BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 16/2002/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 73/CP ngày
01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và tổ chức bộ
máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ điều 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày
08/08/2001;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công
nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 123 hoạt chất với 394 tên thương phẩm,
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 89 hoạt chất với 287 tên thương phẩm,
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 82 hoạt chất với 206 tên thương phẩm,
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm
1.1.5. Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 19 hoạt chất với 35 tên thương phẩm,
1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm,
1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm,
1.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương phẩm,
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm,
1.4. Thuốc khử trùng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệt thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp
2.1.1. Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 14 tên thương phẩm,
2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm,
2.1.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm,
2.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm,
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt nam (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 20 hoạt chất,
3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất,
3.3 Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất
3.4. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.
|
Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬTĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 16/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12 tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Tên hoạt chất - Nguyên liệu (COMMON NAME) |
Tên thương phẩm (TRADE NAME ) |
Đối tượng Phòng trừ (CROP/ Pest) |
Tổ chức xin đăng ký (APPLICANT) |
|
|
|||||
1 |
Abamectin |
Abatimec 1.8 EC |
Sâu tơ hại bắp cải |
Cty TNHH TM Đồng Xanh |
|
|
|
Abatin 1.8 EC |
Sâu xanh da láng hại lạc |
Map Pacific Ltd |
|
|
|
Alfatin 1.8 EC |
Sâu tơ hại bắp cải |
Alfa Company Ltd |
|
|
|
Brightin 1.8 EC |
Sâu tơ hại bắp cải |
Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem |
|
|
|
Tập Kỳ 1.8 EC |
Sâu tơ hại bắp cải |
Viện Di truyền Nông nghiệp |
|
|
|
Vertimec 1.8 EC |
Sòi đục lá hại cà chua, Sâu tơ hại bắp cải |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
2 |
Acephate (min 97%) |
Anitox 50 SC |
Rệp hại rau |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Appenphate 75 SP |
Sâu đục thân hại lúa |
Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH |
|
|
|
Asataf 75 SP |
Sâu xanh hại đậu tương |
Arysta Agro Vietnam Corp. |
|
|
|
Lancer 40 EC, 50 SP, 75 SP |
40 EC: sâu ăn lá hại rau cải, sâu đục thân hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại rau cải 75 SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Mace 75 SP |
Sâu cuốn lá hại lúa |
Map Pacific Pte Ltd |
|
|
|
MO - annong 40 EC |
Bọ xít hại lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
|
Monster 40 EC, 75 WP |
40 EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75 WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
|
Mytox 75 SP |
Sâu đục thân hại lúa |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Orthene 97 Pellet |
Rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua |
Tomen Agro, Inc |
|
|
|
Pace 75 SP |
Sâu đục thân hại lúa |
Nagarjuna Agrichem Ltd, India |
|
|
|
Viaphate 75 BHN |
Sâu xanh hại đậu tương |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
3 |
Acetamiprid (99.57 %) |
Mospilan 3 EC |
Rệp hại rau, rầy xanh hại chè, rệp sáp hại cà phê, bọ trĩ hại dưa hấu |
Nippon Soda Co., Ltd |
|
4 |
Acrinathrin (min 99.0%) |
Rufast 3 EC |
Nhện đỏ hại chè |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
5 |
Alanycarb (95 %) |
Onic 30 EC |
Sâu xanh da láng hại lạc |
Otsuka Chemical Co., Ltd |
|
6 |
Alpha - Cypermethrin (min 90 %) |
Alfathrin 5 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa, rầy mềm hại rau |
Alfa Company Ltd |
|
|
|
Alpha 5 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại rau |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Alphacy 10 EC |
Bọ xít hại lúa, rệp hại Cây có múi |
Cty TNHH - TM Nông Phát |
|
|
|
Alphan 5 EC |
Sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, sâu ăn tạp hại rau |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Anphatox 5 EC |
Sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa |
Cty TNHH An Nông |
|
|
|
Antaphos 5 ND |
Sâu keo hại lúa |
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
|
|
|
Bestox 5 EC |
Bọ trĩ hại chè, sâu tơ hại rau, bọ xít hại vải thiều, bọ trĩ hại lúa, rệp hại đậu tương |
FMC Asia Pacific Inc - HK |
|
|
|
Cyper - Alpha 5 ND |
Sâu tơ, sâu ăn tạp hại rau |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Fastac 5 EC |
Rầy hại lúa, rệp hại cà phê |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
|
|
Fastocid 5 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại rau |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Fentac 2 EC |
Sâu đục quả hại đậu tương |
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
|
|
|
Fortac 5 EC |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo, bọ xít hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau, đậu; sâu xanh, rệp hại bông; bọ xít, sâu đục quả, ruồi hại cây ăn quả |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Motox 5 EC |
5 EC: sâu xanh hại cà chua, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 2.5 EC: sâu khoang hại rau cải |
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
|
|
Pertox 5 EC |
Rầy nâu, rầy xanh, sâu cuốn lá, sâu keo, bọ xít, châu chấu, sâu năn hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, sâu khoang hại rau, đậu đỗ, bông; sâu ăn lá, bọ xít, rệp, dòi đục lá, dòi đục quả hại cây ăn quả |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Sapen - Alpha 5 EC |
Sâu hồng hại bông, sâu tơ hại rau cải |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Supertox 5 EC |
Sâu đục thân hại lúa |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
|
|
Tiper - Alpha 5 EC |
Bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Unitox 5 EC |
Bọ xít hại lúa |
Search Chem. Industries Ltd, India |
|
|
|
Vifast 5 ND, 10 SC |
5 ND: sâu xanh hại rau, rầy hại đậu 10 SC: bọ xít hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
Visca 5 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc |
Cty vật tư BVTV II |
|
7 |
Alpha- Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 % |
Hopfa 41 EC
|
Rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
8 |
Amitraz (min 97 %) |
Mitac 20 EC |
Nhện hại cây có múi |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
9 |
Artemisinin |
Visit 5 EC |
Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi |
Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC) |
|
10 |
Azadirachtin |
Aza 0.15 EC |
Sâu tơ hại bắp cải |
Magrow Pte Ltd |
|
|
|
Neem Bond - A EC (1000ppm) |
Sâu tơ hại bắp cải |
Rangsit Agri - Eco. Ltd |
|
|
|
Nimbecidine 0.03 EC |
Sâu tơ hại rau |
T. Stanes & Co., Ltd, India |
|
11 |
Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki) |
Bacterin B.T WP |
Sâu thuộc bộ cánh vảy hại bắp cải, đậu nành, thuốc lá, bông, lúa |
Cty công nghiệp hoá chất và vi sinh |
|
|
|
Batik 11500 IUT.ni/mg SC |
Sâu đục thân hại lúa, sâu tơ hại bắp cải |
Sivex (EMC-SCPA) |
|
|
|
Biobit 16 K WP, 32 B FC |
Sâu tơ, sâu đo, sâu xanh hại bắp cải; sâu xanh hại bông; sâu róm, sâu đục nụ hại cây rừng . |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Biocin 16 WP, 8000 SC |
16 WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ hại rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Delfin WG (32 BIU) |
Sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu |
SDS Biotech K.K Japan |
|
|
|
Dipel 3.2 WP, 6.4 DF |
3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải |
Valent BioSciences Corporation USA |
|
|
|
Forwabit 16 WP, 32 B FC |
Sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg |
Sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải |
Kuang Hwa Chem Co., Ltd |
|
|
|
MVP 10 FS |
Sâu tơ, sâu xanh hại rau |
Cali - Parimex Inc |
|
|
|
Thuricide HP, OF 36 BIU |
HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải |
SDS Biotech K.K Japan |
|
|
|
V.K 16 WP, 32 WP |
Sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu khoang hại đay, bông, thuốc lá; sâu róm hại cây lâm nghiệp |
Cty vật tư BVTV I |
|
12 |
Bacillus thuringiensis (var. aizawai) |
Aztron 7000 DBMU |
Sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu |
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bt/ml |
Sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa |
Viện công nghệ sau thu hoạch |
|
|
|
Xentari 35 WDG, 15 FC |
35 WDG: sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho 15 FC: sâu tơ hại bắp cải |
Valent BioSciences Corporation USA |
|
13 |
Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB |
Bitadin WP |
Sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa |
Viện Di truyền Nông nghiệp |
|
14 |
Beauveria bassiana Vuill |
Boverit 5.0 x 10 8 bào tử/g |
Rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng |
Viện Bảo vệ thực vật |
|
|
|
Beauverin |
Sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
15 |
Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %) |
Bulldock 025 EC |
Sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít hại lúa; sâu xanh hại cà chua, bông; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn hại cây có múi; sâu khoang hại bắp cải; dòi đục lá hại hành; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh da láng hại nho; bọ xít muỗi hại chè. |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
16 |
Chlorpyrifos Ethyl 250 g/l + Beta - cyfluthrin 12.5 g/l |
Bull Star 262.5 EC |
Bọ xít hại nhãn |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
17 |
Beta - Cypermethrin (min 98.0 %) |
Chix 2.5 EC |
Sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê. |
ELF Atochem Agri
|
|
18 |
Benfuracarb (min 92 %) |
Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G |
20 EC, 25 WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê. 5 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê |
Otsuka Chemical Co., Ltd |
|
19 |
Buprofezin (min 98 %) |
Aklaut 10 WP |
Rầy nâu hại lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Applaud 10 WP, 25 SC |
10 WP: rầy hại lúa, 25 SC: rầy nâu hại lúa |
Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
|
|
Apolo 25 WP |
Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê |
Cty TNHH - TM Thái Nông |
|
|
|
Butal 10 WP |
Rầy nâu hại lúa |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Butyl 10 WP |
Rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Difluent 10 WP, 25 WP |
10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
|
Encofezin 10 WP |
Rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè |
Encochem Int. Corp |
|
|
|
Profezin 10 WP |
Rầy nâu hại lúa |
Cty cổ phần Hốc Môn, TP HCM |
|
|
|
Ranadi 10 WP |
Rầy nâu hại lúa |
Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh |
|
|
|
Viappla 10 BTN |
Rầy nâu hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
20 |
Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 % |
Applaud - Bas 27 BTN |
Rầy nâu hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
21 |
Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 % |
Applaud - Mipc 25 BHN |
Rầy các loại hại lúa; rầy xanh hại đậu, nho, khoai tây; rệp sáp hại cây ăn quả |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
Apromip 25 WP |
Rầy hại lúa, rầy hại xoài |
Alfa Company Ltd |
|
22 |
Carbaryl (min 99.0 %) |
Carbavin 85 WP |
Rệp hại cà chua; rầy hại hoa cảnh |
Kuang Hwa Chem.Co., Ltd |
|
|
|
Comet 85 WP |
Rầy nâu, bọ xít, sâu keo, châu chấu hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu non bộ cánh phấn hại bắp cải, dưa hấu, bầu bí; ruồi, rệp vảy, rệp sáp hại xoài, nhãn, cây có múi, nho, vải; châu chấu hại đồng cỏ; bọ cánh cứng, rệp, sâu ăn lá hại cây cảnh |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
|
Forvin 85 WP |
Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại đậu |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Para 43 SC |
Sâu đục quả hại nhãn |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Saivina 430 SC |
Rầy nâu hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Sebaryl 85 BHN |
Rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Sevin 43 FW, 85 S |
43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Baryl annong 85 BTN |
Sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài |
Công ty TNHH An Nông |
|
23 |
Carbosulfan (min 93%) |
Marshal 200 SC, 5 G |
200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê; 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê |
FMC Asia Pacific Inc - HK |
|
|
|
Carbosan 25 EC |
Rầy nâu hại lúa |
Brightonmax Sdn Bhd, Malaysia |
|
24 |
Cartap (min 97 %) |
Alfatap 95 SP |
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi |
Alfa Company Ltd |
|
|
|
Cardan 95 SP |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Ledan 95 SP |
Sâu đục thân hại lúa |
Công ty TNHH TM Bình Phương |
|
|
|
Mapan 95 SP, 10 G |
95 SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc 10 G: sâu đục thân hại lúa, mía |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Padan 50 SP, 95 SP, 4 G |
50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô 95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè, sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại lạc 4 G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa |
Takeda Chem Ind Ltd |
|
|
|
Patox 95 SP, 50 SP, 4 G |
Sâu đục thân hại lúa, mía |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Gà nòi 95 SP |
Sâu đục thân hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Tigidan 95 BHN, 4 G |
95 BHN: sâu đục thân hại lúa, ngô 4 G: sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại cà chua |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Vicarp 95 BHN, 4 H |
95 BHN: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau 4 H: sâu đục thân hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
25 |
Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 % |
Vipami 6.5 H
|
Sâu đục thân hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
26 |
Chlorfenapyr |
Secure 10 EC |
Sâu tơ hại bắp cải |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
27 |
Chlorfluazuron (min 94%) |
Atabron 5 EC |
Sâu tơ hại bắp cải |
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd |
|
28 |
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %) |
Bullet 48 EC |
Sâu khoang hại lạc |
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
|
|
|
Chlorban 20 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Lorsban 30 EC, 15 G |
30EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 15G: sâu đục thân hại lúa |
Dow AgroSciences |
|
|
|
Mapy 48 EC |
Rệp sáp hại cà phê |
Map Pacific PTe Ltd |
|
|
|
Pyrinex 20 EC |
Sâu xanh da láng hại lạc; sâu tơ hại bắp cải; xử lý đất, xử lý hạt giống |
Makhteshim Chem. Ltd |
|
|
|
Sanpyriphos 20 EC, 48 EC |
20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Tricel 20 EC |
Sâu xanh hại đậu tương |
Excel Industries Ltd |
|
|
|
Vitashield 40 EC |
Sâu vẽ bùa hại cây có múi |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
29 |
Chlorpyrifos Methyl (min 96 %) |
Sago - Super 20 EC, 3 G |
20 EC: rệp sáp hại cà phê 3 G: sâu đục thân hại lúa |
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Taron 50 EC |
Bọ xít hại lúa |
Map Pacific PTe Ltd |
|
30 |
Chlorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l |
Nurelle D 25/2.5 EC |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông, cà chua; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại rau cải |
Dow AgroSciences |
|
31 |
Cypermethrin 5,5 % + Chlorpyriphos 53,0 % |
Dragon 585 EC |
Rệp hại cây có múi |
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
|
32 |
Chromafenozide (91%) |
Phares 50 EC |
Sâu xanh da láng hại đậu tương |
Nippon Kayaku Co., Ltd |
|
33 |
Cyfluthrin (min 93%) |
Baythroid 5 SL |
5 SL: sâu xanh, sâu hồng hại bông; sâu xanh, bọ cánh cứng, sâu tơ, sâu khoang hại rau; sâu ăn lá, sâu xanh hại cây ăn quả |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
34 |
Cypermethrin (min 90 %) |
Andoril 10 ND |
Sâu keo hại lúa |
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
|
|
|
Appencyper 35 EC |
Sâu tơ hại bắp cải |
Detlef Von Appen MBH |
|
|
|
Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC |
Rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương |
FMC Asia Pacific Inc - HK |
|
|
|
Carmethrin 10 EC, 25 EC |
10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: sâu tơ, sâu xanh hại rau |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Cymbush 5 EC, 10 EC |
Bọ xít hại lúa, rệp hại ngô, sâu khoang hại lạc, rầy hại xoài |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC |
5 EC, 25 EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy, sâu keo, bọ xít hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, sâu khoang, dòi đục lá, dòi đục quả hại rau; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu xanh, sâu hồng hại bông; sâu ăn lá, sâu đục bắp hại ngô; rệp sáp, sâu ăn lá hại cà phê; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ xít hại cây ăn quả 10 EC: sâu xanh hại rau cải, sâu đục quả hại vải |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Cymkill 10 EC, 25 EC |
Sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu đục thân hại khoai tây, cà chua; sâu đục nụ, sâu xanh, sâu đo, sâu khoang hại bông; sâu đo, sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu khoang hại đậu tương . |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Cyper 25 EC |
Rệp hại rau, bọ xít hại đậu tương |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Cyperkill 10 EC, 25 EC, 5 EC |
10EC: sâu ăn lá hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu tơ hại bắp cải; rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: sâu tơ hại bắp cải, rầy xanh hại lúa, bọ xít hại vải, sâu đục quả hại đậu tương, sâu đục củ hại khoai tây 5EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại đậu tương; bọ trĩ, bọ xít hại lúa |
Mitchell Cotts Chem Ltd |
|
|
|
Cypermap 10 EC, 25 EC |
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại cà phê |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Cypersect 5 EC, 10 EC |
5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại rau 10 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại rau |
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Cyrin 25 EC, 20 EC, 10 EC |
20 EC: bọ trĩ hại lúa, sâu xanh hại cà chua 10EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài |
Cty TNHH - TM Nông Phát |
|
|
|
Cyrux 25 EC |
Sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC |
Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
|
Nockthrin 10 EC, 25 EC |
Rầy lá hại lúa, sâu đục thân hại ngô |
Chiatai Co., Ltd |
|
|
|
Power 5 EC |
Sâu ăn lá, bọ cánh cứng, rầy hại bắp cải; sâu ăn lá, rầy, bọ xít, bọ trĩ, sâu đục quả hại cà chua, ớt, đậu; sâu ăn lá, bọ đầu dài, rầy, bọ xít hại lạc, thuốc lá, ngô; rầy, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, ruồi, sâu đục quả, bọ đầu dài, rệp hại dừa, cà phê, cây ăn quả |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
|
Punisx 5.5 EC, 25 EC |
5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài |
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd |
|
|
|
Pycythrin 5 EC |
Sâu xanh hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài |
Forward Int. Ltd |
|
|
|
Ralothrin 20 E |
Sâu xanh hại đậu, sâu cuốn lá hại lúa |
Rallis India Ltd |
|
|
|
SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 30 EC, 50 EC, 10 ME, 5 ME |
5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại rau 10 EC: nhện đỏ hại bông, sâu khoang hại đậu 25 EC: sâu hồng hại bông 5 ME, 30 EC, 50 EC, 10 ME: sâu tơ hại rau bắp cải |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND |
25 ND: sâu keo hại lúa, sâu tơ hại rau 5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi, bọ xít, sâu keo hại lúa |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Sherpa 10 EC, 25 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC |
5 EC, 10EC: bọ xít hại lúa 25 EC: sâu khoang hại lạc |
Cty TNHH An Nông |
|
|
|
Southsher 10 EC |
Sâu khoang hại lạc |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Superrin 10 EC |
Bọ trĩ hại lúa |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
|
|
Tiper 25 EC |
Sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Tornado 10 EC |
Sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo, bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; sâu tơ, sâu đo, sâu keo, châu chấu hại bắp cải, xúp lơ, cà chua, dưa hấu, bầu bí; sâu đo, bọ cánh cứng, sâu ăn lá, sâu xanh hại đậu; sâu đục thân, đục quả, rệp, bọ trĩ hại xoài, ổi, vải, nhãn |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
|
Tungrin 10 EC |
Bọ xít hại lúa |
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
|
|
Ustaad 5 EC, 10 EC |
5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu tơ hại bắp cải 10 EC: sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Visher 25 ND, 10 EW, 25 EW |
25ND: sâu xanh hại rau, sâu đục quả hại đậu 10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa; rệp hại cây có múi |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
35 |
Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 % |
Metox 809 8 EC
|
Sâu cuốn lá hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
36 |
Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l |
Forwatrin C 44 WSC |
Sâu xanh hại rau, bọ xít hại xoài |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Polytrin C 440 EC |
Sâu xanh hại bông |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Polytrin P 440 EC |
Sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cây có múi |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
37 |
Cyromazine |
Trigard 75 WP, 100 SL |
75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá hại dưa chuột |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
38 |
Deltamethrin (min 98 %) |
Bitam 2.5 EC |
Bọ xít hại lúa |
Aventis CropScience Vietnam |
|
|
(Decamethrin) |
Decis 2.5 EC, 25 tab |
2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại rau 25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; rệp hại rau |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Deltaguard 2.5 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa |
Map Pacific Pte Ltd |
|
|
|
Delta 2.5 EC |
Sâu khoang hại cải xanh |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Deltox 2.5 EC |
Sâu tơ hại bắp cải |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Meta 2.5 EC |
Sâu keo, sâu phao hại lúa |
Cty TNHH - TM Tân Thành |
|
|
|
Toxcis 2.5 EC |
Sâu tơ hại bắp cải, bọ xít hại lúa |
Cty TNHH An Nông |
|
|
|
Videci 2.5 ND |
Sâu phao hại lúa, sâu khoang hại đậu |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
39 |
Deltamethrin 6.25% + Buprofezin 50 % |
Dadeci EC |
Rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
40 |
Diafenthiuron (min 97 %) |
Pegasus 500 SC (Polo 500 SC) |
Sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá hại bông; rệp sáp, rệp, nhện hại cây cảnh . |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
41 |
Diazinon (min 95 %) |
Agrozinon 60 EC |
Sâu đục thân hại lúa, cà phê |
Agrorich Int. Corp |
|
|
|
Azinon 50 EC |
Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải |
Cty TNHH - TM Nông Phát |
|
|
|
Basudin 40 EC |
Sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Basitox 40 EC |
Bọ xít hại lúa, sâu khoang hại rau cải |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
|
Basudin 50 EC, 10 G |
50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H |
40 ND: sâu đục thân hại lúa 50 ND, 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Cazinon 50 ND, 10 H |
50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía 10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Diaphos 50EC, 10 G |
50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại đậu 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp gốc hại cà phê, bọ cánh cứng hại dừa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H |
Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Diazol 60 EC |
Rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô |
Makhteshim Chem. Ltd |
|
|
|
Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5 G, 10 G |
40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại rau 5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía |
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
|
|
|
Phantom 60 EC |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy ăn lá, bọ xít hại lúa; rệp, dòi đục lá, bọ trĩ, nhện hại rau; rệp, nhện, rệp vảy, sâu đục thân hại cây cảnh; rệp, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện hại cây ăn quả |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
|
Subaru 10 H |
Sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Tizonon 50 EC |
Sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Vibasu 40 ND, 50 ND, 5 H, 10 H, 10 BR |
40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi 5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại rau |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
42 |
Diazinon 30 % (6 %) + Fenobucarb 20 % (4 %) |
Vibaba 50 ND, 10 H |
50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
43 |
Diazinon 5% + Isoprocarb 5% |
Diamix 5/5 G |
Sâu đục thân, rầy hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
44 |
Dimethoate (min 95 %) |
Arriphos 40 EC |
Bọ xít hại lúa |
Cty TNHH - TM Thái Nông |
|
|
|
Bai 58 40 EC |
Bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê |
Bailey Trading Co., |
|
|
|
Bi - 58 40 EC |
Rệp sáp hại cây có múi, rệp hại rau |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
|
|
Bian 40 EC, 50 EC |
Bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Bini 58 40 EC |
Rệp hại cà phê, nhện đỏ hại cây có múi |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
|
Binh - 58 40 EC |
Bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía; rệp sáp hại hồng xiêm |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Bitox 40 EC, 50 EC |
Rệp, rệp sáp, bọ xít, dòi đục lá, đục qủa hại cây ăn quả; rệp muội, bọ trĩ, dòi đục lá, đục thân hại rau, đậu, bông, thuốc lá; rầy xanh, bọ xít, sâu gai hại lúa |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
By 90 40 EC |
Bọ xít hại lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Canthoate 40 EC, 50 EC |
Bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Dibathoate 40 EC, 50 EC |
Rầy hại lúa, nhện hại cà phê |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
|
Dimecide 40 EC |
Bọ xít hại lúa, rệp hại cà chua |
Kuang Hwa Chem.Co., Ltd |
|
|
|
Dimenat 40 EC |
Rệp hại cà phê |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Dithoate 40 EC |
Rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài |
Cty TNHH - TM Nông Phát |
|
|
|
Fezmet 40 EC |
Sâu xanh hại cà chua, sâu ăn lá hại hoa cảnh |
Zuellig (T) Pte Ltd |
|
|
|
Forgon 40 EC, 50 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại rau cải |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Nugor 40 EC |
Sâu ăn lá hại lạc, rệp hại rau, bọ xít hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Perfekthion 40 EC |
Bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
|
|
Pyxoate 44 EC |
Rầy hại ngô, rệp hại cây có múi |
Forward Int. Ltd |
|
|
|
Tigithion 40 EC, 50 EC |
Sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Vidithoate 40 ND |
Rầy hại rau cải, rệp hại dưa hấu |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
Watox 400 EC |
Bọ xít hại lúa |
Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang |
|
45 |
Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 % |
Bifentox 30 ND |
Bọ xít hại lúa, rệp hại đậu |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
46 |
Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l |
Cyfitox 300 EC |
Rệp sáp hại cà phê |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
47 |
Dimethoate 8 % + Cypermethrin 2 % |
Cypdime (558) 10 EC |
Sâu đục thân hại lúa |
Cty TNHH DV - DL- TM Chí Thành |
|
48 |
Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 % |
Diditox 40 EC |
Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
49 |
Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0 % |
Nitox 30 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
50 |
Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l |
Dizorin 35 EC |
Bọ xít hại lúa, sâu xanh hại cà chua |
Cty TNHH - TM Tân Thành |
|
51 |
Dimethoate 2% + Isoprocarb 3 % |
BM - Tigi 5 H
|
Rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
52 |
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2% |
BB - Tigi 5 H
|
Rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại cà chua |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Palm 5 H |
Sâu đục thân hại lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
53 |
Dầu botanic + muối kali |
Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD |
Sâu tơ hại bắp cải, rau cải |
Cty hoá phẩm Thiên nông |
|
54 |
Emamectin (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) |
Proclaim 1.9 EC |
Sâu tơ hại bắp cải |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
55 |
Esfenvalerate (min 83 %) |
Alphago 5 EC |
Sâu xanh da láng hại đậu, rầy bông hại xoài |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Carto - Alpha 5 EC |
Sâu xanh, sâu tơ hại rau |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Esfel 5 EC |
Sâu ăn lá hại nho, cà chua |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Sumi - Alpha 5 EC |
Sâu khoang hại rau, sâu đục quả hại đậu tương, bọ xít hại lúa |
Sumitomo Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Sumisana 5 ND |
Sâu đục thân hại cây ăn quả, sâu tơ hại rau |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Vifenalpha 5 ND |
Sâu tơ hại rau, sâu đục quả hại đậu lấy hạt |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
56 |
Etofenprox (min 96%) |
Trebon 10 EC, 20 WP |
10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại cây ăn quả . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải |
Mitsui Chemicals., Inc |
|
57 |
Etofenprox 5 % + Dimethoate 15 % |
Difentox 20 EC |
Rầy nâu hại lúa, rệp muội hại rau cải |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
58 |
Ethoprophos (min 94%) |
Mocap 10 G |
Tuyến trùng hại tiêu, sâu trong đất hại cà phê |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Nokaph 10 G, 20 EC |
Tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá |
Cty TNHH ADC |
|
|
|
Vimoca 20 ND |
Tuyến trùng hại tiêu, cà phê |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
59 |
Fenitrothion (min 95 %) |
Factor 50 EC |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu năn, ruồi, rầy xanh hại lúa; bọ trĩ, jassid, sâu ăn lá hại hành, khoai tây, cà chua; rệp, sâu xanh, jassid, ruồi, bọ trĩ hại bông; rệp, bọ trĩ hại thuốc lá; rầy lá hại mía; dòi đục lá, rệp sáp, bọ xít xanh hại cà phê; sâu đục quả, rệp, bọ trĩ, rệp sáp hại xoài, ổi, vải, nhãn |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
|
Forwathion 50 EC |
Sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Sagothion 50 EC |
Sâu đục thân hại lúa, dòi đục lá hại rau |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Suco 50 ND |
Sâu ăn tạp hại rau, bọ xít hôi hại lúa |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC |
50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại rau 100 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại rau |
Sumitomo Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Visumit 50 ND, 5 BR |
50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi 5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
Winner 50 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa |
Map Pacific Ltd |
|
60 |
Fenitrothion 45 % + 30 % Fenoburcarb |
Difetigi 75 EC |
Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Sumibass 75 EC |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa |
Sumitomo Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Subatox 75 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê |
Cty vật tư BVTV I |
|
61 |
Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 % |
Sumicombi - Alpha 26.25 EC |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp, sâu xám, rầy xanh hại rau |
Sumitomo Chem. Co., Ltd |
|
62 |
Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 % |
Sagolex 30 EC |
Sâu tơ hại rau, sâu khoang hại đậu |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Suco - F 30 ND |
Bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại rau |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Sumicombi 30 EC |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu tơ hại rau; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa hại cây ăn quả |
Sumitomo Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Sumitigi 30 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Vifensu 30 ND |
Sâu xanh hại đậu, rệp hại cây có múi |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
63 |
Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5% |
Danitol - S 50 EC |
Sâu tơ, rệp hại rau; sâu đục thân, đục quả, rệp vảy hại cà phê; rệp, sâu xanh, jassid, bọ trĩ hại bông; rệp vảy, rệp sáp, rệp xanh hại dứa |
Sumitomo Chem. Co., Ltd |
|
64 |
Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg |
Ofatox 400 EC, 400 WP |
400 EC: bọ xít hại lúa, rệp muội hại bắp cải 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía |
Cty vật tư BVTV I |
|
65 |
Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6 % |
TP - Pentin 15 EC |
Rệp hại rau cải |
Cty TNHH Thành Phương - Hà Nội |
|
66 |
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %) |
Bascide 50 EC |
Rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Bassa 50 EC |
Rầy hại lúa |
Mitsubishi Chemical Corp |
|
|
|
Bassan 50 EC |
rầy nâu hại lúa |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Bassatigi 50 ND |
Rầy nâu, sâu keo hại lúa |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Dibacide 50 EC |
Rầy nâu hại lúa |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
|
Excel Basa 50 ND |
Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi |
Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida |
|
|
|
Forcin 50 EC |
Rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít, sâu năn hại lúa; rầy, bọ trĩ, bọ xít hại bông |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Hopkill 50 ND |
Rầy, bọ xít hôi hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Hoppecin 50 EC |
Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Nibas 50 ND |
Rầy nâu hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
|
Pasha 50 EC |
Rầy nâu hại lúa |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Summit 50 EC |
Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Super Kill 50 EC |
Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy ziczac, rầy xanh, bọ xít hại lúa; bọ trĩ, rầy xanh, rệp, bọ xít, bọ cánh cứng hại dưa hấu; rầy xanh, bọ xít, rệp hại cà phê, thuốc lá; rầy, rệp, bọ xít hại cây có múi, xoài, nhãn, vải |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
|
Tapsa 50 EC |
Rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại rau |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Vibasa 50 ND |
Rầy hại lúa, rệp hại bông |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
Vitagro 50 EC |
Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy ziczac, rầy xanh, bọ xít hại lúa; bọ trĩ, rầy xanh, rệp, bọ xít, bọ cánh cứng hại dưa hấu; rầy xanh, bọ xít, rệp hại cà phê, thuốc lá; rầy, rệp, bọ xít hại cây có múi, xoài, nhãn, vải . |
Connel Bros Co., Ltd |
|
67 |
Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 % |
Caradan 5 H |
Bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Vibam 5 H |
Sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại rau |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
68 |
Fenobucarb 30 % + Phenthoate 45% |
Hopsan 75 ND |
Rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn |
Cty vật tư BVTV II |
|
69 |
Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30% |
Fenthomap 75 EC |
Rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nho |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Knockdown 75 ND |
Rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
70 |
Fenpropathrin (min 96 %) |
Alfapathrin 10 EC |
Rầy mềm hại rau, nhện đỏ hại cây có múi |
Alfa Company Ltd |
|
|
|
Danitol 10 EC |
Rệp hại bông |
Sumitomo Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Vimite 10 ND |
Nhện đỏ hại cây có múi |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
71 |
Fenpyroximate (min 96%) |
Ortus 5 SC |
Nhện hại cây có múi, bông; nhện đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng |
Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
72 |
Fenthion (min 99.7%) |
Encofen 50 EC |
Rệp sáp hại xoài, rầy hại tiêu |
Encochem Int. Corp |
|
|
|
Lebaycid 50 EC, 500 EC |
50 EC: rệp hại rau họ thập tự, sâu đục quả hại đậu 500 EC: bọ xít hại lúa |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
|
|
Sunthion 50 EC |
Bọ xít hại lúa, rệp vẩy hại xoài |
Connel Bros Co., Ltd |
|
73 |
Fenvalerate (min 92 %) |
Cantocidin 20 EC |
Sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Dibatox 20 EC |
Sâu xanh hại bắp cải |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
|
Encofenva 20 EC |
Rầy hại lúa, dòi đục lá hại rau |
Encochem Int. Corp |
|
|
|
Fantasy 20 EC |
Rầy xanh, bọ trĩ, sâu đục thân, ruồi hại lúa; sâu tơ, sâu khoang, bọ trĩ, jassid, sâu ăn lá hại rau, cà chua, khoai tây; rệp, jassid, bọ trĩ, sâu xanh hại bông; dòi đục lá, rầy xanh, bọ xít, rệp sáp hại cà phê; rệp, bọ trĩ, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp, sâu đục thân hại ngô; sâu đục quả, đục thân, đục nụ, ruồi, sâu đục thân, rệp, bọ trĩ, rệp sáp hại xoài, nhãn, vải |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
|
Fenkill 20 EC |
Rệp hại rau, sâu đục quả hại cây ăn quả |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
First 20 EC |
Sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa |
Zuellig (T) Pte Ltd |
|
|
|
Kuang Hwa Din 20 EC |
Sâu tơ hại bắp cải, rầy xanh hại lúa |
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Leva 10 EC, 20 EC |
Rệp hại rau |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Pathion 20 EC |
Sâu xanh hại thuốc lá |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Pyvalerate 20 EC |
Rầy hại lúa, sâu đo hại rau |
Forward Int. Ltd |
|
|
|
Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME |
10 EC: rệp hại dưa, sâu đo hại rau 20 EC: sâu khoang hại rau 10 ME: rệp hại rau cải |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Sanvalerate 200 EC |
Sâu xanh hại rau, rệp hại cây có múi |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Sudin 20 EC |
Sâu khoang hại rau, sâu non bướm phượng hại cây có múi |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Sumicidin 10 EC, 20 EC |
Rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương |
Sumitomo Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Timycin 20 EC |
Bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Vifenva 20 ND |
Sâu ăn lá hại rau, bọ xít hại đậu lấy hạt |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
74 |
Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5% |
Fenbis 25 EC |
Rệp hại đậu, bọ xít hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Fentox 25 EC |
Rệp hại rau |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
75 |
Fipronil (min 97 %) |
Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG |
5 SC:sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 0.2 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 800 WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại dưa chuột, bầu bí; rầy chổng cánh hại cây có múi; sâu tơ, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại rau họ thập tự; nhện hại vải |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Brigand 0.3 G, 800 DF, 5 SC |
Sâu tơ hại rau; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
76 |
Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l |
Access 180 EC |
Rầy nâu hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
77 |
Flufenoxuron (min 98 %) |
Cascade * 5 EC |
Sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
78 |
Halfenprox (min 94.5%) |
Sirbon 5 EC |
Nhện đỏ hại cây có múi |
Mitsui Chemicals., Inc |
|
79 |
Hexythiazox (min 94 %) |
Nissorun 5 EC |
Nhện đỏ hại chè, hoa hồng |
Nippon Soda Co., Ltd |
|
80 |
Imidacloprid (min 99.6 %) |
Admire 050 EC |
Sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông; rầy xanh hại chè . |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
|
|
Canon 100 SL |
Bọ trĩ hại dưa chuột |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Confidor 100 SL |
Bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ trĩ hại nho; bọ cánh tơ hại chè |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
|
|
Just 050 EC |
Rầy nâu hại lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS |
70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút hại bông; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông, bọ trĩ hại lúa |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
81 |
Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l |
ConSupra 050 EC |
Rệp vảy hại cà phê |
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
82 |
Isoprocarb |
Capcin 20 EC, 25 WP |
Rầy hại lúa, rệp hại cây có múi |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Mipcide 20 EC |
Rầy nâu hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Tigicarb 20 EC, 25 WP |
Rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Vimipc 20 ND, 25 BTN |
Rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
83 |
Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2% |
B - N 5 H |
Rầy, bọ trĩ hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
84 |
Indoxacarb |
Ammate 150 SC |
Sâu tơ hại bắp cải |
Du Pont Far East Inc |
|
85 |
Isoxathion |
Karphos 2 D |
Rệp sáp hại cà phê |
Sankyo Co., Ltd |
|
86 |
Lambda -cyhalothrin (min 81 %) |
Karate 2.5 EC |
Sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Fast Kill 2.5 EC |
Rệp hại thuốc lá |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Vovinam 2.5 EC |
Sâu tơ hại bắp cải |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
87 |
Lufenuron (min 96 %) |
Match 050 EC |
Sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu xanh |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
88 |
Malathion (min 95 %) |
Malate 73 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Malfic 50 EC |
Sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa |
Cty TNHH - TM Nông Phát |
|
89 |
Malathion 42 % + Cypermethrin 3 % |
Macyny 45 EC |
Sâu đục thân hại lúa |
Cty TNHH SX TM Ngọc Yến |
|
90 |
Malathion 15 % + Fenvalerate 6 % |
Malvate 21 EC |
Sâu khoang hại lạc |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
91 |
Methidathion (min 96% ) |
Supracide 40 EC |
Rệp sáp hại cà phê, cây có múi |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Suprathion 40 EC |
Rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây |
Makhteshim Chem. Ltd |
|
92 |
Metarhirium anisopliae Sorok |
Mat 5.5 x 10 8 bào tử/g |
Châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ hại dừa. |
Viện Bảo vệ thực vật |
|
93 |
Methoxyfenozide (min 95 %) |
Prodigy 23 F
|
Sâu khoang, sâu xanh hại lạc |
Dow AgroSciences B.V |
|
94 |
Naled (Bromchlophos) (min 93 %) |
Dibrom 50 EC, 96 EC |
Bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Flibol 50 EC, 96 EC |
Bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
95 |
Nereistoxin (Dimehypo) (min 90 %) |
Binhdan 95 WP, 18 SL, 10 H |
95 WP: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; dòi đục lá hại dưa chuột; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân hại mía; rệp sáp hại cà phê; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại rau; sâu đục quả hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm . 10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL, 4 H, 10 H |
95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài 4 H, 10 H: sâu đục thân hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Colt 95 WP |
Sâu phao hại lúa |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Dibadan 95 WP, 18 SL
|
95 WP: sâu đục thân hại lúa; sâu khoang hại ngô; sâu tơ hại bắp cải; rầy hại bông; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ hại mía. 18 SL: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rầy hại bông; rệp hại ngô; rệp bông xơ hại mía. |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn, t.Quảng Nam |
|
|
|
Neretox 95 WP, 18 SL |
Sâu đục thân hại lúa |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP |
18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau cải 90 WP: sâu xanh hại rau cải 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL, 5 H |
95 BTN, 90 BTN, 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại đậu 5 H: sâu đục thân hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
|
Sadavi 95 WP, 18 SL |
95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa |
Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc |
|
|
|
Sanedan 95 WP |
Sâu đục thân hại lúa |
Cty TNHH DV - DL- TM Chí Thành |
|
|
|
Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP, 50 SP/BHN |
18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau 50 SP/BHN: sâu đục thân hại lúa |
Tổng Cty TM Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc |
|
|
|
Shaling Shuang 95 WP |
Sâu đục thân hại lúa |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
|
|
Taginon 18 SL, 95 WP |
18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa 95WP: rầy nâu, sâu đục thân hại lúa |
Cty TNHH - TM Tân Thành |
|
|
|
Sha Chong Jing 95 WP |
Sâu đục thân hại lúa |
Cty TNHH - TM Bình Phương |
|
|
|
Tungsong 18 SL |
Sâu đục thân hại lúa |
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
|
|
Tiginon 90 WP, 95 WP, 18 DD, 5 H |
90 WP, 18 DD: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê 95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa 5 H: sâu đục thân hại mía |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN |
5 H: sâu đục thân hại lúa 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
Vi Tha Dan 95 WP |
Sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi đục lá hại rau cải |
Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang |
|
96 |
Nereistoxin 58 % + Imidacloprid 2 % |
Dihet 60 WP |
Rầy nâu hại lúa |
Cty TNHH Bạch Long |
|
97 |
NPV (Nuclear polyhedrosis virus) |
Vicin - S 10 11 PIB |
Sâu xanh da láng hại bông, nho, hành tây, đậu xanh |
Trung tâm NC bông Nha Hố |
|
|
|
Seba 4.10 9 PIB/ml, 2. 10 10 PIB/g |
Sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt |
Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM |
|
98 |
Omethoate 20 % + Fenvalerate 10% |
Toyotox 30 EC |
Sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; sâu hồng bông, sâu xanh, sâu xanh da láng hại bông; rệp, dòi đục lá hại cà phê; sâu ăn tạp, sâu khoang hại lạc, đậu tương |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
99 |
Permethrin (min 92 %) |
Agroperin 10 EC |
Bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại rau |
Agrorich Int. Corp |
|
|
|
Ambush 50 EC |
Sâu xanh, sâu đục thân, đục quả hại bông; sâu ăn tạp, sâu đục quả hại cây ăn quả; sâu xanh hại thuốc lá; sâu tơ, sâu ăn lá hại bắp cải; sâu đục thân, ruồi, rầy hại lúa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Army 10 EC |
Sâu khoang hại đậu tương |
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
|
|
|
Asitrin 10 EC |
Sâu khoang hại lạc |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Fullkill 10 EC, 50 EC |
10 EC: sâu tơ, sâu ăn lá hại rau; sâu xanh, ruồi, rầy hại thuốc lá, nho; sâu xanh, sâu đục nụ hại bông; sâu cuốn lá, rệp, bọ xít, rầy hại cây ăn quả 50 EC: sâu xanh hại rau, rệp hại xoài |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Map - Permethrin 10 EC, 50 EC |
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại nho |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
PER annong 100 EC, 500 EC |
Bọ xít hại lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
|
Peran 10 EC, 50 EC |
Sâu ăn lá hại đậu, rầy hại rau |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Perkill 10 EC, 50 EC |
10EC: bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại rau cải |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Permecide 10 EC, 50 EC |
10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bắp cải 50EC: sâu khoang hại lạc |
Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem |
|
|
|
Pounce 10 EC, 1.5 G |
10EC: bọ xít hại cây ăn quả; rệp hại rau; bọ trĩ, bọ xít hại lúa 1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau |
FMC Asia Pacific Inc - HK |
|
|
|
Tigifast 10 EC |
Sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu xanh hại rau |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
100 |
Petroleum sprayoil |
DC - Tron Plus 98.8 EC |
Nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp sáp hại cà phê |
Caltex Vietnam |
|
101 |
Pyridaben (min 95 %) |
Dandy 15 EC |
Nhện đỏ hại chè |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
102 |
Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %) |
Elsan 50 EC |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, rệp, sâu khoang hại bắp cải; rệp, sâu ăn lá hại đậu; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây ăn quả; jassid, sâu ăn lá hại thuốc lá |
Nissan Chem. Ind Ltd |
|
|
|
Forsan 50 EC, 60 EC |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; ruồi hại dưa chuột |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Nice 50 EC |
Rầy nâu hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Phenat 50 EC |
Rệp hại rau cải |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Phetho 50 ND |
Sâu đục thân hại lúa, ngô |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Pyenthoate 50 EC |
Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi |
Forward Int. Ltd |
|
|
|
Rothoate 50 EC, 40 WP |
50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô 40 WP: bọ xít hại lúa, rệp hại rau |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Vifel 50 ND |
Sâu xanh hại đậu, sâu tơ hại rau |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
103 |
Phenthoate 30 % + Fenobucarb 20 % |
Viphensa 50 ND
|
Sâu đục thân hại lúa, sâu tơ hại rau |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
104 |
Phenthoate 48 % + Etofenprox 2% |
ViCIDI - M 50 ND |
Bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại rau |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
105 |
Phosalone |
Pyxolone 35 EC |
Rệp hại chuối |
Forward Int. Ltd |
|
|
|
Saliphos 35 EC |
Sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
106 |
Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l |
Sherzol EC |
Sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
107 |
Profenofos (min 87%) |
Selecron 500 EC |
Sâu xanh hại bông, dòi đục lá hại đậu, rầy xanh hại lúa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Callous 500 EC |
Sâu khoang hại đậu xanh, sâu tơ hại bắp cải, bọ trĩ hại lúa |
Arysta Agro Vietnam Corp., |
|
108 |
Propargite (min 85 %) |
Comite(R) 73 EC |
Nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây có múi |
Uniroyal Chem. Co, (USA) |
|
109 |
Pyraclofos (min 92.5%) |
Voltage 50 EC |
Sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu; sâu khoang hại lạc. |
Takeda Chem Ind Ltd |
|
110 |
Pyridaphenthion (min 95%) |
Ofunack 40 EC |
Sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông |
Mitsui Chemicals., Inc |
|
111 |
Quinalphos (min 70 %) |
DDVQuin 25 EC |
Sâu khoang hại lạc |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
|
Kinalux 25 EC |
Sâu khoang hại lạc, sâu xanh hại cà chua, rệp sáp hại cà phê, sâu phao hại lúa |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Methink 25 EC |
Sâu phao hại lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
112 |
Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 % |
Viraat 23 EC
|
Sâu xanh hại thuốc lá |
United Phosphorus Ltd |
|
113 |
Rotenone |
Fortenone 5 WP |
Sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Rotecide 2 DD |
Sâu tơ hại bắp cải |
Viện Sinh học nhiệt đới, tp HCM |
|
114 |
Silafluofen |
Silatop 20 EW, 7 EW |
Rầy nâu hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
115 |
Spinosad (min 96.4%) |
Success 25 SC |
Sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh cà chua, sâu xanh da láng hại hành |
Dow AgroSciences B.V |
|
116 |
Tebufenozide (min 99.6%) |
Mimic ề 20 F |
Sâu xanh da láng hại hành, lạc, nho |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
117 |
Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10% |
Quada 15 WP |
Rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa |
Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
118 |
Thiamethoxam (min 95 %) |
Actara 25 WG |
Rầy nâu hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
119 |
Thiodicarb (min 96 %) |
Larvin 75 WP |
Sâu khoang hại lạc |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
120 |
Tralomethrin (min 93%) |
Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC |
1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; dòi đục lá, sâu cuốn lá, rệp, bọ trĩ hại vườn cây (orchards); rệp, sâu ăn lá, sâu tơ hại rau 3.6 EC, 1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây (orchard), rệp hại rau |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
121 |
Triazophos (min 92%) |
Hostathion 20 EC, 40 EC |
20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 40 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; sâu ăn lá, rệp, rệp sáp hại cây có múi; sâu ăn lá, sâu đục quả hại cà phê, bông; sâu ăn lá hại cây cảnh; sâu ăn lá, rệp hại rau |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
122 |
Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% ) |
Địch Bách Trùng 90 SP
|
Bọ xít, bọ trĩ hại lúa |
Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang |
|
|
|
Dilexson 90 WP |
Sâu tơ hại bắp cải |
Cty TNHH Sơn Thành |
|
|
|
Dip 80 SP |
Sâu keo hại lúa |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
|
|
Diptecide 90 WP |
Bọ xít hại lúa |
Cty TNHH - TM Bình Phương |
|
|
|
Sunchlorfon 90 SP |
Bọ xít hại lúa, dòi đục lá hại rau |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
|
Terex 90 SP |
Sâu khoang hại bắp cải |
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
123
|
Virus 10 4 virus/mg + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg |
V - BT |
Sâu tơ hại rau |
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
||||
1 |
Acibenzolar- S - Methyl (min 96 %) |
Bion 50 WG |
Bệnh bạc lá hại lúa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
2 |
Dẫn xuất Acid salicylic (Ginkgoic acid 42.5 % + Corilagin 2.5 % + m- pentadecadienyl resorcinol 5 %) |
Sông Lam 333 50 ND |
Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora hại cây có múi |
Cty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG |
|
3 |
Acid salicylic |
Exin 4.5 HP
|
(Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
4 |
Benomyl (min 95 %) |
Bemyl 50 WP |
Bệnh mốc xám hại rau, bệnh ghẻ hại cây ăn quả |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Ben 50 WP |
Bệnh thán thư hại xoài, phấn trắng hại cà chua, bệnh vàng lá hại lúa |
Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem |
|
|
|
Bendazol 50 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Benex 50 WP |
bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
|
Benofun 50 WP |
Bệnh vàng lá hại lúa, thối thân hại rau |
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia |
|
|
|
Benotigi 50 WP |
Bệnh vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Binhnomyl 50 WP |
Bệnh đạo ôn, vàng lá hại lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà chua, khoai tây; rỉ sắt hại cà phê . |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Candazole 50 WP |
Bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại rau |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Fundazol 50 WP |
Bệnh vàng lá hại lúa |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
|
Funomyl 50 WP |
Bệnh vàng lá hại lúa, mốc xám hại rau |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Plant 50 WP |
Bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Tinomyl 50 WP |
Bệnh đốm lá hại đậu, thán thư hại xoài |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Viben 50 BTN |
Bệnh phấn trắng hại rau, héo cây con hại cà chua |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
5 |
Benomyl 25 % + Mancozeb 25 % |
Bell 50 WP |
Bệnh vàng lá hại lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
6 |
Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 + MgSO 4 |
Mimyl 12.5 BHN |
Bệnh vàng lá hại lúa |
Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang |
|
7 |
Benomyl 17% + Zineb 53 % |
Benzeb 70 WP |
Bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại khoai tây |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
8 |
Bromuconazole (min 96%) |
Vectra 100 SC, 200 EC |
100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa 200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương hại khoai tây; đốm lá hại lạc |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
9 |
Calcium Polysulfide |
Lime Sulfur |
Bệnh phấn trắng hại nho, sương mai hại dưa chuột |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
10 |
Carbendazim (min 98%) |
Acovil 50 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
|
|
Agrodazim 50 SL |
Bệnh mốc sương hại rau, thán thư hại nhãn |
Agrorich Int. Corp |
|
|
|
Appencarb super 50 FL, 75 DF |
50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại ớt |
Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH |
|
|
|
Arin 50 SC |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
|
|
Bavisan 50 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu |
Chiatai Co., Ltd |
|
|
|
Bavistin 50 FL (SC) |
Bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
|
|
Benvil 50 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty TNHH An Nông |
|
|
|
Benzimidine 60 WP, 50 SC |
60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, mốc trắng hại nấm ăn 50 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa |
Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem |
|
|
|
Binhnavil 50 SC |
Bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; thối quả hại cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu; đốm lá hại lạc |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Cadazim 500 FL |
Bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn |
Cty TNHH - TM Nông Phát |
|
|
|
Carban 50 SC |
Bệnh thối thân hại rau, chết cây con hại đậu |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Carben Ando 50 WP |
Bệnh lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại rau |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
|
Carben 50 WP, 50 SC |
50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC:bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa, mốc xám hại cà chua |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Carbenda 60 WP, 50 SC |
Đốm nâu hại lúa, thán thư hại xoài |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Carbenvil 50 SC |
Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau |
Bailey Trading Co., |
|
|
|
Carbenzim 500 FL, 50 WP |
500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Care 50 SC |
Bệnh lem lép hạt hại lúa |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Carosal 50 SC, 50 WP |
Bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP |
Bệnh phấn trắng, thối nhũn, đốm lá hại rau, đậu, hành, tỏi; đạo ôn, đốm lá, khô vằn hại lúa; đốm nâu, phấn trắng hại cà phê, cây ăn quả; đốm lá, phấn trắng, thối thân hại lạc, chuối; đốm lá, phấn trắng, thối rễ, mốc xám hại hoa, cây cảnh |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Crop - Care 500 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
|
|
|
Derosal 50 SC, 60 WP |
50 SC: bệnh đạo ôn, khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư hại cà phê; lở cổ rễ hại cây có múi; thán thư, đốm lá hại đậu 60 WP: bệnh đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; bệnh héo, thối quả hại cà chua; bệnh héo, thối quả, phấn trắng hại rau; thán thư hại bông; rỉ sắt, đốm lá hại đậu tương; đốm lá, thán thư, thối quả hại cây ăn quả; mốc xám hại nho; thối quả hại dứa; đổ ngã cây con hại bông |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC |
50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại đậu 60 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC: bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại xoài |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Glory 50 SC |
Bệnh thán thư hại nho, hành |
Map Pacific PTe Ltd |
|
|
|
Ticarben 50 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Tilvil 50 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
|
|
Vicarben 50 BTN, 50 HP |
50 BTN: bệnh đốm lá hại đậu, thán thư hại rau 50 HP: bệnh thán thư hại đậu, bệnh khô vằn hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
Zoom 50 WP, 50 SC |
50 WP: khô vằn hại lúa 50 SC: đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê |
United Phosphorus Ltd |
|
11 |
Carbendazim 60 % (50 %) + Sulfur 15 % (20 %) |
Vicarben - S 75 BTN, 70 BTN |
75 BTN: bệnh phấn trắng hại dưa chuột 70 BTN: bệnh giả sương mai hại dưa chuột |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
12 |
Carbendazim 12 % + Mancozeb 63 % |
Saaf 75 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
United Phosphorus Ltd |
|
13 |
Tetraconazole (94 %) 125 g/l + Carbendazim 150 g/l |
Eminent Pro 125/150 SE |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy |
|
14 |
Carbendazim 5 % + à - NAA + P2O3 + K2O + N2 + Vi lượng |
Solan 5 WP |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
|
15 |
Chaetomium cupreum |
Ketomium 1.5 x 10 6 Cfu/g bột |
Bệnh thối rễ, bệnh thối thân hại cà phê, tiêu; bệnh đạo ôn hại lúa; bệnh héo rũ hại cà chua; bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại cây hông. |
Viện Di truyền nông nghiệp |
|
16 |
Chlorothalonil (min 98%) |
Binhconil 75 WP |
bệnh đốm lá hại lạc, đậu; đốm nâu hại thuốc lá; khô vằn hại lúa; bệnh thán thư hại xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có múi; thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Bankonil 75 WP |
Đốm vòng hại cà chua |
Arysta Agro Vietnam Corporation |
|
|
|
Daconil 75 WP, 500 SC |
75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá. 500SC: bệnh đốm lá hại lạc, giả sương mai hại dưa chuột, thán thư hại xoài, sương mai hại cà chua |
SDS Biotech K.K Japan |
|
|
|
Forwanil 75 WP, 50 SC |
75WP: bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại bắp cải 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Thalonil 75 WP |
Bệnh phấn trắng, bệnh thối, đốm lá, sương mai hại cà chua; bệnh phấn trắng, bệnh thối, đốm lá, sương mai, vàng lá hại dưa chuột, dưa hấu, khoai tây, đậu đỗ . |
Long Fat Co., (Taiwan) |
|
17 |
Copper Hydrocide |
Champion 77 WP, 57.6 DP, 37.5 FL |
77 WP: bệnh thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà phê 57.6 DP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại nho 37.5 FL: bệnh thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi |
Agtrol Chemical Products |
|
|
|
Funguran - OH 50 BHN(WP) |
Bệnh mốc sương hại khoai tây |
Urania Agrochem GmbH |
|
|
|
Hidrocop 77 WP |
Bệnh sương mai hại cà chua |
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
Kocideề 53.8 DF, 61.4 DF |
53.8 DF: bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa 61.4 DF: bệnh mốc sương hại khoai tây, cà chua; đốm lá hại bắp cải; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh bạc lá hại lúa |
Griffin Corporation |
|
18 |
Copper Oxychloride |
Đồng oxyclorua 30 WP/BTN, 80 BTN, 50 HP |
30 WP/BTN: bệnh mốc sương hại cà chua 80 BTN: bệnh giả sương mai hại dưa chuột, sương mai hại nho, bệnh loét hại cây có múi 50 HP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại chôm chôm |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
COC 85 WP |
Bệnh sương mai hại cà chua |
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
|
19 |
Streptomycin 5.4 % + Copper Oxychloride 6.6% |
Batocide 12 WP |
Bệnh bạc lá hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
20 |
Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25% |
Viben - C 50 BTN |
Bệnh vàng lá hại lúa, cháy lá hại rau |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
21 |
Copper Sulfate (98%) |
Cuproxat flowable 345 SC |
Bệnh rỉ sắt hại cà phê |
Nufarm Ltd
|
|
|
|
BordoCop Super 25 WP |
Bệnh sương mai hại vải |
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
|
22 |
Copper Sulfate Pentahydrate |
Super Mastercop 21 AS |
Bệnh thán thư hại ớt |
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
|
23 |
Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 % |
Curzate - M8 72 WP |
Bệnh mốc sương hại cà chua, bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho |
Du Pont Far East Inc |
|
24 |
Cyproconazole (min 94%) |
Bonanza 100 SL |
Khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
25 |
Cytokinin ( Zeatin) |
Sincocin 0.56 SL |
Tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa |
Cali - Parimex Inc |
|
26 |
Difenoconazole (min 96%) |
Score 250 EC |
Bệnh phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, xoài; bệnh phấn trắng, đốm đen, thán thư, rỉ sắt, giác ban hại rau; bệnh mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
27 |
Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l |
Tilt Super 300 EC
|
Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại cà phê; đốm lá hại chè |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
28 |
Diniconazole (min 94%) |
Dana - Win 12.5 WP |
Bệnh rỉ sắt hại cà phê |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
|
Sumi - Eight 12.5 WP |
Bệnh rỉ sắt hại cà phê, thối trắng hại cao su, bệnh lem lép hạt hại lúa |
Sumitomo Chem. Co., Ltd |
|
29 |
Dimethomorph (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg |
Acrobat MZ 90/600 WP |
Bệnh sương mai hại cà chua |
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
30 |
Edifenphos (min 87 %) |
Agrosan 40 EC, 50 EC |
Bệnh đạo ôn, đốm nâu hại lúa |
Agrorich Int. Corp |
|
|
|
Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC |
Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Edisan 40 EC, 50 EC |
Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Hinosan 40 EC |
Bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa |
Nihon - Bayer AG |
|
|
|
Hisan 40 EC, 50 EC |
Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Kuang Hwa San 50 EC |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd |
|
|
|
New Hinosan 30 EC |
Bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa |
Nihon Bayer Agrochem K.K |
|
|
|
Vihino 40 ND |
Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa |
Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
31 |
Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 % |
Comerich 70 EC
|
Bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa |
Nihon Bayer Agrochem K.K |
|
32 |
Epoxiconazole (min 92%) |
Opus 125 SC |
Bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
33 |
Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l |
Swing 25 SC |
Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
34 |
Flusilazole |
Nustar 40 EC |
Bệnh mốc xám hại nho; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa |
Du Pont Far East Inc |
|
35 |
Flutriafol |
Impact 12.5 SC |
Bệnh rỉ sắt hại cà phê |
Cheminova Agro A/S, Danmark |
|
36 |
Folpet (min 90 %) |
Folcal 50 WP |
Bệnh xì mủ hại cao su |
Calliope S.A, France |
|
|
|
Folpan 50 WP, 50 SC |
50 WP: bệnh mốc sương hại cà chua; khô vằn, đạo ôn hại lúa 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài |
Makhteshim Chem. Ltd |
|
37 |
Fosetyl Aluminium (min 95 %) |
Aliette 80 WP, 800 WG |
80 WP: Bremia sp hại tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi 800 WG: bệnh phấn trắng hại dưa chuột; lở cổ rễ hại tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Alpine 80 WP |
Bệnh sương mai hại cà chua |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Fungal 80 WP |
Bệnh thối thân hại tiêu |
Helm AG |
|
|
|
Juliet 80 WP |
Bệnh giả sương mai hại dưa chuột |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Vialphos 80 BHN |
Bệnh giả sương mai hại dưa chuột |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
38 |
Fthalide |
Rabcide 20 SC, 30 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Kureha Chem. Ind. Co., |
|
39 |
Fthalide 20 % (15%) + Kasugamycin 1.2 % |
Kasai 21.2 WP, 16.2 SC |
21.2 WP: bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; thối đen hại bắp cải; thối nhũn hại hành 16.2 SC: đạo ôn hại lúa |
Hokko Chem Ind Co.,Ltd |
|
40 |
Hexaconazole (min 85 %) |
Anvil 5 SC |
Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt, nấm hồng hại cà phê; đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại xoài; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng; thối rễ hại bắp cải |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
AnvinAnnông 5 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
|
BrightCo 5 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem |
|
|
|
Callihex 50 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Calliope S.A, France |
|
|
|
Forwavil 5 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Forward International Ltd |
|
|
|
Lervil 5 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
|
|
T - vil 5 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
41 |
Imibenconazole (min 98.3 %) |
Manage 5 WP, 15 WP |
5 WP: bệnh phồng lá hại chè; rỉ sắt hại đậu tương; bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho 15 WP: bệnh rỉ sắt, đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại đậu xanh |
Hokko Chem Ind Co.,Ltd |
|
42 |
Iminoctadine (93 %) |
Bellkute 40 WP |
Bệnh phấn trắng hại dưa chuột |
Dainippon Ink Chemicals, Inc |
|
43 |
Iprobenphos (Iprobenfos) (min 94%) |
Cantazin 50 EC |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Kian 50 EC |
Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Kisaigon 50 ND, 10 H |
50 ND: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa 10 H: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H |
50 ND: bệnh đạo ôn hại lúa, thối thân hại rau 5 H, 10 H: bệnh đạo ôn hại lúa |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Kitazin 50 EC, 17 G |
50 EC: đạo ôn hại lúa 17 G: bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa |
Kumiai Chem Ind Co., Ltd |
|
|
|
Tipozin 50 EC |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Vikita 50 ND, 10 H |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
44 |
Iprodione (min 96 %) |
Cantox - D 50 WP |
Bệnh lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây con hại rau |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Hạt vàng 50 WP |
Bệnh lem lép hạt hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Prota 50 WP |
Bệnh lem lép hạt hại lúa |
Cty TNHH - TM Tân Thành |
|
|
|
Royal 350 SC, 350 WP |
Bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa. |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WG |
50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại rau 500 WG, 750 WG: bệnh lem lép hạt, bệnh khô vằn hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Viroval 50 BTN |
Bệnh lem lép hạt hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
45 |
Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l |
Calidan 262.5 SC |
Bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
46 |
Iprovalicarb (94 %) 612.5 g/kg + Propineb 55 g/kg |
Melody duo 66.75 WP |
Bệnh mốc sương hại nho |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
47 |
Isoprothiolane (min 96 %) |
Đạo ôn linh 40 EC |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
|
Caso one 40 EC |
Bệnh khô vằn, đạo ôn |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Fuan 40 EC |
Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Fuji - One 40 EC, 40 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
|
|
Fuzin 40 EC |
Bệnh đạo ôn, đốm nâu hại lúa |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
|
|
Ko - Fujysuper 40 ND |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida |
|
|
|
One - Over 40 EC |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
|
Vifusi 40 ND |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
48 |
Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 % |
Vifuki 40 ND |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
49 |
Kasugamycin |
Cansunin 2 L |
Bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do vi khuẩn hại nho |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Kasumin 2 L |
Bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi khuẩn hại rau |
Hokko Chem Ind Co.,Ltd |
|
|
|
Fortamin 2 L |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
50 |
Kasugamycin 0.6 % + Basic Cupric Chloride 16% |
New Kasuran BTN |
Bệnh héo rũ, thối nhũn, sương mai, phấn trắng, thán thư, rỉ sắt hại rau, đậu, thuốc lá, bông, hạt, củ giống; bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh khô vằn hại ngô |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
51 |
Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45% |
Kasuran 47 WP |
Bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại cây có múi |
Hokko Chem Ind Co., Ltd |
|
|
|
Canthomil 47 WP |
Bệnh thồi nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
BL. Kanamin 47 WP |
Bệnh thối nhũn hại hành, thán thư hại nho |
Bailey Trading Co., |
|
52 |
Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 % |
BL. Kanamin 50 WP |
Bệnh phấn trắng hại khoai tây, thán thư hại cây cảnh |
Bailey Trading Co., |
|
|
|
Kasuran 50 WP |
Bệnh thối vi khuẩn hại đậu, Pseudomonas spp hại cà phê |
Hokko Chem Ind Co.,Ltd |
|
53 |
Mancozeb |
AnnongManco 80 WP |
Sương mai hại khoai tây |
Cty TNHH An Nông |
|
|
|
Cozeb 45 80 WP |
Bệnh đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau |
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd |
|
|
|
Dipomate 80 WP |
Bệnh sương mai hại cà chua, rỉ sắt hại cây cảnh |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Dithane M - 45 80 WP |
Bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê |
Dow AgroSciences B.V |
|
|
|
Dizeb - M 45 80 WP |
Bệnh đốm lá hại lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm nâu hại thuốc lá; bệnh sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư hại xoài; thối quả hại nhãn; thối đen quả hại nho |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Formanco 80 WP |
Bệnh đốm lá, blight, phấn trắng, thán thư hại rau, khoai tây, cà chua, dưa hấu, đậu; phấn trắng, khô cành hại nho; mốc xám hại thuốc lá; bệnh sẹo, thối quả hại cây ăn quả; rỉ sắt, phấn trắng hại cây cảnh |
Agrotrade Ltd |
|
|
|
Forthane 80 WP, 43 SC |
80 WP: bệnh thán thư, đốm thân hại rau; đạo ôn hại lúa; melanose, thối thân hại cây có múi; đốm đen hại chuối 43 SC: đạo ôn hại lúa |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Man 80 WP |
Bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Manozeb 80 WP |
Bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại đậu |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Manthane M 46 80 WP |
Bệnh sương mai hại cà chua |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Manzate - 200 80 WP |
Bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại xoài |
Du Pont Far East Inc |
|
|
|
Penncozeb 75 DF, 80 WP |
75 DF: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau 80 WP: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau, rỉ sắt hại cà phê |
ELF Atochem Agri |
|
|
|
Sancozeb 80 WP |
Bệnh thối quả hại cây có múi, phấn trắng hại rau |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Thane - M 80 WP |
Bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại cây ăn quả |
Chiatai Co., Ltd |
|
|
|
Timan 80 WP |
Bệnh thối nhũn hại bắp cải, bệnh ghẻ hại cây có múi |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Tipozeb 80 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Unizeb M - 45 80 WP |
Bệnh thán thư hại dưa hấu, rỉ sắt hại lạc |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Vimancoz 80 BTN |
Bệnh đốm lá hại rau, thối gốc, chảy mủ hại sầu riêng |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
54 |
Mancozeb 37 % + Copper Oxychloride 43 % |
Cupenix 80 BTN
|
Bệnh mốc sương hại cà chua |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
55 |
Mancozeb 30 % + Copper Oxychloride 39% |
CocMan 69 WP |
Bệnh thán thư hại ớt |
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
|
56 |
Maneb |
Trineb 80 WP |
Bệnh thán thư hại ớt |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
57 |
Metalaxyl (min 95 %) |
Alfamil 25 WP |
Bệnh dịch muộn hại rau, thối rễ hại tiêu |
Alfa Company Ltd |
|
|
|
Apron 35 SD |
Phytophthora sp hại ngô, đậu; Pythium hại rau; Peronospora sp hại cây ăn quả |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Binhtaxyl 25 EC |
Bệnh mốc sương hại khoai tây, cà chua; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Foraxyl 25 WP |
Bệnh thối quả hại nho, mốc sương hại cà chua |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Mataxyl 25 WP |
Bệnh thối hại cà chua, phấn trắng hại nho |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
No mildew 25 WP |
Bệnh thối hại tiêu, Phytophthora sp hại sầu riêng |
Chiatai Co., Ltd |
|
|
|
Rampart 35 SD |
Bệnh đổ ngã cây con hại thuốc lá |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Ridomil 240 EC, 5 G |
240 EC: bệnh thối nõn, sương mai hại dứa 5 G: bệnh sương mai hại cây có múi, thối rễ hại vải |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
TQ - Metaxyl 25 WP |
Bệnh sương mai hại vải |
Tan Quy Co., |
|
|
|
Vilaxyl 35 BTN |
Bệnh mốc sương hại khoai tây |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
58 |
Metalaxyl 8 % + Mancozeb 64 % |
Mancolaxyl 72 WP |
Bệnh loét miệng cạo hại cao su, bệnh chảy gôm hại cây có múi |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Metazeb 72 WP |
Phytophthora sp hại cao su, cà chua |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Mexyl MZ 72 WP |
Bệnh sương mai hại cà chua, thối nõn hại dứa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Ricide 72 WP |
Bệnh sương mai hại nhãn, vải, dưa; mốc sương hại cà chua, khoai tây; bệnh vàng đốm lá hại bầu bí; sương mai, đốm lá hại rau, hành; chết cây con, đốm lá, mốc xanh hại thuốc lá; thối rễ, thối nõn hại dứa; phấn trắng hại nho; nứt vỏ, chảy mủ, thối rễ hại cây có múi; loét sọc mặt cạo hại cao su |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Ridomil MZ 72 WP |
Bệnh mốc sương hại cà chua, thán thư hại dưa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Ridozeb 72 WP |
Bệnh sương mai hại cà chua |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Romil 72 WP |
Mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu |
Rotam Ltd |
|
|
|
Vimonyl 72 BTN |
Sương mai hại rau, loét sọc mặt cạo hại cao su |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
59 |
Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg |
Ridomil Gold ề 68 WP |
Bệnh sương mai hại cà chua, khoai tây; mốc sương hại hành |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
60 |
Metalaxyl 10 % (8 %) + Mancozeb 48 % (64 %) |
Fortazeb 58 WP, 72 WP |
Bệnh mốc sương hại cà chua |
Forward Int Ltd |
|
61 |
Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 % |
Viroxyl 58 BTN |
Bệnh đổ ngã cây con, thối rễ, thối thân, sương mai, đốm lá, thán thư, chấm xám hại cà chua, khoai tây, bầu bí, dưa chuột; thối rễ, thối thân, thán thư, đốm lá hại rau |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
62 |
Metiram Complex (min 85 %) |
Polyram 80 DF |
Bệnh chạy dây hại dưa chuột, đốm vòng hại cà chua |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
63 |
Ningnamycin |
Ditacin 8 L |
Bệnh héo rũ, bệnh khảm, bệnh sáng gân hại thuốc lá; sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại dứa |
Viện Di truyền Nông nghiệp |
|
64 |
Oxolinic acid (min 93 %) |
Starner 20 WP |
Bệnh lem lép hạt, bạc lá hại lúa; bệnh thối nhũn hại bắp cải |
Sumitomo Chem. Co., Ltd |
|
65 |
Pencycuron (min 99 %) |
Alfaron 25 WP |
Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại rau |
Alfa Company Ltd |
|
|
|
Baovil 25 WP |
Khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại hoa |
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Forwaceren 25 WP |
Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh đổ ngã cây con hại khoai tây |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Helan 25 WP, 250 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Luster 250 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Monceren 250 SC |
Khô vằn hại lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại bông, chết ẻo hại lạc |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
|
|
Moren 25 WP |
Bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo cây con hại rau |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Vicuron 25 BTN |
Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại rau |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
66 |
Polyoxin complex (min 31 %) |
Polyoxin AL 10 WP |
Bệnh đốm lá hại hành |
Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan |
|
67 |
Prochloraz (min 97%) |
Mirage 50 WP |
Bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại tiêu |
Makhteshim Chem. Ltd |
|
|
|
Octave 50 WP |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
68 |
Propamocarb. HCl ( min 97 %) |
Proplant 722 SL |
Bệnh mốc sương hại cà chua |
Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH |
|
69 |
Propiconazole (min 90 %) |
Agrozo 250 EC |
Bệnh thối thân hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê |
Agrorich Int. Corp |
|
|
|
Bumper 250 EC |
Bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê |
Makhteshim Chem Ltd |
|
|
|
Canazole 250 EC |
Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại đậu tương |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Cozol 250 EC |
Bệnh khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nhãn |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Fordo 250 EC |
Bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu hại xoài |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Lunasa 25 EC |
Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
NewTilt 250 EC |
Bệnh lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại xoài |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
|
|
Tilt 250 EC |
Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Tiptop 250 EC |
Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Zoo 250 EC |
Bệnh lem lép hạt hại lúa, phấn trắng hại rau |
Map Pacific PTE Ltd |
|
70 |
Propineb (min 80 %) |
Antracol 70 WP |
Bệnh đốm lá hại bắp cải; mốc xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại hành; thán thư hại xoài, cà phê; phấn trắng hại nho, dưa chuột; sương mai hại cà chua; đốm vòng hại khoai tây |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
71 |
Sai ku zuo (MBAMT) (min 90 %) |
Sasa 20 WP |
Bệnh bạc lá hại lúa |
TCty TM Hoa Việt, Quảng Tây, TQ |
|
|
|
Xanthomix 20 WP |
Bệnh bạc lá hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
72 |
Streptomycine 2.194 % + Oxytetracyline 0.235 % + Tribasic Copper Sulfate 78.520 % |
Cuprimicin 500 81 WP |
Bệnh sương mai hại cà chua |
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
|
73 |
Sulfur |
Kumulus 80 DF |
Bệnh sẹo hại cây có múi, nhện đỏ hại cà phê |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
|
|
Microthiol Special Liquid 58.15 LF |
Bệnh phấn trắng hại hoa hồng, đốm lá hại ngô |
ELF Atochem Agri |
|
|
|
Microthiol Special 80 WP |
Bệnh phấn trắng hại rau, Đốm lá hại ngô |
ELF Atochem Agri |
|
|
|
OK - Sulfolac 80 DF |
Bệnh phấn trắng hại xoài |
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
Sulox 80 WP |
Bệnh phấn trắng hại xoài, đốm lá hại lạc |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
74 |
Tebuconazole (min 95 %) |
Folicur 250 EW |
Bệnh đốm lá hại lạc, hành; khô vằn, lem lép hạt hại lúa |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
75 |
Thifluzamide (min 96 %) |
Pulsor 23 F |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Dow AgroSciences B.V |
|
76 |
Thiophanate - Methyl (min 93 %) |
Agrotop 70 WP |
Bệnh thán thư hại nho, bệnh thối gốc hại rau |
Agrorich Int. Corp |
|
|
|
Binhsin 70 WP |
Bệnh đạo ôn, bệnh lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Cantop - M 72 WP, 5 SC, 43 SC |
72 WP: bệnh phấn trắng hại dưa, thối quả hại cà chua 5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho 43 SC: khô vằn hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Cercosin 5 SC |
Bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại bắp cải |
Nippon Soda Co.,Ltd |
|
|
|
Fusin - M 70 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại dưa hấu |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Kuang Hwa Opsin 70 WP |
Bệnh đốm đen hại chuối, đốm trắng hại thuốc lá |
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Masin 70 WP |
Bệnh thán thư hại ớt |
Map Pacific PTe Ltd |
|
|
|
Methyate 70 WP |
Bệnh mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu |
Bailey Trading Co., |
|
|
|
Thio - M 70 WP, 500 FL |
70 WP: bệnh khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa 500 FL: bệnh lem lép hạt hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Tipo - M 70 BHN |
Bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Tomet 70 WP |
Bệnh thán thư hại lạc, phấn trắng hại bầu bí |
Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem |
|
|
|
Top 50 SC, 70 WP |
Bệnh mốc xám hại rau, cà chua |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Top - Plus M 70 WP |
Bệnh đốm lá hại rau, thán thư hại xoài |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
|
Topan 70 WP |
Bệnh đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Toplaz 70 WP |
Phấn trắng hại rau, thán thư hại cây có múi |
Behn Meyer & Co., Ltd |
|
|
|
Topnix 70 WP |
Bệnh sẹo hại cây có múi, bệnh lụi hại lạc |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
|
Topsimyl 70 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa, phấn trắng hại rau |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Topsin M 70 WP |
Bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh thối nhũn hại bắp cải; thán thư hại thuốc lá, đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám hại lạc; thán thư hại dưa chuột; phấn trắng hại nho |
Nippon Soda Co.,Ltd |
|
|
|
TSM 70 WP |
Khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho |
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd |
|
|
|
Vithi - M 70 BTN |
Bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại dưa hấu |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
77 |
Thiram (TMTD) |
Caram 85 WP |
Bệnh chết ẻo hại lạc |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Pro - Thiram 80 WP |
Bệnh đổ ngã cây con hại lạc, thán thư hại ớt |
UCB Chemicals |
|
78 |
Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l |
Viram Plus 500 SC |
Bệnh phấn trắng hại xoài |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
79 |
Triadimefon |
Bayleton 250 EC |
Bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
|
|
Coben 25 EC |
Bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nhãn |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Encoleton 25 WP |
Bệnh mốc xám hại rau, rỉ sắt hại xoài |
Encochem Int. Corp |
|
|
|
Sameton 25 WP |
Bệnh phấn trắng hại rau, nho |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
80 |
Triadimenol |
Bayfidan 25 EC, 250 EC |
250 EC: bệnh rỉ sắt, phấn đen hại ngũ cốc; rỉ sắt hại cà phê, bông; phấn trắng hại nho; đốm lá, rỉ sắt hại cây cảnh; rỉ sắt, đốm đen hại hoa hồng; phấn trắng hại chôm chôm |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
|
|
Samet 15 WP |
Bệnh phấn trắng hại dưa chuột, rỉ sắt hại cà phê |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
81 |
Tricyclazole |
Beam 75 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Dow AgroSciences |
|
|
(min 95 %) |
Binhtin 75 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Flash 75 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Map Pacific Pte Ltd |
|
|
|
Tridozole 75 WP |
Bệnh đạo ôn hại lúa |
Cty TNHH TM Đồng Xanh |
|
|
|
Trizole 20 WP |
Bệnh đạo ôn lá, cổ bông hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
82 |
Tridemorph (min 86 %) |
Calixin 75 EC |
Bệnh phấn trắng hại dưa chuột |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
83 |
Validamycin (Validamycin A) (min 40 %) |
Anlicin 5 WP, 5SL, 3SL |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty TNHH An Nông |
|
|
|
Avalin 3 SL |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
|
|
Cửu Long Giang 3 SL |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty LD sản xuất ND vi sinh Viguato |
|
|
|
Damycine 3 SL, 5 WP |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
|
Duo Xiao Meisu 5 WP |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty xuất nhập khẩu Bắc Ninh |
|
|
|
Haifangmeisu 5 WP |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty DV KTNN Hải Phòng |
|
|
|
Jing gang meisu 5 SL, 10 WP |
Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
|
Qian Jiang Meisu 5 WP |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty TNHH Trường Thịnh, tx. Lạng Sơn |
|
|
|
Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP |
3 DD: khô vằn hại lúa 5DD, 5 WP: bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Tidacin 3 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm hồng hại cao su |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Vacinmeisu 5 WP, 5 SL, 3 SL |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
|
|
Vacocin 3 SL |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Vali 3 DD, 5 DD |
Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại đậu |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Validacin 3L, 5L, 5 SP |
3L: bệnh khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su 5 SP: khô vằn hại lúa |
Takeda Chem Ind Ltd |
|
|
|
Validan 3 DD, 5 DD |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Valitigi 3 DD, 5 DD |
3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, cà chua |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Vanicide 3SL, 5 SL, 5 WP |
3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây 5 WP: bệnh khô vằn hại lúa, ngô |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Varison 5 WP |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty TNHH Sơn Thành |
|
|
|
Vida(R) 3 SC, 5 WP |
3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô vằn hại lúa |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Vigangmycin 3 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang |
|
|
|
Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN |
3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD, 5 BHN: bệnh khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
84 |
Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 % |
Vimix 13.1 DD
|
Bệnh khô vằn hại lúa; thối nhũn hại rau, bắp cải |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
85 |
Zineb |
Ramat 80 WP |
Bệnh mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Tigineb 80 WP |
Bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Guinness 72 WP |
Bệnh phấn trắng hại nho, cà chua |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Zin 80 WP |
Bệnh mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Zinacol 80 WP |
Bệnh sương mai hại rau, mốc sương hại cà chua |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
|
Zineb Bul 80 WP |
Bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua |
Agria SA, Sofia - Bulgaria |
|
|
|
Zodiac 80 WP |
Bệnh khô vằn, đốm nâu, thối bẹ hại lúa; đổ ngã cây con, đốm lá, sương mai, mốc sương, thán thư hại bắp cải, bầu bí, cà chua, ớt; bệnh đốm lá, bệnh thối, blight hại nho, xoài, nhãn, vải, cây có múi; đổ ngã cây con, rỉ sắt, đốm lá, thối qủa hại đậu; mốc xám, đốm mắt cua hại thuốc lá, ngô; đổ ngã cây con, rỉ sắt, đốm lá, đốm mắt cua hại hoa |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
|
Zinforce 80 WP |
Bệnh mốc xám hại cà chua, thán thư hại dưa hấu |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Zithane Z 80 WP |
Bệnh thối quả hại nho, sương mai hại cà chua |
Cty vật tư BVTV I |
|
86 |
Zineb 20 % + Copper Oxychloride 30% |
Zincopper 50 WP |
Bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại cà chua |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Vizincop 50 BTN |
Bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài |
Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
87 |
Zineb 25 % + Bordeaux 60 % |
Copper - Zinc 85 WP
|
Bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả |
Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ |
|
88 |
Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 % |
Copper - B 75 WP |
Bệnh vàng lá hại lúa |
Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ |
|
89 |
Zineb 40 % + Sulfur 40 % |
Vizines 80 BTN |
Bệnh mốc sương hại cà chua |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
|
|||
1 |
Acetochlor (min 93.3%) |
Antaco 500 ND |
Cỏ hại lạc |
Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang |
|
2 |
Acetochlor (min 93.3%) 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 % |
Acenidax 17 WP |
Cỏ hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
3 |
Metsulfuron Methyl 0.2 % + Bensulfuron Methyl 0.8 % + Acetochlor 14.0 % |
Natos 15 WP |
cỏ hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
4 |
Alachlor (min 90 %) |
Lasso 48 EC |
Cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây |
Monsanto Thailand Ltd |
|
5 |
Ametryn (min 96 %) |
Amesip 80 WP |
Cỏ hại mía, ngô |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Ametrex 80 WP |
Cỏ hại mía, dứa |
Agan Chem Manuf. Ltd |
|
|
|
Atryl 80 WP |
Cỏ hại mía, ngô |
Map Pacific Pte Ltd |
|
|
|
Amet annong 500 FW |
Cỏ hại mía, cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
|
Gesapax 80 WP, 500 FW |
Cỏ hại mía, dứa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
6 |
Anilofos (min 93 %) |
Ricozin 30 EC |
Cỏ hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
7 |
Anilofos 22.89 % + Ethoxysulfuron 0.87 % |
Riceguard 22 SC
|
Cỏ hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
8 |
Atrazine (min 96 %) |
Atra 500 SC |
Cỏ hại mía, ngô |
Map Pacific Pte Ltd |
|
|
|
Atranex 80 WP |
Cỏ hại mía, dứa |
Agan Chem Manuf. Ltd |
|
|
|
Co - co 50 50 WP |
Cỏ hại mía, ngô |
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Atra annong 500 FW |
Cỏ hại mía, ngô |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
|
Gesaprim 80 WP, 500 FW |
Cỏ hại mía, ngô |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Maizine 80 WP |
Cỏ hại ngô, mía |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Mizin 50 WP, 80 WP |
50 WP: cỏ hại dứa, ngô 80 WP: cỏ hại mía, ngô |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Sanazine 500 SC |
cỏ hại mía, ngô |
Forward Int Ltd |
|
9 |
Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l |
Gesapax Combi 500 FW |
Cỏ hại mía, dứa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
10 |
Ametryn 40 % + Atrazine 40 % |
Atramet combi 80 WP |
Cỏ hại mía, dứa |
Agan Chem Manuf. Ltd |
|
|
|
Gesapax Combi 80 WP |
Cỏ hại mía, dứa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Metrimex 80 WP |
Cỏ hại mía, dứa |
Forward Int Ltd |
|
11 |
Bensulfuron Methyl (min 96 %) |
Beron 10 WP |
Cỏ hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Londax 10 WP |
Cỏ hại lúa |
Du Pont Far East Inc |
|
12 |
Bensulfuron Methyl 2 % + Acetochlor 12 % |
Beto 14 WP |
Cỏ hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
13 |
Bispyribac - Sodium (min 93 %) |
Nominee 10 SC |
Cỏ hại lúa |
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd |
|
14 |
Bromacil |
Hyvar - X 80 WP |
Cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang |
Du Pont Far East Inc |
|
15 |
Butachlor (min 93 %) |
B.L.Tachlor 60 EC |
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ |
Bailey Trading Co., |
|
|
|
Butan 60 EC |
Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Butanix 60 EC |
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
|
Butavi 60 EC |
Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ |
Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc |
|
|
|
Butoxim 60 EC, 5 G |
Cỏ hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Cantachlor 60 EC, 5 G |
Cỏ hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Dibuta 60 EC |
Cỏ hại lúa |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
|
Echo 60 EC |
Cỏ hại lúa |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
|
Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5 G |
Cỏ hại lúa |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Heco 600 EC |
Cỏ hại lúa, lạc, mía |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Kocin 60 EC |
Cỏ hại lúa, lạc |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Lambast 60 EC, 5 G |
Cỏ hại lúa |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
|
Taco 600 EC |
Cỏ hại lúa |
Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang |
|
|
|
Tico 60 EC |
Cỏ hại lúa |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Machete 60 EC, 5 G |
Cỏ hại lúa |
Monsanto Ltd |
|
|
|
Meco 60 EC |
Cỏ hại lúa sạ, lúa cấy |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G |
Cỏ hại lúa |
Sinon Corporation, Taiwan |
|
|
|
Niran - X 60 EW |
Cỏ hại lúa sạ, lúa cấy |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
|
Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H |
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
16 |
Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 % |
Century 6.85 G |
Cỏ hại lúa |
Monsanto Thailand Ltd |
|
17 |
Butachlor 27.5 % + Propanil 27.5 % |
Butanil 55 EC |
Cỏ hại lúa |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
|
Cantanil 550 EC |
Cỏ hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Pataxim 55 EC |
Cỏ hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Platin 55 EC |
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
18 |
Butachlor 40 % + Propanil 20 % |
Vitanil 60 ND |
Cỏ hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
19 |
Cinmethylin ( min 88 %) |
Argold 10 EC |
Cỏ hại lúa cấy |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
20 |
Clefoxydim (min 99.6%) |
Tetris 75 EC |
Cỏ hại lúa |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
21 |
Clethodim (min 91.2%) |
Select 12 EC |
Cỏ hại lạc, đậu tương |
Tomen Agro, Inc |
|
22 |
Clomazone (min 88 %) |
Command 36 ME |
Cỏ hại lúa |
FMC Asia Pacific Inc - HK |
|
23 |
Cyclosulfamuron (min 98 %) |
Saviour 10 WP |
Cỏ hại lúa |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
24 |
Cyhalofop - butyl (min 97 %) |
Clincher 10 EC |
Cỏ hại lúa gieo thẳng |
Dow AgroSciences B.V |
|
25 |
2.4 D (min 96 %) |
A.K 720 DD |
Cỏ hại lúa, ngô |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Amine 720 DD |
Cỏ hại lúa, ngô |
Zuellig (T) Pte Ltd |
|
|
|
Anco 720 DD |
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
B.T.C 2.4D 80 WP |
Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ |
Bailey Trading Co., |
|
|
|
Baton 960 WSP |
Cỏ hại lúa, cao su |
Nufarm Singapore PTE Ltd |
|
|
|
Bei 72 EC |
Cỏ hại lúa, khoai tây |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Cantosin 600 DD, 720 DD |
Cỏ hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP |
500 DD: cỏ hại lúa 600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả |
Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang |
|
|
|
Co Broad 80 WP |
Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt |
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd |
|
|
|
Damin 70 SL |
Cỏ hại lúa |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Desormone 60 EC, 70 EC |
Cỏ hại lúa |
Nufarm Ltd
|
|
|
|
DMA - 6 683 AC, 72 AC |
Cỏ hại lúa |
Dow AgroSciences B.V |
|
|
|
Hai bon - D 480 DD |
Cỏ hại lúa, cây ăn quả |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Nufa 825 DF |
Cỏ hại lúa, mía |
Nufarm Ltd |
|
|
|
O . K 720 DD, 683 DD |
720 DD: cỏ hại ngô, mía 683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Pro - amine 60 AS, 48 SL |
60 AS:cỏ hại lúa, cao su, cọ dầu, mía 48 SL: cỏ hại lúa |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
|
Quick 720 EC |
Cỏ hại lúa, mía |
Nufarm (Asia) Pte Ltd |
|
|
|
Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP |
Cỏ hại lúa, ngô |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Sanaphen 600 SL, 720 SL |
Cỏ hại lúa, mía |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD |
80 BTN: cỏ hại lúa 600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô |
Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
Zaap 720 SL |
Cỏ hại lúa |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP |
48 SL, 70 SL, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô 520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa 80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
26 |
Dalapon |
Dipoxim 80 BHN |
Cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Vilapon 80 BTN |
Cỏ hại mía, cây có múi |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
27 |
Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l |
Rafale 350 EC |
Cỏ hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
28 |
Diuron (min 97 %) |
Ansaron 43 F, 80 WP |
43 F: cỏ hại mía 80 WP: cỏ hại mía, cà phê |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
BM Diuron 80 WP |
Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt |
Behn Meyer & Co., Ltd |
|
|
|
D - ron 80 WP |
Cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
|
Go 80 WP |
Cỏ hại mía |
Nufarm PTE Ltd |
|
|
|
Karmex 80 WP |
Cỏ hại mía, chè |
Du Pont Far East Inc |
|
|
|
Maduron 80 WP |
Cỏ hại mía, dứa |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Sanuron 800 WP, 800 SC |
800 WP: cỏ hại mía, cà phê 800 SC: cỏ hại bông, chè, vùng đất không trồng trọt |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Suron 80 WP |
Cỏ hại mía, bông |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Vidiu 80 BTN |
Cỏ hại mía, chè |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
29 |
Ethoxysulfuron (min 94 %) |
Sunrice 15 WDG |
Cỏ hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
30 |
Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %) |
WhipS 7.5 EW, 6.9 EC |
7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc 6.9 EC: cỏ hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Web 7.5 SC |
Cỏ hại lúa gieo thẳng |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
31 |
Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81% |
Tiller S EC |
Cỏ hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
32 |
Fentrazamide (min 98%) 6.75 % + Propanil 37.5 % |
Lecspro 44.25 WP |
Cỏ hại lúa |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
33 |
Fluazifopbutyl (min 91 %) |
Onecide 15 EC |
Cỏ hại lạc, đậu tương |
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd |
|
34 |
Fluometuron (94 %) |
Cottonex 50 SC |
Cỏ hại bông |
Agan Chem Manuf Ltd |
|
35 |
Flufenacet (min 95 %) |
Tiara 60 WP |
Cỏ hại lúa cấy |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
36 |
Glufosinate Ammonium (min 95 %) |
Basta 6 SL, 15 SL |
6 SL: cỏ hại cây có múi, nhãn 15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè, cây ăn quả |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
37 |
Glyphosate IPA Salt (min 95 %) |
B - Glyphosate 41 SL |
Cỏ hại cà phê, cao su |
Bailey Trading Co., |
|
|
|
BM - Glyphosate 41 AS |
Cỏ hại cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang |
Behn Meyer & Co., Ltd |
|
|
|
Burndown 160 AS |
Cỏ hại cao su, cọ dầu |
Nufarm Ltd |
|
|
|
Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC |
16 DD: cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt 480 SC: cỏ hại cao su, cà phê |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Clau - Up 480 SC |
Cỏ hại cà phê |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
|
|
Clean - Up 480 AS |
Cỏ hại điều, cao su |
Bhurnam Consult, Singapore |
|
|
|
Cosmic 41 SL |
Cỏ hại chè, cây có múi |
Calliope S.A, France |
|
|
|
Dibphosate 480 DD |
Cỏ hại cây có múi, vùng Đất không trồng trọt |
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
|
Dosate 480 SC |
Cỏ hại cao su |
Cty TNHH TM Đồng Xanh |
|
|
|
Dream 360 SC, 480 SC |
360 SC: cỏ hại cây có múi, cao su 480 SC: cỏ hại cây có múi, cà phê |
Cty vật tư BVTV II |
|
|
|
Echosate 16 DD |
Cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Ecomax 41 SL |
Cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê |
Crop protection (M) Sdn Bhd |
|
|
|
Encofosat 48 SL |
Cỏ hại cà phê, cao su |
Encochem Int. Corp |
|
|
|
Farm 480 AS |
Cỏ hại cao su |
Map Pacific PTe Ltd |
|
|
|
Gly - Up 480 SL |
Cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Glycel 41 SL |
Cỏ hại cao su, điều, chè, cà phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa |
Excel Industries Ltd India |
|
|
|
Glyphadex 360 AS |
Cỏ hại cây có múi, cỏ hại vùng đất chưa sạ lúa |
Sivex ( EMC - SCPA ) |
|
|
|
Glyphosan 480 DD |
Cỏ hại cây ăn quả, cà phê |
Cty DV BVTV An Giang |
|
|
|
Go Up 480 SC |
Cỏ hại cao su, cây có múi |
Cty vật tư BVTV I |
|
|
|
Helosate 16 SL, 48SL |
16 SL: cỏ hại cây có múi, cà phê 48 SL: cỏ hại cây có múi, cao su |
Helm AG |
|
|
|
Herb - Neat 41 SL |
Cỏ hại cây có múi, chè |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Ken - Up 160 SC, 480 SC |
160 SC: cỏ hại cà phê, đất hoang 480 SC: cỏ hại cây có múi, cao su |
Kenso Corp., Sdn Bhd |
|
|
|
Kuang - Hwa la 41 SC |
Cỏ hại cao su, nhãn |
Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem |
|
|
|
Lyphoxim 16 SL, 41 DD, 396 SL |
16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác 396 SL: cỏ bờ ruộng lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
Lyrin 480 DD |
Cỏ hại cây có múi |
Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
|
|
MAMBA 41 SL |
Cỏ hại cao su, cây có múi, vùng đất hoang |
Dow AgroSciences B.V |
|
|
|
Mastraglyphosat 16 AS, 41 AS |
16 AS: cỏ hại cao su, cây có múi 41 AS: cỏ hại cà phê, cao su |
Mastra Industries Sdn Bhd M. |
|
|
|
Newsate 41 DD |
Trừ cỏ vùng trồng lúa không làm đất |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
Niphosate 160 SL, 480 SL |
160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang 480 SL: cỏ hại cao su |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
|
|
Nufarm Glyphosate 360 AC |
Cỏ hại cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su |
Nufarm Ltd |
|
|
|
Perfect 480 DD |
Cỏ hại cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt |
Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida |
|
|
|
PinUp 41 AS |
Cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa |
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd |
|
|
|
Piupannong 480 DD |
Cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa |
Cty TNHH An Nông |
|
|
|
Ridweed RP 41 SL |
Cỏ hại cao su |
Connel Bros Co., Ltd |
|
|
|
Roundup 480 SC, 74 DF |
480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt 74 DF: cỏ hại cây có múi, cao su, vùng đất chưa trồng trọt |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
|
Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS, 660AS |
16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su, cà phê 300 AS, 660AS: cỏ hại cao su |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
|
|
Spark 160 SC |
Cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt |
Monsanto Thailand Ltd |
|
|
|
Tiposat 480 SC |
Cỏ hại cà phê, xoài |
Cty TNHH Thái Phong |
|
|
|
Vifosat 480 DD |
Cỏ hại cao su, cây có múi |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
Weedmaster 750 DF |
Cỏ hại cao su, cây có múi |
Nufarm Ltd - Australia |
|
38 |
Glyphosate Dimethylamine |
Rescue 27 AS |
Cỏ hại cao su |
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
|
39 |
Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 % |
Bimastar 240 / 120 AS |
Cỏ hại cao su, cây có múi |
Nufarm (Asia) PTE Ltd |
|
40 |
Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4 D 13.8 % |
Gardon 27.6 SL |
Cỏ hại chè, vùng đất không trồng trọt |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
41 |
Glyphosate Isopropylamine salt 20 % + Glufosinate Ammonium 8 % |
Cheetah 200/8 AS |
Cỏ hại cà phê |
Monsanto Ltd
|
|
42 |
Haloxyfop - R Methyl Ester (min 94 %) |
Gallant Super 10 EC |
Cỏ hại lạc |
Dow AgroSciences B.V |
|
43 |
Isoxaflutole (min 98%) |
Merlin 750 WG |
Cỏ hại ngô |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
44 |
Imazapic (96.9 %) |
Cadre 240 AS |
Cỏ hại mía, lạc |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
45 |
Imazosulfuron (97 %) |
Quissa 10 SC |
Cỏ hại lúa |
Takeda Chem Ind Ltd |
|
46 |
Lactofen (min 97 %) |
Cobra 24 EC |
Cỏ hại lạc |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
47 |
Linuron (min 94 %) |
Afalon 50 WP |
Cỏ hại cà phê, cây có múi, ngô, chè, đậu tương |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
48 |
MCPA (min 85 %) |
Agroxone 80 WP |
Cỏ hại lúa, cây trồng cạn |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
49 |
Mefenacet (95 %) |
Mecet 50 WP |
Cỏ hại lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
50 |
Metolachlor (min 87%) |
Dual 720 EC |
Cỏ hại rau, lạc |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
51 |
S -Metolachlor (min 98.3 %) |
Dual Gold ề 960 EC |
Cỏ hại lạc, ngô, đậu tương |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
52 |
Metribuzin (min 95 %) |
Sencor 70 WP |
Cỏ hại mía, khoai tây |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
53 |
Metsulfuron Methyl (min 93 %) |
Ally 20 DF |
Cỏ hại lúa, cao su |
Du Pont Far East Inc |
|
|
|
Super - Al 20 DF |
Cỏ hại lúa sạ |
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
|
54 |
Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10 % |
Almix 20 WP |
Cỏ hại lúa |
Du Pont Far East Inc |
|
55 |
Metsulfuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 % |
Sindax 10 WP |
Cỏ hại lúa |
Du Pont Far East Inc |
|
56 |
Molinate (min 95 %) |
Ordram 8 E |
Cỏ hại lúa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
57 |
Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 % |
Prolinate 65.4 EC |
Cỏ hại lúa |
Forward Int. Ltd |
|
58 |
Oxadiargyl (min 96 %) |
Raftề 800 WP, 800 WG |
Cỏ hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
59 |
Oxadiazon (min 94%) |
Canstar 25 EC |
Cỏ hại lạc |
Cty TNHH ADC |
|
|
|
Ronstar 25 EC, 12 L |
25 EC: cỏ hại lúa, lạc 12 L: cỏ hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Binhoxa 25 EC |
Cỏ hại lúa |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
60 |
Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l |
Fortene 400 EC |
Cỏ hại lúa |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
61 |
Paraquat (min 95 %) |
Gramoxone 20 SL |
Cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại lúa, ngô, bắp cải, cà chua |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
62 |
Quizalofop - P - Ethyl (98 %) |
Targa Super 5 EC |
Cỏ hại lạc |
Nissan Chem. Ind Ltd |
|
63 |
Pendimethalin (min 90 %) |
Accotab 330 E |
Diệt chồi thuốc lá |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
|
|
Prowl 330 EC |
Cỏ hại lạc, lúa sạ |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
|
|
Vigor 33 EC |
Cỏ hại lúa |
Connel Bros Co., Ltd |
|
64 |
Pretilachlor |
Rifit 2 G, 500 EC |
Cỏ hại lúa cấy |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Venus 300 EC |
Cỏ hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
65 |
Pretilachlor 170 g ai/l + Propanil 330 g ai/l |
Profit 500 EC |
Cỏ hại lúa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
66 |
Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l |
Sofit 300 EC |
Cỏ hại lúa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Prefit 300 EC |
Cỏ hại lúa |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
67 |
Propanil (min 95 %) (DCPA) |
Propatox 360 EC |
Cỏ hại lúa |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Map - Prop 50 SC |
Cỏ hại lúa |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
Caranyl 48 SC |
Cỏ hại lúa |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
68 |
Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %) |
Saathi 10 WP |
Cỏ hại lúa |
United Phosphorus Ltd |
|
|
|
Sirius 10 WP, 10 TB |
Cỏ hại lúa |
Nissan Chem. Ind Ltd |
|
|
|
Star 10 WP |
Cỏ hại lúa |
LG Chemical Ltd |
|
|
|
Silk 10 WP
|
Cỏ hại lúa gieo thẳng |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
69 |
Pyribenzoxim (min 95 %) |
Pyanchor 3 EC |
Cỏ hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
70 |
Quinclorac (min 99 %) |
Ekill 25 SC |
Cỏ hại lúa sạ |
Map Pacific PTe Ltd |
|
|
|
Facet(R) 75 DF, 25 SC |
25 SC: cỏ hại lúa 75 DF: cỏ hại lúa sạ |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
|
|
Forwacet 50 WP |
Cỏ hại lúa |
Forward International Ltd |
|
|
|
Nomicet 25 SC |
Cỏ hại lúa |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
71 |
Quinclorac 28 % + Bensulfuron Methyl 4 % |
Quinix 32 WP |
Cỏ hại lúa |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
|
72 |
Quinclorac 20 % + Bentazone 10 % |
Zoset 30 EC |
Cỏ hại lúa sạ |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
|
73 |
Sethoxydim (min 94 %) |
Nabu S 12.5 EC |
Cỏ hại lúa, đậu tương |
Nippon Soda Co.,Ltd |
|
74 |
Simazine (min 97 %) |
Gesatop 80 WP, 500 FW |
80 WP: cỏ hại dứa, ngô 500 FW: cỏ hại mía, ngô |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Sipazine 80 WP |
Cỏ hại mía, ngô |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Visimaz 80 BTN |
Cỏ hại ngô, cây ăn quả |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
75 |
Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l |
Gesatop Z 500 FW |
Cỏ hại mía, dứa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
76 |
Sulfosate (min 95 %) |
Banish 16 SL |
Cỏ hại cà phê, cây ăn quả, cao su, vùng đất chưa trồng trọt |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Touchdown 48 SL |
Cỏ hại cà phê, cao su, cây ăn quả, vùng đất chưa trồng trọt |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
77 |
Terbuthylazine 345 g/l + Glyphosate IPA Salt 180 g/l |
Folar 525 FW |
Cỏ hại cây có múi, chè
|
Syngenta Vietnam Ltd |
|
78 |
Thiobencarb (Benthiocarb) |
Saturn 50 EC |
Cỏ hại lúa |
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd |
|
|
|
Saturn 6 H |
Cỏ hại lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
79 |
Thiobencarb 40 % + Propanil 20 % |
Satunil 60 EC |
Cỏ hại lúa |
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd |
|
80 |
Triclopyr butoxyethyl ester |
Garlon 250 EC |
Cỏ hại cao su |
Dow AgroSciences |
|
81 |
Triasulfuron (min 92 %) |
Logran 20 WG |
Cỏ hại lúa |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
82 |
Trifluralin (min 94 %) |
Triflurex 48 EC |
Cỏ hại đậu tương |
Agan Chem Manuf. Ltd |
|
|
|
|
|||
1 |
Brodifacoum (min 91%) |
Klerat 0.05 % |
Chuột hại đồng ruộng, quần cư, kho tàng, trang trại |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
Forwarat 0.05 %, 0.005 % |
Chuột hại đồng ruộng, quần cư |
Forward Int Ltd |
|
2 |
Bromadiolone (min 97% ) |
Good cat 0.005 dạng hạt |
Chuột hại đồng ruộng |
C ty TNHH TM Vân Nhất, TQ |
|
|
|
Killrat 0.005 Wax block |
Chuột hại đồng ruộng, quần cư |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Musal 0.005% |
Chuột hại đồng ruộng, quần cư |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Lanirat 0.005 G |
Chuột hại trang trại, kho tàng, quần cư |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
CAT 0,25 WP |
Chuột hại đồng ruộng |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
3 |
Coumatetralyl (min 98 %) |
Racumin 0.75 TP
|
Chuột hại đồng ruộng |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
4 |
Diphacinone (min 95 %) |
Yasodion 0.005 G |
Chuột hại đồng ruộng, quần cư |
Otsuka Chemical Co., Ltd |
|
5 |
Flocoumafen (min 97.8%) |
Storm 0.005 % block bait |
Chuột hại đồng ruộng, quần cư |
BASF Singapore Pte Ltd |
|
6 |
Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F - 4 |
Biorat |
Chuột hại đồng ruộng, quần cư |
Labiofam Cuba |
|
7 |
Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4 |
Bả diệt chuột sinh học |
Chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư |
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
8 |
Warfarin |
Ars rat killer 0.05 % viên |
Chuột hại quần cư |
Cty TNHH Thương mại Viễn Phát, tp HCM |
|
|
|
Rat K 2 % D |
Chuột hại đồng ruộng |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
9 |
Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 % |
Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml |
Chuột các loại hại đồng ruộng, nhà ở, kho tàng |
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
|
10 |
Sulfur 33 % + Carbon |
Woolf cygar 33 % |
Chuột trong hang |
Tesco Int. Tech. & Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary |
|
|
|
||||
1 |
Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax |
Vimogreen 1.34 DD |
Kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cải xanh, cây cảnh, hoa, nho, lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
2 |
Alpha - Naphthyl acetic acid |
HQ - 301 Fructonic 1 % DD |
Kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho |
Cơ sở Nông dược sinh nông, Tp. HCM |
|
3 |
ANA, 1- NAA + ò - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3 |
Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông |
Kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông |
Cty hoá phẩm Thiên nông |
|
4 |
Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic |
Kelpak SL |
Kích thích sinh trưởng lúa |
Forward Int Ltd |
|
5 |
Cytokinin ( Zeatin) |
Agrispon 0.56 SL |
Kích thích sinh trưởng bắp cải, lạc, lúa |
Cali - Parimex Inc |
|
6 |
Ethephon |
Callel 2.5 Past |
Kích thích mủ cao su |
Arysta Agro Vietnam Corp. |
|
|
|
Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L |
Kích thích mủ cao su |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|
Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past |
Kích thích mủ cao su |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Telephon 2.5 LS |
Kích thích mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thành long, cây cảnh |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
7 |
Gibberellic acid |
Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3 |
Kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, atiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu |
Cty hoá phẩm Thiên nông |
|
|
|
Gibgro T 20 tablets, 10 powder |
20 tablets: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải 10 powder: kích thích sinh trưởng lúa |
Agtrol Chemical Product |
|
|
|
Gibta T 20 (GA3) |
Kích thích sinh trưởng lúa |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Progibb T 20 tablet, 10 SP |
20 tablet: kích thích Sinh trưởng rau cần, lúa, nho, cây có múi 10 SP: kích thích sinh trưởng cà chua |
Valent BioSciences Corporation USA |
|
|
|
Proger 20 WP |
Kích thích sinh trưởng cần tây |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
8 |
Gibberellic acid + NPK + Vi lượng |
Lục diệp tố 1 lỏng |
Kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương |
Viện Bảo vệ thực vật |
|
9 |
Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid) |
Lục Phong 95 0.05 L |
Kích thích sinh trưởng chè, lúa |
Viện Bảo vệ thực vật |
|
10 |
Oligo - sacarit |
T & D 4 DD |
Kích thích sinh trưởng bắp cải |
Viện Nghiên cứu Hạt nhân |
|
11
|
a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK |
Vipac 88 |
Dùng đế xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
12 |
a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK |
Viprom |
Dùng để chiết cành tiêu, cây có múi |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
13 |
a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK |
Vikipi |
Kích thích sinh trưởng, kích thích ra hoa, đậu quả bắp cải, cây có múi |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
14 |
b - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước |
ViTĐQ 40 |
Kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
15 |
N.A.A ( a - Naphthalene acetic acid) |
Flower - 95 0.3 DD |
Kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng |
Cơ sở TÔBA - Tp. HCM |
|
|
|
HD 207 1 lỏng |
Kích thích sinh trưởng lúa |
Cty TNHH - TM Thái Nông |
|
|
|
Hợp chất ra rễ 0.1 DD |
Kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh |
Cty TNHH Nông sản nông dược ĐH Cần Thơ |
|
16 |
Paclobutrazol (min 95 %) |
Bidamin 15 WP |
Kích thích sinh trưởng lúa |
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
|
|
|
Bonsai 10 WP |
Kích thích sinh trưởng lúa |
Map Pacific PTe Ltd |
|
|
|
Super Cultar Mix 1 0 WP |
Kích thích ra hoa xoài |
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
|
17 |
Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium - O - Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate |
Atonik 1.8 DD, 5 G |
1.8 DD: kích thích sinh trưởng lúa, rau, cây ăn quả, hoa, cây cảnh 5 G: kích thích sinh trưởng lúa, rau, nhãn |
Asahi chemical MFG Co.,Ltd |
|
|
|
Ausin 1.8 EC |
Kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Canik 1.8 DD |
Kích thích sinh trưởng lúa, xoài |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
|
|
|
Better 1.8 DD |
Kích thích sinh trưởng lạc |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
18 |
Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium -O -Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D |
Aron 1.95 lỏng |
Kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu |
Cty TNHH Nông Thịnh, TP. HCM |
|
|
|
Litosen 1.95 EC, 0.59 G |
Kích thích sinh trưởng lúa, cà chua, dưa hấu |
Forward Int Ltd |
|
|
|
Dekamon 22.43 L |
Kích thích sinh trưởng lúa, đậu |
P.T.Harina Chem Industry Indonesia |
|
19 |
Mepiquat chloride (min 98 %) |
Animat 97 WP |
Kích thích sinh trưởng lạc |
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
|
||||
1 |
Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 % |
Ruvacon 90 L |
Ruồi vàng đục quả hại cây có múi, xoài, táo, ổi |
Cơ sở TÔ BA - Tp. HCM |
|
|
|
Vizubon D |
Ruồi đục quả hại cây có múi |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
||||
1 |
Metaldehyde |
Deadline - 40 4 % cream line |
ốc bươu vàng hại lúa |
Nufarm Ltd |
|
|
|
Deadline Bullets 4 % |
ốc bươu vàng hại lúa |
Nufarm Ltd |
|
|
|
Yellow - K 4 BR
|
ốc bươu vàng hại lúa |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
|
||||
1 |
Poly (oxyethylene) 14 % + Poly (oxypropylene) 12 % |
Greemax 26 EC |
Chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng khả năng hiệu lực của thuốc BVTV cho lúa, ngô, đậu nành |
Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long |
|
|
|||||
1 |
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %) |
Lentrek 40 EC |
Mối hại cao su, công trình xây dựng |
Dow AgroSciences B.V |
|
2 |
Deltamethrin (min 98 %) |
Kordon 250 TC |
Mối hại công trình xây dựng |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
3 |
Fipronil (min 97 %) |
Termidor 25 EC |
Mối hại công trình xây dựng, đê đập |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
4 |
Imidacloprid (min 99.6%) |
Confidor 100 SL |
Mối hại chè |
Bayer Agritech Sài Gòn |
|
|
|||||
1 |
Cypermethrin (min 90 %) |
Antiborer 10 EC |
Sâu mọt hại gỗ |
Koppers - Hickson Timber Protection (M) Sdn Bhd |
|
|
|
Celcide 10 EC |
Mọt hại gỗ |
Celcure(M) Sdn Bhd |
|
2 |
CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 ) |
CH G |
Con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
|
3 |
Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5 |
M1 |
Con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
|
4 |
Deltamethrin (Decamethrin) (min 98%) |
Cislin 2.5 EC |
Sâu mọt hại gỗ |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
|||||
1 |
Bacillus thuringiesis var. tenebronionis |
Bathurin D 3 x 10 9 - 5 x 10 9 bt/g (ml) |
Sâu mọt hại nông sản trong kho |
Viện Công nghệ sau thu hoạch |
|
2 |
Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024 % |
Gu chong jing 25 DP |
Sâu mọt hại lương thực |
Viện Bảo vệ thực vật |
|
3 |
Fenitrothion (min 95%) |
Sumithion 3 D, 5 D |
Sâu mọt hại nông sản |
Sumitomo Chem. Co., Ltd |
|
4 |
Pirimiphos - Methyl (min 88 %) |
Actellic 2 D, 50 EC |
Sâu mọt hại nông sản
|
Syngenta Vietnam Ltd |
|
5 |
Deltamethrin (min 98 %) |
K - Obiol ề 25 WP, 10 SC, 10 ULV |
Sâu một hại kho tàng |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬTHẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo quyết định số: /QĐ-BNN-BVTV
ngày tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Tên hoạt chất (Common name ) - nguyên liệu |
Tên thương phẩm (trade name ) |
Đối tượng phòng trừ (CROP/PEST) |
Tổ chức xin đăng ký (Applicant) |
|
||||
|
|
|
||
1 |
Carbofuran (min 98 %) |
Furadan 3 G |
Tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi trong đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả |
FMC Asia Pacific Inc - HK |
|
|
Vifuran 3 G |
Tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả |
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
Yaltox 3 G |
Trừ tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, cây rừng, cây ăn quả . |
Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình - Hà Nội |
2 |
Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 % |
Sát Trùng Linh 15 EC |
Rệp sáp hại cà phê, sâu đục thân hại ngô |
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
3 |
Dichlorvos (DDVP) |
Demon 50 EC |
Rầy chổng cánh, nhện, bọ trĩ, ruồi, rệp sáp hại cây ăn quả; nhện, rệp, bọ trĩ, ruồi, rệp sáp, bọ cánh cứng, sâu ăn lá hại cà phê, thuốc lá, bông |
Connel Bros Co., Ltd |
4 |
Dicofol (min 95 %) |
Kelthane 18.5 EC |
Nhện hại cây ăn quả, ớt |
Dow AgroSciences B.V |
5 |
Dicrotophos (min 85 %) |
Bidrin 50 EC |
Sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
6 |
Endosulfan (min 93 %) |
Cyclodan 35 EC |
Rệp, sâu đục thân, rầy, sâu ăn lá hại cây ăn quả (trừ nho), cây công nghiệp ( trừ chè) |
Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
|
Endosol 35 EC |
Rệp, sâu đục thân, sâu ăn lá, rầy hại cây ăn quả (trừ nho), hại cây công nghiệp ( trừ chè) |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
|
Tigiodan 35 ND |
Mọt đục quả, đục cành hại cà phê; sâu ăn tạp, sâu đục quả hại đậu |
Công ty vật tư nông nghiệp Tiền Giang
|
|
|
Thiodan 35 EC |
Sâu xanh, rầy xanh, sâu hồng hại bông; sâu xanh, sâu đục quả, sâu khoang hại đậu tương; sâu keo, rệp hại cây cảnh; sâu đục thân, sâu đục quả hại cà phê |
Aventis Crop Science Vietnam |
|
|
Thasodant 35 EC |
Sâu xanh hại đậu tương; sâu đục thân, mọt đục cành hại cà phê |
Cty TNHH ADC |
|
|
Thiodol 35 ND |
Mọt đục quả, mọt đục cành hại cà phê |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
7 |
Methomyl (min 98.5%) |
Lannate 40 SP |
Sâu xanh hại bông, thuốc lá, đậu xanh, cà chua; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu |
Du Pont Far East Inc |
|
|
|||
1 |
MAFA |
Dinasin 6.5 SC |
Bệnh khô vằn hại lúa |
Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
3. Thuốc trừ chuột: |
|
|
|
|
1 |
Zinc Phosphide (min 80 %) |
Fokeba 20 % |
Chuột hại đồng ruộng |
Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
QT - 92 18 % |
Chuột hại đồng ruộng, kho tàng |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
Zinphos 20 % |
Chuột hại đồng ruộng |
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
||||
1 |
Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 % |
PMC 90 bột |
Mối hại cây lâm nghiệp |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
2 |
Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 % |
PMs 100 bột |
Mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
|
||||
1 |
Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 % |
Celbrite MT 30 EC |
Nấm hại gỗ |
Celcure (M) Sdn Bhd |
2 |
Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36 % |
Celbor 90 SP |
Nấm hại gỗ |
Celcure(M) Sdn Bhd |
3 |
CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 % |
XM5 100 bột |
Nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
4 |
ZnSO4 .7H2O 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 % |
LN 5 90 bột |
Nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
5 |
SO4 (NH4)2 92 % + NaF 8 % |
PCC 100 bột |
Nấm, mục, làm chậm bắt lửa gỗ, song, mây, tre |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
|
||||
1 |
Aluminium Phosphide |
Celphos 56 % tablet |
Sâu mọt hại kho tàng |
Excel Industries Ltd India |
|
|
Gastoxin 56.8 GE |
Sâu mọt hại kho tàng |
Helm AG |
|
|
Fumitoxin 55 % tablets |
Côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở |
Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam |
|
|
Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt |
Côn trùng, chuột hại kho tàng |
Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam |
|
|
Quickphos 56 viên |
Sâu mọt hại kho tàng |
United Phosphorus Ltd |
2 |
Magnesium phosphide |
Magtoxin 66 tablet, pellet |
Sâu mọt hại kho tàng |
Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam |
3 |
Methyl Bromide |
Bromine Gas 98 % |
Mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống) |
Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam |
|
|
Dowfome 98 % |
Sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch |
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
Meth - O - gas 98 % |
Sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch |
Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬTCẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: / QĐ-BNN-BVTV
ngày tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Tên chung (Common names ) - tên thương Phẩm (trade names ) |
|
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản |
|
1 |
2 |
1 |
Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...) |
2 |
BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... ) |
3 |
Cadmium compound (Cd) |
4 |
Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...) |
5 |
DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...) |
6 |
Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...) |
7 |
Eldrin (Hexadrin... ) |
8 |
Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...) |
9 |
Isobenzen |
10 |
Isodrin |
11 |
Lead compound (Pb) |
12 |
Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...) |
13 |
Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC ...) |
14 |
Monocrotophos: (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...) |
15 |
Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos ... ) |
16 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, P - NaF 90 bột, PBB 100 bột) |
17 |
Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng, Dầu trừ mối M - 4 1.2 lỏng ) |
18 |
Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...) |
19 |
Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor...) |
20 |
Strobane (Polychlorinate of camphene ) |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
|
1 |
Arsenic compound (As) except Dinasin |
2 |
Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ...) |
3 |
Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP ... ) |
4 |
Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... ) |
5 |
Mercury compound (Hg) |
6 |
Selenium compound (Se) |
Thuốc trừ chuột |
|
1 |
Talium compound (Tl) |
Thuốc trừ cỏ |
|
1 |
2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon ... ) |
Ghi chú: Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng hết để trán tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.
Quyết định 16/2002/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 16/2002/QĐ-BNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 12/03/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 16/2002/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video