BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 164/2000/QĐ-BTC NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU VÀ BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ NHẬP KHẨU ĐỂ XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164 /2000/QĐ-BTC ngày 10/10 /2000 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
1- Đồ uống các loại (bao gồm các mặt hàng thuộc Chương 22 của Biểu thuế thuế nhập khẩu hiện hành).
2- Lốp, Săm, Yếm các loại (dùng cho xe ô tô, xe máy, xe đạp)
3- Gạch ốp, lát; thiết bị vệ sinh (bệ xí, bệ tiểu, chậu rửa, bồn tắm)
4- Kính phẳng, trắng, màu, gương, kính phản quang; Phích nước (loại không dùng điện), ruột phích
5- Động cơ, máy nổ (trừ các loại động cơ dùng cho xe ô tô, xe máy và các loại xe chuyên dụng như xe ủi, xe cẩu...)
6- Quạt điện (trừ quạt công nghiệp thuộc mã số 84145900)
7- Xe máy
TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ
NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164 /2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.)
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu (USD) |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nước trái cây, nước quả ép (kể cả loại đã lên men nhưng nồng độ cồn dưới 5%), đựng trong các bao bì thương phẩm để bán lẻ (không quá 5 lít/01 đơn vị bao bì) |
lít |
0,80 |
2. Nước khoáng tự nhiên và nước tinh khiết (mineral water) đựng trong các loại bao bì. |
lít |
0,50 |
3. Các loại nước ngọt có pha hương liệu khác |
lít |
0,70 |
4. Bia các loại |
lít |
0,80 |
|
|
|
- SPY-WINE Cooler từ 50 đến 70 |
lít |
1,00 |
- Sangria OLE Cooler 70 |
lít |
1,00 |
- Arc Dargent (vin de tabl) |
lít |
1,50 |
- Chateau laforge Bordeaux |
lít |
2,00 |
- Deer valley |
lít |
2,00 |
- Almaden |
lít |
2,00 |
- Estate cellars |
lít |
2,00 |
- René Barbier |
lít |
2,00 |
lít |
1,50 |
|
- Le Mounant cotes de duras |
lít |
1,50 |
- Vindepay |
lít |
2,00 |
- Kressmann Wine Tab |
lít |
1,50 |
lít |
1,50 |
|
- Rosso Balestra |
lít |
1,50 |
- Dolce Vita Bianco |
lít |
1,50 |
- Dolce Vita Rosso |
lít |
1,50 |
- Dolce Novelle |
lít |
1,50 |
- Mediteo |
lít |
1,50 |
- President Brut |
lít |
1,50 |
- Cuveé Alexandre |
lít |
2,00 |
- Chateau Saint Symphorien |
lít |
2,00 |
- Chateau Golden Royal |
lít |
2,00 |
- Chateau La Dame Blanche - Haut Medoc |
lít |
4,00 |
- Chateau larose Trintaudon - Haut Medoc |
lít |
8,00 |
- Chateau Houissant - ST Estephe |
lít |
6,50 |
- Chateau Bonnet dArmens - ST Emilion Grand Gru |
lít |
6,50 |
- Chateau Martinens - Margaux |
lít |
9,00 |
- Saint - Emilion B.P de Rothchind |
lít |
5,00 |
- St Estephe Chateau Beau Site Haut Vignoble |
lít |
6,50 |
- Sauternes Pavoidor - Bordeaux |
lít |
6,50 |
- Chassagne Montrachet - Lupe & Cholet |
lít |
6,00 |
- Cotes de Nuit Villages- Bouchard Aine & Fils |
lít |
6,00 |
- Aloxe - Corton Joseph Drouhin |
lít |
10,00 |
- Chablis Ler Cru "Les Vaillons" Bouchard Aine & Fils |
lít |
7,00 |
- Powilly Fuisse Georges Duboeut |
lít |
6,00 |
- Sancerre "Les Fondettes" Sauvion |
lít |
5,50 |
- Berri Estates |
lít |
|
- Coonawarra Cabernet Sauvignon |
lít |
5,50 |
- Limestone Ridge Shiraz Cabernet |
lít |
11,00 |
- Pyrus Red Wine |
lít |
11,00 |
- Rhymney Sauvignon Blanc |
lít |
4,50 |
- Chalambar Shiraz |
lít |
4,50 |
- Rượu vang loại khác: |
lít |
3,00 |
lít |
2,00 |
|
|
|
|
- Krug Grande Cuvee Champagne |
lít |
41,00 |
- Charles Heidsieck Brut Champagne |
lít |
15,00 |
- Charles Heidsieck Rose Champagne |
lít |
24,00 |
- Moet Champagne |
lít |
10,00 |
- Laurent Pierre Champagne |
lít |
10,00 |
- Jacobs Greek Champagne |
lít |
5,00 |
- Piper Heidsieck Brut Champagne |
lít |
6,00 |
- Rusian Champagne (Champagne Nga) |
lít |
2,00 |
- Champagne Hungari sản xuất |
lít |
1,70 |
- Rượu Champagne loại khác |
lít |
3,00 |
8. Rượu mạnh (từ 400 trở lên) đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ: |
|
|
8.1 Cognac: |
|
|
8.1.1 Rượu Remy Martin: |
|
|
- Remy Martin VSOP |
lít |
12,00 |
- Remy Martin de Club |
lít |
18,00 |
- Remy Martin XO |
lít |
26,00 |
- Remy Martin loại khác |
lít |
30,00 |
8.1.2 Rượu Hennessy: |
|
|
- Hennessy VSOP |
lít |
13,00 |
- Hennessy XO |
lít |
30,00 |
- Hennessy loại khác |
lít |
30,00 |
8.1.3 Rượu Martell: |
|
|
- Martell VS |
lít |
9,00 |
- Martell VSOP |
lít |
11,00 |
- Martell XO |
lít |
24,00 |
- Martell Cordon black |
lít |
28,00 |
- Martell Napoleon |
lít |
16,00 |
- Martell loại khác |
lít |
30,00 |
8.1.4 Rượu Otard: |
|
|
- Otard VSOP |
lít |
8,00 |
- Otard Jade |
lít |
10,00 |
- Otard Napoleon |
lít |
20,00 |
- Otard Gold |
lít |
23,00 |
- Otard XO |
lít |
30,00 |
- Otard loại khác |
lít |
30,00 |
8.1.5 Rượu Courvoisier: |
|
|
- Courvoisier VSOP |
lít |
3,00 |
- Courvoisier XO |
lít |
15,00 |
- Courvoisier loại khác |
lít |
30,00 |
8.1.6 Rượu Camus: |
|
|
- Camus VSOP |
lít |
12,00 |
- Camus XO |
lít |
30,00 |
- Camus loại khác |
lít |
30,00 |
8.1.7 Rượu Cognac loại khác |
lít |
20,00 |
8.2 Rượu Whisky: |
|
|
8.2.1 Rượu Scotch Whisky: |
|
|
- BallantineÂs 17 years old. |
lít |
20,00 |
- BallantineÂs 12 years old. |
lít |
8,00 |
- BallantineÂs |
lít |
2,00 |
- Royal Salute 21 years old |
lít |
41,00 |
- BellÂs 12 years old. |
lít |
9,50 |
- Dimple 15 year old. |
lít |
10,50 |
- Dunhill Old Master |
lit |
20,00 |
- Johnnie Walker black Label |
lít |
40,00 |
- Johnnie Walker Gold Label |
lít |
12,00 |
- Johnnie Walker Black Label |
lít |
7,00 |
- Johnnie Walker Red Label |
lít |
4,50 |
- Glenfiddich |
lít |
4,00 |
- Scotch Grants |
lít |
3,00 |
- Grants Old Parr |
lít |
7,00 |
- Chivas Regal 12 years old |
lít |
9,50 |
- Chivas Regal 21 years old |
lít |
25,00 |
- Robbie Dhu |
lít |
4,00 |
- Balvenie |
lít |
4,00 |
lít |
4,00 |
|
- Cluny Blended |
lít |
4,00 |
- Spey Royal |
lít |
2,00 |
- Dewar White Label |
lít |
2,00 |
- Clan Campbell |
lít |
3,50 |
- Rượu Scotch Whisky loại khác |
lít |
8,00 |
8.2.2 Rượu Whisky khác: |
|
|
- Whisky Old Suntory |
lít |
6,00 |
- Passport Whisky |
lít |
5,00 |
- Supper Nikka Whisky |
lít |
9,50 |
- Windsor Premier Whisky |
lít |
4,00 |
- Clan McGregor Whisky |
lít |
3,50 |
- Black Cat, Whisky |
lít |
2,00 |
- Blended Whisky |
lít |
2,50 |
- White castle 5 yrs.old whisky |
lít |
2,00 |
lít |
2,50 |
|
- Whisky Wild Turkey |
lít |
4,50 |
- Jameson Irish Whisky |
lít |
4,00 |
- Loại khác |
lít |
6,00 |
|
|
|
8.3 Rượu Gin: |
|
|
- GordonÂs Gin |
lít |
4,00 |
- Beefeeter Gin |
lít |
4,00 |
- GilbeyÂs Gin |
lít |
3,50 |
- Lichfield Gin |
lít |
3,00 |
* Rượu Gin khác |
lít |
4,00 |
8.4 Rượu Vodka: |
|
|
- Absolut Vodka |
lít |
3,00 |
- Absolut Citron (citrus) Vodka |
lít |
4,00 |
- Biston Cream |
lít |
8,00 |
- Smirnoff Red |
lít |
2,50 |
- Smirnoff black |
lít |
3,00 |
- Rusian Vodka (Vodka Nga sản xuất) |
lít |
1,50 |
- Skyy Vodka |
lít |
1,50 |
- Vodka khác |
lít |
5,00 |
8.5 Các loại rượu mạnh (từ 400 trở lên) khác : |
|
|
- Chabot XO |
lít |
18,00 |
- Loại khác |
lít |
8,00 |
9. Rượu Rum: |
|
|
- Havana Club Silver Dry |
lít |
2,00 |
- Havana Club 3 Anos |
lít |
3,00 |
- Havana Club Anejo Reserva |
lít |
3,60 |
- Sang Thip |
lít |
2,00 |
- Maekhong |
lít |
2,00 |
- Rum Bacardi |
lít |
2,00 |
- Rum Chauvet Cachet Rouge |
lít |
2,00 |
- Rượu Rum khác |
lít |
4,00 |
|
|
|
- Jinro Gold |
lít |
1,50 |
- Jinro Mild Soju |
lít |
1,50 |
- Rượu sâm hiệu Jinro Ginseng Ju ki |
lít |
6,50 |
- Rượu sâm loại khác |
lít |
8,00 |
- Loại khác |
lít |
7,00 |
11. Các loại rượu khác: |
|
|
- Bols Liquor đến dưới 300 |
lít |
2,50 |
- Campari đến dưới 300 |
lít |
2,50 |
- Loại khác |
lít |
4,00 |
* Rượu chưa đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ được tính bằng 70% giá của rượu đã đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ cùng loại. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A/ Bộ lốp, săm, yếm xe ôtô: (gồm 01 lốp, 01 săm, 01 yếm) |
|
|
Được quy định theo quy cách chuẩn ghi trên lốp bao gồm các chỉ số: kích thước mặt cắt của lốp (đường kính gót lốp); kích thước đường kính trong của lốp (đường kính mép tanh hay còn gọi là đường kính lắp vành); số lớp mành (bố) của lốp, được viết tắt là Pr (Ply Ratting) |
|
|
Hệ thống ký hiệu ghi trên lốp được phân biệt cho các loại lốp cụ thể như sau: |
|
|
* Lốp dùng cho xe con, xe du lịch, xe tải nhẹ, thường có dạng ký hiệu: 185/70 R 14 84 S 6Pr trong đó các chỉ số: |
|
|
+ 185 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (185 mm) |
|
|
+ 70 là chỉ số hình dáng lốp (%) |
|
|
+ R là ký hiệu cấu trúc sợi mành |
|
|
+ 14 là đường kính trong của lốp (14 inch ); 1 inch = 25,4mm |
|
|
+ 84 là chỉ số về tải trọng |
|
|
+ S là chỉ tiêu tốc độ |
|
|
+ 6Pr là số lớp mành quy chuẩn (6 lớp) |
|
|
* Lốp dùng cho các loại xe tải, thường có dạng ký hiệu: 12.00 - R 20 18 Pr, trong đó các chỉ số: |
|
|
+ 12.00 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (12 inch) |
|
|
+ R là ký hiệu cấu trúc sợi mành |
|
|
+ 20 là kích thước đường kính trong (20 inch) |
|
|
+ 18 Pr là số lớp mành quy chuẩn (18 lớp) |
|
|
1/ Các loại lốp có kích thước đường kính trong đến dưới 15 inch, có đến 6 lớp mành (6 Pr): |
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 120 mm. |
bộ |
12,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 120 mm đến dưới 150 mm. |
bộ |
20,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 150mm trở lên. |
bộ |
30,00 |
* Loại có từ trên 6 lớp mành (6 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước. |
|
|
2/ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 15 inch đến dưới 20 inch, có đến 8 lớp mành (8 Pr): |
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm. |
bộ |
30,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 170 mm đến dưới 200 mm. |
bộ |
40,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 200mm trở lên. |
bộ |
50,00 |
* Loại có từ trên 8 lớp mành (8 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước. |
|
|
3/ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 20 inch đến dưới 24 inch, có đến 10 lớp mành (10 Pr): |
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm. |
bộ |
40,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 170mm đến dưới 250mm. |
bộ |
50,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 250mm trở lên. |
bộ |
100,00 |
* Loại có từ trên 10 lớp mành (10 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt. |
|
|
4/ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 24 inch trở lên, có đến 12 lớp mành (12 Pr): |
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 250 mm. |
bộ |
150,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 250mm trở lên. |
bộ |
200,00 |
* Loại có từ trên 12 lớp mành (12 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt. |
|
|
5/ Loại lốp không dùng săm (Tube less) được tính bằng giá của bộ lốp săm yếm có cùng kích thước. |
|
|
6/ loại khác chưa được quy định ở trên. |
bộ |
40,00 |
* Nếu không nhập theo bộ thì được tính như sau: |
|
|
- Lốp ô tô tính bằng 92% giá của cả bộ Lốp, Săm, Yếm cùng loại |
|
|
- Săm ô tô tính bằng 7% giá của cả bộ Lốp, Săm, Yếm của loại quy định giá nêu trên |
|
|
- Yếm tính bằng 1% giá của cả bộ Lốp, Săm, Yếm của loại quy định giá nêu trên - Trường hợp nhập săm, yếm rời nhưng không xác định được bộ săm, lốp, yếm cùng loại để tính giá thì tính như sau: + Săm: 10 USD/chiếc + Yếm : 2 USD/ chiếc |
|
|
B/ Lốp xe máy : |
|
|
- 2.25-17 |
chiếc |
5,00 |
- 2.50-17 |
chiếc |
6,00 |
- 2.75-14 |
chiếc |
6,00 |
- 3.50-8 |
chiếc |
7,00 |
- 1.00-16 |
chiếc |
21,00 |
- 1.00-18 |
chiếc |
23,00 |
- Loại khác |
chiếc |
6,00 |
C/ Săm xe máy |
chiếc |
1,00 |
D/ Lốp xe đạp : |
chiếc |
2,00 |
* Săm xe đạp tính bằng 10% giá của lốp xe đạp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I/ Gạch các loại: |
|
|
1- Gạch lát nền chống trơn |
m2 |
7,00 |
2- Gạch nung tráng men (ceramic) |
m2 |
6,00 |
3- Gạch men kính (glass ceramic): |
m2 |
9,00 |
4- Gạch bột đá ép |
m2 |
8,00 |
5- Gạch thủy tinh |
m2 |
28,00 |
II/Thiết bị vệ sinh: |
|
|
1/ Bệ xí (bàn cầu) ( trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học): |
|
|
* Xí bệt, không bao gồm két nước: |
chiếc |
70,00 |
* Xí xổm, không bao gồm két nước: |
chiếc |
10,00 |
2/ Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men ( trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học): |
Chiếc |
16,00 |
3/ Chậu rửa mặt (lavabo) không kể vòi nước, có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi - Phông): |
chiếc |
15,00 |
4/ Bồn tắm bằng sứ tráng men, Plastic, sắt tráng men, không kể bộ phận xả nước bằng mô tơ: |
|
|
* Loại không có chức năng tạo sóng, mát - xa |
chiếc |
50,00 |
* Loại có chức năng tạo sóng, mát - xa |
chiếc |
700,00 |
5/ Bồn tắm có bộ phận xả nước bằng mô tơ được tính tăng 20% so với mục 4, loại tương ứng. |
|
|
|
|
|
Nhóm 4: Kính phẳng trắng, màu, gương; phích nước (loại không dùng điện) |
|
|
I/ Kính tấm trắng phẳng: |
|
|
* Loại dày đến 2,25 mm |
m2 |
1,20 |
* Loại dày từ trên 2,25 mm đến 2,75 mm |
- |
1,60 |
* Loại dày từ trên 2,75 mm đến 3,30 mm |
- |
2,20 |
* Loại dày từ trên 3,30 mm đến 4,30 mm |
- |
3,00 |
* Loại dày từ trên 4,30 mm đến dưới 4,80 mm |
- |
3,50 |
* Loại dày từ 4,80 mm đến 5,30 mm |
- |
4,00 |
* Loại dày từ trên 5,30 mm đến 6,40 mm |
- |
4,50 |
* Loại dày từ trên 6,40 mm đến 7,40 mm |
- |
5,00 |
* Loại dày từ trên 7,40 mm đến 8,60 mm |
- |
6,00 |
* Loại dày từ trên 8,60 mm đến 10,60 mm |
- |
7,00 |
* Loại dày từ trên 10,60 mm đến 12,80 mm |
- |
8,50 |
* Loại dày từ trên 12,80 mm trở lên |
- |
10,00 |
|
|
|
II/ Kính màu, kính hoa (bông), gương (tráng bạc, nhôm, thuỷ ngân...): Tính bằng 120% giá kính trắng phẳng có cùng độ dày. |
|
|
|
|
|
III/Kính phản quang tính bằng 200% giá kính trắng phẳng có cùng độ dày |
|
|
IV/ Ruột phích: |
|
|
- Loại từ 1,5 lít trở xuống |
Chiếc |
1,00 |
- Loại trên 1,5 lít |
Chiếc |
1,50 |
|
|
|
V/phích nước: |
|
|
1/ Phích ấn (loại có pittông) |
|
|
+ Loại từ 1 lít trở xuống |
Chiếc |
2,20 |
+ Loại trên 1 lít đến 1,5 lít |
Chiếc |
2,50 |
+ Loại trên 1,5 lít đến dưới 2,5 lít |
Chiếc |
5,00 |
+ Loại từ 2,5 lít trở lên |
Chiếc |
6,00 |
2/ Phích thường: |
|
|
- Loại từ 1,5 lít trở xuống |
Chiếc |
2,00 |
- Loại trên 1,5 lít |
Chiếc |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Động cơ (máy nổ) chạy xăng: |
|
|
- Loại dưới 1,5 HP |
chiếc |
30,00 |
- Loại 1,5HP |
chiếc |
60,00 |
- Loại trên 1,5HP đến 3HP |
chiếc |
80,00 |
- Loại trên 3HP đến 4HP |
chiếc |
100,00 |
- Loại trên 4HP đến 5HP |
chiếc |
120,00 |
- Loại trên 5HP đến 6HP |
chiếc |
140,00 |
- Loại trên 6HP đến 8HP |
chiếc |
170,00 |
- Loại trên 8HP đến 9HP |
chiếc |
200,00 |
- Loại trên 9HP đến 10HP |
chiếc |
210,00 |
- Loại trên 10HP đến 11HP |
chiếc |
240,00 |
- Loại trên 11HP đến 13HP |
chiếc |
260,00 |
- Loại trên 13HP đến 15HP |
chiếc |
300,00 |
- Loại trên 15HP đến 20HP |
chiếc |
350,00 |
- Loại trên 20HP đến 25HP |
chiếc |
400,00 |
- Loại trên 25HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 25 HP |
|
|
2/ Động cơ (máy nổ) diezel: |
|
|
- Loại dưới 1 HP |
chiếc |
50,00 |
- Loại từ 1HP đến dưới 3HP |
chiếc |
80,00 |
- Loại từ 3HP đến dưới 4HP |
chiếc |
100,00 |
- Loại từ 4HP đến dưới 6HP |
chiếc |
120,00 |
- Loại từ 6HP đến dưới 8HP |
chiếc |
160,00 |
- Loại từ 8HP đến dưới 10HP |
chiếc |
180,00 |
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP |
chiếc |
280,00 |
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP |
chiếc |
320,00 |
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP |
chiếc |
550,00 |
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP |
chiếc |
650,00 |
- Loại từ 30HP đến dưới 40HP |
chiếc |
800,00 |
- Loại từ 40HP đến dưới 50HP |
chiếc |
1.000,00 |
- Loại từ 50HP đến 60HP |
chiếc |
1.200,00 |
- Loại trên 60HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 60 HP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Quạt điện dân dụng (thuộc nhóm mã số 84145100): |
|
|
* Quạt bàn: |
|
|
- Đường kính vòng quay cánh dưới 400mm |
chiếc |
28,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 400 mm trở lên |
chiếc |
39,00 |
* Quạt cây: |
|
|
- Đường kính vòng quay cánh dưới 400mm |
chiếc |
42,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 400 mm trở lên |
chiếc |
53,00 |
* Quạt treo tường: |
|
|
- Đường kính vòng quay cánh dưới 400mm |
chiếc |
25,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 400mm trở lên |
chiếc |
35,00 |
* Quạt trần đường kính vòng quay cánh từ 1,2m đến 1,4m |
chiếc |
28,00 |
* Quạt thông gió ( gắn tường, gắn trần ... ): |
|
|
- Đường kính vòng quay cánh dưới 250mm |
chiếc |
8,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 250mm đến dưới 350mm |
chiếc |
12,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 350mm trở lên |
chiếc |
17,00 |
2. Quạt chắn gió phòng lạnh |
chiếc |
63,00 |
3. Quạt hút khói, hút mùi: |
|
|
- Loại đơn ( một quạt ) |
chiếc |
50,00 |
- Loại đôi ( hai quạt ) |
chiếc |
56,00 |
4. Quạt khác (trừ quạt công nghiệp quy định tại mục riêng của nhóm mã số 84145900): |
chiếc |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I/ Xe máy hiệu Honda: |
|
|
* Loại C70 DD, DE, DG, DM, DN. |
chiếc |
700,00 |
* Loại Dream (II), 100 loại cao. |
chiếc |
1.150,00 |
* Loại Dream (II), 100 loại thấp. |
chiếc |
1.050,00 |
* Loại Daelim, Citi 100. |
chiếc |
750,00 |
* Loại CM 125 |
chiếc |
2.900,00 |
* Loại Lead 90 |
chiếc |
1.700,00 |
* Loại Jazz 50 |
chiếc |
1.000,00 |
* Loại Magma |
chiếc |
1.450,00 |
* Loại Joker 50 |
chiếc |
1.500,00 |
* Loại Joker 90 |
chiếc |
2.200,00 |
* Loại NS 50F, NSR 50, NS 150 |
chiếc |
2.200,00 |
* Loại CD 50 |
chiếc |
1.050,00 |
* Loại CD 90 |
chiếc |
1.300,00 |
* Loại CD 125 |
chiếc |
1.550,00 |
* Loại CG 125 |
chiếc |
1.500,00 |
* Loại CB 125 |
chiếc |
1.500,00 |
* Loại CBT 125 |
chiếc |
1.900,00 |
* Loại CBX Custom 125 |
chiếc |
2.500,00 |
* Loại Custom 100 |
chiếc |
1.050,00 |
* Loại Wave 100; Wave 110 |
chiếc |
1.050,00 |
* Loại Honda GL Max 125. |
chiếc |
1.000,00 |
* Loại GL Pro 125. |
chiếc |
1.250,00 |
* Loại Honda Tact, DI0 50 cc |
chiếc |
600,00 |
* Loại Astrea Star. |
chiếc |
900,00 |
* Loại Astrea Grand 100. |
chiếc |
950,00 |
* Loại Astrea Prima 100. |
chiếc |
850,00 |
* Loại Win 100. |
chiếc |
1.000,00 |
* Loại Nova 125 N không đề |
chiếc |
1.550,00 |
* Loại Rebel 125 cc |
chiếc |
2.250,00 |
* Loại Spacy 125 cc |
chiếc |
2.300,00 |
* Xe máy hiệu Honda khác chưa được quy định ở trên: |
|
|
- Loại 50 cc |
chiếc |
700,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
chiếc |
850,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
chiếc |
1.050,00 |
- Loại 125 cc trở lên |
chiếc |
1.300,00 |
II/ Xe máy hiệu Yamaha |
|
|
- XC 125 T |
chiếc |
950,00 |
- YA 90 SA |
chiếc |
750,00 |
- YA 90 S |
chiếc |
750,00 |
- SR 150,147cc |
chiếc |
1.500,00 |
- CT 50S |
chiếc |
450,00 |
- Forcel,110 cc |
chiếc |
950,00 |
- Model 100 Cosmo (100cc) |
chiếc |
950,00 |
- Model Y 110SS ,110cc |
chiếc |
1.050,00 |
- Model V 100 (A lfa II),100 cc |
chiếc |
850,00 |
- Model DT 125cc |
chiếc |
1.100,00 |
- Model F1-Z,110cc |
chiếc |
1.050,00 |
- Model TZ M150,147cc |
chiếc |
2.500,00 |
- Model Y 100,100cc |
chiếc |
950,00 |
- Model DT 175,171cc |
chiếc |
1.150,00 |
- Model RX 115,115cc |
chiếc |
1.000,00 |
- Model RX 100,100cc |
chiếc |
900,00 |
- Model RX-Z135,133cc |
chiếc |
1.250,00 |
- Grand |
chiếc |
1.900,00 |
- Virago 125cc |
chiếc |
2.300,00 |
* Xe máy hiệu Yamaha khác: |
|
|
- Loại 50 cc |
chiếc |
600,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
chiếc |
700,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
Chiếc |
850,00 |
- Loại 125 cc trở lên |
Chiếc |
1.100,00 |
III/ Xe máy hiệu Suzuki |
|
|
* Loại: |
|
|
+ RC -110 |
Chiếc |
950,00 |
+ BN 125R |
Chiếc |
1.400,00 |
+ GN-125R |
Chiếc |
1.500,00 |
+ Evenis |
Chiếc |
2.400,00 |
* Xe máy hiệu Suzuki khác: |
|
|
- Loại 50 cc |
Chiếc |
600,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
Chiếc |
700,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
Chiếc |
850,00 |
- Loại 125 cc trở lên |
Chiếc |
1.100,00 |
IV/ Một số loại xe máy cụ thể khác |
|
|
* Kawazaki Sevico, 150cc |
Chiếc |
1.700,00 |
* Kawazaki Max Neo 100 |
Chiếc |
900,00 |
* Xe máy tay ga,50cc: |
|
|
+ Hiệu Zenith MK |
Chiếc |
600,00 |
+ Hiệu Zenith BE |
Chiếc |
600,00 |
+ Hiệu Buxy -N |
Chiếc |
650,00 |
+ Hiệu Buxy - VK |
Chiếc |
650,00 |
+ Hiệu Speed BR |
Chiếc |
650,00 |
* Magnumic 80cc |
Chiếc |
650,00 |
* Loại Standard Blinker 65cc |
Chiếc |
300,00 |
* Loại Hero Puch 65cc |
Chiếc |
300,00 |
* loại Piaggio Bravo |
Chiếc |
300,00 |
* Loại Turbo Sport 65cc |
Chiếc |
350,00 |
* Loại Minxcơ , Voxog 125cc |
Chiếc |
300,00 |
* Loại Ural 649cc,loại xe mô tô có thùng (3 bánh) |
Chiếc |
1.050,00 |
- Hyosung Cruise 125cc |
Chiếc |
1.050,00 |
- GTO city sport 125cc |
Chiếc |
1.000,00 |
- Vespa Piaggio Scoters Exel 150 cc. |
Chiếc |
900,00 |
- Vespa Piaggio Cosa 150 cc. |
Chiếc |
1.600,00 |
- Vespa Piaggio PX 150 cc. |
Chiếc |
1.200,00 |
- Vespa Piaggio Exel 150 cc. |
Chiếc |
1.000,00 |
- Vespa Piaggio Sfera 80 cc. |
Chiếc |
1.200,00 |
V/ Các loại xe máy khác chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
- Loại 50 cc |
Chiếc |
500,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc |
Chiếc |
600,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc |
Chiếc |
700,00 |
- Loại 125 cc trở lên |
Chiếc |
950,00 |
VI/ Các loại xe máy có có dung tích khác tính theo giá của loại xe máy có dung tích gần nhất cùng loại - Trường hợp nhập khẩu xe máy có dung tích nằm giữa hai loại dung tích đã được chi tiết ở trên thì tính thuế theo giá của loại xe có dung tích thấp hơn. Ví dụ: xe máy loại 95 cc (nằm giữa loại 90 cc và 100 cc) tính thuế theo giá của xe máy cùng loại có dung tích 90 cc |
|
|
THE MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM |
No: 164/2000/QD-BTC |
Hanoi, October 10, 2000 |
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the
Government’s Decree No.15/CP of
March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of the
ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No.178/CP of
October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
Pursuant to the competence and principles for determining export and import tax
calculation prices as prescribed in Article 7 of the Government’s Decree No.54/CP of
August 28, 1993 detailing the implementation of the Law on Export Tax and
Import Tax;
After consulting the Ministry of Trade and the General Department of Customs;
At the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate hereby the List of commodity groups with their import tax calculation prices controlled by the State and the Index of minimum prices of commodity items on the List of commodity groups with their import tax calculation prices controlled by the State for the determination of commodities’ value for import tax calculation for cases where the import tax must be paid.
Article 2.- Tax calculation prices of used commodities shall be equal to 70% (seventy percent) of those of the brand-new commodities of the same type.
Article 3.- The General Department of Customs shall base itself on the prices specified in the Index and the actual import prices on the market to readjust prices specified in such Index with a readjusting level inscrease or decrease of not more than 10% (ten percent), and at the same time to report to the Ministry of Finance for consideration and readjustment of such Index. Regarding a number of commodity items subject to frequent fluctuations in their market purchase and/or sale prices, as well as irrationalities arising in the course of implementation, the Ministry of Finance shall consult with the General Department of Customs for consideration and handling on the case-by-case basis.
...
...
...
Article 5.- This Decision takes effect as from October 20, 2000 and replaces Decision No.68/1999/QD-BTC of July 1st, 1999 and decisions amending and supplementing that Decision. The previous stipulations contrary to this Decision are now all annulled.
FOR THE
MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Pham Van Trong
OF COMMODITY GROUPS WITH THEIR IMPORT TAX CALCULATION PRICES CONTROLLED BY THE STATE
(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.164/2000/QD-BTC of October 10, 2000)
1. Assorted drinks (including commodity items in Chapter 22 of the current Import Tariff).
...
...
...
3. Walling and flooring tiles; sanitary ware (toilet sinks, urinals, wash basins, bath-tubs).
4. Flat glass, white, colored, light-reflecting mirrors and glass; water flasks (non-electric), vacuum inner flasks.
5. Motors, generators (other than those used for automobiles, motorbikes and other special-use vehicles such as bulldozers, crane trucks...).
6. Electric fans (except for industrial fans under sub-heading No.84145900).
7. Motorcycles.
OF MINIMUM PRICES OF
COMMODITY ITEMS ON THE LIST OF COMMODITY GROUPS WITH THEIR IMPORT TAX
CALCULATION PRICES CONTROLLED BY THE STATE
(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision
No.164/2000/QD-BTC of October 10, 2000)
Names of commodities
...
...
...
Minimum unit price (USD)
Group 1: Assorted drinks
1. Fruit juices (including fermented ones with an alcoholic strength of under 5o), contained in merchandise packing for retail sale (not exceeding 5 liters/1 packing unit)
liter
0.80
2. Natural mineral water and pure water, in containers of various kinds
liter
...
...
...
3. Other flavored beverages
liter
0.70
4. Beer of various kinds
liter
0.80
5. Wines (except aerated wines) of an alcoholic strength of up 20o contained in merchandise packing for retail sale (not exceeding 5 liters/1 packing unit):
...
...
...
liter
1.00
- Sangria OLE Cooler 7o
liter
1.00
- Arc D’argent (vin de tabl)
liter
1.50
- Chateau laforge Bordeaux
...
...
...
2.00
- Deer valley
liter
2.00
- Almaden
liter
2.00
- Estate cellars
liter
...
...
...
- Rene Barbier
liter
2.00
- Le Mounant cotes bergerac
liter
1.50
- Le Mounant cotes de duras
liter
1.50
...
...
...
liter
2.00
- Kressmann Wine Tab
liter
1.50
- Jean Fontenilles Bordeaux
liter
1.50
- Rosso Balestra
...
...
...
1.50
- Dolce Vita Bianco
liter
1.50
- Dolce Vita Rosso
liter
1.50
- Dolce Novelle
liter
...
...
...
- Mediteo
liter
1.50
- President Brut
liter
1.50
- Cuvee Alexandre
liter
2.00
...
...
...
liter
2.00
- Chateau Golden Royal
liter
2.00
- Chateau La Dame Blanche - Haut Medoc
liter
4.00
- Chateau Larose Trintaudon - Haut Medoc
...
...
...
8.00
- Chateau Houissant - ST Estephe
liter
6.50
- Chateau Bonnet d-Armens - ST Emilion Grand Gru
liter
6.50
- Chateau Martinens - Margaux
liter
...
...
...
- Saint - Emilion B.P de Rothchind
liter
5.00
- St Estephe Chateau Beau Site Haut Vignoble
liter
6.50
- Sauternes Pavoid-or - Bordeaux
liter
6.50
...
...
...
liter
6.00
- Cotes de Nuit Villages - Bouchard Aine & Fils
liter
6.00
- Aloxe - Corton Joseph Drouhin
liter
10.00
- Chablis Ler Cru "Les Vaillons" Bouchard Aine & Fils
...
...
...
7.00
- Powilly Fuisse Georges Duboeut
liter
6.00
- Sancerre "Les Fondettes" Sauvion
liter
5.50
- Berri Estates
liter
...
...
...
- Coonawarra Cabernet Sauvignon
liter
5.50
- Limestone Ridge Shiraz Cabernet
liter
11.00
- Pyrus Red Wine
liter
11.00
...
...
...
liter
4.50
- Chalambar Shiraz
liter
4.50
- Other wines
liter
3.00
6. Aerated wines (other than Champagne):
...
...
...
2.00
7. Champagne:
- Krug Grande Cuvee Champagne
liter
41.00
- Charles Heidsieck Brut Champagne
liter
...
...
...
- Charles Heidsieck Rose Champagne
liter
24.00
- Moet Champagne
liter
10.00
- Laurent Pierre Champagne
liter
10.00
...
...
...
liter
5.00
- Piper Heidsieck Brut Champagne
liter
6.00
- Russian Champagne
liter
2.00
- Champagne made in Hungaria
...
...
...
1.70
- Other champagne
liter
3.00
8. Spirits (of an alcoholic strength of 40o or more) already put up in merchandise containers for retail sale:
8.1. Cognac:
...
...
...
8.1.1. Remy Martin:
- Remy Martin VSOP
liter
12.00
- Remy Martin de Club
liter
18.00
...
...
...
liter
26.00
- Other kinds of Remy Martin
liter
30.00
8.1.2. Hennessy:
- Hennessy VSOP
...
...
...
13.00
- Hennessy XO
liter
30.00
- Other kinds of Hennessy
liter
30.00
8.1.3. Martell:
liter
...
...
...
- Martell VS
liter
9.00
- Martell VSOP
liter
11.00
- Martell XO
liter
24.00
...
...
...
liter
28.00
- Martell Napoleon
liter
16.00
- Other kinds of Martell
liter
30.00
8.1.4. Otard:
...
...
...
- Otard VSOP
liter
8.00
- Otard Jade
liter
10.00
- Otard Napoleon
liter
...
...
...
- Otard Gold
liter
23.00
- Otard XO
liter
30.00
- Other kinds of Otard
liter
30.00
...
...
...
- Courvoisier VSOP
liter
3.00
- Courvoisier XO
liter
15.00
- Other kinds of Courvoisier
...
...
...
30.00
8.1.6. Camus:
- Camus VSOP
liter
12.00
- Camus XO
liter
...
...
...
- Other kinds of Camus
liter
30.00
8.1.7. Other kinds of Cognac
liter
20.00
8.2. Whisky:
...
...
...
- Ballantine’s 17 years old
liter
20.00
- Ballantine’s 12 years old
liter
8.00
- Ballantine’s
...
...
...
2.00
- Royal Salute 21 years old
liter
41.00
- Bell’s 12 years old
liter
9.50
- Dimple 15 years old
liter
...
...
...
- Dunhill Old Master
liter
20.00
- Johnnie Walker Blue Label
liter
40.00
- Johnnie Walker Gold Label
liter
12.00
...
...
...
liter
7.00
- Johnnie Walker Red Label
liter
4.50
- Glenfiddich
liter
4.00
- Scotch Grant’s
...
...
...
3.00
- Grant’s Old Parr
liter
7.00
- Chivas Regal 12 years old
liter
9.50
- Chivas Regal 21 years old
liter
...
...
...
- Robbie Dhu
liter
4.00
- Balvenie
liter
4.00
- Label 5
liter
4.00
...
...
...
liter
4.00
- Spey Royal
liter
2.00
- Dewar’s White Label
liter
2.00
- Clan Campbell
...
...
...
3.50
- Scotch Whisky of other kinds
liter
8.00
8.2.2. Other Whisky:
- Whisky Old Suntory
liter
...
...
...
- Passport Whisky
liter
5.00
- Supper Nikka Whisky
liter
9.50
- Windsor Premier Whisky
liter
4.00
...
...
...
liter
3.50
- Black Cat, Whisky
liter
2.00
- Blended Whisky
liter
2.50
- White castle 5 yrs. old whisky
...
...
...
2.00
- Napoleon Brandy
liter
2.50
- Wishky Wild Turkey
liter
4.50
- Jameson Irish Wishky
liter
...
...
...
- Others
liter
6.00
8.3. Gin:
- Gordon’s Gin
liter
4.00
...
...
...
liter
4.00
- Gilbey’s Gin
liter
3.50
- Lichfield Gin
liter
3.00
* Other Gins
...
...
...
4.00
8.4. Vodka:
- Absolut Vodka
liter
3.00
- Absolut Citron (citrus) Vodka
liter
...
...
...
- Biston Cream
liter
8.00
- Smirnoff Red
liter
2.50
- Smirnoff Blue
liter
3.00
...
...
...
liter
1.50
- Skyy Vodka
liter
1.50
- Other Vodka
liter
5.00
8.5. Other spirits (of an alcoholic strength of 40o or higher):
...
...
...
- Chabot XO
liter
18.00
- Other
liter
8.00
9. Rum:
...
...
...
- Havana Club Silver Dry
liter
2.00
- Havana Club 3 Anos
liter
3.00
- Havana Club Anejo Reserva
liter
3.60
...
...
...
liter
2.00
- Maekhong
liter
2.00
- Rum Bacardi
liter
2.00
- Rum Chauvet Cachet Rouge
...
...
...
2.00
- Other Rum
liter
4.00
10. White liquor, ginseng liquor... made in the Republic of Korea
- Jinro Gold liter
liter
...
...
...
- Jinro Mild Soju
liter
1.50
- Ginseng liquor Jinro Ginseng Ju ki
liter
6.50
- Ginseng liquor of other kinds
liter
8.00
...
...
...
liter
7.00
11. Other liquors:
- Bols Liquor, of an alcoholic strength of under 30o
liter
2.50
- Campari, of an alcoholic strength of under 30o
...
...
...
2.50
- Other
liter
4.00
* The prices of liquors not yet put up in merchandise containers for retail sale shall be equal to 70% of the prices of those of the same kind already put up in merchandise containers for retail sale
Group 2: Pneumatic inner tubes, tires and fenders
...
...
...
A. Automobile tire, inner tube and fender sets: (Each comprises 1 inner tubes, 1 tire and 1 fender)
Shall be specified according to the standards inscribed on the tires, including the following indices: the size of the tire cross section (the tread diameter); the size of the tire innner diameter (the bead diameter or the rim fitting diameter); the tire ply ratting (abbreviated to Pr). The system of specification marks inscribed on tires shall be concretized to the following specific tire types:
* Tires of car, tourist automobiles and light trucks are usually inscribed with: 185/70 R 14 84 S 6Pr, in which:
+ 185 is the tire cross section/width (185 mm)
+ 70 is the tire shape indicator (%)
+ R is the ply ratting indicator
+ 14 is the tire inner diameter (14 inches); 1 inch = 25.4 mm
+ 84 is the weight loading capacity indicator
+ S is the speed indicator
...
...
...
* Tires of trucks are usually inscribed with: 12.00 - R 20 18 Pr, in which:
+ 12.00 is the tire cross section/width (12 inches)
+ R is the ply ratting structure indicator
+ 20 is the inner diameter (20 inches)
+ 18 Pr is the standardized ply ratting number (18 plies)
1. Tires with an inner diameter of up to under 15 inches and having up to 6 ply rates (6 Pr):
...
...
...
* Of a tire width of up to under 120 mm
set
12.00
* Of a tire width of between 120 mm and under 150 mm
set
20.00
* Of a tire width of over 150 mm
set
30.00
...
...
...
2. Tires with an inner diameter of between 15 inches and under 20 inches, and having up to 8 plies (8 Pr):
* Of a tire width of up to under 170 mm
set
30.00
* Of a tire width of between 170 mm up and under 200 mm
...
...
...
40.00
* Of a tire width of over 200 mm
set
50.00
* The prices of tires having more than 8 plies (8 Pr) shall be increased by 10% for each more ply, as compared with those of tires of the same size.
3. Tires with an inner diameter of between 20 inches and under 24 inches, and having up to 10 plies (10Pr):
...
...
...
* Of a tire width of up to under 170 mm
set
40.00
* Of a tire width of between 170 mm and under 250 mm
set
50.00
* Of a tire width of over 250 mm
set
100.00
...
...
...
4. Tires with an inner diameter of 24 inches or more and having as much as 12 ply rates (12 ply ratting):
* Of a tire width of up to under 250 mm.
set
150.00
* Of a tire width of 250 mm or more
...
...
...
200.00
* The prices of tires having more than 12 plies (12 Pr) shall be increased by 10% for each more ply, as compared with those of tires with the same cross section.
5. The price of tubeless tires shall be equal to that of the set of tires, inner tubes and fenders of the same size.
6. Other types not yet specified above.
set
...
...
...
* If tires, inner tubes and fenders are not imported in sets, the prices thereof shall be calculated as follows:
- Price of automobile tires shall be calculated equal to 92% of that of the whole sets of tires, inner tubes and fenders
- Price
of automobile inner tubes shall be calculated equal to 7% of that
of the whole sets of tires, inner tubes and fenders
- Price of fenders shall be equal to 1% of that of the whole sets of tires, inner tubes and fenders
- In cases where inner tubes and fenders are imported in separate units but they cannot be identified as belonging to the same set of inner tubes, tires and fenders or not, for price calculation, their minimum prices shall be as follows:
+ Inner tubes: 10 USD/unit
+ Fenders: 2 USD/unit
...
...
...
- 2.25-17
unit
5.00
- 2.50-17
unit
6.00
- 2.75-14
...
...
...
6.00
- 3.50-8
unit
7.00
- 1.00-16
unit
21.00
- 1.00-18
unit
...
...
...
- Others
unit
6.00
C. Motorbike inner tubes
unit
1.00
D. Bicycle tires:
unit
2.00
...
...
...
Group 3: Walling and flooring tiles and sanitary ware
I. Tiles of various kinds:
1. Non-slippery flooring tiles
...
...
...
7.00
2. Glazed ceramic tiles
m2
6.00
3. Glass ceramic tiles
m2
9,00
4. Pressed stone powder tiles
m2
...
...
...
5. Glass tiles
m2
28.00
II. Sanitary ware:
1. Lavatory pans (toilets) (other than those specially designed with an electric, electronic or optical control system):
...
...
...
unit
70.00
* Squatting toilets, without water tanks
unit
10.00
2. Urinals of glazed porcelain (other than those specially designed with an electric, electronic or optical control system);
unit
16.00
3. Wash basins (lavabos), excluding faucets, with or without siphons
...
...
...
15.00
4. Bath-tubs of glazed porcelain, plastic or enameled iron, excluding motor-driven water dischargers:
* Without waving and massage apparatus
unit
50.00
* With waving and massage apparatus
unit
...
...
...
5. Prices of bath-tubs with motor-driven water dischargers shall be increased by 20% as respectively compared to those specified in Section 4
Group 4: Flat glass, white, colored, mirrors, water flasks (non-electric)
I. Flat white sheet glass:
...
...
...
m2
1.20
* Between over 2.25 mm and 2.75 mm thick
-
1.60
* Between over 2.75 mm and 3.30 mm thick
-
2.20
* Between over 3.30 mm and 4.30 mm thick
...
...
...
3.00
* Between over 4.30 mm and under 4.80 mm thick
-
3.50
* Between over 4.80 mm and 5.30 mm thick
-
4.00
* Between over 5.30 mm and 6.40 mm thick
-
...
...
...
* Between over 6.40 mm and 7.40 mm thick
-
5.00
* Between over 7.40 mm and 8.60 mm thick
-
6.00
* Between over 8.60 mm and 10.60 mm thick
-
7.00
...
...
...
-
8.50
* Over 12.80 mm thick
-
10.00
II. The prices of colored glass, glass with flower patterns, mirrors (coated with silver, aluminum, mercury...): shall be equal to 120% of the prices of flat white glass of the same thickness.
III. The prices of light-reflecting glass shall be equal to 200% of the prices of flat white glass of the same thickness
...
...
...
IV. Vacuum flasks:
- Of a capacity not exceeding 1.5 liter
unit
1.00
- Of a capacity of over 1.5 liter
unit
...
...
...
V. Water flasks:
1. Press-type (with pistons)
+ 1 liter or less
unit
2.20
...
...
...
unit
2.50
+ Between over 1.5 liter and under 2.5 liter
unit
5.00
+ Over 2.5 liter
unit
6.00
2. Common-type flasks:
...
...
...
- 1.5 liter or less
unit
2.00
- Over 1.5 liter
unit
2.50
Group 5: Motors and generators
...
...
...
1. Petrol-operated motors (generators):
- Of a capacity of under 1.5 HP
unit
30.00
- 1.5 HP
unit
60.00
...
...
...
unit
80.00
- Between over 3 HP and 4 HP
unit
100.00
- Between over 4 HP and 5 HP
unit
120.00
- Between over 5 HP and 6 HP
...
...
...
140.00
- Between over 6 HP and 8 HP
unit
170.00
- Between over 8 HP and 9 HP
unit
200.00
- Between over 9 HP and 10 HP
unit
...
...
...
- Between over 10 HP and 11 HP
unit
240.00
- Between over 11 HP and 13 HP
unit
260.00
- Between over 13 HP and 15 HP
unit
300.00
...
...
...
unit
350.00
- Between over 20 HP and 25 HP
unit
400.00
- The prices of those of over 25 HP shall be calculated on the basis of price conversion according to the capacity of 25-HP ones
2. Diesel motors (generators):
...
...
...
- Under 1 HP
unit
50.00
- Between 1 HP and under 3 HP
unit
80.00
- Between 3 HP and under 4 HP
unit
...
...
...
- Between 4 HP and under 6 HP
unit
120.00
- Between 6 HP and under 8 HP
unit
160.00
- Between 8 HP and under 10 HP
unit
180.00
...
...
...
unit
280.00
- Between 15 HP and under 20 HP
unit
320.00
- Between 20 HP and under 25 HP
unit
550.00
- Between 25 HP and under 30 HP
...
...
...
650.00
- Between 30 HP and under 40 HP
unit
800.00
- Between 40 HP and under 50 HP
unit
1,000.00
- Between 50 HP and under 60 HP
unit
...
...
...
- The prices of those of over 60 HP shall be calculated on the basis of price conversion according to the capacity of 60-HP ones
- In cases where machine tools accompanied with motors are imported, import tax calculation prices of such machine tools shall be determined as not lower than the prices of motors of the same capacity with accompanying motors as specified above
Group 6: Electric fans
...
...
...
* Desk fans:
- With a rotation diameter of under 400 mm
unit
28.00
- With a rotation diameter of 400 mm or more
...
...
...
39.00
* Floor standing fans:
- With a rotation diameter of under 400 mm
unit
42.00
- With a rotation diameter of 400 mm or more
unit
...
...
...
* Wall fans:
- With a rotation diameter of under 400 mm
unit
25.00
- With a rotation diameter of 400 mm or more
unit
35.00
...
...
...
unit
28.00
* Ventilating fans (mounted on wall or ceiling...):
- With a rotation diameter of under 250 mm
unit
8.00
- With a rotation diameter of from 250 mm to under 350 mm
...
...
...
12.00
- With a rotation diameter of 350 mm or more
unit
17.00
2. Cold room fans
unit
63.00
3. Hood fans:
...
...
...
- Single-type (one fan)
unit
50.00
- Twin-type (two fans)
unit
56.00
4. Other fans (except for industrial-use fans, which are specified in a separate section of sub-heading No.84145900):
unit
14.00
...
...
...
I. Honda motorcycles:
* C70 DD, DE, DG, DM, DN
unit
700.000
* Dream (II) 100, high type
...
...
...
1,150.00
* Dream (II) 100, low type
unit
1,050.00
* Daelim, Citi 100
unit
750.00
* CM 125
unit
...
...
...
* Lead 90
unit
1,700.00
* Jazz 50
unit
1,000.00
* Magma
unit
1,450.00
...
...
...
unit
1,500.00
* Joker 90
unit
2,200.00
* NS 50F, NSR 50, NS 150
unit
2,200.00
* CD 50
...
...
...
1,050.00
* CD 90
unit
1,300.00
* CD 125
unit
1,550.00
* CG 125
unit
...
...
...
* CB 125
unit
1,500.00
* CBT 125
unit
1,900.00
* CBX Custom 125
unit
2,500.00
...
...
...
unit
1,050.00
* Wave 100; Wave 110
unit
1,050.00
* Honda GL Max 125
unit
1,000.00
* GL Pro 125
...
...
...
1,250.00
* Honda Tact, Dio 50 cc
unit
600.00
* Astrea Star
unit
900.00
* Astrea Grand 100
unit
...
...
...
* Astrea Prima 100
unit
850.00
* Win 100
unit
1,000.00
* Nova 125 N without electric starter
unit
1,550.00
...
...
...
unit
2,250.00
* Spacy 125 cc
unit
2,300.00
* Other Honda motorcycles not yet specified above:
- 50 cc
...
...
...
700,00
- 70 cc, 90 cc
unit
850,00
- 100 cc, 110 cc
unit
1,050.00
- 125 cc and higher
unit
...
...
...
II. Yamaha motorcycles
- XC 125 T
unit
950.00
- YA 90 SA
unit
750.00
...
...
...
unit
750.00
- SR 150, 147 cc
unit
1,500.00
- CT 50S
unit
450.00
- Forcel, 110 cc
...
...
...
950.00
- Model 100 Cosmo (100 cc)
unit
950.00
- Model Y 110 SS, 110 cc
unit
1,050.00
- Model V 100 (Alfa II), 100 cc
unit
...
...
...
- Model DT 125 cc
unit
1,100.00
- Model F1-Z, 110 cc
unit
1,050.00
- Model TZ M 150, 147 cc
unit
2,500.00
...
...
...
unit
950.00
- Model DT 175, 171 cc
unit
1,150.00
- Model RX 115, 115 cc
unit
1,000.00
- Model RX 100, 100 cc
...
...
...
900.00
- Model RX-Z135, 133 cc
unit
1,250.00
- Grand
unit
1,900.00
- Virago 125 cc
unit
...
...
...
* Other Yamaha motorcycles:
- 50 cc
unit
600.00
- 70 cc, 90 cc
unit
700.00
...
...
...
unit
850.00
- 125 cc or higher
unit
1,100.00
III. Suzuki motorcycles
* Type of:
...
...
...
+ RC-110
unit
950.00
+ BN 125 R
unit
1,400.00
+ GN - 125R
unit
...
...
...
+ Evenis
unit
2,400.00
* Other Suzuki motorcycles:
- 50 cc
unit
600.00
...
...
...
unit
700.00
- 100 cc, 110 cc
unit
850.00
- 125 cc or higher
unit
1,100.00
IV. Motorcycles of other marks
...
...
...
* Kawazaki Sevico, 150 cc
unit
1,700.00
* Kawazaki Max Neo 100
unit
900.00
* Hand-throttle motorcycles, 50 cc:
...
...
...
+ Zenith MK
unit
600.00
+ Zenith BE
unit
600.00
+ Buxy-N
unit
650.00
...
...
...
unit
650.00
+ Speed BR
unit
650.00
* Magnumic 80 cc
unit
650.00
* Standard Blinker 65 cc
...
...
...
300.00
* Hero Puch 65 cc
unit
300.00
* Piaggio Bravo
unit
300.00
* Turbo Sport 65 cc
unit
...
...
...
* Minsk, Voxog 125 cc
unit
300.00
* Ural 649 cc, side-cars (three-wheelers)
unit
1,050.00
- Hyosung Cruise 125 cc
unit
1,050.00
...
...
...
unit
1,000.00
- Vespa Piaggio Scooters Exel 150 cc
unit
900,00
- Vespa Piaggio Cosa 150 cc
unit
1,600,00
- Vespa Piaggio PX 150 cc
...
...
...
1,200,00
- Vespa Piaggio Exel 150 cc
unit
1,000,00
- Vespa Piaggio Sfera 80 cc
unit
1,200,00
V. Motorcycles of other kinds not yet specified above:
...
...
...
- 50 cc
unit
500.00
- 70 cc, 90 cc
unit
600.00
- 100 cc, 110 cc
unit
700.00
...
...
...
unit
950.00
VI. The prices of motorcycles with different engine capacities shall be calculated according to the prices of those of the same mark with the immediate lower or higher engine capacity
- In
cases of import of motorcycles with an engine capacity falling between two
standardized capacities specified above, the import tax thereon shall be
calculated according to the price of motorcycles with a lower engine
capacity.
For example: For motorcycles with an engine capacity of 95 cc (between 90 cc
and 100 cc), import tax shall be calculated according to the price of 90
cc-motorcycles of the same mark.
;
Quyết định 164/2000/QĐ-BTC về Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Số hiệu: | 164/2000/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 10/10/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 164/2000/QĐ-BTC về Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Chưa có Video