ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1758/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 như sau:
(Có Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
10,52 |
7,0 |
|
|
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
|
- |
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
% |
14,55 |
14,14 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
40,50 |
40,96 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
38,77 |
38,31 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
6,63 |
6,59 |
|
|
Bình quân GRDP/đầu người/ năm |
Triệu đồng |
56,2 |
58,30 |
|
2 |
Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới |
|
|
|
|
- |
Giá trị tăng ngành nông nghiệp |
% |
4,7 |
4,8 |
|
- |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
226.100 |
226.000 |
|
- |
Diện tích cây chè |
Ha |
10.531 |
10.861 |
|
|
Trong đó : Diện tích trồng mới |
Ha |
520 |
330 |
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
52,86 |
54 |
|
- |
Tốc độ tăng đàn gia súc |
% |
5,1 |
5,0 |
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
46,8 |
57,5 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn NTM |
Xã |
44 |
54 |
|
|
Trong đó: Số xã đạt chuẩn NTM trong năm |
Xã |
5 |
10 |
|
- |
Số huyện đạt chuẩn NTM |
Huyện |
- |
3 |
|
3 |
Thu NSNN trên địa bàn |
Tỷ đồng |
2.365 |
2.375,5 |
|
4 |
Xuất, nhập khẩu; du lịch |
|
|
|
|
- |
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu |
Tr. USD |
25,43 |
27,82 |
|
- |
Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu |
% |
-33,8 |
9,4 |
|
- |
Xuất khẩu hàng địa phương |
Tr.USD |
15,13 |
16,65 |
|
- |
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương |
% |
87,3 |
10,0 |
|
- |
Tổng lượt khách du lịch tăng |
% |
30,0 |
8,0 |
|
5 |
Hạ tầng nông thôn |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi |
% |
99,4 |
100 |
|
- |
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
96,8 |
97,1 |
|
- |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
99,0 |
99,0 |
|
- |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
91,5 |
93,0 |
|
- |
Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố |
% |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố |
% |
94,2 |
100,0 |
|
6 |
Giáo dục |
|
|
|
|
- |
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã |
106 |
106 |
|
- |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 trở lên |
% |
100 |
100 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường |
% |
99,8 |
99,8 |
|
- |
Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường |
% |
99,9 |
99,9 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường |
% |
94,5 |
95 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường |
% |
58,0 |
60 |
|
- |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
69,4 |
73,5 |
|
7 |
Y tế, dân số |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
60,0 |
70 |
|
- |
Số bác sỹ trên vạn dân |
1/10.000 |
13,1 |
13,11 |
|
- |
Mức giảm tỷ suất sinh |
%o |
0,58 |
0,42 |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
|
|
|
|
+ |
Thể nhẹ cân |
% |
15,89 |
< 15 |
|
+ |
Thể thấp còi |
% |
21,52 |
< 20 |
|
- |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
96,5 |
95,0 |
|
8 |
Giảm nghèo, giải quyết việc làm |
|
|
|
|
- |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3,93 |
3,68 |
|
+ |
Riêng các huyện nghèo |
% |
5,66 |
5,82 |
|
- |
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Người |
10.126 |
9.460 |
|
- |
Số lao động được đào tạo nghề trong năm |
Người |
7.287 |
7.325 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
60,4 |
62,4 |
|
9 |
Văn hóa |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa |
% |
84,8 |
88,6 |
|
- |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
86,1 |
86,4 |
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
74,9 |
75 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
97,7 |
98 |
|
- |
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh |
% |
95,3 |
100 |
|
10 |
Môi trường |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý |
% |
98,5 |
98,5 |
|
- |
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt |
% |
74,5 |
75,5 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP,
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Thành phố |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
||||||
I |
Sản lượng lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
226.100 |
226.000 |
8.390 |
33.620 |
28.780 |
40.620 |
35.360 |
47.650 |
13.810 |
17.770 |
|
|
Trong đó: - Thóc |
Tấn |
153.200 |
153.600 |
2.750 |
26.300 |
25.390 |
23.500 |
22.120 |
30.850 |
8.950 |
13.740 |
|
|
- Ngô |
Tấn |
72.900 |
72.400 |
5.640 |
7.320 |
3.390 |
17.120 |
13.240 |
16.800 |
4.860 |
4.030 |
|
1 |
Lúa cả năm: Diện tích |
Ha |
31.372 |
30.987 |
516 |
4.833 |
4.990 |
4.445 |
4.582 |
6.580 |
2.112 |
2.929 |
|
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
48,8 |
49,6 |
53,3 |
54,4 |
50,9 |
52,9 |
48,3 |
46,9 |
42,4 |
46,9 |
|
- |
Sản lượng |
Tấn |
153.200 |
153.600 |
2.750 |
26.300 |
25.390 |
23.500 |
22.120 |
30.850 |
8.950 |
13.740 |
|
- |
Lúa đông xuân: Diện tích |
Ha |
6.820 |
6.772 |
- |
2.040 |
1.750 |
650 |
750 |
680 |
410 |
492 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
56,5 |
56,6 |
- |
59,4 |
56,6 |
53,8 |
57,5 |
51,6 |
55,6 |
54,9 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
38.509 |
38.320 |
- |
12.120 |
9.900 |
3.500 |
4.310 |
3.510 |
2.280 |
2.700 |
|
- |
Lúa mùa: Diện tích |
Ha |
23.281 |
23.042 |
516 |
2.793 |
3.240 |
3.795 |
3.746 |
5.700 |
1.180 |
2.072 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
49,0 |
49,0 |
53,3 |
50,8 |
47,8 |
52,7 |
47,3 |
47,5 |
50,8 |
51,1 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
113.121 |
113.800 |
2.750 |
14.180 |
15.490 |
20.000 |
17.700 |
27.100 |
5.990 |
10.590 |
|
- |
Lúa nương: Diện tích |
Ha |
1.271 |
1.173 |
- |
- |
- |
- |
86 |
200 |
522 |
365 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
12,0 |
13,0 |
- |
- |
- |
- |
12,8 |
12,0 |
13,0 |
12,3 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
1.570 |
1.480 |
- |
- |
- |
- |
110 |
240 |
680 |
450 |
|
- |
DT lúa hàng hóa tập trung |
Ha |
4.092 |
3.954 |
334 |
1.550 |
500 |
600 |
170 |
400 |
120 |
280 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
52,0 |
53,0 |
52,7 |
54,8 |
48,0 |
54,0 |
45,9 |
53,0 |
51,7 |
52,9 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
21.420 |
20.900 |
1.760 |
8.500 |
2.400 |
3.240 |
780 |
2.120 |
620 |
1.480 |
|
2 |
Ngô cả năm: Diện tích |
Ha |
19.132 |
18.420 |
1.202 |
1.727 |
730 |
4.096 |
3.309 |
4.800 |
1.380 |
1.175 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
38,1 |
39,3 |
46,9 |
42,4 |
46,4 |
41,8 |
40,0 |
35,0 |
35,2 |
34,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
72.900 |
72.400 |
5.640 |
7.320 |
3.390 |
17.120 |
13.240 |
16.800 |
4.860 |
4.030 |
|
- |
Ngô xuân hè: Diện tích |
Ha |
16.162 |
15.692 |
776 |
1.195 |
700 |
2.556 |
3.125 |
4.800 |
1.380 |
1.160 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
38,3 |
39,4 |
48,2 |
43,7 |
45,7 |
44,2 |
40,6 |
35,0 |
35,2 |
34,3 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
61.945 |
61.780 |
3.740 |
5.220 |
3.200 |
11.300 |
12.680 |
16.800 |
4.860 |
3.980 |
|
- |
Ngô thu đông: Diện tích |
Ha |
2.970 |
2.728 |
427 |
532 |
30 |
1.540 |
184 |
- |
- |
15 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
36,9 |
38,9 |
44,5 |
39,5 |
63,3 |
37,8 |
30,4 |
- |
- |
33,5 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
10.955 |
10.620 |
1.900 |
2.100 |
190 |
5.820 |
560 |
- |
- |
50 |
|
3 |
Cây ăn quả |
Ha |
8.100 |
8.085 |
160 |
385 |
1.056 |
1.200 |
2.870 |
1.520 |
380 |
513 |
|
- |
Sản lượng cây ăn quả |
Tấn |
52.100 |
55.700 |
1.200 |
2.500 |
19.350 |
8.600 |
16.000 |
6.000 |
800 |
1.250 |
|
- |
Diện tích trồng mới |
Ha |
520 |
160 |
- |
10 |
50 |
- |
50 |
50 |
- |
- |
|
II |
Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây chè: diện tích |
Ha |
10.531 |
10.861 |
974 |
2.026 |
3.709 |
2.393 |
923 |
837 |
- |
- |
|
|
Trong đó: Trồng mới |
Ha |
520 |
330 |
10 |
60 |
50 |
60 |
50 |
100 |
- |
- |
|
- |
Diện tích chè kinh doanh |
Ha |
8.397 |
8.970 |
941 |
1.578 |
3.530 |
1.947 |
575 |
400 |
- |
- |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
71,8 |
71,6 |
114,8 |
56,4 |
79,3 |
65,2 |
40,0 |
37,5 |
- |
- |
|
|
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
60.300 |
64.200 |
10.800 |
8.900 |
28.000 |
12.700 |
2.300 |
1.500 |
- |
- |
|
2 |
Cây cao su: Diện tích |
Ha |
12.936 |
12.936 |
- |
1.015 |
- |
- |
1.356 |
8.112 |
2.057 |
396 |
|
|
Sản lượng mủ cao su |
Tấn |
9.221 |
10.138 |
- |
187 |
- |
- |
1.374 |
7.027 |
1.400 |
150 |
|
III |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng đàn gia súc |
Con |
371.930 |
390.550 |
18.820 |
63.410 |
55.050 |
41.500 |
47.220 |
87.540 |
32.830 |
44.180 |
|
- |
Đàn trâu |
Con |
92.000 |
91.800 |
1.360 |
14.560 |
19.200 |
7.150 |
8.900 |
23.500 |
9.850 |
7.280 |
|
- |
Đàn bò |
Con |
27.130 |
27.450 |
660 |
7.650 |
2.750 |
250 |
1.320 |
3.940 |
5.980 |
4.900 |
|
- |
Đàn lợn |
Con |
252.800 |
271.300 |
16.800 |
41.200 |
33.100 |
34.100 |
37.000 |
60.100 |
17.000 |
32.000 |
|
2 |
Tốc độ tăng đàn gia súc |
% |
5,1 |
5,0 |
2,6 |
6,0 |
5,1 |
6,1 |
4,6 |
5,0 |
4,7 |
4,3 |
|
3 |
Tổng đàn gia cầm |
1.000 con |
1.820 |
1.850 |
112 |
349 |
252 |
254 |
205 |
342 |
191 |
145 |
|
4 |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
21.100 |
21.730 |
2.360 |
3.370 |
2.820 |
2.980 |
2.410 |
4.340 |
1.490 |
1.960 |
|
|
Trong đó: Thịt lợn |
Tấn |
11.800 |
12.200 |
1.385 |
1.790 |
1.420 |
1.880 |
1.540 |
2.350 |
705 |
1.130 |
|
IV |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.027 |
1.027 |
119 |
193 |
147 |
209 |
44 |
176 |
70 |
70 |
|
2 |
Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng |
Tấn |
3.725 |
3.760 |
475 |
860 |
608 |
810 |
134 |
365 |
388 |
120 |
|
- |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
3.530 |
3.575 |
475 |
810 |
573 |
810 |
130 |
329 |
343 |
105 |
|
- |
Sản lượng đánh bắt |
Tấn |
195 |
185 |
- |
50 |
35 |
- |
4 |
36 |
45 |
15 |
|
V |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
52,86 |
54,00 |
28,34 |
42,04 |
43,98 |
51,82 |
45,15 |
44,81 |
58,88 |
68,46 |
|
2 |
Tổng DT rừng hiện có |
Ha |
501.484 |
517.089 |
2.784 |
38.176 |
48.285 |
35.534 |
47.620 |
73.492 |
84.970 |
186.227 |
|
|
Trong đó diện tích rừng trồng mới |
Ha |
2.208 |
5.236 |
- |
1.550 |
750 |
397 |
200 |
800 |
564 |
975 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
2.015 |
4.928 |
- |
1.550 |
700 |
360 |
200 |
800 |
500 |
818 |
|
|
Trong đó: Cây Quế |
Ha |
836 |
1.288 |
- |
50 |
100 |
60 |
100 |
100 |
300 |
578 |
|
|
Cây lâm nghiệp khác |
Ha |
1.179 |
3.640 |
- |
1.500 |
600 |
300 |
100 |
700 |
200 |
240 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
193 |
308 |
- |
- |
50 |
37 |
- |
- |
64 |
157 |
|
2.1 |
Rừng tự nhiên |
Ha |
458.936 |
469.305 |
2.457 |
30.419 |
36.400 |
33.184 |
44.429 |
60.202 |
79.639 |
182.576 |
|
- |
Rừng đặc dụng |
Ha |
35.142 |
35.183 |
|
- |
6.890 |
|
- |
- |
- |
28.293 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
231.287 |
236.794 |
1.746 |
9.957 |
15.260 |
24.430 |
31.659 |
31.180 |
36.150 |
86.411 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
192.507 |
197.328 |
711 |
20.462 |
14.250 |
8.754 |
12.770 |
29.021 |
43.489 |
67.871 |
|
2.2 |
Rừng trồng |
Ha |
29.612 |
34.848 |
327 |
6.742 |
11.885 |
2.351 |
1.836 |
5.178 |
3.274 |
3.255 |
|
- |
Rừng đặc dụng |
Ha |
13,2 |
13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13,2 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
1.931 |
2.239 |
148 |
480 |
179 |
406 |
176 |
176 |
266 |
407 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
27.668 |
32.596 |
178 |
6.263 |
11.706 |
1.945 |
1.659 |
5.002 |
3.008 |
2.835 |
|
2.3 |
Cây cao su |
Ha |
12.936 |
12.936 |
- |
1.015 |
- |
- |
1.356 |
8.112 |
2.057 |
396 |
|
3 |
Khoán bảo vệ rừng |
Ha |
460.223 |
463.459 |
2.714 |
30.947 |
39.048 |
33.748 |
44.101 |
56.440 |
77.484 |
178.977 |
|
VI |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
91,5 |
93,0 |
98,0 |
91,0 |
91,0 |
96,0 |
91,0 |
92,0 |
92,0 |
93,0 |
|
2 |
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
88,0 |
90,0 |
95,0 |
83,0 |
83,0 |
92,0 |
83,0 |
84,0 |
84,0 |
84,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Thành phố |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
||||||
|
Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về NTM |
Xã |
94 |
94 |
2 |
11 |
9 |
12 |
16 |
21 |
10 |
13 |
|
|
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM |
% |
46,8 |
57,5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
37,5 |
28,6 |
40,0 |
30,8 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn NTM |
Xã |
44 |
54 |
2 |
11 |
9 |
12 |
6 |
6 |
4 |
4 |
|
- |
Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí |
Xã |
10 |
40 |
- |
- |
- |
- |
10 |
15 |
6 |
9 |
|
- |
Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí |
Xã |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí |
Xã |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Bình quân tiêu chí trên xã |
Tiêu chí/xã |
15,5 |
17,3 |
19,0 |
19,0 |
19,0 |
19,0 |
16,5 |
16,1 |
16,6 |
16,4 |
|
|
Số huyện đạt chuẩn NTM |
Huyện |
- |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: 10 xã dự kiến công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2025: Tả Lèng; Giang Ma; Nà Tăm - huyện Tam Đường; Pa Khóa; Sà Dề Phìn - huyện Sìn Hồ; Lản Nhì Thàng; Hoang Thèn - huyện Phong Thổ; Nậm Hàng - huyện Nậm Nhùn; Can Hồ - huyện Mường Tè; Sùng Phài - thành phố Lai Châu.
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Thành phố |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
||||||
I |
Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
8.651,3 |
8.850,1 |
228,4 |
943,1 |
622,5 |
501,4 |
634,3 |
367,2 |
4.179,8 |
1.373,4 |
|
1 |
Phân theo thành phần kinh tế |
Tỷ đồng |
8.651,3 |
8.850,1 |
228,4 |
943,1 |
622,5 |
501,4 |
634,3 |
367,2 |
4.179,8 |
1.373,4 |
|
- |
Quốc doanh Trung ương |
Tỷ đồng |
4.137,6 |
4.113,3 |
- |
706,0 |
- |
- |
- |
- |
3.407,3 |
- |
|
- |
Quốc doanh địa phương |
Tỷ đồng |
28,4 |
29,9 |
15,7 |
4,0 |
1,5 |
1,7 |
2,7 |
2,1 |
1,0 |
1,1 |
|
- |
CN ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
4.485,3 |
4.706,9 |
212,7 |
233,1 |
621,0 |
499,6 |
631,6 |
365,1 |
771,5 |
1.372,3 |
|
2 |
Phân theo ngành công nghiệp |
Tỷ đồng |
8.651,3 |
8.850,1 |
228,4 |
943,1 |
622,5 |
501,4 |
634,3 |
367,2 |
4.179,8 |
1.373,4 |
|
- |
Công nghiệp khai khoáng |
Tỷ đồng |
163,8 |
167,2 |
12,0 |
- |
20,5 |
57,6 |
19,7 |
14,1 |
19,9 |
23,4 |
|
- |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
1.161,5 |
1.190,2 |
195,8 |
102,5 |
281,1 |
294,7 |
81,3 |
89,1 |
60,7 |
85,0 |
|
- |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
Tỷ đồng |
7.277,5 |
7.441,9 |
- |
829,9 |
318,2 |
145,6 |
528,9 |
260,4 |
4.096,7 |
1.262,2 |
|
- |
Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
Tỷ đồng |
48,6 |
50,7 |
20,6 |
10,7 |
2,8 |
3,4 |
4,4 |
3,6 |
2,5 |
2,8 |
|
III |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện sản xuất |
Tr. kwh |
8.204 |
8.389,1 |
- |
935,6 |
358,6 |
164,1 |
596,2 |
293,6 |
4.618,1 |
1.422,8 |
|
2 |
Đá xây dựng |
m3 |
703.114 |
722.803 |
48.000 |
- |
116.055 |
133.000 |
110.037 |
65.037 |
111.337 |
139.337 |
|
3 |
Chè khô các loại |
Tấn |
11.380 |
12.400 |
3.031 |
500 |
5.369 |
3.000 |
- |
500 |
- |
- |
|
4 |
Gạch xây các loại |
1000 viên |
79.810 |
81.258 |
7.651 |
19.000 |
7.380 |
3.500 |
17.361 |
5.360 |
- |
21.006 |
|
5 |
Nước máy sản xuất |
1000m3 |
5.954 |
6.252 |
3.281 |
830 |
318 |
360 |
570 |
443 |
217 |
233 |
|
6 |
Xi măng |
Tấn |
122.150 |
124.959 |
6.200 |
- |
- |
118.759 |
- |
- |
- |
- |
|
IV |
Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia |
% |
96,8 |
97,1 |
100,0 |
99,8 |
99,2 |
99,4 |
99,5 |
99,1 |
86,4 |
84,0 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
95,9 |
96,3 |
100,0 |
99,0 |
98,1 |
99,2 |
99,5 |
98,8 |
85,3 |
81,3 |
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP
KHẨU - VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch 2025 |
Ghi chú |
I |
Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
9.163,2 |
9.888,8 |
|
|
Phân theo ngành kinh tế |
|
|
|
|
- |
Thương nghiệp (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
7.798,0 |
8.421,8 |
|
- |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
658,2 |
717,4 |
|
- |
Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch |
Tỷ đồng |
5,2 |
5,6 |
|
- |
Dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
701,8 |
743,9 |
|
II |
Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
1 |
Mạng lưới |
|
|
|
|
- |
Số Khách sạn |
Cái |
35 |
36 |
|
|
Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên |
Cái |
4 |
4 |
|
- |
Số phòng khách sạn |
Phòng |
1.230 |
1.255 |
|
|
Công suất sử dụng phòng |
% |
65 |
65 |
|
- |
Nhà hàng |
Cái |
150 |
150 |
|
2 |
Tổng lượt khách du lịch |
Lượt người |
1.359.000 |
1.468.000 |
|
- |
Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm |
% |
30,0 |
8,0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Khách quốc tế |
Lượt người |
30.500 |
35.000 |
|
|
+ Ngày lưu trú/ khách quốc tế |
Ngày |
1,6 |
1,7 |
|
|
+ Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế |
Triệu đồng |
1,6 |
1,7 |
|
- |
Khách nội địa |
Lượt người |
1.328.500 |
1.433.000 |
|
|
+ Ngày lưu trú/ khách nội địa |
Ngày |
1,6 |
1,6 |
|
|
+ Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa |
Triệu đồng |
0,9 |
0,9 |
|
3 |
Doanh thu ngành du lịch |
Tỷ đồng |
1.084,8 |
1.136,1 |
|
|
+ Khách quốc tế |
Tỷ đồng |
50,5 |
66,4 |
|
|
+ Khách nội địa |
Tỷ đồng |
1.034,3 |
1.069,7 |
|
III |
Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu |
Triệu USD |
25,43 |
27,82 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
-33,8 |
9,4 |
|
1 |
Giá trị hàng xuất khẩu |
Triệu USD |
20,11 |
22,13 |
|
- |
Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn |
Triệu USD |
4,98 |
5,48 |
|
- |
Giá trị xuất khẩu của địa phương |
Triệu USD |
15,13 |
16,65 |
|
- |
Tốc độ tăng |
% |
87,3 |
10,0 |
|
|
Một số mặt hàng chủ yếu : |
|
|
|
|
|
+ Chè |
Triệu USD |
9,45 |
10,40 |
|
|
Khối lượng |
Tấn |
4084,0 |
4493,0 |
|
|
+ Hàng hóa khác |
Triệu USD |
5,68 |
6,25 |
|
2 |
Giá trị hàng nhập khẩu |
Triệu USD |
5,32 |
5,69 |
|
- |
Tốc độ tăng |
% |
-77,02 |
6,92 |
|
IV |
Vận tải |
|
|
|
|
1 |
Doanh thu ngành vận tải |
Tr. đồng |
336.856 |
362.900 |
|
- |
Vận tải hành khách |
Tr. đồng |
144.290 |
158.160 |
|
- |
Vận tải hàng hóa |
Tr. đồng |
192.566 |
204.740 |
|
2 |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
- |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
+ Khối lượng hàng hoá vận chuyển |
1.000 Tấn |
2.387 |
2.559 |
|
|
+ Khối lượng hàng hoá luân chuyển |
1.000Tấn/Km |
92.900 |
99.775 |
|
- |
Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
+ Khối lượng hành khách vận chuyển |
1.000. HK |
1.455 |
1.558 |
|
|
+ Khối lượng hành khách luân chuyển |
1.000 HK/Km |
145.060 |
162.467 |
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch 2025 |
Ghi chú |
A |
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
I |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN) |
|
|
|
|
1 |
Số lượng doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
3 |
3 |
|
2 |
Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp |
Triệu đồng |
942.297 |
942.297 |
|
3 |
Nộp ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
22.665 |
22.665 |
|
II |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
|
1 |
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập |
Doanh nghiệp |
2.112 |
2.200 |
|
2 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo) |
Doanh nghiệp |
1.468 |
1.590 |
|
|
Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước |
Doanh nghiệp |
3 |
3 |
|
3 |
Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
160 |
165 |
|
4 |
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước |
Tỷ đồng |
60.000 |
64.000 |
|
5 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
40 |
77 |
|
6 |
Tổng số lao động trong doanh nghiệp |
Người |
23.027 |
24.300 |
|
7 |
Thu nhập bình quân người lao động |
Triệu đồng/tháng |
7,2 |
7,5 |
|
B |
PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
|
I |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
1 |
Tổng số hợp tác xã |
HTX |
451 |
481 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Số HTX Thành lập mới |
HTX |
35 |
40 |
|
|
- Số HTX giải thể |
HTX |
9 |
10 |
|
3 |
Tổng số thành viên hợp tác xã |
Người |
4.500 |
5.000 |
|
4 |
Tổng số lao động trong HTX |
Người |
3.850 |
4.500 |
|
|
Trong đó: số lao động là thành viên HTX |
Người |
3.000 |
3.500 |
|
5 |
Tổng doanh thu của hợp tác xã |
Triệu đồng |
444.740 |
507.648 |
|
|
Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên |
Triệu đồng |
44.474 |
50.765 |
|
6 |
Thu nhập bình quân người lao động HTX |
Triệu đồng/năm |
53 |
66 |
|
II |
Tổ hợp tác |
|
|
|
|
1 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ hợp tác |
300 |
320 |
|
|
Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực |
Tổ hợp tác |
40 |
60 |
|
2 |
Tổng số thành viên tổ hợp tác |
Người |
2.500 |
2.800 |
|
C |
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
1 |
Doanh thu |
Triệu USD |
0,1 |
0,1 |
|
2 |
Số lao động |
Người |
6 |
6 |
|
3 |
Nộp ngân sách |
Triệu USD |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI – LAO ĐỘNG – GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch 2025 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
||||||
I |
Xoá đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
108.357 |
109.618 |
13.025 |
14.998 |
13.660 |
12.900 |
18.073 |
18.457 |
6.490 |
12.015 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
Hộ |
21.617 |
17.832 |
182 |
848 |
831 |
1.025 |
4.882 |
5.135 |
1.570 |
3.359 |
|
3 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
19,95 |
16,27 |
1,40 |
5,65 |
6,08 |
7,95 |
27,01 |
27,82 |
24,19 |
27,96 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS |
% |
19,75 |
16,11 |
1,25 |
5,47 |
5,96 |
7,95 |
26,92 |
27,73 |
24,19 |
27,96 |
|
4 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3,93 |
3,68 |
0,10 |
1,04 |
0,67 |
5,00 |
5,48 |
5,11 |
4,01 |
8,43 |
|
|
Trong đó: Tại các huyện nghèo |
% |
5,66 |
5,82 |
- |
- |
- |
- |
5,48 |
5,11 |
4,01 |
8,43 |
|
5 |
Số hộ thoát nghèo |
Hộ |
4.216 |
4.136 |
13 |
167 |
100 |
656 |
960 |
932 |
328 |
980 |
|
6 |
Số hộ cận nghèo |
Hộ |
8.638 |
7.412 |
80 |
493 |
956 |
794 |
1.717 |
1.376 |
442 |
1.554 |
|
7 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
% |
7,97 |
6,76 |
0,61 |
3,29 |
7,00 |
6,16 |
9,50 |
7,46 |
6,81 |
12,93 |
|
8 |
Số hộ tái nghèo và phát sinh mới |
Hộ |
407 |
351 |
- |
18 |
16 |
30 |
50 |
90 |
95,0 |
52 |
|
II |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh |
Xã |
106 |
106 |
7 |
12 |
10 |
13 |
17 |
22 |
11 |
14 |
|
- |
Tổng số xã toàn tỉnh |
Xã |
94 |
94 |
2 |
11 |
9 |
12 |
16 |
21 |
10 |
13 |
|
|
Trong đó: + Số xã đặc biệt khó khăn |
Xã |
49 |
40 |
- |
- |
- |
- |
10 |
15 |
6 |
9 |
|
- |
Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
Xã |
94 |
94 |
2 |
11 |
9 |
12 |
16 |
21 |
10 |
13 |
|
|
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa |
Xã |
94 |
94 |
2 |
11 |
9 |
12 |
16 |
21 |
10 |
13 |
|
|
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
- Tỷ lệ thôn bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi |
% |
99,4 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
- |
Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện) |
Hộ |
103.658 |
104.995 |
13.253 |
14.922 |
13.391 |
12.460 |
17.743 |
18.068 |
5.668 |
9.490 |
|
III |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
29.816 |
29.816 |
11.267 |
3.078 |
2.505 |
2.404 |
3.068 |
3.183 |
1.589 |
2.722 |
|
2 |
Số người tham gia BHXH tự nguyện |
Người |
8.274 |
8.274 |
2.284 |
1.185 |
975 |
755 |
769 |
877 |
626 |
803 |
|
3 |
Số người tham gia BHXH thất nghiệp |
Người |
23.712 |
23.712 |
9.120 |
2.579 |
2.061 |
1.911 |
2.417 |
2.382 |
1.123 |
2.119 |
|
4 |
Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng) |
Người |
478.054 |
476.462 |
46.286 |
67.238 |
58.023 |
57.489 |
83.869 |
87.112 |
28.350 |
48.095 |
|
IV |
Tạo việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên |
Người |
317.638 |
323.287 |
33.128 |
46.600 |
38.342 |
39.485 |
55.250 |
57.858 |
19.809 |
32.815 |
|
|
Tỷ lệ so với dân số |
% |
64,1 |
64,4 |
67,0 |
65,5 |
0,6 |
65,1 |
63,9 |
63,3 |
65,0 |
66,1 |
|
- |
Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thành thị |
Người |
59.003 |
60.397 |
26.255 |
5.343 |
8.865 |
5.592 |
4.420 |
3.650 |
2.257 |
4.015 |
|
|
+ Lao động nông thôn |
Người |
262.890 |
262.890 |
6.873 |
41.257 |
29.477 |
33.893 |
50.830 |
54.208 |
17.552 |
28.800 |
|
2 |
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân |
Người |
309.945 |
317.242 |
32.290 |
45.620 |
37.417 |
38.985 |
54.750 |
57.383 |
18.933 |
31.864 |
|
|
Cơ cấu lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
% |
64,1 |
62,6 |
19,0 |
73,0 |
71,0 |
65,0 |
63,4 |
67,1 |
68,9 |
65,9 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
14,6 |
15,2 |
27,4 |
12,0 |
15,0 |
15,0 |
15,3 |
12,6 |
13,7 |
13,6 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
21,4 |
22,2 |
53,6 |
15,0 |
14,0 |
20,0 |
21,3 |
20,3 |
17,4 |
20,5 |
|
3 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
60,4 |
62,4 |
85,4 |
82,0 |
63,5 |
62,0 |
55,0 |
61,0 |
57,0 |
66,0 |
|
4 |
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Người |
10.126 |
9.460 |
970 |
1.410 |
1.620 |
1.370 |
1.390 |
1.260 |
680 |
760 |
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
Người |
4.923 |
4.244 |
491 |
710 |
818 |
600 |
500 |
520 |
279 |
326 |
|
5 |
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
2,70 |
2,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
1,70 |
1,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn |
% |
8,30 |
7,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn |
% |
7,90 |
7,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
7 |
Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
500 |
160 |
10 |
25 |
20 |
15 |
40 |
22 |
10 |
18 |
|
V |
Đào tạo mới trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động được đào tạo nghề trong năm |
Người |
7.287 |
7.325 |
250 |
1.100 |
1.000 |
1.000 |
1.200 |
525 |
600 |
1.100 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng |
|
6.737 |
6.775 |
250 |
1.100 |
1.000 |
1.000 |
1.200 |
525 |
600 |
1.100 |
|
|
+ Đào tạo trung cấp, cao đẳng |
Người |
550 |
550 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
VI |
Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó: |
Lượt Người |
149 |
125 |
10 |
20 |
10 |
16 |
15 |
29 |
10 |
15 |
|
|
+ Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc) |
Lượt Người |
149 |
125 |
10 |
20 |
10 |
16 |
15 |
29 |
10 |
15 |
|
- |
Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone |
Lượt Người |
2.070 |
2.100 |
235 |
355 |
208 |
172 |
433 |
163 |
124 |
410 |
|
VII |
TRẺ EM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế) |
Xã |
69 |
69 |
6 |
4 |
5 |
9 |
14 |
16 |
7 |
8 |
|
|
Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em |
% |
65,0 |
65,0 |
85,7 |
33,3 |
50,0 |
69,2 |
82,4 |
72,7 |
81,8 |
57,1 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc |
% |
75,0 |
80,0 |
100 |
95,0 |
95,0 |
100 |
90,0 |
95,6 |
90,0 |
76,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch 2025 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
||||||
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình |
Người |
495.612 |
501.735 |
48.558 |
71.786 |
62.932 |
60.640 |
87.598 |
90.672 |
29.459 |
50.090 |
|
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dân số thành thị |
Người |
87.475 |
88.656 |
38.540 |
7.304 |
14.950 |
7.860 |
5.847 |
4.682 |
3.264 |
6.209 |
|
|
+ Dân số nông thôn |
Người |
408.137 |
413.079 |
10.018 |
64.482 |
47.982 |
52.780 |
81.751 |
85.990 |
26.195 |
43.881 |
|
- |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
67,8 |
68,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Dân số là dân tộc thiểu số |
Người |
417.294 |
421.988 |
14.275 |
61.029 |
53.106 |
52.300 |
81.685 |
84.771 |
28.400 |
46.422 |
|
- |
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
#REF! |
1,25 |
1,59 |
1,10 |
0,98 |
1,47 |
1,20 |
1,31 |
1,20 |
1,24 |
|
- |
Mức giảm tỷ suất sinh |
%o |
0,58 |
0,42 |
0,20 |
0,50 |
0,40 |
0,50 |
0,40 |
0,40 |
0,60 |
0,40 |
|
- |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
%o |
11,40 |
11,51 |
9,58 |
9,60 |
9,80 |
12,00 |
12,32 |
13,36 |
13,00 |
12,00 |
|
- |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) |
% |
117 |
115 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Kế hoạch hoá gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai |
% |
#REF! |
70,4 |
71,0 |
71,0 |
70,5 |
72,0 |
68,0 |
71,5 |
66,0 |
71,3 |
|
- |
- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm |
% |
#REF! |
19,0 |
6,4 |
15,0 |
18,5 |
16,2 |
21,0 |
21,0 |
35,0 |
24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch 2025 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
||||||
I |
Cơ sở y tế và giường bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở y tế quốc lập |
Cơ sở |
120 |
120 |
8 |
13 |
11 |
14 |
18 |
24 |
12 |
16 |
|
- |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BV |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Bệnh viện chuyên khoa |
BV |
2 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
TT |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Trung tâm y tế huyện/thành phố |
TT |
8 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
- |
Phòng khám đa khoa khu vực |
PK |
4 |
4 |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
2 |
|
- |
Trạm y tế xã/phường/thị trấn |
Trạm |
103 |
103 |
7 |
12 |
10 |
13 |
15 |
22 |
11 |
13 |
|
- |
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố |
% |
94,2 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Cơ sở y tế tư nhân |
Cơ sở |
2 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh |
Giường |
1.590 |
1.660 |
40 |
200 |
130 |
120 |
130 |
140 |
70 |
150 |
|
- |
Giường bệnh tuyến tỉnh |
Giường |
670 |
680 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Giường bệnh tuyến huyện |
Giường |
920 |
980 |
40 |
200 |
130 |
120 |
130 |
140 |
70 |
150 |
|
|
+ Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện |
Giường |
860 |
920 |
40 |
200 |
130 |
120 |
100 |
140 |
70 |
120 |
|
|
+ Giường Phòng khám đa khoa khu vực |
Giường |
60 |
60 |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
30 |
|
4 |
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
32,8 |
33,09 |
8,24 |
27,86 |
20,66 |
19,79 |
14,84 |
15,44 |
23,76 |
29,95 |
|
II |
Nhân lực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số cán bộ toàn ngành |
Người |
2.828 |
2.934 |
120 |
309 |
238 |
236 |
284 |
329 |
165 |
250 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bác sỹ |
Người |
648 |
658 |
28 |
60 |
41 |
44 |
65 |
70 |
38 |
56 |
|
|
Số bác sỹ/vạn dân |
1/10.000 |
13,1 |
13,11 |
5,77 |
8,36 |
6,51 |
7,26 |
7,42 |
7,72 |
12,90 |
11,18 |
|
1.2 |
Dược sỹ đại học |
Người |
114 |
115 |
5 |
14 |
5 |
5 |
13 |
13 |
4 |
10 |
|
|
Số dược sỹ/vạn dân |
1/10.000 |
2,30 |
2,29 |
1,03 |
1,95 |
0,79 |
0,82 |
1,48 |
1,43 |
1,36 |
2,00 |
|
2 |
Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm) |
% |
53,8 |
59,4 |
57,1 |
100 |
100 |
38,5 |
70,6 |
31,8 |
9,1 |
85,7 |
|
3 |
Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động |
% |
95,2 |
98,5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
97,1 |
98,4 |
100 |
94,1 |
|
|
Số thôn bản |
Thôn, bản |
905 |
905 |
30 |
131 |
93 |
126 |
170 |
185 |
69 |
101 |
|
|
Số thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động |
Thôn, bản |
862 |
891 |
30 |
131 |
93 |
126 |
165 |
182 |
69 |
95 |
|
III |
Một số chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
Xã |
97 |
97 |
7 |
12 |
10 |
13 |
15 |
22 |
7 |
11 |
|
|
Trong đó: Số được công nhận mới trong năm |
Xã |
9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
91,5 |
91,5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
88,2 |
100 |
63,6 |
78,6 |
|
2 |
Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
%o |
23,08 |
22,50 |
5,00 |
16,00 |
19,57 |
14,29 |
28,00 |
28,07 |
22,22 |
33,98 |
|
3 |
Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
%o |
30,44 |
29,39 |
8,33 |
25,00 |
27,17 |
18,37 |
36,00 |
37,43 |
29,63 |
36,24 |
|
4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) |
% |
15,89 |
< 15 |
9,00 |
13,20 |
14,45 |
14,98 |
14,74 |
17,11 |
17,21 |
17,40 |
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi) |
% |
21,52 |
< 20 |
13,88 |
19,97 |
19,01 |
21,30 |
19,70 |
21,50 |
21,42 |
21,74 |
|
5 |
Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống |
1/100.000 |
51,05 |
50,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại) |
% |
94,81 |
95,00 |
97,24 |
96,78 |
96,54 |
95,68 |
94,53 |
93,72 |
93,30 |
93,31 |
|
7 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ |
% |
74,2 |
74,6 |
97,5 |
86,6 |
82,6 |
81,9 |
63,5 |
67,1 |
63,1 |
69,5 |
|
8 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ |
% |
83,5 |
84,1 |
99,3 |
88,9 |
88,0 |
83,2 |
78,7 |
87,4 |
70,6 |
77,2 |
|
9 |
Tỷ suất mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sốt rét |
%o |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
|
|
- Lao |
1/100.000 |
27,44 |
25,91 |
14,42 |
23,68 |
15,89 |
23,09 |
15,98 |
16,54 |
16,97 |
95,83 |
|
|
- HIV/ AIDS |
% |
0,31 |
0,30 |
0,29 |
0,27 |
0,34 |
0,39 |
0,24 |
0,29 |
0,49 |
0,24 |
|
10 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
|
96,5 |
95,0 |
95,3 |
93,7 |
92,2 |
94,8 |
95,7 |
96,1 |
96,2 |
|
|
11 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
60,0 |
70,0 |
70,0 |
70,0 |
70,0 |
70,0 |
70,0 |
70,0 |
70,0 |
70,0 |
|
12 |
Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế |
% |
92,2 |
92,3 |
92,1 |
92,6 |
92,3 |
92,4 |
96,2 |
92,6 |
92,1 |
92,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch 2025 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
||||||
I |
Tổng số học sinh |
Cháu |
150.089 |
149.873 |
16.228 |
19.439 |
18.323 |
17.172 |
25.454 |
26.970 |
10.599 |
15.688 |
|
1 |
Hệ mầm non |
Cháu |
36.023 |
34.833 |
3.080 |
3.870 |
4.196 |
4.298 |
5.949 |
6.756 |
2.763 |
3.921 |
|
2 |
Hệ phổ thông |
H/sinh |
112.216 |
112.771 |
12.728 |
15.169 |
13.904 |
12.642 |
19.185 |
19.769 |
7.714 |
11.660 |
|
|
T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện |
H/sinh |
2.986 |
3.045 |
420 |
315 |
315 |
315 |
315 |
315 |
315 |
735 |
|
|
Chia theo bậc học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tiểu học |
H/sinh |
54.861 |
53.721 |
5.147 |
6.493 |
6.382 |
6.198 |
9.607 |
10.134 |
3.868 |
5.892 |
|
- |
Trung học cơ sở |
H/sinh |
44.474 |
45.196 |
4.571 |
6.471 |
6.014 |
5.248 |
7.620 |
7.890 |
2.989 |
4.393 |
|
- |
Trung học Phổ thông |
H/sinh |
12.881 |
13.854 |
3.010 |
2.205 |
1.508 |
1.196 |
1.958 |
1.745 |
857 |
1.375 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
H/sinh |
1.850 |
2.269 |
420 |
400 |
223 |
232 |
320 |
445 |
122 |
107 |
|
II |
Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số |
H/sinh |
125.341 |
123.920 |
5.425 |
16.271 |
15.053 |
14.254 |
23.081 |
25.400 |
9.955 |
14.481 |
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mầm non |
H/sinh |
30.997 |
30.207 |
1.083 |
3.322 |
3.691 |
3.745 |
5.651 |
6.350 |
2.641 |
3.724 |
|
- |
Tiểu học |
H/sinh |
46.905 |
45.640 |
1.755 |
5.573 |
5.374 |
5.125 |
8.688 |
10.025 |
3.661 |
5.439 |
|
- |
Trung học cơ sở |
H/sinh |
37.910 |
38.032 |
1.369 |
5.651 |
4.872 |
4.554 |
7.117 |
7.495 |
2.859 |
4.115 |
|
- |
Trung học phổ thông |
H/sinh |
9.529 |
10.041 |
1.218 |
1.725 |
1.116 |
830 |
1.625 |
1.530 |
794 |
1.203 |
|
III |
Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT |
H/sinh |
12.921 |
13.604 |
3.045 |
2.205 |
1.508 |
1.196 |
1.819 |
1.745 |
882 |
1.204 |
|
IV |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã |
106 |
106 |
7 |
12 |
10 |
13 |
17 |
22 |
11 |
14 |
|
2 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3 |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2 |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
V |
Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường |
% |
99,8 |
99,8 |
100 |
100 |
99,8 |
100,0 |
98,5 |
99,3 |
100 |
98,5 |
|
2 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường |
% |
99,9 |
99,9 |
100 |
99,2 |
99,9 |
100,0 |
99,5 |
100,0 |
100 |
99,9 |
|
3 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường |
% |
94,5 |
95,0 |
99,2 |
95,0 |
96,9 |
96,6 |
96,5 |
97,4 |
98,3 |
96,8 |
|
4 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường |
% |
58,0 |
60,0 |
90,0 |
60,0 |
63,0 |
61,0 |
60,0 |
55,0 |
61,0 |
58,3 |
|
VI |
Tổng số giáo viên |
Người |
8.787 |
9.103 |
925 |
1.280 |
1.073 |
1.027 |
1.537 |
1.538 |
606 |
1.117 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
93,0 |
94,0 |
99,0 |
96,4 |
97,5 |
92,0 |
98,8 |
95,4 |
97,1 |
91,2 |
|
1 |
Cấp mầm non |
Người |
2.783 |
2.770 |
277 |
381 |
332 |
325 |
460 |
450 |
198 |
347 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
94,5 |
94,7 |
97,0 |
99,7 |
98,1 |
94,2 |
99,3 |
95,0 |
95,9 |
93,4 |
|
2 |
Cấp Tiểu học |
Người |
3.330 |
3.332 |
249 |
485 |
377 |
390 |
612 |
590 |
227 |
402 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
89,2 |
89,8 |
98,4 |
92,0 |
95,8 |
87,9 |
98,2 |
94,1 |
96,9 |
86,3 |
|
3 |
Cấp Trung học cơ sở |
Người |
2.006 |
2.224 |
209 |
286 |
290 |
246 |
373 |
402 |
145 |
273 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
95,0 |
95,3 |
99,0 |
97,9 |
99,3 |
95,1 |
98,9 |
96,9 |
98,6 |
93,4 |
|
4 |
Cấp Trung học phổ thông |
Người |
595 |
689 |
174 |
113 |
66 |
57 |
81 |
80 |
33 |
85 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Người |
73 |
88 |
16 |
15 |
8 |
9 |
11 |
16 |
3 |
10 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
VII |
Tổng số trường học |
Trường |
335 |
332 |
33 |
40 |
35 |
37 |
52 |
64 |
31 |
40 |
|
|
Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện |
Trường |
9 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|
1 |
Trường mầm non |
Trường |
112 |
112 |
12 |
12 |
11 |
13 |
17 |
22 |
11 |
14 |
|
2 |
Trường phổ thông tiểu học |
Trường |
82 |
79 |
8 |
11 |
10 |
8 |
13 |
16 |
6 |
7 |
|
3 |
Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2) |
Trường |
30 |
33 |
2 |
1 |
1 |
5 |
5 |
6 |
5 |
8 |
|
4 |
Trường trung học cơ sở (cấp 2) |
Trường |
80 |
77 |
6 |
11 |
10 |
8 |
13 |
16 |
6 |
7 |
|
5 |
Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện) |
Trường |
23 |
23 |
4 |
4 |
2 |
2 |
3 |
3 |
2 |
3 |
|
6 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Trường |
8 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
7 |
Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
VIII |
Số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
227 |
238 |
32 |
39 |
26 |
25 |
33 |
33 |
24 |
26 |
|
- |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
69,4 |
73,5 |
100 |
100 |
76,5 |
69,4 |
64,7 |
52,4 |
80,0 |
66,7 |
|
|
+ Cấp mầm non |
% |
72,3 |
75,0 |
100 |
100 |
81,8 |
84,6 |
58,8 |
50,0 |
81,8 |
71,4 |
|
|
+ Cấp Tiểu học |
% |
69,5 |
77,2 |
100 |
100 |
80,0 |
87,5 |
69,2 |
50,0 |
50,0 |
100 |
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở |
% |
66 |
68,2 |
100 |
100 |
63,6 |
38,5 |
66,7 |
59,1 |
90,9 |
53,3 |
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông |
% |
74 |
78,3 |
100 |
100 |
100 |
100 |
66,7 |
33,3 |
100 |
33,3 |
|
- |
Trong đó: Công nhận mới trong năm |
Trường |
21 |
11 |
- |
- |
- |
1 |
5 |
2 |
1 |
2 |
|
|
+ Cấp mầm non |
Trường |
7 |
2 |
- |
- |
- |
- |
1 |
1 |
- |
- |
|
|
+ Cấp Tiểu học |
Trường |
3 |
5 |
- |
- |
- |
- |
2 |
1 |
- |
2 |
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở |
Trường |
9 |
3 |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
1 |
- |
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông |
Trường |
2 |
1 |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
|
IX |
Tổng số phòng học |
Phòng |
7.340 |
7.399 |
610 |
1.018 |
977 |
808 |
1.309 |
1.087 |
648 |
942 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
99,5 |
99,7 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
99,2 |
|
|
+ Cấp mầm non |
Phòng |
1.997 |
2.015 |
172 |
251 |
256 |
209 |
355 |
300 |
175 |
297 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
+ Cấp Tiểu học |
Phòng |
3.226 |
3.237 |
182 |
432 |
410 |
371 |
608 |
541 |
295 |
398 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
99,2 |
99,8 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
99,7 |
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở |
Phòng |
1.610 |
1621 |
143 |
245 |
253 |
188 |
273 |
189 |
142 |
188 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
99,4 |
99,8 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
96,3 |
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông |
Phòng |
440 |
458 |
98 |
83 |
54 |
34 |
62 |
50 |
33 |
44 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
+ Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
Phòng |
67 |
68 |
15 |
7 |
4 |
6 |
11 |
7 |
3 |
15 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch 2025 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
||||||
A |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ |
Buổi |
590 |
590 |
118 |
52 |
50 |
40 |
105 |
105 |
40 |
80 |
|
|
Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III |
Buổi |
472 |
472 |
0 |
52 |
50 |
40 |
105 |
105 |
40 |
80 |
|
|
+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị |
Buổi |
118 |
118 |
118 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp |
Đơn vị |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Số buổi biểu diễn |
Buổi |
82 |
80 |
20 |
8 |
8 |
8 |
8 |
10 |
8 |
10 |
|
|
Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao |
Buổi |
60 |
60 |
- |
8 |
8 |
8 |
8 |
10 |
8 |
10 |
|
3 |
Nghệ thuật quần chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ sở |
Buổi |
260 |
260 |
50 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
|
Trong đó: - Cấp tỉnh |
Buổi |
80 |
80 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
- Các huyện, thành phố |
Buổi |
180 |
180 |
40 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
4 |
Tuyên truyền lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng số đội tuyên truyền lưu động |
Đội |
9 |
9 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
- |
Số buổi hoạt động |
Buổi |
617 |
116 |
20 |
10 |
4 |
10 |
20 |
20 |
14 |
18 |
|
|
Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh |
Buổi |
115 |
116 |
20 |
10 |
4 |
10 |
20 |
20 |
14 |
18 |
|
|
- Các huyện, thị |
Buổi |
502 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm |
Bản, khu phố |
935 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: Số bản, khu phố được công nhận trong năm |
Bản, khu phố |
716 |
717 |
68 |
103 |
75 |
101 |
116 |
126 |
49 |
79 |
|
- |
Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
74,9 |
75,0 |
94,2 |
78,6 |
80,6 |
80,1 |
68,2 |
68,1 |
71,0 |
71,8 |
|
- |
Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH |
Hộ |
95.112 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: Số hộ được công nhận |
Hộ |
89.893 |
92.281 |
12.500 |
13.321 |
11.905 |
11.015 |
14.450 |
13.950 |
5.313 |
9.827 |
|
- |
Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
86,1 |
86,4 |
96,0 |
90,0 |
90,0 |
89,3 |
81,6 |
80,0 |
85,0 |
81,5 |
|
- |
Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm |
Cơ quan, đơn vị |
1.006 |
1.005 |
106 |
89 |
82 |
87 |
104 |
115 |
81 |
93 |
|
|
Trong đó: Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm |
Cơ quan, đơn vị |
983 |
984 |
105 |
88 |
81 |
85 |
103 |
115 |
79 |
92 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
97,7 |
98,0 |
99,1 |
98,9 |
98,8 |
97,7 |
99,0 |
100,0 |
97,5 |
98,9 |
|
6 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách mới |
Bản |
3.200 |
3.300 |
200 |
150 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
150 |
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh |
Bản |
2.200 |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thư viện huyện, thành phố |
Bản |
1.000 |
1.000 |
200 |
150 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
150 |
|
- |
Tổng số sách có trong thư viện |
Bản |
198.398 |
146.484 |
7.453 |
6.957 |
8.329 |
9.930 |
6.396 |
9.900 |
7.200 |
11.353 |
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh |
Bản |
75.621 |
78.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thư viện huyện, thành phố |
Bản |
122.777 |
67.518 |
7.453 |
6.957 |
8.329 |
9.930 |
6.396 |
9.900 |
7.200 |
11.353 |
|
7 |
Bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số hiện vật có đến cuối năm |
Hiện vật |
35.851 |
36.001 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: Sưu tầm mới |
Hiện vật |
942 |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
|
- |
Số di tích đã được xếp hạng |
Di tích |
32 |
32 |
2 |
5 |
1 |
7 |
8 |
3 |
2 |
5 |
|
II |
Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số đội chiếu bóng vùng cao |
Đội |
8 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Số nhà văn hoá trên địa bàn |
Nhà |
1.056 |
1.069 |
82 |
155 |
122 |
147 |
164 |
190 |
81 |
127 |
|
|
Trong đó: + Tỉnh quản lý |
Nhà |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
+ Huyện, thành phố quản lý |
Nhà |
8 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
+ Xã, phường quản lý |
Nhà |
98 |
99 |
7 |
12 |
9 |
13 |
14 |
21 |
10 |
13 |
|
|
+ Thôn, bản, tổ dân phố |
Nhà |
949 |
961 |
74 |
142 |
112 |
133 |
149 |
168 |
70 |
113 |
|
|
Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa |
% |
84,8 |
88,6 |
93,1 |
100,0 |
96,8 |
86,5 |
83,5 |
77,8 |
87,0 |
94,5 |
|
B |
THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên |
Người |
149.381 |
153.094 |
22.014 |
18.349 |
18.500 |
16.099 |
30.000 |
21.150 |
10.200 |
16.782 |
|
|
- Tỷ lệ so với dân số |
% |
30,1 |
30,5 |
45,3 |
25,6 |
29,4 |
26,5 |
34,2 |
23,3 |
34,6 |
33,5 |
|
2 |
Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao |
Gia đình |
19.238 |
19.831 |
4.902 |
2.549 |
1.850 |
1.822 |
3.000 |
2.455 |
1.620 |
1.633 |
|
3 |
Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở |
CLB |
426 |
444 |
137 |
46 |
33 |
69 |
48 |
41 |
18 |
52 |
|
4 |
Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn |
Cơ sở |
153 |
160 |
63 |
11 |
7 |
12 |
15 |
30 |
7 |
15 |
|
- |
Sân vận động |
Sân |
6 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
1 |
|
- |
Nhà luyện tập thể thao |
Nhà |
147 |
153 |
61 |
10 |
6 |
11 |
14 |
30 |
7 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH năm 2024 |
Kế hoạch 2025 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
TP Lai Châu |
Than Uyên |
Tân Uyên |
Tam Đường |
Phong Thổ |
Sìn Hồ |
Nậm Nhùn |
Mường Tè |
||||||
1 |
Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động |
Thiết bị |
2.088 |
2.212 |
346 |
264 |
200 |
231 |
363 |
343 |
169 |
296 |
|
- |
Tổng số thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
403.792 |
430.123 |
85.927 |
58.548 |
51.330 |
42.298 |
77.292 |
56.855 |
20.995 |
36.878 |
|
- |
Tổng số thuê bao Internet |
Thuê bao |
56.976 |
61.480 |
16.292 |
8.256 |
6.622 |
6.178 |
8.389 |
6.769 |
2.871 |
6.103 |
|
- |
Số xã có mạng Internet |
Xã |
106 |
106 |
7 |
12 |
10 |
13 |
17 |
22 |
11 |
14 |
|
2 |
Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh |
% |
95,3 |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2.2 |
Tổng số giờ phát thanh |
Giờ |
107.618 |
107.550 |
2.170 |
16.268 |
12.600 |
6.934 |
23.500 |
12.800 |
5.400 |
6.800 |
|
|
Trong đó: + Đài tỉnh |
Giờ |
21.078 |
21.078 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
+ Đài huyện |
Giờ |
86.540 |
86.472 |
2.170 |
16.268 |
12.600 |
6.934 |
23.500 |
12.800 |
5.400 |
6.800 |
|
- |
Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất |
Giờ |
3.306 |
3.618 |
170 |
186 |
160 |
370 |
350 |
87 |
310 |
160 |
|
|
Trong đó: + Đài tỉnh |
Giờ |
1.643 |
1.825 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
+ Đài huyện |
Giờ |
1.663 |
1.793 |
170 |
186 |
160 |
370 |
350 |
87 |
310 |
160 |
|
2.3 |
Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Đài truyền hình tỉnh |
Giờ |
81.905 |
81.905 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Số giờ phát sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất |
Giờ |
1.460 |
1.460 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Tổng số trạm phát sóng truyền thanh huyện, xã |
Trạm |
107 |
110 |
8 |
13 |
11 |
13 |
17 |
22 |
12 |
14 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số trạm FM |
Trạm |
62 |
58 |
7 |
1 |
7 |
9 |
9 |
18 |
1 |
6 |
|
|
+ Số trạm Ứng dụng CNTT-VT |
Trạm |
45 |
52 |
1 |
12 |
4 |
4 |
8 |
4 |
11 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu: | 1758/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Lê Văn Lương |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
Chưa có Video