Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1726/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 12 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3750/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025.

(Chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu được giao, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị khẩn trương giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc để triển khai thực hiện; thường xuyên rà soát, đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu theo quy định; chủ động triển khai các nhiệm vụ, giải pháp theo thẩm quyền và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, điều hành, phấn đấu đạt kết quả cao nhất các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh


Tỉnh Cao Bằng

BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Chỉ tiêu

Đvt

Thực hiện năm 2023

Năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Kế hoạch

ƯTH

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Tốc độ tăng GRDP (giá so sánh)

%

3,73

8

6,74

8,0

 

-

Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

%

0,75

3,2

3,25

3,3

-

Công nghiệp và xây dựng

%

-6,24

11,35

9,9

11,4

+

Công nghiệp

%

-3,74

12,85

21,64

12,9

+

Xây dựng

%

-8,91

10,36

-3,37

10,5

-

Dịch vụ

%

8,48

8,6

7,22

8,5

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp

%

0,03

8,6

5,59

8,6

2

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá so sánh

Tỷ đồng

11.965

13.229

12.772

13.794

 

-

Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tỷ đồng

2.588

2.670

2.672

2.761

-

Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

1.981

2.527

2.177

2.436

+

Công nghiệp

Tỷ đồng

1.051

1.056

1.278

1.443

+

Xây dựng

Tỷ đồng

930

1.471

899

993

-

Dịch vụ

Tỷ đồng

6.946

7.520

7.448

8.081

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp

Tỷ đồng

449

512

474

515

3

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá hiện hành

Tỷ đồng

22.575

24.870

25.204

33.508

 

-

Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tỷ đồng

4.837

4.994

5.249

6.739

-

Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

3.866

4.841

4.787

7.877

+

Công nghiệp

Tỷ đồng

2.392

2.423

3.348

5.741

+

Xây dựng

Tỷ đồng

1.474

2.418

1.439

2.136

-

Dịch vụ

Tỷ đồng

13.028

14.073

14.236

17.690

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp

Tỷ đồng

845

962

932

1.202

4

Cơ cấu GRDP (giá hiện hành)

 

 

 

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

%

21,43

20,08

20,83

16,4

-

Công nghiệp và xây dựng

%

17,12

19,46

18,99

32,4

-

Dịch vụ

%

57,71

56,84

56,48

48,2

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp

Tỷ đồng

3,74

3,61

3,7

3

5

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

41,21

46,98

45,13

60

 

6

Tổng thu NSNN trên địa bàn (không bao gồm số bổ sung từ NSTW)

Tỷ đồng

2.094,646

1.918,000

2.386,000

2.089,000

 

6.1

Thu thuế xuất, nhập khẩu

Tỷ đồng

755,182

600,000

910,000

690,000

6.2

Thu nội địa

Tỷ đồng

1.310,941

1.318,000

1.442,600

1.399,000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Thu từ tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

71,923

218,500

105,110

211,000

 

+ Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

14,922

15,000

16,650

15,000

6.2.1

Thu Ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

1.165,726

1.205,006

1.300,037

1.265,948

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Thu NSĐP hưởng 100%

Tỷ đồng

625,300

615,189

698,810

653,456

 

+ Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

540,426

589,817

601,227

612,492

7

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

12.317,892

13.473,547

14.512,000

15.005,824

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

a)

Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý

Tỷ đồng

4.765,635

3.578,710

4.452,132

4.391,909

-

Vốn cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

1.170,901

1.011,481

960,907

1.028,940

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Tỷ đồng

164,890

160,746

138,530

172,000

 

+ Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

12,489

13,500

11,976

15,000

-

Tăng thu và các nguồn vốn khác

Tỷ đồng

 

 

 

 

b)

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

7.547,691

9.571,748

9.865,346

10.276,669

8

Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

11,300

35,000

35,000

20,200

9

Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Tỷ đồng

9.410

11.392

10.185

12.645

 

10

Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

 

61

56

56

55

 

11

Thứ hạng chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

 

38

36

36

34

 

12

Về đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực lũy kế đến cuối kỳ báo cáo

 

 

 

 

 

 

-

Số dự án

Dự án

6

6

6

7

-

Vốn đầu tư thực hiện

Triệu USD

0,00

0,00

0,00

0,1

-

Vốn đăng ký

Triệu USD

17,92

17,92

17,92

18,5

 

Tỉnh Cao Bằng

BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU SẢN XUẤT, KINH DOANH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Chỉ tiêu

Đvt

Thực hiện năm 2023

Năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Kế hoạch

ƯTH

1

2

3

4

5

6

7

8

A

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

 

1

Tổng giá trị sản xuất

Tỷ đồng

4.752

4.917

4.917

5.657

a

Nông nghiệp

Tỷ đồng

4.295

4.445

4.445

5.152

-

Trồng trọt

Tỷ đồng

2.761

2.842

2.842

2.915

-

Chăn nuôi

Tỷ đồng

1392

1456

1456

1530

-

Dịch vụ và các hoạt động khác

Tỷ đồng

141

147

147

153

b

Lâm nghiệp

Tỷ đồng

439

453

453

480

c

Thủy sản

Tỷ đồng

18

19

19

25

2

Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

ha

 

 

 

 

-

Thịt hơi các loại

Tạ/ha

39.301

41.950

41.950

43.134

 

Trong đó: Thịt lợn

Tấn

27.649

30

29.559

31.037

3

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

a)

Lâm sinh

 

 

 

 

 

 

- Khoán bảo vệ rừng

Nghìn ha

183,585

183,585

273,29319

273,29319

 

- Khoanh nuôi rừng tái sinh

Nghìn ha

 

 

 

 

-

Diện tích rừng trồng mới tập trung

ha

590,16

2862

1596,82

24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Rừng sản xuất và trồng thay thế

ha

480,61

2462

1540,87

24

-

Tỷ lệ che phủ rừng

%

54,06

58,52

54,56

60

4

Thủy sản

 

 

 

 

 

-

Sản lượng khai thác

tấn

607,98

121

121

127

-

Sản lượng nuôi trồng

tấn

490,84

549

549

581

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Cá nuôi

tấn

490,84

549

549

581

 

+ Tôm nuôi

tấn

 

 

 

 

5

Giá trị sản phẩm trồng trọt, nuôi trồng thủy sản trên 01 đơn vị diện tích (ha)

triệu đồng/ha

46

48

48

50

6

Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã

Tiêu chí/xã

10,1

12,0

11,0

12,0

-

Luỹ kế số xã đạt chuẩn NTM

2

8

13

17

-

Số xã điểm đạt từ 17-18 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm

17

17

17

30

B

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

I

Giá trị sản xuất công nghiệp (Theo giá hiện hành)

Tỷ đồng

 

 

 

 

1

Phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

6.712,60

7.386,0

7.386,0

7977,9

*

Kinh tế nhà nước

Tỷ đồng

2938,5

3.040,0

3.040,0

3.807,52

 

- DNNN TW, C.ty CP NNTW >50%

Tỷ đồng

2841,6

2.950,00

2.950,0

3747,82

 

- C.ty CP NNĐF>50%, C.ty TNHH NN ĐF

Tỷ đồng

96,9

90,00

90,00

59,7

*

Kinh tế ngoài nhà nước

Tỷ đồng

3774,1

4.346,0

4.346,0

4170,4

*

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

0,81

0,8

0,80

0,8

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

6.712,6

7.386

7.386,00

7977,9

 

Khai khoáng

Tỷ đồng

370,00

300,00

1.310,50

1138,9

 

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

5682,12

6.426,0

6.019,0

5863,9

 

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

Tỷ đồng

568,91

570,00

570,00

918,96

 

 

Cung cấp nước, hoạt động thu gom, xử lý rác

Tỷ đồng

91,58

90,00

90,00

56,2

II

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

 

 

 

 

1

Quặng Mangan

tấn

26,97

46

46

50

2

Phôi thép

nghìn tấn

206,552

220

180,614

220

3

Tinh quặng Ni ken đồng

nghìn tấn

40,121

50

53,35

46

4

Đường RE

nghìn tấn

11,47

13,68

13,68

13,41

5

Gạch xây dựng bằng đất xét nung

tr. viên

100,62

50

50

60

6

Xi măng

nghìn tấn

22,99

12

12

12

7

Fero mangan các loại

nghìn tấn

13,82

8,6

10,6

16,5

8

Điện sản xuất

Tr. kwh

497,65

755

755

765,8

9

Nước máy thương phẩm

nghìn m3

5783,36

6.898

6898

6800

10

Chiếu trúc

nghìn m3

85,46

75

75

75

11

Đá xây dựng

nghìn m3

353,87

308,0

308,0

300

12

Cát tự nhiên

nghìn m3

149,84

115

115

120

13

Rác thải không độc hại đã thu gom ko thể tái chế

tr. Đồng

11.762,33

15.000,0

15.000,0

15.000,0

C

DỊCH VỤ

 

 

 

 

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

11.041,17

12.067,00

12.146,00

13.360,60

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

8.299,63

9.130,00

9.130,00

10.043,00

 

-

Dịch vụ lưu trú, ăn uống

Tỷ đồng

2.007,07

2.208,00

2.208,00

2.428,80

 

-

Du lịch lữ hành

Tỷ đồng

12,09

13,00

13,00

14,30

 

-

Dịch vụ khác

Tỷ đồng

722,38

716,00

795,00

874,50

 

2

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số lượt khách

 

1.900

2.200

1.840

2.500

-

Số lượt khách quốc tế

nghìn lượt người

34

100

49

200

 

Tốc độ tăng

%

 

 

-

 

-

Số lượt khách du lịch nội địa

nghìn lượt người

1.866

2.100

1.791

2.300

 

Tốc độ tăng

%

 

 

-

 

-

Doanh thu từ du lịch

Tỷ đồng

1.334

1.500

1.466

2.000

4

Vận tải

 

 

 

-

 

 

 

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

nghìn tấn

2.120

2.226

2.226

2.350,00

 

Số lượt hành khách vận chuyển tại các bến xe

nghìn người

1.732

2.599

2.599

2.700,00

D

XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị hàng hóa giám sát

Triệu USD

145

198

175

190

2

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa qua địa bàn

Triệu USD

376

363

471,72

710

3

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa

Triệu USD

200

155

174,59

 

Tỉnh Cao Bằng

BIỂU SỐ 03

CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Chỉ tiêu

Đơn vị

Toàn tỉnh

Thành phố

Bảo Lâm

Bảo Lạc

Hà Quảng

Trùng Khánh

Hạ Lang

Quảng Hòa

Hòa an

Nguyên Bình

Thạch An

I. Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng cây lương thực có hạt

tấn

298.104,61

11.831,69

29.260,87

25.836,01

33.913,42

59.585,61

14.996,60

48.801,80

32.270,18

24.706,83

16.901,60

Trong đó: - Thóc

tấn

140.573,88

8.459,23

11.799,17

10.530,81

12.185,72

28.688,33

8.067,36

17.131,60

21.861,54

12.420,47

9.429,65

 

 - Ngô

tấn

157.530,73

3.372,46

17.461,70

15.305,20

21.727,70

30.897,28

6.929,24

31.670,20

10.408,64

12.286,36

7.471,95

Một số cây trồng chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Lúa cả năm

Diện tích

ha

29.339,88

1.586,28

2.677,00

2.581,50

2.646,90

5.359,30

1.829,2

3.249,00

4.751,70

2.647,20

2.011,80

 

Năng suất

tạ/ha

47,91

53,33

44,08

40,79

46,04

53,53

44,10

52,73

46,01

46,92

46,87

 

Sản lượng

tấn

140.573,88

8.459,23

11.799,17

10.530,81

12.185,72

28.688,33

8.067,4

17.131,60

21.861,54

12.420,47

9.429,65

- Lúa đông xuân

Diện tích

ha

3.646,38

707,28

377,00

76,90

198,20

 

344,20

80,00

1.161,70

156,50

544,60

 

Năng suất

tạ/ha

52,57

57,47

42,71

43,83

50,80

 

48,00

53,00

55,85

52,62

50,70

 

Sản lượng

tấn

19.168,19

4.064,67

1.610,17

337,08

1.006,92

 

1.652,2

424,00

6.488,44

823,52

2.761,23

- Lúa mùa

Diện tích

ha

25.693,50

879,00

2.300,00

2.504,60

2.448,70

5.359,30

1.485,0

3.169,00

3.590,00

2.490,70

1.467,20

 

Năng suất

tạ/ha

47,25

50,00

44,30

40,70

45,65

53,53

43,6

52,72

42,82

46,56

45,45

 

Sản lượng

tấn

121.405,69

4.394,56

10.189,00

10.193,72

11.178,81

28.688,33

6.415,2

16.707,60

15.373,10

11.596,95

6.668,42

2. Ngô cả năm

Diện tích

ha

39.794,53

677,60

5.613,00

5.164,31

6.536,05

6.120,30

1.625,32

6.517,78

2.329,72

3.282,95

1.927,50

 

Năng suất

tạ/ha

39,59

49,77

31,11

29,64

33,24

50,48

42,63

48,59

44,68

37,42

38,76

 

Sản lượng

tấn

157.530,73

3.372,46

17.461,70

15.305,20

21.727,70

30.897,28

6.929,24

31.670,20

10.408,64

12.286,36

7.471,95

- Ngô đông xuân

Diện tích

ha

24.817,53

413,60

855,00

542,31

5.809

4.720,3

1.443,32

4.797,78

1.729,72

3.023,95

1.483

 

Năng suất

tạ/ha

42,08

52,72

42,08

31,50

35,55

45,65

42,62

48,58

43,58

37,76

42,62

 

Sản lượng

tấn

104.422,88

2.180,58

3.597,84

1.708,28

20.652,33

21.549,11

6.151,72

23.308,10

7.538,38

11.417,83

6.318,71

- Ngô hè thu

Diện tích

ha

14.977,00

264,00

4.758,00

4.622,00

727,00

1.400,00

182,00

1.720,00

600,00

259,00

445,00

 

Năng suất

tạ/ha

33,09

45,15

28,58

27,00

27,27

46,36

42,62

47,57

40,40

37,98

32,62

 

Sản lượng

tấn

49.561,10

1.191,88

13.599,79

12.479,40

1.982,53

6.490,26

775,72

8.182,21

2.424,00

983,58

1.451,72

3. Cây thuốc lá

Diện tích

ha

5.010,00

7,00

 

 

1.150,00

1.500,00

90,00

250,00

1.688,00

320,00

5,00

 

Năng suất

tạ/ha

25,54

19,80

 

 

28,32

25,25

14,00

23,23

27,07

23,59

 

 

Sản lượng

tấn

12.793,42

13,86

 

 

3.256,85

3.787,50

126,00

299,00

4.569,08

755,00

 

4. Cây đỗ tương

Diện tích

ha

2.035,13

 

99,45

142

764

249

371

145

72

126

66

 

Năng suất

tạ/ha

10,11

 

8,09

8,16

11,46

8,29

8,36

11,15

8,75

13,81

10,53

 

Sản lượng

tấn

2.057,64

 

80,47

115,64

875,98

206,47

310,52

161,80

63,40

174,04

69,33

- Đỗ tương vụ xuân

Diện tích

ha

443,08

 

43,40

26,70

142,17

129,13

41,28

24,13

4,42

16,00

15,85

 

Năng suất

tạ/ha

9,79

 

8,08

12,30

11,46

8,09

7,27

11,14

9,09

13,21

10,41

 

Sản lượng

tấn

433,91

 

35,1

32,8

163,0

104,5

30,0

26,9

4,0

21,1

16,5

- Đỗ tương hè

Diện tích

ha

1.592,05

 

56,05

115,00

622,00

120,00

330,00

121,00

68

110,00

50,00

 

Năng suất

tạ/ha

10,20

 

8,18

7,20

11,57

8,50

8,59

11,15

8,82

14,04

10,56

 

Sản lượng

tấn

1.623,72

 

45,40

82,80

713,00

102,00

280,50

134,92

59,38

152,90

52,82

5. Cây lạc:

Diện tích

ha

1.720,58

 

79,90

50,40

865,66

120,00

87,64

175,26

47,22

107,60

186,90

 

Năng suất

tạ/ha

16,00

 

5,61

15,08

16,48

17,38

10,93

15,64

13,27

15,21

21,47

 

Sản lượng

tấn

2.753,53

 

44,79

76,01

1.426,81

208,50

95,76

274,04

62,66

163,70

401,26

- Lạc Xuân

Diện tích

ha

329,98

 

18,90

15,80

115,66

20,00

12,64

50,26

12,22

17,60

66,90

 

Năng suất

tạ/ha

13,21

 

4,52

14,60

10,64

16,23

10,78

15,26

14,73

14,61

13,34

 

Sản lượng

tấn

436,07

 

13,00

23,07

158,00

32,46

16,00

68,00

14,58

21,70

89,26

- Lạc Hè Thu

Diện tích

ha

1.390,60

 

61,00

34,60

750,00

100,00

75,00

125,00

35

90,00

120,00

 

Năng suất

tạ/ha

16,67

 

5,21

15,30

16,92

17,60

10,64

16,48

13,74

15,94

26,26

 

Sản lượng

tấn

2.317,47

 

31,79

52,94

1.268,81

176,04

79,76

206,04

48,08

142,00

312,00

6. Khoai tây:

Diện tích

ha

98,30

6,30

2,80

 

 

27,50

5,30

15,20

41,20

 

 

 

Năng suất

tạ/ha

150,98

202,00

64,74

 

 

155,23

151,50

111,10

160,84

 

 

 

Sản lượng

tấn

1.484,11

127,26

18,13

 

 

426,88

80,30

168,87

662,67

 

 

7. Mía

Diện tích

ha

2.871,40

 

26,20

14,80

15,10

21,00

200,45

2.500,00

 

24,80

69,05

 

Năng suất

tạ/ha

675,19

 

216,82

207,20

184,33

514,00

545,68

700,00

 

338,35

704,65

 

Sản lượng

tấn

193.875,24

 

568,06

306,66

278,33

1.079,40

10.938,10

175.000,00

 

839,11

4.865,59

8. Cây Sắn:

Diện tích

ha

3.178,60

31,00

790,00

1.131,60

 

96,90

418,34

618,00

 

49,16

43,60

 

Năng suất

tạ/ha

149,06

183,49

146,50

116,00

 

121,37

123,81

230,00

 

128,90

208,35

 

Sản lượng

tấn

47.380,30

568,81

11.573,50

13.126,56

 

1.176,09

5.179,29

14.214,00

 

633,65

908,39

9. Cây Dong riềng

Diện tích

ha

906,10

 

 

 

 

250,00

16,20

108,50

214,00

317,40

 

 

Năng suất

tạ/ha

543,06

 

 

 

 

434,30

353,50

505,00

643,37

583,78

 

 

Sản lượng

tấn

49.206,72

 

 

 

 

10.857,50

572,67

5.479,25

13.768,12

18.529,18

 

10. Thạch đen

Diện tích

ha

570,00

 

 

 

 

 

 

20,00

20,00

30,00

500,00

 

Năng suất

tạ/ha

57,48

 

 

 

 

 

 

60,60

40,40

48,48

58,58

 

Sản lượng

tấn

3.276,44

 

 

 

 

 

 

121,20

80,80

145,44

2.929,00

11. Cỏ chăn nuôi

Diện tích

ha

1.759,50

2,00

220,00

12,00

525,00

130,50

65,00

500,00

130

110,00

65,00

 

Năng suất

tạ/ha

378,76

130,60

180,00

140,60

160,00

320,00

158,00

880,00

194,00

135,00

135,00

 

Sản lượng

tấn

66.642,34

26,12

3.960,00

168,72

8.400,00

4.176,00

1.027,00

44.000,00

2.522,00

1.485,00

877,50

12. Gừng trâu

Diện tích

ha

192,60

 

 

 

183,30

 

 

9,30

 

 

 

 

Năng suất

tạ/ha

185,96

 

 

 

187,18

 

 

161,90

 

 

 

 

Sản lượng

tấn

3.581,64

 

 

 

3.431,07

 

 

150,57

 

 

 

II. Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đàn trâu

 

con

107.274

1.214

8.100

4.566

12.249

23.660

8.059

21.275

10.530

11.174

6.447

Đàn bò

 

con

117.111

179

34.000

25.392

20.504

8.940

6.557

4.292

6.300

9.160

1.788

Đàn lợn

 

con

364.265

7.707

56.000

41.102

56.882

44.038

23.487

34.496

42.203

35.964

22.386

Đàn gia cầm

 

nghìn con

3.088

212,12

335,00

383,69

452,32

268,27

140,37

393,05

418,00

198,00

286,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh Cao Bằng

BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU SẢN XUẤT TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Các huyện, thành phố

Giá hiện hành

Ghi chú

TH năm 2023

ƯTH năm 2024

KH năm 2025

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

1.105.409

1.132.993

1.153.876

 

1

Thành phố

393.048

429.000,0

463.320,0

2

Hòa An

65.107,0

63.273,0

28.496,0

3

Hà Quảng

32.445,2

34.549

35.585,47

4

Nguyên Bình

190.751

196.505

203.012

5

Bảo Lạc

18.298

20.500

21.240

6

Thạch An

9.375,83

12.082

18.000

7

Quảng Hòa

124.791

126.670

129.340

8

Trùng Khánh

202.960

200.000

200.000

9

Hạ Lang

43.632,9

25.414,4

26.685,2

10

Bảo Lâm

25.000

25.000

28.197

 

Tỉnh Cao Bằng

BIỂU SỐ 05

KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Chỉ tiêu

Đvt

Thực hiện năm 2023

Năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Kế hoạch

ƯTH

1

2

3

4

5

6

7

8

I

DÂN SỐ

 

 

 

 

 

 

-

Dân số trung bình

Nghìn người

547,879

553,37

558,461

563,152

 

-

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

0,83

0,84

0,84

0,84

-

Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ)

Con

2,32

2,33

2,33

2,31

-

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

số bé trai/100 bé gái

112

109

112

111

-

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

72,3

72,2

71,9

72,25

II

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

 

 

 

 

 

 

-

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Ngh.người

226,678

227

242,546

254,7

 

-

Tổng số lao động từ 15 tuổi đang làm việc

Ngh.người

220,405

218,3

234,951

246,7

-

Năng suất lao động

Triệu đồng

 

 

 

 

-

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số

%

40,23

39,45

52

 

-

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Ngh.người

0,327

0,2

0,2

0,2

-

Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động

%

50

50,9

50,9

51,2

-

Trong đó: Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo

%

26

26,3

26,1

26,1

-

Trong đó: Đào tạo nghề

%

37,4

38,8

38,8

40

-

Số người tham gia bảo hiểm xã hội

Ngh. người

52,69

58,73

53,38

59,72

 

-

Trong đó

 

 

 

 

 

-

+ Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Ngh. người

35,64

37,08

35,87

37,87

-

+ Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Ngh. người

17,05

21,65

17,51

21,85

-

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi

%

24,01

25,4

23,5

26,1

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

+ Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc

%

16,24

16,1

15,8

16,5

-

+ Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện

%

7,77

9,4

7,7

9,6

-

Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Ngh. người

27,59

28,88

27,85

29,34

-

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi

%

12,6

12,5

12,3

12,8

-

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

2,49

3,15

2,4

3,0

III

GIẢM NGHÈO (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều)

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số hộ của toàn tỉnh/thành phố

Nghìn hộ

129,755

130

130

130

-

Số hộ nghèo

Nghìn hộ

32,06

26,91

25,995

20,845

-

Tỷ lệ hộ nghèo

%

24,71

20,71

20,4

16,71

-

Số hộ thiếu đói trong năm

Hộ

26.589

50.000

26.275

35.000

-

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

4,23

4,0

4,66

4,0

-

Số hộ cận nghèo

Nghìn hộ

19,747

21,247

19.767

22,747

-

Tỷ lệ hộ cận nghèo

%

15,22

16,38

15,24

17,62

-

Số hộ thoát nghèo

Nghìn hộ

5,767

5,150

6.065

5,150

-

Số hộ tái nghèo

Nghìn hộ

0,008

0,12

0,20

0,12

IV

CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số xã, phường của toàn tỉnh/thành phố

161

161

161

161

 

-

Số xã có đường ô tô đến trung tâm

161

161

161

161

-

Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm được nhựa hóa

%

100

100

100

100

-

Tỷ lệ chiều dài các tuyến đường huyện, đường xã được nhựa hóa/bê tông hóa mặt đường

%

81,5

83

63

85

-

Tỷ lệ xã có đường đến trung tâm xã được nhựa hóa/bê tông hóa

%

98,8

99,4

93,8

100

-

Số xã có trạm y tế

161

161

161

161

 

-

Tỷ lệ xã có trạm y tế

%

100

100

100

100

-

Số xã có bưu điện văn hoá xã

139

139

139

139

 

-

Tỷ lệ xã có bưu điện văn hoá xã

%

100

100

100

100

-

Số xã có chợ xã, liên xã

58

59

59

59

 

-

Tỷ lệ xã có chợ xã, liên xã

%

41,73

42,45

42,45

42,45

-

Số hộ được sử dụng điện

Hộ

123.021

 

123.367

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện

%

94,53

 

94,8

 

-

Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em

xã, phường

142

146

146

147

 

-

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em

%

88,2

91,0

103,0

91,0

V

Y TẾ

 

 

 

 

 

 

-

Số người tham gia bảo hiểm y tế

Ngh. người

521,72

537,09

523,9

550,76

 

-

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

95,2

97

94,7

98,7

-

Số giường bệnh/1 vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

35

35

35

35

 

-

Số bác sỹ/1 vạn dân

Bác sỹ

15

15

15

15

-

Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc (bao gồm cả hỗ trợ luân phiên)

Trạm

131

140

133

140

-

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc (bao gồm cả hỗ trợ luân phiên)

%

81,4

87,0

82,6

87,0

-

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm

5

6

4

5

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

88,8

85,71

91,3

94,4

-

Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

12,6

17,2

15,4

17,2

-

Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi

15

21

18,3

21

-

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

%

16,3

16,2

16,2

16

-

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo chiều cao)

%

29

29

29

28

VI

VĂN HÓA- XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

85

85

85

85

 

-

Tỷ lệ khu dân cư văn hóa

%

81

59

80

60

-

Tỷ lệ cơ quan đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

95

95

95

95

-

Tỷ lệ khu dân cư có nhà văn hóa

%

97,3

97,3

97,3

97,3

-

Số xã, phường có nhà văn hóa

Xã, phường

70

 

 

 

-

Số xã, phường có tủ sách

Xã, phường

50

50

50

50

-

Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã

Tiêu chí/xã

10,1

12,0

11,0

13,0

 

 

Số xã điểm đạt từ 17-18 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm

2

8

5

 

-

Luỹ kế số xã đạt chuẩn NTM

17

17

17

30

VII

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

134.002

137.600

134.965

137.800

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Mầm non. Trong đó:

Trẻ

31.886

31.000

30.326

31.000

 

. Nhà trẻ

Trẻ

4.091

4.000

3.776

4.000

 

. Mẫu giáo

Trẻ

27.795

27.000

26.550

27.000

 

+ Tiểu học

Học sinh

52.107

52.000

51.292

52.500

 

+ Trung học cơ sở

Học sinh

36.041

38.250

37.547

38.000

 

+ Trung học phổ thông

Học sinh

13.968

16.350

15.800

16.300

 

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

27,65

27,65

27,65

28,00

 

Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo

%

99,66

99,60

99,66

99,66

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Cấp Tiểu học

%

98,34

99,88

93,67

95,47

 

+ Cấp Trung học cơ sở

%

95,22

95,00

96,00

96,10

 

+ Cấp Trung học phổ thông

%

56,95

56,60

57,00

57,10

-

Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm

Trường

7

6

7

7

 

Tỉnh Cao Bằng

BIỂU SỐ 06

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện 2023

Năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Kế hoạch

ƯTH

1

2

3

3

4

5

6

7

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

I

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)

 

 

 

 

 

1

Số lượng doanh nghiệp

Doanh nghiệp

5

3

3

3

2

Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp

Triệu đồng

746.658

746.658

631.252

631.252

3

Hình thức sắp xếp doanh nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước

 

5

3

3

3

 

- Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa

 

0

1

1

 

 

- Số doanh nghiệp sắp xếp theo hình thức khác (bán, hợp nhất, sáp nhập,…)

 

0

1

1

 

II

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

Doanh nghiệp

1.998

2.138

2.114

2.266

 

 

Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)

Doanh nghiệp

1.332

1.482

1.355

1.507

 

Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

 

 

 

 

 

2

Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

169

170

128

172

3

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước

tỷ đồng

23.842

25.517

25.127

27.645

 

Trong đó: Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

 

 

 

 

 

4

Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động

Doanh nghiệp

24

20

20

20

5

Tổng số lao động trong doanh nghiệp

Người

17.965

20.000

20.000

20.000

6

Thu nhập bình quân người lao động

Triệu đồng

6,7

6,8

6,9

7

B

PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ

 

 

 

 

 

 

I

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

1

Tổng số hợp tác xã

Hợp tác xã

425

428

446

460

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

31

14

26

14

-

Số hợp tác xã giải thể

Hợp tác xã

11

15

13

7

2

Tổng số thành viên hợp tác xã

Người

3584

3525

3678

3739

3

Tổng số lao động trong hợp tác xã

Người

2800

3051

3411

3437

 

Trong đó: Số lao động là thành viên hợp tác xã

Người

1382

1494

1541

1557

 

Tỉnh Cao Bằng

BIỂU SỐ 07

KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện 2023

Năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Kế hoạch

ƯTH

(1)

2

3

4

5

6

7

8

1

Tỷ lệ dân cư nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh

%

93

94

94

95

 

2

Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch

%

86,9

93

93

100

 

3

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt khu vực đô thị được xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

%

90,4

92,5

92,5

92,6

 

4

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

90,4

91,6

91,6

100

5

Số hộ chăn nuôi đưa gia súc ra khỏi gầm sàn

hộ

1.830

3.324

3.324

 

 

6

Tỷ lệ che phủ rừng

%

54,06

58,52

54,56

60

 

BIỂU SỐ 08

KẾ HOẠCH BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Đơn vị

Kế hoạch 2024

Ước thực hiện 2024

Kế hoạch 2025

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm thất nghiệp

Số người

Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ

Số người

Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ

Số người

Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ

Số người

Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ

Số người

Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ

Số người

Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Thành phố

18.420

58,72%

12.505

40,05%

17.934

57,2%

12.102

38,6%

19.027

60,2%

12.620

40,0%

2

Bảo Lâm

3.975

14,33%

2.300

8,33%

3.250

11,7%

2.148

7,7%

3.881

13,9%

2.267

8,1%

3

Bảo Lạc

3.770

16,23%

1.710

7,38%

3.104

13,4%

1.619

7,0%

3.677

15,7%

1.717

7,3%

4

Hà Quảng

5.705

22,59%

2.400

9,34%

4.909

19,4%

2.314

9,2%

5.611

22,0%

2.442

9,6%

5

Trùng Khánh

6.035

20,65%

2.290

7,86%

5.468

18,7%

2.198

7,5%

6.262

21,3%

2.331

7,9%

6

Hạ Lang

2.385

22,07%

910

8,47%

2.293

21,2%

844

7,8%

2.601

23,9%

909

8,4%

7

Phục Hòa

6.425

23,97%

2.500

9,38%

5.686

21,3%

2.547

9,5%

6.439

23,9%

2.702

10,0%

8

Hòa An

4.915

21,46%

1.590

6,87%

4.229

18,5%

1.549

6,8%

4.860

21,1%

1.659

7,2%

9

Nguyên Bình

3.765

22,18%

1.500

8,83%

3.412

20,1%

1.393

8,2%

3.885

22,7%

1.483

8,7%

10

Thạch An

3.335

26,26%

1.175

9,31%

3.095

24,3%

1.131

8,9%

3.477

27,1%

1.217

9,5%

 

Cộng

58.730

25,40%

28.880

12,52%

53.380

23,5%

27.845

12,3%

59.720

26,1%

29.345

12,8%

 

BIỂU SỐ 09

KẾ HOẠCH NĂM BẢO HIỂM Y TẾ 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Đơn vị

Bảo hiểm y tế năm kế hoạch

Bảo hiểm y tế ước

Bảo hiểm y tế kế

Số người tham gia

Tỷ lệ/Dân số

Số người tham gia

Tỷ lệ/Dân số

Số người tham gia

Tỷ lệ/Dân số

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thành phố

69.360

90,6%

67.148

88,49%

68.628

89,8%

2

Bảo Lâm

67.180

99,3%

67.698

98,82%

68.915

99,9%

3

Bảo Lạc

56.250

99,3%

54.829

97,22%

56.395

99,3%

4

Hà Quảng

61.200

99,4%

60.054

97,36%

61.706

99,3%

5

Trùng Khánh

69.455

97,4%

66.173

92,86%

69.106

96,3%

6

Hạ Lang

25.750

97,7%

24.878

95,46%

25.769

98,2%

7

Quảng Hòa

61.845

94,6%

59.520

91,34%

63.028

96,0%

8

Hòa An

52.980

94,9%

51.875

92,88%

54.213

96,4%

9

Nguyên Bình

41.250

99,7%

40.683

98,15%

41.508

99,4%

10

Thạch An

31.820

102,7%

30.990

98,46%

31.732

100,1%

 

Cộng

537.090

97,0%

523.848

94,46%

541.000

97,0%

 

BIỂU SỐ 10

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP PHÁT THANH -TRUYỀN HÌNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP

 

 

 

 

 

I

Tổng số giờ phát sóng phát thanh

giờ/năm

15.877

15.877

15.877

 

1

Giờ phát sóng chương trình địa phương

1.825

1.825

1.825

 

2

Giờ phát sóng FM Phia Oắc

14.052

14.052

14.052

 

II

Tổng số giờ phát sóng truyền hình

giờ/năm

26.280

26.280

26.280

 

1

Giờ phát sóng chương trình trung ương

15.330

15.330

15.330

 

2

Giờ phát sóng chương trình địa phương

5.475

5.475

5.475

 

3

Giờ phát sóng chương trình địa phương trên Vinasat-1

5.475

5.475

5.475

 

III

Tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam

%

98

98

98

 

IV

Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam

%

95

95

95

 

V

Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc

giờ/năm

1.095

1.095

1.095

 

VI

Tổng số giờ phát sóng truyền hình số mặt đất

giờ/năm

15.330

15.330

15.330

 

VII

Thời lượng chương trình tự sản xuất

giờ/năm

3.102

3.102

3.102

 

1

Chương trình truyền hình tự sản xuất 6 giờ/ngày (3 thứ tiếng)

2.190

2.190

2.190

 

2

Chương trình phát thanh tự sản xuất 2,5 giờ/ngày (4 thứ tiếng)

912

912

912

 

 

BIỂU SỐ 11

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Chỉ Tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

I

Tổng số học sinh, trẻ có mặt đầu năm học

Trẻ, học sinh

137.600

134.965

137.700

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

*

Dân tộc nội trú

Học sinh

3.232

3.237

3.512

 

 

+ Dân tộc nội trú tỉnh

Học sinh

477

477

512

 

 

+ Dân tộc nội trú huyện

Học sinh

2.755

2.760

3.000

 

*

Chuyên toán, văn, lý, sinh, hoá, ngoại ngữ, lịch sử

Học sinh

700

693

763

 

*

Giáo dục trẻ khuyết tật

Trẻ, học sinh

70

70

70

 

 

+ Giáo dục mầm non

Trẻ

28

21

25

 

 

+ Giáo dục tiểu học

Học sinh

42

49

45

 

1

Cấp mầm non

Trẻ

31.000

30.326

31.000

 

 

- Nhà trẻ

Trẻ

4.000

3.776

4000

 

 

- Mẫu giáo

Trẻ

27.000

26.550

27.000

 

2

Cấp phổ thông

Học sinh

106.600

104.639

106.700

 

 

- Tiểu học

Học sinh

52.000

51.292

52.400

 

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

38.250

37.547

38.000

 

 

- Trung học phổ thông.

Học sinh

16.350

15.800

16.300

 

 

Trong đó, số học sinh THPT tại Trung tâm GDTX tỉnh

Học viên

495

433

490

 

 

+ Lớp 12

Học viên

153

139

150

 

 

+ Lớp 11

Học viên

162

129

160

 

 

+ Lớp 10

Học viên

180

165

180

 

II

Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

6

10

6

 

III

Phổ cập và xoá mù chữ

Lớp

16

12

16

 

IV

Số xã đạt phổ cập tiểu học, THCS

161

158

161

 

V

Số xã phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi

161

161

161

 

 

BIỂU SỐ 12

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

1

Tổng số cơ sở khám chữa bệnh

Cơ sở

179

179

179

 

 

Trong đó: - Tuyến tỉnh

"

2

2

2

 

 

- Tuyến huyện, Thành phố (bao gồm cả PKĐKKV)

"

16

16

16

 

 

- Tuyến xã, phường

"

161

161

161

 

2

Tổng số giường bệnh

Cơ sở

2.358

2.358

2.358

 

 

Trong đó: - Tuyến tỉnh

"

710

710

710

 

 

- Tuyến huyện, Thành phố (bao gồm cả PKĐKKV)

"

1.165

1.165

1.165

 

 

- Tuyến xã, phường

"

483

483

483

 

3

Số giường bệnh trên 10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

35

35

35

 

4

Số bác sĩ trên 10.000 dân

Bác sĩ

15

15

15

 

5

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ làm việc bao gồm cả hỗ trợ luân phiên

%

86,96

86,96

86,96

 

6

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm

6

4

5

 

7

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

85,71

91,30

94,40

 

8

Tỷ số giới tính khi sinh (nam/100 nữ)

Số bé trai/100 bé gái

109

112

111

 

9

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

≥ 90

≥ 90

≥ 90

 

10

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi)

%

16,2

16,2

16

 

11

Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống

17,2

15,1

15

 

12

Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống

21,0

18,7

18,5

 

 

DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Nghìn người

553,37

553,37

558,02

 

2

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,84

0,84

0,84

 

3

Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ)

con

2,33

2,32

2,31

 

4

Tổng số người được sử dụng các biện pháp tránh thai hiện đại

Người

28.340

27.151

27.434

 

 

Trong đó: + Triệt sản

Người

50

30

-

 

 

+ Đặt dụng cụ tử cung

Người

2.730

1.532

1.916

 

 

+ Thuốc tiêm thuốc tránh thai

Người

8.860

7.009

6.205

 

 

+ Thuốc uống tránh thai

Người

11.540

13.416

13.828

 

 

+ Bao cao su tránh thai

Người

5.130

5.144

5.455

 

 

+ Cấy thuốc tránh thai

Người

30

20

30

 

 

BIỂU SỐ 13

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP DÂN SỐ GIA ĐÌNH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Huyện, thành phố

Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai ước thực hiện 2024

Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai kế hoạch năm 2025

Tổng số

Triệt sản

Đặt vòng tránh thai

Thuốc tiêm tránh thai

Thuốc uống tránh thai

Thuốc cấy tránh thai

Bao cao su tránh thai

Tổng số

Triệt sản

Đặt vòng tránh thai

Thuốc tiêm tránh thai

Thuốc uống tránh thai

Thuốc cấy tránh thai

Bao cao su tránh thai

1

2

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

1

Thành phố Cao Bằng

4.127

5

74

272

2.258

3

1.515

4.310

-

92

238

2.328

2

1.650

2

Huyện Bảo Lâm

3.400

5

185

1.520

1.517

1

172

3.302

-

240

1.050

1.800

2

210

3

Huyện Bảo Lạc

3.097

4

192

1.201

1.511

1

188

3.334

-

232

1.330

1.560

2

210

4

Huyện Hà Quảng

2.388

2

145

1.118

810

2

311

2.405

-

182

1.050

840

3

330

5

Huyện Trùng Khánh

2.448

3

112

208

1.517

0

608

2.232

-

300

428

840

4

660

6

Huyện Hạ Lang

2.158

2

242

489

820

3

602

1.409

-

112

315

840

2

140

7

Huyện Quảng Hoà

2.927

2

145

552

1.739

2

487

2.347

-

288

434

960

5

660

8

Huyện Hoà An

1.574

2

89

361

809

3

310

3.020

-

182

484

1.800

4

550

9

Huyện Nguyên Bình

2.257

3

230

496

927

3

598

2.792

-

148

694

1.560

5

385

10

Huyện Thạch An

2.775

2

118

792

1.508

2

353

2.283

-

140

182

1.300

1

660

 

Cộng

27.151

30

1.532

7.009

13.416

20

5.144

27.434

-

1.916

6.205

13.828

30

5.455

 

BIỂU SỐ 14

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

1

2

3

4

6

7

8

I

Trung tâm Văn hóa và Thông tin du lịch

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hoá trung tâm

Buổi

20

22

20

 

2

Thu dịch vụ

Tr.đ

50

90

 

Thực hiện Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 19/8/2024 của HĐND tỉnh; theo đó, bàn giao TTVH và TTDL cho UBND thành phố Cao Bằng quản lý; vì vậy đối với đơn vị trong năm 2025 sẽ không còn nguồn thu dịch vụ.

3

Thông tin triển lãm

 

 

 

 

 

 

- Số cụm panô

Cụm

8

10

8

 

4

Bản tin VHTTDL

Số

4

4

4

 

5

Chiếu phim vùng cao

Buổi

1.008

1.008

1.008

 

6

Chiếu phim phục vụ chính trị

Buổi

5

5

5

 

7

Tham gia xúc tiến quảng bá du lịch

Cuộc

5

7

5

 

II

Đoàn nghệ thuật

 

 

 

 

 

1

Số buổi biểu diễn

Buổi

90

90

90

 

2

Thu dịch vụ

Tr.đ

165

165

184,8

 

3

Đội thông tin lưu động

 

 

 

 

 

 

Tổng số buổi hoạt động thông tin cơ sở

Buổi

100

100

100

 

III

Thư viện tỉnh

 

 

 

 

 

1

Bổ sung sách mới

Bản

4.000

4.000

4.000

 

2

Số thẻ cấp

Cái

2.700

2.500

2.700

 

3

Thu phí, lệ phí

Tr.đ

16

12.500

16.000

 

4

Lượt bạn đọc

Lượt

52.000

52.000

52.000

 

5

Lượt sách báo phục vụ

Lượt

140.000

140.000

140.000

 

6

Luân chuyển sách đến các điểm VHX

Điểm

50

50

50

 

7

Tổ chức hoạt động thư viện tại tỉnh

Cuộc

 

 

1

 

8

Tham gia các cuộc hội thi, liên hoan toàn quốc

Cuộc

 

 

1

 

IV

Bảo tàng tỉnh

 

 

 

 

 

1

Số di tích xếp hạng trong năm

Di tích

3

3

3

 

2

Số hiện vật sưu tầm trong năm

Hiện vật

30

52

30

 

V

Trung tâm Đào tạo, Thi đấu Thể thao và Nghệ

 

 

 

 

 

1

Số lần tham gia giải khu vực, toàn quốc và quốc tế

Giải

10

24

15

 

2

Số lần thi đấu tổ chức tại tỉnh

Giải

8

8

8

 

3

Số lần tổ chức giải khu vực và toàn quốc tại tỉnh

Giải

3

3

3

 

4

Số VĐV đạt đẳng cấp quốc gia

VĐV

5

30

8

 

5

Số huy chương đạt trong các giải khu vực và toàn quốc

Huy chương

45

190

80

Năm 2024 có 06 huy chương quốc tế

6

Thu dịch vụ

Tr.đ

300

300

300

 

VI

Ban QL các khu di tích quốc gia đặc biệt

 

 

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

Tr.đ

4.500

4.500

4.950

 

2

Lượt khách du lịch

Lượt

237.000

192.000

254.000

 

3

Thu dịch vụ

Tr.đ

 

 

779

 

VII

Quản lý thể dục thể thao

 

 

 

 

 

1

Số người tập luyện TDTT thường xuyên

%

30,5

30,5

 

 

2

Số gia đình thể thao

%

20

20

 

 

3

Tổ chức ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân

Cuộc

1

1

 

 

4

Số lần thi đấu tổ chức tại tỉnh

Giải

3

3

 

 

VIII

Quản lý Du lịch

 

 

 

 

 

1

Tăng trưởng du lịch

%

16

16

14

 

2

Lượt khách du lịch

Lượt

2.200.000

2.200.000

2.500.000

 

IX

Quản lý văn hoá và gia đình

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hoá

%

85

85

85

 

2

Tỷ lệ khu dân cư văn hóa

%

59

80

60

 

3

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

95

95

95

 

4

Tỷ lệ khu dân cư có nhà văn hóa

%

97,3

97,3

98

 

 

BIỂU SỐ 15

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO VÀ BỒI DƯỠNG TỈNH CAO BẰNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ước thực hiện kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Trong ngân sách

Ngoài ngân sách

Trong ngân sách

Ngoài ngân sách

Trong ngân sách

Ngoài ngân sách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

1.880

1.880

0

1.984

1.984

0

0

0

0

 

-

Bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên, chuyên đề: Nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo trong bối cảnh hiện nay

Người

850

850

0

902

902

0

 

 

 

 

-

Bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên, chuyên đề: Xây dựng phong cách của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông trong bối cảnh hiện nay

Người

850

850

0

902

902

0

 

 

 

-

Bồi dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý, chuyên đề: Nâng cao phẩm chất đạo đức nghề nghiệp trong quản trị nhà trường hiện nay

Người

90

90

0

90

90

0

 

 

 

-

Bồi dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý, chuyên đề: Đổi mới quản trị nhà trường trong bối cảnh đổi mới giáo dục

Người

90

90

0

90

90

0

 

 

 

I.1

Trường Cao đẳng sư phạm Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ chính quy

Sinh viên

460

167

293

526

205

321

593

217

376

 

*

Cao đẳng

Sinh viên

562

230

332

526

205

321

593

217

376

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuyển tiếp

Sinh viên

362

130

232

350

129

221

413

137

276

 

 

- Tuyển mới

Sinh viên

200

100

100

176

76

100

180

80

100

 

2

Hệ không chính quy

Sinh viên

453

0

453

353

0

353

79

0

79

 

*

Đại học

Sinh viên

79

0

79

79

0

79

0

0

0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuyển tiếp

Sinh viên

79

0

79

79

0

79

0

0

0

 

3

Bồi dưỡng thường xuyên chương trình 3 cho cán bộ quản lý, giáo viên mầm non

Học viên

2.300

2.300

0

2.814

2.814

0

2.850

2.850

0

 

4

Bồi dưỡng tiếng dân tộc Tày

Học viên

150

0

150

150

0

150

100

0

100

 

I.2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các lớp theo kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức của tỉnh

Học viên

200

0

200

50

0

50

300

0

300

 

-

Lớp bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông

Học viên

100

0

100

0

0

0

150

0

150

 

-

Lớp bồi dưỡng tiếng dân tộc Tày

Học viên

100

0

100

50

0

50

150

0

150

 

2

Đào tạo tại chức

Học viên

952

0

952

1.199

0

1.199

1.030

0

1.030

 

a

Các lớp chuyển tiếp năm 2020

Học viên

86

0

86

86

0

86

0

0

0

 

-

ĐH KTQD K53

Học viên

41

0

41

41

0

41

0

0

0

 

-

Đại học xây dựng

Học viên

45

0

45

45

0

45

0

0

0

 

b

Tuyển mới năm 2022

Học viên

311

0

311

365

0

365

0

0

0

 

-

Đại học Giáo dục Tiểu học K22

Học viên

104

0

104

134

0

134

0

0

0

 

-

Đại học Giáo dục Mầm non K22

Học viên

163

0

163

187

0

187

0

0

0

 

-

Đại học Kế toán

Học viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

-

Đại học Tài chính- Ngân hàng K55

Học viên

44

0

44

44

0

44

0

0

0

 

-

Đại học Sư Phạm tin học (Văn bằng 2)

Học viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

c

Kế hoạch tuyển mới năm 2023

Học viên

250

0

250

308

0

308

285

0

285

 

-

Đại học Giáo dục Tiểu học

Học viên

80

0

80

135

0

135

135

0

135

 

-

Đại học Giáo dục Mầm non

Học viên

90

0

90

123

0

123

123

0

123

 

-

Đại học Kinh tế Nông nghiệp (Đào tạo đại học theo Đề án số 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy (cán bộ cấp xã)

Học viên

50

0

50

50

0

50

27

0

27

 

-

Đại học KTQD K56

Học viên

30

0

30

0

0

0

0

0

0

 

d

Kế hoạch tuyển mới năm 2024

Học viên

440

0

440

440

0

440

440

0

440

 

-

Đại học Liên thông Luật K7

Học viên

50

0

50

50

0

50

50

0

50

 

-

Đại học Liên thông Công tác xã hội

Học viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

KH năm 2024 đã điều chỉnh tại QĐ số 1104/QĐ- UBND ngày 29/8/2024

-

Đại học Giáo dục Tiểu học K24

Học viên

160

0

160

160

0

160

160

0

160

-

Đại học Giáo dục Mầm non K24

Học viên

180

0

180

180

0

180

180

0

180

-

Đại học Kế toán; Tài chính-Ngân hàng K57

Học viên

50

0

50

50

0

50

50

0

50

 

e

Kế hoạch tuyển mới năm 2025

Học viên

 

 

 

 

 

 

305

0

305

 

-

Đại học Liên thông Luật K8

Học viên

 

 

 

 

 

 

50

0

50

 

-

Đại học Liên thông Công tác xã hội

Học viên

 

 

 

 

 

 

45

0

45

 

-

Đại học Giáo dục Tiểu học K25

Học viên

 

 

 

 

 

 

80

0

80

 

-

Đại học Giáo dục Mầm non K25

Học viên

 

 

 

 

 

 

80

0

80

 

-

Đại học Kế toán; Tài chính-Ngân hàng K58

Học viên

 

 

 

 

 

 

50

0

50

 

II

SỞ Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Đào tạo sau đại học theo Đề án 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo chuyển tiếp

 

30

30

0

30

30

0

10

10

0

 

-

Đào tạo bác sĩ chuyên khoa I

Người

30

30

0

30

30

0

10

10

0

 

II.2

Bồi dưỡng (Theo KH số 2399/KH-UBND)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổ chức các lớp bồi dưỡng dân số cơ bản cho đội ngũ công chức, viên chức làm công tác dân số (3 tháng) 5 người/ năm

Người

5

5

0

1

1

0

 

 

 

 

-

Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng, phương pháp quản lý chuyên ngành dân số cho đội ngũ công chức, viên chức làm công tác dân số (theo các chương trình, đề án về dân số do Thủ tướng phê duyệt)

Người

200

200

0

200

200

0

100

100

0

 

-

Cập nhật kiến thức, kỹ năng cung cấp các dịch vụ dân số và phát triển cho các nhân viên y tế cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản ở các cơ sở y tế huyện và xã

Người

210

210

0

210

210

0

100

100

0

 

-

Bồi dưỡng về quản lý dân số và phát triển để thực hiện quản lý công tác dân số cho Lãnh đạo các đơn vị y tế huyện và xã

Người

198

198

0

198

198

0

 

 

 

 

-

Bồi dưỡng, tập huấn kiến thức cho YTTB kiêm cộng tác viên dân số

Người

862

862

0

862

862

0

500

500

0

 

III

Tập huấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức tham gia khám sức khoẻ cho cán bộ thuộc diện TW và BTV TU quản lý (2 lần/ năm) + Tập huấn chuyên môn khám sức khoẻ thực hiện nghĩa vụ dân sự

Người

450

450

0

450

450

 

360

360

 

- Tập huấn công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý: 02 lớp (60 người/lớp ) - Tập huấn chuyên môn về kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự, sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự, khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự: 03 lớp (80 người/lớp)

-

Tập huấn chuyên môn cho cán bộ y tế về phòng chống, ứng phó thiên tai, thảm họa và tìm kiếm cứu nạn

Người

 

 

 

 

 

 

70

70

0

Quyết định số 545/QĐ-TTg ngày 29/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình kết hợp quân dân y chăm sóc sức khỏe nhân dân đến năm 2030

-

Tập huấn cho các cơ sở y tế công tác kết hợp Quân dân y

Người

 

 

 

 

 

 

70

70

0

Nghị định số 118/2018/NĐ- CP ngày 12/9/2018 của Chính phủ về công tác kết hợp quân dân y; Quyết định số 545/QĐ-TTg ngày 29/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình kết hợp quân dân y chăm sóc sức khỏe nhân dân đến năm 2030;

III

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sơ cấp nghề và đào tạo thường xuyên (Dạy nghề cho lao động nông thôn; lao động xã hội; người tàn tật)

Người

5.500

3.000

2.500

5.500

3.000

2.500

5.500

3.000

2.500

 

2

Trường Trung cấp nghề

 

500

500

0

500

500

0

500

500

0

 

-

Tuyển mới

Người

500

500

0

500

500

0

500

500

0

 

 

Hệ Trung cấp

Người

500

500

0

500

500

0

500

500

0

 

IV

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ HOÀNG ĐÌNH GIONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lớp Cao cấp lý luận chính trị (không tập trung)

Học viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khóa 17 (2022-2024)

Học viên

48

48

0

48

48

 

 

 

 

 

-

Khóa 18 (2023-2025)

Học viên

57

57

0

57

57

0

57

57

0

 

-

Khóa 19 (2024-2026)

Học viên

40

40

0

45

45

 

45

45

0

 

-

Khóa 20 (2025-2027)

Học viên

 

 

 

 

 

 

50

50

0

 

2

Lớp Trung cấp lý luận chính trị hệ tập trung và không tập trung

Học viên

328

168

160

615

164

451

729

200

529

 

2.1

Lớp chuyển tiếp

Học viên

148

68

80

213

64

149

402

100

302

 

-

Trung cấp lý luận chính trị hệ tập trung

Học viên

68

68

0

64

64

0

150

100

50

 

-

Trung cấp lý luận chính trị hệ không tập trung

Học viên

80

0

80

149

0

149

252

0

252

 

2.2

Lớp mở mới

Học viên

180

100

80

402

100

302

327

100

227

 

-

Trung cấp lý luận chính trị hệ tập trung

Học viên

100

100

0

150

100

50

100

100

0

 

-

Trung cấp lý luận chính trị hệ không tập trung

Học viên

80

0

80

252

0

252

227

0

227

 

3

Lớp bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính

Học viên

110

50

60

99

36

63

100

50

50

 

4

Lớp bồi dưỡng ngạch chuyên viên

Học viên

60

60

0

227

57

170

50

50

0

 

5

Lớp lãnh đạo, quản lý cấp phòng

Học viên

60

60

0

126

46

80

50

50

0

 

6

Lớp bồi dưỡng lý luận chính trị và kiến thức QLNN cho đối tượng đảng viên mới là chiến sỹ bộ đội biên phòng (70 học viên /lớp, học 20 ngày liên tục)

Học viên

50

50

0

0

0

0

 

 

 

 

7

Lớp bồi dưỡng cấp ủy cơ sở

Học viên

120

120

0

116

116

0

50

50

0

 

8

Lớp Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ huyện ủy, thành ủy thuộc tỉnh và tương đương quản lý (đối tượng 4)

Học viên

60

60

0

63

63

0

50

50

0

 

9

Lớp bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội cấp cơ sở

Học viên

120

120

0

114

114

0

50

50

0

 

10

Lớp bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho chủ tịch, phó chủ tịch Hội nông dân cấp xã

Học viên

 

 

 

 

 

 

50

50

0

 

11

Lớp bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho chủ tịch, phó chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ cấp xã

Học viên

 

 

 

 

 

 

50

50

0

 

V

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng- An ninh cho đối tượng 3

Học viên

180

180

0

183

183

0

180

180

0

 

VI

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Cải cách hành chính

Người

600

600

0

448

448

0

150

150

0

 

2

Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ trong thực thi công vụ

Người

500

500

0

505

505

0

500

500

0

 

3

Bồi dưỡng Ngoại ngữ

Người

20

20

0

23

23

 

 

 

 

 

4

Bồi dưỡng tin học, kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo TT số 03/2014/TT-BTTT

Người

30

30

0

14

14

0

30

30

0

 

5

Bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN về công tác thanh niên

Người

100

100

0

100

100

 

 

 

 

 

6

Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện nhiệm kỳ 2021-2026

Người

50

50

0

50

50

 

 

 

 

 

7

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Thi đua - khen thưởng

Người

300

300

0

200

200

0

100

100

0

 

8

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tôn giáo

Người

150

150

0

161

161

0

150

150

0

 

9

Bồi dưỡng ngạch Chuyên viên cao cấp

Người

 

 

 

 

 

 

25

25

0

 

10

Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo cấp Sở, ngành và tương đương

Người

 

 

 

 

 

 

50

50

0

 

11

Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với Bí thư, phó bí thư Đảng ủy xã, phường, thị trấn

Người

 

 

 

 

 

 

161

161

0

 

12

Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với chức danh Chủ tịch UBND cấp xã

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bồi dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn); Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

Người

150

150

0

150

150

0

100

100

0

 

14

Tập huấn kỹ năng lập hồ sơ công việc điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản VNPT-iOffice 4.0 cho CBCCVC cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Người

2.280

2.280

0

2280

2280

0

 

 

 

 

15

Tập huấn Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở

Người

200

200

0

223

223

0

 

 

 

 

16

Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với chức danh Phó Chủ tịch HĐND cấp xã

Người

150

150

0

211

211

0

 

 

 

 

17

Bồi dưỡng nghiệp vụ đối với Phó Chủ tịch UBND cấp xã

Người

150

150

0

150

150

0

 

 

 

 

18

Bồi dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Văn phòng - Thống kê

Người

100

100

0

100

100

0

100

100

0

 

19

Bồi dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Tài chính - Kế toán

Người

100

100

0

100

100

0

 

 

 

 

20

Bồi dưỡng công tác Văn thư - Lưu trữ

Người

 

 

 

 

 

 

620

620

0

 

21

Bồi dưỡng công tác Tổ chức - cán bộ

Người

 

 

 

 

 

 

50

50

0

 

22

Bồi dưỡng quản lý hệ thống CBCCVC tỉnh CB theo ĐA số 06

Người

 

 

 

 

 

 

90

90

0

 

23

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội

Người

 

 

 

 

 

 

100

100

0

 

VII

SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tập huấn, bồi dưỡng về kiến thức, kỹ năng an toàn thông tin mạng cho cán bộ, công chức, viên chức

Người

700

700

0

700

700

0

140

140

0

 

2

Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức về công nghệ số, kỹ năng số cho Tổ công nghệ số cộng đồng

Người

875

875

0

875

875

0

140

140

0

 

3

Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ chuyển đổi số, Đề án 06 và dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho lãnh đạo, cán bộ, công chức Đảng ủy, UBND cấp xã, MTTQ và các đoàn thể cấp xã, phường, thị trấn

Người

140

140

0

140

140

0

 

 

 

 

4

Tập huấn, bồi dưỡng chính quyền số, văn phòng điện tử và dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho cán bộ cấp xã, công chức văn phòng - thống kê cấp xã phường, thị trấn

Người

140

140

0

140

140

0

 

 

 

 

5

Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng về quản lý dữ liệu số cho đội ngũ cán bộ công chức, viên chức các Sở, ban, ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội

Người

140

140

0

140

140

0

140

140

0

 

6

Tập huấn, bồi dưỡng nâng cao tổ chức hoạt động truyền thông trong tiến trình chuyển đổi số công chức, viên chức UBND các xã, thị trấn, các phòng ban của huyện, các Sở, ban, ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội

Người

140

140

0

140

140

0

 

 

 

 

7

Tập huấn công tác đăng ký, quản lý chứng thư số trên hệ thống quản lý chứng thực chữ ký số chuyên dùng

Người

 

 

 

 

 

 

140

140

0

 

8

Tập huấn bồi dưỡng kỹ năng số cho cán bộ công chức viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Người

 

 

 

 

 

 

140

140

0

 

9

Tập huấn bồi dưỡng kiến thức cơ bản về vận hành và quản trị hệ thống truyền thanh thông minh

Người

 

 

 

 

 

 

70

70

0

 

VIII

LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội nghị tập huấn cán bộ hợp tác xã về phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã năm 2023

Người

140

140

0

0

0

0

 

 

 

 

2

Hội nghị tuyên truyền, quán triệt, tuyên truyền Luật Hợp tác xã năm 2023, Nghị quyết số 20-NQ/TW; Nghị quyết số 09/NQ-CP (02 lớp, 160 người).

Người

 

 

 

 

 

 

160

160

0

 

IX

BAN DÂN TỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 3 theo QĐ 771/QĐ-TTg (TDA2, DA5 QĐ 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021)

Người

400

400

0

214

214

0

 

 

 

 

2

Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 4 theo QĐ 771/QĐ-TTg, (TDA2, DA5 QĐ 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021)

Người

600

600

0

410

410

0

 

 

 

 

X

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vận động viên thể thao thành tích cao

Người

245

245

0

245

245

0

260

260

0

 

-

Đội tuyển tỉnh

Người

90

90

0

90

90

0

100

100

0

 

-

Đội tuyển trẻ tỉnh

Người

55

55

0

55

55

0

60

60

0

 

-

Đội tuyển năng khiếu tỉnh

Người

100

100

0

100

100

0

100

100

0

 

2

Đội tuyển năng khiếu nghệ thuật

Người

60

60

0

60

60

0

60

60

0

 

3

Tập huấn tuyên truyền về phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa và công tác gia đình

Người

200

200

0

200

200

0

0

0

0

 

4

Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức, nâng cao năng lực, kỹ năng, nghiệp vụ cho đội ngũ CB làm công tác nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê văn học dân gian các DTTS; kỹ năng công tác quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị văn học dân gian các DTTS cho cán bộ VH xã, người có uy tín vùng đồng bào DTTS

Người

271

271

0

271

271

0

0

0

0

 

5

Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, truyền dạy cho công chức, viên chức, nghệ nhân, người có uy tín về công tác bảo tồn văn hoá phi vật thể các DTTS (Đề án Bảo tồn dân ca, dân vũ, dân nhạc các dân tộc thiểu số)

Người

 

 

 

 

 

 

64

64

0

 

6

Tập huấn nghiệp vụ công tác thể dục thể thao cơ sở (lớp 1)

Người

60

60

0

60

60

0

120

120

0

 

7

Tập huấn nghiệp vụ công tác thể dục thể thao cơ sở (lớp 2)

Người

60

60

0

60

60

0

120

120

0

 

8

Tập huấn công tác phòng chống đuối nước

Người

60

60

0

60

60

0

 

 

 

 

9

Lớp tập huấn Trọng tài Pickleball

Người

0

0

0

0

0

0

120

120

0

 

10

Lớp tập huấn, bồi dưỡng kiến thức về du lịch cộng đồng, du lịch bền vững (02 lớp)

Người

80

80

0

80

80

0

80

80

0

 

11

BAN QUẢN LÝ CVĐC NON NƯỚC CAO BẰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tập huấn về phát triển du lịch bền vững, du lịch cộng đồng, tuyên truyền, nâng cao nhận thức về Công viên địa chất Toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng

Người

800

800

0

800

800

0

 

 

 

 

-

Tập huấn nhân lực (tình nguyện viên, thuyết minh viên, cộng tác viên) tham gia phục vụ Hội nghị quốc tế lần thứ 8 của mạng lưới Công viên địa chất toàn cầu khu vực Châu Á Thái Bình Dương năm 2024 tại Cao Bằng

Người

600

600

0

609

609

0

 

 

 

KH năm 2024 đã điều chỉnh tại Công văn số 2296/UBND- NC ngày 31/8/2024 của UBND tỉnh

-

Tập huấn cho giáo viên về triển khai mô hình CLB cùng em khám phá công viên địa chất; truyền thông và giáo dục về CVĐC trong trường học

Người

300

300

0

300

300

0

 

 

 

 

-

Hội nghị tập huấn DL bền vững, tư vấn, hỗ trợ công tác bảo tồn các loại hình di sản với phát triển DL và bảo vệ môi trường, đa dạng hoá sản phẩm thủ công truyền thống phục vụ DL

Người

 

 

 

 

 

 

180

180

0

 

-

Triển khai các hoạt động khảo sát thực địa các mô hình bền vững trong phát triển du lịch, bảo tồn gắn với phát triển sinh kế, bảo vệ môi trường, phát triển công bằng, có sự tham gia, chia sẻ trách nhiệm với môi trường và xã hội,...

Người

 

 

 

 

 

 

100

100

0

 

-

Hội nghị (Tuyên truyền và học tập thực địa) tập huấn giáo dục trong trường học về thích ứng với biến đổi khí hậu và thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc cho giáo viên, học sinh; Phát huy mô hình CLB cùng em khám phá CVĐC trong hoạt động truyền thông quảng bá danh hiệu CVĐC toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng;

Người

 

 

 

 

 

 

120

120

0

 

XI

THANH TRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triển khai thi hành Luật Thanh tra năm 2022; Nghị định 43/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra và các văn bản có liên quan khác

Học viên

80

80

0

250

250

0

 

 

 

Bổ sung giao hướng dẫn công tác kê khai tài sản tại Công văn số 1893/UBND- NC ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh v/v thực hiện chỉ đạo của Ban cán sự đảng UBND tỉnh tại Công văn số 310- CV/BCSĐ ngày 24/7/2024

XII

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồi dưỡng chứng chỉ chức danh KH&CN

Người

 

 

 

 

 

 

30

30

0

 

-

Tổ chức đào tạo, tập huấn về nâng cao năng lực hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

Người

 

 

 

 

 

 

50

50

0

 

-

Tổ chức tập huấn tiếp tục nâng cao nhận thức cho các chủ thể sản phẩm OCOP về bảo vệ và phát triển giá trị tài sản trí tuệ

Người

 

 

 

 

 

 

50

50

0

 

-

Bồi dưỡng kỹ năng quản lý nhiệm vụ KHCN

Người

 

 

 

 

 

 

50

50

0

 

XIII

VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi dưỡng kỹ năng cho đại biểu HĐND tỉnh và Thường trực HĐND, lãnh đạo các Ban của HĐND cấp huyện

Người

150

150

0

 

 

 

 

 

 

 

XIV

SỞ NGOẠI VỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tập huấn kiến thức và kỹ năng đối ngoại cho thanh niên

Người

100

100

0

100

100

0

100

100

0

 

2

Tập huấn kiến thức và kỹ năng đối ngoại cho cán bộ, công chức

Người

120

120

0

120

120

0

120

120

0

 

XV

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tập huấn nghiệp vụ về thẩm định giá nhà nước

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KH năm 2024 đã điều chỉnh tại công văn số 2080/UBND- NC ngày 13/8/2024

2

Tập huấn nghiệp vụ về định giá trong tố tụng hình sự và định giá trong xử lý vi phạm hành chính

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tập huấn phần mềm Quản lý sử dụng tài sản công, triển khai tuyên truyền các văn bản mới; bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ về quản lý và sử dụng tài sản công

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tập huấn phần mềm quản lý sử dụng tài sản công

Người

100

100

0

129

129

0

 

 

 

 

5

Tập huấn Luật giá năm 2023 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật giá

Người

162

162

0

162

162

0

 

 

 

KH năm 2024 đã điều chỉnh tại công văn số 2080/UBND- NC ngày 13/8/2024

6

Đào tao, cập nhật, nâng cao kiến thức cho cán bộ sử dụng hệ thống TABMIS

Người

50

50

0

50

50

0

 

 

 

 

7

Tập huấn triển khai Đề án tổng thể kiểm kê tài sản; tuyên truyền văn bản mới, bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ về quản lý, sử dụng tài sản công

Người

360

360

0

561

561

0

 

 

 

 

8

Tập huấn triển khai hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp

Người

 

 

 

 

 

 

400

400

0

 

9

Đào tạo, tập huấn quy định về quyết toán dự án hoàn thành và quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng ngân sách nhà nước

Người

 

 

 

 

 

 

450

450

0

 

10

Tập huấn triển khai văn bản mới ban hành, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý tài sản công

Người

 

 

 

 

 

 

300

300

0

 

11

Tập huấn nghiệp vụ về định giá tài sản trong tố tụng hình sự và định giá trong xử lý vi phạm hành chính

Người

 

 

 

 

 

 

70

70

0

 

XVI

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính cho lãnh đạo các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố và công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC cấp tỉnh, cấp huyện

Người

60

60

0

60

60

0

 

 

 

 

XVII

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi dưỡng nâng cao năng lực về quản lý quy hoạch, xây dựng và kiến trúc nông thôn đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Người

70

70

0

150

150

0

 

 

 

 

2

Bồi dưỡng kiến thức và hướng dẫn kỹ năng xây dựng nông thôn mới

Người

70

70

0

150

150

0

 

 

 

 

3

Bồi dưỡng kiến thức và hướng dẫn kỹ năng quản lý dự án đầu tư xây dựng

Người

70

70

0

150

150

0

 

 

 

 

4

Bồi dưỡng chuyên sâu công tác quản lý đấu thầu công trình xây dựng và lập hồ sơ hoàn công, thanh quyết toán công trình xây dựng do UBND xã làm chủ đầu tư

Người

70

70

0

150

150

0

 

 

 

 

5

Bồi dưỡng nâng cao năng lực xử lý vi phạm trật tự

Người

 

 

 

 

 

 

160

160

0

 

6

Đào tạo sau đại học theo Đề án 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy Cao Bằng

Người

 

 

 

1

1

0

1

1

0

 

-

Đào tạo nghiên cứu sinh

Người

 

 

0

1

1

0

1

1

0

 

XVIII

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi cho cá nhân, tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi

Người

135

135

0

135

135

0

 

 

 

 

2

Đào tạo huấn luyện nghiệp vụ và kỹ thuật chuyên ngành cho Khuyến nông viên xã, thú ý viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân chủ chốt, trưởng xóm, thanh niên

Người

180

180

0

180

180

0

 

 

 

 

3

Tập huấn tổ chức sản xuất hàng hoá và phổ biến một số tiến bộ kỹ thuật mới đối với cây trồng, vật nuôi chủ lực, đặc sản của từng địa phương cho Cộng tác viên khuyến nông cơ sở, hợp tác xã, chủ trang trại, hộ sản xuất kinh doanh nhỏ, nông dân điển hình...

Người

510

510

0

510

510

0

 

 

 

 

4

Đào tạo huấn luyện nghiệp vụ và kỹ thuật chuyên ngành cho Khuyến nông viên xã, thú ý viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân, thành viên tổ khuyến nông cộng đồng (lớp cấp tình)

Người

 

 

 

 

 

 

60

60

0

 

5

Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực, kiện toàn tổ chức khuyến nông cơ sở cho khuyến nông viên xã, thú y viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân chủ chốt, trưởng xóm, thanh niên (lớp cấp huyện)

Người

 

 

 

 

 

 

150

150

0

 

6

Tập huấn tổ chức sản xuất hàng hoá và phổ biến một số tiến bộ kỹ thuật mới đối với cây trồng, vật nuôi chủ lực, đặc sản của từng địa phương cho Cộng tác viên khuyến nông cơ sở, hợp tác xã, chủ trang trại, hộ sản xuất kinh doanh nhỏ, nông dân điển hình…(lớp cấp xã)

Người

 

 

 

 

 

 

450

450

0

 

7

Tập huấn sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ

Người

 

 

 

 

 

 

120

120

0

 

8

Tập huấn theo dõi diễn biến rừng

Người

 

 

 

 

 

 

50

50

0

 

9

Hội nghị tuyên truyền phổ biến kiến thức, kỹ năng về phòng chống thiên tai

Người

 

 

 

 

 

 

90

90

0

 

XIX

HỘI NGƯỜI MÙ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Mở lớp tin học cho cán bộ, hội viên Hội người mù tỉnh Cao Bằng năm 2025

Học viên

 

 

 

 

 

 

15

15

0

 

XX

HỘI NÔNG DÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ chuyên trách các cấp, chi Hội trưởng (10 lớp x 02 ngày)

Người

 

 

 

 

 

 

700

700

0

 

2

Hội nghị tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, Hội viên nông dân thành lập Chi, Tổ hội nông dân nghề nghiệp (10 lớp x 1 ngày)

Người

 

 

 

 

 

 

800

800

0

 

3

Hội nghị tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, Hội viên nông dân thành lập Tổ hợp tác, Hợp tác xã (10 lớp x 1 ngày)

Người

 

 

 

 

 

 

350

350

0

 

4

Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức tại các huyện theo Đề án 10-ĐA/TU giai đoạn 2022-2026 (50 người x 5 ngày)

Người

 

 

 

 

 

 

50

50

0

 

XXI

CỰU CHIẾN BINH

 

 

 

 

300

300

0

300

300

0

 

1

Tập huấn về nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ cấp cơ sở tại các huyện

Người

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

2

Tập huấn về nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ cấp cơ sở tại huyện Quảng Hòa (02 lớp), huyện Trùng Khánh (02 lớp), huyện Hạ Lang (01 lớp)

Người

 

 

 

 

 

 

300

300

0

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành

Số hiệu: 1726/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 12/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [12]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…