ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1726/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3750/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025.
(Chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu được giao, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị khẩn trương giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc để triển khai thực hiện; thường xuyên rà soát, đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu theo quy định; chủ động triển khai các nhiệm vụ, giải pháp theo thẩm quyền và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, điều hành, phấn đấu đạt kết quả cao nhất các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Chỉ tiêu |
Đvt |
Thực hiện năm 2023 |
Năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
ƯTH |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Tốc độ tăng GRDP (giá so sánh) |
% |
3,73 |
8 |
6,74 |
8,0 |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
% |
0,75 |
3,2 |
3,25 |
3,3 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
-6,24 |
11,35 |
9,9 |
11,4 |
|
+ |
Công nghiệp |
% |
-3,74 |
12,85 |
21,64 |
12,9 |
|
+ |
Xây dựng |
% |
-8,91 |
10,36 |
-3,37 |
10,5 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
8,48 |
8,6 |
7,22 |
8,5 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp |
% |
0,03 |
8,6 |
5,59 |
8,6 |
|
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá so sánh |
Tỷ đồng |
11.965 |
13.229 |
12.772 |
13.794 |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
Tỷ đồng |
2.588 |
2.670 |
2.672 |
2.761 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
1.981 |
2.527 |
2.177 |
2.436 |
|
+ |
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
1.051 |
1.056 |
1.278 |
1.443 |
|
+ |
Xây dựng |
Tỷ đồng |
930 |
1.471 |
899 |
993 |
|
- |
Dịch vụ |
Tỷ đồng |
6.946 |
7.520 |
7.448 |
8.081 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp |
Tỷ đồng |
449 |
512 |
474 |
515 |
|
3 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
22.575 |
24.870 |
25.204 |
33.508 |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
Tỷ đồng |
4.837 |
4.994 |
5.249 |
6.739 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
3.866 |
4.841 |
4.787 |
7.877 |
|
+ |
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
2.392 |
2.423 |
3.348 |
5.741 |
|
+ |
Xây dựng |
Tỷ đồng |
1.474 |
2.418 |
1.439 |
2.136 |
|
- |
Dịch vụ |
Tỷ đồng |
13.028 |
14.073 |
14.236 |
17.690 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp |
Tỷ đồng |
845 |
962 |
932 |
1.202 |
|
4 |
Cơ cấu GRDP (giá hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
% |
21,43 |
20,08 |
20,83 |
16,4 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
17,12 |
19,46 |
18,99 |
32,4 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
57,71 |
56,84 |
56,48 |
48,2 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp |
Tỷ đồng |
3,74 |
3,61 |
3,7 |
3 |
|
5 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
41,21 |
46,98 |
45,13 |
60 |
|
6 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (không bao gồm số bổ sung từ NSTW) |
Tỷ đồng |
2.094,646 |
1.918,000 |
2.386,000 |
2.089,000 |
|
6.1 |
Thu thuế xuất, nhập khẩu |
Tỷ đồng |
755,182 |
600,000 |
910,000 |
690,000 |
|
6.2 |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
1.310,941 |
1.318,000 |
1.442,600 |
1.399,000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu từ tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
71,923 |
218,500 |
105,110 |
211,000 |
|
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
14,922 |
15,000 |
16,650 |
15,000 |
|
6.2.1 |
Thu Ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
Tỷ đồng |
1.165,726 |
1.205,006 |
1.300,037 |
1.265,948 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu NSĐP hưởng 100% |
Tỷ đồng |
625,300 |
615,189 |
698,810 |
653,456 |
|
|
+ Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
Tỷ đồng |
540,426 |
589,817 |
601,227 |
612,492 |
|
7 |
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
12.317,892 |
13.473,547 |
14.512,000 |
15.005,824 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
a) |
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
4.765,635 |
3.578,710 |
4.452,132 |
4.391,909 |
|
- |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
1.170,901 |
1.011,481 |
960,907 |
1.028,940 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Tỷ đồng |
164,890 |
160,746 |
138,530 |
172,000 |
|
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
12,489 |
13,500 |
11,976 |
15,000 |
|
- |
Tăng thu và các nguồn vốn khác |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
b) |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
7.547,691 |
9.571,748 |
9.865,346 |
10.276,669 |
|
8 |
Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
11,300 |
35,000 |
35,000 |
20,200 |
|
9 |
Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
Tỷ đồng |
9.410 |
11.392 |
10.185 |
12.645 |
|
10 |
Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
|
61 |
56 |
56 |
55 |
|
11 |
Thứ hạng chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
|
38 |
36 |
36 |
34 |
|
12 |
Về đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực lũy kế đến cuối kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
- |
Số dự án |
Dự án |
6 |
6 |
6 |
7 |
|
- |
Vốn đầu tư thực hiện |
Triệu USD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,1 |
|
- |
Vốn đăng ký |
Triệu USD |
17,92 |
17,92 |
17,92 |
18,5 |
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU SẢN XUẤT, KINH DOANH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Chỉ tiêu |
Đvt |
Thực hiện năm 2023 |
Năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
ƯTH |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng giá trị sản xuất |
Tỷ đồng |
4.752 |
4.917 |
4.917 |
5.657 |
|
a |
Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
4.295 |
4.445 |
4.445 |
5.152 |
|
- |
Trồng trọt |
Tỷ đồng |
2.761 |
2.842 |
2.842 |
2.915 |
|
- |
Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
1392 |
1456 |
1456 |
1530 |
|
- |
Dịch vụ và các hoạt động khác |
Tỷ đồng |
141 |
147 |
147 |
153 |
|
b |
Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
439 |
453 |
453 |
480 |
|
c |
Thủy sản |
Tỷ đồng |
18 |
19 |
19 |
25 |
|
2 |
Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
ha |
|
|
|
|
|
- |
Thịt hơi các loại |
Tạ/ha |
39.301 |
41.950 |
41.950 |
43.134 |
|
|
Trong đó: Thịt lợn |
Tấn |
27.649 |
30 |
29.559 |
31.037 |
|
3 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
a) |
Lâm sinh |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán bảo vệ rừng |
Nghìn ha |
183,585 |
183,585 |
273,29319 |
273,29319 |
|
|
- Khoanh nuôi rừng tái sinh |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
- |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
ha |
590,16 |
2862 |
1596,82 |
24 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất và trồng thay thế |
ha |
480,61 |
2462 |
1540,87 |
24 |
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
54,06 |
58,52 |
54,56 |
60 |
|
4 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- |
Sản lượng khai thác |
tấn |
607,98 |
121 |
121 |
127 |
|
- |
Sản lượng nuôi trồng |
tấn |
490,84 |
549 |
549 |
581 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Cá nuôi |
tấn |
490,84 |
549 |
549 |
581 |
|
|
+ Tôm nuôi |
tấn |
|
|
|
|
|
5 |
Giá trị sản phẩm trồng trọt, nuôi trồng thủy sản trên 01 đơn vị diện tích (ha) |
triệu đồng/ha |
46 |
48 |
48 |
50 |
|
6 |
Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã |
Tiêu chí/xã |
10,1 |
12,0 |
11,0 |
12,0 |
|
- |
Luỹ kế số xã đạt chuẩn NTM |
Xã |
2 |
8 |
13 |
17 |
|
- |
Số xã điểm đạt từ 17-18 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm |
Xã |
17 |
17 |
17 |
30 |
|
B |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
I |
Giá trị sản xuất công nghiệp (Theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo loại hình kinh tế |
Tỷ đồng |
6.712,60 |
7.386,0 |
7.386,0 |
7977,9 |
|
* |
Kinh tế nhà nước |
Tỷ đồng |
2938,5 |
3.040,0 |
3.040,0 |
3.807,52 |
|
|
- DNNN TW, C.ty CP NNTW >50% |
Tỷ đồng |
2841,6 |
2.950,00 |
2.950,0 |
3747,82 |
|
|
- C.ty CP NNĐF>50%, C.ty TNHH NN ĐF |
Tỷ đồng |
96,9 |
90,00 |
90,00 |
59,7 |
|
* |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
3774,1 |
4.346,0 |
4.346,0 |
4170,4 |
|
* |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
0,81 |
0,8 |
0,80 |
0,8 |
|
2 |
Phân theo ngành công nghiệp |
Tỷ đồng |
6.712,6 |
7.386 |
7.386,00 |
7977,9 |
|
|
Khai khoáng |
Tỷ đồng |
370,00 |
300,00 |
1.310,50 |
1138,9 |
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
5682,12 |
6.426,0 |
6.019,0 |
5863,9 |
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
Tỷ đồng |
568,91 |
570,00 |
570,00 |
918,96 |
|
|
Cung cấp nước, hoạt động thu gom, xử lý rác |
Tỷ đồng |
91,58 |
90,00 |
90,00 |
56,2 |
|
II |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quặng Mangan |
tấn |
26,97 |
46 |
46 |
50 |
|
2 |
Phôi thép |
nghìn tấn |
206,552 |
220 |
180,614 |
220 |
|
3 |
Tinh quặng Ni ken đồng |
nghìn tấn |
40,121 |
50 |
53,35 |
46 |
|
4 |
Đường RE |
nghìn tấn |
11,47 |
13,68 |
13,68 |
13,41 |
|
5 |
Gạch xây dựng bằng đất xét nung |
tr. viên |
100,62 |
50 |
50 |
60 |
|
6 |
Xi măng |
nghìn tấn |
22,99 |
12 |
12 |
12 |
|
7 |
Fero mangan các loại |
nghìn tấn |
13,82 |
8,6 |
10,6 |
16,5 |
|
8 |
Điện sản xuất |
Tr. kwh |
497,65 |
755 |
755 |
765,8 |
|
9 |
Nước máy thương phẩm |
nghìn m3 |
5783,36 |
6.898 |
6898 |
6800 |
|
10 |
Chiếu trúc |
nghìn m3 |
85,46 |
75 |
75 |
75 |
|
11 |
Đá xây dựng |
nghìn m3 |
353,87 |
308,0 |
308,0 |
300 |
|
12 |
Cát tự nhiên |
nghìn m3 |
149,84 |
115 |
115 |
120 |
|
13 |
Rác thải không độc hại đã thu gom ko thể tái chế |
tr. Đồng |
11.762,33 |
15.000,0 |
15.000,0 |
15.000,0 |
|
C |
DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
11.041,17 |
12.067,00 |
12.146,00 |
13.360,60 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
8.299,63 |
9.130,00 |
9.130,00 |
10.043,00 |
|
- |
Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
Tỷ đồng |
2.007,07 |
2.208,00 |
2.208,00 |
2.428,80 |
|
- |
Du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
12,09 |
13,00 |
13,00 |
14,30 |
|
- |
Dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
722,38 |
716,00 |
795,00 |
874,50 |
|
2 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượt khách |
|
1.900 |
2.200 |
1.840 |
2.500 |
|
- |
Số lượt khách quốc tế |
nghìn lượt người |
34 |
100 |
49 |
200 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
- |
|
|
- |
Số lượt khách du lịch nội địa |
nghìn lượt người |
1.866 |
2.100 |
1.791 |
2.300 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
- |
|
|
- |
Doanh thu từ du lịch |
Tỷ đồng |
1.334 |
1.500 |
1.466 |
2.000 |
|
4 |
Vận tải |
|
|
|
- |
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển |
nghìn tấn |
2.120 |
2.226 |
2.226 |
2.350,00 |
|
|
Số lượt hành khách vận chuyển tại các bến xe |
nghìn người |
1.732 |
2.599 |
2.599 |
2.700,00 |
|
D |
XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị hàng hóa giám sát |
Triệu USD |
145 |
198 |
175 |
190 |
|
2 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa qua địa bàn |
Triệu USD |
376 |
363 |
471,72 |
710 |
|
3 |
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
200 |
155 |
174,59 |
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 03
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Toàn tỉnh |
Thành phố |
Bảo Lâm |
Bảo Lạc |
Hà Quảng |
Trùng Khánh |
Hạ Lang |
Quảng Hòa |
Hòa an |
Nguyên Bình |
Thạch An |
||
I. Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng cây lương thực có hạt |
tấn |
298.104,61 |
11.831,69 |
29.260,87 |
25.836,01 |
33.913,42 |
59.585,61 |
14.996,60 |
48.801,80 |
32.270,18 |
24.706,83 |
16.901,60 |
||
Trong đó: - Thóc |
tấn |
140.573,88 |
8.459,23 |
11.799,17 |
10.530,81 |
12.185,72 |
28.688,33 |
8.067,36 |
17.131,60 |
21.861,54 |
12.420,47 |
9.429,65 |
||
|
- Ngô |
tấn |
157.530,73 |
3.372,46 |
17.461,70 |
15.305,20 |
21.727,70 |
30.897,28 |
6.929,24 |
31.670,20 |
10.408,64 |
12.286,36 |
7.471,95 |
|
Một số cây trồng chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. Lúa cả năm |
Diện tích |
ha |
29.339,88 |
1.586,28 |
2.677,00 |
2.581,50 |
2.646,90 |
5.359,30 |
1.829,2 |
3.249,00 |
4.751,70 |
2.647,20 |
2.011,80 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
47,91 |
53,33 |
44,08 |
40,79 |
46,04 |
53,53 |
44,10 |
52,73 |
46,01 |
46,92 |
46,87 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
140.573,88 |
8.459,23 |
11.799,17 |
10.530,81 |
12.185,72 |
28.688,33 |
8.067,4 |
17.131,60 |
21.861,54 |
12.420,47 |
9.429,65 |
|
- Lúa đông xuân |
Diện tích |
ha |
3.646,38 |
707,28 |
377,00 |
76,90 |
198,20 |
|
344,20 |
80,00 |
1.161,70 |
156,50 |
544,60 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
52,57 |
57,47 |
42,71 |
43,83 |
50,80 |
|
48,00 |
53,00 |
55,85 |
52,62 |
50,70 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
19.168,19 |
4.064,67 |
1.610,17 |
337,08 |
1.006,92 |
|
1.652,2 |
424,00 |
6.488,44 |
823,52 |
2.761,23 |
|
- Lúa mùa |
Diện tích |
ha |
25.693,50 |
879,00 |
2.300,00 |
2.504,60 |
2.448,70 |
5.359,30 |
1.485,0 |
3.169,00 |
3.590,00 |
2.490,70 |
1.467,20 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
47,25 |
50,00 |
44,30 |
40,70 |
45,65 |
53,53 |
43,6 |
52,72 |
42,82 |
46,56 |
45,45 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
121.405,69 |
4.394,56 |
10.189,00 |
10.193,72 |
11.178,81 |
28.688,33 |
6.415,2 |
16.707,60 |
15.373,10 |
11.596,95 |
6.668,42 |
|
2. Ngô cả năm |
Diện tích |
ha |
39.794,53 |
677,60 |
5.613,00 |
5.164,31 |
6.536,05 |
6.120,30 |
1.625,32 |
6.517,78 |
2.329,72 |
3.282,95 |
1.927,50 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
39,59 |
49,77 |
31,11 |
29,64 |
33,24 |
50,48 |
42,63 |
48,59 |
44,68 |
37,42 |
38,76 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
157.530,73 |
3.372,46 |
17.461,70 |
15.305,20 |
21.727,70 |
30.897,28 |
6.929,24 |
31.670,20 |
10.408,64 |
12.286,36 |
7.471,95 |
|
- Ngô đông xuân |
Diện tích |
ha |
24.817,53 |
413,60 |
855,00 |
542,31 |
5.809 |
4.720,3 |
1.443,32 |
4.797,78 |
1.729,72 |
3.023,95 |
1.483 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
42,08 |
52,72 |
42,08 |
31,50 |
35,55 |
45,65 |
42,62 |
48,58 |
43,58 |
37,76 |
42,62 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
104.422,88 |
2.180,58 |
3.597,84 |
1.708,28 |
20.652,33 |
21.549,11 |
6.151,72 |
23.308,10 |
7.538,38 |
11.417,83 |
6.318,71 |
|
- Ngô hè thu |
Diện tích |
ha |
14.977,00 |
264,00 |
4.758,00 |
4.622,00 |
727,00 |
1.400,00 |
182,00 |
1.720,00 |
600,00 |
259,00 |
445,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
33,09 |
45,15 |
28,58 |
27,00 |
27,27 |
46,36 |
42,62 |
47,57 |
40,40 |
37,98 |
32,62 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
49.561,10 |
1.191,88 |
13.599,79 |
12.479,40 |
1.982,53 |
6.490,26 |
775,72 |
8.182,21 |
2.424,00 |
983,58 |
1.451,72 |
|
3. Cây thuốc lá |
Diện tích |
ha |
5.010,00 |
7,00 |
|
|
1.150,00 |
1.500,00 |
90,00 |
250,00 |
1.688,00 |
320,00 |
5,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
25,54 |
19,80 |
|
|
28,32 |
25,25 |
14,00 |
23,23 |
27,07 |
23,59 |
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
12.793,42 |
13,86 |
|
|
3.256,85 |
3.787,50 |
126,00 |
299,00 |
4.569,08 |
755,00 |
|
|
4. Cây đỗ tương |
Diện tích |
ha |
2.035,13 |
|
99,45 |
142 |
764 |
249 |
371 |
145 |
72 |
126 |
66 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
10,11 |
|
8,09 |
8,16 |
11,46 |
8,29 |
8,36 |
11,15 |
8,75 |
13,81 |
10,53 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
2.057,64 |
|
80,47 |
115,64 |
875,98 |
206,47 |
310,52 |
161,80 |
63,40 |
174,04 |
69,33 |
|
- Đỗ tương vụ xuân |
Diện tích |
ha |
443,08 |
|
43,40 |
26,70 |
142,17 |
129,13 |
41,28 |
24,13 |
4,42 |
16,00 |
15,85 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
9,79 |
|
8,08 |
12,30 |
11,46 |
8,09 |
7,27 |
11,14 |
9,09 |
13,21 |
10,41 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
433,91 |
|
35,1 |
32,8 |
163,0 |
104,5 |
30,0 |
26,9 |
4,0 |
21,1 |
16,5 |
|
- Đỗ tương hè |
Diện tích |
ha |
1.592,05 |
|
56,05 |
115,00 |
622,00 |
120,00 |
330,00 |
121,00 |
68 |
110,00 |
50,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
10,20 |
|
8,18 |
7,20 |
11,57 |
8,50 |
8,59 |
11,15 |
8,82 |
14,04 |
10,56 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
1.623,72 |
|
45,40 |
82,80 |
713,00 |
102,00 |
280,50 |
134,92 |
59,38 |
152,90 |
52,82 |
|
5. Cây lạc: |
Diện tích |
ha |
1.720,58 |
|
79,90 |
50,40 |
865,66 |
120,00 |
87,64 |
175,26 |
47,22 |
107,60 |
186,90 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
16,00 |
|
5,61 |
15,08 |
16,48 |
17,38 |
10,93 |
15,64 |
13,27 |
15,21 |
21,47 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
2.753,53 |
|
44,79 |
76,01 |
1.426,81 |
208,50 |
95,76 |
274,04 |
62,66 |
163,70 |
401,26 |
|
- Lạc Xuân |
Diện tích |
ha |
329,98 |
|
18,90 |
15,80 |
115,66 |
20,00 |
12,64 |
50,26 |
12,22 |
17,60 |
66,90 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
13,21 |
|
4,52 |
14,60 |
10,64 |
16,23 |
10,78 |
15,26 |
14,73 |
14,61 |
13,34 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
436,07 |
|
13,00 |
23,07 |
158,00 |
32,46 |
16,00 |
68,00 |
14,58 |
21,70 |
89,26 |
|
- Lạc Hè Thu |
Diện tích |
ha |
1.390,60 |
|
61,00 |
34,60 |
750,00 |
100,00 |
75,00 |
125,00 |
35 |
90,00 |
120,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
16,67 |
|
5,21 |
15,30 |
16,92 |
17,60 |
10,64 |
16,48 |
13,74 |
15,94 |
26,26 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
2.317,47 |
|
31,79 |
52,94 |
1.268,81 |
176,04 |
79,76 |
206,04 |
48,08 |
142,00 |
312,00 |
|
6. Khoai tây: |
Diện tích |
ha |
98,30 |
6,30 |
2,80 |
|
|
27,50 |
5,30 |
15,20 |
41,20 |
|
|
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
150,98 |
202,00 |
64,74 |
|
|
155,23 |
151,50 |
111,10 |
160,84 |
|
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
1.484,11 |
127,26 |
18,13 |
|
|
426,88 |
80,30 |
168,87 |
662,67 |
|
|
|
7. Mía |
Diện tích |
ha |
2.871,40 |
|
26,20 |
14,80 |
15,10 |
21,00 |
200,45 |
2.500,00 |
|
24,80 |
69,05 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
675,19 |
|
216,82 |
207,20 |
184,33 |
514,00 |
545,68 |
700,00 |
|
338,35 |
704,65 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
193.875,24 |
|
568,06 |
306,66 |
278,33 |
1.079,40 |
10.938,10 |
175.000,00 |
|
839,11 |
4.865,59 |
|
8. Cây Sắn: |
Diện tích |
ha |
3.178,60 |
31,00 |
790,00 |
1.131,60 |
|
96,90 |
418,34 |
618,00 |
|
49,16 |
43,60 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
149,06 |
183,49 |
146,50 |
116,00 |
|
121,37 |
123,81 |
230,00 |
|
128,90 |
208,35 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
47.380,30 |
568,81 |
11.573,50 |
13.126,56 |
|
1.176,09 |
5.179,29 |
14.214,00 |
|
633,65 |
908,39 |
|
9. Cây Dong riềng |
Diện tích |
ha |
906,10 |
|
|
|
|
250,00 |
16,20 |
108,50 |
214,00 |
317,40 |
|
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
543,06 |
|
|
|
|
434,30 |
353,50 |
505,00 |
643,37 |
583,78 |
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
49.206,72 |
|
|
|
|
10.857,50 |
572,67 |
5.479,25 |
13.768,12 |
18.529,18 |
|
|
10. Thạch đen |
Diện tích |
ha |
570,00 |
|
|
|
|
|
|
20,00 |
20,00 |
30,00 |
500,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
57,48 |
|
|
|
|
|
|
60,60 |
40,40 |
48,48 |
58,58 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
3.276,44 |
|
|
|
|
|
|
121,20 |
80,80 |
145,44 |
2.929,00 |
|
11. Cỏ chăn nuôi |
Diện tích |
ha |
1.759,50 |
2,00 |
220,00 |
12,00 |
525,00 |
130,50 |
65,00 |
500,00 |
130 |
110,00 |
65,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
378,76 |
130,60 |
180,00 |
140,60 |
160,00 |
320,00 |
158,00 |
880,00 |
194,00 |
135,00 |
135,00 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
66.642,34 |
26,12 |
3.960,00 |
168,72 |
8.400,00 |
4.176,00 |
1.027,00 |
44.000,00 |
2.522,00 |
1.485,00 |
877,50 |
|
12. Gừng trâu |
Diện tích |
ha |
192,60 |
|
|
|
183,30 |
|
|
9,30 |
|
|
|
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
185,96 |
|
|
|
187,18 |
|
|
161,90 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
3.581,64 |
|
|
|
3.431,07 |
|
|
150,57 |
|
|
|
|
II. Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đàn trâu |
|
con |
107.274 |
1.214 |
8.100 |
4.566 |
12.249 |
23.660 |
8.059 |
21.275 |
10.530 |
11.174 |
6.447 |
|
Đàn bò |
|
con |
117.111 |
179 |
34.000 |
25.392 |
20.504 |
8.940 |
6.557 |
4.292 |
6.300 |
9.160 |
1.788 |
|
Đàn lợn |
|
con |
364.265 |
7.707 |
56.000 |
41.102 |
56.882 |
44.038 |
23.487 |
34.496 |
42.203 |
35.964 |
22.386 |
|
Đàn gia cầm |
|
nghìn con |
3.088 |
212,12 |
335,00 |
383,69 |
452,32 |
268,27 |
140,37 |
393,05 |
418,00 |
198,00 |
286,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU SẢN XUẤT TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Các huyện, thành phố |
Giá hiện hành |
Ghi chú |
||
TH năm 2023 |
ƯTH năm 2024 |
KH năm 2025 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
TỔNG SỐ |
1.105.409 |
1.132.993 |
1.153.876 |
|
1 |
Thành phố |
393.048 |
429.000,0 |
463.320,0 |
|
2 |
Hòa An |
65.107,0 |
63.273,0 |
28.496,0 |
|
3 |
Hà Quảng |
32.445,2 |
34.549 |
35.585,47 |
|
4 |
Nguyên Bình |
190.751 |
196.505 |
203.012 |
|
5 |
Bảo Lạc |
18.298 |
20.500 |
21.240 |
|
6 |
Thạch An |
9.375,83 |
12.082 |
18.000 |
|
7 |
Quảng Hòa |
124.791 |
126.670 |
129.340 |
|
8 |
Trùng Khánh |
202.960 |
200.000 |
200.000 |
|
9 |
Hạ Lang |
43.632,9 |
25.414,4 |
26.685,2 |
|
10 |
Bảo Lâm |
25.000 |
25.000 |
28.197 |
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 05
KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Chỉ tiêu |
Đvt |
Thực hiện năm 2023 |
Năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
ƯTH |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
|
- |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
547,879 |
553,37 |
558,461 |
563,152 |
|
- |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
0,83 |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
- |
Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ) |
Con |
2,32 |
2,33 |
2,33 |
2,31 |
|
- |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) |
số bé trai/100 bé gái |
112 |
109 |
112 |
111 |
|
- |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
72,3 |
72,2 |
71,9 |
72,25 |
|
II |
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|
|
- |
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên |
Ngh.người |
226,678 |
227 |
242,546 |
254,7 |
|
- |
Tổng số lao động từ 15 tuổi đang làm việc |
Ngh.người |
220,405 |
218,3 |
234,951 |
246,7 |
|
- |
Năng suất lao động |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số |
% |
40,23 |
39,45 |
52 |
|
|
- |
Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Ngh.người |
0,327 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
|
- |
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động |
% |
50 |
50,9 |
50,9 |
51,2 |
|
- |
Trong đó: Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo |
% |
26 |
26,3 |
26,1 |
26,1 |
|
- |
Trong đó: Đào tạo nghề |
% |
37,4 |
38,8 |
38,8 |
40 |
|
- |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội |
Ngh. người |
52,69 |
58,73 |
53,38 |
59,72 |
|
- |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- |
+ Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Ngh. người |
35,64 |
37,08 |
35,87 |
37,87 |
|
- |
+ Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Ngh. người |
17,05 |
21,65 |
17,51 |
21,85 |
|
- |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi |
% |
24,01 |
25,4 |
23,5 |
26,1 |
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
+ Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc |
% |
16,24 |
16,1 |
15,8 |
16,5 |
|
- |
+ Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện |
% |
7,77 |
9,4 |
7,7 |
9,6 |
|
- |
Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Ngh. người |
27,59 |
28,88 |
27,85 |
29,34 |
|
- |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi |
% |
12,6 |
12,5 |
12,3 |
12,8 |
|
- |
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
2,49 |
3,15 |
2,4 |
3,0 |
|
III |
GIẢM NGHÈO (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều) |
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng số hộ của toàn tỉnh/thành phố |
Nghìn hộ |
129,755 |
130 |
130 |
130 |
|
- |
Số hộ nghèo |
Nghìn hộ |
32,06 |
26,91 |
25,995 |
20,845 |
|
- |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
24,71 |
20,71 |
20,4 |
16,71 |
|
- |
Số hộ thiếu đói trong năm |
Hộ |
26.589 |
50.000 |
26.275 |
35.000 |
|
- |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4,23 |
4,0 |
4,66 |
4,0 |
|
- |
Số hộ cận nghèo |
Nghìn hộ |
19,747 |
21,247 |
19.767 |
22,747 |
|
- |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
% |
15,22 |
16,38 |
15,24 |
17,62 |
|
- |
Số hộ thoát nghèo |
Nghìn hộ |
5,767 |
5,150 |
6.065 |
5,150 |
|
- |
Số hộ tái nghèo |
Nghìn hộ |
0,008 |
0,12 |
0,20 |
0,12 |
|
IV |
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU |
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng số xã, phường của toàn tỉnh/thành phố |
Xã |
161 |
161 |
161 |
161 |
|
- |
Số xã có đường ô tô đến trung tâm |
Xã |
161 |
161 |
161 |
161 |
|
- |
Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm được nhựa hóa |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
- |
Tỷ lệ chiều dài các tuyến đường huyện, đường xã được nhựa hóa/bê tông hóa mặt đường |
% |
81,5 |
83 |
63 |
85 |
|
- |
Tỷ lệ xã có đường đến trung tâm xã được nhựa hóa/bê tông hóa |
% |
98,8 |
99,4 |
93,8 |
100 |
|
- |
Số xã có trạm y tế |
Xã |
161 |
161 |
161 |
161 |
|
- |
Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
- |
Số xã có bưu điện văn hoá xã |
Xã |
139 |
139 |
139 |
139 |
|
- |
Tỷ lệ xã có bưu điện văn hoá xã |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
- |
Số xã có chợ xã, liên xã |
xã |
58 |
59 |
59 |
59 |
|
- |
Tỷ lệ xã có chợ xã, liên xã |
% |
41,73 |
42,45 |
42,45 |
42,45 |
|
- |
Số hộ được sử dụng điện |
Hộ |
123.021 |
|
123.367 |
|
|
- |
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện |
% |
94,53 |
|
94,8 |
|
|
- |
Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em |
xã, phường |
142 |
146 |
146 |
147 |
|
- |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em |
% |
88,2 |
91,0 |
103,0 |
91,0 |
|
V |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
- |
Số người tham gia bảo hiểm y tế |
Ngh. người |
521,72 |
537,09 |
523,9 |
550,76 |
|
- |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
95,2 |
97 |
94,7 |
98,7 |
|
- |
Số giường bệnh/1 vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
35 |
35 |
35 |
35 |
|
- |
Số bác sỹ/1 vạn dân |
Bác sỹ |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
- |
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc (bao gồm cả hỗ trợ luân phiên) |
Trạm |
131 |
140 |
133 |
140 |
|
- |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc (bao gồm cả hỗ trợ luân phiên) |
% |
81,4 |
87,0 |
82,6 |
87,0 |
|
- |
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm |
Xã |
5 |
6 |
4 |
5 |
|
- |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
88,8 |
85,71 |
91,3 |
94,4 |
|
- |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi |
‰ |
12,6 |
17,2 |
15,4 |
17,2 |
|
- |
Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi |
‰ |
15 |
21 |
18,3 |
21 |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) |
% |
16,3 |
16,2 |
16,2 |
16 |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo chiều cao) |
% |
29 |
29 |
29 |
28 |
|
VI |
VĂN HÓA- XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
85 |
85 |
85 |
85 |
|
- |
Tỷ lệ khu dân cư văn hóa |
% |
81 |
59 |
80 |
60 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
95 |
95 |
95 |
95 |
|
- |
Tỷ lệ khu dân cư có nhà văn hóa |
% |
97,3 |
97,3 |
97,3 |
97,3 |
|
- |
Số xã, phường có nhà văn hóa |
Xã, phường |
70 |
|
|
|
|
- |
Số xã, phường có tủ sách |
Xã, phường |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
- |
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã |
Tiêu chí/xã |
10,1 |
12,0 |
11,0 |
13,0 |
|
|
Số xã điểm đạt từ 17-18 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm |
Xã |
2 |
8 |
5 |
|
|
- |
Luỹ kế số xã đạt chuẩn NTM |
Xã |
17 |
17 |
17 |
30 |
|
VII |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng số học sinh đầu năm học |
Học sinh |
134.002 |
137.600 |
134.965 |
137.800 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mầm non. Trong đó: |
Trẻ |
31.886 |
31.000 |
30.326 |
31.000 |
|
|
. Nhà trẻ |
Trẻ |
4.091 |
4.000 |
3.776 |
4.000 |
|
|
. Mẫu giáo |
Trẻ |
27.795 |
27.000 |
26.550 |
27.000 |
|
|
+ Tiểu học |
Học sinh |
52.107 |
52.000 |
51.292 |
52.500 |
|
|
+ Trung học cơ sở |
Học sinh |
36.041 |
38.250 |
37.547 |
38.000 |
|
|
+ Trung học phổ thông |
Học sinh |
13.968 |
16.350 |
15.800 |
16.300 |
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
27,65 |
27,65 |
27,65 |
28,00 |
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo |
% |
99,66 |
99,60 |
99,66 |
99,66 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp Tiểu học |
% |
98,34 |
99,88 |
93,67 |
95,47 |
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở |
% |
95,22 |
95,00 |
96,00 |
96,10 |
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông |
% |
56,95 |
56,60 |
57,00 |
57,10 |
|
- |
Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm |
Trường |
7 |
6 |
7 |
7 |
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 06
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ NĂM
2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện 2023 |
Năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
ƯTH |
||||||
1 |
2 |
3 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
I |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
5 |
3 |
3 |
3 |
|
2 |
Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp |
Triệu đồng |
746.658 |
746.658 |
631.252 |
631.252 |
|
3 |
Hình thức sắp xếp doanh nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước |
|
5 |
3 |
3 |
3 |
|
|
- Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa |
|
0 |
1 |
1 |
|
|
|
- Số doanh nghiệp sắp xếp theo hình thức khác (bán, hợp nhất, sáp nhập,…) |
|
0 |
1 |
1 |
|
|
II |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Doanh nghiệp |
1.998 |
2.138 |
2.114 |
2.266 |
|
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo) |
Doanh nghiệp |
1.332 |
1.482 |
1.355 |
1.507 |
|
|
Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
2 |
Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
169 |
170 |
128 |
172 |
|
3 |
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước |
tỷ đồng |
23.842 |
25.517 |
25.127 |
27.645 |
|
|
Trong đó: Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
4 |
Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
24 |
20 |
20 |
20 |
|
5 |
Tổng số lao động trong doanh nghiệp |
Người |
17.965 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
6 |
Thu nhập bình quân người lao động |
Triệu đồng |
6,7 |
6,8 |
6,9 |
7 |
|
B |
PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
|
|
|
I |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hợp tác xã |
Hợp tác xã |
425 |
428 |
446 |
460 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
31 |
14 |
26 |
14 |
|
- |
Số hợp tác xã giải thể |
Hợp tác xã |
11 |
15 |
13 |
7 |
|
2 |
Tổng số thành viên hợp tác xã |
Người |
3584 |
3525 |
3678 |
3739 |
|
3 |
Tổng số lao động trong hợp tác xã |
Người |
2800 |
3051 |
3411 |
3437 |
|
|
Trong đó: Số lao động là thành viên hợp tác xã |
Người |
1382 |
1494 |
1541 |
1557 |
Tỉnh Cao Bằng
BIỂU SỐ 07
KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện 2023 |
Năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
ƯTH |
||||||
(1) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Tỷ lệ dân cư nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh |
% |
93 |
94 |
94 |
95 |
|
2 |
Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch |
% |
86,9 |
93 |
93 |
100 |
|
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt khu vực đô thị được xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường |
% |
90,4 |
92,5 |
92,5 |
92,6 |
|
4 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
90,4 |
91,6 |
91,6 |
100 |
|
5 |
Số hộ chăn nuôi đưa gia súc ra khỏi gầm sàn |
hộ |
1.830 |
3.324 |
3.324 |
|
|
6 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
54,06 |
58,52 |
54,56 |
60 |
BIỂU SỐ 08
KẾ HOẠCH BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Đơn vị |
Kế hoạch 2024 |
Ước thực hiện 2024 |
Kế hoạch 2025 |
|||||||||
Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm thất nghiệp |
||||||||
Số người |
Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ |
Số người |
Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ |
Số người |
Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ |
Số người |
Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ |
Số người |
Tỷ lệ/LLL Đ trong độ tuổi LĐ |
Số người |
Tỷ lệ/LLLĐ trong độ tuổi LĐ |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Thành phố |
18.420 |
58,72% |
12.505 |
40,05% |
17.934 |
57,2% |
12.102 |
38,6% |
19.027 |
60,2% |
12.620 |
40,0% |
2 |
Bảo Lâm |
3.975 |
14,33% |
2.300 |
8,33% |
3.250 |
11,7% |
2.148 |
7,7% |
3.881 |
13,9% |
2.267 |
8,1% |
3 |
Bảo Lạc |
3.770 |
16,23% |
1.710 |
7,38% |
3.104 |
13,4% |
1.619 |
7,0% |
3.677 |
15,7% |
1.717 |
7,3% |
4 |
Hà Quảng |
5.705 |
22,59% |
2.400 |
9,34% |
4.909 |
19,4% |
2.314 |
9,2% |
5.611 |
22,0% |
2.442 |
9,6% |
5 |
Trùng Khánh |
6.035 |
20,65% |
2.290 |
7,86% |
5.468 |
18,7% |
2.198 |
7,5% |
6.262 |
21,3% |
2.331 |
7,9% |
6 |
Hạ Lang |
2.385 |
22,07% |
910 |
8,47% |
2.293 |
21,2% |
844 |
7,8% |
2.601 |
23,9% |
909 |
8,4% |
7 |
Phục Hòa |
6.425 |
23,97% |
2.500 |
9,38% |
5.686 |
21,3% |
2.547 |
9,5% |
6.439 |
23,9% |
2.702 |
10,0% |
8 |
Hòa An |
4.915 |
21,46% |
1.590 |
6,87% |
4.229 |
18,5% |
1.549 |
6,8% |
4.860 |
21,1% |
1.659 |
7,2% |
9 |
Nguyên Bình |
3.765 |
22,18% |
1.500 |
8,83% |
3.412 |
20,1% |
1.393 |
8,2% |
3.885 |
22,7% |
1.483 |
8,7% |
10 |
Thạch An |
3.335 |
26,26% |
1.175 |
9,31% |
3.095 |
24,3% |
1.131 |
8,9% |
3.477 |
27,1% |
1.217 |
9,5% |
|
Cộng |
58.730 |
25,40% |
28.880 |
12,52% |
53.380 |
23,5% |
27.845 |
12,3% |
59.720 |
26,1% |
29.345 |
12,8% |
BIỂU SỐ 09
KẾ HOẠCH NĂM BẢO HIỂM Y TẾ 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Đơn vị |
Bảo hiểm y tế năm kế hoạch |
Bảo hiểm y tế ước |
Bảo hiểm y tế kế |
|||
Số người tham gia |
Tỷ lệ/Dân số |
Số người tham gia |
Tỷ lệ/Dân số |
Số người tham gia |
Tỷ lệ/Dân số |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Thành phố |
69.360 |
90,6% |
67.148 |
88,49% |
68.628 |
89,8% |
2 |
Bảo Lâm |
67.180 |
99,3% |
67.698 |
98,82% |
68.915 |
99,9% |
3 |
Bảo Lạc |
56.250 |
99,3% |
54.829 |
97,22% |
56.395 |
99,3% |
4 |
Hà Quảng |
61.200 |
99,4% |
60.054 |
97,36% |
61.706 |
99,3% |
5 |
Trùng Khánh |
69.455 |
97,4% |
66.173 |
92,86% |
69.106 |
96,3% |
6 |
Hạ Lang |
25.750 |
97,7% |
24.878 |
95,46% |
25.769 |
98,2% |
7 |
Quảng Hòa |
61.845 |
94,6% |
59.520 |
91,34% |
63.028 |
96,0% |
8 |
Hòa An |
52.980 |
94,9% |
51.875 |
92,88% |
54.213 |
96,4% |
9 |
Nguyên Bình |
41.250 |
99,7% |
40.683 |
98,15% |
41.508 |
99,4% |
10 |
Thạch An |
31.820 |
102,7% |
30.990 |
98,46% |
31.732 |
100,1% |
|
Cộng |
537.090 |
97,0% |
523.848 |
94,46% |
541.000 |
97,0% |
BIỂU SỐ 10
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP PHÁT THANH -TRUYỀN HÌNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
I |
Tổng số giờ phát sóng phát thanh |
giờ/năm |
15.877 |
15.877 |
15.877 |
|
1 |
Giờ phát sóng chương trình địa phương |
” |
1.825 |
1.825 |
1.825 |
|
2 |
Giờ phát sóng FM Phia Oắc |
” |
14.052 |
14.052 |
14.052 |
|
II |
Tổng số giờ phát sóng truyền hình |
giờ/năm |
26.280 |
26.280 |
26.280 |
|
1 |
Giờ phát sóng chương trình trung ương |
” |
15.330 |
15.330 |
15.330 |
|
2 |
Giờ phát sóng chương trình địa phương |
” |
5.475 |
5.475 |
5.475 |
|
3 |
Giờ phát sóng chương trình địa phương trên Vinasat-1 |
” |
5.475 |
5.475 |
5.475 |
|
III |
Tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam |
% |
98 |
98 |
98 |
|
IV |
Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam |
% |
95 |
95 |
95 |
|
V |
Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc |
giờ/năm |
1.095 |
1.095 |
1.095 |
|
VI |
Tổng số giờ phát sóng truyền hình số mặt đất |
giờ/năm |
15.330 |
15.330 |
15.330 |
|
VII |
Thời lượng chương trình tự sản xuất |
giờ/năm |
3.102 |
3.102 |
3.102 |
|
1 |
Chương trình truyền hình tự sản xuất 6 giờ/ngày (3 thứ tiếng) |
” |
2.190 |
2.190 |
2.190 |
|
2 |
Chương trình phát thanh tự sản xuất 2,5 giờ/ngày (4 thứ tiếng) |
” |
912 |
912 |
912 |
|
BIỂU SỐ 11
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Chỉ Tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Tổng số học sinh, trẻ có mặt đầu năm học |
Trẻ, học sinh |
137.600 |
134.965 |
137.700 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
* |
Dân tộc nội trú |
Học sinh |
3.232 |
3.237 |
3.512 |
|
|
+ Dân tộc nội trú tỉnh |
Học sinh |
477 |
477 |
512 |
|
|
+ Dân tộc nội trú huyện |
Học sinh |
2.755 |
2.760 |
3.000 |
|
* |
Chuyên toán, văn, lý, sinh, hoá, ngoại ngữ, lịch sử |
Học sinh |
700 |
693 |
763 |
|
* |
Giáo dục trẻ khuyết tật |
Trẻ, học sinh |
70 |
70 |
70 |
|
|
+ Giáo dục mầm non |
Trẻ |
28 |
21 |
25 |
|
|
+ Giáo dục tiểu học |
Học sinh |
42 |
49 |
45 |
|
1 |
Cấp mầm non |
Trẻ |
31.000 |
30.326 |
31.000 |
|
|
- Nhà trẻ |
Trẻ |
4.000 |
3.776 |
4000 |
|
|
- Mẫu giáo |
Trẻ |
27.000 |
26.550 |
27.000 |
|
2 |
Cấp phổ thông |
Học sinh |
106.600 |
104.639 |
106.700 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
52.000 |
51.292 |
52.400 |
|
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
38.250 |
37.547 |
38.000 |
|
|
- Trung học phổ thông. |
Học sinh |
16.350 |
15.800 |
16.300 |
|
|
Trong đó, số học sinh THPT tại Trung tâm GDTX tỉnh |
Học viên |
495 |
433 |
490 |
|
|
+ Lớp 12 |
Học viên |
153 |
139 |
150 |
|
|
+ Lớp 11 |
Học viên |
162 |
129 |
160 |
|
|
+ Lớp 10 |
Học viên |
180 |
165 |
180 |
|
II |
Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
6 |
10 |
6 |
|
III |
Phổ cập và xoá mù chữ |
Lớp |
16 |
12 |
16 |
|
IV |
Số xã đạt phổ cập tiểu học, THCS |
Xã |
161 |
158 |
161 |
|
V |
Số xã phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
Xã |
161 |
161 |
161 |
|
BIỂU SỐ 12
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Tổng số cơ sở khám chữa bệnh |
Cơ sở |
179 |
179 |
179 |
|
|
Trong đó: - Tuyến tỉnh |
" |
2 |
2 |
2 |
|
|
- Tuyến huyện, Thành phố (bao gồm cả PKĐKKV) |
" |
16 |
16 |
16 |
|
|
- Tuyến xã, phường |
" |
161 |
161 |
161 |
|
2 |
Tổng số giường bệnh |
Cơ sở |
2.358 |
2.358 |
2.358 |
|
|
Trong đó: - Tuyến tỉnh |
" |
710 |
710 |
710 |
|
|
- Tuyến huyện, Thành phố (bao gồm cả PKĐKKV) |
" |
1.165 |
1.165 |
1.165 |
|
|
- Tuyến xã, phường |
" |
483 |
483 |
483 |
|
3 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
35 |
35 |
35 |
|
4 |
Số bác sĩ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
15 |
15 |
15 |
|
5 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ làm việc bao gồm cả hỗ trợ luân phiên |
% |
86,96 |
86,96 |
86,96 |
|
6 |
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm |
Xã |
6 |
4 |
5 |
|
7 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
85,71 |
91,30 |
94,40 |
|
8 |
Tỷ số giới tính khi sinh (nam/100 nữ) |
Số bé trai/100 bé gái |
109 |
112 |
111 |
|
9 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ |
% |
≥ 90 |
≥ 90 |
≥ 90 |
|
10 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi) |
% |
16,2 |
16,2 |
16 |
|
11 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống |
‰ |
17,2 |
15,1 |
15 |
|
12 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống |
‰ |
21,0 |
18,7 |
18,5 |
|
|
DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
553,37 |
553,37 |
558,02 |
|
2 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
3 |
Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ) |
con |
2,33 |
2,32 |
2,31 |
|
4 |
Tổng số người được sử dụng các biện pháp tránh thai hiện đại |
Người |
28.340 |
27.151 |
27.434 |
|
|
Trong đó: + Triệt sản |
Người |
50 |
30 |
- |
|
|
+ Đặt dụng cụ tử cung |
Người |
2.730 |
1.532 |
1.916 |
|
|
+ Thuốc tiêm thuốc tránh thai |
Người |
8.860 |
7.009 |
6.205 |
|
|
+ Thuốc uống tránh thai |
Người |
11.540 |
13.416 |
13.828 |
|
|
+ Bao cao su tránh thai |
Người |
5.130 |
5.144 |
5.455 |
|
|
+ Cấy thuốc tránh thai |
Người |
30 |
20 |
30 |
|
BIỂU SỐ 13
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP DÂN SỐ GIA ĐÌNH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Huyện, thành phố |
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai ước thực hiện 2024 |
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai kế hoạch năm 2025 |
||||||||||||
Tổng số |
Triệt sản |
Đặt vòng tránh thai |
Thuốc tiêm tránh thai |
Thuốc uống tránh thai |
Thuốc cấy tránh thai |
Bao cao su tránh thai |
Tổng số |
Triệt sản |
Đặt vòng tránh thai |
Thuốc tiêm tránh thai |
Thuốc uống tránh thai |
Thuốc cấy tránh thai |
Bao cao su tránh thai |
||
1 |
2 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
1 |
Thành phố Cao Bằng |
4.127 |
5 |
74 |
272 |
2.258 |
3 |
1.515 |
4.310 |
- |
92 |
238 |
2.328 |
2 |
1.650 |
2 |
Huyện Bảo Lâm |
3.400 |
5 |
185 |
1.520 |
1.517 |
1 |
172 |
3.302 |
- |
240 |
1.050 |
1.800 |
2 |
210 |
3 |
Huyện Bảo Lạc |
3.097 |
4 |
192 |
1.201 |
1.511 |
1 |
188 |
3.334 |
- |
232 |
1.330 |
1.560 |
2 |
210 |
4 |
Huyện Hà Quảng |
2.388 |
2 |
145 |
1.118 |
810 |
2 |
311 |
2.405 |
- |
182 |
1.050 |
840 |
3 |
330 |
5 |
Huyện Trùng Khánh |
2.448 |
3 |
112 |
208 |
1.517 |
0 |
608 |
2.232 |
- |
300 |
428 |
840 |
4 |
660 |
6 |
Huyện Hạ Lang |
2.158 |
2 |
242 |
489 |
820 |
3 |
602 |
1.409 |
- |
112 |
315 |
840 |
2 |
140 |
7 |
Huyện Quảng Hoà |
2.927 |
2 |
145 |
552 |
1.739 |
2 |
487 |
2.347 |
- |
288 |
434 |
960 |
5 |
660 |
8 |
Huyện Hoà An |
1.574 |
2 |
89 |
361 |
809 |
3 |
310 |
3.020 |
- |
182 |
484 |
1.800 |
4 |
550 |
9 |
Huyện Nguyên Bình |
2.257 |
3 |
230 |
496 |
927 |
3 |
598 |
2.792 |
- |
148 |
694 |
1.560 |
5 |
385 |
10 |
Huyện Thạch An |
2.775 |
2 |
118 |
792 |
1.508 |
2 |
353 |
2.283 |
- |
140 |
182 |
1.300 |
1 |
660 |
|
Cộng |
27.151 |
30 |
1.532 |
7.009 |
13.416 |
20 |
5.144 |
27.434 |
- |
1.916 |
6.205 |
13.828 |
30 |
5.455 |
BIỂU SỐ 14
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
I |
Trung tâm Văn hóa và Thông tin du lịch |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hoá trung tâm |
Buổi |
20 |
22 |
20 |
|
2 |
Thu dịch vụ |
Tr.đ |
50 |
90 |
|
Thực hiện Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 19/8/2024 của HĐND tỉnh; theo đó, bàn giao TTVH và TTDL cho UBND thành phố Cao Bằng quản lý; vì vậy đối với đơn vị trong năm 2025 sẽ không còn nguồn thu dịch vụ. |
3 |
Thông tin triển lãm |
|
|
|
|
|
|
- Số cụm panô |
Cụm |
8 |
10 |
8 |
|
4 |
Bản tin VHTTDL |
Số |
4 |
4 |
4 |
|
5 |
Chiếu phim vùng cao |
Buổi |
1.008 |
1.008 |
1.008 |
|
6 |
Chiếu phim phục vụ chính trị |
Buổi |
5 |
5 |
5 |
|
7 |
Tham gia xúc tiến quảng bá du lịch |
Cuộc |
5 |
7 |
5 |
|
II |
Đoàn nghệ thuật |
|
|
|
|
|
1 |
Số buổi biểu diễn |
Buổi |
90 |
90 |
90 |
|
2 |
Thu dịch vụ |
Tr.đ |
165 |
165 |
184,8 |
|
3 |
Đội thông tin lưu động |
|
|
|
|
|
|
Tổng số buổi hoạt động thông tin cơ sở |
Buổi |
100 |
100 |
100 |
|
III |
Thư viện tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Bổ sung sách mới |
Bản |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
2 |
Số thẻ cấp |
Cái |
2.700 |
2.500 |
2.700 |
|
3 |
Thu phí, lệ phí |
Tr.đ |
16 |
12.500 |
16.000 |
|
4 |
Lượt bạn đọc |
Lượt |
52.000 |
52.000 |
52.000 |
|
5 |
Lượt sách báo phục vụ |
Lượt |
140.000 |
140.000 |
140.000 |
|
6 |
Luân chuyển sách đến các điểm VHX |
Điểm |
50 |
50 |
50 |
|
7 |
Tổ chức hoạt động thư viện tại tỉnh |
Cuộc |
|
|
1 |
|
8 |
Tham gia các cuộc hội thi, liên hoan toàn quốc |
Cuộc |
|
|
1 |
|
IV |
Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Số di tích xếp hạng trong năm |
Di tích |
3 |
3 |
3 |
|
2 |
Số hiện vật sưu tầm trong năm |
Hiện vật |
30 |
52 |
30 |
|
V |
Trung tâm Đào tạo, Thi đấu Thể thao và Nghệ |
|
|
|
|
|
1 |
Số lần tham gia giải khu vực, toàn quốc và quốc tế |
Giải |
10 |
24 |
15 |
|
2 |
Số lần thi đấu tổ chức tại tỉnh |
Giải |
8 |
8 |
8 |
|
3 |
Số lần tổ chức giải khu vực và toàn quốc tại tỉnh |
Giải |
3 |
3 |
3 |
|
4 |
Số VĐV đạt đẳng cấp quốc gia |
VĐV |
5 |
30 |
8 |
|
5 |
Số huy chương đạt trong các giải khu vực và toàn quốc |
Huy chương |
45 |
190 |
80 |
Năm 2024 có 06 huy chương quốc tế |
6 |
Thu dịch vụ |
Tr.đ |
300 |
300 |
300 |
|
VI |
Ban QL các khu di tích quốc gia đặc biệt |
|
|
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
Tr.đ |
4.500 |
4.500 |
4.950 |
|
2 |
Lượt khách du lịch |
Lượt |
237.000 |
192.000 |
254.000 |
|
3 |
Thu dịch vụ |
Tr.đ |
|
|
779 |
|
VII |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
1 |
Số người tập luyện TDTT thường xuyên |
% |
30,5 |
30,5 |
|
|
2 |
Số gia đình thể thao |
% |
20 |
20 |
|
|
3 |
Tổ chức ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân |
Cuộc |
1 |
1 |
|
|
4 |
Số lần thi đấu tổ chức tại tỉnh |
Giải |
3 |
3 |
|
|
VIII |
Quản lý Du lịch |
|
|
|
|
|
1 |
Tăng trưởng du lịch |
% |
16 |
16 |
14 |
|
2 |
Lượt khách du lịch |
Lượt |
2.200.000 |
2.200.000 |
2.500.000 |
|
IX |
Quản lý văn hoá và gia đình |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hoá |
% |
85 |
85 |
85 |
|
2 |
Tỷ lệ khu dân cư văn hóa |
% |
59 |
80 |
60 |
|
3 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
95 |
95 |
95 |
|
4 |
Tỷ lệ khu dân cư có nhà văn hóa |
% |
97,3 |
97,3 |
98 |
|
BIỂU SỐ 15
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO VÀ BỒI DƯỠNG TỈNH CAO BẰNG NĂM
2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước thực hiện kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Trong ngân sách |
Ngoài ngân sách |
Trong ngân sách |
Ngoài ngân sách |
Trong ngân sách |
Ngoài ngân sách |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1.880 |
1.880 |
0 |
1.984 |
1.984 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên, chuyên đề: Nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo trong bối cảnh hiện nay |
Người |
850 |
850 |
0 |
902 |
902 |
0 |
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên, chuyên đề: Xây dựng phong cách của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông trong bối cảnh hiện nay |
Người |
850 |
850 |
0 |
902 |
902 |
0 |
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý, chuyên đề: Nâng cao phẩm chất đạo đức nghề nghiệp trong quản trị nhà trường hiện nay |
Người |
90 |
90 |
0 |
90 |
90 |
0 |
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý, chuyên đề: Đổi mới quản trị nhà trường trong bối cảnh đổi mới giáo dục |
Người |
90 |
90 |
0 |
90 |
90 |
0 |
|
|
|
|
I.1 |
Trường Cao đẳng sư phạm Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ chính quy |
Sinh viên |
460 |
167 |
293 |
526 |
205 |
321 |
593 |
217 |
376 |
|
* |
Cao đẳng |
Sinh viên |
562 |
230 |
332 |
526 |
205 |
321 |
593 |
217 |
376 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển tiếp |
Sinh viên |
362 |
130 |
232 |
350 |
129 |
221 |
413 |
137 |
276 |
|
|
- Tuyển mới |
Sinh viên |
200 |
100 |
100 |
176 |
76 |
100 |
180 |
80 |
100 |
|
2 |
Hệ không chính quy |
Sinh viên |
453 |
0 |
453 |
353 |
0 |
353 |
79 |
0 |
79 |
|
* |
Đại học |
Sinh viên |
79 |
0 |
79 |
79 |
0 |
79 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển tiếp |
Sinh viên |
79 |
0 |
79 |
79 |
0 |
79 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Bồi dưỡng thường xuyên chương trình 3 cho cán bộ quản lý, giáo viên mầm non |
Học viên |
2.300 |
2.300 |
0 |
2.814 |
2.814 |
0 |
2.850 |
2.850 |
0 |
|
4 |
Bồi dưỡng tiếng dân tộc Tày |
Học viên |
150 |
0 |
150 |
150 |
0 |
150 |
100 |
0 |
100 |
|
I.2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các lớp theo kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức của tỉnh |
Học viên |
200 |
0 |
200 |
50 |
0 |
50 |
300 |
0 |
300 |
|
- |
Lớp bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông |
Học viên |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
|
- |
Lớp bồi dưỡng tiếng dân tộc Tày |
Học viên |
100 |
0 |
100 |
50 |
0 |
50 |
150 |
0 |
150 |
|
2 |
Đào tạo tại chức |
Học viên |
952 |
0 |
952 |
1.199 |
0 |
1.199 |
1.030 |
0 |
1.030 |
|
a |
Các lớp chuyển tiếp năm 2020 |
Học viên |
86 |
0 |
86 |
86 |
0 |
86 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
ĐH KTQD K53 |
Học viên |
41 |
0 |
41 |
41 |
0 |
41 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Đại học xây dựng |
Học viên |
45 |
0 |
45 |
45 |
0 |
45 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Tuyển mới năm 2022 |
Học viên |
311 |
0 |
311 |
365 |
0 |
365 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Đại học Giáo dục Tiểu học K22 |
Học viên |
104 |
0 |
104 |
134 |
0 |
134 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Đại học Giáo dục Mầm non K22 |
Học viên |
163 |
0 |
163 |
187 |
0 |
187 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Đại học Kế toán |
Học viên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Đại học Tài chính- Ngân hàng K55 |
Học viên |
44 |
0 |
44 |
44 |
0 |
44 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Đại học Sư Phạm tin học (Văn bằng 2) |
Học viên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
c |
Kế hoạch tuyển mới năm 2023 |
Học viên |
250 |
0 |
250 |
308 |
0 |
308 |
285 |
0 |
285 |
|
- |
Đại học Giáo dục Tiểu học |
Học viên |
80 |
0 |
80 |
135 |
0 |
135 |
135 |
0 |
135 |
|
- |
Đại học Giáo dục Mầm non |
Học viên |
90 |
0 |
90 |
123 |
0 |
123 |
123 |
0 |
123 |
|
- |
Đại học Kinh tế Nông nghiệp (Đào tạo đại học theo Đề án số 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy (cán bộ cấp xã) |
Học viên |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
50 |
27 |
0 |
27 |
|
- |
Đại học KTQD K56 |
Học viên |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
d |
Kế hoạch tuyển mới năm 2024 |
Học viên |
440 |
0 |
440 |
440 |
0 |
440 |
440 |
0 |
440 |
|
- |
Đại học Liên thông Luật K7 |
Học viên |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
50 |
|
- |
Đại học Liên thông Công tác xã hội |
Học viên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại QĐ số 1104/QĐ- UBND ngày 29/8/2024 |
- |
Đại học Giáo dục Tiểu học K24 |
Học viên |
160 |
0 |
160 |
160 |
0 |
160 |
160 |
0 |
160 |
|
- |
Đại học Giáo dục Mầm non K24 |
Học viên |
180 |
0 |
180 |
180 |
0 |
180 |
180 |
0 |
180 |
|
- |
Đại học Kế toán; Tài chính-Ngân hàng K57 |
Học viên |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
50 |
|
e |
Kế hoạch tuyển mới năm 2025 |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
305 |
0 |
305 |
|
- |
Đại học Liên thông Luật K8 |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
50 |
0 |
50 |
|
- |
Đại học Liên thông Công tác xã hội |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
45 |
0 |
45 |
|
- |
Đại học Giáo dục Tiểu học K25 |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
80 |
0 |
80 |
|
- |
Đại học Giáo dục Mầm non K25 |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
80 |
0 |
80 |
|
- |
Đại học Kế toán; Tài chính-Ngân hàng K58 |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
50 |
0 |
50 |
|
II |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đào tạo sau đại học theo Đề án 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo chuyển tiếp |
|
30 |
30 |
0 |
30 |
30 |
0 |
10 |
10 |
0 |
|
- |
Đào tạo bác sĩ chuyên khoa I |
Người |
30 |
30 |
0 |
30 |
30 |
0 |
10 |
10 |
0 |
|
II.2 |
Bồi dưỡng (Theo KH số 2399/KH-UBND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức các lớp bồi dưỡng dân số cơ bản cho đội ngũ công chức, viên chức làm công tác dân số (3 tháng) 5 người/ năm |
Người |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng, phương pháp quản lý chuyên ngành dân số cho đội ngũ công chức, viên chức làm công tác dân số (theo các chương trình, đề án về dân số do Thủ tướng phê duyệt) |
Người |
200 |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
- |
Cập nhật kiến thức, kỹ năng cung cấp các dịch vụ dân số và phát triển cho các nhân viên y tế cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản ở các cơ sở y tế huyện và xã |
Người |
210 |
210 |
0 |
210 |
210 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
- |
Bồi dưỡng về quản lý dân số và phát triển để thực hiện quản lý công tác dân số cho Lãnh đạo các đơn vị y tế huyện và xã |
Người |
198 |
198 |
0 |
198 |
198 |
0 |
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng, tập huấn kiến thức cho YTTB kiêm cộng tác viên dân số |
Người |
862 |
862 |
0 |
862 |
862 |
0 |
500 |
500 |
0 |
|
III |
Tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức tham gia khám sức khoẻ cho cán bộ thuộc diện TW và BTV TU quản lý (2 lần/ năm) + Tập huấn chuyên môn khám sức khoẻ thực hiện nghĩa vụ dân sự |
Người |
450 |
450 |
0 |
450 |
450 |
|
360 |
360 |
|
- Tập huấn công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý: 02 lớp (60 người/lớp ) - Tập huấn chuyên môn về kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự, sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự, khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự: 03 lớp (80 người/lớp) |
- |
Tập huấn chuyên môn cho cán bộ y tế về phòng chống, ứng phó thiên tai, thảm họa và tìm kiếm cứu nạn |
Người |
|
|
|
|
|
|
70 |
70 |
0 |
Quyết định số 545/QĐ-TTg ngày 29/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình kết hợp quân dân y chăm sóc sức khỏe nhân dân đến năm 2030 |
- |
Tập huấn cho các cơ sở y tế công tác kết hợp Quân dân y |
Người |
|
|
|
|
|
|
70 |
70 |
0 |
Nghị định số 118/2018/NĐ- CP ngày 12/9/2018 của Chính phủ về công tác kết hợp quân dân y; Quyết định số 545/QĐ-TTg ngày 29/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình kết hợp quân dân y chăm sóc sức khỏe nhân dân đến năm 2030; |
III |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sơ cấp nghề và đào tạo thường xuyên (Dạy nghề cho lao động nông thôn; lao động xã hội; người tàn tật) |
Người |
5.500 |
3.000 |
2.500 |
5.500 |
3.000 |
2.500 |
5.500 |
3.000 |
2.500 |
|
2 |
Trường Trung cấp nghề |
|
500 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
|
- |
Tuyển mới |
Người |
500 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
|
|
Hệ Trung cấp |
Người |
500 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
|
IV |
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ HOÀNG ĐÌNH GIONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lớp Cao cấp lý luận chính trị (không tập trung) |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khóa 17 (2022-2024) |
Học viên |
48 |
48 |
0 |
48 |
48 |
|
|
|
|
|
- |
Khóa 18 (2023-2025) |
Học viên |
57 |
57 |
0 |
57 |
57 |
0 |
57 |
57 |
0 |
|
- |
Khóa 19 (2024-2026) |
Học viên |
40 |
40 |
0 |
45 |
45 |
|
45 |
45 |
0 |
|
- |
Khóa 20 (2025-2027) |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
0 |
|
2 |
Lớp Trung cấp lý luận chính trị hệ tập trung và không tập trung |
Học viên |
328 |
168 |
160 |
615 |
164 |
451 |
729 |
200 |
529 |
|
2.1 |
Lớp chuyển tiếp |
Học viên |
148 |
68 |
80 |
213 |
64 |
149 |
402 |
100 |
302 |
|
- |
Trung cấp lý luận chính trị hệ tập trung |
Học viên |
68 |
68 |
0 |
64 |
64 |
0 |
150 |
100 |
50 |
|
- |
Trung cấp lý luận chính trị hệ không tập trung |
Học viên |
80 |
0 |
80 |
149 |
0 |
149 |
252 |
0 |
252 |
|
2.2 |
Lớp mở mới |
Học viên |
180 |
100 |
80 |
402 |
100 |
302 |
327 |
100 |
227 |
|
- |
Trung cấp lý luận chính trị hệ tập trung |
Học viên |
100 |
100 |
0 |
150 |
100 |
50 |
100 |
100 |
0 |
|
- |
Trung cấp lý luận chính trị hệ không tập trung |
Học viên |
80 |
0 |
80 |
252 |
0 |
252 |
227 |
0 |
227 |
|
3 |
Lớp bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính |
Học viên |
110 |
50 |
60 |
99 |
36 |
63 |
100 |
50 |
50 |
|
4 |
Lớp bồi dưỡng ngạch chuyên viên |
Học viên |
60 |
60 |
0 |
227 |
57 |
170 |
50 |
50 |
0 |
|
5 |
Lớp lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
Học viên |
60 |
60 |
0 |
126 |
46 |
80 |
50 |
50 |
0 |
|
6 |
Lớp bồi dưỡng lý luận chính trị và kiến thức QLNN cho đối tượng đảng viên mới là chiến sỹ bộ đội biên phòng (70 học viên /lớp, học 20 ngày liên tục) |
Học viên |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7 |
Lớp bồi dưỡng cấp ủy cơ sở |
Học viên |
120 |
120 |
0 |
116 |
116 |
0 |
50 |
50 |
0 |
|
8 |
Lớp Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ huyện ủy, thành ủy thuộc tỉnh và tương đương quản lý (đối tượng 4) |
Học viên |
60 |
60 |
0 |
63 |
63 |
0 |
50 |
50 |
0 |
|
9 |
Lớp bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội cấp cơ sở |
Học viên |
120 |
120 |
0 |
114 |
114 |
0 |
50 |
50 |
0 |
|
10 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho chủ tịch, phó chủ tịch Hội nông dân cấp xã |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
0 |
|
11 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho chủ tịch, phó chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ cấp xã |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
0 |
|
V |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng- An ninh cho đối tượng 3 |
Học viên |
180 |
180 |
0 |
183 |
183 |
0 |
180 |
180 |
0 |
|
VI |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Cải cách hành chính |
Người |
600 |
600 |
0 |
448 |
448 |
0 |
150 |
150 |
0 |
|
2 |
Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ trong thực thi công vụ |
Người |
500 |
500 |
0 |
505 |
505 |
0 |
500 |
500 |
0 |
|
3 |
Bồi dưỡng Ngoại ngữ |
Người |
20 |
20 |
0 |
23 |
23 |
|
|
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng tin học, kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo TT số 03/2014/TT-BTTT |
Người |
30 |
30 |
0 |
14 |
14 |
0 |
30 |
30 |
0 |
|
5 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN về công tác thanh niên |
Người |
100 |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
6 |
Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện nhiệm kỳ 2021-2026 |
Người |
50 |
50 |
0 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
7 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Thi đua - khen thưởng |
Người |
300 |
300 |
0 |
200 |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
8 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tôn giáo |
Người |
150 |
150 |
0 |
161 |
161 |
0 |
150 |
150 |
0 |
|
9 |
Bồi dưỡng ngạch Chuyên viên cao cấp |
Người |
|
|
|
|
|
|
25 |
25 |
0 |
|
10 |
Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo cấp Sở, ngành và tương đương |
Người |
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
0 |
|
11 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với Bí thư, phó bí thư Đảng ủy xã, phường, thị trấn |
Người |
|
|
|
|
|
|
161 |
161 |
0 |
|
12 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với chức danh Chủ tịch UBND cấp xã |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn); Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) |
Người |
150 |
150 |
0 |
150 |
150 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
14 |
Tập huấn kỹ năng lập hồ sơ công việc điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản VNPT-iOffice 4.0 cho CBCCVC cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Người |
2.280 |
2.280 |
0 |
2280 |
2280 |
0 |
|
|
|
|
15 |
Tập huấn Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở |
Người |
200 |
200 |
0 |
223 |
223 |
0 |
|
|
|
|
16 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đối với chức danh Phó Chủ tịch HĐND cấp xã |
Người |
150 |
150 |
0 |
211 |
211 |
0 |
|
|
|
|
17 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ đối với Phó Chủ tịch UBND cấp xã |
Người |
150 |
150 |
0 |
150 |
150 |
0 |
|
|
|
|
18 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Văn phòng - Thống kê |
Người |
100 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
19 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ đối với công chức Tài chính - Kế toán |
Người |
100 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
|
|
|
20 |
Bồi dưỡng công tác Văn thư - Lưu trữ |
Người |
|
|
|
|
|
|
620 |
620 |
0 |
|
21 |
Bồi dưỡng công tác Tổ chức - cán bộ |
Người |
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
0 |
|
22 |
Bồi dưỡng quản lý hệ thống CBCCVC tỉnh CB theo ĐA số 06 |
Người |
|
|
|
|
|
|
90 |
90 |
0 |
|
23 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội |
Người |
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
0 |
|
VII |
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tập huấn, bồi dưỡng về kiến thức, kỹ năng an toàn thông tin mạng cho cán bộ, công chức, viên chức |
Người |
700 |
700 |
0 |
700 |
700 |
0 |
140 |
140 |
0 |
|
2 |
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức về công nghệ số, kỹ năng số cho Tổ công nghệ số cộng đồng |
Người |
875 |
875 |
0 |
875 |
875 |
0 |
140 |
140 |
0 |
|
3 |
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ chuyển đổi số, Đề án 06 và dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho lãnh đạo, cán bộ, công chức Đảng ủy, UBND cấp xã, MTTQ và các đoàn thể cấp xã, phường, thị trấn |
Người |
140 |
140 |
0 |
140 |
140 |
0 |
|
|
|
|
4 |
Tập huấn, bồi dưỡng chính quyền số, văn phòng điện tử và dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho cán bộ cấp xã, công chức văn phòng - thống kê cấp xã phường, thị trấn |
Người |
140 |
140 |
0 |
140 |
140 |
0 |
|
|
|
|
5 |
Tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng về quản lý dữ liệu số cho đội ngũ cán bộ công chức, viên chức các Sở, ban, ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội |
Người |
140 |
140 |
0 |
140 |
140 |
0 |
140 |
140 |
0 |
|
6 |
Tập huấn, bồi dưỡng nâng cao tổ chức hoạt động truyền thông trong tiến trình chuyển đổi số công chức, viên chức UBND các xã, thị trấn, các phòng ban của huyện, các Sở, ban, ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội |
Người |
140 |
140 |
0 |
140 |
140 |
0 |
|
|
|
|
7 |
Tập huấn công tác đăng ký, quản lý chứng thư số trên hệ thống quản lý chứng thực chữ ký số chuyên dùng |
Người |
|
|
|
|
|
|
140 |
140 |
0 |
|
8 |
Tập huấn bồi dưỡng kỹ năng số cho cán bộ công chức viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Người |
|
|
|
|
|
|
140 |
140 |
0 |
|
9 |
Tập huấn bồi dưỡng kiến thức cơ bản về vận hành và quản trị hệ thống truyền thanh thông minh |
Người |
|
|
|
|
|
|
70 |
70 |
0 |
|
VIII |
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội nghị tập huấn cán bộ hợp tác xã về phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã năm 2023 |
Người |
140 |
140 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
2 |
Hội nghị tuyên truyền, quán triệt, tuyên truyền Luật Hợp tác xã năm 2023, Nghị quyết số 20-NQ/TW; Nghị quyết số 09/NQ-CP (02 lớp, 160 người). |
Người |
|
|
|
|
|
|
160 |
160 |
0 |
|
IX |
BAN DÂN TỘC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 3 theo QĐ 771/QĐ-TTg (TDA2, DA5 QĐ 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021) |
Người |
400 |
400 |
0 |
214 |
214 |
0 |
|
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 4 theo QĐ 771/QĐ-TTg, (TDA2, DA5 QĐ 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021) |
Người |
600 |
600 |
0 |
410 |
410 |
0 |
|
|
|
|
X |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vận động viên thể thao thành tích cao |
Người |
245 |
245 |
0 |
245 |
245 |
0 |
260 |
260 |
0 |
|
- |
Đội tuyển tỉnh |
Người |
90 |
90 |
0 |
90 |
90 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
- |
Đội tuyển trẻ tỉnh |
Người |
55 |
55 |
0 |
55 |
55 |
0 |
60 |
60 |
0 |
|
- |
Đội tuyển năng khiếu tỉnh |
Người |
100 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
2 |
Đội tuyển năng khiếu nghệ thuật |
Người |
60 |
60 |
0 |
60 |
60 |
0 |
60 |
60 |
0 |
|
3 |
Tập huấn tuyên truyền về phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa và công tác gia đình |
Người |
200 |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức, nâng cao năng lực, kỹ năng, nghiệp vụ cho đội ngũ CB làm công tác nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê văn học dân gian các DTTS; kỹ năng công tác quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị văn học dân gian các DTTS cho cán bộ VH xã, người có uy tín vùng đồng bào DTTS |
Người |
271 |
271 |
0 |
271 |
271 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, truyền dạy cho công chức, viên chức, nghệ nhân, người có uy tín về công tác bảo tồn văn hoá phi vật thể các DTTS (Đề án Bảo tồn dân ca, dân vũ, dân nhạc các dân tộc thiểu số) |
Người |
|
|
|
|
|
|
64 |
64 |
0 |
|
6 |
Tập huấn nghiệp vụ công tác thể dục thể thao cơ sở (lớp 1) |
Người |
60 |
60 |
0 |
60 |
60 |
0 |
120 |
120 |
0 |
|
7 |
Tập huấn nghiệp vụ công tác thể dục thể thao cơ sở (lớp 2) |
Người |
60 |
60 |
0 |
60 |
60 |
0 |
120 |
120 |
0 |
|
8 |
Tập huấn công tác phòng chống đuối nước |
Người |
60 |
60 |
0 |
60 |
60 |
0 |
|
|
|
|
9 |
Lớp tập huấn Trọng tài Pickleball |
Người |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120 |
120 |
0 |
|
10 |
Lớp tập huấn, bồi dưỡng kiến thức về du lịch cộng đồng, du lịch bền vững (02 lớp) |
Người |
80 |
80 |
0 |
80 |
80 |
0 |
80 |
80 |
0 |
|
11 |
BAN QUẢN LÝ CVĐC NON NƯỚC CAO BẰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tập huấn về phát triển du lịch bền vững, du lịch cộng đồng, tuyên truyền, nâng cao nhận thức về Công viên địa chất Toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng |
Người |
800 |
800 |
0 |
800 |
800 |
0 |
|
|
|
|
- |
Tập huấn nhân lực (tình nguyện viên, thuyết minh viên, cộng tác viên) tham gia phục vụ Hội nghị quốc tế lần thứ 8 của mạng lưới Công viên địa chất toàn cầu khu vực Châu Á Thái Bình Dương năm 2024 tại Cao Bằng |
Người |
600 |
600 |
0 |
609 |
609 |
0 |
|
|
|
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại Công văn số 2296/UBND- NC ngày 31/8/2024 của UBND tỉnh |
- |
Tập huấn cho giáo viên về triển khai mô hình CLB cùng em khám phá công viên địa chất; truyền thông và giáo dục về CVĐC trong trường học |
Người |
300 |
300 |
0 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
- |
Hội nghị tập huấn DL bền vững, tư vấn, hỗ trợ công tác bảo tồn các loại hình di sản với phát triển DL và bảo vệ môi trường, đa dạng hoá sản phẩm thủ công truyền thống phục vụ DL |
Người |
|
|
|
|
|
|
180 |
180 |
0 |
|
- |
Triển khai các hoạt động khảo sát thực địa các mô hình bền vững trong phát triển du lịch, bảo tồn gắn với phát triển sinh kế, bảo vệ môi trường, phát triển công bằng, có sự tham gia, chia sẻ trách nhiệm với môi trường và xã hội,... |
Người |
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
0 |
|
- |
Hội nghị (Tuyên truyền và học tập thực địa) tập huấn giáo dục trong trường học về thích ứng với biến đổi khí hậu và thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc cho giáo viên, học sinh; Phát huy mô hình CLB cùng em khám phá CVĐC trong hoạt động truyền thông quảng bá danh hiệu CVĐC toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng; |
Người |
|
|
|
|
|
|
120 |
120 |
0 |
|
XI |
THANH TRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triển khai thi hành Luật Thanh tra năm 2022; Nghị định 43/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra và các văn bản có liên quan khác |
Học viên |
80 |
80 |
0 |
250 |
250 |
0 |
|
|
|
Bổ sung giao hướng dẫn công tác kê khai tài sản tại Công văn số 1893/UBND- NC ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh v/v thực hiện chỉ đạo của Ban cán sự đảng UBND tỉnh tại Công văn số 310- CV/BCSĐ ngày 24/7/2024 |
XII |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng chứng chỉ chức danh KH&CN |
Người |
|
|
|
|
|
|
30 |
30 |
0 |
|
- |
Tổ chức đào tạo, tập huấn về nâng cao năng lực hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Người |
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
0 |
|
- |
Tổ chức tập huấn tiếp tục nâng cao nhận thức cho các chủ thể sản phẩm OCOP về bảo vệ và phát triển giá trị tài sản trí tuệ |
Người |
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
0 |
|
- |
Bồi dưỡng kỹ năng quản lý nhiệm vụ KHCN |
Người |
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
0 |
|
XIII |
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng kỹ năng cho đại biểu HĐND tỉnh và Thường trực HĐND, lãnh đạo các Ban của HĐND cấp huyện |
Người |
150 |
150 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tập huấn kiến thức và kỹ năng đối ngoại cho thanh niên |
Người |
100 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
2 |
Tập huấn kiến thức và kỹ năng đối ngoại cho cán bộ, công chức |
Người |
120 |
120 |
0 |
120 |
120 |
0 |
120 |
120 |
0 |
|
XV |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tập huấn nghiệp vụ về thẩm định giá nhà nước |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại công văn số 2080/UBND- NC ngày 13/8/2024 |
2 |
Tập huấn nghiệp vụ về định giá trong tố tụng hình sự và định giá trong xử lý vi phạm hành chính |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tập huấn phần mềm Quản lý sử dụng tài sản công, triển khai tuyên truyền các văn bản mới; bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ về quản lý và sử dụng tài sản công |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tập huấn phần mềm quản lý sử dụng tài sản công |
Người |
100 |
100 |
0 |
129 |
129 |
0 |
|
|
|
|
5 |
Tập huấn Luật giá năm 2023 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật giá |
Người |
162 |
162 |
0 |
162 |
162 |
0 |
|
|
|
KH năm 2024 đã điều chỉnh tại công văn số 2080/UBND- NC ngày 13/8/2024 |
6 |
Đào tao, cập nhật, nâng cao kiến thức cho cán bộ sử dụng hệ thống TABMIS |
Người |
50 |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
|
|
|
|
7 |
Tập huấn triển khai Đề án tổng thể kiểm kê tài sản; tuyên truyền văn bản mới, bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ về quản lý, sử dụng tài sản công |
Người |
360 |
360 |
0 |
561 |
561 |
0 |
|
|
|
|
8 |
Tập huấn triển khai hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp |
Người |
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
0 |
|
9 |
Đào tạo, tập huấn quy định về quyết toán dự án hoàn thành và quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng ngân sách nhà nước |
Người |
|
|
|
|
|
|
450 |
450 |
0 |
|
10 |
Tập huấn triển khai văn bản mới ban hành, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý tài sản công |
Người |
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
0 |
|
11 |
Tập huấn nghiệp vụ về định giá tài sản trong tố tụng hình sự và định giá trong xử lý vi phạm hành chính |
Người |
|
|
|
|
|
|
70 |
70 |
0 |
|
XVI |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính cho lãnh đạo các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố và công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC cấp tỉnh, cấp huyện |
Người |
60 |
60 |
0 |
60 |
60 |
0 |
|
|
|
|
XVII |
SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực về quản lý quy hoạch, xây dựng và kiến trúc nông thôn đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 |
Người |
70 |
70 |
0 |
150 |
150 |
0 |
|
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng kiến thức và hướng dẫn kỹ năng xây dựng nông thôn mới |
Người |
70 |
70 |
0 |
150 |
150 |
0 |
|
|
|
|
3 |
Bồi dưỡng kiến thức và hướng dẫn kỹ năng quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Người |
70 |
70 |
0 |
150 |
150 |
0 |
|
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng chuyên sâu công tác quản lý đấu thầu công trình xây dựng và lập hồ sơ hoàn công, thanh quyết toán công trình xây dựng do UBND xã làm chủ đầu tư |
Người |
70 |
70 |
0 |
150 |
150 |
0 |
|
|
|
|
5 |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực xử lý vi phạm trật tự |
Người |
|
|
|
|
|
|
160 |
160 |
0 |
|
6 |
Đào tạo sau đại học theo Đề án 06-ĐA/TU của Tỉnh ủy Cao Bằng |
Người |
|
|
|
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
- |
Đào tạo nghiên cứu sinh |
Người |
|
|
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
XVIII |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi cho cá nhân, tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
Người |
135 |
135 |
0 |
135 |
135 |
0 |
|
|
|
|
2 |
Đào tạo huấn luyện nghiệp vụ và kỹ thuật chuyên ngành cho Khuyến nông viên xã, thú ý viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân chủ chốt, trưởng xóm, thanh niên |
Người |
180 |
180 |
0 |
180 |
180 |
0 |
|
|
|
|
3 |
Tập huấn tổ chức sản xuất hàng hoá và phổ biến một số tiến bộ kỹ thuật mới đối với cây trồng, vật nuôi chủ lực, đặc sản của từng địa phương cho Cộng tác viên khuyến nông cơ sở, hợp tác xã, chủ trang trại, hộ sản xuất kinh doanh nhỏ, nông dân điển hình... |
Người |
510 |
510 |
0 |
510 |
510 |
0 |
|
|
|
|
4 |
Đào tạo huấn luyện nghiệp vụ và kỹ thuật chuyên ngành cho Khuyến nông viên xã, thú ý viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân, thành viên tổ khuyến nông cộng đồng (lớp cấp tình) |
Người |
|
|
|
|
|
|
60 |
60 |
0 |
|
5 |
Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực, kiện toàn tổ chức khuyến nông cơ sở cho khuyến nông viên xã, thú y viên xã, cộng tác viên khuyến nông xóm, nông dân chủ chốt, trưởng xóm, thanh niên (lớp cấp huyện) |
Người |
|
|
|
|
|
|
150 |
150 |
0 |
|
6 |
Tập huấn tổ chức sản xuất hàng hoá và phổ biến một số tiến bộ kỹ thuật mới đối với cây trồng, vật nuôi chủ lực, đặc sản của từng địa phương cho Cộng tác viên khuyến nông cơ sở, hợp tác xã, chủ trang trại, hộ sản xuất kinh doanh nhỏ, nông dân điển hình…(lớp cấp xã) |
Người |
|
|
|
|
|
|
450 |
450 |
0 |
|
7 |
Tập huấn sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ |
Người |
|
|
|
|
|
|
120 |
120 |
0 |
|
8 |
Tập huấn theo dõi diễn biến rừng |
Người |
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
0 |
|
9 |
Hội nghị tuyên truyền phổ biến kiến thức, kỹ năng về phòng chống thiên tai |
Người |
|
|
|
|
|
|
90 |
90 |
0 |
|
XIX |
HỘI NGƯỜI MÙ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mở lớp tin học cho cán bộ, hội viên Hội người mù tỉnh Cao Bằng năm 2025 |
Học viên |
|
|
|
|
|
|
15 |
15 |
0 |
|
XX |
HỘI NÔNG DÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ chuyên trách các cấp, chi Hội trưởng (10 lớp x 02 ngày) |
Người |
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
0 |
|
2 |
Hội nghị tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, Hội viên nông dân thành lập Chi, Tổ hội nông dân nghề nghiệp (10 lớp x 1 ngày) |
Người |
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
0 |
|
3 |
Hội nghị tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, Hội viên nông dân thành lập Tổ hợp tác, Hợp tác xã (10 lớp x 1 ngày) |
Người |
|
|
|
|
|
|
350 |
350 |
0 |
|
4 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức tại các huyện theo Đề án 10-ĐA/TU giai đoạn 2022-2026 (50 người x 5 ngày) |
Người |
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
0 |
|
XXI |
CỰU CHIẾN BINH |
|
|
|
|
300 |
300 |
0 |
300 |
300 |
0 |
|
1 |
Tập huấn về nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ cấp cơ sở tại các huyện |
Người |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
2 |
Tập huấn về nghiệp vụ công tác Hội cho cán bộ cấp cơ sở tại huyện Quảng Hòa (02 lớp), huyện Trùng Khánh (02 lớp), huyện Hạ Lang (01 lớp) |
Người |
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
0 |
|
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu: | 1726/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Chưa có Video