BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục Quản lý giá.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 11/2005/QĐ/BTC ngày 04/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2710 |
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thuđược từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
0 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
0 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
0 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
0 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
0 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
0 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
5 |
2710 |
11 |
18 |
- - - Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
5 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
0 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
0 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
5 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
5 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 18/03/2005.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
THE MINISTER OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 14/2005/QD-BTC |
Hanoi, March 17, 2005 |
DECISION
AMENDING THE IMPORT DUTY RATES OF A NUMBER OF COMMODITIES UNDER HEADING No. 2710 OF THE PREFERENTIAL IMPORT TABLE OF RATES
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of
November 5, 2002, defining the functions, obligations, competence and
organizational structures of ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining
the functions, obligations, competence and organizational structure of the
Ministry of Finance;
Pursuant to tax brackets specified in the Import Table of Duty rates for the
list of tax-liable commodity groups, issued together with Resolution No.
63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998, of the Xth National Assembly
Standing Committee, which was amended and supplemented under Resolution No.
399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19, 2003, of the XIth National Assembly
Standing Committee;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November
17, 1998, detailing the implementation of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10
Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Import Duty and
Export Duty;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department and the director
of the Price Management Department,
DECIDES:
Article 1.- To amend the preferential import duty rates of a number of commodities under Heading No. 2710, specified in the Finance Minister’s Decision No. 11/2005/QD-BTC of February 4, 2005, into new ones as follows:
Code
Description
...
...
...
2710
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, waste oils
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:
2710
11
...
...
...
2710
11
11
--- Motor spirit, premium leaded
0
2710
11
12
...
...
...
0
2710
11
13
--- Motor spirit, regular leaded
0
2710
11
14
...
...
...
0
2710
11
15
--- Other motor spirit, leaded
0
2710
11
16
...
...
...
0
2710
11
17
--- Aviation spirit
5
2710
11
18
...
...
...
5
2710
11
21
--- White spirit
5
2710
11
22
...
...
...
5
2710
11
23
--- Other solvent spirit
5
2710
11
24
...
...
...
0
2710
11
25
--- Other light spirits
0
2710
11
29
...
...
...
0
2710
19
-- Other:
...
...
...
2710
19
11
---- Lamp kerosene
0
2710
19
12
...
...
...
0
2710
19
13
---- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23oC or higher
5
2710
19
14
...
...
...
5
2710
19
15
---- Normal paraffin
5
2710
19
19
...
...
...
5
--- Other:
2710
19
21
...
...
...
5
2710
19
22
---- Carbon black feedstock oil
5
2710
19
23
...
...
...
5
2710
19
24
---- Lubricating oils for aircraft engines
5
2710
19
25
...
...
...
10
2710
19
26
---- Lubricating greases
5
2710
19
27
...
...
...
3
2710
19
28
---- Oil for transformer or circuit breakers
5
2710
19
31
...
...
...
0
2710
19
32
---- Other diesel fuel
0
2710
19
33
...
...
...
0
2710
19
39
---- Other
5
...
...
...
2710
91
00
-- Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)
20
2710
99
00
...
...
...
20
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO” and applies to import goods declarations registered with customs offices as from March 18, 2005.
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
;
Quyết định 14/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 14/2005/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 17/03/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 14/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video