--- Loại khác

0

9006

99

00

-- Các loại khác

15

9007

 

 

Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị thu phát âm thanh

 

 

 

 

- Máy quay phim:

 

9007

11

00

-- Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm hoặc cho phim đúp 8mm

0

9007

19

00

-- Các loại khác

0

9007

20

00

- Máy chiếu

0

 

 

 

- Phụ tùng và đồ phụ trợ:

 

9007

91

00

-- Cho máy quay

0

9007

92

00

-- Cho máy chiếu

0

9008

 

 

Máy chiếu hình, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

 

9008

10

00

- Máy chiếu dương bản

0

9008

20

00

- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không sao chép lại

0

9008

30

00

- Máy chiếu hình khác

0

9008

40

 

- Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):

 

9008

40

10

-- Sử dụng trong ngành in

0

9008

40

90

-- Loại khác

0

9008

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9009

 

 

Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc (contact) và máy sao chụp bằng nhiệt

 

 

 

 

- Máy photocopy tĩnh điện:

 

9009

11

00

-- Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp trên bản chụp (qui trình trực tiếp)

10

9009

12

00

-- Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc thông qua bản chụp trung gian (qui trình gián tiếp)

10

 

 

 

- Máy photocopy loại khác:

 

9009

21

00

-- Có kết hợp hệ thống quang học

10

9009

22

00

-- Dạng tiếp xúc

10

9009

30

00

- Máy sao chụp nhiệt

10

9009

90

00

- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ

10

9010

 

 

Máy móc thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), phòng thí nghiệm; (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn chiếu

 

9010

10

00

- Máy móc thiết bị dùng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) ở dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh

5

 

 

 

- Máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy:

 

9010

41

00

-- Thiết bị viết trực tiếp lên mảng

5

9010

42

00

-- Máy hiệu chỉnh cách bước hoặc nhắc lại

5

9010

49

00

-- Loại khác

5

9010

50

 

- Máy móc, thiết bị khác dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:

 

9010

50

10

-- Máy xem âm bản

5

9010

50

90

-- Loại khác

5

9010

60

 

- Màn chiếu:

 

9010

60

10

-- Loại từ 300 inch trở lên

0

9010

60

90

-- Loại khác

5

9010

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

1

9011

 

 

Kính hiển vi quang học, kể cả loại để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, xem phim ảnh quay cỡ nhỏ hay chiếu hình ảnh cỡ nhỏ

 

9011

10

00

- Kính hiển vi nhìn hình nổi

0

9011

20

00

- Kính hiển vi khác để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, phim ảnh quay cỡ nhỏ hoặc chiếu hình ảnh cỡ nhỏ

0

9011

80

00

- Các loại kính hiển vi khác

0

9011

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9012

 

 

Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

 

9012

10

00

- Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

0

9012

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9013

 

 

Bộ phận tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; bộ phận tạo tia lade trừ điốt lade; các dụng cụ và đồ dùng quang học khác chưa được chi tiết ở nơi khác trong chương này

 

9013

10

00

- Kính ngắm xa để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính thiên văn thiết kế như một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của chương này hoặc phần XVI

0

9013

20

00

- Bộ phận tạo tia lade trừ điốt lade

0

9013

80

00

- Các dụng cụ và đồ dùng khác

0

9013

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9014

 

 

La bàn xác định phương hướng; các dụng cụ và đồ phụ tùng khác dùng cho hàng hải

 

9014

10

00

- La bàn xác định phương hướng

0

9014

20

00

- Thiết bị và dụng cụ hàng hải hoặc hàng không (trừ la bàn)

0

9014

80

00

- Thiết bị và dụng cụ khác

0

9014

90

00

- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ

0

9015

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng cho khảo sát (kể cả khảo sát qua ảnh chụp trên không), dùng cho thủy văn học, đại dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa vật lý học, trừ la bàn; máy đo xa

 

9015

10

00

- Máy đo xa

0

9015

20

00

- Máy kinh vĩ và đo tốc độ góc

0

9015

30

00

- Máy đo mức

0

9015

40

00

- Thiết bị và dụng cụ cho khảo sát qua ảnh chụp trên không

0

9015

80

00

- Thiết bị và dụng cụ khác

0

9015

90

00

- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ

0

9016

00

 

Cân tiểu ly với độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn, có hoặc không có quả cân

 

 

 

 

- Cân:

 

9016

00

11

-- Cân điện tử

10

9016

00

19

-- Loại khác

10

9016

00

90

- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ

10

9017

 

 

Dụng cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo độ, bộ đồ vẽ, bộ đồ vạch mức, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước cuộn, thước dây, trắc vi kế, com pa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này

 

9017

10

00

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không

0

9017

20

00

- Dụng cụ tính toán khác bằng mức vạch, mức dấu hay bằng toán học

5

9017

30

00

- Trắc vi kế, com pa và máy đo

0

9017

80

 

- Các dụng cụ đo khác:

 

9017

80

10

-- Thước dây

5

9017

80

90

-- Loại khác

0

9017

90

00

- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ

0

9018

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y, kể cả máy làm điện giải đồ, máy điện y học và dụng cụ thử tầm mắt

 

 

 

 

- Các máy chẩn đoán điện (kể cả máy kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

 

9018

11

00

-- Máy ghi điện tâm đồ

0

9018

12

00

-- Thiết bị quét siêu âm

0

9018

13

00

-- Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

0

9018

14

00

-- Thiết bị đồ họa nhấp nháy

0

9018

19

00

-- Các loại khác

0

9018

20

00

- Máy tia cực tím hay tia hồng ngoại

0

 

 

 

- Bơm tiêm, kim tiêm, ốống dẫn nước tiểu, các ốống dẫn dùng trong phẫu thuật và đồ tương tự:

 

9018

31

 

-- Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm

 

9018

31

10

--- Bơm tiêm dùng một lần

5

9018

31

90

--- Loại khác

0

9018

32

00

-- Kim tiêm bằng kim loại hình ốống và kim khâu (trong phẫu thuật)

0

9018

39

 

-- Các loại khác:

 

 

 

 

- Các dụng cụ và đồ dùng khác trong nha khoa:

 

9018

41

00

-- Dụng cụ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền trên giá đỡ đơn với thiết bị nha khoa khác

0

9018

49

00

-- Loại khác

0

9018

50

00

- Dụng cụ và đồ dùng nhãn khoa khác

0

9018

90

00

- Thiết bị và dụng cụ khác

0

9019

 

 

Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng tâm lý; máy trị liệu bằng ozôn, bằng khí ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

 

9019

10

 

- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng tâm lý:

 

9019

10

10

-- Điện tử

0

9019

10

90

-- Loại khác

0

9019

20

00

- Máy trị liệu bằng ozôn, bằng khí ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

0

9020

00

 

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí và không có phin lọc có thể thay thế được

 

9020

00

10

- Thiết bị thở

0

9020

00

90

- Loại khác

0

9021

 

 

Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận giả của thân thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp, mang theo hoặc được đưa vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

 

 

 

 

- Các khớp nối nhân tạo và các dụng cụ cố định  hoặc chỉnh hình khác:

 

9021

11

00

-- Các khớp nối nhân tạo

0

9021

19

00

-- Các loại khác

0

 

 

 

- Răng giả và đồ gắn dùng trong nha khoa:

 

9021

21

00

-- Răng giả

0

9021

29

00

-- Các loại khác

0

9021

30

00

- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người

0

9021

40

00

- Máy trợ thính, trừ các phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9021

50

00

- Thiết bị dẫn cho việc kích thích cơ tim, trừ các phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9021

90

00

- Loại khác

0

9022

 

 

Máy sử dụng tia phóng xạ X quang, tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi hay chữa bệnh bằng tia X quang, bóng đèn tia X quang và máy phát tia X quang, máy phát dòng điện có hiệu điện thế cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị

 

 

 

 

- Máy sử dụng tia phóng xạ X quang, có hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi hay chữa bệnh bằng phóng xạ:

 

9022

12

00

-- Máy chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

0

9022

13

00

-- Loại khác, dùng trong nha khoa

0

9022

14

00

-- Loại khác, dùng cho mục đích y học, giải phẫu hoặc thú y

0

9022

19

00

-- Cho các mục đích khác

0

 

 

 

- Máy sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim hoặc chữa bệnh bằng các loại tia đó:

 

9022

21

00

-- Cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y

0

9022

29

00

-- Cho các mục đích khác

0

9022

30

00

- Bóng đèn tia X quang

0

9022

90

00

- Các loại khác kể cả phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9023

00

00

Các dụng cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không thích hợp cho các mục đích khác

0

9024

 

 

Máy thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, sợi dệt, giấy, plastic)

 

9024

10

00

- Máy móc và thiết bị để thử kim loại

0

9024

80

00

- Máy móc và thiết bị khác

0

9024

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9025

 

 

Dụng cụ đo tỷ trọng và các dụng cụ nổi tương tự, dụng cụ đo nhiệt độ, đo ááp suất, đo độ ẩẩm, độ ướt, có hoặc không có khả năng ghi nhận lại và mọi cụm kết hợp của các dụng cụ trên

 

 

 

 

- Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác:

 

9025

11

00

-- Chứa đầy chất lỏng để đọc trực tiếp

0

9025

19

00

-- Loại khác

0

9025

80

 

- Dụng cụ khác:

 

9025

80

10

-- Dụng cụ điện

0

9025

80

90

-- Loại khác

0

9025

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ.

0

9026

 

 

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, ááp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng  cụ  đo mức, ááp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 9014, 9015, 9028, 9032

 

9026

10

 

- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:

 

9026

10

10

-- Dùng điện

0

9026

10

90

-- Loại khác

0

9026

20

 

- Để đo hoặc kiểm tra ááp suất:

 

9026

20

10

-- Dùng điện

0

9026

20

90

-- Loại khác

0

9026

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9026

80

10

-- Dùng điện

0

9026

80

90

-- Loại khác

0

9026

90

 

- Phụ tùng và đồ phụ trợ:

 

9026

90

10

-- Dùng điện

0

9026

90

90

-- Loại khác

0

9027

 

 

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các dụng cụ tương tự; dụng cụ và máy móc đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc áánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); máy vi phẫu

 

9027

10

00

- Máy phân tích khí hoặc khói

0

9027

20

00

- Máy sắc phổ và điện chuyển

0

9027

30

00

- Máy đo phổ, ảnh phổ, quang phổ dùng cho các tia quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)

0

9027

40

00

- Máy đo độ phơi sáng

0

9027

50

00

- Máy và thiết bị khác dùng phát xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)

0

9027

80

00

- Dụng cụ và máy móc khác

0

9027

90

00

- Máy vi phẫu, phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9028

 

 

Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả dụng cụ đo dùng cho các máy trên

 

9028

10

 

- Máy đo đơn vị khí:

 

9028

10

10

-- Đồng hồ đo ga

10

9028

10

90

-- Loại khác

0

9028

20

 

- Máy đo chất lỏng:

 

9028

20

10

-- Công tơ nước

10

9028

20

90

-- Loại khác

0

9028

30

 

- Máy đo điện:

 

9028

30

10

-- Công tơ điện

20

9028

30

90

-- Loại khác

0

9028

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9029

 

 

Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy

 

9029

10

 

- Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự:

 

9029

10

10

-- Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng

0

9029

10

20

-- Máy đếm cây số để tính tiền taxi

20

9029

10

90

-- Loại khác

0

9029

20

 

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; dụng cụ quan sát hoạt động máy:

 

9029

20

10

-- Đồng hồ tốc độ dùng cho các loại xe có động cơ

20

9029

20

90

-- Loại khác

0

9029

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9030

 

 

Dụng cụ trắc nghiệm dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ máy móc khác để đo  đếm  hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các dụng cụ đo hoặc phát hiện tia anfa, beta, gama, tia X quang, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác

 

9030

10

00

- Máy móc và dụng cụ để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

0

9030

20

00

- Máy ghi và máy trắc nghiệm dao động tia âm cực (dao động kế)

0

 

 

 

- Thiết bị và dụng cụ khác để đo và kiểm tra điện thế, dòng điện và điện trở hoặc công suất không có dụng cụ ghi lại:

 

9030

31

00

-- Máy đo điện vạn năng

0

9030

39

 

-- Loại khác:

 

9030

39

10

--- Ampe kế

0

9030

39

90

--- Loại khác

0

9030

40

00

- Thiết bị và máy móc khác thiết kế chuyên dụng cho liên lạc viễn thông (ví dụ máy đo âm thanh đan xen, máy đo độ tăng, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

0

 

 

 

- Máy móc thiết bị khác:

 

9030

82

00

-- Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn

0

9030

83

00

-- Loại khác, có kèm máy ghi

0

9030

89

00

-- Các loại khác

0

9030

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9031

 

 

Máy móc, thiết bị, dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile

 

9031

10

00

- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí

0

9031

20

00

- Bàn kiểm tra

0

9031

30

00

- Máy chiếu profile

0

 

 

 

- Các máy móc và thiết bị quang học khác:

 

9031

41

00

-- Để kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra màn che ảnh hoặc đường chữ thập sử dụng trong việc sản xuất các thiết bị bán dẫn

0

9031

49

00

-- Loại khác

0

9031

80

00

- Dụng cụ, thiết bị và máy móc khác

0

9031

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9032

 

 

Dụng cụ, máy móc điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

 

9032

10

00

- Máy điều nhiệt

0

9032

20

00

- Máy điều hoà trạng thái (manostats)

0

 

 

 

- Máy móc và thiết bị khác:

 

9032

81

00

-- Điều khiển bằng nước hoặc khí

0

9032

89

 

-- Loại khác:

 

9032

89

10

--- Bộ điều chỉnh điện ááp tự động (ổn ááp)

30

9032

89

90

--- Loại khác

0

9032

90

00

- Phụ tùng và đồ phụ trợ

0

9033

00

 

Phụ tùng và đồ phụ trợ (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy móc, dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90

 

9033

00

10

- Dùng cho thiết bị điện

0

9033

00

20

- Dùng cho thiết bị không dùng điện

0

 

 

 

Chương 91
Đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác và
phụ tùng của đồng hồ

 

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay điện tử có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9101

11

00

-- Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học

40

9101

12

00

-- Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử

40

9101

19

00

-- Các loại khác

40

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9101

21

00

-- Có bộ phận lên giây tự động

40

9101

29

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Loại khác:

 

9101

91

00

-- Điện tử

40

9101

99

00

-- Các loại khác

40

9102

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay điện tử có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9102

11

00

-- Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học

40

9102

12

00

-- Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử

40

9102

19

00

-- Các loại khác

40

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9102

21

00

-- Có bộ phận lên giây tự động

40

9102

29

00

-- Các loại khác

40

 

 

 

- Loại khác:

 

9102

91

00

-- Điện tử

40

9102

99

00

-- Loại khác

40

9103

 

 

Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 9104

 

9103

10

00

- Điện tử

40

9103

90

00

- Loại khác

40

9104

00

 

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy

 

9104

00

10

- Được thiết kế đặc biệt để lắp đặt trên máy bay hoặc tầu thuyền

0

9104

00

90

- Loại khác

10

9105

 

 

Đồng hồ các loại khác

 

 

 

 

- Đồng hồ báo thức:

 

9105

11

00

-- Điện tử

40

9105

19

00

-- Các loại khác

40

 

 

 

- Đồng hồ treo tường:

 

9105

21

00

-- Điện tử

40

9105

29

00

-- Các loại khác

40

 

 

 

- Loại khác:

 

9105

91

 

-- Điện tử:

 

9105

91

10

--- Máy đo thời gian hàng hải và những máy tương tự (trừ đồng hồ đo thời gian của nhóm 9104)

10

9105

91

90

--- Loại khác

40

9105

99

 

-- Loại khác:

 

9105

99

10

--- Máy đo thời gian hàng hải và những máy tương tự (trừ đồng hồ đo thời gian của nhóm 9104)

10

9105

99

90

--- Loại khác

40

9106

 

 

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: đồng hồ ghi sự có mặt, máy in ngày giờ, máy đếm ngày giờ)

 

9106

10

00

- Máy tính, máy ghi thời gian

5

9106

20

00

- Máy đo thời gian đỗ

5

9106

90

00

- Các loại khác

5

9107

00

00

Bộ phận ngắt mở theo thời gian, kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

5

9108

 

 

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

 

- Điện tử:

 

9108

11

00

-- Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt đồng hồ cơ học

40

9108

12

00

-- Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử

40

9108

19

00

-- Các loại khác

40

9108

20

00

- Có bộ phận lên giây tự động

40

 

 

 

- Các loại khác:

 

9108

91

00

-- Kích thước từ 33,8mm trở xuống

40

9108

99

00

-- Loại khác

40

9109

 

 

Máy đồng hồ loại khác, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

 

- Điện tử:

 

9109

11

00

-- Của đồng hồ báo thức

40

9109

19

00

-- Loại khác

40

9109

90

00

- Loại khác

40

9110

 

 

Máy đồng hồ cá nhân, hoặc máy đồng hồ loại khác hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ loại khác hoặc máy đồng hồ cá nhân, loại thô

 

 

 

 

- Của đồng hồ cá nhân:

 

9110

11

00

-- Hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)

30

9110

12

00

-- Chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp

30

9110

19

00

-- Loại máy thô

30

9110

90

00

- Loại  khác

30

9111

 

 

Vỏ đồng hồ cá nhân và các phụ tùng của nó

 

9111

10

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại được mạ bằng kim loại quí

30

9111

20

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại thường đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

30

9111

80

00

- Loại vỏ khác

30

9111

90

00

- Phụ tùng

30

9112

 

 

Vỏ của loại đồng hồ khác và các loại vỏ kiểu tương tự dùng cho các loại đồng hồ của chương này, và phụ tùng của chúng

 

9112

10

00

- Vỏ bằng kim loại

30

9112

80

00

- Loại vỏ khác

30

9112

90

00

- Phụ tùng

30

9113

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và phụ tùng của chúng

 

9113

10

00

- Bằng kim loại quí hoặc kim loại được mạ bằng kim loại quí

30

9113

20

00

- Bằng kim loại thường đã hoặc chưa mạ vàng hoặc mạ bạc

30

9113

90

00

- Các loại khác

30

9114

 

 

Phụ tùng của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác

 

9114

10

00

- Lò xo kể cả dây tóc

20

9114

20

00

- Chân kính

20

9114

30

00

- Mặt số

20

9114

40

00

- Trục dây cót (plates and bridges)

20

9114

90

00

- Loại khác

20

 

 

 

Chương 92
Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
của nhạc cụ

 

9201

 

 

Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavico và các loại nhạc cụ có dây bấm phím khác

 

9201

10

00

- Đàn piano tủ

3

9201

20

00

- Đàn piano cánh

3

9201

90

00

- Loại khác

3

9202

 

 

Nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc)

 

9202

10

00

- Đàn dây kéo bằng vĩ

3

9202

90

00

- Loại khác

3

9203

00

00

Đàn organ ốống có phím, đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ có phím tương tự kèm theo bộ phận lưỡi gà kim loại tự do

3

9204

 

 

Đàn ắắc-coóc-đê-ông và các loại nhạc cụ tương tự; kèn acmonica

 

9204

10

00

- Đàn ắắc-coóc-đê-ông và các loại nhạc cụ tương tự

3

9204

20

00

- Kèn acmonica

3

9205

 

 

Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trompet, kèn túi)

 

9205

10

00

- Nhạc cụ hơi bằng đồng

3

9205

90

00

- Nhạc cụ khác

3

9206

00

00

Nhạc cụ đệm (ví dụ: trống, mộc cầm, xanh ban, bộ gõ bằng tay, chuông gõ)

3

9207

 

 

Nhạc cụ loại âm hưởng được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ như đàn organ, ghi ta, ắắc-coóc-đê-ông)

 

9207

10

00

- Nhạc cụ có phím bấm, trừ ắắc-coóc-đê-ông

3

9207

90

00

- Loại khác

3

9208

 

 

Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các loại nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, còi, kèn hiệu, dụng cụ tín hiệu âm thanh thổi bằng miệng khác

 

9208

10

00

- Đàn hộp

3

9208

90

00

- Các loại khác

3

9209

 

 

Phụ tùng (ví dụ: bộ phận cơ dùng cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: the, đĩa trục quay dùng cho nhạc khí cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

 

9209

10

00

- Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

3

9209

20

00

- Bộ phận cơ dùng cho đàn hộp

3

9209

30

00

- Dây nhạc cụ

3

 

 

 

- Các loại khác:

 

9209

91

00

-- Phụ tùng và đồ phụ trợ cho đàn piano

3

9209

92

00

-- Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9202

3

9209

93

00

-- Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9203

3

9209

94

00

-- Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9207

3

9209

99

00

-- Loại khác

3

 

 

 

Chương 93
Vũ khí và đạn dược; phụ tùng và các bộ phận
phụ trợ của chúng

 

9301

00

00

Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng ngắn và các loại vũ khí thuộc nhóm 9307

0

9302

00

00

Súng lục ổ quay và súng ngắn, trừ các loại thuộc nhóm 9303 và 9304

0

9303

 

 

Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng nạp đạn đằng nòng, súng bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng ngắn và súng lục ổ quay để bắn đạn tập, súng bắn tên của người bẫy thú, súng quăng dây)

 

9303

10

00

- Súng bắn pháo hiệu

0

9303

20

 

- Súng thể thao, súng săn hoặc súng ngắm mục tiêu khác dùng đạn ghém, kể cả súng trường dùng đạn ghém:

 

9303

20

10

-- Súng săn

40

9303

20

90

-- Loại khác

0

9303

30

 

- Súng trường thể thao, súng trường đi săn hoặc súng trường ngắm mục tiêu khác:

 

9303

30

10

-- Súng săn

40

9303

30

90

-- Loại khác

0

9303

90

00

- Loại khác

0

9304

00

 

Vũ khí khác (ví dụ: súng ngắn, súng bẫy, súng hơi, súng hơi ngạt, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 9307

 

9304

00

10

- Súng hơi loại đến 17 kg

40

9304

00

90

- Loại khác

0

9305

 

 

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 9301 đến 9304

 

9305

10

00

- Của súng lục ổ quay hoặc súng ngắn

0

 

 

 

- Của súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 9303:

 

9305

21

 

-- Nòng súng ngắn:

 

9305

21

10

--- Của súng săn đến 17 kg

30

9305

21

90

--- Loại khác

0

9305

29

 

-- Loại khác:

 

9305

29

10

--- Của súng ngắn đến 17 kg

30

9305

29

90

--- Loại khác

0

9305

90

 

- Loại khác:

 

9305

90

10

-- Của súng săn, súng hơi đến 17 kg

30

9305

90

90

-- Loại khác

0

9306

 

 

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và phụ tùng của chúng; đạn cartridge và các loại đạn dược khác, đạn phóng và các phụ tùng của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát-tút

 

9306

10

00

- Đạn cartridge để tán ri-vê hoặc dùng cho các công cụ tương tự hoặc cho súng bắn tên và các bộ phận của chúng

0

 

 

 

- Đạn cartridge cho súng ngắn và các phụ tùng của chúng; đạn viên cho súng hơi:

 

9306

21

00

-- Đạn cartridge

0

9306

29

00

-- Loại khác

0

9306

30

00

- Đạn cartridge khác và các phụ tùng của chúng

0

9306

90

00

- Loại khác

0

9307

00

00

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và phụ tùng của chúng, kể cả bao vỏ

5

 

 

 

Chương 94
Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường,
đệm, lót đệm giường, nệm và các trang  bị  tương  tự; đèn các loại và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi  khác; biển  hộp  được chiếu sáng, biển
đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự;
các cấu kiện nhà lắp sẵn

 

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

 

9401

10

00

- Ghế được sử dụng cho máy bay

40

9401

20

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

40

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

40

9401

40

00

- Ghế, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại, có thể chuyển thành giừơng

40

9401

50

00

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự

40

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

9401

61

00

-- Đã nhồi đệm

40

9401

69

00

-- Loại  khác

40

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

9401

71

00

-- Đã nhồi đệm

40

9401

79

00

-- Loại  khác

40

9401

80

00

- Ghế khác

40

9401

90

00

- Các bộ phận của ghế

40

9402

 

 

Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên

 

9402

10

 

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại tương tự và các phụ tùng của chúng

 

9402

10

10

-- Ghế nha khoa

0

9402

10

90

-- Loại khác

40

9402

90

 

- Loại khác:

 

9402

90

10

-- Bàn, giường tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu nha khoa

0

9402

90

20

-- Bàn, giường tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu thú y

0

9402

90

30

-- Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cấn hành lý ở sân bay (checking) nhà ga

0

9402

90

90

-- Loại khác và phụ tùng của nó

40

9403

 

 

Các đồ đạc khác và các phụ tùng của chúng

 

9403

10

00

- Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

40

9403

20

 00

- Đồ dùng bằng kim loại khác

40

9403

30

00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng

40

9403

40

00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà bếp

40

9403

50

00

- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ

40

9403

60

 00

- Đồ dùng bằng gỗ khác

40

9403

70

10

- Đồ dùng bằng plastic

0

9403

80

00

- Đồ dùng bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây, tre, liễu gai hoặc vật liệu tương tự

40

9403

90

00

- Các bộ phận rời của bàn ghế

40

9404

 

 

Khung đệm giừơng; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường, các trang bị tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng mọi loại vật liệu hoặc bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

 

9404

10

00

- Lót đệm giừơng

40

 

 

 

- Đệm giừơng:

 

9404

21

00

-- Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

40

9404

29

00

-- Bằng vật liệu khác

40

9404

30

00

- Túi ngủ

40

9404

90

00

- Loại khác

40

9405

 

 

Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

9405

10

 

- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại đèn này được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn:

 

 

 

 

-- Đèn mổ, đèn sân khấu:

 

9405

10

11

--- Đèn mổ

0

9405

10

12

--- Đèn sân khấu

5

9405

10

20

-- Bộ đèn huỳnh quang, đèn điện tròn có công suất đến 300W

40

9405

10

90

-- Loại khác

40

9405

20

 

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

 

9405

20

10

-- Đèn mổ

0

9405

20

90

-- Loại khác

40

9405

30

00

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

40

9405

40

 

- Đèn và bộ đèn điện khác:

 

9405

40

10

-- Đèn sân khấu

5

9405

40

20

-- Đèn đường

20

9405

40

30

-- Đèn dùng cho sân bay, toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay

5

9405

40

90

-- Loại khác

10

9405

50

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện:

 

9405

50

10

-- Đèn thợ mỏ và tương tự

0

9405

50

20

-- Đèn bão

30

9405

50

30

-- Đèn dầu khác

30

9405

50

90

-- Loại khác

30

9405

60

00

- Biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự

30

 

 

 

- Phụ tùng:

 

9405

91

 

-- Bằng thủy tinh:

 

9405

91

10

--- Của đèn mổ

0

9405

91

20

--- Của đèn sân khấu

5

9405

91

30

--- Của đèn thợ mỏ và tương tự

0

9405

91

90

--- Loại khác

20

9405

92

 

-- Bằng plastic:

 

9405

92

10

--- Của đèn mổ, đèn sân khấu

0

9405

92

20

--- Của đèn thợ mỏ và tương tự

0

9405

92

90

--- Loại khác

20

9405

99

 

-- Loại khác:

 

9405

99

10

--- Dùng cho đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá

0

9405

99

90

--- Loại khác

20

9406

00

00

Các cấu kiện đúc sẵn

10

 

 

 

Chương 95
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng

 

9501

00

00

Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa dùng cho búp bê

10

9502

 

 

Búp bê hình người

 

9502

10

00

- Búp bê có hoặc không mặc quần ááo

10

 

 

 

- Phụ tùng và đồ phụ trợ:

 

9502

91

00

-- Quần ááo và phụ trợ hàng may mặc, giầy dép, khăn chùm đầu

10

9502

99

00

-- Loại khác

10

9503

 

 

Đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ theo cùng tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không có khả năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí

 

9503

10

00

- Xe lửa điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng

10

9503

20

00

- Các mẫu đồ nghề lắp ráp thu nhỏ theo cùng tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 950310

10

9503

30

00

- Các bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác

20

 

 

 

- Đồ chơi hình con vật và loại không phải hình người:

 

9503

41

00

-- Loại nhồi

20

9503

49

00

-- Loại khác

20

9503

50

00

- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc đồ chơi

20

9503

60

00

- Đồ chơi đố trí

20

9503

70

00

- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm

20

9503

80

00

- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ

20

9503

90

00

- Loại khác

20

9504

 

 

Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn dùng cho trò chơi có động cơ hoặc chuyển động (pinbal), bi-a, bàn đặc biệt dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và thiết bị dùng để chơi ky tự động (chẳng hạn bowling)

 

9504

10

00

- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình

50

9504

20

00

- Bàn bi-a và phụ tùng cho trò chơi bi-a

50

9504

30

 

- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu hoặc thẻ hình đĩa, trừ các thiết bị dùng để chơi ky (bowling):

 

9504

30

10

-- Máy bán hàng tự động

50

9504

30

90

-- Loại khác

50

9504

40

00

- Cỗ bài

50

9504

90

00

- Loại khác

50

9505

 

 

Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười

 

9505

10

00

- Mặt hàng dùng trong lễ nô en

50

9505

90

00

- Loại khác

50

9506

 

 

Vật phẩm  và dụng cụ dùng cho thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi xuồng

 

 

 

 

- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:

 

9506

11

00

-- Ván trượt tuyết

5

9506

12

00

-- Dây buộc ván trượt

5

9506

19

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:

 

9506

21

00

-- Ván buồm

5

9506

29

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:

 

9506

31

00

-- Gậy chơi gôn hoàn chỉnh

5

9506

32

00

-- Bóng

5

9506

39

00

-- Loại khác

5

9506

40

00

- Vật phẩm và thiết bị cho môn bóng bàn

5

 

 

 

- Vợt ten-nít, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:

 

9506

51

00

-- Vợt ten-nít đã hoặc chưa căng dây

5

9506

59

00

-- Loại khác

5

 

 

 

- Bóng các loại, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:

 

9506

61

00

-- Bóng ten-nít

5

9506

62

00

-- Bóng có thể bơm hơi

5

9506

69

00

-- Loại khác

5

9506

70

00

- Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả ủng trượt có gắn lưỡi trượt

5

 

 

 

- Loại khác:

 

9506

91

00

-- Vật phẩm và thiết bị cho phòng thể dục hoặc điền kinh

5

9506

99

00

-- Loại khác

5

9507

 

 

Cần câu, lưỡi câu và các dụng cụ câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 9208 hoặc 9705) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn bắn tương tự

 

9507

10

00

- Cần câu cá

5

9507

20

00

- Lưỡi câu cá có hoặc không có  dây cước

5

9507

30

00

- ốống, cuộn dây câu

5

9507

90

00

- Loại khác

5

9508

00

00

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi giải trí chợ phiên, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động

5

 

 

 

Chương 96
Các mặt hàng khác

 

9601

 

 

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu trạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

 

9601

10

00

- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà

40

9601

90

 

- Loại khác:

 

9601

90

10

-- Đồi mồi đã gia công và các sản phẩm bằng đồi mồi

40

9601

90

90

-- Loại khác

40

9602

00

 

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản  phẩm làm từ các loại vật liệu này; các  vật liệu  đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phẩm làm bằng gelatin, chưa đóng cứng)

 

9602

00

10

- Vỏ con nhộng dùng cho dược phẩm

0

9602

00

90

- Loại khác

40

9603

 

 

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của  máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng thủ công không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi phất trần (bằng lông vũ); túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ, chổi cao su quét sàn tàu (trừ chổi cao su làm con lăn)

 

9603

10

00

- Chổi, bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có tay cầm

30

 

 

 

- Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, bàn chải tóc, chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của thiết bị:

 

9603

21

00

-- Bàn chải đánh răng

30

9603

29

00

-- Loại khác

30

9603

30

00

- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm

30

9603

40

00

- Chổi quét sơn, chổi quét sơn màu tường, chổi quét sơn bóng và các loại tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 960330); miếng thấm và con lăn để quét sơn

30

9603

50

00

- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, hoặc của  xe các loại

30

9603

90

00

- Loại khác

30

9604

00

00

Giần và sàng tay

30

9605

00

00

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần ááo

30

9606

 

 

Khuy các loại, cúc bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi cúc (loại cúc bọc) và phụ tùng khác của các vật phẩm này; khuy, cúc chưa hoàn chỉnh

 

9606

10

00

- Cúc bấm, khóa bấm, khuy tán và đồ phụ tùng của chúng

30

 

 

 

- Khuy:

 

9606

21

00

-- Bằng plastic, không phủ chất liệu dệt

30

9606

22

00

-- Bằng kim loại thường, không phủ chất liệu dệt

30

9606

29

00

-- Loại khác

30

9606

30

00

- Lõi cúc và các phụ tùng khác của chúng; khuy, cúc chưa hoàn chỉnh

30

9607

 

 

Khóa kéo và các bộ phận của nó

 

 

 

 

- Khóa kéo:

 

9607

11

00

-- Răng bằng kim loại thường

30

9607

19

00

-- Loại khác

30

9607

20

00

- Phụ tùng

30

9608

 

 

Bút bi, bút phớt, bút có ruột phớt khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ốống và các loại bút khác; bút viết giấy than; các loại bút chì bấm, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 9609

 

9608

10

00

- Bút bi

30

9608

20

00

- Bút phớt, bút có ruột phớt khác; bút đánh đấu

30

 

 

 

- Bút máy, bút máy ngòi ốống và các loại bút khác:

 

9608

31

00

-- Bút vẽ mực nho

30

9608

39

00

-- Loại khác

30

9608

40

00

- Bút chì bấm

30

9608

50

00

- Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng thuộc các phân nhóm trên trở lên

30

9608

60

00

- Phụ tùng bút bi, gồm cả bi và ốống mực

10

 

 

 

- Loại khác:

 

9608

91

00

-- Ngòi bút và bi ngòi

10

9608

99

00

-- Loại khác

30

9609

 

 

Bút chì đen (trừ các loại thuộc nhóm 9608), bút chì màu, bút sáp, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

 

9609

10

00

- Bút chì đen, bút chì màu, bút sáp có vỏ cứng

30

9609

20

00

- Ruột chì đen hoặc mầu

30

9609

90

00

- Loại khác

30

9610

00

00

Bảng đá, bảng có bề mặt để viết hoặc vẽ đã hoặc chưa làm khung

40

9611

00

00

Tem ngày, tem niêm phong hay tem số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu để đóng

40

9612

 

 

Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách nào đó để in ấấn, đã hoặc chưa cuộn thành ốống hoặc để trong vỏ ruy băng; hộp mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

 

9612

10

00

- Ruy băng

10

9612

20

00

- Hộp mực dấu

5

9613

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc

 

9613

10

00

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần

40

9613

20

00

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại

40

9613

30

00

- Bật lửa bàn

40

9613

80

00

- Bật lửa khác

40

9613

90

00

- Phụ tùng

30

9614

 

 

Tẩu hút thuốc sợi các loại (kế cả đầu tẩu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu và phụ tùng của chúng

 

9614

20

00

- Tẩu hút thuốc và đầu tẩu

50

9614

90

00

- Loại khác

50

9615

 

 

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, kẹp tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516 và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự:

 

9615

11

00

-- Bằng cao su cứng hoặc plastic

40

9615

19

00

-- Bằng các loại khác

40

9615

90

00

- Loại khác

40

9616

 

 

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

 

9616

10

 

- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó:

 

9616

10

10

-- Bình xịt

30

9616

10

20

-- Vòi và đầu của bình xịt

10

9616

20

00

- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

40

9617

00

 

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của nó trừ ruột phích thủy tinh

 

9617

00

10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ

40

9617

00

90

- Các bộ phận của phích trừ ruột phích thủy tinh

40

9618

00

00

Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được  khác dùng trang trí tủ hàng

30

 

 

 

Chương 97
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

 

9701

 

 

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ bằng tay, trừ các loại phác họa thuộc nhóm 4906 và các phiên bản của các bản vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự

 

9701

10

00

- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu

5

9701

90

00

- Loại khác

5

9702

00

00

Bản khắc, bản in, bản in đá gốc

0

9703

00

00

Các nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu

0

9704

00

00

Tem bưu điện hoặc tem thuế, dấu thay tem bưu điện, phong bì kỷ niệm ngày đầu phát hành của bộ tem, các loại bưu thiếp (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các vật phẩm tương tự đã sử dụng hoặc chưa sử dụng nhưng không phải loại hiện hành hoặc đã phát hành ở nước mà chúng dành riêng để sử dụng

 

9705

00

00

Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc huy chương, tiền xu

0

9706

00

00

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm

0

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành

Số hiệu: 1803/1998/QĐ-BTC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành: 11/12/1998
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [35]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [77]
Văn bản hướng dẫn - [1]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [21]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [22]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…