BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
2709 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bitum, ở dạng thô |
|
2709 |
00 |
10 |
- Dầu thô (dầu mỏ) |
15 |
2709 |
00 |
20 |
- Condensate |
10 |
2709 |
00 |
90 |
- Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
30 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
30 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
30 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
30 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
30 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
30 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Xăng trắng |
10 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Xăng dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
30 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
30 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thông dụng |
10 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi |
10 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
25 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực |
3 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện |
10 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Nhiên liệu điêzen khác |
0 |
2710 |
19 |
29 |
- - - - Dầu nhiên liệu khác |
0 |
2710 |
19 |
30 |
- - - - Loại khác |
10 |
2710 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 5/11/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.
135/2002/QD-BTC |
Hanoi,
November 04, 2002 |
DECISION
AMENDING THE IMPORT DUTY RATES
APPLICABLE TO A NUMBER OF GOODS ITEMS IN GROUPS 2709 AND 2710 ON THE TABLE OF
PREFERENTIAL IMPORT DUTY TARIFF
THE
MINISTER OF FINANCE
Pursuant to Decree No. 15-CP of the
Government dated 2 March 1993 stipulating the duties, powers and
responsibilities for State administration of ministries and ministerial
equivalent bodies;
Pursuant to Decree No. 178-CP of the Government dated 28 October 1994
stipulating the functions, duties and organizational structure of the Ministry
of Finance;
Pursuant to the tariff frame stipulated in the import duty tariff pursuant to
the list of dutiable goods issued with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of the
Standing Committee of the National Assembly, Legislature X, dated 10 October
1998;
Pursuant to article 1 of Decree No. 94/1998/ND-CP of the Government dated 17
November 1998 providing detailed regulations for implementation of the Law on
Amendments of and
Additions to the Law on Export and Import Duties No. 04/1998-QH10 dated 20 May
1998; On the proposal of the General Director of the General Department of
Taxation;
DECIDES:
Article 1
To
amend the preferential import duty rates applicable to a number of goods items
in groups 2709 and 2710 set out in Decision No. 132/2002/QD-BTC of the Minister
of Finance dated 21 October 2002, to become new preferential import duty rates
as follows:
Codes
Description
of commodity groups, items
...
...
...
Headings
Sub-headings
1
2
3
4
5
2709
...
...
...
Petroleum
oils and oils obtained from bituminous minerals, crude
2709
00
10
-
Crude
15
2709
00
...
...
...
-
Condensate
10
2709
00
90
-
Other
15
2710
...
...
...
Petroleum
oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude;
preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or
more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these
oils are the basic constituents of the preparations
Petroleum
oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude;
preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or
more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these
oils are the basic constituents of the preparations:
2710
...
...
...
--Light
oils and preparations:
2710
11
11
---Lead
petrol for engines, of high grade
30
2710
11
...
...
...
---Non-lead
petrol for engines, of high grade
30
2710
11
13
---
Lead petrol for engines, of common type
30
2710
11
...
...
...
---
Non-lead petrol for engines, of common type
30
2710
11
15
---
Other lead petrol for engines
30
2710
11
...
...
...
---
Other non- lead petrol for engines
30
2710
11
17
---Aircraft
gasoline
15
2710
11
...
...
...
---
White sprit
10
2710
11
22
---Solvent
petrol with low-content aroma, of less than 1%
10
2710
11
...
...
...
---Other
solvent petrol
10
2710
11
24
---
Naptha, Reformate and
other preparations for making petrol
30
2710
11
...
...
...
---Other
light oils
30
2710
11
29
---
Other
30
2710
19
...
...
...
--
Other:
---
Medium oils and preparations:
2710
19
...
...
...
----
Common kerosene
10
2710
19
12
----
Other kerosene, including vaporized oils
10
2710
19
...
...
...
----
Fight fuel, igniting at 23 o C or higher
25
2710
19
14
----
Fight fuel, igniting at less than 23 o C
25
2710
19
...
...
...
----
Straight-circuit paraffin
10
2710
19
19
----
Other medium oils and preparations
10
...
...
...
---
Other:
2710
19
21
----
Original oils for making lubricants
10
2710
19
...
...
...
-----
Lubricating oils used for aircraft engines
5
2710
19
23
-----
Other lubricating oils
20
2710
19
...
...
...
----
Grease
10
2710
19
25
----
Oil used in hydraulic arresters
3
2710
19
...
...
...
----
Transformer oil and oil for electric circuit breakers
10
2710
19
27
----
Diesel fuel for high-speed engines
0
2710
19
...
...
...
----
Other diesel fuel
0
2710
19
29
----
Other fuel oils
0
2710
19
...
...
...
----
Other
10
2710
90
00
-
Other
10
Article 2
This
Decision shall be of full force and effect, and applicable to export
declarations submitted to Customs offices as from 5 November 2002. Any previous
provisions which are inconsistent with this Decision are hereby repealed.
...
...
...
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Truong Chi Trung
Quyết định 135/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 135/2002/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 04/11/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 135/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video