Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1626/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 12 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2022. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2023.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- V, C;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh; Phân xã TTXVN tại Lai Châu, Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- Lưu: VT, Th7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Dũng


BIỂU SỐ 01

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2022/KH 2022

KH 2023/ ước TH 2022

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

7,7

9,0

9,0

1,3

-

 

 

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

15,26

14,73

14,27

-0,5

-0,5

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

38,63

40,56

41,96

1,9

1,4

 

-

Dịch vụ

%

39,58

38,82

38,08

-0,8

-0,7

 

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

6,53

5,89

5,69

-0,6

-0,2

 

 

Bình quân GRDP/đầu người/ năm

Triệu đồng

47,9

48,3

52,9

100,8

109,5

 

2

Các chi tiêu nông nghiệp, nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

-

Giá trị tăng ngành nông nghiệp

%

5,0

5,1

5,1

0,1

-

 

-

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

223.500

225.000

225.000

100,7

100,0

 

-

Diện tích cây chè

Ha

9.198

9.447

9.862

102,7

104,4

 

 

Trong đó: Diện tích trồng mới

Ha

585

607

395

103,7

65,1

 

-

Tlệ che phủ rừng

%

51,7

51,7

52,3

-

0,6

 

-

Tốc độ tăng đàn gia súc

%

5,0

5,0

5,0

-

-

 

-

Giữ vững số xã đạt chuẩn nông thôn mới

39

39

39

100,0

100,0

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

41,5

41,5

41,5

-

-

 

3

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

2.250

2.262

2.450

100,5

108,3

 

4

Xuất, nhập khẩu; du lịch

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu

Tr. USD

50,82

37,19

38,30

73,2

103,0

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu

%

4,2

-24,0

3,0

-28,2

27,0

 

-

Xuất khẩu hàng địa phương

Tr.USD

15,41

7,78

8,40

50,5

108,0

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

%

5,8

-50,2

8,0

-56,0

58,2

 

-

Tổng lượt khách du lịch tăng

%

30,7

103,2

7,6

72,6

-95,6

 

5

Hạ tầng nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi

%

98,6

98,6

99,0

-

0,4

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

96,2

96,2

96,5

-

0,3

 

-

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

97,0

97,0

99,0

-

2,0

 

-

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

88,5

88,5

90,0

-

1,5

 

-

Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố

%

99,7

99,7

99,7

-

-

 

-

Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố

%

94,2

94,2

94,2

-

-

 

6

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

-

Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

106

106

106

100,0

100,0

 

-

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 trở lên và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 trở lên

%

100

100

100

-

-

 

-

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

99,6

99,7

99,7

0,1

-

 

-

Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

%

99,6

99,9

99,9

0,3

-

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường

%

94,3

94,3

94,4

-

0,1

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường

%

54,0

54,0

56,0

-

2,0

 

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

56,3

57,8

60,9

1,5

3,1

 

7

Y tế, dân số

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

40,0

40,0

50,0

-

10,0

 

-

Số bác sỹ trên vạn dân

1/10.000

12,3

12,3

13,0

100,1

105,7

 

-

Mức giảm tỷ suất sinh

%0

0,40

0,78

0,40

0,4

-0,4

 

-

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

+

Thể nhẹ cân

%

17,80

17,80

16,70

0,0

-1,1

 

+

Thể thấp còi

%

24,52

24,15

22,98

-0,4

-1,2

 

-

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

85,0

85,0

96,1

0,0

11,1

 

8

Giảm nghèo, giải quyết việc làm

 

 

 

 

 

 

 

-

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,1

3,7

3,6

0,6

-0,1

 

+

Riêng các huyện nghèo

%

4,8

5,0

5,1

0,2

-

 

-

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

8.030

8.863

8.440

110,4

95,2

 

-

Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

8.000

8.972

8.000

112,2

89,2

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

55,9

55,9

58,3

-

2,4

 

9

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa

%

78,0

78,0

84,1

-

6,1

 

-

Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

85,4

85,4

86,0

-

0,6

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

74,4

74,4

74,6

-

0,2

 

-

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

96,8

96,8

97,1

-

0,3

 

-

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh

%

90,7

90,7

93,3

-

2,6

 

10

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý

%

98,0

98,1

98,1

0,1

-

 

-

Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

%

67,0

67,9

69,8

0,9

1,9

 

 

BIỂU SỐ 02

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2022/KH 2022

KH năm 2023/ước TH 2022

Thành phố

Tam Đường

Tân Uyên

Than Uyên

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Sản lượng lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

223.500

225.000

225.000

8.500

41.550

28.000

33.200

36.440

46.450

13.180

17.680

100,7

100,0

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

150.260

152.060

151.200

2.720

24.680

24.230

26.050

21.800

29.890

8.410

13.420

101,2

99,4

 

 

- Ngô

Tấn

73.240

72.940

73.800

5.780

16.870

3.770

7.150

14.640

16.560

4.770

4.260

99,6

101,2

 

1

Lúa cả năm: Diện tích

Ha

31.424

31.974

31.079

515

4.678

4.850

4.814

4.588

6.650

2.085

2.899

101,8

97,2

 

-

Năng suất

Tạ/ha

47,8

47,6

48,7

52,8

52,8

50,0

54,1

47,5

44,9

40,3

46,3

99,5

102,3

 

-

Sản lượng

Tấn

150.260

152.060

151.200

2.720

24.680

24.230

26.050

21.800

29.890

8.410

13.420

101,2

99,4

 

-

Lúa đông xuân: Diện tích

Ha

6.777

6.827

6.783

5

679

1.750

2.037

738

700

395

479

100,7

99,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

55,6

55,5

55,8

50,0

54,2

55,1

59,2

56,6

50,3

54,4

54,4

99,7

100,7

 

 

Sản Lượng

Tấn

37.700

37.860

37.865

25

3.680

9.650

12.050

4.180

3.520

2.150

2.610

100,4

100,0

 

-

Lúa mùa: Diện tích

Ha

22.577

23.111

22.823

512

3.999

3.100

2.777

3.750

5.550

1.090

2.044

102,4

98,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

48,7

48,3

48,8

52,6

52,5

47,0

50,4

46,7

46,7

49,7

50,7

99,2

101,1

 

 

Sản Lượng

Tấn

109.970

111.660

111.480

2.695

21.000

14.580

14.000

17.500

25.920

5.420

10.365

101,5

99,8

 

-

Lúa nương: Diện tích

Ha

2.070

2.036

1.475

 

 

 

 

100

400

600

375

98,4

72,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

12,5

12,5

12,6

 

 

 

 

12,0

11,3

14,0

11,9

99,7

100,8

 

 

Sản Lượng

Tấn

2.590

2.540

1.855

 

 

 

 

120

450

840

445

98,1

73,0

 

-

DT lúa hàng hóa tập trung

Ha

3.500

3.936

3.859

329

600

400

1.550

160

400

100

320

112,5

98,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

51,4

51,0

52,2

52,7

54,0

48,0

54,2

45,9

50,0

50,0

50,0

99,1

102,4

 

 

Sản Lượng

Tấn

18.000

20.060

20.130

1.735

3.240

1.920

8.400

735

2.000

500

1.600

111,4

100,3

 

2

Ngô cả năm: Diện tích

Ha

19.657

19.895

19.528

1.248

4.260

870

1.695

3.770

5.000

1.420

1.265

101,2

98,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

37,3

36,7

37,8

46,3

39,6

43,3

42,2

38,8

33,1

33,6

33,7

98,4

103,1

 

 

Sản lượng

Tấn

73.240

72.940

73.800

5.780

16.870

3.770

7.150

14.640

16.560

4.770

4.260

99,6

101,2

 

-

Ngô xuân hè: Diện tích

Ha

16.564

16.727

16.252

712

2.723

800

1.163

3.484

4.700

1.420

1.250

101,0

97,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

37,4

37,4

38,0

47,8

41,9

44,0

43,3

39,6

33,4

33,6

33,7

100,2

101,6

 

 

Sản Lượng

Tấn

61.870

62.610

61.810

3.400

11.400

3.520

5.030

13.780

15.700

4.770

4.210

101,2

98,7

 

-

Ngô thu đông: Diện tích

Ha

3.094

3.168

3.277

537

1.537

70

532

286

300

 

15

102,4

103,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

36,8

32,6

36,6

44,4

35,6

35,7

39,8

30,1

28,7

 

33,3

88,7

112,2

 

 

Sản Lượng

Tấn

11.370

10.330

11.990

2.380

5.470

250

2.120

860

860

 

50

90,9

116,1

 

3

Cây ăn quả

Ha

8.562

8.220

8.374

160

886

720

356

3.928

1.320

490

513

96,0

101,9

 

-

Sản lượng cây ăn quả

Tấn

60.000

60.000

61.000

1.200

5.800

13.500

2.500

30.800

5.000

1.000

1.200

100,0

101,7

 

-

Diện tích trồng mới

Ha

270

533

180

 

50

100

 

30

 

 

 

197,2

33,8

 

II

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây chè: diện tích

Ha

9.198

9.447

9.862

963

2.221

3.455

1.857

739

627

 

 

102,7

104,4

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

585

607

395

0

75

85

130

50

55

 

 

103,7

65,1

 

-

Diện tích chè kinh doanh

Ha

6.931

6.927

7.531

950

1.594

3.152

1.346

189

300

 

 

99,9

108,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

69,3

69,3

69,0

114,7

64,0

76,1

43,1

26,5

20,0

 

 

100,1

99,6

 

 

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

48.000

48.000

52.000

10.900

10.200

24.000

5.800

500

600

 

 

100,0

108,3

 

2

Cây cao su: Diện tích

Ha

12.945

12.980

12.945

 

 

 

1.015

1.365

8.112

2.057

396

100,3

99,7

 

 

Sản lượng mủ cao su

Tấn

 

8.830

9.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

Con

336.100

336.100

353.000

17.700

36.550

47.740

56.000

45.140

79.500

29.740

40.630

100,0

105,0

 

-

Đàn trâu

Con

92.660

93.030

93.080

1.380

7.130

18.840

14.700

10.200

24.300

9.410

7.120

100,4

100,1

 

-

Đàn bò

Con

22.840

24.190

24.920

620

220

2.300

7.000

1.040

3.800

5.330

4.610

105,9

103,0

 

-

Đàn lợn

Con

220.600

218.880

235.000

15.700

29.200

26.600

34.300

33.900

51.400

15.000

28.900

99,2

107,4

 

2

Tốc độ tăng đàn gia súc

%

5,0

5,0

5,0

2,8

6,1

5,1

6,1

4,6

5,4

4,2

3,9

0,0

0,0

 

3

Tổng đàn gia cầm

1.000 con

1.680

1.800

1.809

109

250

248

340

201

333

189

139

107,2

100,5

 

4

Thịt hơi các loại

Tấn

16.500

17.500

18.100

1.554

2.360

2.352

2.500

2.114

4.010

1.210

2.000

106,1

103,4

 

 

Trong đó: Thịt lợn

Tấn

11.600

11.600

12.300

1.170

1.650

1.620

1.715

1.596

2.599

650

1.300

100,0

106,0

 

IV

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích nuôi trồng

Ha

983

992

992

118

209

133

189

43

176

58

66

100,9

100,0

 

2

Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng

Tấn

3.690

3.690

3.700

475

806

606

848

112

360

363

130

100,0

100,3

 

-

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

3.445

3.445

3.506

475

806

571

808

108

320

313

105

100,0

101,8

 

-

Sản lượng đánh bắt

Tấn

245

245

194

 

 

35

40

4

40

50

25

100,0

79,3

 

V

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

51,7

51,7

52,3

27,6

50,8

43,4

39,0

44,5

42,4

57,1

66,8

0,0

0,6

 

2

Tổng DT rừng hiện có

Ha

485.579

487.000

494.104

2.736

34.509

45.140

33.871

46.672

68.597

81.363

181.217

100,3

101,5

 

 

Trong đó diện tích rừng trồng mới

Ha

2.000

2.992

2.250

 

100

550

100

300

150

550

500

149,6

75,2

 

-

Rừng sản xuất

Ha

1.800

2.779

2.040

 

100

500

100

290

100

500

450

154,4

73,4

 

 

Trong đó: Cây Quế

Ha

1.100

2.023

1.430

 

 

100

90

240

50

500

450

183,9

70,7

 

 

Cây lâm nghiệp khác

Ha

700

757

610

 

100

400

10

50

50

 

 

108,1

80,6

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

200

213

210

 

 

50

 

10

50

50

50

106,3

98,7

 

2.1

Rừng tự nhiên

Ha

449.088

449.826

454.681

2.456

32.428

36.282

28.339

43.439

56.178

77.138

178.422

100,2

101,1

 

-

Rừng đặc dụng

Ha

29.044

29.246

29.266

 

 

7.117

 

 

 

 

22.150

100,7

100,1

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

256.799

256.692

258.718

1.746

23.900

16.176

13.061

36.293

40.908

45.720

80.914

100,0

100,8

 

-

Rừng sản xuất

Ha

163.246

163.888

166.697

710

8.528

12.990

15.278

7.145

15.270

31.418

75.358

100,4

101,7

 

2.2

Rừng trồng

Ha

23.540

24.229

26.478

280

2.081

8.858

4.517

1.868

4.307

2.168

2.399

102,9

109,3

 

-

Rừng đặc dụng

Ha

1,8

1,8

1,8

 

 

 

 

 

 

 

1,8

100,0

100,0

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

6.467

6.602

6.812

172

374

2.708

1.301

637

814

447

359

102,1

103,2

 

-

Rừng sản xuất

Ha

17.070

17.625

19.665

109

1.707

6.150

3.216

1.232

3.493

1.721

2.038

103,2

111,6

 

2.3

Cây cao su

Ha

12.951

12.945

12.945

 

 

 

1.015

1.365

8.112

2.057

396

100,0

100,0

 

3

Khoán bảo vệ rừng

Ha

449.396

452.156

455.826

2.583

34.111

38.960

28.707,8

44.989

54.615

76.238

175.623

100,6

100,8

 

VI

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

88,5

88,5

90,0

96,0

94,0

87,0

87,0

87,0

87,5

88,0

88,0

-

1,5

 

2

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

85,0

85,0

86,5

93,5

89,0

80,0

81,0

81,0

81,0

80,5

80,5

-

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 03

CHỈ TIÊU NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2022/KH 2022

KH năm 2023/Ước TH 2022

Thành phố

Tam Đường

Tân Uyên

Than Uyên

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

1

Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về NTM

94

94

94

2

12

9

11

16

21

10

13

100

100

 

2

Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM

%

35,1

41,5

41,5

50,0

66,7

100,0

63,6

25,0

19,0

23,1

30,0

118,2

100

 

-

Bình quân tiêu chí trên xã

Tiêu chí/xã

16,3

12,5

13,9

18,0

17,5

19,0

16,5

9,0

12,5

12,8

13,0

76,8

110,8

 

-

Duy trì xã đạt chuẩn NTM

33

39

39

1

8

9

7

4

4

3

3

118,2

100

 

-

Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí

16

0

7

1

2

 

1

 

1

1

1

-

 

 

-

Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí

22

15

27

 

2

 

3

2

12

3

5

68,2

180

 

-

Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí

 

40

21

 

 

 

 

10

4

3

4

 

52,5

 

Ghi chú: Tình hình thực hiện các tiêu chí của các xã đạt từ 15-18 tiêu chí:

(1) Xã Sùng Phài - Thành phố Lai Châu: Năm 2022 đạt 14 tiêu chí bao gồm: Giao thông, Thủy lợi, Điện, Trường học, Cơ sở vật chất văn hóa, Cơ sở hạ tầng thương mại, Thông tin truyền thông, Nhà ở dân cư, Thu nhập, Hộ nghèo, Lao động, Văn hóa, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc phòng và an ninh. Năm 2023 dự kiến đạt 03 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Tổ chức sản xuất và Phát triển kinh tế, Giáo dục. Năm 2024 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Y tế, Môi trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng nông thôn mới

(2) Xã Pha Mu - huyện Than Uyên: Năm 2022 đạt 14 tiêu chí bao gồm: Giao thông, Thủy lợi, Điện, Trường học, Cơ sở vật chất văn hóa, Cơ sở hạ tầng thương mại, Thông tin truyền thông, Nhà ở dân cư, Thu nhập, Giáo dục, Y tế, Văn hóa, Quốc phòng và an ninh, Tổ chức sản xuất. Năm 2023 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật. Năm 2024 dự kiến đạt 03 tiêu chí bao gồm: Hộ Nghèo, Lao động, Môi trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng nông thôn mới

(3) Xã Sơn Bình - huyện Tam Đường: Năm 2022 đạt 10 tiêu chí bao gồm: Giao thông, Thủy lợi, Điện, Cơ sở vật chất văn hóa, Cơ sở hạ tầng thương mạt, Thông tin truyền thông, Nhà ở dân cư, Giáo dục, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc phòng và an ninh. Năm 2023 dự kiến đạt 05 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Trường học, Lao động, Y tế, Văn hóa. Năm 2024 dự kiến đạt 04 tiêu chí bao gồm: Thu nhập, Hộ nghèo, Tổ chức sản xuất và Phát triển kinh tế, Môi trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng

(4) Xã Giang Ma - huyện Tam Đường: Năm 2022 đạt 12 tiêu chí bao gồm: Giao thông, Thủy lợi, Điện, Trường học, Cơ sở vật chất văn hóa, Cơ sở hạ tầng thương mại, Thông tin truyền thông, Nhà ở dân cư, Giáo dục, Văn hóa, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc phòng và an ninh. Năm 2023 dự kiến đạt 03 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Lao động, Y tế. Năm 2024 dự kiến đạt 04 tiêu chí bao gồm: Thu nhập, Hộ nghèo, Tổ chức sản xuất và Phát triển kinh tế, Môi trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng nông thôn mới

(5) Xã Pa Khoá - huyện Sìn Hồ: Năm 2022 đạt 11 tiêu chí bao gồm: Giao thông, Thủy lợi, Điện, Cơ sở vật chất văn hóa, Cơ sở hạ tầng thương mại, Thông tin truyền thông, Giáo dục, Văn hóa, Y tế, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc phòng và an ninh. Năm 2023 dự kiến đạt 04 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Trường học, Nhà ở dân cư, Lao động. Năm 2024 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Hộ nghèo, Tổ chức sản xuất và Phát triển kinh tế. Năm 2025 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Thu nhập, Môi trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng nông thôn mới

(6) Xã Nậm Hàng - huyện Nậm Nhùn: Năm 2022 đạt 10 tiêu chí bao gồm: Thủy lợi, Điện, Cơ sở hạ tầng thương mại, Thông tin truyền thông, Giáo dục, Văn hóa, Y tế, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc phòng và an ninh. Năm 2023 dự kiến đạt 05 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Giao thông, Cơ sở vật chất văn hóa, Nhà ở dân cư, Lao động. Năm 2024 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Hộ nghèo, Tổ chức sản xuất và Phát triển kinh tế. Năm 2025 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Thu nhập, Môi trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng nông thôn mới

(7) Xã Can Hồ - huyện Mường Tè: Năm 2022 đạt 13 tiêu chí bao gồm. Thủy lợi, Điện, Trường học, Cơ sở vật chất văn hóa, Cơ sở hạ tầng thương mại, Thông tin truyền thông, Nhà ở dân cư, Lao động, Giáo dục, Văn hóa, Y tế, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc phòng và an ninh. Năm 2023 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Giao thông. Năm 2024 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Hộ Nghèo, Tổ chức sản xuất và Phát triển kinh tế. Năm 2025 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Thu nhập, Môi trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng nông thôn mới

 

BIỂU SỐ 04

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng cộng

Trong đó

Ước TH 2022/KH 2022

KH năm 2023/Ước TH 2022

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

6.492,8

6.705,5

7.661,5

215,5

815,3

380,9

408,9

445,8

284,2

3.875,3

1.235,6

103,3

114,3

 

1

Phân theo thành phần kinh tế

Tỷ đồng

6.492,8

6.705,5

7.661,5

215,5

815,3

380,9

408,9

445,8

284,2

3.875,3

1.235,6

103,3

114,3

 

-

Quốc doanh Trung ương

Tỷ đồng

3.661,0

4.170,2

3.845,9

 

652,0

 

 

 

 

3.193,9

 

113,9

92,2

 

-

Quốc doanh địa phương

Tỷ đồng

21,8

22,1

22,6

12,6

2,7

1,0

1,5

2,0

1,5

0,7

0,6

101,2

102,3

 

-

CN ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

2.810,0

2.513,2

3.793,0

202,9

160,6

379,9

407,4

443,8

282,7

680,7

1.235,0

89,4

150,9

 

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

6.492,8

6.705,5

7.661,5

215,5

815,3

380,9

408,8

445,8

284,2

3.875,2

1.235,6

103,3

114,3

 

-

Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

134,2

151,6

83,3

4,7

5,9

15,0

16,2

14,7

5,0

9,6

12,3

113,0

54,9

 

-

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

529,9

683,6

809,4

193,1

74,5

212,0

246,3

30,2

21,6

17,8

13,9

129,0

118,4

 

-

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

Tỷ đồng

5.775,2

5.826,1

6.724,5

 

725,3

151,7

143,8

397,0

254,3

3.845,4

1.207,0

100,9

115,4

 

-

Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

53,5

44,2

44,2

17,8

9,5

2,2

2,5

4,0

3,3

2,5

2,5

82,7

100,0

 

III

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện sản xuất

Tr. kwh

6.510

6.567,6

7.582,0

 

818

171

162

448

287

4.335

1.361

100,9

115,4

 

2

Đá xây dựng

m3

750.743

701.162

702.217,8

47.000

60.000

100.916

128.447

95.255

50.000

96.600

124.000

93,4

100,2

 

3

Chè khô các loại

Tấn

10.640

10.723

10.988,6

3.009

700

4.623

2.634

23

 

 

 

100,8

102,5

 

4

Gạch xây các loại

1000 viên

115.250

92.979

76.557

7.337

16.000

7.020

3.200

17.000

5.000

 

21.000

80,7

82,3

 

5

Nước máy sản xuất

1000m3

5.150

5.218

5.335,6

2.974

640

230

345

480

360

161

146

101,3

102,3

 

6

Xi măng

Tấn

5.000

5.000

105.300

5.300

 

 

100.000

 

 

 

 

100,0

2.106,0

 

III

Hạ tầng điện lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia

%

96,2

96,2

96,5

100,0

99,8

99,7

99,0

99,8

99,2

85,5

91,2

0,0

0,3

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia

%

95,1

95,1

95,4

100,0

99,8

99,5

99,0

99,8

99,2

84,5

87,2

-

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 05

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU - VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2022/KH 2022

KH năm 2023/Ước TH 2022

I

Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

7.512,9

7.624,6

8.318,0

101,5

109,1

 

 

Phân theo ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

-

Thương nghiệp (giá hiện hành)

Tỷ đồng

6.464,0

6.467,5

6.980

100,1

107,9

 

-

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

577,0

633,0

740

109,7

116,9

 

-

Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch

Tỷ đồng

1,9

2,7

3

142,1

111,1

 

-

Dịch vụ khác

Tỷ đồng

470,0

521,4

595

110,9

114,1

 

II

Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

1

Mạng lưới

 

 

 

 

 

 

 

-

Số Khách sạn

Cái

33

33

34

100,0

103,0

 

 

Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên

Cái

4

4

4

100,0

100,0

 

-

Số phòng khách sạn

Phòng

1.200

1.200

1.200

100,0

100,0

 

 

Công suất sử dụng phòng

%

60,0

60,0

62,0

0,0

2,0

 

-

Nhà hàng

Cái

145

145

148

100,0

102,1

 

2

Tổng lượt khách du lịch

Lượt người

490.000

762.000

820.000

155,5

107,6

 

-

Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm

%

30,7

103,2

7,6

72,5

-95,6

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Khách quốc tế

Lượt người

15.000

3.200

12.000

21,3

375,0

 

 

+ Ngày lưu trú/ khách quốc tế

Ngày

0,8

0,8

1,50

100,0

187,5

 

 

+ Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế

Triệu đồng

1,1

1,10

1,50

100,0

136,4

 

-

Khách nội địa

Lượt người

475.000

758.800

808.000

159,7

106,5

 

 

+ Ngày lưu trú/ khách nội địa

Ngày

1,1

1,1

1,5

100,0

136,4

 

 

+ Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa

Triệu đồng

0,80

0,8

0,8

100,0

100,0

 

3

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

437,8

555,3

630,9

126,8

113,6

 

 

+ Khách quốc tế

Tỷ đồng

22,0

4,5

16,2

20,7

355,3

 

 

+ Khách nội địa

Tỷ đồng

415,8

550,8

614,7

132,5

111,6

 

III

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu

Triệu USD

50,82

37,19

38,30

73,2

103,0

 

 

Tốc độ tăng

%

4,2

-24,0

3,0

-28,2

27,0

 

1

Giá trị hàng xuất khẩu

Triệu USD

26,23

11,30

12,20

43,1

108,0

 

-

Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn

Triệu USD

10,82

3,52

3,80

32,5

108,0

 

-

Giá trị xuất khẩu của địa phương

Triệu USD

15,41

7,78

8,40

50,5

108,0

 

-

Tốc độ tăng

%

5,8

-50,2

8,0

-56,0

58,2

 

 

Một số mặt hàng chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chè

Triệu USD

5,92

6,66

7,19

112,5

108,0

 

 

Khối lượng

Tấn

2.689,1

3.507,1

3.682,47

130,4

105,0

 

 

+ Hàng hóa khác

Triệu USD

9,49

1,12

1,21

11,8

108,0

 

2

Giá trị hàng nhập khẩu

Triệu USD

24,59

25,89

26,10

105,3

100,8

 

-

Tốc độ tăng

%

2,00

5,67

0,81

3,7

-4,9

 

IV

Vận tải

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu ngành vận tải

Tr. đồng

272.718

288.412

316.712

105,8

109,8

 

-

Vận tải hành khách

Tr. đồng

77.139

89.317

96.462

115,8

108,0

 

-

Vận tải hàng hóa

Tr. đồng

195.579

199.095

220.250

101,8

110,6

 

2

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

-

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Khối lượng hàng hóa vận chuyển

1.000 Tấn

2.037

2.040

2.167

100,1

106,2

 

 

+ Khối lượng hàng hóa luân chuyển

1.000 Tấn/Km

79.421

80.941

87.050

101,9

107,5

 

-

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Khối lượng hành khách vận chuyển

1.000. HK

1.134

1.184

1.274

104,4

107,6

 

 

+ Khối lượng hành khách luân chuyển

1.000 HK/Km

114.991

119.970

127.544

104,3

106,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 06

CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2022/KH 2022

KH năm 2023/Ước TH 2022

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Xoá đói giám nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

105.942

106.232

107.883

12.936

14.878

13.550

12.650

17.792

17.862

6.307

11.908

100,3

101,6

 

2

Số hộ nghèo

Hộ

30.806

30.319

26.956

234

1.695

1.093

2.725

6.948

6.691

2.198

5.372

98,4

88,9

 

3

Tỷ lệ hộ nghèo

%

29,08

28,54

24,99

1,81

11,39

8,07

21,54

39,05

37,46

34,85

45,11

-0,5

-3,6

So sánh tuyệt đối

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS

%

28,60

28,60

25,07

1,65

11,00

7,69

21,11

99,57

32,43

99,90

45,11

0,0

-3,5

4

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,12

3,68

3,55

0,16

2,32

1,00

5,56

4,87

5,00

4,71

5,80

0,6

-0,1

 

Trong đó: Tại các huyện nghèo

%

4,79

5,03

5,06

 

 

 

 

4,87

5,00

4,71

5,80

0,2

0,0

5

Số hộ thoát nghèo

Hộ

3.050

3.427

3.756

18

355

146

813

822

867

272

463

112,4

109,6

 

6

Số hộ cận nghèo

Hộ

11.023

10.796

10.654

80

2.188

1.060

1.554

2.420

1.798

342

1.212

97,9

98,7

 

7

Tỷ lệ hộ cận nghèo

%

10,40

10,16

9,88

0,62

14,71

7,82

12,28

13,60

10,07

5,42

10,18

-0,2

-0,3

 

8

Số hộ tái nghèo và phát sinh mới

Hộ

393

752

393

 

22

22

150

70

95

 

34

191,3

52,3

 

II

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh

106

106

106

7

12

10

13

17

22

11

14

100,0

100,0

 

-

Tổng số xã toàn tỉnh

94

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

100,0

100,0

 

 

Trong đó: + Số xã đặc biệt khó khăn

56

54

54

 

4

 

4

12

17

7

10

96,4

100,0

 

-

Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

94

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

100,0

100,0

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

-

-

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

94

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

100,0

100,0

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

-

-

 

 

Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi

%

98,6

98,6

99,0

100

100

100

100

98,8

96,2

100

100

-

0,4

 

-

Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện)

Hộ

102.371

102.195

104.107

12.936

14.853

13.505

12.524

17.756

17.719

5.392

10.860

99,8

101,9

 

-

Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

96,2

96,2

96,5

100,0

99,8

99,7

99,0

99,8

99,2

85,5

91,2

-

0,3

 

III

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

29.290

29.290

29.640

10.680

3.163

2.522

2.458

3.285

3.235

1.604

2.693

100,0

101,2

 

2

Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

12.050

10.050

13.350

2.700

1.850

1.850

1.850

1.450

1.350

1.100

1.200

83,4

132,8

 

3

Số người tham gia BHXH thất nghiệp

Người

22.977

23.084

23.359

8.529

2.635

2.039

1.921

2.579

2.443

1.125

2.088

100,5

101,2

 

4

Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng)

Người

367.202

404.300

470.699

45.579

66.692

56.972

57.292

81.965

85.879

28.500

47.820

110,1

116,4

 

IV

Tạo việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

304.194

304.420

310.644

31.774

44.337

37.723

38.501

53.414

55.472

17.773

31.650

100,1

102,0

 

 

Tỷ lệ so với dân số

%

62,8

62,8

63,4

67,5

63,0

60,9

65,3

63,1

62,8

60,5

64,3

-

0,6

 

-

Số lao động chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Lao động thành thị

Người

56.637

56.517

58.551

25.162

4.990

8.609

5.525

3.834

3.350

2.801

4.280

99,8

103,6

 

 

+ Lao động nông thôn

Người

247.561

247.903

252.806

6.642

39.310

29.114

32.976

49.580

52.122

15.692

27.370

100,1

102,0

 

2

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân

Người

296.882

296.929

303.357

30.675

43.254

36.805

37.721

52.589

54.207

17.243

30.863

100,0

102,2

 

 

Cơ cấu lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thuỳ sản

%

67,0

67,0

66,1

19,6

75,0

73,1

72,6

71,0

69,6

72,0

64,4

-

-0,9

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

12,8

12,8

13,4

27,3

11,2

13,8

10,2

12,0

11,2

11,9

13,5

-

0,6

 

-

Dịch vụ

%

20,2

20,2

20,5

53,1

13,8

13,1

17,2

17,0

19,2

16,1

20,1

-

0,3

 

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

55,9

55,9

58,3

87,9

52,3

56,5

56,7

50,1

57,1

52,8

55,3

-

2,4

 

4

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

8.030

8.863

8.440

950

1.290

1.575

1.150

1.070

1.160

550

695

110,4

95,2

 

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

3.860

5.485

3.975

490

710

715

510

450

530

250

320

142,1

72,5

 

5

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

2,7

2,7

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị

%

1,7

1,7

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

6

Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

8,5

8,5

8,5

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

7,5

7,5

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

7

Số lao động đi làm việc ờ nước ngoài theo hợp đồng

Người

145

218

150

10

15

18

10

60

15

5

17

150,3

68,8

 

V

Đào tạo mới trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

8.000

8.972

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

112,2

89,2

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng)

Người

7.450

8.421

7.450

350

1.100

1.000

1.000

1.200

1.200

600

1.000

113,0

88,5

 

 

+ Đào tạo trung cấp, cao đẳng

Người

550

551

551

 

 

 

 

 

 

 

 

100,2

100,0

 

VI

Trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó:

Lượt Người

230

274

200

 

 

 

 

 

 

 

 

119,1

73.0

 

 

+ Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc)

Lượt Người

130

174

100

10

15

10

8

15

13

9

20

133,8

57,5

 

 

+ Cai tại trại tạm giam công an tỉnh

Lượt Người

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

-

Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

Lượt Người

2.025

2.068

2.068

240

280

200

172

460

200

124

392

102,1

100,0

 

VII

TRẺ EM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế)

73

76

83

7

9

6

13

17

18

6

7

104,1

109,2

 

 

Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em

%

68,9

71,7

78,3

100,0

75,0

60,0

100,0

100,0

81,8

54,5

50,0

2,8

6,6

 

2

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc

%

73,0

73,0

74,2

100,0

95,0

90,0

90,0

100,0

73,0

70,0

70,0

-

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 07

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2022/KH 2022

KH 2023/ Ước TH 2022

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

I

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)

 

 

 

 

 

 

 

1

Số lượng doanh nghiệp

Doanh nghiệp

3

3

3

100,0

100,0

 

2

Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp

Triệu đồng

771.400

771.400

771.400

100,0

100,0

 

3

Nộp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

28.000

28.000

28.000

100,0

100,0

 

4

Tổng lợi nhuận

Triệu đồng

4.200

4.200

4.200

100,0

100,0

 

5

Hình thức sắp xếp doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước

Doanh nghiệp

3

3

3

100,0

100,0

 

II

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập

Doanh nghiệp

1.785

1.821

1.916

102,0

105,2

 

2

Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)

Doanh nghiệp

1.410

1.574

1.479

111,6

94,0

 

 

Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

Doanh nghiệp

3

3

3

100,0

100,0

 

3

Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

150

165

155

110,0

93,9

 

4

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước

Tỷ đồng

39.000

39.000

43.050

100,0

110,4

 

 

Trong đó: Tổng vén nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

5

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

45

45

60

100,0

133,3

 

6

Tổng số lao động trong doanh nghiệp

Người

21.150

21.150

22.235

100,0

105,1

 

7

Thu nhập bình quân người lao động

Triệu đồng/tháng

6

6

7

98,4

114,8

 

8

Tổng đóng góp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

1.433

1.433

1.505

100,0

105,0

 

9

Tổng ngân sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

Triệu đồng

250

250

300

100,0

120,0

 

B

PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ

 

 

 

 

 

 

 

I

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

330

355

360

107,6

101,4

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số HTX Thành lập mới

HTX

25

47

30

188,0

63,8

 

 

- Số HTX giải thể

HTX

15

40

25

266,7

62,5

 

3

Tổng số thành viên hợp tác xã

Người

3.500

3.500

4.000

100,0

114,3

 

4

Tổng số lao động trong HTX

Người

3.300

3.350

3.800

101,5

113,4

 

 

Trong đó: Số lao động là thành viên HTX

Người

2.800

2.800

2.900

100,0

103,6

 

5

Tổng doanh thu của hợp tác xã

Triệu đồng

286.875

336.000

390.000

117,1

116,1

 

 

Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên

Triệu đồng

28.688

33.600

39.000

117,1

116,1

 

6

Thu nhập bình quân người lao động HTX

Triệu đồng/năm

52,1

51,6

53

99,0

102,7

 

II

Tổ hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

275

275

290

100,0

105,5

 

 

Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực

Tổ hợp tác

20

40

100

200,0

250,0

 

2

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Người

2.100

2.200

2.300

104,8

104,5

 

C

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu

Triệu USD

0,10

0,10

-

100,0

-

 

2

Số lao động

Người

15

15

15

100,0

100,0

 

3

Nộp ngân sách

Triệu USD

0,072

0,072

0,072

1,0

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 08

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2022/KH 2022

KH năm 2023/Ước TH 2022

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

484.455

484.728

489.972

47.039

70.333

61.986

58.981

84.680

88.356

29.370

49.227

100,1

101,1

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân số thành thị

Người

86.155

85.818

87.930

37.317

7.186

15.351

7.753

5.846

4.821

3.570

6.086

99,6

102,5

 

 

+ Dân số nông thôn

Người

398.300

398.910

402.042

9.722

63.147

46.635

51.228

78.834

83.535

25.800

43.141

100,2

100,8

 

-

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

67

67

68

 

 

 

 

 

 

 

 

100,6

100,3

 

-

Dân số là dân tộc thiểu số

Người

407.952

406.029

408.401

14.129

59.818

51.208

50.140

79.527

81.028

27.175

45.376

99,5

100,6

 

-

Tỷ lệ tăng dân số

%

1,5

1,3

1,1

1,4

1,0

1,7

1,6

1,1

0,2

1,9

0,5

0,1

-0,2

-

Mức giảm tỷ suất sinh

%0

0,40

0,78

0,40

0,10

0,40

0,40

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,4

-0,4

-

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%0

14,11

13,69

13,88

11,00

11,40

12,54

14,30

15,50

15,00

16,50

15,00

-0,4

0,2

-

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

%

109

119

109

 

 

 

 

 

 

 

 

9,8

-9,8

 

2

Kế hoạch hoá gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai

%

70,0

69,5

69,8

71,0

71,0

71,7

72,0

67,5

68,5

67,0

70,0

-0,5

0,3

-

- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm

%

15,4

17,6

15,0

6,0

13,5

10,5

14,0

16,0

19,0

24,0

18,5

2,2

-2,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 09

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2022/KH 2022

KH năm 2023/Ước TH 2022

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Cơ sở y tế và giường bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở y tế quốc lập

Cơ sở

120

120

120

8

13

11

14

18

24

12

16

100,0

100,0

 

-

Bệnh viện đa khoa tỉnh

BV

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

-

Bệnh viện chuyên khoa

BV

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

TT

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

-

Trung tâm y tế huyện/thành phố

TT

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

 

-

Phòng khám đa khoa khu vực

PK

4

4

4

 

 

 

 

2

 

 

2

100,0

100,0

 

-

Trạm y tế xã/phường/thị trấn

Trạm

103

103

103

7

12

10

13

15

22

11

13

100,0

100,0

 

-

Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố

%

94,2

94,2

94,2

100

100

100

100

87

95

91

85

-

-

 

2

Cơ sở y tế tư nhân

Cơ sở

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh

Giường

1.590

1.590

1.590

30

190

120

110

130

140

50

150

100,0

100,0

 

-

Giường bệnh tuyến tỉnh

Giường

670

670

670

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

-

Giường bệnh tuyến huyện

Giường

920

920

920

30

190

120

110

130

140

50

150

100,0

100,0

 

 

+ Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện

Giường

860

860

860

30

190

120

110

100

140

50

120

100,0

100,0

 

 

+ Giường Phòng khám đa khoa khu vực

Giường

60

60

60

 

 

 

 

30

 

 

30

100,0

100,0

 

4

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

32,8

32,8

32,5

6,38

27,01

19,36

18,65

15,35

15,84

17,02

30,47

99,9

98,9

 

II

Nhân lực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số cán bộ toàn ngành

Người

2.935

2.935

2.935

118

308

250

241

288

337

165

235

100,0

100,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bác sỹ

Người

597

597

638

29

57

47

45

56

67

38

54

100,0

106,9

 

 

Số bác sỹ/vạn dân

1/10.000

12,3

12,3

13,0

6,2

8,1

7,6

7,6

6,6

7,6

12,9

11,0

99,9

105,7

 

1.2

Dược sỹ đại học

Người

112

109

111

5

13

6

6

14

10

2

7

97,3

101,8

 

 

Tỷ lệ dược sỹ/vạn dân

1/10.000

2,3

2,2

2,3

1,1

1,8

1,0

1,0

1,7

1,1

0,7

1,4

97,3

100,7

 

2

Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)

%

25,5

25,5

35,8

28,6

58,3

50,0

15,4

58,5

27,3

9,1

35,7

0,0

10,3

 

3

Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động

%

93,4

93,2

93,5

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

85,5

90,9

-0,2

0,3

 

 

Số thôn bản

Thôn, bản

955

957

957

72

131

93

126

171

185

69

110

100,2

100,0

 

 

Số thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động

Thôn, bản

892

892

895

30

131

93

126

171

185

59

100

100,0

100,3

 

III

Một số chỉ tiêu tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

94

94

95

7

12

10

13

14

22

6

11

100,0

101,1

 

 

Trong đó: Số được công nhận mới trong năm

3

3

1

 

 

 

 

 

 

 

1

100,0

33,3

 

 

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

88,7

88,7

89,6

100,0

100,0

100,0

100,0

82,4

100,0

54,5

78,6

-

0,9

 

2

Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

29,37

29,37

28,90

6,15

25,11

24,20

27,50

31,10

31,78

40,30

39,10

-

-0,5

 

3

Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

42,00

42,00

41,70

9,84

37,23

47,27

44,02

38,00

49,32

48,44

48,54

-

-0,3

 

4

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

%

17,80

17,80

16,70

9,70

14,80

17,40

17,50

17,40

19,60

18,70

18,50

0,0

-1,1

 

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi)

%

24,52

24,15

22,98

15,60

23,00

23,30

24,00

23,10

24,40

24,20

24,10

-0,4

-1,2

 

5

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống

1/100.000

73,50

73,50

73,00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-0,5

 

6

Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại)

%

94,4

94,40

94,60

96,92

96,62

96,08

95,46

94,19

93,21

92,44

92,36

100,0

100,2

 

7

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ

%

66,6

66,6

71,0

96,9

81,0

80,0

81,0

60,2

60,8

60,0

65,8

-

4,4

 

8

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ

%

71,4

71,4

75,2

98,8

85,6

81,8

78,7

69,6

64,8

60,6

72,8

-

3,8

 

9

Tỷ suất mắc các bệnh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sốt rét

1,57

0,1

1,07

0,06

0,61

0,69

0,73

0,51

1,03

4,39

2,62

-1,4

0,9

 

 

- Lao

1/100.000

30,82

40,2

30,03

19,1

25,6

14,5

25,4

17,7

19,2

17,0

101,6

9,3

-10,1

 

 

- HIV/ AIDS

%

0,36

0,3

0,34

0,34

0,22

0,46

0,43

0,22

0,28

0,64

0,32

0,0

0,0

 

10

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

85,0

85,0

96,1

96,9

94,8

91,9

97,1

96,8

97,2

97,0

97,0

-

11,1

 

11

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

40,0

40,0

50,0

50,0

50,0

50,0

50,0

50,0

50,0

50,0

50,0

-

10,0

 

12

Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế

%

88,1

89,6

90,0

80,0

96,0

90,0

88,0

96,5

95,0

85,0

92,0

1,5

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 10

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2022/KH 2022

KH năm 2023/ước TH 2022

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Tổng số học sinh

Cháu

150.863

151.311

150.570

17.000

20.404

17.595

16.892

25.554

27.095

10.506

15.524

100,3

99,5

 

1

Hệ mầm non

Cháu

37.986

38.127

36.809

4.415

4.258

3.406

4.412

6.435

7.058

2.749

4.076

100,4

96,5

 

2

Hệ phổ thông

H/sinh

111.934

112.182

112.791

12.345

15.966

14.079

12.395

18.969

19.937

7.757

11.343

100,2

100,5

 

 

T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện

H/sinh

2.650

2.721

2.650

400

250

250

250

250

250

300

700

102,7

97,4

 

 

Chia theo bậc học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tiểu học

H/sinh

58.743

58.300

57.700

5.780

7.521

6.872

6.674

10.228

10.656

4.049

5.920

99,2

99,0

 

-

Trung học cơ sở

H/sinh

41.389

41.613

42.899

3.900

6.409

5.919

4.602

7.092

7.959

2.855

4.163

100,5

103,1

 

-

Trung học Phổ thông

H/sinh

11.802

12.269

12.192

2.665

2.036

1.288

1.119

1.649

1.322

853

1.260

104,0

99,4

 

3

Giáo dục thường xuyên

H/sinh

943

1.002

970

240

180

110

85

150

100

0

105

106,3

96,8

 

II

Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số

H/sinh

126.139

124.476

124.577

5.438

17.294

15.239

14.286

23.203

25.090

9.961

14.066

98,7

100,1

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Mầm non

H/sinh

30.842

32.140

30.409

1.230

3 511

3.702

3.727

5.617

6.561

2.578

3.483

104,2

94,6

 

-

Tiểu học

H/sinh

50.047

49.516

48.241

1.657

6.439

5.682

5.686

9.298

10.145

3.828

5.506

98,9

97,4

 

-

Trung học cơ sở

H/sinh

36.008

33.446

36.649

1.282

5.695

5.165

4.004

6.699

7.143

2.738

3.923

92,9

109,6

 

-

Trung học phổ thông

H/sinh

9.242

9.374

9.278

1.269

1.649

690

869

1.589

1.241

817

1.154

101,4

99,0

 

III

Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT

H/sinh

4.740

4.740

4.770

1.032

784

481

436

723

524

311

479

100,0

100,6

 

IV

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

106

106

106

7

12

10

13

17

22

11

14

100,0

100,0

 

2

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 2

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

-

-

 

3

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3

%

93,4

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6,6

-

 

4

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 1

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

-

-

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2

%

84

91,6

95,3

100

91,7

100

100

94,1

90,9

100

92,9

7,6

3,7

 

V

Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

996

99,7

99,7

100,0

100,0

98,5

100

98,5

99,4

99,9

98,4

0,1

-

 

2

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

%

99,6

99,9

99,9

100,0

99,9

99,9

99,9

99,5

100

97,3

99,8

0,3

-

 

3

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường

%

94,3

94,3

94,4

99,3

95

96

95,9

96,5

97,3

97,5

96,8

-

0,1

 

4

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường

%

54

54

56

88,9

54

55

57

54,2

54,2

56,3

58

-

2,0

 

VI

Tổng số giáo viên

Người

9.502

8.739

9509

997

1.359

1.135

1.034

1.583

1.591

677

1.133

92,0

108,8

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

77

77

77,9

89,2

80

87,8

79,3

97

72

90,4

76,7

-

0,9

 

1

Cấp mầm non

Người

2.830

2.681

2.915

356

397

356

323

475

449

191

368

94,7

108,7

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

84,3

83,0

85,3

86

92

83,9

89,8

98,1

76,0

90,6

84,8

-1,3

2,3

 

2

Cấp Tiểu học

Người

3.675

3.453

3.587

273

520

412

405

616

657

267

437

94,0

103,9

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

66,9

70,0

74,1

93

71,2

69,2

69,5

94,6

73

92,5

64,1

3,1

4,1

 

3

Cấp Trung học cơ sở

Người

2.235

1.950

2.261

198

318

284

248

390

399

170

254

87,2

115,9

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

76,5

74,0

79,3

90,0

80,0

92,3

77,0

98,2

83

92,9

79,9

-2,5

5,3

 

4

Cấp Trung học phổ thông

Người

683

588

673

154

110

75

53

92

76

46

67

86,1

114,5

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

99,9

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

0,1

0,0

 

5

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

79

67

73

16

14

8

5

10

10

3

7

84,8

109,0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100,0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

-

-

 

VII

Tổng số trường học

Trường

340

340

338

35

40

35

37

52

67

32

40

100,0

99,4

 

 

Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện

Trường

9

9

9

1

1

1

1

1

1

1

2

100,0

100,0

 

1

Trường mầm non

Trường

113

113

113

13

12

11

13

17

22

11

14

100,0

100,0

 

2

Trường phổ thông tiểu học

Trường

86

86

84

9

11

10

8

13

19

7

7

100,0

97,7

 

3

Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)

Trường

26

26

28

1

1

1

5

5

3

4

8

100,0

107,7

 

4

Trường trung học cơ sở (cấp 2)

T rường

84

84

82

7

11

10

8

13

19

7

7

100,0

97,6

 

5

Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện)

Trường

23

23

23

4

4

2

2

3

3

2

3

100,0

100,0

 

6

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Trường

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

 

7

Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố

%

99,7

99,7

99,7

100

100

100

100

100

100

96,9

100

-

-

 

VIII

Số trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

188

192

201

29

36

26

20

25

26

18

21

102,1

104,7

 

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

56,6

57,8

60,9

85,3

92,3

76,5

55,6

49,0

39,4

58,1

53,8

1,2

3,1

 

 

+ Cấp mầm non

%

56,6

58,4

61,9

92,3

100

81,8

53,8

35,3

31,8

72,7

64,3

1,8

3,5

 

 

+ Cấp Tiểu học

%

65,1

65,1

65,5

88,9

81,8

80

87,5

53,8

42,1

42,9

71,4

-

0,4

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

%

50,9

52,7

57,3

75

100

63,6

38,5

55,6

50

54,5

40

1,8

4,5

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

%

52,2

56,5

56,5

75

75

100

50

66,7

 

50

33,3

4,3

-

 

-

Trong đó: Công nhận mới trong năm

Trường

15

18

11

2

1

 

2

3

2

1

 

120,0

61,1

 

 

+ Cấp mầm non

Trường

5

5

6

 

1

 

1

2

1

1

 

100,0

120,0

 

 

+ Cấp Tiểu học

Trường

4

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75,0

-

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

Trường

4

8

5

2

 

 

1

1

1

 

 

200,0

62,5

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

Trường

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

-

 

IX

Tổng số phòng học

Phòng

7.303

7.271

7.294

621

997

1.010

773

1.335

1.083

561

914

99,6

100,3

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

98,3

98,6

98,7

100

99,5

99,2

100

99,2

100

99,4

97,5

0,3

0,1

 

 

+ Cấp mầm non

Phòng

2.070

2.037

2.019

172

251

256

214

364

317

148

297

98,4

99,1

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

99,6

99,7

99,7

100

100

100

100

99,7

100

98,9

100

0,1

-

 

 

+ Cấp Tiểu học

Phòng

3.239

3.233

3.249

172

413

480

351

638

520

296

379

99,8

100,5

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

96,7

97,3

97,3

100

100

99,0

100

96,6

100

97

95

0,6

-

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

Phòng

1.508

1.474

1.498

144

245

218

173

263

189

85

181

97,7

101,6

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

99,3

99,7

99,7

100

100

100

100

99,6

100

100

97,8

0,4

-

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

Phòng

422

461

461

116

81

53

31

59

50

29

42

109,2

100,0

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

100,0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

-

-

 

 

+ Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

Phòng

64

66

67

17

7

3

4

11

7

3

15

103,1

101,5

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 11

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2022/KH 2022

KH năm 2023/ước TH 2022

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

A

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ

Buổi

590

590

590

118

52

50

40

105

105

40

80

100,0

100,0

 

 

Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III

Buổi

472

472

472

0

52

50

40

105

105

40

80

100,0

100,0

 

 

+ Số buổi chiều phục vụ chính trị

Buổi

118

118

118

118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Đơn vị

1

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

100,0

100,0

 

-

Số buổi biểu diễn

Buổi

80

80

80

20

8

8

8

10

10

8

8

100,0

100,0

 

 

Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao

Buổi

60

60

78

20

8

8

6

10

10

8

8

100,0

130,0

 

3

Nghệ thuật quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ sở

Buổi

337

337

260

50

30

30

30

30

30

30

30

100,0

77,2

 

 

Trong đó: - Cấp tỉnh

Buổi

160

160

80

10

10

10

10

10

10

10

10

100,0

50,0

 

 

- Các huyện, thành phố

Buổi

177

177

180

40

20

20

20

20

20

20

20

100,0

101,7

 

4

Tuyên truyền lưu động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số đội tuyên truyền lưu động

Đội

9

9

9

2

1

1

1

1

1

1

1

100,0

100,0

 

-

Số buổi hoạt động

Buổi

610

610

610

76

72

72

92

67

67

72

92

100,0

100,0

 

 

Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh

Buổi

105

105

110

26

12

12

12

12

12

12

12

100,0

104,8

 

 

- Các huyện, thị

Buổi

505

505

500

50

60

60

80

55

55

60

80

100,0

99,0

 

5

Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Bản, khu phố

917

917

933

70

125

93

118

162

185

69

111

100,0

101,7

 

 

Trong đó: số bản, khu phố được công nhận trong năm

Bản, khu phố

711

711

714

67

103

75

101

116

124

49

79

100,0

100,4

 

-

Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

74,4

74,4

74,6

94,0

78,6

80,6

80,0

67,8

67,0

71,0

71,2

-

0,2

 

-

Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH

Hộ

92.962

92.962

94.764

12.600

12.700

12.451

11.400

15.378

14.995

6.250

8.990

100,0

101,9

 

 

Trong đó: số hộ được công nhận

Hộ

89.040

89.040

89.670

12.125

12.230

11.814

10.650

14.428

14.615

5.210

8.598

100,0

100,7

 

-

Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

85,4

85,4

86,0

96,0

88,6

88,9

88,4

81,6

80,5

84,0

80,0

-

0,6

 

-

Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Cơ quan, đơn vị

1.007

1.007

1.007

163

112

100

124

125

160

100

123

100,0

100,0

 

 

Trong đó: số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm

Cơ quan, đơn vị

978

978

982

160

109

97

120

130

155

93

118

100,0

100,4

 

-

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

96,8

96,8

97,1

98,2

97,3

97,0

96,8

98,0

96,9

93,0

96,0

-

0,3

 

6

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sách mới

Bản

2.600

2.600

2.800

 

50

100

41

 

100

 

100

100,0

107,7

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

+ Thư viện huyện, thành phố

Bản

600

600

800

200

50

100

100

100

100

100

50

100,0

133,3

 

-

Tổng số sách có trong thư viện

Bản

131.111

131.111

136.711

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

104,3

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

67.621

67.621

71.221

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

105,3

 

 

+ Thư viện huyện, thành phố

Bản

63.490

63.490

65.490

7.053

6.629

8.129

9.730

6.196

9.700

7.000

11.053

100,0

103,2

 

7

Bảo tồn, bảo tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số hiện vật có đến cuối năm

Hiện vật

31.311

31.311

32.036

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

102,3

 

 

Trong đó: Sưu tầm mới

Hiện vật

50

50

720

120

240

120

240

 

 

 

 

100,0

1.440,0

 

-

Số di tích đã được xếp hạng

Di tích

32

32

34

2

6

1

8

8

3

3

3

100,0

106,3

 

II

Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số đội chiếu bóng vùng cao

Đội

1

1

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

800,0

 

2

Số nhà văn hóa trên địa bàn

Nhà

961

961

1.059

82

159

119

156

125

187

94

136

100,0

110,2

 

 

Trong đó: + Tỉnh quản lý

Nhà

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

+ Huyện, thành phố quản lý

Nhà

7

7

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100,0

114,3

 

 

+ Xã, phường quản lý

Nhà

99

99

101

7

12

9

13

15

22

10

13

100,0

102,0

 

 

+ Thôn, bản, tổ dân phố

Nhà

854

854

949

74

146

109

142

109

164

83

122

100,0

111,1

 

 

Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa

%

78,0

78,0

84,1

95,6

98,5

92,5

79,0

90,0

76,76

80,0

85,6

-

6,1

 

B

THỂ DỤC - THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên

Người

138.793

138.793

145.668

20.664

17.467

17.500

14.946

28.535

20.889

9.990

15.677

100,0

105,0

 

-

Tỷ lệ so với dân số

%

28,4

28,4

28,6

43,3

25,1

26,5

25,6

33,7

22,0

34,9

31,5

-

0,2

 

2

Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao

Gia đình

17.778

17.778

18.869

4.774

2.456

1.756

1.796

2.799

2.421

1.723

1.144

100,0

106,1

 

3

Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở

CLB

390

390

410

127

46

33

68

46

40

19

31

100,0

105,1

 

4

Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn

Cơ sở

146

146

152

62

10

8

11

14

30

7

10

100,0

104,1

 

-

Sân vận động

Sân

6

6

6

1

1

1

1

1

0

0

1

100,0

100,0

 

-

Nhà luyện tập thể thao

Nhà

140

140

146

61

9

7

10

13

30

7

9

100,0

104,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 12

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2022/KH 2022

KH năm 2023/ước TH 2022

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

1

Viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động

Thiết bị

1.913

1.842

1.958

293

237

194

226

326

271

152

259

96,3

106,3

 

-

Tổng số thuê bao điện thoại

Thuê bao

488.416

397.943

429.402

79.969

58.159

50.252

40.305

72.871

64.330

22.899

40.617

81,5

107,9

 

-

Tổng số thuê bao Internet

Thuê bao

42.688

43.716

45.980

13.677

6.001

5.043

4.587

5.965

4.458

1.956

4.293

102,4

105,2

 

-

Số xã có mạng Internet

106

106

106

7

12

10

13

17

22

11

14

100,0

100,0

 

2

Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh

%

90,7

90,7

93,3

100,0

93,0

90,0

95,0

91,0

97,0

90,0

90,0

-

2,6

 

2.2

Tổng số giờ phát thanh

Giờ

107.079

107.079

106.579

2.450

16.218

12.600

6.934

23.500

12.784

4.680

6.835

100,0

99,5

 

 

Trong đó: + Đài tỉnh

Giờ

21.078

21.078

21.078

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

+ Đài huyện

Giờ

86.001

86.001

85.501

1.900

16.268

12.600

6.934

23.500

12.784

4.680

6.835

100,0

99,4

 

-

Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất

Giờ

3.251

3.251

3.024

165

186

110

350

180

86

144

160

100,0

93,0

 

 

Trong đó: + Đài tỉnh

Giờ

1.643

1.643

1.643

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

+ Đài huyện

Giờ

1.608

1.608

1.381

165

186

110

350

180

86

144

160

100,0

85,9

 

2.3

Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Đài truyền hình tỉnh

Giờ

81.095

81.095

81.095

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2022 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Lai Châu ban hành

Số hiệu: 1626/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
Người ký: Trần Tiến Dũng
Ngày ban hành: 12/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2022 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Lai Châu ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…