ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-UBND |
Hà Hội ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2015 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2015 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 930/TTr-SCT ngày 07/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 2. Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn thành phố Hà Nội: số 18 (mã hiệu QT18-11.2020), số 19 (mã hiệu QT19-11.2020), số 20 (mã hiệu QT20-11.2020), số 21 (mã hiệu QT21-11.2020), số 22 (mã hiệu QT22-11.2020) và số 23 (mã hiệu QT18-11.2020) tại mục A, phần III lĩnh vực hóa chất Phụ lục I Quyết định số 5266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1656/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-01 |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-02 |
03 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-03 |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-04 |
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-05 |
06 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-06 |
07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-07 |
08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-08 |
09 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-09 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CÁC QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1656/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
I. Quy trình: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (QT-01)
1 |
Mục đích |
|||
|
Quy trình này quy định trình tự thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp cho các tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||
2 |
Phạm vi |
|||
|
- Các tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội, có hoạt động sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. - Phòng Kỹ thuật an toàn -Môi trường Sở Công Thương Hà Nội có trách nhiệm tổ chức thực hiện. |
|||
3 |
Nội dung quy trình |
|||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. |
|||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
- |
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
x |
|
|
- |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
|
x |
|
- |
Bản kê khai từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất. |
x |
|
|
- |
Bản sao quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất. |
|
x |
|
|
- Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; hoặc - Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy. |
|
x |
|
|
Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất, kho chứa hóa chất. |
x |
|
|
|
Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa, Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa chất trong trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất. |
|
x |
|
- |
Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất. |
x |
|
|
|
Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất; Bản sao bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất. |
|
x |
|
|
Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP. |
|
x |
|
- |
Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất theo quy định. |
x |
|
|
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|
|
|
|
01 bộ |
|
|
|
3.4 |
Thời gian xử lý |
|
|
|
|
- 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại thành phố Hà Nội. |
|||
|
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất không đặt tại thành phố Hà Nội. |
|||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương Hà Nội, số 331 Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
|||
3.6 |
Lệ phí |
|||
|
- 1.200.000 đồng, theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
|||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả |
B1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Tổ chức/cá nhân có nhu cầu |
Giờ hành chính |
- Theo Mục 3.2 - BM01-QT01: Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận. |
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
B3 |
Chuyển giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4 |
Nhận bàn giao hồ sơ, phân công thực hiện: Lãnh đạo Phòng nhận bàn giao và ký nhận hồ sơ do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển giao và phân công chuyên viên giải quyết. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên được giao giải quyết tiến hành kiểm tra nội dung các tài liệu trong hồ sơ để đánh giá mức độ phù hợp với các điều kiện cấp Giấy chứng nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: Thông báo bổ sung hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả). Thời gian chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thông báo thẩm định điều kiện thực tế cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất và thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
02 ngày làm việc |
- BM03-QT01: Thông báo bổ sung hồ sơ. - BM04-QT01: Thông báo thẩm định điều kiện; - BM05-QT01: Văn bản đề nghị Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất thẩm định điều kiện. |
B6 |
Thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa: |
|
|
|
1. Nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất trên địa bàn Hà Nội. |
Đoàn thẩm định; Lãnh đạo, chuyên viên Phòng KTATMT |
- 06 ngày làm việc nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất trên địa bàn Hà Nội. |
- BM06-QT01: Biên bản thẩm định điều kiện. |
|
2. Nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất không thuộc địa bàn Hà Nội. |
Sở Công Thương các tỉnh, thành phố có cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất |
- 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất không thuộc địa bàn Hà Nội. |
- Văn bản trả lời của Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất. |
|
B7 |
- Dự thảo Giấy chứng nhận nếu kết quả thẩm định đủ điều kiện (đạt): Hoàn chỉnh hồ sơ, báo cáo, thông qua Lãnh đạo Phòng, phụ trách trình Giám đốc/ Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. - Dự thảo Thông báo trả lại hồ sơ nếu kết quả thẩm định không, đủ điều kiện (không đạt): Báo cáo, thông qua Lãnh đạo Phòng phụ trách trình Giám đốc/Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. |
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng KTATMT |
- 01 ngày làm việc nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất trên địa bàn Hà Nội. - 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản trả lời nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất không tại địa bàn Hà Nội. |
- BM07-QT01: Báo cáo kết quả thẩm định - BM08-QT01: Tờ trình đề nghị giải quyết hồ sơ. - BM09-QT01: Thông báo trả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận. - BM10-QT01: Giấy chứng nhận đủ điều kiện. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
B8 |
Ký duyệt: Giám đốc/Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt: - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất. - Thông báo trả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Trong 01 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện. - Thông báo trả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
B9 |
Làm thủ tục ban hành: Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ có trách nhiệm nhận Giấy chứng nhận/Thông báo (đã được ký) để đăng ký số Giấy chứng nhận/Thông báo và lấy dấu tại Văn thư Sở và chuyển kết quả cho Bộ phận TN & TKQ cập nhật vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. |
Chuyên viên phòng KTATMT |
Trong 01 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
B10 |
Trả kết quả: Bộ phận TN & TKQ trả kết quả TTHC có trách nhiệm tiếp nhận kết quả để trả cho tổ chức/cá nhân |
Bộ phận TN & TKQ |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
B11 |
Chuyên viên Bộ phận TN & TKQ trả kết quả TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Chuyên viên Bộ phận TN & TKQ |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
4 |
Biểu mẫu |
|
|
|
|
- BM01-QT01: Mẫu Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo Mẫu 01a Phụ lục VI Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022. - BM02-QT01: Mẫu Bảng kê khai thiết bị, kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất, kinh doanh doanh hóa chất theo Mẫu 01g Phụ lục VI Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022. - BM03-QT01: Mẫu Thông báo bổ sung hồ sơ. - BM04-QT01: Mẫu Thông báo thẩm định điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất. - BM05-QT01: Mẫu Văn bản đề nghị thẩm định điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất. - BM06-QT01: Mẫu Biên bản thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất và kinh doanh, kho chứa hóa chất. - BM07-QT01: Mẫu Báo cáo kết quả thẩm định. - BM08-QT01: Mẫu Tờ trình đề nghị giải quyết hồ sơ. - BM09-QT01: Mẫu Thông báo trả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất của doanh nghiệp. - BM10-QT01: Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công theo Mẫu 01h Phụ lục VI Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022. - BM11-QT01: Mẫu Giấy Tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - BM12-QT01: Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
BM01-QT01
MẪU
(Theo Mẫu 01a Phụ lục VI Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...........(2) |
.......(3), ngày .... tháng .... năm ...... |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ......... (4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Sở Công Thương thành phố Hà Nội
Tên tổ chức/cá nhân:…………………………………………………………………………… (1)
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………. Điện thoại: ....................... Fax: ...........................
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: ............................. Điện thoại: ................... Fax: ..................
Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số ........ do ......cấp ngày.... tháng.... năm....
Đề nghị Sở Công Thương thành phố Hà Nội xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện …………..(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, gồm:
1. Hóa chất sản xuất:
STT |
Tên thương mại |
Thông tin hóa chất/tên thành phần (5) |
Khối lượng(6) |
Đơn vị tính(7) |
Ghi chú |
|||
Tên hóa học |
Mã CAS |
Công thức hóa học |
Hàm lượng |
|||||
1 |
VD: ABC |
Axeton |
67-64-1 |
C3H6O |
30% |
100 |
Tấn/năm |
|
Toluen |
108-88-3 |
C7H8 |
20% |
|||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hóa chất kinh doanh:
STT |
Tên thương mại |
Thông tin hóa chất/tên thành phần (5) |
Khối lượng(6) |
Đơn vị tính(7) |
Ghi chú |
|||
Tên hóa học |
Mã CAS |
Công thức hóa học |
Hàm lượng |
|||||
1 |
VD: ABC |
Axeton |
67-64-1 |
c3h6O |
30% |
500 |
Tấn/năm |
|
Toluen |
108-88-3 |
C7H8 |
20% |
|||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
..............(1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. Nếu vi phạm …............ (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
....................... (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm: …………………… (8) .......................
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
Ghi chú:
(1): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp;
(2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân;
(3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính;
(4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản xuất và kinh doanh”;
(5): Chỉ kê khai các thành phần là chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp và Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp quy định tại Luật Hóa chất; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
(6): Kê khai khối lượng hóa chất sản xuất, kinh doanh tối đa trong một năm;
(7): Đơn vị đo khối lượng trên đơn vị thời gian là một năm;
(8): Tên các giấy tờ kèm theo.
BM02-QT01
MẪU
(Theo Mẫu 01g Phụ lục VI Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .......... (2) |
……..(3), ngày .... tháng .... năm ...... |
Thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất và kinh doanh hóa chất
TT |
Tên các thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn trong sản xuất, kinh doanh |
Số lượng |
Thông số kỹ thuật chính |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
Thời gian hiệu chuẩn, kiểm định gần nhất |
Thời hạn hiệu chuẩn, kiểm định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
Ghi chú:
(1): Tên tổ chức, cá nhân;
(2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh giấy phép;
(3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính.
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-SCT |
Hà Nội, ngày tháng năm 202 |
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Ngày .../..../20..., Sở Công Thương thành phố Hà Nội tiếp nhận Hồ sơ mã số ……. của Công ty/cá nhân: ……………… đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Sở Công Thương thành phố Hà Nội đã tiến hành thẩm định Hồ sơ, kết quả như sau:
-
…
Căn cứ quy định tại ……….. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ, Sở Công Thương đề nghị Công ty/cá nhân: ………. bổ sung các hồ sơ, tài liệu sau:
1.
2.
….
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày …./..../20 nếu Công ty/cá nhân: …… không bổ sung hồ sơ, tài liệu theo yêu cầu của Sở Công Thương thành phố Hà Nội tại Thông báo này. Sở Công Thương thành phố Hà Nội sẽ thực hiện thủ tục trả lại Hồ sơ theo quy định.
Thời gian chờ bổ sung hồ sơ, tài liệu không tính vào thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
Trân trọng./.
|
LÃNH ĐẠO SỞ |
BM04-QT01
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /TB-SCT |
Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
THÔNG BÁO
Về việc thẩm định điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp tại ……………..
Ngày .../..../20..., Sở Công Thương thành phố Hà Nội tiếp nhận Hồ sơ mã số ……….. của Công ty/cá nhân: ……………. đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Sau khi đã tiến hành thẩm định Hồ sơ, để có cơ sở xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, Sở Công Thương thành phố Hà Nội thông báo sẽ tiến hành thẩm định điều kiện sản xuất và kinh doanh tại cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất đối với Công ty/cá nhân: ....................................... như sau:
Đề nghị đại diện theo pháp luật của Công ty/cá nhân ……………… (hoặc người đại diện theo ủy quyền hợp pháp) bố trí tiếp Đoàn theo đúng thời gian, địa điểm và chuẩn bị các hồ sơ, tài liệu liên quan để Đoàn thẩm định làm việc hiệu quả. Nếu Công ty/cá nhân ....................................... không chấp hành, Sở Công Thương tiến hành làm thủ tục trả lại Hồ sơ theo quy định.
Sở Công Thương thông báo để Công ty/cá nhân .............................. biết, thực hiện.
Trân trọng!
|
LÃNH ĐẠO SỞ |
BM05-QT01
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:
/SCT-KTATMT |
Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố ....
Sở Công Thương Thành phố Hà Nội nhận được Hồ sơ của Công ty/cá nhân: ………….. đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Công ty/cá nhân: ………….. có trụ sở chính tại ………. thành phố Hà Nội: có cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa tại ……………………………………………………………….
Căn cứ quy định tại ……… Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ, Sở Công Thương Hà Nội đề nghị Sở Công Thương tỉnh/thành phố ………………………….. Giúp thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất của Công ty/cá nhân ………………. tại địa chỉ ………………….; có ý kiến bằng văn bản về việc cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất đạt/ không đạt yêu cầu về điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo quy định của pháp luật về hóa chất và gửi văn bản về Sở Công Thương thành phố Hà Nội trước ngày ……/.../...theo địa chỉ: số 331 đường Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội và email: vanthu_soct@hanoi.gov.vn.
Sở Công Thương thành phố Hà Nội kính đề nghị Sở Công Thương tỉnh/thành phố ................................ quan tâm phối hợp giúp đỡ.
Trân trọng!
|
LÃNH ĐẠO SỞ |
BM06-QT01
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
Điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp tại ……………………….
Căn cứ Hồ sơ đề nghị của Công ty/cá nhân …………….. về cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 và Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
Hôm nay, vào hồi.... giờ phút, ngày...tháng....năm 202 ..........,
Tại: (địa chỉ trụ sở, cơ sở sản xuất, cơ sở kinh doanh, kho chứa hóa chất) ..
Đoàn thẩm định của Sở Công Thương thành phố Hà Nội theo Quyết định số ……….. ngày tháng năm 202….. , tiến hành thẩm định điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp tại Công ty/cá nhân ……………
A. THÀNH PHẦN:
I. Đoàn thẩm định
1. Ông/bà : ……………..
2. Ông/bà : ……………..
…………….
II. Đại diện đơn vị được thẩm định
1. Ông/bà : ……………..
2. Ông/bà : ……………..
----------------------
I. Về điều kiện hồ sơ:
1.
2.
….
II. Về điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh, kho chứa hóa chất:
STT |
Theo quy định tại Nghị định 113/2017/NĐ-CP |
Kết quả thẩm định thực tế |
Đánh giá |
1 |
Nhà xưởng, kho chứa phải đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, phù hợp với tính chất, quy mô và công nghệ sản xuất, lưu trữ hóa chất. |
|
□ Đạt □ Không đạt |
2 |
Nhà xưởng, kho chứa phải có lối, cửa thoát hiểm. Lối thoát hiểm phải được chỉ dẫn rõ ràng bằng bảng hiệu, đèn báo và được thiết kế thuận lợi cho việc thoát hiểm, cứu hộ, cứu nạn trong trường hợp khẩn cấp |
|
□ Đạt □ Không đạt |
3 |
Hệ thống thông gió của nhà xưởng, kho chứa phải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn về hệ thống thông gió. |
|
□ Đạt □ Không đạt |
4 |
Hệ thống chiếu sáng đảm bảo theo quy định để đáp ứng yêu cầu sản xuất, lưu trữ hóa chất. Thiết bị điện trong nhà xưởng, kinh doanh, kho chứa có hóa chất dễ cháy, nổ phải đáp ứng các tiêu chuẩn về phòng, chống cháy, nổ. |
|
□ Đạt □ Không đạt |
5 |
Sàn nhà xưởng, kho chứa hóa chất phải chịu được hóa chất, tải trọng, không gây trơn trượt, có rãnh thu gom và thoát nước tốt. |
|
□ Đạt □ Không đạt |
6 |
Nhà xưởng, kho chứa hóa chất phải có bảng nội quy về an toàn hóa chất, có biên báo nguy hiểm phù hợp với mức độ nguy hiểm của hóa chất, treo ở nơi dễ thấy. Các biến báo thể hiện các đặc tính nguy hiểm của hóa chất phải có các thông tin: Mã nhận dạng hóa chất; hình đồ cảnh báo, từ cảnh báo, cảnh báo nguy cơ. |
|
□ Đạt □ Không đạt |
7 |
Nhà xưởng, kho chứa phải có hệ thống thu lôi chống sét hoặc nằm trong khu vực được chống sét an toàn và được định kỳ kiểm tra theo các quy định hiện hành. |
|
□ Đạt □ Không đạt |
8 |
Đối với bồn chứa ngoài trời phải xây đê bao hoặc các biện pháp kỹ thuật khác để đảm bảo hóa chất không thoát ra môi trường khi xảy ra sự cố hóa chất và có biện pháp phòng chống cháy nổ, chống sét. |
|
□ Đạt □ Không đạt |
9 |
Nhà xưởng, kho chứa phải đáp ứng đủ các điều kiện về phòng, chống cháy nổ theo quy định của pháp luật có liên quan |
|
□ Đạt □ Không đạt |
10 |
Nhà xưởng, kho chứa phải đáp ứng đủ các điều kiện bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật có liên quan. |
|
□ Đạt □ Không đạt |
11 |
Hệ thống máy móc thiết bị vận chuyển hóa chất trong kho chứa, thiết bị PCCC được kiểm tra, kiểm định đầy đủ đảm bảo công tác an toàn trong quá trình kinh doanh |
|
□ Đạt □ Không đạt |
III. Ý kiến nhận xét, đánh giá:
1. Ý kiến của Công ty/cá nhân được thẩm định:
2. Ý kiến của đơn vị có liên quan (nếu có):
3. Ý kiến nhận xét, đánh giá của thành viên Đoàn thẩm định:
4. Kết luận của Đoàn thẩm định:
Buổi thẩm định kết thúc vào hồi ... cùng ngày. Nội dung của Biên bản thẩm định được các thành viên tham gia thẩm định cùng đại diện Công ty/cá nhân ………. nhất trí thông qua.
Biên bản thẩm định được lập thành .... bản có giá trị pháp lý như nhau, Sở Công Thương thành phố Hà Nội giữ …….. bản, Đơn vị …… giữ 01 bản./.
CÔNG TY/CÁ NHÂN |
TM. ĐOÀN THẨM ĐỊNH |
CÁC ĐƠN VỊ LIÊN
QUAN |
THÀNH VIÊN ĐOÀN
THẨM ĐỊNH |
BM07-QT01
SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 202 |
Kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp tại Công ty/cá nhân: …………………………
Kính gửi: ……………………………..
Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường được giao tiếp nhận, xử lý Hồ sơ mã số ………… của Công ty/cá nhân ………………. đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường báo cáo kết quả thẩm định như sau:
I. Doanh nghiệp/cá nhân:
- Tên doanh nghiệp/cá nhân:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Thời gian thụ lý hồ sơ: Ngày nhận: …….. Ngày trả kết quả: ……………
- Cán bộ thụ lý hồ sơ: …………………..
II. Kết quả thẩm định Hồ sơ:
Cán bộ thụ lý hồ sơ: ………… đã tiến hành thẩm định Hồ sơ nộp theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ, kết quả như sau:
III. Kết quả thẩm định điều kiện thực tế:
Đoàn thẩm định theo quyết định số ………. đã tiến hành thẩm định thực tế tại ………. kết quả như sau:
-
IV. Ý kiến của Đoàn thẩm định (hoặc Sở Công Thương tỉnh, thành phố), người thụ lý hồ sơ và Phòng KTATMT:
-
Phòng Kỹ thuật an toàn- Môi Trường kính báo cáo đồng chí Lãnh đạo Sở kết quả thẩm định đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận dù điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của Công ty/cá nhân ……………/.
LÃNH ĐẠO PHÒNG |
NGƯỜI THỤ LÝ |
SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 202 |
TỜ TRÌNH
Về việc đề nghị cấp/không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp cho Công ty/cá nhân: ………………
Kính gửi: ……………………
Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường được giao tiếp nhận, xử lý Hồ sơ mã số …………….. của Công ty/cá nhân …………… đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp tại Công ty/cá nhân: ………………… Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường báo cáo .....................................................như sau:
I. Về hồ sơ thủ tục hành chính:
- Tên doanh nghiệp/cá nhân:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Hồ sơ mã số ……………………….
- Thời gian thụ lý hồ sơ:
+ Ngày nhận: ……….. Ngày trả kết quả: …………..
- Cán bộ thụ lý hồ sơ: …………..........….. Chức vụ ……………............................
II. Kết quả thẩm định điều kiện:
- Về hồ sơ:
+
+
- Về điều kiện thực tế:
+
+
III. Đánh giá, nhận xét và đề nghị
1. Đánh giá nhận xét và đề nghị của người thụ lý hồ sơ và Đoàn thẩm định:
- Người thụ lý hồ sơ đánh giá nhận xét và đề nghị:
- Đoàn thẩm định (hoặc Sở Công Thương tỉnh, thành phố) đánh giá nhận xét:
2. Đánh giá nhận xét và đề nghị của Phòng Kỹ thuật an toàn- Môi trường:
-
-
Phòng Kỹ thuật an toàn- Môi trường kính báo cáo đồng chí Lãnh đạo Sở cấp/ không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của Công ty/ cá nhân ……………./.
|
LÃNH ĐẠO PHÒNG |
BM09-QT01
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-SCT |
Hà Nội, ngày tháng năm 202 |
THÔNG BÁO
Về việc trả lại hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Ngày .../..../20.... Sở Công Thương thành phố Hà Nội tiếp nhận Hồ sơ mã số ………… của Công ty/cá nhân: ……….. đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Sở Công Thương thành phố Hà Nội đã tiến hành thẩm định Hồ sơ, thẩm định thực tế điều kiện kết quả như sau:
-
-
Đối chiếu với quy định tại ………….. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ. Hồ sơ đề nghị của Quý Công ty/cá nhân …………. không đủ điều kiện để Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Lý do trả hồ sơ: …………………………..
Sở Công Thương Hà Nội thông báo và đề nghị đại diện Công ty/cá nhân ..................................... đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương Hà Nội để nhận lại Hồ sơ.
Trân trọng!
|
LÃNH ĐẠO SỞ |
BM10-QT01
MẪU
(Theo Mẫu 01h Phụ lục VI Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022)
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCN-SCT |
Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
Căn cứ Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội;
Căn cứ ………………………………………….
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của Công ty/cá nhân…….;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường tại Tờ trình số: /TTr-KTATMT ngày …./…../…..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp cho Công ty/cá nhân: ……….
1. Địa chỉ trụ sở chính:
2. Điện thoại: ................................................................ Fax: ............................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất/kinh doanh hóa chất:
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ............. ngày ... tháng ... năm ....... do Phòng Đăng ký kinh doanh- Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội (Phòng Tài chính Kế hoạch quận, huyện, thị xã ………) cấp ngày... tháng... năm...
Đủ điều kiện để (sản xuất/kinh doanh/sản xuất và kinh doanh) hóa chất với các nội dung sau đây:
STT |
Tên thương mại |
Thông tin hóa chất/tên thành phần (3) |
Quy mô, sản xuất/kinh doanh (Tấn/năm) |
||
Tên hóa chất |
Mã số CAS |
Công thức hóa học |
|||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Điều 2. Công ty/cá nhân ……….. phải thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 và Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều 3. Giấy chứng nhận này có giá trị kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
LÃNH ĐẠO SỞ |
Chữ ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử) |
|
BM11-QT01 |
SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BPTNTKQ |
….., ngày …. tháng …. năm ... |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ: …………
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả ................................................................................
Tiếp nhận hồ sơ của: ...................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………. Email: .......................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1 ................................................................................................................................
2 ................................................................................................................................
3 ................................................................................................................................
4 ................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ: ………….(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là: …… ngày
Thời gian nhận hồ sơ: ....giờ.... phút, ngày ... tháng ...năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:... giờ.... phút, ngày ... .tháng....năm....
Đăng ký nhận kết quả tại: …………………..
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số: …………………………. Số thứ tự ………………………
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên: một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa;
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
Chữ ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử) |
|
BM12-QT01 |
SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BPTNTKQ |
….., ngày …. tháng …. năm ... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ: ..............................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ............................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: .............................................................................
TÊN CƠ QUAN |
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ |
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/đúng hạn/quá hạn) |
GHI CHÚ |
|
1. Giao: |
...giờ., .phút, ngày ... tháng ... năm.... |
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Người giao |
Người nhận |
|
|
2. Nhận: ….. |
||||
1. Giao: …. |
...giờ...phút, ngày... tháng... năm.... |
|
|
|
2. Nhận: ….. |
Người giao |
Người nhận |
|
|
1. Giao: …. |
...giờ...phút, ngày ... tháng ... năm.... |
|
|
|
2. Nhận: …. |
Người giao |
Người nhận |
|
|
…….. |
…….. |
|
|
|
…….. |
…….. |
|
|
|
…….. |
…….. |
|
|
|
1. Giao: |
...giờ...phút, ngày ... tháng... năm.... |
|
|
|
2. Nhận: |
Người giao |
Người nhận |
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính:
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 1656/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 21/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn thành phố Hà Nội
Chưa có Video