Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 158/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại tờ trình số 01/TTr-SCT ngày 09 tháng 01 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 104 (một trăm linh tư) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2633/QĐ-UBND ngày 10/10/2017, số 2149/QĐ-UBND ngày 27/8/2018, số 2709/QĐ-UBND ngày 23/10/2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP Đoàn ĐBQGH, HĐND và UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thc hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

1

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D

Từ 02 giờ đến 04 giờ làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 768/QĐ-BCT ngày 12/3/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương

2

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu E

3

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AK

4

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AJ

5

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AT

6

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AANZ

7

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu S

8

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X

9

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VJ

10

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VC

Từ 02 giờ đến 04 giờ làm việc

Không

Quyết định số 768/QĐ-BCT ngày 12/3/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương

11

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VK

12

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV

13

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi một chiều Mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU

14

Cấp lại giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

04 giờ làm việc

15

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP

Từ 02 giờ đến 04 giờ làm việc

Quyết định số 278A/QĐ-BCT ngày 01/2/2019 về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

16

Cấp mã số (MID) nhà sản xuất hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ

03 giờ làm việc

Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa năm 2016

II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

17

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại địa chỉ: (1)

3.000.000 VNĐ

Quyết định số 3146/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

18

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

1.500.000 VNĐ

19

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

1.500.000 VNĐ

20

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

1.500.000 VNĐ

21

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Không

 

Ghi chú (1): https://dichvucong.thaibinh.gov.vn

III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

22

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

30 ngày làm việc

Sở Công Thương Thái Bình

Không

Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016

IV. LĨNH VỰC ĐIỆN

23

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

700.000 VNĐ

Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016

24

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương

800.000 VNĐ

25

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

2.100.000 VNĐ

26

Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng ký doanh nghiệp tại địa phương

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

800.000 VNĐ

Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016

27

Cấp giy phép tư vn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng ký doanh nghiệp tại địa phương

800.000 VNĐ

28

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

03 ngày làm việc

Không

29

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

30

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

07 ngày làm việc

31

Cấp lại thẻ an toàn điện

32

Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện

V. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (VLNCN)

33

Cấp Giấy chứng nhận huấn huyện kỹ thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực VLNCN, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương

34

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn huyện kỹ thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực VLNCN, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương

35

Cấp Giấy chứng nhận huấn huyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

18 ngày làm việc

36

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn huyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

03 ngày làm việc

37

Cấp Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực VLNCN, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương

38

Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

39

Thu hồi Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

VI. LĨNH VỰC HÓA CHẤT

40

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được chuẩn hóa về nội dung năm 2016

41

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

10 ngày làm việc

1.200.000 VNĐ

Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

42

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

10 ngày làm việc

600.000 VNĐ

43

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

44

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1.200.000 VNĐ

Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

07 ngày làm việc

600.000 VNĐ

46

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

VII. LĨNH VỰC AN TOÀN THC PHM

47

Cấp giấy chứng nhận đủ điêu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ Sở là “Đạt”.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.500.000 VNĐ

Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của bộ công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

48

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

Từ 03 ngày đến 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.500.000 VNĐ

Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của bộ công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

VIII. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

49

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

05 ngày làm việc

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại Địa chỉ: (1)

Không

Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

50

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

51

Thông báo hoạt động khuyến mại

Không

52

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

Ghi chú (1): https://dichvucong.thaibinh.gov.vn

53

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết địnhsố 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

54

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

55

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương.

56

Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

57

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

10 ngày làm việc

58

Thông báo tổ chức Hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

05 ngày làm việc

59

Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền Sở Công Thương

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được chuẩn hóa về nội dung năm 2016

X. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

60

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.200.000 VNĐ

Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc Công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

05 ngày làm việc

62

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

05 ngày làm việc

63

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận vả Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh,cá nhân:

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

64

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

07 ngày làm việc

65

Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

07 ngày làm việc

66

Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

67

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

68

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuc lá

69

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh,cá nhân:

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương

70

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

10 ngày làm việc

71

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

72

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.

73

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

không

74

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

75

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.

76

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Không

77

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

78

Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.

79

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Không

80

Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

XI. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

81

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

82

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận vả Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

83

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

84

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

85

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Không

86

Cấp điều chỉnh Giấy chng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

87

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểmkinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

88

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Không

89

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

90

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

91

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

05 ngày làm việc

92

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

93

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

94

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

05 ngày làm việc

95

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

96

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

97

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

05 ngày làm việc

98

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

99

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

100

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

05 ngày làm việc

101

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điu kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

102

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.

Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

103

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

05 ngày làm việc

104

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình

Số hiệu: 158/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
Người ký: Nguyễn Khắc Thận
Ngày ban hành: 15/01/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [4]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…