BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164.2002.QĐ.BTC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 164.2002.QĐ.BTC NGÀY 27 THÁNG 12 NĂM 2002VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ
NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164.2002.QĐ-BTC ngày 27.12.2002 của Bộ Trưởng
Bộ Tài chính)
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu (USD) |
1 |
2 |
3 |
NHÓM 1: Ô TÔ, BỘ LINH KIỆN Ô TÔ VÀ PHỤ TÙNG Ô TÔ |
|
|
* Ô tô và bộ linh kiện ô tô |
|
|
A. Xe ôtô Nhật Bản |
|
|
A.1. Xe du lịch, xe chở khách |
|
|
I. Xe ô tô do hãng Toyota sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, từ 2 đến 5 chỗ ngồi: |
|
|
1.1. Toyota Crown: |
|
|
1.1.1. Toyota Crown Royal saloon: |
|
|
+ Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
29.000,00 31.000,00 |
+ Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
31.000,00 33.000,00 |
1.1.2. Toyota Crown Super saloon: |
|
|
+ Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
26.000,00 28.000,00 |
+ Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
28.000,00 30.000,00 |
1.1.3. Toyota Crown Standard: |
|
|
+ Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
20.000,00 21.000,00 |
+ Loại dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
19.000,00 20.000,00 |
+ Loại dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
17.000,00 19.000,00 |
+ Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
22.000,00 24.000,00 |
1.2. Toyota Lexus: |
|
|
1.2.1. Toyota Lexus LS 470, dung tích 4.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
62.000,00 65.000,00 |
1.2.2. Toyota Lexus LS 430, dung tích 4.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
58.000,00 60.000,00 |
1.2.3. Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
52.000,00 55.000,00 |
1.2.4. Toyota Lexus GS 400, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
52.000,00 55.000,00 |
1.2.5. Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
44.000,00 47.000,00 |
1.2.6. Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
35.000,00 38.000,00 |
1.2.7. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
55.000,00 60.000,00 |
1.3. Toyota Avalon: |
|
|
1.3.1. Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
34.000,00 38.000,00 |
1.3.2. Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
42.000,00 45.000,00 |
1.4. Toyota Camry: |
|
|
1.4.1. Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
19.000,00 21.000,00 |
1.4.2. Loại dung tích từ 2.2 đến dưới 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 18.000,00 |
1.4.3. Loại dung tích đến dưới 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
15.000,00 17.000,00 |
1.4.4. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
22.000,00 24.000,00 |
1.5. Toyota Cressida: |
|
|
1.5.1. Loại dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 18.000,00 |
1.5.2. Loại dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
17.000,00 19.000,00 |
1.5.3. Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
18.000,00 20.000,00 |
1.5.4. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
21.000,00 23.000,00 |
1.6. Toyota Corolla; Toyota Corona; Toyota Carina; Toyota Sprinter: |
|
|
1.6.1. Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.000,00 11.000,00 |
1.6.2. Loại dung tích từ 1.6 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
1.7. Toyota Celica: |
|
|
1.7.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 18.000,00 |
1.7.2. Loại dung tích trên 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
19.000,00 21.000,00 |
1.8. Toyota Supra: |
|
|
1.8.1. Loại Toyota Supra (A8), dung tích 3.0 - 243kw.330ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
45.000,00 50.000,00 |
1.8.2. Loại Toyota Supra (A7), dung tích 3.0 - 173kw.235ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
35.000,00 40.000,00 |
1.8.3. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
40.000,00 45.000,00 |
1.9. Toyota Starlet: |
|
|
1.9.1. Toyota Starlet XL, dung tích đến 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.000,00 10.000,00 |
1.9.2. Toyota Starlet Xli, dung tích đến 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.000,00 11.000,00 |
1.9.3. Loại dung tích trên 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 14.000,00 |
2. Loại xe chở khách, xe việt dã gầm cao, xe thể thao,...: |
|
|
2.1. Toyota 4 Runner (Hilux surt): |
|
|
2.1.1. Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
20.000,00 22.000,00 |
2.1.2. Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
17.000,00 19.000,00 |
2.1.3. Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
2.1.4. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
23.000,00 25.000,00 |
2.2. Toyota Landcruiser: |
|
|
2.2.1. Toyota Landcruiser Serzi 100, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
43.000,00 48.000,00 |
2.2.2. Toyota Landcruiser Serzi 90, 5 cửa : |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
30.000,00 33.000,00 |
2.2.3. Toyota Landcruiser Serzi 80, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
23.000,00 26.000,00 |
2.2.4. Toyota Landcruiser Serzi 70: |
|
|
+ Toyota Landcruiser PRADO, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
19.000,00 21.000,00 |
+ Toyota Landcruiser II, 5 cửa, dung tích 2.8 diezel: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
17.000,00 18.000,00 |
+ Toyota Landcruiser II, 5 cửa, dung tích 2.4 diezel: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
2.2.5. Loại xe 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
2.3. Toyota Rav4: |
|
|
2.3.1. Toyota Rav4, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
20.000,00 23.000,00 |
2.3.2. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
26.000,00 28.000,00 |
2.4. Toyota Previa: |
|
|
2.4.1. Toyota Previa, dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
22.000,00 24.000,00 |
2.4.2. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
26.000,00 28.000,00 |
2.5. Toyota Hiace: |
|
|
2.5.1. Toyota Hiace Commute dung tích từ 2.0 đến 2.4, từ 12 đến 15 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
2.5.2. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
20.000,00 21.000,00 |
2.6. Toyota Coaster: |
|
|
2.6.1. Loại đến 26 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
35.000,00 37.000,00 |
2.6.2. Loại từ trên 26 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
41.000,00 43.000,00 |
2.6.3. Loại trên 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
45.000,00 47.000,00 |
II. Xe ôtô do hãng Nissan sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa: |
|
|
1.1. Nissan Cedric: |
|
|
1.1.1. Nissan Cedric, dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
24.000,00 26.000,00 |
1.1.2. Nissan Cedric VIP, dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
26.000,00 28.000,00 |
1.1.3. Nissan Cedric loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
27.000,00 29.000,00 |
1.2. Nissan Maxima: |
|
|
1.2.1. Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
23.000,00 25.000,00 |
1.2.2. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
26.000,00 28.000,00 |
1.3. Nissan Cefiro; Nissan Laurel: |
|
|
1.3.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
1.3.2. Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
1.3.3. Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
15.000,00 16.000,00 |
1.3.4. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
17.000,00 18.000,00 |
1.4. Nissan Infiniti: |
|
|
1.4.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
18.000,00 19.000,00 |
1.4.2. Loại dung tích từ trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
24.000,00 25.000,00 |
1.4.3. Loại dung tích từ trên 3.0 đến 4.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
35.000,00 40.000,00 |
1.5. Nissan Bluebird; Brimera: |
|
|
1.5.1. Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
1.5.2. Loại dung tích từ trên 1.6 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
1.5.3. Loại khác: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
1.6. Nissan Sunny; Presea; Sentra: |
|
|
1.6.1. Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.500,00 11.500,00 |
1.6.2. Loại dung tích từ trên 1.6 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.500,00 13.500,00 |
1.6.3. Loại dung tích trên 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.500,00 15.500,00 |
2. Loại xe việt dã gầm cao: |
|
|
2.1. Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 5 cửa: |
|
|
2.1.1. Loại dung tích đến 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
22.000,00 24.000,00 |
2.1.2. Loại dung tích trên 2.7 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
26.000,00 28.000,00 |
2.1.3. Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
30.000,00 32.000,00 |
2.1.4. Xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari): |
|
|
2.2.1. Loại 4 cửa, dung tích đến 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
22.000,00 23.000,00 |
2.2.2. Loại 4 cửa, dung tích từ trên 2.8 đến 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
26.000,00 28.000,00 |
2.2.3. Loại 2 cửa, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
3. Xe chở khách |
|
|
3.1. Nissan Urvan: |
|
|
3.1.1. Loại 12 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
3.1.2. Loại từ trên 12 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
3.2. Nissan Civilian: |
|
|
3.2.1. Loại đến 26 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
33.500,00 35.500,00 |
3.2.2. Loại từ trên 26 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
44.000,00 46.000,00 |
3.2.3. Loại trên 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
52.000,00 55.000,00 |
III. Xe ôtô do hãng Honda sản xuất (Loại xe du lịch, mui kín, từ 2 đến 5 chỗ): |
|
|
1. Honda Legend, Accura,: |
|
|
1.1. Loại dung tích 3.2 |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
32.000,00 34.000,00 |
1.2. Loại dung tích 3.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
36.000,00 38.000,00 |
2. Loại xe Honda Accord: |
|
|
2.1. Honda Accord, dung tích từ 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
2.2. Honda Accord DX, dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
2.3. Honda Accord LX, LXI dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
2.4. Honda Accord EX, EXI dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
15.000,00 16.000,00 |
2.5. Honda Accord LX, dung tích 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
21.000,00 23.000,00 |
2.6. Honda Accord EX, dung tích 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
22.000,00 24.000,00 |
3. Honda Civic, Honda Intega, dung tích 1.6: |
|
|
3.1. Loại DX: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.500,00 11.500,00 |
3.2. Loại LX: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
11.500,00 12.500,00 |
3.3. Loại EX: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
IV. Xe ôtô do hãng Mitsubishi sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, sedan, từ 2 đến 5 chỗ: |
|
|
1.1. Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
1.2. Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.500,00 10.500,00 |
2. Loại xe việt dã, gầm cao: |
|
|
2.1. Mitsubishi Montero: |
|
|
2.1.1. Loại dung tích 3.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
29.000,00 31.000,00 |
2.1.2. Loại dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
27.000,00 29.000,00 |
2.2. Mitsubishi Pajero: |
|
|
2.2.1. Loại dung tích 3.0, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
24.000,00 25.000,00 |
2.2.2. Loại dung tích 2.5, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
22.000,00 23.000,00 |
2.2.3. Loại Mitsubishi Pajero, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
3. Loại xe chở khách: |
|
|
3.1. Xe Mitsubishi Delica, loại 2 cầu, 7 (hoặc 8) chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
17.000,00 18.000,00 |
3.2. Xe Mitsubishi 12 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
V. Xe ôtô do hãng Mazda sản xuất (Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa, 5 chỗ ngồi): |
|
|
1. Mazda 323: |
|
|
1.1. Loại dung tích xi lanh đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
1.2. Loại dung tích xi lanh trên 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
2. Mazda 626: |
|
|
2.1. Loại dung tích xi lanh đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
2.2. Loại dung tích xi lanh trên 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
3. Mazda 929; Mazda sentia: |
|
|
3.1. Loại dung tích đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
20.000,00 21.000,00 |
3.2. Loại dung tích trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
23.000,00 24.000,00 |
VI. Xe do hãng Isuzu sản xuất, đến 7 (hoặc 8) chỗ ngồi: |
|
|
1. Loại dung tích xi lanh đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 18.000,00 |
2. Loại dung tích xi lanh trên 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
17.000,00 19.000,00 |
VII. Xe do hãng Daihatsu sản xuất: |
|
|
1. Daihatsu Charade đến 5 chỗ ngồi: |
|
|
1.1. Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
8.000,00 9.000,00 |
1.2. Loại dung tích trên 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.000,00 11.000,00 |
2. Daihatsu 2 cầu, gầm cao: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
15.000,00 16.000,00 |
3. Daihatsu mi-ni chở khách, từ 6 đến 7 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
6.000,00 6.500,00 |
VIII. Xe do hãng Suzuki sản xuất: |
|
|
1. Suzuki du lịch đến 5 chỗ ngồi: |
|
|
1.1. Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
1.2. Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
1.3. Loại dung tích trên 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
19.000,00 20.000,00 |
2. Suzuki mi ni chở khách, từ 6 đến 7 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
6.000,00 6.500,00 |
IX. Xe do hãng Subaru-Fuji sản xuất: |
|
|
1. Subaru Impereza: |
|
|
1.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
1.2. Loại dung tích trên 2.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
2. Subaru Legacy: |
|
|
2.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
2.2. Loại dung tích trên 2.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
A.2. Xe chở hàng: |
|
|
* Trọng tải quy định dưới đây được hiểu là trọng tải hàng hoá tối đa theo thiết kế mà xe có thể vận chuyển. |
|
|
I. Xe tải mui kín, không có khoang người lái (cabin) riêng biệt: |
|
|
1. Trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
7.000,00 8.000,00 |
2. Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.000,00 11.000,00 |
3. Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
II. Xe Pickup có khoang lái (cabin) và thùng chở hàng riêng biệt: |
|
|
1. Loại cabin đôi (Crew Cab), có từ 4 đến 5 chỗ ngồi, 4 cửa: |
|
|
1.1. Dung tích từ 2.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
1.2. Dung tích trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
2. Loại cabin đơn rộng (Space Cab) 2 đến 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 90% giá loại cabin đôi, 4 cửa, có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
3. Loại cabin đơn thường (Single Cab) 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 80% giá loại cabin đôi, 4 cửa, có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
III. Xe tải thùng cố định, có hoặc không có mui che thùng kèm theo: |
|
|
1. Trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
5.500,00 6.500,00 |
2. Trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
7.000,00 8.000,00 |
3. Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
7.500,00 8.000,00 |
4. Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.000,00 9.500,00 |
5. Trọng tải trên 3 tấn đến 3,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
11.000,00 12.000,00 |
6. Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
7. Trọng tải trên 4 tấn đến 4,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 14.500,00 |
8. Trọng tải trên 4,5 tấn đến 5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
9. Trọng tải trên 5 tấn đến 6,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
19.000,00 21.000,00 |
10. Trọng tải trên 6,5 tấn đến 7,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
21.000,00 22.000,00 |
11. Trọng tải trên 7,5 tấn đến 8,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
23.000,00 24.000,00 |
12. Trọng tải trên 8,5 tấn đến 10 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
26.000,00 28.000,00 |
|
|
|
13. Trọng tải trên 10 tấn đến 11,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
28.500,00 30.000,00 |
14. Trọng tải trên 11,5 tấn đến 13,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
32.000,00 34.000,00 |
15. Trọng tải trên 13,5 tấn đến 15 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
34.000,00 36.000,00 |
16. Trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
37.000,00 39.000,00 |
17. Trọng tải trên 20 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
42.000,00 43.000,00 |
IV. Xe tải có thùng tự đổ (xe ben) tính bằng 110% giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
V. Loại xe tải có cần cẩu nhỏ (cần vòi) gắn trên xe tính tăng 30% so với giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
VI. Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe container cố định, nhưng không phải là xe đông lạnh), tính bằng 120% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
VII. Các loại xe chở chất lỏng ( xe téc, xe bồn), tính bằng 130% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
VIII. Xe tải đông lạnh tính bằng 180% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
IX. Loại xe tải chỉ có chassis chưa có thùng chở hàng tính bằng 90% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
B. Xe ô tô CHLb Đức: |
|
|
B.1. Xe du lịch, xe chở khách: |
|
|
I. Xe ô tô do hãng Mercedes- Benz sản xuất: Loại mui kín, 4 cửa: Đơn vị tính Ps dưới đây là công suất động cơ xe (1Kw = 1,36 Ps). |
|
|
1. Mercedes- Benz A 140 Classic, 82 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
18.000,00 20.000,00 |
2. Mercedes- Benz A 160 Classic, 102 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
19.000,00 21.000,00 |
3. Mercedes- Benz A 170 CDI Classic, 90 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
20.000,00 22.000,00 |
4. Mercedes- Benz C180 Classic, 122 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
26.000,00 29.000,00 |
5. Mercedes- Benz C 200 Classic, 136 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
29.000,00 32.000,00 |
6. Mercedes- Benz C240 Classic, 170 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
33.000,00 48.000,00 |
7. Mercedes- Benz 230 Kompressor Classic, 193 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
32.000,00 35.000,00 |
8. Mercedes- Benz 280 Classic, 197 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
36.000,00 40.000,00 |
9. Mercedes- Benz C43, 306 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
65.000,00 72.000,00 |
10. Mercedes- Benz C200 CDI Classic, 102 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
27.000,00 30.000,00 |
11. Mercedes- Benz C220 CDI Classic, 125 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
29.000,00 32.000,00 |
12. Mercedes-Benz C250 Turbodiesel Classic, 125 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
31.000,00 34.000,00 |
13. Mercedes-Benz E 200 Classic, 136 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
33.000,00 36.000,00 |
14. Mercedes-Benz E 240 Classic, 170 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
36.000,00 40.000,00 |
15. Mercedes-Benz E 280 Classic, 204 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
40.000,00 44.000,00 |
16. Mercedes-Benz E 320 Classic, 224 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
46.000,00 51.000,00 |
17. Mercedes-Benz E 430 Classic, 279 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
57.000,00 63.000,00 |
18. Mercedes-Benz E 55 Classic, 354 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
85.000,00 93.000,00 |
19. Mercedes-Benz E200 CDI Classic, 102 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
32.000,00 35.000,00 |
20. Mercedes-Benz E220 CDI Classic, 125 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
34.000,00 38.000,00 |
21. Mercedes-Benz E290 Turbodiesel Classic, 129 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
36.000,00 40.000,00 |
22. Mercedes-Benz E300 Turbodiesel Classic, 177 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
40.000,00 44.000,00 |
23. Mercedes-Benz E280 4MATIC Classic, 204 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
45.000,00 50.000,00 |
24. Mercedes-Benz E320 4MATIC Classic, 224 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
50.000,00 55.000,00 |
25. Mercedes-Benz S280, 193 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
52.000,00 67.000,00 |
26. Mercedes-Benz S320, 231 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
62.000,00 68.000,00 |
27. Mercedes-Benz S420, 279 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
73.000,00 80.000,00 |
28. Mercedes-Benz S500, 320 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
81.000,00 89.000,00 |
29. Mercedes-Benz S600, 394 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
118.000,00 130.000,00 |
30. Mercedes- Benz S300 Turbodiesel, 177 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
55.000,00 60.000,00 |
31. Mercedes- Benz ML 230, 150 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
35.000,00 39.000,00 |
32. Mercedes- Benz ML 320, 218 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
43.000,00 47.000,00 |
33. Mercedes- Benz G 320, 215 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
64.000,00 70.000,00 |
34. Mercedes- Benz G 300 DT, 177 Ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
65.000,00 71.000,00 |
II. Xe ôtô do hãng BMW sản xuất: |
|
|
1. Loại Series 3: |
|
|
1.1. Loại xe BMW 316 i, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
19.000,00 20.000,00 |
1.2. Loại xe BMW 318 i, dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
23.000,00 24.000,00 |
1.3. Loại xe BMW 320 i, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
25.000,00 26.000,00 |
1.4. Loại xe BMW 323 i, dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
26.000,00 27.000,00 |
1.5. Loại xe BMW 324 i, dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
28.000,00 29.000,00 |
1.6. Loại xe BMW 325 i, dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
31.000,00 32.000,00 |
1.7. Loại xe BMW 328 i, dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
35.000,00 36.000,00 |
2. Loại Series 5: |
|
|
2.1. Loại xe BMW 518 i, dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
25.000,00 26.000,00 |
2.2. Loại xe BMW 520 i, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
27.000,00 28.000,00 |
2.3. Loại xe BMW 525 i, dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
37.000,00 38.000,00 |
2.4. Loại xe BMW 530 i, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
41.000,00 42.000,00 |
2.5. Loại xe BMW 535 i, dung tích 3.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
45.000,00 46.000,00 |
2.6. Loại xe BMW 540 i, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
47.000,00 48.000,00 |
3. Loại Series 7: |
|
|
3.1. Loại xe BMW 725 i, dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
41.000,00 42.000,00 |
3.2. Loại xe BMW 728 i, dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
42.000,00 43.000,00 |
3.3. Loại xe BMW 730 i, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
44.000,00 45.000,00 |
3.4. Loại xe BMW 735 i, dung tích 3.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
45.000,00 46.000,00 |
3.5. Loại xe BMW 740 i, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
56.000,00 57.000,00 |
3.6. Loại xe BMW 740 i, dung tích 4.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
57.000,00 58.000,00 |
3.7. Loại xe BMW 750 i, dung tích 5.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
69.000,00 71.000,00 |
4. Loại Series 8: |
|
|
4.1. Loại xe BMW 840 G, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
59.000,00 61.000,00 |
4.2. Loại xe BMW 840 G, dung tích 4.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
71.000,00 73.000,00 |
4.3. Loại xe BMW 850 G, dung tích 5.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
92.000,00 94.000,00 |
III. Xe ô tô do hãng Audi sản xuất: |
|
|
1. Loại Audi A6 (Loại dung tích 2.8): |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
30.000,00 31.000,00 |
2. Loại Audi A8: |
|
|
2.1. Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
44.000,00 45.000,00 |
2.2. Loại dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
50.000,00 51.000,00 |
2.3. Loại dung tích 3.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
56.000,00 57.000,00 |
2.4. Loại dung tích 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
59.000,00 60.000,00 |
3. Loại Audi S6: |
|
|
3.1. Loại dung tích 2.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
44.000,00 45.000,00 |
3.2. Loại dung tích 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
56.000,00 57.000,00 |
4. Loại Audi V8: |
|
|
4.1. Loại dung tích 3.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
50.000,00 51.000,00 |
4.2. Loại dung tích 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
56.000,00 57.000,00 |
IV. Xe ô tô do hãng Volkswagen sản xuất: |
|
|
1. Xe Volkswagen Polo: |
|
|
1.1. Loại dung tích dưới 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
8.000,00 9.000,00 |
1.2. Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.000,00 10.000,00 |
2. Xe Volkswagen Golf: |
|
|
2.1. Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.000,00 11.000,00 |
2.2. Loại dung tích từ 1.6 đến dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.000,00 11.000,00 |
2.3. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
3. Xe Volkswagen Jetta: |
|
|
3.1. Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.000,00 11.000,00 |
3.2. Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
11.500,00 12.500,00 |
3.3. Loại dung tích từ trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
18.000,00 20.000,00 |
4. Xe Volkswagen Vento: |
|
|
4.1. Loại dung tích đến 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
4.2. Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
4.3. Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
18.000,00 19.000,00 |
5. Xe Volkswagen Passat: |
|
|
5.1. Loại dung tích đến 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.500,00 13.500,00 |
5.2. Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
15.000,00 16.000,00 |
5.3. Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
18.000,00 19.000,00 |
V. Xe ô tô do hãng OPEL sản xuất: |
|
|
1. Xe Opel Corsa A: |
|
|
1.1. Loại dung tích 1.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
8.000,00 9.000,00 |
1.2. Loại dung tích 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
8.500,00 9.500,00 |
1.3. Loại dung tích 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.000,00 10.000,00 |
1.4. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
11.500,00 12.500,00 |
2. Xe Opel Corsa B: |
|
|
2.1. Loại dung tích 1.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
8.500,00 9.500,00 |
2.2. Loại dung tích 1.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.000,00 10.000,00 |
2.3. Loại dung tích 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.500,00 10.500,00 |
2.4. Loại dung tích 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.500,00 11.500,00 |
2.5. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
11.500,00 12.500,00 |
3. Xe Opel Astra: |
|
|
3.1. Loại dung tích 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
3.2. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
3.3. Loại dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
3.4. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
4. Xe Opel Vectra A: |
|
|
4.1. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
4.2. Loại dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
15.000,00 16.000,00 |
4.3. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
5. Xe Opel Vectra B: |
|
|
5.1. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
5.2. Loại dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
17.000,00 18.000,00 |
5.3. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
18.000,00 19.000,00 |
5.4. Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
21.000,00 22.000,00 |
B.2. Xe chở hàng |
|
|
Xe chở hàng CHLB Đức tính bằng giá xe chở hàng Nhật Bản cùng loại, có cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
c. Xe ô tô Pháp: |
|
|
I. Xe ôtô do hãng PEUGEOT sản xuất: |
|
|
1. Xe Peugeot 106: |
|
|
1.1. Loại dung tích đến 1.1: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
8.000,00 9.000,00 |
1.2. Loại dung tích 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.000,00 11.000,00 |
1.3. Loại dung tích 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
11.000,00 12.000,00 |
2. Xe Peugeot 205: |
|
|
2.1. Loại dung tích đến 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.000,00 10.000,00 |
2.2. Loại dung tích trên 1.5 đến 1.9: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
3. Xe Peugeot 306; 309: |
|
|
3.1. Loại dung tích đến 1.1: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.000,00 11.000,00 |
3.2. Loại dung tích 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
12.000,00 13.000,00 |
3.3. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
3.4. Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
15.000,00 16.000,00 |
4. Xe Peugeot 405: |
|
|
4.1. Loại dung tích đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
4.2. Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
17.000,00 18.000,00 |
5. Xe Peugeot 406: |
|
|
5.1. Loại dung tích từ 1.8 đến 2.1: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
18.500,00 19.500,00 |
5.2. Loại dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
28.000,00 30.000,00 |
6. Xe Peugeot 505: |
|
|
6.1. Loại dung tích đến 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
19.000,00 20.000,00 |
6.2. Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
20.000,00 21.000,00 |
7. Xe Peugeot 605: |
|
|
7.1. Loại dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
22.000,00 23.000,00 |
7.2. Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
25.000,00 26.000,00 |
7.3. Loại dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
29.000,00 30.000,00 |
D. xe ô tô Hoa kỳ: |
|
|
I. Xe ôtô do Hãng FORD sản xuất: |
|
|
1. Xe Ford Fiesta: |
|
|
1.1. Loại dung tích dưới 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
7.000,00 8.000,00 |
1.2. Loại dung tích 1.3 đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
8.500,00 9.500,00 |
2. Xe Ford Escort: |
|
|
2.1. Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.000,00 11.000,00 |
2.2. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
11.000,00 12.000,00 |
2.3. Loại dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000.00 |
3. Xe Ford Orion: |
|
|
3.1. Loại dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.000,00 10.000,00 |
3.2. Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.000,00 11.000,00 |
E. Xe ô tô Ý (ITALIA): |
|
|
Xe ô tô do hãng FIAT sản xuất: |
|
|
1. Xe Fiat, dung tích dưới 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.000,00 10.000,00 |
2. Xe Fiat, dung tích 1.4 đến 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
3. Xe Fiat, dung tích trên 1.6 đến dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
4. Xe Fiat, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
F. Xe ô tô Hàn quốc: |
|
|
I. Xe du lịch, mui kín, 4 cửa, đến 5 chỗ ngồi: |
|
|
1. Xe ô tô Hyundai: |
|
|
1.1. Xe Hyundai Sonata, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
13.000,00 14.000,00 |
1.2. Xe Hyundai Sonata, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.000,00 |
1.3. Xe Hyundai Accent; Lantra, dung tích 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.000,00 10.000,00 |
1.4. Xe Hyundai Accent; Lantra, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
11.000,00 12.000,00 |
1.5. Xe Hyundai, dung tích dưới 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
7.000,00 8.000,00 |
2. Xe ôtô hiệu Daewoo: |
|
|
2.1. Loại dung tích dưới 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
5.000,00 5.500,00 |
2.2. Loại dung tích từ 1.5 đến dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
7.000,00 7.500,00 |
2.3. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.500,00 11.000,00 |
2.4. Loại Daewoo Super saloon Brougham: |
|
|
2.4.1. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.000,00 |
2.4.2. Loại dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
19.000,00 20.000,00 |
3. Xe KIA |
|
|
3.1. Loại dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
5.500,00 6.000,00 |
3.2. Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.500,00 10.500,00 |
II. Xe chở khách: |
|
|
1. Loại 6 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
5.500,00 6.000,00 |
2. Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
7.000,00 8.000,00 |
3. Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
8.000,00 9.000,00 |
4. Loại từ 13 đến 15 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
9.500,00 11.000,00 |
5. Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
11.500,00 13.000,00 |
6. Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
14.000,00 15.500,00 |
7. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
16.000,00 17.500,00 |
8. Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
19.000,00 20.500,00 |
9. Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
25.500,00 27.000,00 |
III. Xe chở hàng Hàn Quốc tính bằng 70% giá xe chở hàng Nhật Bản cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
G. Xe ô tô các nước SNG (Liên xô cũ): |
|
|
1. Loại xe Lada 4 chỗ ngồi |
chiếc |
4.500,00 |
2. Loại xe Von- ga 4 đến 5 chỗ |
chiếc |
5.500,00 |
3. Loại xe Ni- va 4 đến 5 chỗ |
chiếc |
3.500,00 |
4. Loại xe U- oát 2 cầu |
chiếc |
6.500,00 |
5. Loại xe Lát- vi- a, từ 12 đến 15 chỗ |
chiếc |
7.500,00 |
6. Loại xe Gaz 66 |
chiếc |
5.500,00 |
7. Loại xe Zin 130 |
chiếc |
5.500,00 |
H. Xe ô tô Trung Quốc: |
|
|
1. Xe ô tô chở hàng trọng tải dưới 1 tấn |
chiếc |
2.000,00 |
2. Xe ô tô chở hàng loại trọng tải từ 1 tấn đến dưới 2 tấn |
chiếc |
3.000,00 |
3. Xe ô tô tải chở hàng trọng tải từ 2 tấn đến dưới 3 tấn |
chiếc |
5.000,00 |
J. Các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên: |
|
|
I. Do các nước G7 sản xuất: |
|
|
1. Xe du lịch mui kín, gầm thấp: |
|
|
1.1. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích đến 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.3 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.2. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 đến 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.3. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 đến 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corona 2.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.4. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 đến 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.5. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 đến 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.6. Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper Nhật Bản, có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
2. Xe chở khách: |
|
|
2.1. Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
10.500,00 11.500,00 |
2.2. Loại từ 10 đến 14 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
15.000,00 16.000,00 |
2.3. Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
23.000,00 25.000,00 |
2.4. Loại từ 21 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
32.500,00 35.500,00 |
2.5. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
40.000,00 42.000,00 |
2.6. Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
49.500,00 53.500,00 |
2.7. Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1998 đến 2000 - Sản xuất từ 2001 trở về sau |
chiếc chiếc |
61.000,00 66.000,00 |
3. Xe chở hàng: Tính bằng giá xe chở hàng Nhật Bản có cùng trọng tải. |
|
|
II. Do các nước khác sản xuất: |
|
|
1. Xe du lịch mui kín, gầm thấp: |
|
|
1.1. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích đến 1.3 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Corolla 1.3 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.2. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 đến 1.6 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Corolla 1.6 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.3. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 đến 2.0 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Corona 2.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.4. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 đến 2.5 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Camry 2.2 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.5. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 đến 3.0 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Camry 3.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất. |
|
|
1.6. Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper Nhật bản, có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
2. Xe chở khách tính bằng giá xe chở khách Hàn Quốc qui định tại mục II phần F |
|
|
3. Xe chở hàng tính bằng 70% giá xe chở hàng Nhật Bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
L. Trường hợp xe ô tô du lịch đến 5 chỗ ngồi, xe việt dã gầm cao, đến 7 hoặc 8 chỗ ngồi: nếu chưa được quy định cụ thể về dung tích thì được tính theo giá xe cùng loại có dung tích gần nhất đã được quy định. |
|
|
M. Xe ô tô các loại: sản xuất từ năm 1997 trở về trước thì được tính giảm 5%.năm so với giá xe sản xuất năm 1998, nhưng không thấp dưới 70%. |
|
|
N. Bộ linh kiện đồng bộ xe ô tô: Tính bằng 80% giá xe nguyên chiếc cùng loại, cùng nhãn hiệu, xuất xứ và năm sản xuất. |
|
|
* Phụ tùng ô tô |
|
|
A. Động cơ xe ô tô (máy xe ôtô): |
|
|
1. Loại có hộp số : |
|
|
- Công suất đến 50HP |
chiếc |
350,00 |
- Công suất trên 50HP đến 80HP |
chiếc |
500,00 |
- Công suất trên 80HP đến 115HP |
chiếc |
700,00 |
- Công suất trên 115HP đến 150HP |
chiếc |
1.100,00 |
- Công suất trên 150HP đến 200HP |
chiếc |
1.400,00 |
- Công suất trên 200HP đến 250HP |
chiếc |
2.000,00 |
- Công suất trên 250HP đến 300HP |
chiếc |
2.200,00 |
- Công suất trên 300HP đến 350HP |
chiếc |
2.400,00 |
- Công suất trên 350HP |
chiếc |
2.600,00 |
2. Loại không có hộp số được tính giảm 10% mức giá trên. |
|
|
B. Bộ lốp, săm, yếm xe ô tô: thực hiện theo Quyết định số 164.2000.QĐ-BTC ngày 10.10.2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu. |
|
|
C. La-Giăng (Vành) xe ô tô: |
|
|
+ Loại đường kính 13 inch |
chiếc |
30,00 |
+ Loại đường kính 14 inch |
chiếc |
35,00 |
+ Loại đường kính 15 inch |
chiếc |
40,00 |
+ Loại đường kính 16 inch |
chiếc |
45,00 |
+ Loại đường kính 17 inch |
chiếc |
55,00 |
+ Loại đường kính 18 inch |
chiếc |
70,00 |
+ Loại đường kính trên 18 inch |
chiếc |
90,00 |
D. ắc quy dùng cho xe ôtô: |
|
|
1. Loại dưới 50AH |
bình |
15,00 |
2. Loại từ 50AH đến dưới 70AH |
bình |
20,00 |
3. Loại từ 70AH đến dưới 100AH |
bình |
28,00 |
4. Loại từ 100AH đến dưới 120AH |
bình |
40,00 |
5. Loại từ 120AH đến dưới 150AH |
bình |
48,00 |
6. Loại từ 150AH đến dưới 200AH |
bình |
63,00 |
7. Loại từ 200AH trở lên |
bình |
80,00 |
E. Một số loại phụ tùng khác của ô tô: |
|
|
1. Phụ tùng xe ô tô du lịch (đến 15 chỗ ngồi): |
|
|
- Bộ pitton, bạc (bộ gồm 4 pitton, 12 bạc, 4 ắc, 8 vòng chặn) |
bộ |
42,00 |
- Bơm heo dầu |
chiếc |
50,00 |
- Heo thắng (heo phanh) |
chiếc |
21,00 |
- Trợ lực ly hợp |
chiếc |
42,00 |
- Đĩa ly hợp |
chiếc |
7,00 |
- Bu-ji |
chiếc |
0,60 |
- Bộ má vít đánh lửa (manheto) |
chiếc |
1,00 |
- Bộ phân phối điện (mobil) |
chiếc |
8,40 |
- Đèn pha |
chiếc |
21,00 |
- Đèn hậu |
chiếc |
8,40 |
- Đèn góc |
chiếc |
9,00 |
- Đèn gắn cản, đèn hông |
chiếc |
3,50 |
- Đèn sương mù |
chiếc |
7,00 |
- Còi các loại: |
|
|
+ Loại 6V |
chiếc |
1,00 |
+ Loại 12V |
chiếc |
1,50 |
+ Loại có tín hiệu để rẽ xe |
chiếc |
2,40 |
- Chắn nắng |
chiếc |
2,80 |
- Tay lái (vôlăng) |
chiếc |
8,40 |
- Hệ thống môtơ gạt nước |
bộ |
17,50 |
- Ron cao su cửa (trước, giữa, sau) |
bộ |
10,00 |
- Hệ thống tay cửa (trái, phải, trước, giữa, sau, phía trong và phía ngoài) |
bộ |
8,40 |
- Ổ quay kính cửa (trái, phải) |
bộ |
14,00 |
- Giảm sóc chính |
chiếc |
10,00 |
- Giảm sóc phụ |
chiếc |
4,00 |
- Bơm xăng |
chiếc |
14,00 |
- Ty phuộc nhún |
chiếc |
6,00 |
- Bộ côn (bộ ămbraya) |
bộ |
2,80 |
- Đầu láp |
chiếc |
2,50 |
- Má phanh |
chiếc |
3,00 |
- Guốc phanh |
bộ |
10,00 |
- Lọc nhớt |
chiếc |
0,35 |
- Bơm nhớt |
chiếc |
0,80 |
- ống mềm cấp dầu cho bơm lực |
chiếc |
0,02 |
- Kẹp giữ ống dầu thắng trước phải |
chiếc |
0,02 |
- Bao ghế |
chiếc |
3,80 |
- Chụp ốp trên bảng điều khiển |
chiếc |
0,07 |
- Chắn bùn trước, sau |
chiếc |
3,00 |
- Cảm biến tốc độ xe |
chiếc |
7,00 |
- Công tắc đèn sương mù |
chiếc |
2,10 |
- Môtơ kính |
chiếc |
14,00 |
- ống giảm thanh |
chiếc |
19,00 |
- Tấm ép đĩa ly hợp |
chiếc |
17,50 |
- Nắp trang trí đầu trục bánh xe |
chiếc |
5,00 |
- ống nhún trước kiểu khí |
chiếc |
11,00 |
- ống nhún sau kiểu khí |
chiếc |
12,00 |
- Tay đòn trên hệ treo (trái, phải) |
bộ |
15,00 |
- Tay treo thanh ổn định |
chiếc |
1,75 |
- Hông trước trái, phải |
chiếc |
46,00 |
- Lọc gió |
chiếc |
3,60 |
- Bộ ron lọc dầu |
bộ |
2,40 |
- Ổ khoá cửa hậu |
chiếc |
5,60 |
- Lông mi cửa trước, sau, trái, phải |
bộ |
3,50 |
- Đệm cửa trước |
chiếc |
2,10 |
- Ron đệm cửa sau |
chiếc |
2,10 |
- Lưỡi gạt nước |
chiếc |
2,00 |
- Tay gạt nước |
chiếc |
2,10 |
- Nẹp đệm cạnh trái kính chắn gió |
chiếc |
2,10 |
- Séc măng hơi trên |
chiếc |
0,60 |
- Séc măng hơi dưới |
chiếc |
0,15 |
- Vòng quét séc măng dầu |
chiếc |
0,14 |
- Cụm tay biên |
chiếc |
16,00 |
- Bạc trên, dưới trục khuỷu |
chiếc |
2,30 |
- Két nước |
chiếc |
30,00 |
- ống bạc lót |
chiếc |
0,35 |
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp |
cụm |
7,00 |
- Cụm phân bơm bộ ly hợp |
cụm |
7,00 |
- Bộ khởi động (bộ đề) |
bộ |
25,00 |
- Tổng bơm phanh |
chiếc |
11,00 |
- Cụm công tắc tổng |
cụm |
14,00 |
- Máy phát điện chỉnh lực |
chiếc |
15,00 |
- Bơm nước |
chiếc |
8,00 |
- Bơm tay dầu diezel |
chiếc |
7,00 |
- Cụm bơm cao áp |
cụm |
70,00 |
- Cụm công tắc điện tử bộ khởi động |
cụm |
5,00 |
- Bộ phun dầu diezel |
chiếc |
6,00 |
- Sơmi |
chiếc |
4,20 |
- Thanh tựa đẩy cò |
chiếc |
0,50 |
- Mặt quy lát |
chiếc |
52,00 |
- Bệ đỡ trước cổ cò |
chiếc |
0,40 |
- Đai ốc điều chỉnh |
chiếc |
0,47 |
- Núm chặn trục con cò |
chiếc |
0,05 |
- Lò so hệ trục con cò |
chiếc |
0,05 |
- Trục hệ con cò |
chiếc |
2,80 |
- Cò mổ supap nạp |
chiếc |
0,70 |
- Piston |
chiếc |
4,40 |
- Bạc biên |
chiếc |
0,70 |
- ắc pitton |
chiếc |
0,80 |
- Bạc lót đầu nhỏ tay biên |
chiếc |
0,50 |
- Séc măng dầu |
chiếc |
2,20 |
- Trục khuỷu |
chiếc |
38,00 |
2. Phụ tùng xe ôtô tải: |
|
|
2.1. Loại xe tải từ 5 tấn trở xuống: |
|
|
- Bộ ly hợp |
bộ |
25,00 |
- Nắp chụp cầu chì |
bộ |
0,45 |
- Tay nắm của cần số |
chiếc |
0,12 |
- Chắn bùn trước, sau |
chiếc |
3,00 |
- Kẹp phụ trước, sau |
chiếc |
3,50 |
- Bộ che nắng |
bộ |
8,40 |
- Núm báo đèn phanh |
chiếc |
0,15 |
- Nắp két nước |
chiếc |
0,40 |
- Cáp tay phanh S.A |
bộ |
5,50 |
- Tấm đỡ sắt-xi (chassis) số 1 |
chiếc |
4,20 |
- Tấm đỡ sắt-xi (chassis) số 3 |
chiếc |
0,70 |
- Tấm trung tâm |
chiếc |
1,30 |
- Tấm gia cố sắt-xi (chassis) số 25 |
chiếc |
0,80 |
- Nắp che động cơ |
chiếc |
2,10 |
- Tay quay kính (2 cái.cặp) |
cặp |
5,00 |
- Dây ga |
sợi |
8,00 |
- Dây công- tơ- mét |
sợi |
5,00 |
- Dinamo phát điện |
chiếc |
11,00 |
- Heo côn |
chiếc |
6,00 |
- Mâm dẫn đồng bộ ly hợp |
chiếc |
31,00 |
- Bệ đỡ ổ bi trong bộ ly hợp |
chiếc |
2,00 |
- Cụm khớp chữ thập |
cụm |
4,00 |
- Trục trung gian và cụm khớp vạn năng |
chiếc |
34,00 |
- Bộ đỡ trục trung gian cát đăng |
chiếc |
3,00 |
- ống lót trục láp |
chiếc |
20,00 |
- Bạc lót nhíp trước |
chiếc |
0,20 |
- Bạc lót nhíp sau |
chiếc |
0,50 |
- Cụm khớp chuyển hướng trái, phải và bạc lót |
cụm |
37,00 |
- Ro- tuyn |
chiếc |
12,00 |
- Cụm đầu nối ba ngang trái, phải |
cụm |
6,50 |
- Vành đàn hồi kẹp giữ lốp |
chiếc |
6,00 |
- Vành tăng - bua bánh trước |
chiếc |
10,00 |
- Phớt chắn dầu bánh trước |
chiếc |
1,40 |
- Vành tăng-bua bánh sau |
chiếc |
19,00 |
- Phớt chắn dầu moay ơ sau |
chiếc |
0,90 |
- Tăng-bua phanh trước |
chiếc |
34,00 |
- Tăng-bua phanh sau |
chiếc |
43,00 |
- Chụp đèn sau |
chiếc |
0,90 |
- Chụp đèn xi- nhan |
chiếc |
0,60 |
- Cụm tay cửa ca bin |
cụm |
2,00 |
- Khoá cửa |
chiếc |
1,80 |
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp |
cụm |
18,00 |
- Cụm phân bơm bộ ly hợp |
cụm |
9,00 |
- Phớt chắn dầu trục láp |
chiếc |
0,30 |
- ắc fi ze |
chiếc |
3,00 |
- Phớt chắn dầu trong moay ơ trước |
chiếc |
1,50 |
- Phớt chắn dầu ngoài moay ơ trước |
chiếc |
1,80 |
2.2. Loại xe tải trên 5 tấn đến dưới 20 tấn: |
|
|
- Heo phanh (heo thắng) |
chiếc |
7,00 |
- Xi lanh |
chiếc |
11,00 |
- Tay ngoài cửa |
chiếc |
0,80 |
- Cuống ống xả |
chiếc |
12,00 |
- Cầu trước |
chiếc |
30,00 |
- Dầm cầu trước |
chiếc |
13,00 |
- Thanh lái ngang |
chiếc |
7,00 |
- Mâm phanh + guốc phanh |
chiếc |
6,00 |
- Gối nhíp trước |
chiếc |
6,00 |
- Bản trợ lực lái |
chiếc |
120,00 |
- Bánh đà có nhông |
chiếc |
110,00 |
- Đùm cầu giữa |
chiếc |
280,00 |
- Đùm cầu sau |
chiếc |
195,00 |
- Bầu phanh sau |
chiếc |
42,00 |
- Trục cát đăng dài |
chiếc |
39,00 |
- Kích (con đội): |
|
|
+ Loại từ dưới 4 tấn trở xuống |
chiếc |
3,00 |
+ Loại từ 4 tấn đến dưới 6 tấn |
chiếc |
4,00 |
+ Loại từ 6 tấn đến dưới 8 tấn |
chiếc |
5,50 |
+ Loại từ 8 tấn đến dưới 10 tấn |
chiếc |
7,20 |
+ Loại từ 10 tấn đến dưới 12 tấn |
chiếc |
8,50 |
+ Loại từ 12 tấn đến dưới 16 tấn |
chiếc |
10,00 |
+ Loại từ 16 tấn đến dưới 20 tấn |
chiếc |
12,00 |
+ Loại từ 20 tấn đến dưới 30 tấn |
chiếc |
13,00 |
+ Loại từ 30 tấn đến dưới 32 tấn |
chiếc |
15,00 |
+ Loại từ 32 tấn đến dưới 50 tấn |
chiếc |
30,00 |
+ Loại từ 50 tấn trở lên |
chiếc |
40,00 |
- Bót tay lái |
chiếc |
110,00 |
- Trục ban |
chiếc |
280,00 |
- Trục cơ |
chiếc |
450,00 |
- Nhíp trước |
bộ |
84,00 |
- Nhíp sau |
bộ |
95,00 |
- ống lót chốt chuyển động |
chiếc |
1,00 |
- Chốt chuyển động |
chiếc |
8,00 |
- Bạc balance |
chiếc |
2,50 |
- Nhông 13 răng |
chiếc |
44,00 |
- Lá côn không cốt (forado) |
chiếc |
1,80 |
- Bạc 102P |
chiếc |
5,00 |
- Thanh phản ứng |
chiếc |
20,00 |
- Xả hơi tự động |
chiếc |
6,50 |
- Trục chữ thập |
bộ |
7,00 |
- Vỏ cầu xe |
chiếc |
2,00 |
- Ụ cao su đỡ nhíp |
chiếc |
0,60 |
- Lõi lọc dầu |
chiếc |
2,00 |
- Cò lẫy bót lái |
chiếc |
1,20 |
- Đầu trục khuỷu |
chiếc |
1,00 |
- Lõi lọc khí |
chiếc |
2,00 |
- Đồng hồ đo dầu |
chiếc |
5,00 |
- Trợ lực côn |
chiếc |
30,00 |
- Bộ vai sai |
bộ |
10,00 |
- ống dẫn hơi có van hai đầu |
chiếc |
8,00 |
- Trục cam động cơ |
chiếc |
26,00 |
- Thùng xe |
chiếc |
1.200,00 |
- Bơm hơi |
chiếc |
50,00 |
- Bơm xăng |
chiếc |
3,50 |
- Bơm dầu |
chiếc |
1,50 |
- Bơm cao áp |
chiếc |
80,00 |
- Bơm trợ lực |
chiếc |
10,00 |
- Bộ hơi đồng bộ |
bộ |
70,00 |
- Đĩa côn |
bộ |
4,00 |
- Bàn ép đồng bộ |
bộ |
6,50 |
- Bầu lọc gió |
chiếc |
2,00 |
- Bầu lọc dầu |
chiếc |
2,00 |
- Bitê hộp số |
chiếc |
30,00 |
- Bầu phanh trước |
chiếc |
2,00 |
- Két làm mát dầu |
chiếc |
2,50 |
- Môbin hai cọc |
chiếc |
1,00 |
- Môbin 3 cọc |
chiếc |
6,50 |
- Bộ gạt mưa (không có môtơ) |
bộ |
3,50 |
- Má phanh trước |
chiếc |
1,50 |
- Má phanh sau |
chiếc |
2,00 |
- Gioăng mặt máy |
chiếc |
1,50 |
- Ruột lọc dầu |
sợi |
1,20 |
- Rơle đề |
chiếc |
4,00 |
- Bộ phụ tùng bơm cao áp |
chiếc |
12,00 |
- Bạc biên cốt 1 |
bộ |
0,50 |
- Bạc cơ cốt 1 |
bộ |
0,50 |
- Hộp tay lái |
chiếc |
20,00 |
- Nhíp máy |
chiếc |
12,00 |
- Cầu sau đồng bộ |
chiếc |
200,00 |
- Ruột lọc dầu tinh |
chiếc |
1,00 |
- Mặt máy |
chiếc |
30,00 |
- Công tắc kéo tay |
chiếc |
1,00 |
|
|
|
A. Xe máy: Xe máy nguyên chiếc thực hiện theo Quyết định số 164.2000.QĐ-BTC ngày 10.10.2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu, và sửa đổi, bổ sung một số loại sau đây: |
|
|
I. Sửa đổi và thay thế một số loại xe sau: |
|
|
1. Xe máy hiệu Honda khác: |
|
|
- Loại 50 cc |
chiếc |
700,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
chiếc |
850,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
chiếc |
1.050,00 |
- Loại 125 cc |
chiếc |
2.050,00 |
- Loại trên 125 cc |
chiếc |
2.700,00 |
2. Xe máy hiệu Yamaha khác: |
|
|
- Loại 50 cc |
chiếc |
600,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
chiếc |
700,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
Chiếc |
850,00 |
- Loại 125 cc |
Chiếc |
1.650,00 |
- Loại trên 125 cc |
Chiếc |
2.250,00 |
3. Xe máy hiệu Suzuki khác: |
|
|
- Loại 50 cc |
Chiếc |
600,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
Chiếc |
700,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
Chiếc |
850,00 |
- Loại 125 cc |
Chiếc |
1.650,00 |
- Loại trên 125 cc |
Chiếc |
2.250,00 |
4. Xe máy hiệu Piaggio khác: |
|
|
- Loại 50 cc |
Chiếc |
700,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
Chiếc |
850,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
Chiếc |
1.050,00 |
- Loại 125 cc |
Chiếc |
2.050,00 |
- Loại trên 125 cc |
Chiếc |
2.700,00 |
5. Các nhãn hiệu xe máy khác chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
5.1. Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại 50 cc |
Chiếc |
400,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
Chiếc |
450,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
Chiếc |
550,00 |
- Loại 125 cc |
Chiếc |
900,00 |
- Loại trên 125 cc |
Chiếc |
1.100,00 |
5.2. Do các nước khác sản xuất tính bằng 130% loại do Trung Quốc sản xuất có cùng dung tích. |
|
|
II. Bổ sung một số loại xe máy sau: |
|
|
1. Xe nhãn hiệu Honda: |
|
|
1.1. Loại @ 125 cc |
chiếc |
2.500,00 |
1.2. Loại @ 150 cc |
chiếc |
2.800,00 |
1.3. Loại Dylan 150 cc |
chiếc |
2.800,00 |
1.4. Loại SH 150cc |
chiếc |
2.800,00 |
2. Xe máy hiệu Suzuki Epicuro 150cc |
chiếc |
2.800,00 |
3. Xe máy Piaggio X9 |
chiếc |
2.800,00 |
4. Xe máy Pantheon 150cc |
chiếc |
2.800,00 |
5. Xe máy Minsk |
chiếc |
450,00 |
B. Bộ linh kiện xe máy: Giá tính thuế nhập khẩu bộ linh kiện xe máy đồng bộ được tính giảm 70USD.bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng loại quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164.2000.QĐ-BTC ngày 10.10.2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này. |
|
|
c. Phụ tùng xe máy: |
|
|
1. Động cơ xe máy và phụ tùng động cơ: |
|
|
1.1. Động cơ nguyên chiếc: |
|
|
a. Động cơ xe máy hiệu Honda, Piaggio: |
|
|
- Loại 50 cc |
chiếc |
210,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
chiếc |
255,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
chiếc |
315,00 |
- Loại 125 cc |
chiếc |
615,00 |
- Loại trên 125 cc |
chiếc |
810,00 |
b. Động cơ xe máy hiệu Yamaha, Suzuki: |
|
|
- Loại 50 cc |
chiếc |
180,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
chiếc |
210,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
chiếc |
255,00 |
- Loại 125 cc |
chiếc |
495,00 |
- Loại trên 125 cc |
chiếc |
675,00 |
c. Động cơ xe máy nhãn hiệu khác chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
*. Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại 50 cc |
chiếc |
120,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
chiếc |
165,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
chiếc |
225,00 |
- Loại 125 cc |
chiếc |
315,00 |
- Loại trên 125 cc |
chiếc |
385,00 |
*. Do các nước khác sản xuất tính bằng 130% loại do Trung Quốc sản xuất, cùng dung tích. |
|
|
1.2. Phụ tùng động cơ xe máy: Phụ tùng của động cơ xe máy nếu chưa được quy định tại điểm 4 dưới đây thì xác định giá tính thuế như sau: |
|
|
- Lấy giá của động cơ nguyên chiếc cùng loại đã được xác định như nêu trên nhân với tỷ lệ (%) tương ứng của phụ tùng quy định tại cột 5 phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 52/2002/TTLT-BTC-BCN ngày 04/06/2002 của liên Bộ Tài chính-Bộ Công nghiệp v.v sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 92/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 20/11/2001 của liên Bộ Tài chính-Bộ Công nghiệp-Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực hiện chính sách ưu đãi thuế đối với sản xuất xe hai bánh gắn máy và động cơ xe hai bánh gắn máy. |
|
|
2. Săm, lốp xe máy: thực hiện theo Quyết định số 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu. |
|
|
3. Khung xe máy: |
|
|
3.1. Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
3.1.1. Khung xe máy nữ (trừ kiểu dáng Scooter) |
chiếc |
30,00 |
3.1.2. Khung xe máy nam |
chiếc |
50,00 |
3.1.3. Khung xe máy kiểu dáng thể thao |
chiếc |
80,00 |
3.1.4. Khung xe máy kiểu dáng Scooter |
chiếc |
95,00 |
3.2. Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất. |
|
|
4. Một số phụ tùng khác của xe máy: |
|
|
4.1. Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Bình xăng lớn |
chiếc |
7,00 |
- Càng sau |
chiếc |
10,00 |
- Tay lái không có đồng hồ km |
chiếc |
7,00 |
- Cần số |
chiếc |
1,00 |
- Gác chân trước (dàn để chân) |
chiếc |
2,20 |
- Yên xe: |
|
|
+ Loại ngắn (1 người) |
chiếc |
2,40 |
+ Loại dài (2 người) |
chiếc |
4,00 |
- ốp cổ |
chiếc |
2,80 |
- Lọc gió (bao tử) |
chiếc |
5,00 |
- Xích (sên) tải |
sợi |
1,40 |
- Nồi thắng trước, sau |
bộ |
5,60 |
- Choá đèn xi - nhan |
chiếc |
2,80 |
- Chụp đèn xi - nhan |
chiếc |
0,35 |
- Đèn pha: |
|
|
+ Dùng cho xe dưới 100cc: |
|
|
* Loại tròn |
chiếc |
5,60 |
* Loại vuông |
chiếc |
7,70 |
+ Dùng cho xe từ 100cc trở lên |
chiếc |
12,00 |
- Bóng đèn: |
|
|
+ Bóng đèn trước |
chiếc |
0,18 |
+ Bóng đèn sau |
chiếc |
0,14 |
+ Bóng đèn xi-nhan |
chiếc |
0,10 |
+ Bóng đèn đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù |
chiếc |
0,15 |
- Công tắc đèn xi-nhan |
chiếc |
0,35 |
- Cần đạp máy (cần khởi động) |
chiếc |
0,50 |
- Ba ga trước |
chiếc |
1,80 |
- Ba ga sau |
chiếc |
1,75 |
- Bô xe (ống giảm thanh): |
|
|
+ Loại xe dưới 125cc |
chiếc |
7,00 |
+ Loại xe 125 cc trở lên |
chiếc |
9,50 |
- Moay-ơ (không kể má phanh) |
2chiếc.bộ |
17,50 |
- Giảm sóc trước |
cặp |
5,00 |
- Giảm sóc sau: |
|
|
+ Loại dùng cho xe từ 125cc trở lên |
bộ |
10,00 |
+ Loại dùng cho xe 100cc, 110 cc |
bộ |
7,00 |
+ Loại khác |
bộ |
3,50 |
- Bộ nan hoa |
bộ |
3,10 |
- Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ |
chiếc |
1,00 |
- Cốp xe |
cặp |
7,00 |
- Vành xe |
cặp |
5,60 |
- Chân chống phụ (chân chống nghiêng) |
chiếc |
1,00 |
- Chân chống giữa (chân chống đứng) |
chiếc |
1,40 |
- Mặt nạ xe các loại |
chiếc |
3,50 |
- Yếm (bửng) xe |
|
|
+ Loại xe từ 125 cc trở lên |
chiếc |
20,00 |
+ Loại xe 100cc, 110 cc |
chiếc |
14,00 |
+ Loại xe khác |
chiếc |
10,00 |
- Gương chiếu hậu |
cặp |
1,70 |
- Cục xạc |
chiếc |
1,40 |
- Công tắc khởi động |
chiếc |
2,10 |
- Van chỉnh ga |
chiếc |
1,40 |
- Khoá xăng |
chiếc |
1,40 |
- Khoá cổ |
chiếc |
0,56 |
- Dây ga |
sợi |
0,50 |
- Dây phanh |
sợi |
0,50 |
- Lọc xăng |
chiếc |
0,70 |
- Công tắc đèn xe |
chiếc |
1,40 |
- Còi xe |
chiếc |
1,00 |
- Cùi đĩa |
chiếc |
0,07 |
- Bộ dây điện xe |
bộ |
3,50 |
- Mobil sườn |
chiếc |
2,00 |
- Mobil lửa |
chiếc |
1,00 |
- Nhông trước |
chiếc |
0,50 |
- Nhông sau |
chiếc |
1,00 |
- Công tắc đèn |
chiếc |
1,40 |
- ổn áp |
chiếc |
7,00 |
- Cao su nhún |
2 cái.bộ |
2,80 |
- Bộ e cao su |
chiếc |
0,28 |
- Chụp đèn lái |
chiếc |
2,80 |
- Bộ đèn lái |
bộ |
5,00 |
- ắc piston rế đạn |
chiếc |
1,20 |
- ắc stop bằng nhựa |
chiếc |
0,35 |
- Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái |
2 cái.bộ |
1,40 |
- Dây số |
sợi |
0,14 |
- Cate máy: |
|
|
+ Dùng cho loại xe có đề |
2 cái.bộ |
8,00 |
+ Dùng cho loại xe không đề |
chiếc |
4,00 |
- Bộ trục cơ |
bộ |
16,00 |
- Bộ dây le |
bộ |
0,70 |
- Bu-ji |
chiếc |
0,30 |
- Cụm đèn hậu |
bộ |
7,00 |
- ốp đèn hậu |
chiếc |
0,70 |
- Cụm cần phanh sau |
cụm |
4,00 |
- Càng trước (trái hoặc phải) |
chiếc |
7,70 |
- Vỏ đèn pha bằng nhựa |
chiếc |
1,40 |
- Bạc đệm đèn pha |
chiếc |
0,07 |
- Má phanh (4 miếng.bộ) |
chiếc |
0,25 |
- Phụ tùng bộ phận của phanh xe máy: |
|
|
+ Cầu phanh |
chiếc |
0,20 |
+ Nút điều chỉnh phanh |
chiếc |
0,14 |
+ Bánh răng đo tốc độ |
chiếc |
0,35 |
- Tụ điện |
chiếc |
0,20 |
- Bu lông bắt bộ giảm sóc |
chiếc |
0,28 |
- Cùm tay bên phải |
chiếc |
6,00 |
- Chén cổ trên |
chiếc |
1,50 |
- Bánh lòng bằng cao su |
chiếc |
0,56 |
- Chén cổ dưới |
chiếc |
1,20 |
- Giỏ xe |
chiếc |
1,40 |
- Cao su cần khởi động |
chiếc |
0,35 |
- Chắn bùn sau |
chiếc |
0,20 |
- Tay phanh |
chiếc |
0,80 |
- Xốp bầu lọc gió |
chiếc |
0,14 |
- Gioăng cao su nắp bầu lọc |
chiếc |
0,14 |
- Gioăng cao su thân bầu lọc |
chiếc |
0,05 |
- Phớt bịt dầu |
chiếc |
0,07 |
- Kẹp ống C12 |
chiếc |
0,40 |
- Đệm cao su khoá yên |
bộ |
0,05 |
- Vòng đai đệm khoá yên |
bộ |
0,03 |
- Bạc cụm phanh trước |
chiếc |
0,12 |
- Bạc cụm phanh sau |
chiếc |
0,14 |
- Kẹp dây điện |
bộ |
0,25 |
- Kẹp khoá bình xăng |
chiếc |
0,03 |
- Dẫn cáp A, B, C |
chiếc |
0,03 |
- Vành pha đèn |
chiếc |
0,50 |
- ống thai bầu lọc gió |
chiếc |
0,02 |
- Thanh khoá tay lái |
chiếc |
0,14 |
- Đệm tay lái |
chiếc |
0,10 |
- Trụ tay lái |
chiếc |
0,56 |
- Cao su bệ yên |
chiếc |
0,14 |
- Thanh giữ yên |
chiếc |
0,10 |
4.2. Các loại phụ tùng xe máy nêu trên do các nước khác sản xuất được tính bằng 150% phụ tùng xe máy cùng loại do Trung Quốc sản xuất. |
|
|
THE MINISTER OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 164/2002/QD-BTC |
Hanoi, December 27, 2002 |
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant
to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 stipulating
the functions, tasks, powers and organizational structure of the ministries and
ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the
tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the competence and the principles of determining prices for export
tax and import tax calculation, prescribed in Article 7 of the Government’s
Decree No. 54/CP of August 28, 1993 detailing the implementation of the Law on
Export Tax and Import Tax;
After consulting the Trade Ministry;
At the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1.- To add commodity groups of automobiles, automobile part assemblies and spare parts; motorbikes and motorbike part assemblies and spare parts to the list of commodity groups subject to the State management over their import tax calculation prices.
Article 2.- Tax calculation prices of automobiles, automobile part assemblies and spare parts; motorbikes and motorbike part assemblies and spare parts are specified in the minimum price index promulgated together with this Decision.
Article 3.- For commodity items subject to the State management over their minimum import tax calculation prices, which have not yet been specified in the minimum import tax calculation price index promulgated together with this Decision, the local Customs Departments shall base themselves on the provisions in Article 7 of the Government’s Decree No. 54/CP of August 28, 1993 detailing the Law on Export Tax and Import Tax and refer to the prices of commodity items of the same type or similar commodity items already specified in this price index to additionally set import tax calculation prices. Within 30 days after setting import tax calculation prices of commodity items mentioned in Article 3 of this Decision, the local Customs Departments shall have to report such to the Ministry of Finance (the General Department of Customs) for consideration of supplements to the minimum import tax calculation price index.
...
...
...
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
(Promulgated
together with the Minister of Finance’s Decision No. 164/2002/QD-BTC
of December 27, 2002)
Commodity names
Calculation units
Minimum prices (USD)
...
...
...
* Automobiles and automobile part assemblies
A. Japanese automobiles
A.1. Tourist cars, passenger cars
...
...
...
I. Toyota automobiles:
1. Tourist cars, closed roof, between 2 and 5 seats:
1.1. Toyota Crown:
...
...
...
1.1.1. Toyota Crown Royal saloon:
+ With a cylinder capacity of up to 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
29,000.00
...
...
...
unit
31,000.00
+ With a cylinder capacity of over 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
31,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
33,000.00
1.1.2. Toyota Crown Super saloon,
+ With a cylinder capacity of up to 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
28,000.00
+ With a cylinder capacity of over 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
28,000.00
...
...
...
unit
30,000.00
1.1.3. Toyota Crown Standard:
+ With a capacity of 2.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
20,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
21,000.00
+ With a capacity of 2.4:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
20,000.00
+ With a capacity of 2.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
17,000.00
...
...
...
unit
19,000.00
+ Other:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
22,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
24,000.00
1.2. Toyota Lexus:
1.2.1. Toyota Lexus LS 470, with a capacity of 4.7:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
65,000.00
1.2.2. Toyota Lexus LS 430, with a capacity of 4.3:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
58,000.00
...
...
...
unit
60,000.00
1.2.3. Toyota Lexus LS 400, with a capacity of 4.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
52,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
55,000.00
1.2.4. Toyota Lexus GS 400, with a capacity of 4.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
52,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
1.2.5. Toyota Lexus GS 300, with a capacity of 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
44,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
47,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
35,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
38,000.00
1.2.7. Other:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
55,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
60,000.00
1.3. Toyota Avalon:
...
...
...
1.3.1. With a capacity of up to 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
34,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
38,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
42,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
45,000.00
1.4. Toyota Camry:
...
...
...
1.4.1. With a capacity of between 2.5 and 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
19,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
1.4.2. With a capacity of between 2.2 and under 2.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
18,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
15,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
1.4.4. Other:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
22,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
24,000.00
1.5. Toyota Cressida:
...
...
...
1.5.1. With a capacity of 2.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
18,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
17,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
19,000.00
1.5.3. With a capacity of 2.5:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
18,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
20,000.00
1.5.4. Other:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
21,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
23,000.00
1.6. Toyota Corolla; Toyota Corona; Toyota Carina; Toyota Sprinter:
...
...
...
1.6.1. With a capacity of under 1.6
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
1.7. Toyota Celica:
...
...
...
1.7.1. With a capacity of up to 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
1.7.2. With a capacity of over 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
19,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
21,000.00
...
...
...
1.8.1. Toyota Supra (A8), with a capacity of 3.0 - 243 kW/330 ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
45,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
50,000.00
1.8.2. Toyota Supra (A7), with a capacity of 3.0 – 173 kW/235ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
35,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
1.8.3. Other:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
40,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
45,000.00
...
...
...
1.9.1. Toyota Starlet XL, with a capacity of up to 1.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
9,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
10,000.00
1.9.2. Toyota Starlet Xli, with a capacity of up to 1.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
1.9.3. Those with a capacity of over 1.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
...
...
...
2.1. Toyota 4 Runner (Hilux surt):
2.1.1. Toyota 4 Runner, with 5 seats, 4 doors and a capacity of 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
20,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
22,000.00
2.1.2. Toyota 4 Runner, with 5 seats, 4 doors and a capacity of 2.4:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
19,000.00
2.1.3. Toyota 4 Runner, with 5 seats, 2 doors and a capacity of 2.4:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
14,000.00
...
...
...
unit
15,000.00
2.1.4. Other:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
23,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
25,000.00
2.2. Toyota Landcruiser:
2.2.1. Toyota Landcruiser Serzi 100, 5 doors:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
48,000.00
2.2.2. Toyota Landcruiser Serzi 90, 5 doors:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
30,000.00
...
...
...
unit
33,000.00
2.2.3. Toyota Landcruiser Serzi 80, 5 doors:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
23,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
26,000.00
2.2.4. Toyota Landcruiser Serzi 70:
+ Toyota Landcruiser PRADO, 5 doors:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
21,000.00
+ Toyota Landcruiser II, 5 doors, with a capacity of 2.8 diesel:
Manufactured between 1998 and 2000
unit
17,000.00
...
...
...
unit
18,000.00
+ Toyota Landcruiser II, 5 doors, with a capacity of 2.4 diesel:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
17,000.00
2.2.5. Prices of those
with 3 doors shall be calculated equal to
80% of prices of those with 5 doors with the same capacity and the same year
of manufacture
2.3. Toyota Rav4:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
20,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
23,000.00
2.3.2. Other:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
26,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
28,000.00
2.4. Toyota Previa:
...
...
...
2.4.1. Toyota Previa, with a capacity of 2.4:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
22,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
24,000.00
...
...
...
Manufactured between 1998 and 2000
unit
26,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
28,000.00
2.5. Toyota Hiace:
...
...
...
2.5.1. Toyota Hiace Commute, with a capacity of between 2.0 and 2.4, between 12 and 15 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
2.5.2. Other:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
20,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
21,000.00
...
...
...
2.6.1. With up to 26 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
35,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
37,000.00
2.6.2. With between 26 and 30 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
41,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
2.6.3. With over 30 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
45,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
47,000.00
...
...
...
1. Tourist cars, closed roof, 4 doors:
1.1. Nissan Cedric:
1.1.1. Nissan Cedric, with a capacity of up to 3.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
24,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
26,000.00
1.1.2. Nissan Cedric VIP, with a capacity of up to 3.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
26,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
28,000.00
1.1.3. Nissan Cedric of other categories:
...
...
...
unit
27,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
29,000.00
1.2. Nissan Maxima:
1.2.1. With a capacity of up to 3.0
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
23,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
25,000.00
1.2.2. Other:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
26,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
28,000.00
1.3. Nissan Cefiro; Nissan Laurel:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
1.3.2. With a capacity of between over 2.0 and 2.5:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
14,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
15,000.00
1.3.3. With a capacity of between over 2.5 and 3.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
15,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
16,000.00
1.3.4. Other:
...
...
...
unit
17,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
18,000.00
1.4. Nissan Infiniti:
1.4.1. With a capacity of 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
18,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
19,000.00
1.4.2. With a capacity of between over 2.0 and 3.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
24,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
25,000.00
1.4.3. With a capacity of between over 3.0 and 4.5:
...
...
...
unit
35,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
40,000.00
1.5. Nissan Bluebird; Brimera:
1.5.1. With a capacity of up to 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
1.5.2. With a capacity of between over 1.6 and 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
14,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
15,000.00
1.5.3. Other:
...
...
...
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
1.6. Nissan Sunny; Presea; Sentra:
1.6.1. With a capacity of up to 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,500.00
1.6.2. With a capacity of between over 1.6 and 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,500.00
1.6.3. With a capacity of over 2.0:
...
...
...
unit
14,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
15,500.00
2. Long-distance high-chassis automobiles:
2.1. Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 5 doors:
...
...
...
2.1.1. With a capacity of up to 2.7:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
22,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
2.1.2. With a capacity of between over 2.7 and 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
26,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
28,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
30,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
32,000.00
2.1.4. The prices of Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 3 doors shall be calculated equal to 80% of those of 5-door ones with the same capacity and year of manufacture.
...
...
...
2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari):
2.2.1. Those with 4 doors and a capacity of up to 2.8:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
23,000.00
2.2.2. Those with 4 doors
and a capacity of between over
2.8 and 4.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
26,000.00
...
...
...
unit
28,000.00
2.2.3. The prices of those
with 2 doors shall be calculated
equal to 80% of those of 4-door ones with the same capacity:
3. Passenger cars:
3.1. Nissan Urvan:
...
...
...
3.1.1. Nissan Urvan, with 12 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
14,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
3.1.2. Nissan Urvan, with between over 12 and 15 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
...
...
...
3.2.1. With up to 26 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
33,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
35,500.00
3.2.2. With between over 26 and 30 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
44,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
3.2.3. With over 30 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
52,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
55,000.00
...
...
...
1. Honda Legend, Accura:
1.1. With a capacity of 3.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
32,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
34,000.00
1.2. With a capacity of 3.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
38,000.00
2. Honda Accord:
2.1. Honda Accord, with a capacity of between 1.8 and 2.0:
...
...
...
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
2.2. Honda Accord DX, with a capacity of 2.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
2.3. Honda Accord LX, LXI, with a capacity of 2.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
15,000.00
2.4. Honda Accord EX, EXI, with a capacity of 2.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
15,000.00
...
...
...
unit
16,000.00
2.5. Honda Accord LX, with a capacity of 2.7:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
21,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
23,000.00
2.6. Honda Accord EX, with a capacity of 2.7:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
22,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
3. Honda Civic, Honda Intega, with a capacity of 1.6:
3.1. DX:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,500.00
...
...
...
unit
11,500.00
3.2. LX:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
11,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
12,500.00
3.3. EX:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
IV. Mitsubishi automobiles:
1. Tourist automobiles,
closed roof, sedan type, with between
2 and 5 seats
1.1. Mitsubishi Lancer, with a capacity of 1.8:
...
...
...
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
1.2. Mitsubishi Lancer, with a capacity of 1.5; 1.6:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
9,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
10,500.00
2. Long-distance high-chassis automobiles:
2.1. Mitsubishi Montero:
...
...
...
2.1.1. With a capacity of up to 3.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
29,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
31,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
27,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
29,000.00
2.2. Mitsubishi Pajero:
...
...
...
2.2.1. With a capacity of 3.0, 5 doors:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
24,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
2.2.2. With a capacity of 2.5, 5 doors:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
22,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
23,000.00
...
...
...
3. Passenger cars:
3.1. Mitsubishi Delica, 2 bridges, 7 (8) seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
17,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
18,000.00
3.2. Mitsubishi 12 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
V. Mazda cars (tourist cars, with closed roof, sedan type, 4 doors, 5 seats):
1. Mazda 323:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
1.2. With a cylinder capacity of over 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
2. Mazda 626:
...
...
...
2.1. With a cylinder capacity of up to 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
14,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
15,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
3. Mazda 929; Mazda sentia:
...
...
...
3.1. With a capacity of up to 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
20,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
3.2. With a capacity of over 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
23,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
24,000.00
...
...
...
1. With a cylinder capacity of up to 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
18,000.00
2. With a cylinder capacity of over 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
17,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
VII. Daihatsu automobiles:
1. Daihatsu Charade, with up to 5 seats:
1.1. With a capacity of up to 1,6:
...
...
...
unit
8,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
9,000.00
1.2. With a capacity of over 1.6:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
2. Daihatsu, 2 bridges, high-chassis:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
16,000.00
3. Passenger mini
Daihatsu, with 6 or 7 seats and a cylinder
capacity of 1.0 or less:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
6,000.00
...
...
...
unit
6,500.00
VIII. Suzuki automobiles:
1. Tourist Suzuki automobiles, with up to 5 seats:
1.1. With a capacity of up to 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
1.2. With a capacity of between over 1.6 and 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
1.3. With a capacity of over 2.0:
...
...
...
unit
19,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
20,000.00
3. Passenger mini Suzuki, with 6 or 7 seats and a capacity of 1.0 or less:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
6,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
6,500.00
IX. Subaru-Fuji automobiles:
1. Subaru Impereza:
...
...
...
1.1. With a capacity of up to 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
14,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
15,000.00
2. Subaru Legacy:
...
...
...
2.1. With a capacity of up to 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
2.2. With a capacity of over 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
...
...
...
* The tonnage specified
below is understood the maximum
cargo tonnage as designed for trucks
I. Closed-roof trucks, without separate driver’s cabin:
1. With a tonnage of under 1 ton:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
7,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
8,000.00
2. With a tonnage of between 1 ton and under 1.5 tons:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
3. With a tonnage of between 1.5 tons and under 2 tons:
...
...
...
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
II. Pickup trucks with separate driver’s cabin and cargo trunk:
1. Crew Cab, with 4 or 5 seats, 4 doors:
...
...
...
1.1. With a capacity of 2.0 or less
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
1.2. With a capacity of between over 2.0 and 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
...
...
...
3. The price of Single Cab, with 2 or 3 seats, 2 doors shall be calculated equal to 80% of that of 4-door Crew Cab ones with the same capacity and year of manufacture
III. Trucks with fixed trunks, with or without trunk roofs:
1. With a tonnage of under 1 ton:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
5,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
6,500.00
2. With a tonnage of between 1 and 1.5 tons:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
7,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
8,000.00
3. With a tonnage of between over 1.5 tons and 2 tons:
...
...
...
unit
7,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
8,000.00
4. With a tonnage of between over 2 tons and 3 tons:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
9,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
9,500.00
5. With a tonnage of between over 3 tons and 3.5 tons:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
12,000.00
6. With a tonnage of between over 3.5 tons and 4 tons:
- Manufactured in 1998-2000 period
unit
13,000.00
...
...
...
unit
14,000.00
7. With a tonnage of between over 4 tons and 4.5 tons:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
14,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
14,500.00
8. With a tonnage of between over 4.5 tons and 5 tons:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
9. With a tonnage of between over 5 tons and 6.5 tons:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
19,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
21,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
21,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
22,000.00
11. With a tonnage of between over 7.5 tons and 8.5 tons:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
23,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
24,000.00
12. With a tonnage of between over 8.5 tons and 10 tons:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
26,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
28,000.00
13. With a tonnage of between over 10 tons and 11.5 tons:
...
...
...
unit
28,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
30,000.00
14. With a tonnage of between over 11.5 tons and 13.5 tons:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
32,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
34,000.00
15. With a tonnage of between over 13.5 tons to 15 tons:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
36,000.00
16. With a tonnage of between over 15 tons and 20 tons:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
37,000.00
...
...
...
unit
39,000.00
17. With a tonnage of over 20 tons:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
42,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
43,000.00
IV. The prices of trucks
with self-unloading tipper shall
be calculated equal to 110% of the prices of those
specified in Section III above, with the same tonnage and
the year of manufacture.
V. The prices of trucks with small cranes thereon shall be increased by 30% as compared with the prices of those specified in Section III above, with the same tonnage and the year of manufacture.
VI. The prices of trucks
with closed freight cars (of fixed
container type, but other than refrigerator trucks) shall
be calculated equal to 120% of the prices of those
specified in Section III above, with the same tonnage
and the year of manufacture.
...
...
...
VII. The prices of
liquid-transporting trucks (tank cars)
shall be calculated equal to 130% of the prices of those
specified in Section III above, with the same tonnage
and the year of manufacture.
VIII. The prices of
refrigerator trucks shall be calculated
equal to 180% of the prices of those specified in Section
III above, with the same tonnage and the year of
manufacture.
IX. The prices of trucks
with only chassis but without
freight car shall be calculated equal to 90% of the prices
of those specified in Section III above, with the same
tonnage and the year of manufacture.
...
...
...
B.1. Tourist cars, passenger cars:
I. Mercedes-Benz cars: With closed roof, 4 doors,
Engine power rated according to PS unit (1 kW = 1.36 Ps)
...
...
...
1. Mercedes-Benz A 140 Classic, 82 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
18,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
2. Mercedes-Benz A 160 Classic, 102 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
19,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
21,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
20,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
22,000.00
4. Mercedes-Benz C180 Classic, 122 Ps:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
26,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
29,000.00
5. Mercedes-Benz C 200 Classic, 136 Ps:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
29,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
32,000.00
6. Mercedes-Benz C240 Classic, 170 Ps:
...
...
...
unit
33,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
48,000.00
7. Mercedes-Benz 230 Kompressor Classic, 193 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
32,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
35,000.00
8. Mercedes-Benz 280 Classic, 197 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
40,000.00
9. Mercedes-Benz C43, 306 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
65,000.00
...
...
...
unit
72,000.00
10. Mercedes-Benz C200 CDI Classic, 102 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
27,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
30,000.00
11. Mercedes-Benz C220 CDI Classic, 125 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
29,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
12. Mercedes-Benz C250 Turbodiesel Classic, 125 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
31,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
34,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
33,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
36,000.00
14. Mercedes-Benz E 240 Classic, 170 Ps:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
36,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
40,000.00
15. Mercedes-Benz E 280 Classic, 204 Ps:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
40,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
44,000.00
16. Mercedes-Benz E 320 Classic, 224 Ps:
...
...
...
unit
46,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
51,000.00
17. Mercedes-Benz E 430 Classic, 279 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
57,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
63,000.00
18. Mercedes-Benz E 55 Classic, 354 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
93,000.00
19. Mercedes-Benz E200 CDI Classic, 102 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
32,000.00
...
...
...
unit
35,000.00
20. Mercedes-Benz E220 CDI Classic, 125 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
34,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
38,000.00
21. Mercedes-Benz E290 Turbodiesel Classic, 129 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
36,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
22. Mercedes-Benz E300 Turbodiesel Classic, 177 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
40,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
44,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
45,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
50,000.00
24. Mercedes-Benz E320 4MATIC Classic, 224 Ps:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
50,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
55,000.00
25. Mercedes-Benz S280, 193 Ps:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
52,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
67,000.00
26. Mercedes-Benz S320, 231 Ps:
...
...
...
unit
62,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
68,000.00
27. Mercedes-Benz S420, 279 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
73,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
80,000.00
28. Mercedes-Benz S500, 320 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
89,000.00
29. Mercedes-Benz S600, 394 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
118,000.00
...
...
...
unit
130,000.00
30. Mercedes-Benz S300 Turbodiesel, 177 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
55,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
60,000.00
31. Mercedes-Benz ML 230, 150 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
35,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
32. Mercedes-Benz ML 320, 218 Ps:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
43,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
47,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
64,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
70,000.00
34. Mercedes-Benz G 300 DT, 177 Ps:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
65,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
71,000.00
II. BMW automobiles:
...
...
...
1. Series 3:
1.1. BMW 316 i, with a capacity of 1.6:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
19,000.00
...
...
...
unit
20,000.00
1.2. BMW 318 i, with a capacity of 1.8:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
23,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
24,000.00
1.3. BMW 320 i, with a capacity of 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
25,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
1.4. BMW 323 i, with a capacity of 2.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
26,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
27,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
28,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
29,000.00
1.6. BMW 325 i, with a capacity of 2.5:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
31,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
32,000.00
1.7. BMW 328 i, with a capacity of 2.8:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
35,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
36,000.00
2. Series 5:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
25,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
26,000.00
2.2. BMW 520 i, with a capacity of 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
27,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
28,000.00
2.3. BMW 525 i, with a capacity of 2.5:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
37,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
38,000.00
2.4. BMW 530 i, with a capacity of 3.0:
...
...
...
unit
41,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
42,000.00
2.5. BMW 535 i, with a capacity of 3.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
45,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
46,000.00
2.6. BMW 540 i, with a capacity of 4.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
48,000.00
3. Series 7:
3.1. BMW 725 i, with a capacity of 2.5:
...
...
...
unit
41,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
42,000.00
3.2. BMW 728 i, with a capacity of 2.8:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
42,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
43,000.00
3.3. BMW 730 i, with a capacity of 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
45,000.00
3.4. BMW 735 i, with a capacity of 3.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
45,000.00
...
...
...
unit
46,000.00
3.5. BMW 740 i, with a capacity of 4.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
56,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
57,000.00
3.6. BMW 740 i, with a capacity of 4.4:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
57,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
3.7. BMW 750 i, with a capacity of 5.4:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
69,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
71,000.00
...
...
...
4.1. BMW 840 G, with a capacity of 4.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
59,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
61,000.00
4.2. BMW 840 G, with a capacity of 4.4:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
71,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
4.3. BMW 850 G, with a capacity of 5.6:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
92,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
94,000.00
...
...
...
1. Audi A6 (with a capacity of 2.8):
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
30,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
31,000.00
2. Audi A8:
2.1. With a capacity of 2.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
45,000.00
2.2. With a capacity of 2.8:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
50,000.00
...
...
...
unit
51,000.00
2.3. With a capacity of 3.7:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
56,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
57,000.00
2.4. With a capacity of 4.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
59,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
3. Audi S6:
3.1. With a capacity of 2.3:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
44,000.00
...
...
...
unit
45,000.00
3.2. With a capacity of 4.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
56,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
57,000.00
4. Audi V8:
4.1. With a capacity of 3.6:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
51,000.00
4.2. With a capacity of 4.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
56,000.00
...
...
...
unit
57,000.00
IV. Volkswagen automobiles
1. Volkswagen Polo:
1.1. With a capacity of under 1.3:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
8,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
9,000.00
1.2. With a capacity of between 1.3 and 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
9,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
10,000.00
2. Volkswagen Golf:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
2.2. With a capacity of between 1.6 and under 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
2.3. With a capacity of 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
14,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
15,000.00
3. Volkswagen Jetta:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
3.2. With a capacity of between 1.6 and 2.0:
...
...
...
- Manufactured in 1998-2000 period
unit
11,500.00
- Manufactured in 2001 and afterward
unit
12,500.00
3.3. With a capacity of between over 2.0 and 3.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
18,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
20,000.00
4. Volkswagen Vento:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
4.2. With a capacity of between over 1.8 and 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
14,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
15,000.00
4.3. With a capacity of between over 2.0 and 3.0:
...
...
...
- Manufactured in 1998-2000 period
unit
18,000.00
- Manufactured in 2001 and afterward
unit
19,000.00
5. Volkswagen Passat:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,500.00
5.2. With a capacity of between over 1.8 and 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
15,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
16,000.00
5.3. With a capacity of between over 2.0 and 3.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
18,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
19,000.00
V. OPEL automobiles:
...
...
...
1.1. With a capacity of 1.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
8,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
9,000.00
1.2. With a capacity of 1.4:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
8,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
1.3. With a capacity of 1.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
9,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
10,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
11,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
12,500.00
2. Opel Corsa B:
...
...
...
2.1. With a capacity of 1.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
8,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
2.2. With a capacity of 1.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
9,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
10,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
9,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
10,500.00
2.4. With a capacity of 1.5:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,500.00
2.5. With a capacity of 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
11,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
12,500.00
3. Opel Astra:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
3.2. With a capacity of 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
3.3. With a capacity of 1.8:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
14,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
15,000.00
3.4. With a capacity of 2.0:
...
...
...
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
4. Opel Vectra A:
4.1. With a capacity of 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
4.2. With a capacity of 1.8:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
15,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
16,000.00
4.3. With a capacity of 2.0:
...
...
...
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
5. Opel Vectra B:
5.1. With a capacity of 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
5.2. With a capacity of 1.8:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
17,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
18,000.00
5.3. With a capacity of 2.0:
...
...
...
unit
18,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
19,000.00
5.4. With a capacity of 2.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
21,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
22,000.00
B.2. Cargo trucks
The prices of cargo trucks
of the German Federal Republic
shall be equal to those of Japanese trucks of the same type
with the same tonnage and year of manufacture.
...
...
...
C. French automobiles
I. Peugeot automobiles:
1. Peugeot 106:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
8,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
9,000.00
1.2. With a capacity of 1.4:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
1.3. With a capacity of 1.5; 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
11,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
12,000.00
2. Peugeot 205:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
9,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
10,000.00
2.2. With a capacity of between over 1.5 and 1.9:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
3. Peugeot 306; 309:
...
...
...
3.1. With a capacity of 1.1:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
3.3. With a capacity of 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
3.4. With a capacity of between 1.8 and 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
15,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
16,000.00
4. Peugeot 405:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
4.2. With a capacity of between 1.8 and 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
17,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
18,000.00
5. Peugeot 406:
...
...
...
5.1. With a capacity of between 1.8 and 2.1:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
18,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
19,500.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
28,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
30,000.00
6. Peugeot 505:
...
...
...
6.1. With a capacity of up to 2.2:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
19,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
6.2. With a capacity of 2.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
20,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
21,000.00
...
...
...
7.1. With a capacity of 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
22,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
23,000.00
7.2. With a capacity of 2.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
25,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
7.3. With a capacity of 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
29,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
30,000.00
...
...
...
I. FORD automobiles:
1. Ford Fiesta:
1.1. With a capacity of under 1.3:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
7,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
8,000.00
1.2. With a capacity of between 1.3 and 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
8,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
9,500.00
2. Ford Escort:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
2.2. With a capacity of 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
11,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
12,000.00
2.3. With a capacity of 1.8:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
3. Ford Orion:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
9,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
10,000.00
3.2. With a capacity of 1.6:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
E. Italian automobiles:
...
...
...
I. Fiat automobiles:
1. With a capacity of under 1.4:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
9,000.00
...
...
...
unit
10,000.00
2. With a capacity of 1.4 and 1.6:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
14,000.00
3. With a capacity of between over 1.6 and under 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
14,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
4. With a capacity of 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
...
...
...
I. Tourist cars, closed roof, 4 doors, 4 or 5 seats:
1. Hyundai cars:
1.1. Hyundai Sonata, with a capacity of 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
13,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
14,000.00
1.2. Hyundai Sonata, with a capacity of 3.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
16,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,000.00
1.3. Hyundai Accent; Lantra, with a capacity 1.5:
...
...
...
unit
9,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
10,000.00
1.4. Hyundai Accent; Lantra, with a capacity of 1.6:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
11,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
12,000.00
1.5. Hyundai, with a capacity of under 1.5:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
8,000.00
2. Daewoo cars:
2.1. With a capacity of under 1.5:
...
...
...
unit
5,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
5,500.00
2.2. With a capacity of between 1.5 and under 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
7,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
7,500.00
2.3. With a capacity of 2.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
2.4. Daewoo Super Saloon Brougham:
2.4.1. With a capacity of 2.0:
...
...
...
unit
14,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
15,000.00
2.4.2. With a capacity of 3.0:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
19,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
20,000.00
3. KIA cars:
3.1. With a capacity of under 2.0:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
5,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
6,000.00
3.2. With a capacity of 2.0:
...
...
...
unit
9,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
10,500.00
II. Passenger cars:
1. With 6 seats:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
5,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
6,000.00
2. With between 7 and 9 seats:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
7,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
8,000.00
3. With between 10 and 12 seats:
...
...
...
unit
10,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,000.00
4. With between 13 and 15 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
12,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
13,000.00
5. With between 16 and 26 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
17,500.00
6. With between 27 and 30 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
22,500.00
...
...
...
unit
24,500.00
7. With between 31 and 40 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
28,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
...
...
...
30,000.00
8. With between 41 and 50 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
35,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
...
...
...
9. With between 51 and 60 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
43,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
46,000.00
...
...
...
G. Automobiles made in the CIS (former Soviet Union):
1. Lada automobiles with 4 seats
unit
4,500.00
2. Volga automobiles with 4 or 5 seats
...
...
...
5,500,00
3. Niva automobiles with 4 or 5 seats
unit
3,500.00
4. Uaz automobiles with 2 WD
unit
6,500.00
5. Latvia automobiles with 12 to 15 seats
unit
...
...
...
6. Gaz 66 automobiles
unit
5,500.00
7. Zin 130 automobiles
unit
5,500.00
H. Chinese automobiles:
...
...
...
unit
2,000.00
2. Cargo trucks, with a
tonnage of between 1 ton and
under 2 tons
unit
3,000.00
3. Cargo trucks, with a
tonnage of between 2 tons and
under 3 tons
unit
5,000.00
J. Tourist, passenger and
freight automobiles of other
kinds not yet specified above:
...
...
...
I. Made in G7 countries:
1. Closed roof, low-chassis tourist cars:
...
...
...
1.2. The prices of cars
with 4 or 5 seats, and a capacity of
between 1.4 and 1.6 shall be equal to 90% of the prices of
Japan’s Toyota Corolla 1.6 ones manufactured in the same year.
1.3. The prices of cars
with 4 or 5 seats and a capacity of
between 1.7 and 2.0 shall be equal to 90% of the prices
of Japan’s Toyota Corona 2.0 ones manufactured in the
same year.
1.4. The prices of cars
with 4 or 5 seats, and a capacity of
between 2.0 and 2.5 shall be equal to 90% of the prices
of Japan’s Toyota Camry 2.2 ones manufactured in the
same year.
...
...
...
1.5. The prices of cars
with 4 or 5 seats, and a capacity of
from 2.6 to 3.0 shall be equal to 90% of the prices of Japan’s
Toyota Camry 3.0 ones manufactured in the same year.
1.6. The prices of
long-distance high-chassis automobiles
shall be equal to the prices of Japan’s Nissan Pathfinder
with the same capacity and year of manufacture.
2. Passenger cars:
...
...
...
2.1. With between 6 and 9 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
10,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
11,500.00
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
15,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
16,000.00
2.3. With between 15 and 20 seats:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
23,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
25,000.00
2.4. With between 21 and 30 seats:
...
...
...
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
32,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
35,500.00
2.5. With between 31 and 40 seats:
...
...
...
unit
40,000.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
42,000.00
2.6. With between 41 and 50 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
...
...
...
49,500.00
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
53,500.00
2.7. With between 51 and 60 seats:
- Manufactured between 1998 and 2000
unit
...
...
...
- Manufactured between 2001 and afterward
unit
66,000.00
3. The prices of freight
automobiles shall be calculated equal
to those of Japanese ones with the same tonnage.
II. Made in other countries:
...
...
...
1.1. The prices of cars
with 4 or 5 seats and a capacity of
up to 1.3 shall be equal to 65% of the prices of Japan’s
Toyota Corolla 1.3 ones manufactured in the same year.
1.2. The prices of cars
with 4 or 5 seats and a capacity of
between 1.4 and 1.6 shall be equal to 65% of the prices of
Japan’s Toyota Corolla 1.6 ones manufactured in the
same year.
1.3. The prices of cars
with 4 or 5 seats and a capacity of
between 1.7 and 2.0 shall be equal to 65% of the prices
of Japan’s Toyota Corona 2.0 ones manufactured in the
same year.
...
...
...
1.4. The prices of cars
with 4 or 5 seats, and a capacity
of between 2.0 and 2.5 shall be equal to 65% of the prices
of Japan’s Toyota Camry 2.2 ones manufactured in the
same year.
1.5. The prices of cars
with 4 or 5 seats, and a capacity of
from 2.6 to 3.0 shall be equal to 65% of the prices of Japan’s
Toyota Camry 3.0 ones manufactured in the same year.
1.6. The prices of
long-distance high-chassis cars shall be
equal to 65% of the prices of Japan’s Nissan Pathfinder with the same
capacity and year of manufacture.
...
...
...
2. The prices of passenger
cars made in other countries
shall be equal to the prices of those made in the Republic
of Korea specified in Section II, Part F.
3. The prices of freight
automobiles shall be equal to 70% of
the prices of those made in Japan, of the same type, and
with the same tonnage and year of manufacture.
L. The prices of tourist
cars with up to 5 seats, or long-
distance high-chassis cars with up to 7 or 8 seats, if their
capacities not yet classified, shall be allowed to be calculated
according to the prices of those of the same type with
immediately lower capacity already specified.
...
...
...
N. The prices of complete
automobile part assemblies
shall be equal to 80% of the prices of automobiles in
complete units of the same type, with the same mark, origin
and year of manufacture.
* Automobile spare parts:
A. Automobile engines:
...
...
...
1. Those with gear-box:
- With a capacity of up to 50 HP
unit
350.00
- With a capacity of between over 50 HP and 80 HP
unit
...
...
...
- With a capacity of between over 80 HP and 115 HP
unit
700.00
- With a capacity of between over 115 HP and 150 HP
unit
1,100.00
- With a capacity of between over 150 HP and 200 HP
unit
1,400.00
...
...
...
unit
2,000.00
- With a capacity of between over 250 HP and 300 HP
unit
2,200.00
- With a capacity of between over 300 HP and 350 HP
unit
2,400.00
- With a capacity of over 350 HP
...
...
...
2,600.00
2. The prices of those
without gear-box shall be reduced
by 10% as compared with the above prices.
B. The prices of sets of
automobile tires, inner tubes
and covers shall comply with the Finance Minister’s Decision
No. 164/2000/QD-BTC of October 10, 2000 promulgating
the List of commodity groups subject to the State
management over their tax calculation prices and the minimum price index of
commodity items subject to the State
management over their prices for determination of import tax calculation
values.
...
...
...
C. Automobile rims:
+ Of a diameter of 13 inches
unit
30.00
+ Of a diameter of 14 inches
...
...
...
35.00
+ Of a diameter of 15 inches
unit
40.00
+ Of a diameter of 16 inches
unit
45.00
+ Of a diameter of 17 inches
unit
...
...
...
+ Of a diameter of 18 inches
unit
70.00
+ Of a diameter of over 18 inches
unit
90.00
D. Accumulators used for automobiles:
...
...
...
unit
15.00
2. Between 50 AH and under 70 AH
unit
20.00
3. Between 70 AH and under 100 AH
unit
28.00
4. Between 100 AH and under 120 AH
...
...
...
40.00
5. Between 120 AH and under 150 AH
unit
48.00
6. Between 150 AH and under 200 AH
unit
63.00
7. 200 AH or over
unit
...
...
...
E. Other automobile spare parts:
1. Spare parts of tourist cars (with up to 15 seats):
- Set of piston, bushing
(set of 4 pistons, 12 bushings,
4 rods, 8 lock washers)
set
42.00
...
...
...
unit
50.00
- Brake oiler
unit
21.00
- Clutch servo-mechanism
unit
42.00
- Clutch plate
...
...
...
7.00
- Spark plug
unit
0.60
- Magneto
unit
1.00
- Ignition distributor (mobil)
unit
...
...
...
- Head light
unit
21.00
- Tail light
unit
8.40
- Corner light
unit
9.00
...
...
...
unit
3.50
- Fog light
unit
7.00
- Horn of various kinds:
+ 6 V category
...
...
...
1.00
+ 12 V category
unit
1.50
+ With turn signal
unit
2.40
- Sun visor
unit
...
...
...
- Steering wheel
unit
8.40
- Wiper motor system
set
17.50
- Door rubber round lining (front, middle and rear)
set
10.00
...
...
...
set
8.40
- Window glass regulator (left, right)
set
14.00
- Main shock absorber
unit
10.00
- Auxiliary shock absorber
...
...
...
4.00
- Fuel pump
unit
14.00
- Telescopic fork rod
unit
6.00
- Clutch set (embrayage)
set
...
...
...
- Ram head
unit
2.50
- Brake pad
unit
3.00
- Brake shoe
set
10.00
...
...
...
unit
0.35
- Lubricant pump
unit
0.80
- Oil hose of power pump
unit
0.02
- Front right brake oil tube clamper
...
...
...
0.02
- Seat cover
unit
3.80
- Instrument panel cap
unit
0.07
- Front, rear fender mudguard
unit
...
...
...
- Vehicle speed sensor
unit
7.00
- Fog light switch
unit
2.10
- Window motor
unit
14.00
...
...
...
unit
19.00
- Clutch plate press board
unit
17.50
- Stub axle emblem cap
unit
5.00
- Pneumatic front telescopic fork
...
...
...
11.00
- Pneumatic rear telescopic fork
unit
12.00
- Levers on suspension system (left, right)
set
15.00
- Suspension arm of stabilizer bar
unit
...
...
...
- Front side cover, right and left
unit
46.00
- Air filter
unit
3.60
- Oil filter round lining set
set
2.40
...
...
...
unit
5.60
- Front, rear, left, right door lashes
set
3.50
- Front door cushion
unit
2.10
- Rear door round cushion
...
...
...
2.10
- Wiper blade
unit
2.00
- Wiper arm
unit
2.10
- Windshield left fixing splat
unit
...
...
...
- Top piston ring
unit
0.60
- Bottom piston ring
unit
0.15
- Oil scraper ring
unit
0.14
...
...
...
unit
16.00
- Crank shaft top, bottom bushing
unit
2.30
- Water tank
unit
30.00
- Collar
...
...
...
0.35
- Complete pump assembly of clutch set
assembly
7.00
- Divided pump assembly of clutch set
assembly
7.00
- Starter
set
...
...
...
- Complete brake pump
unit
11.00
- Complete switch assembly
assembly
14.00
- Power-setting generator
unit
15.00
...
...
...
unit
8.00
- Diesel oil hand-pump
unit
7.00
- Injection pump assembly
assembly
70.00
- Starter ignition switch assembly
...
...
...
5.00
- Diesel oil injector
unit
6.00
- Shirt unit
4.20
- Outrigger
unit
...
...
...
- Cylinder head
unit
52.00
- Rocker arm front mounting
unit
0.40
- Adjusting nut
unit
0.47
...
...
...
unit
0.05
- Rocker arm shaft spring
unit
0.05
- Rocker arm axle
unit
2.80
- Inlet valve rocker arm
...
...
...
0.70
- Piston
unit
4.40
- Connecting rod bushing
unit
0.70
- Piston rod
unit
...
...
...
- Connecting rod small-end collar
unit
0.50
- Oil ring
unit
2.20
- Crank shaft
unit
38.00
...
...
...
2.1. Cargo trucks of a tonnage of 5 tons or under:
- Clutch set
set
25.00
- Fuse cap
...
...
...
0.45
- Gearshift lever
unit
0.12
- Front, rear fender mudguard
unit
3.00
- Front, rear auxiliary clamper
unit
...
...
...
- Sun visor set
set
8.40
- Brake light indicator
unit
0.15
- Water tank lid
unit
0.40
...
...
...
set
5.50
- Chassis supporting plate No. 1
unit
4.20
- Chassis supporting No. 3
unit
0.70
- Central plate
...
...
...
1.30
- Chassis enforcing plate No. 25
unit
0.80
- Engine hood
unit
2.10
- Window glass tap handle (two pieces/pair)
pair
...
...
...
- Throttle cable
cable
8.00
- Speedometer cable
cable
5.00
- Dynamo
unit
11.00
...
...
...
unit
6.00
- Synchronizing cone
unit
31.00
- Ball bearing bed in clutch set
unit
2.00
- Cross coupling assembly
...
...
...
4.00
- Lay shaft and universal coupling assembly
unit
34.00
- Cardan shaft supporter
unit
3.00
- Ram shaft collar
unit
...
...
...
- Front key spring bushing
unit
0.20
- Rear key spring bushing
unit
0.50
- Drive coupling assembly and bushing
assembly
37.00
...
...
...
unit
12.00
- T-branch fitting assembly
assembly
6.50
- Tire fixing elastic rim
unit
6.00
- Front wheel drum
...
...
...
10.00
- Front wheel oil seal
unit
1.40
- Rear wheel drum
unit
19.00
- Rear hub oil seal
unit
...
...
...
- Front brake drum
unit
34.00
- Rear brake drum
unit
43.00
- Tail light cap
unit
0.90
...
...
...
unit
0.60
- Cab door handle assembly
assembly
2.00
- Door lock
unit
1.80
- Complete pump assembly of clutch set
...
...
...
18.00
- Divided pump assembly of clutch set
assembly
9.00
- Ram shaft oil seal
unit
0.30
- Acfizer
unit
...
...
...
- Front hub inner oil seal
unit
1.50
- Front hub outer oil seal
unit
1.80
----2.2. Cargo trucks of a tonnage of between over 5 tons and under 20 tons:
...
...
...
unit
7.00
- Cylinder
unit
11.00
- Door outer handle
unit
0.80
- Exhaust pipe manifold
...
...
...
12.00
- Front bridge
unit
30.00
- Front bridge beam
unit
13.00
- Track rod
unit
...
...
...
- Brake plate + brake shoe
unit
6.00
- Front key spring cushion
unit
6.00
- Steering servo-plate
unit
120.00
...
...
...
unit
110.00
- Middle bridge hub
unit
280.00
- Rear bridge hub
unit
195.00
- Rear brake drum
...
...
...
42.00
- Long cardan shaft
unit
39.00
- Jack:
+ 4 tons or under
unit
...
...
...
+ Between 4 tons and under 6 tons
unit
4.00
+ Between 6 tons and under 8 tons
unit
5.50
+ Between 8 tons and under 10 tons
unit
7.20
...
...
...
unit
8.50
+ Between 12 tons and under 16 tons
unit
10.00
+ Between 16 tons and under 20 tons
unit
12.00
+ Between 20 tons and under 30 tons
...
...
...
13.00
+ Between 30 tons and under 32 tons
unit
15.00
+ Between 32 tons and under 50 tons
unit
30.00
+ 50 tons or over
unit
...
...
...
- Steering wheel column
unit
110.00
- Rear axle
unit
280.00
- Propeller axle
unit
450.00
...
...
...
set
84.00
- Rear key spring
set
95.00
- Gudgeon pin collar
unit
1.00
- Gudgeon pin
...
...
...
8.00
- Balance bushing
unit
2.50
- 13-tooth cogwheel
unit
44.00
- Forado
unit
...
...
...
- Bushing 102P
unit
5.00
- Reaction bar
unit
20.00
- Automatic exhaust
unit
6.50
...
...
...
set
7.00
- Bridge case
unit
2.00
- Key spring rubber stock
unit
0.60
- Oil filter core
...
...
...
2.00
- Steering column trigger
unit
1.20
- Crank shaft head
unit
1.00
- Air filter core
unit
...
...
...
- Oil gauge
unit
5.00
- Clutch servo-mechanism
unit
30.00
- Transmission set
set
10.00
...
...
...
unit
8.00
- Engine camshaft
unit
26.00
- Truck platform
unit
1,200.00
- Pneumatic pump
...
...
...
50.00
- Fuel pump
unit
3.50
- Oil pump
unit
1.50
- Injection pump
unit
...
...
...
- Servo-pump
unit
10.00
- Complete pneumatic set
set
70.00
- Clutch plate
set
4.00
...
...
...
set
6.50
- Air filter unit
unit
2.00
- Oil filter unit
unit
2.00
- Gearbox
...
...
...
30.00
- Front brake wheel cylinder
unit
2.00
- Oil cooler tank
unit
2.50
- Two-pole distributor
unit
...
...
...
- Three-pole distributor
unit
6.50
- Wiper set (without motor)
set
3.50
- Front brake pad
unit
1.50
...
...
...
unit
2.00
- Engine facet gasket
unit
1.50
- Oil diaphragm spring
unit
1.20
- Electric starter relay
...
...
...
4.00
- Spare parts of injection pump
unit
12.00
- Armature-1 connecting rod bushing
set
0.50
- Armature-1 mechanical bushing
set
...
...
...
- Steering wheel housing
unit
20.00
- Engine key spring
unit
12.00
- Complete rear bridge
unit
200.00
...
...
...
unit
1.00
- Engine facet
unit
30.00
- Lever switch
unit
1.00
GROUP 2: MOTORCYCLES AND
SPARE PARTS
THEREOF
...
...
...
A. Motorcycles:
Motorcycles in complete units shall comply
with the Finance Minister’s Decision No. 164/2000/QD/BTC
of October 10, 2000 promulgating the List of commodity groups subject to the
State management over their tax items
calculation prices and the minimum price index of commodity
subject to the State management over their prices for
determining their import tax calculation values, with the following types
amended and supplemented:
I. To amend and replace the following motorcycles:
1. Other Honda motorcycles:
...
...
...
- 50 cc
unit
700.00
- 70 cc, 90 cc
unit
850.00
- 100 cc, 110 cc
unit
1,050.00
...
...
...
unit
2,050.00
- Over 125 cc
unit
2,700.00
2. Other Yamaha motorcycles:
- 50 cc
...
...
...
600.00
- 70 cc, 90 cc
unit
700.00
- 100 cc, 110 cc
unit
850.00
- 125 cc
unit
...
...
...
- Over 125 cc
unit
2,250.00
3. Other Suzuki motorcycles:
- 50 cc
unit
600.00
...
...
...
unit
700.00
- 100 cc, 110 cc
unit
850.00
- 125 cc
unit
1,650.00
- Over 125 cc
...
...
...
2,250.00
4. Other Piaggio motorcycles:
- 50 cc
unit
700.00
- 70 cc, 90 cc
unit
...
...
...
- 100 cc, 110 cc
unit
1,050.00
- 125 cc
unit
2,050.00
- Over 125 cc
unit
2,700.00
...
...
...
5.1. Made in China:
- 50 cc
unit
400.00
- 70 cc, 90 cc
...
...
...
450.00
- 100 cc, 110 cc
unit
550.00
- 125 cc
unit
900.00
- Over 125 cc
unit
...
...
...
5.2. The prices of motorcycles made in other countries shall be equal to 130% of the prices of those made in China
II. To supplement the following motorcycles:
1. Honda motorcycles:
...
...
...
unit
2,500.00
1.2. @ 150 cc
unit
2,800.00
1.3. Dylan 150 cc
unit
2,800.00
1.4. SH 150 cc
...
...
...
2,800.00
2. Suzuki Epicuro 150 cc
unit
2,800.00
3. Piaggio X9
unit
2,800.00
4. Pantheon 150 cc
unit
...
...
...
5. Minsk
unit
450.00
B. Motorcycle part sets:
The import tax calculation prices
of complete motorcycle part sets shall be reduced by USD
70/set as compared with the prices of motorcycles of the
same type in complete unit specified in the price index
promulgated together with the Finance Minister’s Decision
No. 164/2000/QD-BTC of October 10, 2000 and the minimum
price index promulgated together with this Decision.
C. Motorcycle spare parts:
...
...
...
1.1. Engines in complete unit:
a/ Engines of Honda, Piaggio motorcycles:
- 50 cc
...
...
...
210.00
- 70 cc, 90 cc
unit
255.00
- 100 cc, 110 cc
unit
315.00
- 125 cc
unit
...
...
...
- Over 125 cc
unit
810.00
b/ Engines of Yamaha, Suzuki motorcycles:
- 50 cc
unit
180.00
...
...
...
unit
210.00
- 100 cc, 110 cc
unit
255.00
- 125 cc
unit
495.00
- Over 125 cc
...
...
...
675.00
c/ Engines of motorcycles
of other marks not yet specified
above:
*/ Made in China:
- 50 cc
unit
...
...
...
- 70 cc, 90 cc
unit
165.00
- 100 cc, 110 cc
unit
225.00
- 125 cc
unit
315.00
...
...
...
unit
385.00
* The prices of motorcycle
engines made in other countries
shall be equal to 130% of the prices of those made in China.
1.2. Spare parts of
motorcycle engines: Those motorcycle
engine spare parts, which are not yet specified at Point 4
below, shall have their tax calculation prices determined
as follows:
- The prices of engines of
the same type in complete unit
specified above multiplied by the corresponding percentage (%) of spare parts
specified in Column 5 of Appendix 6 to
Joint Circular No. 52/2002/TTLT-BTC-BCN of June 4, 2002
of the Finance Ministry and the Industry Ministry amending
and supplementing Joint Circular No. 92/2001/TTLT-BTC-
BCN-TCHQ of November 20, 2001 of the Finance Ministry,
the Industry Ministry and the Customs General Department
guiding the implementation of the preferential tax policy
for the manufacture of motorbikes and engines thereof.
...
...
...
2. Motorcycle tires and
inner tubes: shall comply with the
Finance Minister’s Decision No. 164/2000/QD-BTC of
October 10, 2000 promulgating the List of commodity
groups subject to the State management over their tax
calculation prices and the minimum price index of
commodity items subject to the State management over
their prices for determining import tax calculation values.
3. Motorcycle frames:
3.1. Those made in China:
...
...
...
3.1.1. Women-design
motorcycle frames (other than
Scooter type)
unit
30.00
3.1.2. Men-design motorcycle frames
unit
50.00
3.1.3. Sport motorcycle frames
unit
80.00
...
...
...
unit
95.00
3.2. The prices of motorcycle frames made in other countries shall be equal to 150 % of the prices of those made in China.
4. A number of other motorcycle spare parts:
4.1. Those made in China:
...
...
...
- Big fuel tank
unit
7.00
- Rear fork
unit
10.00
- Handle bar without mounted speedometer
unit
...
...
...
- Gearshift lever
unit
1.00
- Front footrest
unit
2.20
- Saddle:
...
...
...
unit
2.40
+ Long type (twin seat)
unit
4.00
- Neck cover
unit
2.80
- Air filter
...
...
...
5.00
- Drive chain
unit
1.40
- Front, rear brake drums
set
5.60
- Turn signal reflector
unit
...
...
...
- Turn signal cap
unit
0.35
- Headlight:
+ For under-100 cc motorcycles:
...
...
...
unit
5.60
* Square category
unit
7.70
+ For motorcycles of 100 cc or over
unit
12.00
- Light bulb:
...
...
...
+ Front light bulb
unit
0.18
+ Rear light bulb
unit
0.14
+ Turn signal bulb
unit
...
...
...
+ Meter light bulb or fog light bulb
unit
0.15
- Turn signal switch
unit
0.35
- Kickstart lever
unit
0.50
...
...
...
unit
1.80
- Rear carrier
unit
1.75
- Exhaust pipe (tubular silencer):
+ For under-125 cc motorcycles
...
...
...
7.00
+ For motorcycles of 125 cc or over
unit
9.50
- Hub (without brake pad)
2 pieces/set
17.50
- Front shock absorber
pair
...
...
...
- Rear shock absorber:
+ For 125 cc or higher motorcycles
set
10.00
+ For 100 cc and 110 cc motorcycles
set
7.00
...
...
...
set
3.50
- Spoke set
set
3.10
- Speedometer wire, including casing
unit
1.00
- Removable side cover
...
...
...
7.00
- Wheel rim
pair
5.60
- Side stand
unit
1.00
- Main stand
unit
...
...
...
- Top cover of various kinds
unit
3.50
- Fairing
+ For motorcycles of 125 cc or higher
unit
20.00
...
...
...
unit
14.00
+ For other motorcycles
unit
10.00
- Rear-view mirror
pair
1.70
- Recharger
...
...
...
1.40
- Ignition switch
unit
2.10
- Throttle
unit
1.40
- Fuel lock
unit
...
...
...
- Starter and steering lock
unit
0.56
- Throttle cable
cable
0.50
- Brake cable
cable
0.50
...
...
...
unit
0.70
- Light switch
unit
1.40
- Horn unit
1.00
- Wheel plate pivot
...
...
...
0.07
- Harness set
set
3.50
- Side distributor
unit
2.00
- Ignition distributor
unit
...
...
...
- Front chain wheel
unit
0.50
- Rear chain wheel
unit
1.00
- Light switch
unit
1.40
...
...
...
unit
7.00
- Rear fork pivot rubber bush
2 pieces/set
2.80
- Rubber bead set
unit
0.28
- Steering light cap
...
...
...
2.80
- Steering light set
set
5.00
- Cartridge piston shaft
unit
1.20
- Plastic stop shaft
unit
...
...
...
- Rubber handgrip, set of 2 pieces
2 pieces/set
1.40
- Gearshift line
line
0.14
- Engine crankcase:
...
...
...
2 pieces/set
8.00
+ For motorcycles without electric starter
unit
4.00
- Mechanical axle set
set
16.00
- Choke cable set
...
...
...
0.70
- Spark plug
unit
0.30
- Tail light assembly
assembly
7.00
- Tail light cap
unit
...
...
...
- Rear brake lever assembly
assembly
4.00
- Front fork, left or right
unit
7.70
- Head light case of plastic
unit
1.40
...
...
...
unit
0.07
- Brake pad (4 pads/set)
unit
0.25
- Motorcycle brake spare parts:
+ Brake bridge
...
...
...
0.20
+ Brake adjusting button
unit
0.14
+ Speedometer sprocket
unit
0.35
- Capacitor
unit
...
...
...
- Shock absorber pivot bolt
unit
0.28
- Right handcuffs
unit
6.00
- Steering top ball race
unit
1.50
...
...
...
unit
0.56
- Steering bottom ball race
unit
1.20
- Basket
unit
1.40
- Kickstart lever rubber
...
...
...
0.35
- Rear fender mudguard
unit
0.20
- Brake lever
unit
0.80
- Air filter foam
unit
...
...
...
- Filter cap rubber gasket
unit
0.14
- Filter body rubber gasket
unit
0.05
- Oil seal
unit
0.07
...
...
...
unit
0.40
- Seat lock rubber washer
set
0.05
- Seat lock nut
set
0.03
- Front brake bushing
...
...
...
0.12
- Rear brake bushing
unit
0.14
- Electric cord clamper
set
0.25
- Fuel tank lock clamper
unit
...
...
...
- Cable guide A, B, C
unit
0.03
- Head light rim
unit
0.50
- Air filter diaphragm spring
unit
0.02
...
...
...
unit
0.14
- Handlebar cushion
unit
0.10
- Handlebar stem
unit
0.56
- Seat bed rubber
...
...
...
0.14
- Seat fixing
unit
0.10
4.2. The prices of the above-specified motorcycle spare parts made in other countries shall be equal to 150% of the prices of those made in China.
;
Quyết định 164/2002/QĐ-BTC sửa đổi Danh mục và giá tối thiểu của một số nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Số hiệu: | 164/2002/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 27/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 164/2002/QĐ-BTC sửa đổi Danh mục và giá tối thiểu của một số nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Chưa có Video