Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 16/2005/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 16/2005/QĐ/BTC NGÀY 28 THÁNG 03 NĂM 2005 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26/12/1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05/07/1993; số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 46/2005/QĐ-TTg ngày 3/3/2005 về việc điều chỉnh Danh mục hàng nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng:

- Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (mã số 0401); Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (mã số 0402); Ngô (mã số 1005) qui định tại Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BTC ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ (mã số 5201); Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) (mã số 5202); Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ (mã số 5203) qui định tại Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan ban hành kèm theo Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 2: Các mặt hàng nêu tại Điều 1 Quyết định này thực hiện nộp thuế nhập khẩu theo các qui định hiện hành.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.

 

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

No: 16/2005/QD-BTC

Hanoi, March 28, 2005

 

DECISION

ON ADJUSTMENT OF THE LIST OF GOODS AND IMPORT DUTY RATES FOR APPLICATION OF DUTY QUOTA

MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Law on Import-Export Duties DATED 26 December 1991 and the laws on amendment of and addition to the Law on Import-Export Duties dated 5 July 1993; No. 04/1998/QH10 dated 20 May 1998; 
Pursuant to the Decree No. 86/2002/ND-CP of the Government dated 5 November 2002 providing the functions, tasks, power and organizational structure of ministries, ministerial-level agencies;
Pursuant to the Decree No. 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 providing the functions, tasks, power and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the opinion of the Prime Minister at the Decision No. 46/2005/QD-TTg dated 3 March 2005 on adjustment of the List of Imported Goods for application of duty quota;
On the proposal of the Director of Tax Policy Department;

DECIDES:

Article 1: Abrogate the import duty rates for application of duty quota to the following goods:

- Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter (Heading 0401); Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter (Heading 0402); Maize (corn) (Heading 1005) stipulated in the List of  Goods and Import Duty Rates for application of duty quota issued along with the Decision No. 36/2004/QD-BTC dated 15 April 2004 of the Minister of Finance.

- Cotton, not carded or combed (Heading 5201); Cotton waste (including yarn waste and garneted stock) (Heading 5202); Cotton, carded or combed (Heading 5203) stipulated in the List of  Goods and Import Duty Rates for application of duty quota issued along with the Decision No. 126/2003/QD-BTC dated 7 August 2003 of the Minister of Finance.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Article 3: This Decision shall be in full force and effect 15 days from the date of publication in the Official Gazette.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Truong Chi Trung

 

;

Quyết định 16/2005/QĐ-BTC điều chỉnh Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 16/2005/QĐ-BTC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 28/03/2005
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 16/2005/QĐ-BTC điều chỉnh Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [9]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…