BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 139/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 1999 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức Bộ máy Bộ Tài chính
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng
chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBUTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X.
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của
các ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo: Quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày 15/3/1999; Quyết định số 38/QĐ-BTC ngày 3/4/1999; Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999; Quyết định số 75/1999/QĐ-BTC ngày 13/7/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/12/1999.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ
THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/1999/QĐ-BTC ngày 11
tháng 11 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
|
Thuế |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
suất |
|
|
|
|
|
(%) |
0203 |
|
|
Thịt lợn, tươi ướp lạnh hoặc ướp đông |
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203 |
11 |
00 |
-- Thịt cả con và nửa con không đầu |
30 |
0203 |
12 |
00 |
-- Thịt mông và thịt vai có xương |
30 |
0203 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
30 |
|
|
|
- Ướp đông: |
|
0203 |
21 |
00 |
-- Thịt cả con và nửa con không đầu |
30 |
0202 |
22 |
00 |
-- Thịt mông, thịt vai có xương |
30 |
0203 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
30 |
0804 |
|
|
Quả chà là, sung, dứa, bơ, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô |
|
0804 |
10 |
00 |
- Chà là |
40 |
0804 |
20 |
00 |
- Sung, vả |
40 |
0804 |
30 |
00 |
- Dứa |
40 |
0804 |
40 |
00 |
- Bơ |
40 |
0804 |
50 |
00 |
- ổi, xoài, măng cụt |
40 |
1515 |
|
|
Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học. |
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và thành phần của nó: |
|
1515 |
11 |
00 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các thành phần của nó |
|
1515 |
21 |
00 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
29 |
|
-- Loại khác: |
|
1515 |
29 |
10 |
---Thành phần của dầu hạt ngô chưa tinh chế |
5 |
1515 |
29 |
90 |
--- Loại khác |
40 |
1515 |
30 |
|
- Dầu thầu dầu và các thành phần của nó |
|
1515 |
30 |
10 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
10 |
1515 |
40 |
|
- Dầu trẩu (tung) và các thành phần của nó |
|
1515 |
40 |
10 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
40 |
20 |
- Thành phần của dầu trẩu chưa tinh chế |
5 |
1515 |
40 |
90 |
-- Loại khác |
10 |
1515 |
50 |
|
- Dầu hạt vừng và thành phần của nó |
|
1515 |
50 |
10 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
50 |
20 |
-- Thành phần của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
5 |
1515 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
1515 |
60 |
|
- Dầu Jojoba và các thành phần của nó |
|
1515 |
60 |
10 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
60 |
20 |
-- Thành phần của dầu Jojoba chưa tinh chế |
5 |
1515 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
1515 |
90 |
|
- Loại khác |
|
1515 |
90 |
10 |
-- Thô |
5 |
1515 |
90 |
20 |
-- Thành phần của dầu tinh chế |
5 |
1515 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
2208 |
|
|
Cồn ê-ti-lich chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80% rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có chứa rượu khác |
|
2208 |
20 |
|
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho: |
|
2208 |
20 |
10 |
-- Cốt rượu |
80 |
2208 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
100 |
2208 |
30 |
|
- Whisky: |
|
2208 |
30 |
10 |
-- Cốt rượu |
80 |
2208 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
100 |
2208 |
40 |
|
- Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía: |
|
2208 |
40 |
10 |
-- Cốt rượu |
80 |
2208 |
40 |
90 |
-- Loại khác |
100 |
2208 |
50 |
|
- Rượu gin và rượu cối: |
|
2208 |
50 |
10 |
-- Cốt rượu |
80 |
2208 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
100 |
2208 |
60 |
|
- Rượu Vodka; |
|
2208 |
60 |
10 |
-- Cốt rượu |
80 |
2208 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
100 |
2208 |
70 |
|
- Rượu mùi và rượu bổ: |
|
2208 |
70 |
10 |
-- Cốt rượu |
80 |
2208 |
70 |
90 |
-- Loại khác |
100 |
2208 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|
|
|
-- Rượu mạnh khác: |
|
2208 |
90 |
11 |
-- Cốt rượu |
80 |
2208 |
90 |
19 |
--- Loại khác |
100 |
2208 |
90 |
90 |
-- Đồ uống có chứa rượu mạnh khác |
100 |
2917 |
|
|
A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hoá, sunphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá. |
|
|
|
|
- A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng. |
|
2917 |
11 |
00 |
-- A xít oxalic, muối và este của nó |
0 |
2917 |
12 |
00 |
-- A xít adipic, muối và este của nó |
0 |
2917 |
13 |
00 |
-- A xít azelaic, muối và este của nó |
0 |
2917 |
14 |
00 |
-- Anhydrit maleic |
0 |
2917 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
2917 |
20 |
00 |
- A xit polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
- A xít polycacboxylic thơm, các anhydric, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng |
|
2917 |
31 |
00 |
-- Dybutyl orthophthalates |
0 |
2917 |
32 |
00 |
-- Dyoctyl orthophthalates |
5 |
2917 |
33 |
00 |
-- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates |
0 |
2917 |
34 |
00 |
-- Este khác của a xít orthophthalates |
0 |
2917 |
35 |
00 |
-- Anhydrit phthalic |
0 |
2917 |
36 |
00 |
-- A xít terephthalc và muối nó |
0 |
2917 |
37 |
00 |
-- Dilmetyl terephthalate |
0 |
2917 |
39 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
3004 |
|
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm là đơn chất hoặc đa chất, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
3004 |
10 |
|
- Chứa penicillin, hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
3004 |
10 |
10 |
-- Penicillin G và các biệt dược của nó (trừ Benzathin benzylpenicillin) |
10 |
3004 |
10 |
20 |
-- Penicillin V và các biệt dược của nó, dạng uống. |
10 |
3004 |
10 |
40 |
-- Amoxyciline các hàm lượng và biệt dược của nó dạng uống |
10 |
3004 |
10 |
50 |
-- Chứa streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng và biệt dược của nó |
0 |
3004 |
10 |
60 |
-- Thuốc mỡ |
0 |
3004 |
10 |
90 |
-- Loại khác và các biệt dược của nó |
0 |
3004 |
20 |
|
- Chứa các chất kháng sinh khác |
|
|
|
|
-- Chứa tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
21 |
--- Tetracyline các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
22 |
--- Thuốc mỡ |
10 |
3004 |
20 |
29 |
--- Loại khác và biệt dược của chúng |
0 |
|
|
|
-- Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
3004 |
20 |
31 |
--- Chloramphenicol các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
32 |
--- Thuốc mỡ |
10 |
3004 |
20 |
39 |
--- Loại khác và biệt dược của chúng |
0 |
|
|
|
-- Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
41 |
--- Chứa erythromycin base Ethylsuccinate, Lactobiarate các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống |
|
3004 |
20 |
42 |
--- Thuốc mỡ |
10 |
3004 |
20 |
49 |
--- Loại khác và các biệt dược của chúng |
0 |
|
|
|
-- Chứa Gentamycine, Lincomycin và các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
51 |
--- Gentamycine các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng tiêm |
10 |
3004 |
20 |
52 |
--- Lyncomycin base, muối HCl các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
53 |
--- Thuốc mỡ |
10 |
3004 |
20 |
59 |
--- Loại khác và các biệt dược của nó |
0 |
|
|
|
-- Chứa sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 |
20 |
61 |
--- Chứa sulfamethoxazol và biệt dược của nó, dạng uống |
10 |
3004 |
20 |
62 |
--- Thuốc mỡ |
10 |
3004 |
20 |
69 |
--- Loại khác và các biệt dược của nó |
0 |
|
|
|
-- Một số loại kháng sinh khác: |
|
3004 |
20 |
91 |
--- Trong thành phần có chứa các hoạt chất chính: Primaquine, isoniazide, Pyrazinamide, dạng uống |
|
3004 |
20 |
99 |
--- Loại khác |
0 |
3004 |
30 |
|
- Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa các chất kháng sinh: |
|
3004 |
30 |
10 |
-- Chứa insulin |
0 |
3004 |
30 |
20 |
-- Chứa hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận |
0 |
3004 |
30 |
30 |
-- Chứa Dexamethasone các hàm lượng và biệt dược của nó |
5 |
3004 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
3004 |
40 |
|
- Chứa Alcaloid hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh: |
|
3004 |
40 |
10 |
-- Morphine (tiêm) và các dẫn chất của chúng |
5 |
3004 |
40 |
30 |
-- Quinine hydrochloride và dihydrocholoride (dạng tiêm) |
5 |
3004 |
40 |
40 |
-- Quinine sulfate (dạng uống) |
5 |
3004 |
40 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
3004 |
50 |
|
- Dược phẩm có chứa vitamine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: |
|
3004 |
50 |
10 |
-- Vitamine A |
10 |
3004 |
50 |
20 |
-- Các dung dịch vitamine giọt (uống) loại ghi trên bao bì sản phẩm dùng cho trẻ em. |
0 |
3004 |
50 |
30 |
-- Vitamine B1, B2, B6, B12 các hàm lượng (tiêm, uống) |
10 |
3004 |
50 |
40 |
-- Vitamine C các hàm lượng (tiêm, uống) |
10 |
3004 |
50 |
50 |
-- Vitamine tổng hợp nhóm B |
5 |
3004 |
50 |
60 |
- Vitamine tổng hợp khác |
10 |
|
|
|
-- Các loại khác: |
|
3004 |
50 |
91 |
--- Vitamine PP |
5 |
3004 |
50 |
99 |
--- Loại khác |
0 |
3004 |
90 |
|
- Loại khác |
|
3004 |
90 |
10 |
-- Thang thuốc đông y |
10 |
|
|
|
-- Dịch truyền: |
|
3004 |
90 |
21 |
--- Dịch truyền Natrichloride 0,9% (tiêm) |
10 |
3004 |
90 |
22 |
--- Dịch truyền Glucose 5% hoặc các biệt dược của nó |
10 |
3004 |
90 |
23 |
--- Dịch truyền Glucose 30% hoặc các biệt dược của nó |
5 |
3004 |
90 |
29 |
--- Dịch truyền loại khác |
0 |
|
|
|
-- Các loại thuốc khác dùng để uống: |
|
3004 |
90 |
31 |
--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Sulpiride, Cimetidine, Ranitidine, Aluminium, hydroxide, Magnesium hydroxide, Piperazine, Mebendazole |
10 |
3004 |
90 |
32 |
--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: axit Acetylsalicylic, Paracetamol, Metamizole, Dicholofenac, Piroxicam, Ibuprofen |
10 |
3004 |
90 |
33 |
--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Phenobarbital (dạng uống), Diazepam và các dẫn chất của chúng, Chlopromazine, Sorbitol |
5 |
3004 |
90 |
34 |
--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: artemisinin, artesunate, Chloroquin, Papaverine, Berberine |
5 |
3004 |
90 |
35 |
--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Salbutamol, Theophyllin |
5 |
3004 |
90 |
36 |
--- Các thuốc mà trong thành phần có chứa Chlopheniramine maleate |
10 |
3004 |
90 |
39 |
--- Loại khác |
0 |
|
|
|
-- Các loại thuốc khác dùng để tiêm: |
|
3004 |
90 |
41 |
--- Atropine sulfate |
10 |
3004 |
90 |
42 |
--- Adrenalin; novocain (dạng tiêm) |
5 |
3004 |
90 |
49 |
--- Loại khác |
0 |
|
|
|
-- Các loại thuốc khác |
|
3004 |
90 |
91 |
--- Thuốc mỡ có chứa Fluocinolon acetonid |
10 |
3004 |
90 |
92 |
--- Các loại cao, dầu xoa dạng đặc hoặc nước |
10 |
3004 |
90 |
93 |
--- Cao xương động vật, cao thực vật |
10 |
3004 |
90 |
94 |
--- Oresol |
10 |
3004 |
90 |
95 |
--- Thuốc nhỏ mũi: Naphazolin, Xylometazolin |
10 |
3004 |
90 |
96 |
--- Thuốc trị mụn trứng cá dạng kem (ví dụ ô xy 5, ô xy10) |
10 |
3004 |
90 |
97 |
--- Thuốc trị nấm dạng dầu gội (ví dụ: Nizoral Shampoo) |
10 |
3004 |
90 |
99 |
--- Loại khác |
0 |
3405 |
|
|
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, thùng xe, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột cọ rửa và các phế phẩm tương tự {có không ở dạng giấy, mền xơ, vải không dệt, plastic hoặc cao su xốp (dạng mạng), đã được thấm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên} trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404 |
|
3405 |
10 |
00 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc |
30 |
3405 |
20 |
00 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ |
30 |
3405 |
30 |
00 |
- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng toa xe, trừ các chất đánh bóng kim loại |
30 |
3405 |
40 |
|
- Kem, bột cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác |
|
3405 |
40 |
10 |
-- Kem và bột cọ rửa |
30 |
3405 |
40 |
90 |
-- Loại khác |
30 |
3405 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3405 |
90 |
10 |
-- Sáp đánh bóng kim loại |
20 |
3405 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
30 |
3503 |
|
|
Gelatin {kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu} và các chất dẫn xuất gelatin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo cazein thuộc nhóm 3501 |
|
3503 |
00 |
10 |
- Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-220 trở lên. |
3 |
3503 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
3808 |
|
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
|
3808 |
10 |
|
- Thuốc trừ sâu: |
|
|
|
|
-- Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu: |
|
3808 |
10 |
11 |
--- BPMC (FENOBUCARB) có hàm lượng đến 96% |
10 |
3808 |
10 |
19 |
--- Loại khác |
0 |
|
|
|
-- Loại khác: |
|
3808 |
10 |
91 |
-- Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt |
5 |
3808 |
10 |
99 |
-- Loại khác |
3 |
3808 |
20 |
|
- Thuốc diệt nấm |
|
3808 |
20 |
10 |
-- Validamycin có hàm lượng đến 3% |
3 |
3808 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
1 |
3808 |
30 |
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
3808 |
30 |
10 |
-- Thuốc diệt cỏ |
1 |
3808 |
30 |
20 |
-- Thuốc chống nảy mầm |
0 |
3808 |
30 |
30 |
-- Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây |
0 |
3808 |
40 |
00 |
- Thuốc khử trùng |
0 |
3808 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3808 |
90 |
10 |
-- Thuốc bảo quản gỗ |
1 |
3808 |
90 |
20 |
-- Thuốc diệt chuột |
1 |
3808 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
1 |
3812 |
|
|
Chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất làm hoá dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hoá và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic |
|
3812 |
10 |
00 |
- Chất xúc tác đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su |
5 |
3812 |
20 |
00 |
- Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic |
5 |
3812 |
30 |
00 |
- Các chế phẩm chống ô xy hoá và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic |
5 |
3909 |
|
|
Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh |
|
3909 |
10 |
|
- Nhựa u rê; nhựa thioure |
|
3909 |
10 |
10 |
-- Nhựa urê dạng bột |
5 |
3909 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
3909 |
20 |
|
- Nhựa melamin: |
|
3909 |
20 |
10 |
-- Dạng bột |
5 |
3909 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
3909 |
30 |
00 |
- Nhựa amino khác |
0 |
3909 |
40 |
00 |
- Nhựa phenolic |
0 |
3909 |
50 |
00 |
- Polyurethan |
0 |
3920 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác |
|
3920 |
10 |
00 |
- Từ polyme etylen |
10 |
3920 |
20 |
00 |
- Từ polyme propylen |
10 |
3920 |
30 |
00 |
- Từ polyme styren |
10 |
|
|
|
- Từ polyme vinyl clorua: |
|
3920 |
41 |
00 |
- Loại cứng |
10 |
3920 |
42 |
00 |
- Loại dẻo |
20 |
|
|
|
- Từ polyme acrylic: |
|
3920 |
51 |
00 |
- Từ polyme metacrylat |
10 |
3920 |
59 |
00 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác: |
|
3920 |
61 |
|
-- Từ polycacbonat: |
|
3920 |
61 |
10 |
--- Dải làm băng từ |
10 |
3920 |
61 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
61 |
|
-- Từ polyetylen terephthalat |
|
3920 |
62 |
10 |
--- Dải làm băng t7ừ |
10 |
3920 |
62 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
63 |
|
-- Từ polyeste no: |
|
3920 |
63 |
10 |
--- Dải làm băng từ |
10 |
3920 |
63 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
69 |
|
-- Từ các polyeste khác: |
|
3920 |
69 |
10 |
--- Dải làm băng từ |
10 |
3920 |
69 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hoá học của chúng: |
|
3920 |
71 |
|
-- Từ xelulo hoàn nguyên: |
|
3920 |
71 |
10 |
--- Màng cellophane |
5 |
3920 |
71 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
72 |
|
-- Từ sợi lưu hoá: |
|
3920 |
72 |
10 |
--- Màng cellophane |
5 |
3920 |
72 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
73 |
|
-- Từ axetat xenlulo: |
|
3920 |
73 |
10 |
--- Màng cellophane |
5 |
3920 |
73 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
3920 |
79 |
|
-- Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác: |
|
3920 |
79 |
10 |
--- Màng cellophane |
5 |
3920 |
79 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Từ plastic khác: |
|
3920 |
91 |
00 |
-- Từ polyvinyl butyral |
10 |
3920 |
92 |
00 |
-- Từ polyamit |
10 |
3920 |
93 |
00 |
-- Từ nhựa amino |
10 |
3920 |
94 |
00 |
-- Từ nhựa phenolic |
10 |
3920 |
99 |
|
-- Từ plastic khác: |
|
3920 |
99 |
10 |
--- Màng BOPP |
5 |
3920 |
99 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Bấc thấm dùng trong xây dựng |
1 |
|
|
|
+ Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá |
15 |
3921 |
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic |
|
|
|
|
- Loại xốp: |
|
3921 |
11 |
00 |
-- Từ polyme styren |
10 |
3921 |
12 |
00 |
-- Từ polyme vynil clorua |
10 |
3921 |
13 |
00 |
-- Từ polyurethan |
10 |
3921 |
14 |
00 |
-- Từ xenlulo hoàn nguyên |
10 |
3921 |
19 |
00 |
-- Từ plastic khác |
10 |
3921 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
+ Riêng: màng đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác để đựng sữa tiệt trùng |
5 |
4010 |
|
|
Băng tải hoặc băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hoá |
|
|
|
|
- Băng tải, đai tải: |
|
4010 |
11 |
00 |
-- Chỉ được gia cố bằng kim loại |
3 |
4010 |
12 |
00 |
-- Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt |
3 |
4010 |
13 |
00 |
-- Chỉ được gia cố bằng plastic |
3 |
4010 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
3 |
|
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền |
|
4010 |
21 |
00 |
-- Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không quá 180cm |
5 |
4010 |
22 |
00 |
-- Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không quá 240cm |
5 |
4010 |
23 |
00 |
-- Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không quá 150cm |
3 |
4010 |
24 |
00 |
-- Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng không quá 198cm |
3 |
4010 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
3 |
4811 |
|
|
Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810 |
|
4811 |
10 |
00 |
- Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường |
5 |
|
|
|
- Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa: |
|
4811 |
21 |
00 |
-- Loại tự dính |
10 |
4811 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính): |
|
4811 |
31 |
00 |
-- Đã tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2 |
10 |
4811 |
39 |
00 |
-- Loại khác |
10 |
4811 |
40 |
00 |
- Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol |
10 |
4811 |
90 |
|
- Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác: |
|
4811 |
90 |
10 |
-- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
4811 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
10 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Giấy có khả năng thấu khí |
5 |
|
|
|
+ Giấy tạo vân trên vải giả da |
5 |
4819 |
|
|
Thùng giấy (carton), hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, bìa, giấy nỉ xenlulo, giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự. |
|
4819 |
10 |
00 |
- Thùng giấy (carton), hộp, vali, bằng giấy, bìa làn sóng |
30 |
4819 |
20 |
|
- Thùng giấy (carton), hộp, vali, bằng giấy, bìa không làn sóng |
|
|
|
|
-- Hộp: |
|
4819 |
20 |
11 |
--- Loại chưa ghép hoặc đã ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh |
20 |
4819 |
20 |
19 |
--- Loại khác |
30 |
4819 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
30 |
4819 |
30 |
00 |
- Bao và túi xách có đáy rộng 40cm trở lên |
|
4819 |
40 |
00 |
- Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài) |
30 |
4819 |
50 |
00 |
- Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép |
30 |
4819 |
60 |
00 |
- Hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự. |
30 |
5602 |
|
|
Phớt đã hoặc chưa thấm tẩm, phủ hoặc ép lớp |
|
5602 |
10 |
00 |
- Phớt xuyên kim và vải khâu dính (được sản xuất bằng phương pháp khâu dính mền sơ) |
40 |
|
|
|
- Phớt khác, chưa thấm, tẩm, phủ hoặc ép lớp: |
|
5602 |
21 |
00 |
-- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
40 |
5602 |
29 |
00 |
-- Từ vật liệu dệt khác |
40 |
5602 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
5602 |
90 |
10 |
-- Đã thấm tẩm hắc ín hoặc các chất tương tự |
40 |
5602 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
5910 |
|
|
Băng tải, băng truyền hoặc đai truyền bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, ép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác |
|
5910 |
00 |
10 |
- Băng tải nỉ |
20 |
5910 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
7002 |
|
|
Thuỷ tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công |
|
7002 |
10 |
00 |
- Dạng hình cầu |
3 |
7002 |
20 |
00 |
- Dạng thanh |
3 |
|
|
|
- Dạng ống: |
|
7002 |
31 |
|
-- Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô xít si lic nấu chảy khác: |
|
7002 |
31 |
10 |
--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn |
30 |
7002 |
31 |
90 |
--- Loại khác |
3 |
7002 |
32 |
|
-- Bằng thuỷ tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C. |
|
7002 |
32 |
10 |
--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn |
30 |
7002 |
32 |
90 |
--- Loại khác |
3 |
7002 |
39 |
|
-- Loại khác: |
|
7002 |
39 |
10 |
--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn |
30 |
7002 |
39 |
90 |
--- Loại khác |
3 |
7011 |
|
|
Vỏ bóng đèn thuỷ tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), mở, các bộ phận bằng thuỷ tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực (carthode-ray) hoặc các loại tương tự |
|
7011 |
10 |
|
- Cho đèn điện: |
|
7011 |
10 |
10 |
-- Giá đỡ tóc bóng đèn |
5 |
7011 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
30 |
7011 |
20 |
00 |
- Cho ống đèn tia âm cực |
5 |
7011 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7011 |
90 |
10 |
-- Vỏ bóng đèn hình vô tuyến |
5 |
7011 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
30 |
7202 |
|
|
Hợp kim sắt |
|
|
|
|
- Sắt măng gan |
|
7202 |
11 |
00 |
-- Có chứa hàm lượng các-bon trên 2% |
0 |
7202 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
|
|
|
- Sắt si-lic |
|
7202 |
21 |
00 |
-- Có chứa hàm lượng si-lic trên 55% |
0 |
7202 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
7202 |
30 |
00 |
- Sắt si-lic măng-gan |
0 |
|
|
|
- Sắt crôm |
|
7202 |
41 |
00 |
-- Có chứa hàm lượng các-bon trên 4% |
10 |
7202 |
49 |
00 |
-- Các loại khác |
0 |
7202 |
50 |
00 |
- Sắt si-lic crôm |
0 |
7202 |
60 |
00 |
- Sắt ni ken |
0 |
7202 |
70 |
00 |
- Sắt mô-líp-đen |
0 |
7202 |
80 |
00 |
- Sắt vônfram và sắt si-lic vônfram |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
7202 |
91 |
00 |
- Sắt ti-tan và sắt silic ti-tan |
0 |
7202 |
92 |
00 |
- Sắt va-na-di |
0 |
7202 |
93 |
00 |
- Sắt ni-o-bi |
0 |
7202 |
99 |
00 |
- Loại khác |
0 |
7208 |
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
|
7208 |
10 |
00 |
- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi |
0 |
|
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã tẩy gỉ: |
|
7208 |
25 |
00 |
-- Chiều dầy từ 4,75mm trở lên |
0 |
7208 |
26 |
00 |
-- Chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm |
0 |
7208 |
27 |
00 |
-- Chiều dầy dưới 3mm |
0 |
|
|
|
-- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208 |
36 |
00 |
-- Chiều dầy trên 10mm |
0 |
7208 |
37 |
00 |
-- Chiều dầy từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm |
0 |
7208 |
38 |
00 |
-- Chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm |
0 |
7208 |
39 |
00 |
-- Chiều dầy dưới 3mm |
0 |
7208 |
40 |
00 |
- Ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi |
0 |
|
|
|
- Loại khác, ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208 |
51 |
00 |
-- Chiều dày trên 10mm |
0 |
7208 |
52 |
00 |
-- Chiều dầy từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm |
0 |
7208 |
53 |
00 |
-- Chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm |
0 |
7208 |
54 |
00 |
-- Chiều dày dưới 3mm |
3 |
7208 |
90 |
00 |
- Loại khác: |
0 |
7209 |
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (ép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
|
- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209 |
15 |
00 |
-- Có chiều dày từ 3mm trở lên |
0 |
7209 |
16 |
00 |
-- Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm |
0 |
7209 |
17 |
00 |
-- Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm |
0 |
7209 |
18 |
00 |
-- Có chiều dày dưới 0,5mm |
0 |
|
|
|
- Ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209 |
25 |
00 |
-- Có chiều dày từ 3mm trở lên |
0 |
7209 |
26 |
00 |
-- Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm |
3 |
7209 |
27 |
00 |
-- Có chiều dày bằng từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm |
3 |
7209 |
28 |
00 |
-- Có chiều dày dưới 0,5mm |
3 |
7209 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
7210 |
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ, hoặc tráng |
|
|
|
|
- Được phủ hoặc tráng thiết: |
|
7210 |
11 |
00 |
-- Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm |
3 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự |
0 |
7210 |
12 |
00 |
-- Có chiều dày dưới 0,5mm |
3 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự |
0 |
7210 |
20 |
00 |
- Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3lá |
0 |
7210 |
30 |
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
7210 |
30 |
10 |
-- Loại dầy không quá 1,2mm |
10 |
7210 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
|
|
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210 |
41 |
|
-- Hình làn sóng: |
|
7210 |
41 |
10 |
--- Loại dầy không quá 1,2mm |
30 |
7210 |
41 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
7210 |
49 |
|
-- Loại khác: |
|
7210 |
49 |
10 |
--- Loại dầy không quá 1,2mm |
30 |
7210 |
49 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
7210 |
50 |
00 |
- Được tráng hoặc phủ bằng ô xít crôm hoặc bằng crôm và ô xít crôm |
0 |
|
|
|
- Được tráng hoặc phủ bằng nhôm: |
|
7210 |
61 |
|
-- Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim nhôm - kẽm |
|
7210 |
61 |
10 |
--- Loại dầy không quá 1,2mm |
30 |
7210 |
61 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
7210 |
69 |
|
-- Loại khác |
|
7210 |
69 |
10 |
--- Loại dầy không quá 1,2mm |
30 |
7210 |
69 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
7210 |
70 |
|
- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic: |
|
7210 |
70 |
10 |
--- Loại dầy không quá 1,2mm |
30 |
7210 |
70 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
7210 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
7217 |
|
|
Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
|
7217 |
10 |
|
- Không được tráng, phủ, đã hoặc chưa đánh bóng: |
|
7217 |
10 |
10 |
-- Có hàm lượng các bon đến 0,25% |
10 |
7217 |
10 |
20 |
-- Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6% |
5 |
7217 |
10 |
90 |
-- Có hàm lượng các bon trên 0,6% |
0 |
7217 |
20 |
|
- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm: |
|
7217 |
20 |
10 |
-- Có hàm lượng các bon đến 0,25% |
10 |
7217 |
20 |
20 |
-- Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6% |
5 |
7217 |
20 |
90 |
-- Có hàm lượng các bon trên 0,6% |
0 |
7217 |
30 |
|
- Được tráng hoặc phủ bằng kim loại thường khác: |
|
7217 |
30 |
10 |
-- Có hàm lượng các bon đến 0,25% |
10 |
7217 |
30 |
20 |
-- Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6% |
5 |
7217 |
30 |
90 |
-- Có hàm lượng các bon trên 0,6% |
0 |
7217 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7217 |
90 |
10 |
-- Có hàm lượng các bon đến 0,25% |
10 |
7217 |
90 |
20 |
-- Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6% |
5 |
7217 |
90 |
90 |
-- Có hàm lượng các bon trên 0,6% |
0 |
7304 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh dạng rỗng, không có nối, bằng sắt (trừ gang) hoặc thép |
|
7304 |
10 |
00 |
- ống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ống dẫn dầu và dẫn khí |
0 |
|
|
|
- ống bọc ngoài, đường ống và ống khoan thuộc loại sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
7304 |
21 |
00 |
-- ống khoan |
0 |
7304 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
|
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
7304 |
31 |
|
-- Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 |
31 |
10 |
--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
0 |
|
|
|
--- Loại khác |
|
7304 |
31 |
91 |
---- Có đường kính ngoài từ 140mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống |
10 |
7304 |
31 |
99 |
---- Loại khác |
5 |
7304 |
39 |
|
-- Các loại khác: |
|
7304 |
39 |
10 |
--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
0 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
7304 |
39 |
91 |
---- Có đường kính ngoài từ 140mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống |
10 |
7304 |
39 |
99 |
---- Loại khác |
5 |
|
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7304 |
41 |
|
-- Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 |
41 |
10 |
--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
0 |
7304 |
41 |
90 |
--- Loại khác |
1 |
7304 |
49 |
|
-- Các loại khác: |
|
7304 |
49 |
10 |
--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
0 |
7304 |
49 |
90 |
--- Loại khác |
1 |
|
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7304 |
51 |
|
-- Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 |
51 |
10 |
--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
0 |
7304 |
51 |
90 |
--- Loại khác |
1 |
7304 |
59 |
|
-- Các loại khác: |
|
7304 |
59 |
10 |
--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
0 |
7304 |
59 |
90 |
--- Loại khác |
1 |
7304 |
90 |
|
- Các loại khác |
|
7304 |
90 |
10 |
--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
0 |
|
|
|
--- Loại khác |
|
7304 |
90 |
91 |
---- Có đường kính ngoài từ 140mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống |
10 |
7304 |
90 |
99 |
---- Loại khác |
5 |
7305 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm |
|
|
|
|
- ống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ống dẫn dầu và dẫn khí: |
|
7305 |
11 |
00 |
-- Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
5 |
7305 |
12 |
00 |
-- Loại khác hàn theo chiều dọc |
5 |
7305 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
7305 |
19 |
10 |
--- Loại hàn xoắn |
15 |
7305 |
19 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
7305 |
20 |
00 |
- ống bọc ngoài loại sử dụng trong khoan dầu khí |
5 |
|
|
|
- Loại khác, được hàn: |
|
7305 |
31 |
|
-- Hàn theo chiều dọc: |
|
7305 |
31 |
10 |
--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
5 |
7305 |
31 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
7305 |
39 |
|
-- Loại khác: |
|
7305 |
39 |
10 |
--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
5 |
7305 |
39 |
20 |
--- Loại khác, được hàn xoắn |
15 |
7305 |
39 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
7305 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7305 |
90 |
10 |
-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
5 |
7305 |
90 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
7306 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
|
7306 |
10 |
00 |
- ống dẫn thuộc loại sử dụng làm ống dẫn dầu hoặc khí |
5 |
7306 |
20 |
00 |
- ống bọc ngoài và ống thuộc loại sử dụng khoan dầu hoặc khí |
5 |
7306 |
30 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng sắt hoặc bằng thép không hợp kim: |
|
7306 |
30 |
10 |
-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
5 |
|
|
|
-- Loại khác: |
|
7306 |
30 |
91 |
--- Có đường kính ngoài từ 140mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống |
20 |
7306 |
30 |
99 |
--- Loại khác |
10 |
7306 |
40 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ: |
|
7306 |
40 |
10 |
-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
5 |
7306 |
40 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
7306 |
50 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép hợp kim khác: |
|
7306 |
50 |
10 |
-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
5 |
7306 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
7306 |
60 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn: |
|
7306 |
60 |
10 |
-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
5 |
7306 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
7306 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7306 |
90 |
10 |
-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp |
5 |
|
|
|
-- Loại khác: |
|
7306 |
90 |
91 |
--- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống |
20 |
7306 |
90 |
99 |
--- Loại khác |
10 |
7310 |
|
|
Các loại thùng, thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí ga nén, ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
|
7310 |
10 |
00 |
- Có dung tích từ 50 lít trở lên |
10 |
|
|
|
- Có dung tích dưới 50 lít: |
|
7310 |
21 |
00 |
-- Thùng phuy được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp |
10 |
7310 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
10 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Hộp (lon) dùng để chứa đồ uống, có dung tích đến 1 lít |
15 |
7312 |
|
|
Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện |
|
7312 |
10 |
00 |
- Dây bện tao, thừng và cáp |
5 |
7312 |
90 |
00 |
- Loại khác |
5 |
7408 |
|
|
Dây đồng |
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh chế: |
|
7408 |
11 |
|
-- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm |
|
7408 |
11 |
10 |
--- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm đến 14mm |
5 |
7408 |
11 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
7408 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
7408 |
21 |
00 |
-- Hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) |
0 |
7408 |
22 |
00 |
-- Hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc - niken) |
0 |
7408 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
8413 |
|
|
Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy nâng chất lỏng |
|
|
|
|
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường: |
|
8413 |
11 |
00 |
-- Bơm phân phát nhiên liệu hoặc dầu nhờn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra |
3 |
8413 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
3 |
8413 |
20 |
00 |
- Bơm tay trừ các loại thuộc phân nhóm 841311 hoặc 841319 |
30 |
8413 |
30 |
00 |
- Bơm nhiên liệu, dầu nhờn, bơm làm mát môi trường dùng cho động cơ pít tông đốt trong |
3 |
8413 |
40 |
00 |
- Bơm bê tông |
0 |
8413 |
50 |
|
- Bơm hoạt động bằng pít tông: |
|
8413 |
50 |
10 |
-- Bơm nước công suất đến 8.000m3/h (trừ loại thuộc mã 84135030) |
30 |
8413 |
50 |
20 |
-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến dưới 13.000 m3/h |
10 |
8413 |
50 |
30 |
--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển) |
20 |
8413 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
8413 |
60 |
|
- Bơm hoạt động bằng động cơ quay khác: |
|
8413 |
60 |
10 |
-- Bơm nước công suất đến 8.000 m3/h (trừ loại thuộc mã 84136030) |
30 |
8413 |
60 |
20 |
-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến dưới 13.000 m3/h |
10 |
8413 |
60 |
30 |
--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển) |
20 |
8413 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
8413 |
70 |
|
- Bơm ly tâm loại khác: |
|
8413 |
70 |
10 |
-- Bơm nước công suất đến 8.000 m3/h (trừ loại thuộc mã 84137030) |
30 |
8413 |
70 |
20 |
-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến dưới 13.000 m3/h |
10 |
8413 |
70 |
30 |
--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển) |
20 |
8413 |
70 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
|
|
|
- Bơm khác; máy nâng chất lỏng: |
|
8413 |
81 |
|
-- Bơm các loại: |
|
8413 |
81 |
10 |
--- Bơm nước công suất đến 8.000 m3/h (trừ loại thuộc mã 84138130) |
30 |
8413 |
81 |
20 |
-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến dưới 13.000 m3/h |
10 |
8413 |
81 |
30 |
--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển) |
20 |
8413 |
81 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
8413 |
82 |
00 |
-- Máy nâng chất lỏng |
0 |
|
|
|
- Các bộ phận: |
|
8413 |
91 |
|
-- Của máy bơm: |
|
8413 |
91 |
10 |
--- Của máy bơm tay |
20 |
8413 |
91 |
20 |
--- Của máy bơm nước công suất đến 8.000m3/h |
20 |
8413 |
91 |
90 |
--- Của máy bơm khác |
0 |
8413 |
92 |
00 |
-- Của máy nâng chất lỏng |
0 |
8414 |
|
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén khí và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
8414 |
10 |
00 |
- Bơm chân không |
10 |
8414 |
20 |
00 |
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân |
20 |
8414 |
30 |
00 |
- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh |
10 |
8414 |
40 |
00 |
- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe (chasis) dùng để kéo |
0 |
|
|
|
- Quạt: |
|
8414 |
51 |
00 |
-- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt thông gió, quạt trần hoặc quạt mái, có gẵn động cơ điện, có công suất không quá 125w |
50 |
8414 |
59 |
00 |
-- Loại khác: |
40 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Quạt công nghiệp có công suất đến 125KW |
20 |
|
|
|
+ Quạt công nghiệp có công suất trên 125KW |
10 |
8414 |
60 |
00 |
- Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120cm |
30 |
8414 |
80 |
00 |
- Loại khác |
5 |
8414 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
|
8414 |
90 |
10 |
-- Của phân nhóm 841410, 841430, 841440, 841480 |
0 |
8414 |
90 |
20 |
-- Của phân nhóm 841420, 841460. |
10 |
8414 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
30 |
8415 |
|
|
Máy điều hoà không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
8415 |
10 |
00 |
- Loại lắp vào cửa số hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập |
50 |
8415 |
20 |
00 |
- Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại |
50 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
8415 |
81 |
|
-- Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh chu kỳ nóng lạnh: |
|
8415 |
81 |
10 |
--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống |
50 |
8415 |
81 |
90 |
--- Loại khác |
20 |
8415 |
82 |
|
-- Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
8415 |
82 |
10 |
--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống |
50 |
8415 |
82 |
90 |
--- Loại khác |
20 |
8415 |
83 |
|
-- Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
8415 |
83 |
10 |
--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống |
50 |
8415 |
83 |
90 |
--- Loại khác |
20 |
8415 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
|
8415 |
90 |
11 |
-- Của mã số 84158190, 84158290, 84158390 |
15 |
8415 |
90 |
19 |
-- Loại khác |
30 |
8418 |
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt, trừ máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415 |
|
8418 |
10 |
00 |
- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt |
3 |
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: |
|
8418 |
21 |
00 |
-- Loại nén |
50 |
8418 |
22 |
00 |
-- Loại hút, dùng điện |
50 |
8418 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
50 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829 |
25 |
|
|
|
+ Dạng IKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829 |
15 |
8418 |
30 |
|
- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít: |
|
8418 |
30 |
10 |
-- Dung tích đến 200 lít |
50 |
8418 |
30 |
90 |
-- Dung tích trên 200 lít đến 800 lít |
30 |
8418 |
40 |
|
- Máy đông lạnh block đứng, dung tích không quá 900 lít: |
|
8418 |
40 |
10 |
-- Dung tích đến 200 lít |
50 |
8418 |
40 |
90 |
-- Dung tích trên 200 lít đến 900 lít |
30 |
8418 |
50 |
|
- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh; các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự: |
|
8418 |
50 |
10 |
-- Có dung tích đến 200 lít |
50 |
8418 |
50 |
90 |
-- Có dung tích trên 200 lít |
30 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm |
0 |
|
|
|
+ Buồng lạnh |
20 |
|
|
|
- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
|
8418 |
61 |
00 |
-- Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt |
10 |
8418 |
69 |
|
-- Loại khác: |
10 |
8418 |
69 |
10 |
--- Máy sản xuất đá vảy trực tiếp từ nước biển, được thiết kế để gắn trên tàu đánh cá (nhiệt độ đông lạnh tối thiểu của đá là -20 độ C) |
5 |
8418 |
69 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Phụ tùng: |
|
8418 |
91 |
00 |
-- Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh |
20 |
84818 |
99 |
00 |
-- Loại khác |
20 |
8432 |
|
|
Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cản cỏ, làm sân cỏ thể thao |
|
8432 |
10 |
00 |
- Dàn cầy |
10 |
|
|
|
- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc: |
|
8432 |
21 |
00 |
-- Bừa đĩa |
10 |
8432 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
10 |
8432 |
30 |
00 |
- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy |
5 |
8432 |
40 |
00 |
- Máy vãi phân hay máy rắc phân hoá học |
5 |
8432 |
80 |
00 |
- Máy khác |
5 |
8432 |
90 |
00 |
- Phụ tùng |
0 |
8480 |
|
|
Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại; đế khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thuỷ tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic |
|
8480 |
10 |
00 |
- Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại |
0 |
8480 |
20 |
00 |
- Đế khuôn |
0 |
8480 |
30 |
00 |
- Mẫu khuôn |
0 |
|
|
|
- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại: |
|
8480 |
41 |
00 |
-- Loại khuôn phun hay khuôn nén |
0 |
8480 |
49 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
8480 |
50 |
00 |
- Khuôn đúc thuỷ tinh |
|
8480 |
60 |
|
- Khuôn đúc vật liệu khoáng; |
|
8480 |
60 |
10 |
-- Khuôn đúc b ê tông |
5 |
8480 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
|
|
|
- Khuôn đúc cao su hay plastic: |
|
8480 |
71 |
|
-- Loại khuôn phun hay khuôn nén |
|
8480 |
71 |
10 |
--- Khuôn làm đế giầy |
3 |
8480 |
71 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
8480 |
79 |
|
-- Loại khác: |
|
8480 |
79 |
10 |
--- Khuôn làm đế giầy |
3 |
8480 |
79 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
8481 |
|
|
Vòi, van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt |
|
8481 |
10 |
00 |
- Van hạ áp suất |
0 |
8481 |
20 |
00 |
- Van truyền thuỷ lực hay van khí |
0 |
8481 |
30 |
00 |
- Van kiểm tra |
0 |
8481 |
40 |
00 |
- Van an toàn hay van xả (Safety or relief valves) |
3 |
8481 |
80 |
|
- Các thiết bị khác: |
|
8481 |
80 |
10 |
-- Van để đóng chai nước so đa, bia |
5 |
8481 |
80 |
20 |
-- Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách |
5 |
8481 |
80 |
30 |
-- Van bóng, van đo áp suất |
0 |
8481 |
80 |
40 |
-- Van lốp và săm |
3 |
8481 |
80 |
50 |
-- Van cho xi lanh |
0 |
8481 |
80 |
60 |
-- Van đường ống nước |
10 |
8481 |
80 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
8481 |
90 |
00 |
- Phụ tùng |
0 |
8502 |
|
|
Tổ máy phát điện và máy nắn dòng dạng động |
|
|
|
|
- Tổ máy phát điện có động cơ kiểu piston đốt trong bằng kim phun cao áp (động cơ điezel, nửa diesel): |
|
8502 |
11 |
00 |
-- Có công suất không quá 75KVA |
20 |
8502 |
12 |
|
-- Có công suất trên 75KVA nhưng không quá 375KVA: |
|
8502 |
12 |
10 |
-- Có công suất trên 75KVA nhưng không quá 125KVA |
10 |
8502 |
12 |
20 |
-- Có công suất trên 125KVA đến 375KVA |
10 |
8502 |
13 |
00 |
-- Có công suất trên 375KVA |
0 |
8502 |
20 |
|
- Tổ máy phát điện có động cơ đốt trong bằng bu gi đánh lửa: |
|
8502 |
20 |
10 |
-- Có công suất không quá 75KVA |
20 |
8502 |
20 |
20 |
-- Có công suất trên 75KVA |
10 |
|
|
|
- Tổ máy phát điện khác: |
|
8502 |
31 |
00 |
-- Vận hành bằng gió |
0 |
8502 |
39 |
|
-- Loại khác: |
|
8502 |
39 |
10 |
--- Có công suất không quá 10KVA |
0 |
8502 |
39 |
20 |
--- Có công suất trên 10KVA |
0 |
8502 |
40 |
00 |
- Máy nắn dòng dạng động |
0 |
8504 |
|
|
Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện |
|
8504 |
10 |
|
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng: |
|
8504 |
10 |
10 |
-- Dùng cho đèn phóng |
5 |
8504 |
10 |
20 |
-- Dùng cho ống phóng |
30 |
|
|
|
- Máy biến thế dùng điện môi lỏng: |
|
8504 |
21 |
00 |
-- Có công suất sử dụng không quá 650KVA |
30 |
8504 |
22 |
00 |
-- Có công suất sử dụng trên 650KVA nhưng không quá 10000 KVA |
20 |
8504 |
23 |
00 |
-- Có công suất trên 10000 KVA |
0 |
|
|
|
- Các loại máy biến thế khác: |
|
8504 |
31 |
|
-- Có công suất sử dụng không quá 1KVA: |
|
8504 |
31 |
10 |
--- Biến dòng loại trung thế |
20 |
8504 |
31 |
20 |
--- Biến dòng, biến điện áp loại cao thế |
0 |
8504 |
31 |
90 |
--- Loại khác |
30 |
8504 |
32 |
|
-- Có công suất sử dụng trên 1KVA nhưng không quá 16KVA |
|
8504 |
32 |
10 |
--- Biến dòng loại trung thế |
20 |
8504 |
32 |
20 |
--- Biến dòng, biến điện áp loại cao thế |
0 |
8504 |
32 |
90 |
--- Loại khác |
30 |
8504 |
33 |
|
-- Có công suất sử dụng trên 16KVA nhưng không quá 500KVA: |
|
8504 |
33 |
10 |
--- Biến áp cao tần |
20 |
8504 |
33 |
90 |
--- Loại khác |
30 |
8504 |
34 |
|
-- Có công suất sử dụng trên 500KVA: |
|
8504 |
34 |
10 |
--- Biến áp cao tần |
20 |
8504 |
34 |
90 |
--- Loại khác |
30 |
8504 |
40 |
|
- Máy nắn dòng tĩnh: |
|
8504 |
40 |
10 |
-- Bộ sạc ắc quy. pin |
0 |
8504 |
40 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
8504 |
50 |
|
- Bộ cảm điện khác: |
|
8504 |
50 |
10 |
-- Bộ lưu giữ điện |
5 |
8504 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
8504 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
|
8504 |
90 |
10 |
-- Của máy thuộc phân nhóm 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490 |
5 |
8504 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
8517 |
|
|
Thiết bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống truyền tải hoặc hệ thống số; điện thoại video (điện thoại hình ảnh) |
|
|
|
|
- Bộ điện thoại, điện thoại video (điện thoại hình ảnh ): |
|
8517 |
11 |
|
-- Bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây: |
|
8517 |
11 |
10 |
--- Loại dùng trong mạng điện thoại |
20 |
8517 |
11 |
90 |
--- Loại khác |
20 |
8517 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
8517 |
19 |
10 |
--- Bộ điện thoại |
20 |
8517 |
19 |
20 |
--- Điện thoại video |
10 |
|
|
|
- Máy Fax và máy in viễn thông (máy điện báo in chữ teletip): |
|
8517 |
21 |
00 |
-- Máy Fax |
10 |
8517 |
22 |
00 |
-- Máy in viễn thông |
10 |
8517 |
30 |
00 |
- Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
10 |
8517 |
50 |
|
- Thiết bị khác, dùng cho hệ thống đường dây truyền tải hoặc hệ thống số: |
|
8517 |
50 |
10 |
-- Modems |
10 |
8517 |
50 |
20 |
-- Thiết bị nén hoặc phân giải |
10 |
8517 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
10 |
8517 |
80 |
|
- Thiết bị khác: |
|
8517 |
80 |
10 |
-- Máy biến đổi tần số kể cả thiết bị chuyển đổi âm và thiết bị mã hoá |
10 |
8517 |
80 |
90 |
-- Loại khác |
10 |
8517 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
|
8517 |
90 |
10 |
-- Bản mạch in đã lắp ráp |
5 |
8517 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
8532 |
|
|
Tụ điện loại không đổi, biến đổi hoặc điều chỉnh được (xác định trước) |
|
8532 |
10 |
00 |
- Tụ điện loại không đổi được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có khả năng chịu được dòng điện cảm ứng từ 0,5KVA trở lên (xác định trước) |
5 |
|
|
|
- Các loại tụ không đổi khác: |
|
8532 |
21 |
00 |
-- Tụ điện tantali |
10 |
8532 |
22 |
00 |
-- Điện phân nhôm |
10 |
8532 |
23 |
00 |
-- Điện môi gốm, một lớp |
5 |
8532 |
24 |
00 |
-- Điện môi gốm, nhiều lớp |
5 |
8532 |
25 |
00 |
-- Điện môi bằng giấy hay plastic |
5 |
8532 |
29 |
00 |
-- Tụ điện không đổi khác |
5 |
8532 |
30 |
00 |
- Tụ điện loại biến đổi hay tụ điện loại điều chỉnh được (xác định trước) |
5 |
8532 |
90 |
00 |
- Phụ tùng |
5 |
8540 |
|
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình) |
|
|
|
|
- Đèn ống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể cả ống đèn cho bộ kiểm tra video |
|
8540 |
11 |
00 |
-- Loại màu |
30 |
8540 |
12 |
00 |
-- Loại bóng đen hay trắng đơn sắc khác |
10 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Loại thuộc phân nhóm 854011 dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao |
20 |
8540 |
20 |
00 |
- ống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và khuyếch đại hình ảnh; ống đèn catốt quang điện khác |
10 |
8540 |
40 |
00 |
- ống hình sốliệu/hình đồ hoạ (graphic), loại màu, với bước chấm màn hình phốt pho nhỏ hơn 0,4mm |
0 |
8540 |
50 |
00 |
- ống hình số liệu/hình đồ hoạ (graphic) loại đen trắng hoặc đơn sắc khác |
0 |
8540 |
60 |
00 |
- ống đèn tia âm cực khác |
0 |
|
|
|
- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ: magnetrpon, klystrons, ống đèn sóng lan chuyền, caroinnotrons), trừ ống đèn điều khiển mạng lưới: |
|
8540 |
71 |
00 |
-- Magnetron |
0 |
8540 |
72 |
00 |
-- Klystrons |
0 |
8540 |
79 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
|
|
|
- Các loại bóng và đèn ống điện tử khác: |
|
8540 |
81 |
00 |
-- Bóng đèn và ống đèn điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại |
0 |
8540 |
89 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
|
|
|
- Phụ tùng: |
|
8540 |
91 |
00 |
-- Của ống đèn tia âm cực |
0 |
8540 |
99 |
00 |
-- Của loại khác |
0 |
8544 |
|
|
Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện |
|
|
|
|
- Dây quấn (winding wire): |
|
8544 |
11 |
|
-- Bằng đồng: |
|
8544 |
11 |
10 |
--- Tráng sơn hoặc men |
10 |
8544 |
11 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
8544 |
19 |
|
-- Bằng vật liệu khác: |
|
8544 |
19 |
10 |
--- Tráng sơn hoặc men |
5 |
8544 |
19 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
8544 |
20 |
|
- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trụ khác: |
|
|
|
|
-- Đã gắn với đầu nối |
|
8544 |
20 |
11 |
--- Tiết diện không quá 300mm2 |
15 |
8544 |
20 |
12 |
--- Tiết diện trên 300mm2 đến 400mm2 |
5 |
8544 |
20 |
13 |
--- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
20 |
19 |
--- Loại khác |
1 |
|
|
|
-- Loại chưa gắn với đầu nối |
|
8544 |
20 |
21 |
--- Tiết diện không quá 300mm2 |
15 |
8544 |
20 |
22 |
--- Tiết diện trên 300mm2 đến 400mm2 |
5 |
8544 |
20 |
23 |
--- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
20 |
29 |
--- Loại khác |
1 |
8544 |
30 |
00 |
- Bộ dây đánh lửa vào bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thuỷ |
5 |
|
|
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V: |
|
8544 |
41 |
|
-- Đã lắp vào đầu nối điện: |
|
8544 |
41 |
10 |
--- Cáp dùng cho ắc quy |
15 |
8544 |
41 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
41 |
30 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
15 |
|
|
|
--- Cáp điện: |
|
8544 |
41 |
41 |
---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300mm2 |
15 |
8544 |
41 |
49 |
---- Loại khác |
1 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8544 |
41 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
41 |
92 |
---- Dây dẫn điện bọc nhựa |
15 |
8544 |
41 |
99 |
---- Loại khác |
10 |
8544 |
49 |
|
-- Loại khác: |
|
8544 |
49 |
10 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
49 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
15 |
|
|
|
--- Cáp điện: |
|
8544 |
49 |
31 |
---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300mm2 |
15 |
8544 |
49 |
39 |
---- Loại khác |
1 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8544 |
49 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
49 |
92 |
---- Dây dẫn điện bọc nhựa |
15 |
8544 |
49 |
99 |
---- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Các loại dây dẫn điện loại khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V |
|
8544 |
51 |
|
-- Đã lắp với đầu nối điện: |
|
8544 |
51 |
10 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
51 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến trừ loại ngầm dưới biển |
5 |
|
|
|
--- Cáp điện: |
|
8544 |
51 |
31 |
---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300mm2 |
15 |
8544 |
51 |
39 |
---- Loại khác |
1 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8544 |
51 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
51 |
92 |
---- Dây dẫn điện bọc nhựa |
15 |
8544 |
51 |
99 |
---- Loại khác |
10 |
8544 |
59 |
|
-- Loại khác |
|
8544 |
59 |
10 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
59 |
20 |
--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
5 |
|
|
|
--- Cáp điện: |
|
8544 |
59 |
31 |
---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300mm2 |
15 |
8544 |
59 |
39 |
---- Loại khác |
1 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8544 |
59 |
91 |
---- Cáp điều khiển |
10 |
8544 |
59 |
92 |
---- Dây dẫn điện bọc nhựa |
15 |
8544 |
59 |
99 |
---- Loại khác |
10 |
8544 |
60 |
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V |
1 |
|
|
|
-- Cáp điện: |
|
8544 |
60 |
31 |
---- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 1KV đến 15KV, tiết diện không quá 300mm2 |
15 |
8544 |
60 |
12 |
---- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 15KV đến 35KV, tiết diện đến 400mm2 |
15 |
8544 |
60 |
19 |
---- Loại khác |
1 |
8544 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
1 |
8544 |
70 |
|
- Cáp sợi quang |
|
8544 |
70 |
10 |
-- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển |
0 |
8544 |
70 |
20 |
-- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến trừ loại ngầm dưới biển |
5 |
8544 |
70 |
90 |
-- Loại khác |
1 |
8701 |
|
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709) |
|
8701 |
10 |
|
- Máy kéo điều khiển đạp chân: |
|
8701 |
10 |
10 |
-- Loại công suất đến 15CV |
30 |
8701 |
10 |
20 |
-- Loại công suất trên 15CV đến 30CV |
10 |
8704 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
8701 |
20 |
|
- Máy kéo đường bộ dùng cho loại rơ moóc một cầu: |
|
8701 |
20 |
10 |
-- Loại công suất đến 15CV |
30 |
8701 |
20 |
20 |
-- Loại công suất trên 15CV đến 30CV |
10 |
8701 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
8701 |
30 |
|
- Máy kéo bánh xích: |
|
8701 |
30 |
10 |
-- Loại công suất đến 15CV |
30 |
8701 |
30 |
20 |
-- Loại công suất trên 15CV đến 30CV |
10 |
8701 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
8701 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8701 |
90 |
10 |
-- Công suất đến 15CV |
30 |
8701 |
90 |
20 |
-- Loại công suất trên 15CV đến 30CV |
10 |
8701 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15CV |
5 |
|
|
|
+ Dạng IKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15CV |
0 |
8704 |
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá |
|
8704 |
10 |
00 |
- Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm |
60 |
|
|
|
- Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel) |
|
8704 |
21 |
00 |
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
80 |
8704 |
22 |
00 |
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20: tấn |
|
8704 |
22 |
10 |
--- Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
8704 |
22 |
20 |
--- Trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
30 |
8704 |
23 |
|
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
|
8704 |
23 |
10 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
8704 |
23 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
|
|
|
- Loại khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa: |
|
8704 |
31 |
00 |
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
80 |
8704 |
32 |
|
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
8704 |
32 |
10 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
8704 |
32 |
20 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
30 |
8704 |
32 |
30 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
8704 |
32 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
8704 |
90 |
|
-- Loại khác: |
|
8704 |
90 |
10 |
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
80 |
8704 |
90 |
20 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
8704 |
90 |
30 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
30 |
8704 |
90 |
40 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
8704 |
90 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
15 |
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
20 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
7 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
10 |
|
|
|
+ Dạng IKD |
3 |
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
7 |
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
12 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
3 |
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
5 |
|
|
|
+ Dạng IKD |
1 |
|
|
|
* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh |
10 |
|
|
|
* Xe thiết kế chở rác |
0 |
|
|
|
* Xe thiết kế chở tiền |
10 |
|
|
|
* Xe xi téc, xe thiết kế chở axit, chở khí bi tum |
10 |
|
|
|
* Xe thiết kế chở bê tông ướt |
10 |
9018 |
|
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y, kể cả máy làm điện giải đồ, máy điện y học và dụng cụ thử tầm mắt |
|
|
|
|
- Các máy chẩn đoán điện (kể cả máy kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): |
|
9018 |
11 |
00 |
-- Máy ghi điện tâm đồ |
0 |
9018 |
12 |
00 |
-- Thiết bị quét siêu âm |
0 |
9018 |
13 |
00 |
-- Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ |
0 |
9018 |
14 |
00 |
-- Thiết bị đồ hoạ nhấp nháy |
0 |
9018 |
19 |
00 |
-- Các loại khác |
0 |
9018 |
20 |
00 |
- Máy tia cực tím hay tia hồng ngoại |
0 |
|
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn nước tiểu, các ống dẫn dùng trong phẫu thuật và đồ tương tự: |
|
9018 |
31 |
|
-- Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm |
|
9018 |
31 |
10 |
--- Bơm tiêm dùng một lần |
5 |
9018 |
31 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
9018 |
32 |
00 |
-- Kim tiêm bằng kim loại hình ống và kim khâu (trong phẫu thuật) |
0 |
9018 |
39 |
|
-- Các loại khác: |
|
9018 |
39 |
|
--- Dây truyền dịch dùng một lần |
5 |
9018 |
39 |
|
--- Loại khác |
0 |
|
|
|
- Các dụng cụ và đồ dùng khác trong nha khoa: |
|
9018 |
41 |
00 |
-- Dụng cụ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền trên giá đỡ đơn với thiết bị nha khoa khác |
0 |
9018 |
49 |
00 |
-- Loại khác |
0 |
9018 |
50 |
00 |
- Dụng cụ và đồ dùng nhãn khoa khác |
0 |
9018 |
90 |
00 |
- Thiết bị và dụng cụ khác |
0 |
9029 |
|
|
Máy đềm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy |
|
9029 |
10 |
|
- Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự: |
|
9029 |
10 |
10 |
-- Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng |
0 |
9029 |
10 |
20 |
-- Máy đếm cây số để tính tiền taxi |
20 |
9029 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
9029 |
20 |
|
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; dụng cụ quan sát hoạt động máy: |
|
9029 |
20 |
10 |
-- Đồng hồ tốc độ dùng cho các loại xe có động cơ |
30 |
9029 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
9029 |
90 |
00 |
- Phụ tùng và đồ phụ trợ |
0 |
9602 |
00 |
|
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã đựơc gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phẩm làm bằng gelatin, chưa đóng cứng) |
|
9602 |
00 |
10 |
- Vỏ con nhộng dùng cho dược phẩm |
5 |
9602 |
00 |
90 |
- Loại khác |
40 |
Quyết định 139/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 139/1999/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 11/11/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 139/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video