Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 18/2009/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 12 tháng 11 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2009/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 4 NĂM 2009 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Quyết định số 116/2009/QĐ-TTg ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Thủ tưởng Chính phủ về việc bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3164 /TTr-STC ngày 06 tháng 11 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung vào danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá theo quy định tại Điều 3 Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:

1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc dùng cho chăn nuôi lợn thịt và gà thịt.

2. Thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng để nuôi cá tra, cá ba sa (số 05) có khối lượng từ 200g/con đến 500g/con.

3. Thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng để nuôi tôm sú (số 05) có khối lượng từ 10g/con đến 20g/con.

Điều 2. Các nội dung khác được quy định tại Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre vẫn giữ nguyên, không thay đổi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL – BTP (để kiểm tra);
- Website Chính phủ;
- MTTQ và các Đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh (2b);
- Phòng tiếp dân (để niêm yết);
- N/c TCĐT;
- Lưu VT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Xây

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 18/2009/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

Số hiệu: 18/2009/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Nguyễn Thái Xây
Ngày ban hành: 12/11/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 18/2009/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [5]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…