ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1532/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 08 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 48/TTr-SCT ngày 31/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU
NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1532/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
TT |
Mã TTHC |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
||||||
1 |
2.001434 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05 ngày |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, F4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
- Thực hiện Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến: *Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ đề nghị cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo hình thức trực tuyến: - Kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu phí bằng 90% (chín mươi phần trăm) mức thu phí quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài Chính. + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa, mức thu: 4.500.000đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình, mức thu: 3.600.000đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền, mức phí: 3.150.000 đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm, mức thu 1.800.000đ - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trở đi, áp dụng mức thu phí quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài Chính. + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa, mức thu: 5.000.000đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình, mức thu: 4.000.000đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền, mức phí: 3.500.000 đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm, mức thu 2.000.000đ |
Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
|
2 |
2.001433 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05 ngày |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, F4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
*Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ đề nghị cấp lại phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo hình thức trực tuyến: - Kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 148/2016/TT- BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài Chính. + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa, mức thu: 2.250.000đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình, mức thu: 1.800.000đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền, mức phí: 1.575.000 đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm, mức thu 900.000đ - Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trở đi, áp dụng mức thu phí quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài Chính. + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa, mức thu: 2.500.000đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình, mức thu: 2.000.000đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền, mức phí: 1.750.000 đ + Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm, mức thu 1.000.000đ |
Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng Năng lượng - KT |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
01 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào số, phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư + Bưu điện |
½ ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày |
2. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng Năng lượng - KT |
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
01 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào số, phát hành văn bản |
Văn thư |
½ ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư + Bưu điện |
½ ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày |
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1532/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Ngày ban hành: | 08/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
Chưa có Video