Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 16/2004/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 12 tháng 2 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 16/2004/QĐ-BTC NGÀY 12 THÁNG 02 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG EU VÀ HOA KỲ

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (công văn số 0395TM/XNK ngày 29/01/2004 về việc thu lệ phí hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường EU và Hoa kỳ);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ.

Điều 2: Thương nhân được giao và thực hiện hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ trước khi làm thủ tục xuất khẩu phải nộp lệ phí hạn ngạch theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3: Cơ quan thu lệ phí cấp hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may của Việt nam sang thị trường EU và Hoa Kỳ thực hiện:

1. Đăng ký, kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

2. Thực hiện việc trích, quản lý và sử dụng tiền lệ phí thu được theo quy định tại Thông tư số 111/2000/TT-BTC ngày 21/11/2000 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí cấp hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường có hạn ngạch EU và Canada; lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt nam.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Tất cả các lô hàng ký vận đơn kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng theo các quy định tại Quyết định này.

Quyết định này thay thế Quyết định số 83/2003/QĐ-BTC ngày 17/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ. Bãi bỏ các quy định về mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU quy định tại Quyết định số 118/2002/QĐ-BTC ngày 25/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada.

Điều 5: Thương nhân xuất khẩu hàng dệt, may thuộc đối tượng nộp lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ, đơn vị được Bộ Thương mại giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

 

BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ

HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG EU VÀ HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Tên chủng loại hàng

Cat

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

SANG THỊ TRƯỜNG EU

1

T.Shirt, Polo.Shirt

4

Chiếc

200

2

áo len

5

Chiếc

500

3

Quần

6

Chiếc

500

4

Sơmi nữ

7

Chiếc

300

5

Sơmi nam

8

Chiếc

200

6

áo khoác nữ

15

Chiếc

1.000

7

Bộ quần áo nữ

29

Bộ

500

8

áo lót nhỏ

31

Chiếc

500

9

Quần áo

78

Tấn

800.000

II

SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ

1

Chỉ may, sợi để bán lẻ

200

Kg

0

2

Sợi bông đã trải

301

Kg

0

3

Tất chất liệu bông

332

Tá đôi

0

4

áo khoác nam dạng comple

333

4.000

5

áo khoác nam nữ chất liệu bông

334/335

6.000

6

áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông

338/339

2.500

7

áo sơmi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo

340/640

4.000

8

áo sơmi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo

341/641

4.000

9

Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo

342/642

2.500

10

áo sweater chất liệu bông

345

5.000

11

Quần nam nữ chất liệu bông

347/348

8.000

12

Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo

351/651

2.500

13

Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo

352/652

0

14

Quần yếm,...

359/659-C

Kg

1.500

15

Quần áo bơi

359/659-S

Kg

1.500

16

áo khoác nam chất liệu len

434

5.000

17

áo khoác nữ chất liệu len

435

5.000

18

Sơmi nam, nữ chất liệu len

440

4.000

19

Quần nam chất liệu len

447

2.500

20

Quần nữ chất liệu len

448

2.500

21

Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác

620

M2

0

22

Tất chất liệu sợi nhân tạo

632

Tá đôi

0

23

áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo

638/639

2.500

24

áo sweater chất liệu sợi nhân tạo

645/646

5.000

25

Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo

647/648

5.000

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

No: 16/2004/QD-BTC

Hanoi, February 12, 2004

 

DECISION

PROMULGATING THE TABLE OF FEE RATES FOR GRANTING QUOTAS OF TEXTILES AND GARMENTS FOR EXPORT TO THE EU AND US MARKETS

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002 detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees;
After obtaining the Trade Ministry’s opinions (Official Dispatch No. 0395 TM/XNK of January 29, 2004 on the collection of fee for granting quotas of textiles and garments for export to the EU and US markets);
At the proposal of the director of the Tax Policy Department,

DECIDES:

Article 1.- To promulgate together with this Decision the Table of fee rates for granting quotas of textiles and garments for export to the EU and US markets.

Article 2.- Traders, who are assigned and implement quotas of textiles and garments for export to the EU and US markets, before carrying out the export procedures, must pay the quota fee at the rates prescribed in Article 1 of this Decision.

Article 3.- Agencies collecting fee for granting quotas of Vietnamese textiles and garments for export to the EU and US markets shall:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. Deduct, manage and use the collected fee amounts according to the provisions of the Finance Ministry’s Circular No. 111/2000/TT-BTC of November 21, 2000 guiding the regime of management and use of collected amounts of fee for granting quotas of textiles and garments for export to the EU and Canadian quota-regulated markets; and fee for licensing the setting-up of resident representative offices of foreign economic organizations in Vietnam.

Article 4.- This Decision takes implementation effect 15 days after its publication in the Official Gazette. For all goods lots with their bills of lading signed as from the effective date of this Decision, the provisions of this Decision shall apply.

This Decision replaces the Finance Minister’s Decision No. 83/2003/QD-BTC of June 17, 2003 promulgating the Table of fee rates for granting quotas of textiles and garments for export to the US market. To annul the regulations on fee rates for granting quotas of textiles and garments for export to the EU market prescribed in the Finance Minister’s Decision No. 118/2002/QD-BTC of September 25, 2002 promulgating the Table of fee rates for granting of quotas of textiles and garments for export to the EU and Canadian markets.

Article 5.- Textile and garment exporters that are payers of fee for granting quotas of textiles and garments for export to the EU and US markets, units assigned by the Trade Ministry to organize the fee collection, and the concerned agencies shall have to implement this Decision.

 

 

FOR THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

 

TABLE OF FEE RATES

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No. 16/2004/QD-BTC of February 12, 2004)

Ordinal number

Names of commodity items

Category (Cat.)

Calculation unit

Fee rate(VND)

I

To the EU market

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1

T. Shirts, Polo. Shirts

4

piece

200

2

Pullovers

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



500

3

Trousers

6

piece

500

4

Women’s shirts

7

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



300

5

Men’s shirts

8

piece

200

6

Women’s overcoats

15

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1,000

7

Women’s suits

29

suit

500

8

Baby dolls

31

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



500

9

Clothing

78

ton

800,000

II

To the US market

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1

Sewing threads and fibers for retail sale

200

kg

0

2

Combed cotton fibers

301

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0

3

Cotton socks

332

dozen of pairs

0

4

Men’s suits

333

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4,000

5

Men’s and women’s cotton overcoats

334/335

dozen

6,000

6

Men’s and women’s knitted cotton shirts

338/339

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2,500

7

Men’s woven shirts, of cotton and men-made fibers

340/640

dozen

4,000

8

Women’s woven shirts, of cotton and men-made fibers

341/641

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4,000

9

Skirts of cotton and man-made fibers

342/642

dozen

2,500

10

Cotton sweaters

345

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5,000

11

Men’s and women’s cotton trousers

347/348

dozen

8,000

12

Nightwear of cotton and man-made fibers

351/651

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2,500

13

Underwear of cotton and man-made fibers

352/652

dozen

0

14

Overalls,…

359/659-C

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1,500

15

Swimwear

359/659-S

kg

1,500

16

Men’s wool overcoats

434

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5,000

17

Women’s wool overcoats

435

dozen

5,000

18

Men’s and women’s wool shirts

440

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4,000

19

Men’s wool trousers

447

dozen

2,500

20

Women’s wool trousers

448

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2,500

21

Fabrics of other synthetic filaments

620

m2

0

22

Socks of man-made fibers

632

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0

23

Men’s and women’s knitted shirts, of man-made fibers

638/639

dozen

2,500

24

Sweaters of man-made fibers

645/646

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5,000

25

Men’s and women’s trousers of man-made fibers

647/648

dozen

5,000

;

Quyết định 16/2004/QĐ-BTC ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 16/2004/QĐ-BTC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 12/02/2004
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 16/2004/QĐ-BTC ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…