THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/1999/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 176/1999/QĐ-TTG NGÀY 26 THÁNG 8 NĂM 1999 VỀ VIỆC MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI NGUYÊN VẬT LIỆU
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Nghị định số 10/1998/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 29/1998/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm 1998 của Thủ tướng
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 53/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 1999 của Thủ tướng
Chính phủ;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại công số 3529/TC-TCT ngày 19
tháng 7 năm 1999,
QUYẾT ĐỊNH:
Thời hạn miễn thuế là 5 năm kể từ khi bắt đầu sản xuất và được áp dụng cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp Việt Nam.
Điều 3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với các Bộ liên quan ban hành và công bố danh mục nguyên vật liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
|
THE PRIME MINISTER OF GOVERNMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 176/1999/QD-TTg |
Hanoi, August 26, 1999 |
DECISION
ON TAX EXEMPTION FOR IMPORTED RAW MATERIALS AND MATERIALS
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Organization of the
Government of September 30, 1992;
Pursuant to Decree No. 10/1998/ND-CP of January 23, 1998 of the Government;
Pursuant to Decision No. 29/1998/QD-TTg of February 9, 1998 of the Prime
Minister;
Pursuant to Decision No. 53/1999/QD-TTg of March 26, 1999 of the Prime
Minister;
At the proposal of the Minister of Finance in Official Dispatch No. 3529/TC-TCT
of July 19, 1999,
Article 1.- The investment projects on the list of projects where investment is encouraged and the investment projects in mountainous, remote and deep-lying areas are entitled to import tax exemption for raw materials, materials and semi-finished products which cannot be produced at home or have been produced but failed to meet the quality criteria.
The tax exemption period shall be five (5) years from the commencement of production and apply to both foreign-invested and Vietnamese enterprises.
Article 2.- The raw materials and materials eligible for import tax exemption as prescribed in Article 1 must be used for production; if they are used for other purposes, the exempt tax amount shall be retrospectively collected.
...
...
...
Article 4.- This Decision takes effect 15 days after its signing.
Article 5.- The ministries, the heads of the ministerial-level agencies, the heads of the agencies attached to the Government and the presidents of the People’s Committees of the provinces and centrally-run cities shall have to implement this Decision.
FOR THE PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Nguyen Tan Dung
Quyết định 176/1999/QĐ-TTg về việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 176/1999/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 26/08/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 176/1999/QĐ-TTg về việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video