ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1312/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh khóa XIX, kỳ họp thứ 9 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 tỉnh Bắc Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 cho các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 được giao; các cơ quan, đơn vị, UBND huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch chi tiết cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định. Đồng thời, tổ chức hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các đơn vị thực hiện; hàng tháng báo cáo kết quả về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2023 |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP |
% |
14,5 |
|
Nông - Lâm, thủy sản |
% |
1,0 |
|
Công nghiệp - Xây dựng |
% |
18,6 |
|
Trong đó: + Công nghiệp |
% |
20,0 |
|
+ Xây dựng |
% |
7,5 |
|
Dịch vụ |
% |
7,5 |
|
Thuế sản phẩm |
% |
8,0 |
* |
Cơ cấu kinh tế 3 ngành kinh tế |
% |
100 |
|
Nông - Lâm, thủy sản |
% |
13,4 |
|
Công nghiệp - Xây dựng |
% |
64,4 |
|
Dịch vụ (gồm thuế sản phẩm) |
% |
22,2 |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
USD |
3.850 |
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động |
% |
11,9 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
15.043 |
5 |
Huy động vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
88.600 |
6 |
Giá trị sản xuất trên 1ha đất sản xuất nông nghiệp |
Triệu đồng |
135-140 |
7 |
Khách du lịch |
Triệu lượt |
1,5 |
8 |
Tỷ lệ dân số đô thị |
% |
23,7 |
9 |
Tỷ lệ các xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
84,6 |
|
Huyện nông thôn mới (lũy kế) |
Huyện |
5 |
10 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
94,9 |
|
Đạt mức độ 2 |
% |
24,0 |
11 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
31,8 |
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,26 |
|
Lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH |
% |
40,0 |
12 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
81,5 |
|
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
92,6 |
|
Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã |
% |
86,5 |
13 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
3,0 |
|
Trong đó: Các xã đặc biệt khó khăn |
% |
23,0 |
14 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
76,0 |
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ |
% |
33,0 |
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp thành thị |
% |
2,65 |
* |
Cơ cấu lao động |
% |
100,0 |
|
Nông - Lâm, thủy sản |
% |
25,2 |
|
Công nghiệp - Xây dựng |
% |
44,2 |
|
Dịch vụ |
% |
30,6 |
15 |
Tỷ lệ dân số được dùng nước sạch (Đạt quy chuẩn QC01 trở lên) |
% |
63,7 |
|
+ Thành thị |
% |
93,1 |
|
+ Nông thôn |
% |
56,5 |
16 |
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh |
% |
82,7 |
|
Thành thị |
% |
95,0 |
|
Nông thôn |
% |
72,5 |
17 |
KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100 |
|
CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn |
% |
62,9 |
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
18 |
Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả) |
% |
37,8 |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2021 |
Năm 2022 |
Kế hoạch 2023 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2022/ TH 2021 |
KH 2023/ TH 2022 |
|||||
A |
VỀ KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) |
% |
7,8 |
14,0 |
19,3 |
14,5 |
- |
- |
|
GRDP bình quân đầu người |
USD |
2.950 |
3.300 |
3.400 |
3.850 |
- |
- |
|
Tốc độ tăng chỉ số tiêu dùng CPI bình quân |
% |
1,5 |
2,5 |
4,0 |
3,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng |
% |
26,5 |
29,5 |
29,5 |
31,5 |
- |
- |
|
Tốc độ tăng năng suất lao động |
% |
9,9 |
15,1 |
15,9 |
11,9 |
- |
- |
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tỷ USD |
15.868 |
19.200 |
22.602 |
27.009 |
142,4 |
119,5 |
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
21.886 |
14.250 |
18.175 |
15.043 |
83,0 |
82,8 |
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội |
Tỷ đồng |
62.614 |
72.000 |
74.472 |
88.600 |
118,9 |
119,0 |
B |
VỀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
70,0 |
74,0 |
74,0 |
76,0 |
- |
- |
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ |
% |
26,7 |
22,5 |
32,0 |
33,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
% |
99,2 |
99,2 |
99,23 |
99,26 |
- |
- |
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2021-2025) |
% |
5,27 |
4,20 |
4,20 |
3,00 |
- |
- |
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV) |
Giường |
28,2 |
29,6 |
30,1 |
31,8 |
- |
- |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
93,9 |
95,0 |
94,5 |
94,9 |
- |
- |
|
Trong đó: Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
15,8 |
19,1 |
20,5 |
24,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
84,0 |
92,0 |
92,6 |
92,6 |
- |
- |
|
Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
80,7 |
81,0 |
81,0 |
81,5 |
- |
- |
|
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
88,0 |
88,5 |
88,5 |
88,6 |
- |
- |
|
Tỷ lệ dân số đô thị |
% |
22,9 |
23,0 |
23,3 |
23,7 |
- |
- |
C |
VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch |
% |
61,4 |
64,2 |
63,0 |
63,7 |
- |
- |
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom |
% |
89,3 |
93,1 |
93,1 |
93,5 |
- |
- |
|
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý |
% |
78,0 |
81,2 |
81,2 |
82,7 |
- |
- |
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
50,0 |
78,1 |
53,1 |
62,9 |
- |
- |
|
Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
75,0 |
80,0 |
80,0 |
82,0 |
- |
- |
|
Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả) |
% |
38,0 |
38,0 |
38,0 |
37,8 |
- |
- |
CÁC CÂN ĐỐI CỦA NỀN KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2021 |
Năm 2022 |
Kế hoạch 2023 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2022/ TH 2021 |
KH 2023/ TH 2022 |
|||||
I |
VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
20.102 |
14.250 |
18.175,0 |
15.043,0 |
90,4 |
82,8 |
a) |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
18.378 |
12.550 |
16.409 |
13.128 |
89,3 |
80,0 |
* |
Tổng thu trừ tiền sử dụng đất, thu XSKT, Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
Tỷ đồng |
6.655 |
5.485 |
6.755 |
7.097 |
101,5 |
105,1 |
|
- Thu từ DNNN Trung ương |
Tỷ đồng |
460,6 |
430 |
431 |
450 |
93,6 |
104,4 |
|
- Thu từ DNNN Địa phương |
Tỷ đồng |
102,0 |
30 |
54 |
60 |
53,0 |
111,1 |
|
- Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
1.553,7 |
1200 |
1.230 |
1.672,0 |
79,2 |
135,9 |
|
- Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
1.484,9 |
1200 |
1.500 |
1.650 |
101,0 |
110,0 |
|
- Thuế thu nhập cá nhân |
Tỷ đồng |
953,5 |
860 |
1.230 |
1.160 |
129,0 |
94,3 |
|
- Thuế bảo vệ môi trường |
Tỷ đồng |
529,9 |
525 |
329 |
480 |
62,1 |
145,9 |
|
- Lệ phí trước bạ |
Tỷ đồng |
621,0 |
560 |
716 |
650 |
115,3 |
90,8 |
|
- Khoản thu còn lại |
Tỷ đồng |
949,1 |
680 |
1.265 |
975 |
133,3 |
77,1 |
* |
Thu xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
25,3 |
27 |
29 |
25 |
114,7 |
86,2 |
* |
Thu tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
11.690,5 |
7.030 |
9.616 |
6.000 |
82,3 |
62,4 |
* |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
Tỷ đồng |
7,4 |
8,0 |
9 |
6 |
121,6 |
66,7 |
b) |
Thu thuế xuất, nhập khẩu |
Tỷ đồng |
1.724 |
1.700 |
1.766 |
1.900 |
102,4 |
107,6 |
|
- Thuế: Xuất khẩu, giá trị gia tăng, bảo vệ môi trường |
Tỷ đồng |
1.453 |
1.300 |
1.636 |
1.773,5 |
112,6 |
108,4 |
|
- Thuế nhập khẩu |
Tỷ đồng |
272 |
400 |
130 |
126,5 |
47,8 |
97,3 |
c) |
Thu viện trợ |
Tỷ đồng |
- |
- |
- |
15,0 |
- |
- |
2 |
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
28.279,2 |
21.132 |
38.494,5 |
22.172,8 |
136,1 |
57,6 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
10.273,0 |
9.709,5 |
18.396,2 |
9.540,6 |
179,1 |
51,9 |
|
- Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
8.943 |
8.066 |
16.751 |
6.647 |
187,3 |
39,7 |
|
Trong đó: Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Tỷ đồng |
7.000 |
7.030 |
7.030 |
6.000 |
100,4 |
85,3 |
|
- Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
Tỷ đồng |
1.262 |
1.534,5 |
1.534,5 |
2.768,9 |
121,6 |
180,4 |
|
+ Các chương trình mục tiêu |
Tỷ đồng |
1.009,2 |
1.401,7 |
1.401,7 |
2.023,5 |
138,9 |
144,4 |
|
+ Vốn ODA |
Tỷ đồng |
252,6 |
132,8 |
132,8 |
205,1 |
52,6 |
154,5 |
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tỷ đồng |
|
|
|
540,2 |
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
25,3 |
27 |
29 |
25 |
114,6 |
86,2 |
|
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
43,0 |
82,2 |
82,2 |
31,7 |
191,2 |
38,6 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí lệ phí so dự toán TW giao |
Tỷ đồng |
|
|
|
67,6 |
|
|
b) |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
11.614,8 |
10.790,2 |
11.092,1 |
11.197,6 |
95,5 |
101,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Tỷ đồng |
4.632,5 |
4.810 |
4.870,7 |
4.989,0 |
105,1 |
102,4 |
|
- Chi sự nghiệp y tế |
Tỷ đồng |
2.377,7 |
1.266 |
1.229,4 |
1.070,8 |
51,7 |
87,1 |
|
- Chi quản lý hành chính nhà nước |
Tỷ đồng |
1.889,6 |
1.749 |
1.771,2 |
1.792,7 |
93,7 |
101,2 |
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
Tỷ đồng |
51,0 |
32 |
41,9 |
35,3 |
82,1 |
84,2 |
|
- Chi sự nghiệp khác |
Tỷ đồng |
2.664,0 |
2.932,5 |
3.178,9 |
3.309,8 |
119,3 |
104,1 |
c) |
Chi ngân sách khác |
Tỷ đồng |
6.391,5 |
632 |
9.006 |
1.435 |
140,9 |
15,9 |
3 |
Tỷ lệ huy động nguồn ngân sách so với GRDP |
% |
15,5 |
9,4 |
11,7 |
8,3 |
- |
- |
II |
VỀ XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xuất khẩu |
Triệu USD |
15.868,4 |
19.200 |
22.602 |
27.009 |
142,4 |
119,5 |
2 |
Nhập khẩu |
Triệu USD |
15.284,5 |
18.500 |
21.117 |
25.024 |
138,2 |
118,5 |
3 |
Tỷ lệ xuất/nhập khẩu |
% |
103,8 |
103,8 |
107,0 |
107,9 |
- |
- |
III |
VỀ NGUỒN ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất |
106Kw/h |
1.950 |
2.170 |
2.170 |
2.430 |
111,3 |
112,0 |
|
- Điện thương phẩm |
106Kw/h |
5.600 |
6.520 |
6.520 |
7.596 |
116,4 |
116,5 |
CƠ CẤU KINH TẾ VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2021 |
Năm 2022 |
Kế hoạch 2023 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2022/ TH 2021 |
KH 2023/ TH 2022 |
|||||
I |
THEO GIÁ HIỆN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) |
Tỷ đồng |
129.965 |
151.887 |
155.876 |
181.424 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
22.630 |
23.987 |
23.239 |
24.401 |
- |
- |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Tỷ đồng |
75.169 |
92.048 |
97.140 |
116.750 |
- |
- |
|
+ Công nghiệp |
Tỷ đồng |
63.219 |
78.079 |
84.401 |
102.801 |
- |
- |
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
11.949 |
13.969 |
12.739 |
13.949 |
- |
- |
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
29.263 |
32.509 |
32.298 |
36.658 |
- |
- |
|
- Thuế sản phẩm |
Tỳ đồng |
2.903 |
3.344 |
3.199 |
3.615 |
- |
- |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
USD |
2.950 |
3.300 |
3.400 |
3.850 |
- |
- |
3 |
Cấu cấu GRDP |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
17,4 |
15,8 |
14,9 |
13,4 |
- |
- |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
% |
57,8 |
60,6 |
62,3 |
64,4 |
- |
- |
|
+ Công nghiệp |
% |
48,6 |
51,4 |
54,1 |
56,7 |
- |
- |
|
+ Xây dựng |
% |
9,2 |
9,2 |
8,2 |
7,7 |
- |
- |
|
- Dịch vụ |
% |
22,5 |
21,4 |
20,7 |
20,2 |
- |
- |
|
- Thuế sản phẩm |
% |
2,2 |
2,2 |
2,1 |
2,0 |
- |
- |
4 |
Năng suất lao động xã hội |
Triệu đồng/ lao động |
135,4 |
153,7 |
157,8 |
179,5 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Triệu đồng/ lao động |
77,5 |
83,4 |
80,8 |
95,8 |
- |
- |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Triệu đồng/ lao động |
192,4 |
222,3 |
234,6 |
261,4 |
- |
- |
|
- Dịch vụ |
Triệu đồng/ lao động |
227,8 |
272,5 |
294,6 |
332,5 |
- |
- |
II |
THEO GIÁ SO SÁNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) |
Tỷ đồng |
86.682 |
98.553 |
103.410 |
118.373 |
119,3 |
114,5 |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
12.045 |
12.161 |
12.282 |
12.405 |
102,0 |
101,0 |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Tỷ đồng |
56.789 |
67.467 |
71.924 |
85.313 |
126,7 |
118,6 |
|
+ Công nghiệp |
Tỷ đồng |
48.868 |
58.476 |
63.959 |
76.751 |
130,9 |
120,0 |
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
7.921 |
8.991 |
7.965 |
8.562 |
100,5 |
107,5 |
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
15.844 |
16.829 |
17.032 |
18.309 |
107,5 |
107,5 |
|
- Thuế sản phẩm |
Tỷ đồng |
2.003 |
2.096 |
2.172 |
2.345 |
108,4 |
108,0 |
2 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP |
% |
107,82 |
114,0 |
119,3 |
114,5 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
104,28 |
101,0 |
102,0 |
101,0 |
- |
- |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
% |
110,03 |
119,1 |
126,7 |
118,6 |
- |
- |
|
+ Công nghiệp |
% |
111,20 |
120,0 |
130,9 |
120,0 |
- |
* |
|
+ Xây dựng |
% |
103,33 |
113,5 |
100,5 |
107,5 |
- |
- |
|
- Dịch vụ |
% |
103,45 |
106,5 |
107,5 |
107,5 |
- |
- |
|
- Thuế sản phẩm |
% |
104,78 |
106,0 |
108,4 |
108,0 |
- |
- |
3 |
Năng suất lao động xã hội |
Triệu đồng/ lao động |
90,3 |
99,8 |
104,7 |
117,1 |
115,9 |
111,9 |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Triệu đồng/ lao động |
41,3 |
42,3 |
42,7 |
48,7 |
103,5 |
114,0 |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Triệu đồng/ lao động |
145,4 |
163,0 |
173,7 |
191,0 |
119,5 |
110,0 |
|
- Dịch vụ |
Triệu đồng/ lao động |
176,1 |
204,1 |
223,2 |
248,2 |
126,8 |
111,2 |
4 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội |
% |
9,9 |
15,1 |
15,9 |
11,9 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
13,0 |
9,2 |
3,5 |
14,0 |
- |
- |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
% |
9,6 |
15,8 |
19,5 |
10,0 |
- |
- |
|
- Dịch vụ |
% |
-7,2 |
2,0 |
26,8 |
11,2 |
- |
- |
III |
Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng |
% |
26,5 |
29,5 |
29,5 |
31,5 |
- |
- |
PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ CHỦ YẾU
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2021 |
Năm 2022 |
Kế hoạch 2023 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2022/ TH 2021 |
KH 2023/ TH 2022 |
|||||
A |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THEO NGÀNH KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo giá so sánh 2010 |
Tỷ đồng |
330.568 |
390.457 |
422.080 |
504.919 |
127,7 |
119,6 |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
21.795 |
21.975 |
22.248 |
22.465 |
102,1 |
101,0 |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Tỷ đồng |
283.088 |
341.000 |
371.801 |
451.760 |
131,3 |
121,5 |
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
25.684 |
27.482 |
28.031 |
30.694 |
109,1 |
109,5 |
|
Theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
423.977 |
500.908 |
541.162 |
654.629 |
127,6 |
121,0 |
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tỷ đồng |
38.312 |
39.198 |
37.682 |
37.987 |
98,4 |
100,8 |
|
- Công nghiệp-Xây dựng |
Tỷ đồng |
342.934 |
415.561 |
455.953 |
563.650 |
133,0 |
123,6 |
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
42.731 |
46.149 |
47.526 |
52.992 |
111,2 |
111,5 |
I |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
21.795 |
21.975 |
22.248 |
22.465 |
102,08 |
101,0 |
|
- Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
19.338 |
19.384 |
19.716 |
19.858 |
102,0 |
100,7 |
|
+ Trồng trọt |
Tỷ đồng |
9.788 |
9.436 |
9.650 |
9.520 |
98,6 |
98,7 |
|
+ Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
9.077 |
9.447 |
9.592 |
9.840 |
105,7 |
102,6 |
|
+ Dịch vụ nông nghiệp |
Tỷ đồng |
473 |
500 |
474 |
498 |
100,2 |
105,1 |
|
- Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
1.181 |
1.264 |
1.183 |
1.202 |
100,2 |
101,6 |
|
- Thủy sản |
Tỷ đồng |
1.277 |
1.328 |
1.349 |
1.405 |
105,6 |
104,2 |
2 |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
38.312 |
39.198 |
37.682 |
37.987 |
98,4 |
100,8 |
|
- Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
34.752 |
35.392 |
33.964 |
34.117 |
97,7 |
100,5 |
|
+ Trồng trọt |
Tỷ đồng |
15.665 |
18.958 |
16.166 |
15.998 |
103,2 |
99,0 |
|
+ Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
18.447 |
15.673 |
17.124 |
17.425 |
92,8 |
101,8 |
|
+ Dịch vụ nông nghiệp |
Tỷ đồng |
639 |
761 |
674 |
694 |
105,4 |
103,0 |
|
- Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
1.686 |
1.819 |
1.713 |
1.750 |
101,6 |
102,2 |
|
- Thủy sản |
Tỷ đồng |
1.875 |
1.987 |
2.006 |
2.120 |
107,0 |
105,7 |
* |
Giá trị sản xuất/1ha đất sản xuất nông nghiệp |
Triệu đồng |
135,0 |
130-135 |
135,0 |
135-140 |
100,0 |
101,5 |
3 |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
109.842 |
108.900 |
108.284 |
108.000 |
98,6 |
99,7 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
623.249 |
616.740 |
608.870 |
604.000 |
97,7 |
99,2 |
* |
Lúa cả năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
99.735 |
99.300 |
97.707 |
96.000 |
98,0 |
98,3 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
58,2 |
58,0 |
58,4 |
58,5 |
100,3 |
100,2 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
580.690 |
575.940 |
566.950 |
562.000 |
97,6 |
99,1 |
|
Trong đó: Lúa chất lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
42.675 |
43.200 |
45.010 |
45.100 |
105,5 |
100,2 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
60,7 |
60,6 |
60,8 |
60,8 |
100,0 |
100,1 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
259.218 |
261.792 |
273.436 |
274.208 |
105,5 |
100,3 |
* |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
10.107 |
9.600 |
10.056 |
10.000 |
99,5 |
99,4 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
42,1 |
42,5 |
41,7 |
42,0 |
99,0 |
100,8 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
42.559 |
40.800 |
41.920 |
42.000 |
98,5 |
100,2 |
b |
Cây có củ |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
4.057 |
4.000 |
3.682 |
3.600 |
90,8 |
97,8 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
113,0 |
113,0 |
112,8 |
112,4 |
99,9 |
99,6 |
|
- Sản lượng |
Tẩn |
45.842 |
45.200 |
41.548 |
40.455 |
90,6 |
97,4 |
* |
Vải thiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
28.330 |
28.300 |
29.527 |
29.700 |
104,2 |
100,6 |
|
- Diện tích thu hoạch |
Ha |
27.736 |
27.736 |
27.830 |
27.900 |
100,3 |
100,3 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
77,9 |
57,7 |
71,7 |
57,3 |
92,1 |
80,0 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
216.067 |
160.000 |
199.569 |
160.000 |
92,4 |
80,2 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải VietGAP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
15.200 |
15.400 |
15.400 |
15.600 |
101,3 |
101,3 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
98,7 |
73,3 |
73,3 |
73,3 |
74,3 |
100,0 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
150.000 |
112.900 |
112.900 |
113.880 |
75,3 |
100,9 |
|
Vải sớm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
6.700 |
6.750 |
7.700 |
7.700 |
114,9 |
100,0 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
87,8 |
73,0 |
79,3 |
75,0 |
90,4 |
94,6 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
58.805 |
49.275 |
61.048 |
57.750 |
103,8 |
94,6 |
|
Vải GlobalGAP, vải cấp mã sang thị trường Mỹ, EU,Nhật: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
519 |
539 |
556 |
655 |
107,0 |
117,9 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
84,8 |
85,0 |
85,0 |
85,0 |
100,3 |
100,0 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
4.400 |
4.585 |
4.722 |
5.568 |
107,3 |
117,9 |
* |
Cam |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
4.984 |
5.060 |
4.342 |
3.700 |
87,1 |
85,2 |
|
- Diện tích thu hoạch |
Ha |
4.525 |
4.400 |
3.946 |
3.300 |
87,2 |
83,6 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
107,9 |
115,0 |
106,9 |
109,1 |
99,1 |
102,0 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
48.828 |
50.600 |
42.200 |
36.000 |
86,4 |
85,3 |
|
Trong đó: Cam đường canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
2.240 |
2.180 |
1.900 |
1.800 |
84,8 |
94,7 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
92,4 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
108,2 |
100,0 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
20.700 |
21.800 |
19.000 |
18.000 |
91,8 |
94,7 |
* |
Bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
5.750 |
5.630 |
5.656 |
5.670 |
98,4 |
100,3 |
|
- Diện tích thu hoạch |
Ha |
4.705 |
4.700 |
4.873 |
4.800 |
103,6 |
98,5 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
84,5 |
85,1 |
90,6 |
85,0 |
107,1 |
93,9 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
39.770 |
40.000 |
44.129 |
40.800 |
111,0 |
92,5 |
|
Trong đó: Bưởi Diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
2.750 |
2.750 |
2.750 |
2.750 |
100,0 |
100,0 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
80,1 |
85,0 |
85,0 |
90,0 |
106,1 |
105,9 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
22.040 |
23.375 |
23.375 |
24.750 |
106,1 |
105,9 |
* |
Na |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
2.054 |
2.070 |
2.132 |
2.132 |
103,8 |
100,0 |
|
- Diện tích thu hoạch |
Ha |
1.985 |
2.030 |
2.052 |
2.052 |
103,4 |
100,0 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
76,0 |
74,4 |
78,5 |
78,0 |
103,2 |
99,4 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
15.091 |
15.100 |
16.098 |
16.000 |
106,7 |
99,4 |
d |
Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây hàng năm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
8.577 |
8.000 |
8.174 |
8.000 |
95,3 |
97,9 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
26,3 |
26,3 |
26,1 |
26,5 |
99,3 |
101,5 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
22.566 |
21.040 |
21.344 |
21.200 |
94,6 |
99,3 |
* |
Đậu tương |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
594 |
650 |
575 |
560 |
96,9 |
97,4 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
20,4 |
20,2 |
20,2 |
19,6 |
99,3 |
97,1 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
1.210 |
1.315 |
1.163 |
1.100 |
96,2 |
94,6 |
|
Cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
472,7 |
470 |
470 |
470 |
99,4 |
100,0 |
|
- Diện tích thu hoạch |
ha |
464,7 |
465 |
467 |
464 |
100,5 |
99,4 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
102,6 |
103,2 |
103,3 |
106,1 |
100,6 |
102,7 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
4.769 |
4.800 |
4.822 |
4.922 |
101,1 |
102,1 |
e |
Cây thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Rau các loại (tính cả khoai tây) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
25.919 |
25.920 |
26.106 |
26.280 |
100,7 |
100,7 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
177,3 |
182,0 |
177,8 |
178,5 |
100,3 |
100,4 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
459.497 |
471.744 |
464.165 |
469.098 |
101,0 |
101,1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
2.675 |
2.700 |
2.720 |
2.750 |
101,7 |
101,1 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
201,8 |
204,0 |
204,0 |
204,0 |
101,1 |
100,0 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
53.991 |
55.080 |
55.488 |
56.100 |
102,8 |
101,1 |
|
Rau an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
11.840 |
12.300 |
12.400 |
12.600 |
104,7 |
101,6 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
198,3 |
198,0 |
198,0 |
198,0 |
99,8 |
100,0 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
234.832 |
243.540 |
245.520 |
249.480 |
104,6 |
101,6 |
* |
Đậu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
1.333 |
1.350 |
1.329 |
1.330 |
99,7 |
100,1 |
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
15,8 |
16,0 |
15,8 |
15,9 |
99,9 |
100,4 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
2.109 |
2.160 |
2.101 |
2.110 |
99,6 |
100,4 |
2 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng đàn trâu (trung bình năm) |
103 con |
34,5 |
40,0 |
33,0 |
31,5 |
95,7 |
95,5 |
|
Tổng đàn bò (trung bình năm) |
103 con |
122,0 |
135,0 |
118,0 |
116,0 |
96,7 |
98,3 |
|
- Tỷ lệ bò lai |
% |
82,0 |
85,0 |
85,0 |
85,0 |
103,7 |
100,0 |
|
Tổng đàn lợn (trung bình năm) |
103 con |
900,8 |
970,0 |
910,0 |
930 |
101,0 |
102,2 |
|
- Lợn nái |
103 con |
97 |
100 |
100 |
100 |
103,1 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ nái ngoại |
% |
67 |
70 |
70 |
72 |
104,5 |
102,9 |
|
- Lợn thịt xuất chuồng |
103 con |
1.825 |
1.825 |
1.707 |
1.715 |
93,5 |
100,5 |
|
Tổng đàn gia cầm các loại |
106 con |
19,1 |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
104,7 |
100,0 |
|
- Trong đó: Đàn gà |
106 con |
16,2 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
104,9 |
100,0 |
|
- Tổng số gia cầm xuất chuồng |
106 con |
43,2 |
26,0 |
45,0 |
45,0 |
104,2 |
100,0 |
|
Tổng đàn dê |
103 con |
30,0 |
32,0 |
32,0 |
33,0 |
106,7 |
103,1 |
* |
Sản phẩm chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thịt hơi các loại: |
1000 tấn |
240,6 |
230,0 |
252,8 |
259,2 |
105,1 |
102,5 |
|
- Thịt trâu |
1000 tấn |
1,98 |
2,0 |
1,6 |
1,5 |
80,8 |
92,5 |
|
- Thịt bò |
1000 tấn |
5,8 |
63 |
5,1 |
5,0 |
87,9 |
98,0 |
|
- Thịt lợn |
1000 tấn |
169,0 |
165,0 |
172,0 |
174,0 |
101,8 |
101,2 |
|
- Thịt gia cầm |
1000 tấn |
65,4 |
56,2 |
75,0 |
78,0 |
114,7 |
104,0 |
|
- Thịt dê |
1000 tấn |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
166,7 |
107,1 |
* |
Trứng |
106 quả |
230,0 |
236,0 |
238,0 |
240,0 |
103,5 |
100,8 |
* |
Tổng đàn ong |
1000 đàn |
73,0 |
75,0 |
75,0 |
76,0 |
102,7 |
101,3 |
|
Sản lượng mật ong |
Tấn |
585,3 |
560,0 |
560,0 |
570,0 |
95,7 |
101,8 |
3 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng tập trung |
Ha |
9.000 |
7.200 |
10.000 |
7.600 |
111,1 |
76,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng phòng hộ và đặc dụng |
Ha |
58,7 |
50 |
64,0 |
80 |
109,0 |
125,0 |
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
8.941,3 |
7.150 |
9.936 |
7.520 |
111,1 |
75,7 |
|
- Bảo vệ rừng |
Ha |
160.696 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
99,6 |
100,0 |
|
Trong đó: Khoán bảo vệ |
Ha |
32.279 |
31.500 |
31.500 |
31.500 |
97,6 |
100,0 |
|
- Trồng cây phân tán (Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh) |
1000 cây |
5.004 |
6.100 |
6.100 |
6.100 |
148,0 |
121,9 |
|
- Sản lượng khai thác |
103 m3 |
950 |
900 |
1.000 |
1.000 |
105,3 |
100,0 |
|
+ Rừng trồng |
103 m3 |
950 |
900 |
1.000 |
1.000 |
105,3 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả) |
% |
38,0 |
38,0 |
38,0 |
37,8 |
100,0 |
99,5 |
4 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích nuôi thủy sản |
Ha |
12.410 |
12.200 |
12.250 |
12.000 |
98,7 |
98,0 |
|
+ Diện tích chuyên canh |
Ha |
5.920 |
6.000 |
6.020 |
6.050 |
101,7 |
100,5 |
|
+ Diện tích thâm canh |
Ha |
1.700 |
1.750 |
1.780 |
1.850 |
104,7 |
103,9 |
|
Trong đó: Cá nuôi |
Ha |
12.380 |
12.170 |
12.220 |
11.970 |
98,7 |
98,0 |
|
- Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản |
Tấn |
50.217 |
51.500 |
52.242 |
53.300 |
104,0 |
102,0 |
|
+ Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
46.880 |
48.000 |
48.995 |
50.200 |
104,5 |
102,5 |
|
+ Sản lượng khai thác thủy sản tự nhiên |
Tấn |
3.337 |
3.500 |
3.247 |
3.100 |
97,3 |
95,5 |
5 |
Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước HVS |
% |
98,5 |
99,0 |
99,5 |
100,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn (QCVN 01-1:2018/BYT) |
% |
54,8 |
58,0 |
56,0 |
56,5 |
- |
- |
|
- Số sản phẩm được công nhận OCOP đạt 3 sao trở lên (tính lũy kế) |
Sản phẩm |
155 |
180 |
205 |
230 |
132,3 |
112,2 |
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/xã |
Tiêu chí |
16,8 |
17,1 |
17,1 |
17,4 |
101,8 |
101,8 |
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (tính lũy kế) |
Xã |
138,0 |
145,0 |
145 |
154 |
105,1 |
106,2 |
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
75,0 |
79,7 |
79,7 |
84,6 |
- |
- |
II |
CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất CN-XD (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
283.088 |
341.000 |
371.801 |
451.760 |
131,3 |
121,5 |
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
5.581 |
5.155 |
6.420 |
6.760 |
115,0 |
105,3 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
51.923 |
57.145 |
58.082 |
63.900 |
111,9 |
110,0 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
225.583 |
278.700 |
307.299 |
381.100 |
136,2 |
124,0 |
2 |
Giá trị sản xuất CN-XD (giá HH) |
Tỷ đồng |
342.934 |
415.561 |
455.953 |
563.650 |
133,0 |
123,6 |
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
7.934 |
7.415 |
9.254 |
9.930 |
116,6 |
107,3 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
74.994 |
84.946 |
86.755 |
99.000 |
115,7 |
114,1 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
260.006 |
323.200 |
359.945 |
454.720 |
138,4 |
126,3 |
3 |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
28.200 |
32.000 |
30.169 |
33.260 |
107,0 |
110,2 |
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
50 |
55 |
55 |
60 |
110,0 |
109,1 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
27.234 |
31.045 |
29.114 |
32.100 |
106,9 |
110,3 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
917 |
900 |
1.000 |
1.100 |
109,1 |
110,0 |
b |
Giá trị sản xuất (giá HH) |
Tỷ đồng |
42.500 |
48.961 |
48.025 |
55.850 |
113,0 |
116,3 |
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
100 |
115 |
113 |
130 |
113,0 |
115,0 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
40.990 |
47.346 |
46.362 |
54.000 |
113,1 |
116,5 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
1.410 |
1.500 |
1.550 |
1.720 |
109,9 |
111,0 |
4 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
112,2 |
120,0 |
130,0 |
122,0 |
- |
- |
|
- Công nghiệp khai khoáng |
% |
106,8 |
103,5 |
106,0 |
105,5 |
- |
- |
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
112,4 |
121,0 |
133,0 |
122,5 |
- |
- |
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước |
% |
111,6 |
120,0 |
117,0 |
108,0 |
- |
- |
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
% |
98,1 |
110,0 |
101,5 |
103,5 |
- |
- |
b |
Giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
254.888 |
309.000 |
341.632 |
418.500 |
134,0 |
122,5 |
* |
Theo thành phần kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
5.531 |
5.100 |
6.365 |
6.700 |
115,1 |
105,3 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
24.690 |
26.100 |
28.968 |
31.800 |
117,3 |
109,8 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
224.667 |
277.800 |
306.299 |
380.000 |
136,3 |
124,1 |
* |
Chia theo ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp khai khoáng |
Tỷ đồng |
1.120 |
1.250 |
987 |
1.100 |
88,2 |
111,4 |
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
251.110 |
304.820 |
337.743 |
414.330 |
134,5 |
122,7 |
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước |
Tỷ đồng |
2.279 |
2.500 |
2.503 |
2.650 |
109,8 |
105,9 |
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
Tỷ đồng |
379 |
430 |
399 |
420 |
105,2 |
105,4 |
c |
Giá trị sản xuất (giá HH) |
Tỷ đồng |
300.434 |
366.600 |
407.928 |
507.800 |
135,8 |
124,5 |
a) |
Theo thành phần kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
7.834 |
7.300 |
9.141 |
9.800 |
116,7 |
107,2 |
|
+ Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
34.004 |
37.600 |
40.393 |
45.000 |
118,8 |
111,4 |
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
258.596 |
321.700 |
358.395 |
453.000 |
138,6 |
126,4 |
b) |
Chia theo ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp khai khoáng |
Tỷ đồng |
2.385 |
2.600 |
2.095 |
2.400 |
87,8 |
114,6 |
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
294.447 |
359.620 |
401.855 |
501.100 |
136,5 |
124,7 |
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước |
Tỷ đồng |
2.987 |
3.650 |
3.330 |
3.600 |
111,5 |
108,1 |
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
Tỷ đồng |
615 |
730 |
648 |
700 |
105,4 |
108,0 |
5 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xi măng |
103 tấn |
603 |
780 |
780 |
950 |
129,3 |
121,8 |
|
- Thiết bị ngoại vi |
103 cái |
266.100 |
370.000 |
370.000 |
470.000 |
139,0 |
127,0 |
|
- Mạch điện tích hợp |
106 chiếc |
1.331 |
1.720 |
1.720 |
2.100 |
129,3 |
122,1 |
|
- Phân bón các loại |
103 tấn |
408 |
502 |
502 |
547 |
123,0 |
109,0 |
|
- Gạch xây dựng không nung |
106 viên |
940 |
1.230 |
1.230 |
1.450 |
130,8 |
117,9 |
|
- Giấy và sản phẩm từ giấy các loại |
Tấn |
93.135 |
115.000 |
115.000 |
135.000 |
123,5 |
117,4 |
|
- Bao bì bằng chất dẻo các loại |
Tấn |
102.005 |
138.000 |
138.000 |
175.000 |
135,3 |
126,8 |
|
- Sản phẩm may mặc |
103 SP |
337.060 |
445.000 |
445.000 |
550.000 |
132,0 |
123,6 |
|
- Điện sản xuất |
106Kw/h |
1.730 |
2.170 |
2.170 |
2.400 |
125,5 |
110,6 |
|
- Điện thương phẩm |
106Kw/h |
4.967 |
6.520 |
6.520 |
7.650 |
131,3 |
117,3 |
|
- Nước máy thương phẩm |
103 m3 |
17.297 |
21.750 |
21.750 |
25.000 |
125,7 |
114,9 |
III |
DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo giá so sánh 2010 |
Tỷ đồng |
25.684 |
27.482 |
28.031 |
30.694 |
109,1 |
109,5 |
|
- Theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
42.731 |
46.149 |
47.526 |
52.992 |
111,2 |
111,5 |
2 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
33.146 |
36.500 |
36.500 |
40.500 |
110,1 |
111,0 |
3 |
Du lịch |
Nghìn lượt người |
500 |
1.000 |
1.350 |
1.500 |
270,0 |
111,1 |
|
- Số lượt khách du lịch nội địa |
Nghìn lượt người |
492 |
985 |
1.334,5 |
1.480 |
271,2 |
110,9 |
|
- Số lượt khách quốc tế |
Nghìn lượt người |
8 |
15 |
15,5 |
20 |
193,8 |
129,0 |
IV |
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, HTX |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động |
DN |
12 |
12 |
12 |
12 |
- |
- |
|
Trong đó: - Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
DN |
5 |
5 |
5 |
5 |
- |
- |
|
- Doanh nghiệp > 50% vốn nhà nước |
DN |
7 |
7 |
7 |
7 |
- |
- |
|
- Số doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa |
DN |
|
|
|
|
- |
- |
|
- Số doanh nghiệp nhà nước thực hiện hình thức sắp xếp khác (thoái vốn, giao bán, hợp nhất, giải thể,...) |
DN |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
|
- Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp |
Tỷ đồng |
874 |
874 |
874 |
874 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tổng vốn điều lệ |
Tỷ đồng |
874 |
874 |
874 |
874 |
100,0 |
100,0 |
|
- Đóng góp ngân sách |
Tỷ đồng |
588 |
460 |
430 |
487 |
73,1 |
113,3 |
2 |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lũy kế số doanh nghiệp được thành lập |
DN |
12.156 |
13.476 |
13.537 |
14.987 |
111,4 |
110,7 |
|
- Trong đó: số doanh nghiệp được thành lập mới |
DN |
1.416 |
1.400 |
1.488 |
1.500 |
105,1 |
100,8 |
|
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (lũy kế) |
DN |
6.159 |
7.200 |
7.200 |
8.200 |
116,9 |
113,9 |
|
- Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi |
DN |
2.100 |
2.200 |
2.200 |
2.300 |
104,8 |
104,6 |
|
- Số lao động trong doanh nghiệp |
Người |
305.000 |
337.000 |
280.000 |
300.000 |
91,8 |
107,1 |
|
- Đóng góp ngân sách |
Tỷ đồng |
3.027 |
2.400 |
2.321 |
2.696 |
76,7 |
116,2 |
3 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hợp tác xã |
HTX |
950 |
835 |
1.000 |
1.060 |
105,3 |
106,0 |
|
Trong đó: thành lập mới |
HTX |
141 |
60 |
50 |
60 |
35,5 |
120,0 |
|
- Tổng số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (Lũy kế) |
HTX |
524 |
554 |
574 |
604 |
109,5 |
105,2 |
|
- Tổng số lao động thường xuyên trong hợp tác xã |
Người |
6.650 |
8.300 |
7.000 |
7.200 |
105,3 |
102,9 |
|
- Số lao động là thành viên hợp tác xã |
Người |
3.600 |
3.650 |
4.200 |
4.320 |
116,7 |
102,9 |
|
Trong đó: Thành viên mới |
Người |
400 |
400 |
400 |
400 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tổng doanh thu bình quân của một hợp tác xã |
Tỷ đồng |
1 |
1 |
1 |
1 |
115,4 |
133,3 |
|
- Trong đó: Lãi bình quân của một HTX (sau thuế) |
Tỷ đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
133,3 |
125,0 |
|
- Tổng số người quản lý hợp tác xã |
Người |
3.800 |
4.000 |
4.000 |
4.200 |
105,3 |
105,0 |
|
- Thu nhập bình quân một lao động thường xuyên trong hợp tác xã |
Triệu đồng/tháng |
5 |
5 |
5 |
5 |
100,0 |
100,0 |
4 |
Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp HTX |
5 |
6 |
4 |
4 |
80,0 |
100,0 |
|
Trong đó: Số liên hiệp hợp tác xã thành lập mới |
Liên hiệp HTX |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
- |
5 |
Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số tổ hợp tác |
Tổ hợp tác |
841 |
841 |
122 |
130 |
14,5 |
106,6 |
|
Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực |
Tổ hợp tác |
49 |
59 |
59 |
67 |
120,4 |
113,6 |
V |
VỀ ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
22,9 |
23,0 |
23,3 |
23,7 |
- |
- |
2 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
75,0 |
79,7 |
79,7 |
84,6 |
- |
- |
|
Trong đó: Đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
0 |
1,1 |
0,5 |
5,0 |
- |
- |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI (THEO
GIÁ HIỆN HÀNH)
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện 2021 |
Năm 2022 |
Kế hoạch 2023 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2022/ TH2021 |
KH 2023/ TH 2022 |
|||||
|
So với GRDP |
% |
48,2 |
47,4 |
47,8 |
48,8 |
|
|
|
Tổng số |
Tỷ đồng |
62.614 |
72.000 |
74.472 |
88.600 |
118,9 |
119,0 |
1 |
Vốn Ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
8.800 |
9.450 |
18.396 |
9.490 |
209,0 |
51,6 |
2 |
Vốn ODA |
Tỷ đồng |
296 |
150 |
150 |
100 |
50,7 |
66,7 |
3 |
Vốn đầu tư nước ngoài (FDI) |
Tỷ đồng |
14.823 |
17.400 |
12.638 |
19.970 |
85,3 |
158,0 |
4 |
Vốn đầu tư của các doanh nghiệp |
Tỷ đồng |
9.010 |
10.300 |
11.438 |
18.040 |
126,9 |
157,7 |
5 |
Vốn đầu tư khu vực dân cư |
Tỷ đồng |
29.685 |
34.700 |
31.850 |
41.000 |
107,3 |
128,7 |
|
Cơ cấu |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
- |
1 |
Vốn Ngân sách nhà nước |
% |
14,1 |
13,1 |
24,7 |
10,7 |
- |
- |
2 |
Vốn ODA |
% |
0,5 |
0,2 |
0,2 |
0,1 |
- |
- |
3 |
Vốn đầu tư nước ngoài (FDI) |
% |
23,7 |
24,2 |
17,0 |
22,5 |
- |
- |
4 |
Vốn đầu tư của các doanh nghiệp |
% |
14,4 |
14,3 |
15,4 |
20,4 |
- |
- |
5 |
Vốn đầu tư khu vực dân cư |
% |
47,4 |
48,2 |
42,8 |
46,3 |
- |
- |
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn thực hiện |
Triệu USD |
850,0 |
600-800 |
700,0 |
850 |
82,4 |
114,3 |
|
Vốn đăng ký |
Triệu USD |
1.100 |
900-1.200 |
920 |
1.000 |
83,6 |
130,4 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp mới |
Triệu USD |
900 |
900 |
900 |
1.200 |
100,0 |
133,3 |
|
Tăng thêm |
Triệu USD |
200 |
300 |
300 |
500 |
150,0 |
166,7 |
CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Thực hiện 2021 |
Năm 2022 |
Kế hoạch 2023 |
So sánh (%) |
||
Kế hoạch |
Thực hiện cả năm |
TH 2022/ TH 2021 |
KH 2023/ TH 2022 |
|||||
1 |
DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình |
103 người |
1.875,2 |
1.900 |
1.891 |
1.920 |
100,8 |
101,5 |
|
+ Nông thôn |
103 người |
1.533,6 |
1.554 |
1.522 |
1.544 |
99,2 |
101,4 |
|
+ Thành thị |
103 người |
341,6 |
346 |
369 |
376 |
108,0 |
102,0 |
|
- Dân số đô thị |
103 người |
429 |
437 |
440 |
455 |
102,6 |
103,4 |
|
- Dân số là dân tộc thiểu số |
103 người |
263,1 |
266,1 |
266,1 |
269,0 |
101,2 |
101,1 |
|
- Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
18,2 |
18,2 |
19,5 |
19,6 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ dân số đô thị |
% |
22,9 |
23,0 |
23,3 |
23,7 |
- |
- |
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
0,05 |
0,05 |
0,07 |
0,05 |
- |
- |
|
- Tốc độ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,14 |
1,14 |
1,14 |
1,14 |
- |
- |
|
- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) |
% |
116,5 |
116,0 |
117,5 |
115,7 |
- |
- |
|
- Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
73,6 |
73,5 |
73,65 |
73,7 |
100,1 |
100,1 |
2 |
LAO ĐỘNG VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người trong độ tuổi lao động |
103 người |
1.151,5 |
1.179,6 |
1.179,6 |
1.207,9 |
102,4 |
102,4 |
|
- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc |
103 người |
960,1 |
988,0 |
988,0 |
1.010,5 |
102,9 |
102,3 |
|
Trong đó: - Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
103 người |
291,9 |
287,5 |
287,5 |
254,7 |
98,5 |
88,6 |
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
103 người |
390,7 |
414,0 |
414,0 |
446,6 |
106,0 |
107,9 |
|
- Dịch vụ |
103 người |
277,5 |
286,5 |
286,5 |
309,2 |
103,2 |
107,9 |
|
- Cơ cấu lao động tham gia trong nền KTQD |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
30,4 |
29,1 |
29,1 |
25,2 |
- |
- |
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
% |
40,7 |
41,9 |
41,9 |
44,2 |
- |
- |
|
- Dịch vụ |
% |
28,9 |
29,0 |
29,0 |
30,6 |
- |
- |
|
- Tổng số người có việc làm mới trong năm |
Người |
35.000 |
32.000 |
33.600 |
32.500 |
96,0 |
96,7 |
|
Trong đó: Lao động nữ |
Người |
17.600 |
16.200 |
16.900 |
16.400 |
96,0 |
97,0 |
|
+ Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng |
Người |
1.600 |
1.500 |
1.880 |
1.650 |
117,5 |
87,8 |
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng số lao động |
% |
70,0 |
74,0 |
74,0 |
76,0 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo |
% |
26,7 |
22,5 |
32,0 |
33,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị |
% |
2,90 |
2,90 |
2,80 |
2,65 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ thời gian lao động được sử dụng của lao động trong độ tuổi ở nông thôn |
% |
93,4 |
93,5 |
93,5 |
93,5 |
- |
- |
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (Theo QĐ 06/QĐ-TTg ngày 03/01/2019) |
Xã, P, TT |
170 |
170 |
170 |
170 |
100,0 |
100,0 |
* |
Cai nghiện ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người cai nghiện bắt buộc |
Người |
113 |
- |
145 |
110 |
128,3 |
75,9 |
|
- Số người cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Người |
171 |
- |
117 |
230 |
68,4 |
196,6 |
3 |
GIẢM NGHÈO (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều) |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2021-2025) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ trên địa bàn (huyện, thành phố) |
Hộ |
467.501 |
472.101 |
471.473 |
475.444 |
100,8 |
100,8 |
|
- Số hộ nghèo |
Hộ |
24.639 |
19.831 |
17.946 |
14.266 |
72,8 |
79,5 |
|
- Số hộ nghèo giảm |
Hộ |
- |
4.808 |
6.693 |
3.680 |
- |
- |
|
- Số hộ cận nghèo |
Hộ |
24.615 |
21.600 |
19.797 |
17.116 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo 2021-2025) |
% |
5,27 |
4,2 |
4,2 |
3,0 |
- |
- |
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK |
% |
31,0 |
27,0 |
27,0 |
23,0 |
- |
- |
4 |
BẢO VỆ, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV) |
Giường |
28,2 |
29,6 |
30,1 |
31,8 |
106,7 |
105,6 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số giường bệnh viện công lập |
Giường |
22,8 |
23,6 |
23,6 |
25,2 |
103,5 |
106,8 |
|
+ Số giường xã hội hóa trong BV công lập |
Giường |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,9 |
100,0 |
95,0 |
|
+ Số giường bệnh viện ngoài công lập |
Giường |
3,4 |
4,0 |
4,5 |
4,7 |
132,4 |
104,4 |
|
- Số bác sĩ/10.000 dân |
Bác sĩ |
10,7 |
11,0 |
11,0 |
11,5 |
102,8 |
104,5 |
|
- Số dược sĩ đại học/10.000 dân |
Dược sĩ |
1,4 |
1,5 |
1,7 |
2,0 |
121,4 |
117,6 |
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ phục vụ |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
Trong đó: Tỷ lệ trạm y tế xã miền núi có bác sĩ |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
- Tỷ số tử vong mẹ liên quan đến thai sản |
BM/100000 trẻ đẻ sống |
8 |
≤ 35 |
≤ 35 |
≤ 35 |
- |
- |
|
- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi |
‰ |
1,8 |
≤ 13 |
≤ 13 |
≤ 13 |
- |
- |
|
- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi |
‰ |
2,5 |
≤ 19 |
≤ 19 |
≤ 19 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (thể thấp còi) |
% |
22,6 |
22,3 |
20,0 |
19,5 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi (thể nhẹ cân) |
% |
11,7 |
11,4 |
11,0 |
10,7 |
94,0 |
97,3 |
|
- Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,2 |
99,2 |
99,2 |
99,26 |
- |
- |
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
30.383 |
40.107 |
40.107 |
52.139 |
132,0 |
130,0 |
|
- Số người tham gia BHXH bắt buộc (lũy kế) |
người |
337.699 |
360.000 |
366.613 |
392.511 |
108,6 |
107,1 |
|
- Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp (lũy kế) |
người |
324.156 |
343.447 |
353.021 |
378.869 |
108,9 |
107,3 |
|
- Lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH |
% |
35,0 |
38,0 |
38,0 |
40,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ người từ 12 tuổi trở lên được tiêm đủ 02 mũi vắc xin phòng COVID-19 |
% |
- |
>95 |
99,9 |
- |
- |
- |
|
- Tỷ lệ tiêm mũi tăng cường cho các đối tượng theo khuyến cáo của Bộ Y tế |
% |
- |
70,0 |
75,9 |
- |
- |
- |
|
Thực hiện công tác QLNN về an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ diện tích diện tích rau an toàn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
46,2 |
52,5 |
52,5 |
56,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
44,5 |
48,5 |
48,5 |
53,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
43,0 |
44,8 |
44,8 |
47,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
44,0 |
46,0 |
46,0 |
47,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
46,0 |
47,7 |
47,7 |
49,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP |
% |
94,0 |
94,5 |
94,5 |
95,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc lĩnh vực ngành Y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP |
% |
91,7 |
92,6 |
92,6 |
93,5 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP |
% |
95,1 |
97,3 |
97,3 |
98,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông sản, thủy sản thuộc lĩnh vực ngành NN&PTNT quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP |
% |
94,0 |
94,5 |
94,5 |
95,0 |
- |
- |
5 |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non và phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Tổng số học sinh đầu năm học |
Học sinh |
463.885 |
479.595 |
480.549 |
513.516 |
103,6 |
106,9 |
|
+ Số cháu ra nhà trẻ |
Cháu |
- |
- |
- |
21.759 |
- |
- |
|
+ Số cháu ra mẫu giáo |
Cháu |
102.768 |
108.781 |
108.885 |
104.778 |
106,0 |
96,2 |
|
+ Tiểu học |
Học sinh |
187.349 |
190.460 |
190.740 |
188.678 |
101,8 |
98,9 |
|
+ Trung học cơ sở |
Học sinh |
114.031 |
117.953 |
117.764 |
131.921 |
103,3 |
112,0 |
|
+ Trung học phổ thông |
Học sinh |
53.172 |
55.156 |
55.306 |
57.648 |
104,0 |
104,2 |
|
+ Giáo dục thường xuyên (Hệ bổ túc) |
Người |
6.565 |
7.245 |
7.854 |
8.732 |
119,6 |
111,2 |
b) |
Quy mô trường |
Trường |
760 |
756 |
760 |
760 |
100,0 |
100,0 |
|
- Mầm non |
Trường |
251 |
248 |
252 |
252 |
100,4 |
100,0 |
|
- Tiểu học |
Trường |
220 |
220 |
220 |
220 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tiểu học và THCS |
Trường |
23 |
22 |
22 |
22 |
95,7 |
100,0 |
|
- Trung học cơ sở ( Không bao gồm DTNT huyện) |
Trường |
207 |
207 |
207 |
207 |
100,0 |
100,0 |
|
- Trường dân tộc nội trú huyện |
Trường |
2 |
2 |
2 |
2 |
100,0 |
100,0 |
|
- Trung học phổ thông công lập |
Trường |
37 |
37 |
37 |
37 |
100,0 |
100,0 |
|
- Trung học phổ thông ngoài công lập |
Trường |
11 |
11 |
11 |
11 |
100,0 |
100,0 |
|
- Trung tâm (GDTX và TT khác) |
Trung tâm |
9 |
9 |
9 |
9 |
100,0 |
100,0 |
c) |
Quy mô lớp |
Lớp |
14.015 |
14.240 |
14.113 |
14.853 |
100,7 |
105,2 |
|
- Số lớp nhà trẻ trường công lập |
Nhóm |
- |
- |
- |
463 |
- |
- |
|
- Số lớp nhà trẻ trường tư thục |
Nhóm |
- |
- |
- |
67 |
- |
- |
|
- Số lớp mẫu giáo trường công lập |
Lớp |
3.576 |
3.554 |
3.529 |
3.446 |
99,4 |
97,0 |
|
- Số lớp mẫu giáo trường tư thục |
Lớp |
102 |
110 |
130 |
142 |
107,8 |
129,1 |
|
- Số lớp tiểu học trường công lập |
Lớp |
5.790 |
5.920 |
5.805 |
5.788 |
102,2 |
97,8 |
|
- Số lớp tiểu học trường tư thục |
Lớp |
5 |
5 |
5 |
6 |
100,0 |
120,0 |
|
- Số lớp THCS trường công lập |
Lớp |
3.103 |
3.162 |
3.151 |
3.400 |
101,9 |
107,5 |
|
- Số lớp THCS trường tư thục |
Lớp |
|
|
1 |
2 |
|
|
|
- Số lớp THPT trường công lập |
Lớp |
1.125 |
1.126 |
1.127 |
1.130 |
100,1 |
100,4 |
|
- Số lớp THPT trường tư thục |
Lớp |
164 |
201 |
194 |
220 |
122,6 |
109,5 |
|
- Số lớp Giáo dục thường xuyên |
Lớp |
150 |
162 |
171 |
189 |
108,0 |
116,7 |
|
- Tỷ lệ huy động nhà trẻ |
% |
- |
- |
- |
25,8 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
99,5 |
99,0 |
99,0 |
99,8 |
99,5 |
100,8 |
|
- Tỷ lệ học sinh đi học |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
100,0 |
|
+ Trung học cơ sở |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ giáo viên THPT có trình độ thạc sĩ |
% |
20,83 |
21,0 |
21,0 |
21,2 |
100,8 |
101,0 |
|
- Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
% |
58,8 |
58,8 |
58,8 |
58,8 |
- |
- |
|
+ Trung học cơ sở |
% |
80,1 |
80,1 |
80,1 |
80,1 |
- |
- |
|
+ Trung học phổ thông |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
- Xã, phường, thị trấn đạt phổ cập GDTH mức độ 3 |
Xã, P, TT |
209 |
209 |
209 |
209 |
100,0 |
100,0 |
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt phổ cập THCS mức độ 2 |
Xã, P, TT |
209 |
209 |
209 |
209 |
100,0 |
100,0 |
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt phổ cập THCS mức độ 3 |
Xã, P, TT |
199 |
209 |
209 |
209 |
105,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn phổ cập THCS mức độ 2 |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
- Số huyện, thành phố đạt phổ cập THCS mức độ 2 |
Huyện |
10 |
10 |
10 |
10 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt phổ cập THCS MĐ2 |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100,0 |
100,0 |
|
- Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã, P, TT |
209 |
209 |
209 |
209 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ tốt nghiệp THPT |
% |
98,98 |
98,0 |
99,42 |
98,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia MĐ1 |
% |
93,9 |
95,0 |
94,5 |
94,9 |
- |
- |
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia MĐ1 |
Trường |
705 |
710 |
710 |
713 |
100,7 |
100,4 |
|
+ Trường Mầm non |
Trường |
239 |
239 |
239 |
239 |
100,0 |
100,0 |
|
+ Trường Tiểu học |
Trường |
217 |
218 |
218 |
218 |
100,5 |
100,0 |
|
+ Trường THCS |
Trường |
215 |
218 |
218 |
221 |
101,4 |
101,4 |
|
+ Trường THPT |
Trường |
34 |
35 |
35 |
35 |
102,9 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia (Mức độ 2) |
% |
15,8 |
19,1 |
20,5 |
24,0 |
- |
- |
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia (Mức độ 2) |
Trường |
119 |
143 |
154 |
180 |
129,4 |
116,9 |
|
+ Trường Mầm non |
Trường |
44 |
54 |
52 |
63 |
118,2 |
121,2 |
|
+ Trường Tiểu học |
Trường |
60 |
65 |
75 |
79 |
125,0 |
105,3 |
|
+ Trường THCS |
Trường |
14 |
22 |
25 |
36 |
178,6 |
144,0 |
|
+ Trường THPT |
Trường |
1 |
2 |
2 |
2 |
200,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ kiên cố hóa trường lớp học |
% |
93,8 |
96,0 |
96,0 |
97,5 |
- |
- |
|
+ Mầm non |
% |
89,8 |
93,9 |
93,9 |
95,2 |
- |
- |
|
+ Tiểu học |
% |
93,5 |
95,5 |
95,5 |
97,3 |
- |
- |
|
+ Trung học cơ sở |
% |
97,7 |
98,5 |
98,5 |
99,6 |
- |
- |
|
+ Trung học phổ thông (công lập) |
% |
98,5 |
98,5 |
99,6 |
100 |
- |
- |
2 |
Đào tạo nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sinh viên tuyển mới trình độ cao đẳng |
Sinh viên |
811 |
950 |
950 |
939 |
117,1 |
98,8 |
|
+ Trường Cao đẳng Công nghệ Việt - Hàn |
Sinh viên |
661 |
600 |
600 |
600 |
- |
- |
|
+ Trường Cao đẳng miền núi Bắc Giang |
Sinh viên |
|
|
|
100 |
- |
- |
|
+ Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự |
Sinh viên |
150 |
350 |
350 |
239 |
233,3 |
68,3 |
|
- Số học sinh tuyển mới trình độ trung cấp |
Học sinh |
1.824 |
1.770 |
1.770 |
1.804 |
97,0 |
101,9 |
|
+ Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Học sinh |
115 |
175 |
175 |
120 |
152,2 |
68,6 |
|
+ Trường Cao đẳng Công nghệ Việt -Hàn |
Học sinh |
768 |
700 |
700 |
700 |
91,1 |
100,0 |
|
+ Trường Cao đẳng miền núi Bắc Giang |
Học sinh |
705 |
750 |
750 |
750 |
106,4 |
100,0 |
|
+ Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải |
Học sinh |
76 |
85 |
85 |
90 |
111,8 |
105,9 |
|
+ Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự |
Học sinh |
160 |
60 |
60 |
144 |
37,5 |
240,0 |
6 |
VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách có trong thư viện |
bản |
292.300 |
301.900 |
301.900 |
319.000 |
103,3 |
105,7 |
|
+ Thư viện tỉnh |
bản |
171.900 |
176.900 |
176.900 |
195.000 |
102,9 |
110,2 |
|
+ Thư viện huyện, thành phố |
bản |
120.400 |
125.000 |
125.000 |
124.000 |
103,8 |
99,2 |
|
- Tổng thời lượng phát thanh trong năm |
Giờ/năm |
7.300 |
7.300 |
7.300 |
7.300 |
100,0 |
100,0 |
|
Trong đó: Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
30 |
30 |
30 |
30 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tổng thời lượng truyền hình trong năm |
Giờ/năm |
8.760 |
8.760 |
8.760 |
8.760 |
100,0 |
100,0 |
|
Trong đó: Truyền hình bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
80 |
80 |
80 |
80 |
100,0 |
100,0 |
|
- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
Nhà |
206 |
207 |
207 |
209 |
100,5 |
101,0 |
|
- Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Phường,TT |
21,0 |
23,0 |
25,0 |
25,0 |
119,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
84,0 |
92,0 |
92,6 |
92,6 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
80,7 |
81,0 |
81,0 |
81,5 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
88,0 |
88,5 |
88,5 |
88,6 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã |
% |
86,1 |
86,5 |
86,5 |
86,5 |
- |
- |
7 |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
61,4 |
64,2 |
63,0 |
63,7 |
- |
- |
|
+ Thành thị |
% |
91,1 |
92,0 |
92,08 |
93,1 |
- |
- |
|
+ Nông thôn |
% |
54,8 |
58,0 |
56,0 |
56,5 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom |
% |
89,3 |
93,1 |
93,1 |
93,5 |
- |
- |
|
+ Thành thị |
% |
96,5 |
96,7 |
96,7 |
97,0 |
- |
- |
|
+ Nông thôn |
% |
87,5 |
90,0 |
90,0 |
90,5 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh |
% |
78,0 |
81,2 |
81,2 |
82,7 |
- |
- |
|
+ Thành thị |
% |
92,0 |
94,0 |
94,0 |
95,0 |
- |
- |
|
+ Nông thôn |
% |
65,0 |
70,5 |
70,5 |
72,5 |
- |
- |
|
- Số cụm công nghiệp đang hoạt động |
CCN |
31,0 |
32,0 |
32,0 |
35,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
50,0 |
78,1 |
53,1 |
62,9 |
- |
- |
|
- Số KCN đang hoạt động |
KCN |
4,0 |
7,0 |
7,0 |
8,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ KCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ diện tích cây xanh, mặt nước của đô thị |
% |
4,79 |
4,84 |
4,84 |
4,86 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
75,0 |
80,0 |
80,0 |
82,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
% |
78,0 |
81,0 |
81,0 |
82,0 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
|
- Mật độ bụi trong không khí |
g/m3 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,30 |
- |
- |
|
- Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả) |
% |
38,0 |
38 |
38 |
37,8 |
- |
- |
8 |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sự cố tấn công mạng được phát hiện |
Vụ |
8 |
12 |
15 |
18 |
188 |
120 |
|
- Số sự cố tấn công mạng được xử lý |
Vụ |
8 |
12 |
15 |
18 |
188 |
120 |
9 |
Cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ hạng năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI |
Thứ hạng |
31 |
<19 |
<25 |
<22 |
- |
- |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2023 |
I |
Tổng giá trị sản xuất công nghiệp |
|
|
1 |
Giá trị sản xuất tính theo giá so sánh 2010 |
|
|
a |
Phân theo loại hình kinh tế |
Tỷ đồng |
418.500 |
|
- Kinh tế nhà nước |
Tỷ đồng |
6.700 |
|
- Kinh tế ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
31.800 |
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
380.000 |
b |
Phân theo ngành công nghiệp |
Tỷ đồng |
418.500 |
|
- Công nghiệp khai khoáng |
Tỷ đồng |
1.100 |
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
414.330 |
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước |
Tỷ đồng |
2.650 |
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
Tỷ đồng |
420 |
2 |
Giá trị sản xuất tính theo giá hiện hành |
|
|
a |
Phân theo loại hình kinh tế |
Tỷ đồng |
507.800 |
|
- Kinh tế nhà nước |
Tỷ đồng |
9.800 |
|
- Kinh tế ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
45.000 |
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
453.000 |
b |
Phân theo ngành công nghiệp |
Tỷ đồng |
507.800 |
|
- Công nghiệp khai khoáng |
Tỷ đồng |
2.400 |
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
501.100 |
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước |
Tỷ đồng |
3.600 |
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
Tỷ đồng |
700 |
II |
Dịch vụ |
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
40.500 |
2 |
Giá trị xuất khẩu |
Triệu USD |
27.009 |
3 |
Giá trị nhập khẩu |
Triệu USD |
25.024 |
III |
An toàn thực phẩm |
|
100 |
1 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm được cấp giấy chứng nhận ATTP theo quy định |
% |
98 |
IV |
Chỉ tiêu về môi trường |
|
|
1 |
Số cụm công nghiệp đang hoạt động |
CNN |
35 |
2 |
Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
62,9 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
Huyện, thành phố |
Đơn vị tính |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm được cấp giấy chứng nhận ATTP theo quy định (%) |
|
Tổng toàn tỉnh |
% |
98,0 |
I |
Khối tỉnh |
|
|
|
Sở Công Thương |
% |
100% |
II |
Khối huyện |
|
|
1 |
Thành phố Bắc Giang |
% |
94,59% |
2 |
Huyện Sơn Động |
% |
100% |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
% |
100% |
4 |
Huyện Lục Nam |
% |
100% |
5 |
Huyện Yên Thế |
% |
100% |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
% |
100% |
7 |
Huyện Tân Yên |
% |
100% |
8 |
Huyện Việt Yên |
% |
100% |
9 |
Huyện Yên Dũng |
% |
100% |
10 |
Huyện Lạng Giang |
% |
100% |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BAN CHỈ ĐẠO ATGT TỈNH
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2023 |
I |
Chỉ tiêu vận chuyển và luân chuyển hành khách |
|
|
1 |
Số lượng hành khách vận chuyển |
103 người |
29.000 |
2 |
Số lượng hành khách luân chuyển |
103 người.Km |
1.200.000 |
II |
Chỉ tiêu vận chuyển và luân chuyển hàng hóa |
|
|
1 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển |
103 tấn |
39.200 |
2 |
Khối lượng hàng hóa luân chuyển |
103 tấn.Km |
930.000 |
III |
Chỉ tiêu bảo dưỡng đường bộ |
|
|
1 |
Khối lượng sửa chữa đường bộ |
Km |
29 |
IV |
Kiên cố hóa đường giao thông nông thôn |
|
|
1 |
Tỷ lệ kiên cố hóa trên tổng số đường giao thông nông thôn toàn tỉnh |
% |
81 .96 |
2 |
Khối lượng thực hiện |
Km |
300 |
V |
Đào tạo nghề |
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải |
Học sinh |
90 |
VI |
Chỉ tiêu về an toàn giao thông |
Giảm 10% so với năm 2022 cả 3 tiêu chí |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2023 |
I |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
22.465 |
|
- Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
19.858 |
|
+ Trồng trọt |
Tỷ đồng |
9.520 |
|
+ Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
9.840 |
|
+ Dịch vụ nông nghiệp |
Tỷ đồng |
498 |
|
- Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
1.202 |
|
- Thủy sản |
Tỷ đồng |
1.405 |
II |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
37.987 |
|
- Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
34.117 |
|
+ Trồng trọt |
Tỷ đồng |
15.998 |
|
+ Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
17.425 |
|
+ Dịch vụ nông nghiệp |
Tỷ đồng |
694 |
|
- Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
1.750 |
|
- Thủy sản |
Tỷ đồng |
2.120 |
* |
Giá trị sản xuất/1ha đất sản xuất nông nghiệp |
Triệu đồng |
135-140 |
III |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
1 |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
108.000 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
604.000 |
2 |
Cây ăn quả |
|
|
* |
Vải thiều |
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
29.700 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
160.000 |
* |
Cam |
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
3.700 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
36.000 |
* |
Bưởi |
|
|
|
- Diện tích trồng |
Ha |
5.670 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
40.800 |
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
- Trồng rừng tập trung |
Ha |
7.600 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Rừng phòng hộ và đặc dụng |
Ha |
80 |
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
7.520 |
|
- Bảo vệ rừng |
Ha |
160.000 |
|
Trong đó: Khoán bảo vệ |
Ha |
40.320 |
|
- Trồng cây phân tán (Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh) |
1000 cây |
6.100 |
|
- Sản lượng khai thác |
103 m3 |
1.000 |
|
+ Rừng trồng |
103 m3 |
1.000 |
|
- Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
37,8 |
3 |
Về chăn nuôi |
|
|
|
Tổng đàn trâu (trung bình năm) |
103 con |
31,5 |
|
Tổng đàn bò (trung bình năm) |
103 con |
116,0 |
|
Tổng đàn lợn (trung bình năm) |
103 con |
930 |
|
Tổng đàn gia cầm các loại |
106 con |
20 |
|
Thịt hơi các loại |
1000 tấn |
259,2 |
4 |
Thủy sản |
|
|
|
- Diện tích nuôi thủy sản |
Ha |
12.000 |
|
- Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản |
Tấn |
53.300 |
IV |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
100,0 |
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch (QCVN 01-1:2018/BYT) |
% |
56,5 |
|
- Số sản phẩm được công nhận OCOP đạt 3 sao trở lên (tính lũy kế) |
Sản phẩm |
230 |
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/xã (tính lũy kế) |
Tiêu chí |
17,4 |
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (tính lũy kế) |
Xã |
154,0 |
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
84,6 |
V |
An toàn thực phẩm |
|
|
|
- Tỷ lệ diện tích diện tích rau an toàn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
56,0 |
|
- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
53,0 |
|
- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
47,0 |
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
47,0 |
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGAP |
% |
49,0 |
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP |
% |
95,0 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Đơn vị |
Sản
lượng lương thực cây có hạt |
Tỷ
lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch theo QC01 |
Số
xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Sản
phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên |
|
Tổng |
602.640 |
56,5 |
154 |
230 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
14.550 |
100 |
6 |
26 |
2 |
Huyện Sơn Động |
26.760 |
48 |
4 |
10 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
19.350 |
66 |
18 |
35 |
4 |
Huyện Lục Nam |
92.840 |
31 |
23 |
14 |
5 |
Huyện Yên Thế |
38.070 |
38 |
10 |
30 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
96.700 |
58 |
23 |
19 |
7 |
Huyện Tân Yên |
78.850 |
52 |
20 |
25 |
8 |
Huyện Việt Yên |
70.670 |
71 |
15 |
30 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
81.450 |
65 |
16 |
14 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
83.400 |
57 |
19 |
27 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2023 |
1 |
Bảo vệ rừng |
Ha |
160.000 |
|
Trong đó, Khoán bảo vệ rừng gồm: |
Ha |
40.320 |
1.1 |
Bảo vệ rừng tự nhiên là rừng sản xuất (NS tỉnh) |
Ha |
3.474 |
1.2 |
Bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng, gồm |
Ha |
27.337 |
|
- Bảo vệ rừng từ vốn NSTW |
Ha |
17.290 |
|
- Bảo vệ rừng từ vốn NS tỉnh |
Ha |
10.047 |
2 |
Chăm sóc rừng trồng |
Ha |
15.820 |
|
- Rừng phòng hộ và đặc dụng |
Ha |
354 |
|
- Rừng kinh tế |
Ha |
15.466 |
3 |
Trồng rừng tập trung |
Ha |
7.600 |
|
- Rừng phòng hộ và đặc dụng |
Ha |
80 |
|
- Rừng kinh tế |
Ha |
7.520 |
4 |
Trồng cây phân tán |
1000 cây |
6.100 |
|
- Ngân sách TW hỗ trợ |
1000 cây |
1.130 |
|
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
1000 cây |
1.210 |
|
- Ngân sách huyện hỗ trợ |
1000 cây |
570 |
|
- Vốn của dân tự bỏ ra |
1000 cây |
3.190 |
5 |
Sản lượng gỗ khai thác |
1000m3 |
1.000 |
|
- Gỗ rừng trồng |
1000m3 |
1.000 |
6 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
37,8 |
7 |
Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp |
Ha |
20.000 |
8 |
Các quy trình quy phạm phòng cháy, chữa cháy rừng |
|
|
|
- Công cụ, dụng cụ, bảo hộ phòng cháy, chữa cháy rừng |
Chiếc |
720 |
|
- Hạ cấp thực bì giảm vật liệu cháy rừng |
Ha |
20 |
9 |
Xây dựng mới, tu bổ đường ranh cản lửa |
Km |
20 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2023 |
1 |
TƯỚI |
Ha |
153.702 |
|
- Lúa đông xuân |
Ha |
48.000 |
|
Trong đó: + Tự chảy |
Ha |
25.000 |
|
+ Bơm điện |
Ha |
22.000 |
|
+ Biện pháp khác |
Ha |
1.000 |
|
- Lúa mùa |
Ha |
50.000 |
|
Trong đó: + Tự chảy |
Ha |
26.900 |
|
+ Bơm điện |
Ha |
22.500 |
|
+ Biện pháp khác |
Ha |
600 |
|
- Rau màu, cày công nghiệp ngắn ngày |
Ha |
51.900 |
|
- Cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm |
Ha |
3.802 |
2 |
TIÊU |
Ha |
136.735 |
|
- Trong đó: |
|
|
|
+ Tự chảy |
Ha |
104.683 |
|
+ Diện tích bơm chống úng |
Ha |
32.052 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Đơn vị tính: %
Stt |
Huyện, thành phố |
Kế hoạch năm 2023 |
|||||
Tỷ lệ diện tích rau an toàn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGap |
Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGap |
Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGap |
Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGap |
Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGap |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP |
||
|
Tổng toàn tỉnh |
56,0 |
53,0 |
47,0 |
47,0 |
49,0 |
95,0 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
65,0 |
|
72,0 |
66,0 |
53,0 |
96,0 |
2 |
Huyện Sơn Động |
44,0 |
52,0 |
|
27,0 |
37,0 |
91,0 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
31,0 |
73,0 |
31,0 |
35,0 |
42,0 |
93,0 |
4 |
Huyện Lục Nam |
61,0 |
65,0 |
51,0 |
45,0 |
42,0 |
94,0 |
5 |
Huyện Yên Thế |
46,0 |
59,0 |
40,0 |
51,0 |
67,0 |
95,0 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
63,0 |
65,0 |
59,0 |
55,0 |
54,0 |
95,0 |
7 |
Huyện Tân Yên |
60,0 |
60,0 |
56,0 |
55,0 |
53,0 |
95,0 |
8 |
Huyện Việt Yên |
61,0 |
45,0 |
60,0 |
45,0 |
44,0 |
96,0 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
66,0 |
56,0 |
50,0 |
41,0 |
46,0 |
97,0 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
63,0 |
55,0 |
52,0 |
50,0 |
52,0 |
95,0 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Huyện, Thành phố |
Kế
hoạch năm 2023 các xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Tiêu chí hoàn thành thêm năm 2023 |
|
Tổng |
9 xã |
|
1 |
Huyện Lục Nam |
Vô Tranh |
5 |
Trường Giang |
4 |
||
Lục Sơn |
4 |
||
2 |
Huyện Yên Thế |
Đông Sơn |
4 |
Tân Sỏi |
4 |
||
3 |
Huyện Sơn Động |
Yên Định |
4 |
Đại Sơn |
5 |
||
4 |
Huyện Lục Ngạn |
Kiên Lao |
5 |
Tân Lập |
4 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2023 |
1 |
Mật độ bụi trong không khí |
g/m3 |
0,3 |
2 |
Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
82 |
3 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
% |
82 |
4 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100,0 |
5 |
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom |
% |
93,5 |
|
Thành thị |
% |
97,0 |
|
Nông thôn |
% |
90,5 |
6 |
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh |
% |
82,7 |
|
Thành thị |
% |
95,0 |
|
Nông thôn |
% |
72,5 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: %
STT |
Huyện, Thành phố |
Kế hoạch năm 2023 |
|||||
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom |
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Thành thị |
Nông thôn |
Thành thị |
Nông thôn |
||||
|
Tổng số |
93,5 |
97,0 |
90,5 |
82,7 |
95,0 |
72,5 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Huyện Sơn Động |
86,3 |
90,5 |
84,9 |
72,5 |
90,1 |
66,1 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
90,5 |
98,3 |
88,33 |
75,1 |
91,4 |
70,06 |
4 |
Huyện Lục Nam |
91,6 |
99,8 |
90,68 |
53,1 |
98,02 |
47,55 |
5 |
Huyện Yên Thế |
91,7 |
98,2 |
88,53 |
75,6 |
99,1 |
62,87 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
95,86 |
100 |
94,72 |
73,8 |
96,6 |
67,19 |
7 |
Huyện Tân Yên |
95,1 |
99 |
93,4 |
67,1 |
90,2 |
56,6 |
8 |
Huyện Việt Yên |
96,5 |
100 |
95,32 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
97,5 |
94,2 |
98,69 |
98,9 |
98,9 |
98,9 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
96,2 |
100 |
95,3 |
96,1 |
100 |
95,1 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO VÀ THÔNG BÁO CHO SỞ XÂY DỰNG
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2023 |
1 |
Dân số đô thị |
1000 người |
455 |
2 |
Tỷ lệ dân số đô thị |
% |
23,7 |
3 |
Tỷ lệ diện tích cây xanh, mặt nước của đô thị |
% |
4,86 |
4 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
63,7 |
|
+ Thành thị |
% |
93,1 |
|
+ Nông thôn |
% |
56,5 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO VÀ THÔNG BÁO CHO SỞ XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT |
Huyện, thành phố |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
||
Tổng số |
Nông thôn |
Thành thị |
||
|
Tổng số |
63,7 |
56,5 |
93,1 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
100,0 |
100 |
100,0 |
2 |
Huyện Sơn Động |
58,6 |
48 |
99,6 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
68,3 |
66 |
99,6 |
4 |
Huyện Lục Nam |
33,6 |
31 |
60,0 |
5 |
Huyện Yên Thế |
43,2 |
38 |
98,2 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
65,6 |
58 |
97,8 |
7 |
Huyện Tân Yên |
57,7 |
52 |
100,0 |
8 |
Huyện Việt Yên |
72,4 |
71 |
78,0 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
69,6 |
65 |
99,0 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
64,5 |
57 |
98,0 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Người
STT |
Huyện, thành phố |
Kế hoạch năm 2023 |
||
BHXH Bắt buộc |
BHXH Tự nguyện |
Bảo hiểm thất nghiệp |
||
|
Tổng |
392.511 |
52.139 |
378.869 |
1 |
Thành phố |
65.700 |
4.486 |
59.972 |
2 |
Huyện Sơn Động |
5.124 |
3.081 |
4.285 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
8.310 |
6.533 |
7.215 |
4 |
Huyện Lục Nam |
10.375 |
5.941 |
9.378 |
5 |
Huyện Yên Thế |
7.412 |
3.291 |
6.628 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
20.860 |
6.291 |
19.855 |
7 |
Huyện Tân Yên |
14.615 |
5.956 |
13.814 |
8 |
Huyện Việt Yên |
212.385 |
5.645 |
211.602 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
23.675 |
4.875 |
22.721 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
24.055 |
6.040 |
23.399 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Huyện, thành phố |
Tỷ lệ số người tham gia BHYT năm 2023 (%) |
|
Tổng |
99,26 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
99,38 |
2 |
Huyện Sơn Động |
99,40 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
99,20 |
4 |
Huyện Lục Nam |
99,10 |
5 |
Huyện Yên Thế |
99,10 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
99,10 |
7 |
Huyện Tân Yên |
99,35 |
8 |
Huyện Việt Yên |
99,60 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
99,20 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
99,18 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2023 |
1 |
Tổng số giờ phát sóng của Đài PT và TH tỉnh |
|
|
|
- Phát thanh |
Giờ/năm |
7.300 |
|
Trong đó: Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
30 |
|
- Truyền hình |
Giờ/năm |
8.760 |
|
Trong đó: Truyền hình bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
40 |
2 |
Số giờ truyền hình trên Trang thông tin Điện tử |
Giờ/năm |
8.760 |
3 |
Cơ sở đài trạm |
|
|
|
Đài huyện, TP |
Đài |
10 |
|
Trạm truyền thanh cơ sở |
Trạm |
230 |
|
Trạm phát lại FM huyện, TP |
Trạm |
10 |
|
Tỷ lệ hộ được nghe Đài tiếng nói Việt Nam |
% |
100 |
|
Tỷ lệ hộ được xem truyền hình Việt Nam |
% |
99 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm học 2023-2024 |
1 |
Quy mô trường |
Trường |
760 |
|
- Mầm non |
Trường |
252 |
|
Chia ra: + Công lập |
Trường |
232 |
|
+ Tư thục |
Trường |
20 |
|
- Tiểu học |
Trường |
220 |
|
Chia ra: + Công lập |
Trường |
220 |
|
+ Tư thục |
Trường |
0 |
|
- Tiểu học và Trung học cơ sở |
Trường |
22 |
|
- Trung học cơ sở |
Trường |
209 |
|
Trong đó: + Trường phổ thông DTNT |
Trường |
2 |
|
+ Trường phổ thông DTBT |
Trường |
4 |
|
- THPT công lập |
Trường |
37 |
|
Trong đó: Trường phổ thông DTNT |
Trường |
3 |
|
- THPT ngoài công lập |
Trường |
11 |
|
- Trung tâm (GDTX và TT khác) |
Trung tâm |
9 |
2 |
Quy mô lớp |
Lớp |
14.853 |
|
- Số lớp nhà trẻ trường công lập |
Nhóm |
463 |
|
- Số lớp nhà trẻ trường tư thục |
Nhóm |
67 |
|
- Số lớp mẫu giáo trường công lập |
Lớp |
3.446 |
|
- Số lớp mẫu giáo trường tư thục |
Lớp |
142 |
|
- Số lớp tiểu học trường công lập |
Lớp |
5.788 |
|
- Số lớp tiểu học trường tư thục |
Lớp |
6 |
|
- Số lớp trung học cơ sở công lập |
Lớp |
3.400 |
|
- Số lớp trung học cơ sở tư thục |
Lớp |
2 |
|
- Số lớp trung học phổ thông công lập |
Lớp |
1.130 |
|
- Số lớp trung học phổ thông tư thục |
Lớp |
220 |
|
- Số lớp Giáo dục thường xuyên |
Lớp |
189 |
3 |
Số học sinh có mặt đầu năm học |
|
|
|
- Số cháu ra nhà trẻ |
Trẻ |
21.759 |
|
Trong đó: + Trường công lập |
Trẻ |
10.762 |
|
+ Trường tư thục |
Trẻ |
1.587 |
|
+ Nhóm trẻ độc lập tư thục |
Trẻ |
9.410 |
|
+ Tỷ lệ huy động nhà trẻ |
% |
25,8 |
|
- Số cháu ra mẫu giáo |
Cháu |
104.778 |
|
Trong đó: + Trường công lập |
Cháu |
98.631 |
|
+ Trường tư thục |
Cháu |
2.939 |
|
- Tiểu học |
Học sinh |
188.687 |
|
Trong đó: + Trường công lập |
Học sinh |
188.527 |
|
+ Trường tư thục |
Học sinh |
160 |
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
131.921 |
|
Trong đó: + Trường công lập |
Học sinh |
131.884 |
|
+ Trường tư thục |
Học sinh |
37 |
|
- Trung học phổ thông |
Học sinh |
57.648 |
|
Trong đó: + Trường công lập |
Học sinh |
47.516 |
|
+ Trường tư thục |
Học sinh |
10.132 |
|
- Giáo dục thường xuyên cấp THPT |
Học sinh |
8.732 |
|
- Giáo dục THPT các trường cao đẳng nghề |
Học sinh |
2.300 |
|
+ Trường Cao đẳng Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang |
Học sinh |
700 |
|
+ Trường Cao đẳng Miền núi Bắc Giang |
Học sinh |
600 |
|
+ Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp |
Học sinh |
1000 |
4 |
Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã, P, TT |
209 |
5 |
Phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 |
Xã, P, TT |
209 |
6 |
Phổ cập giáo dục THCS mức độ 3 |
Xã, P, TT |
209 |
7 |
Tỷ lệ kiên cố hóa trường, lớp học (lũy kế) |
% |
97,5 |
|
- Mầm non |
% |
95,2 |
|
- Tiểu học |
% |
97,3 |
|
- Trung học cơ sở |
% |
99,6 |
|
- Trung học phổ thông (công lập) |
% |
100,0 |
8 |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ1 (lũy kế) |
Trường |
713 |
|
- Mầm non |
Trường |
239 |
|
- Tiểu học |
Trường |
218 |
|
- Trung học cơ sở |
Trường |
221 |
|
- Trung học phổ thông |
Trường |
35 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ1 |
% |
94,9 |
9 |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ2 (lũy kế) |
Trường |
180 |
|
- Mầm non |
Trường |
63 |
|
- Tiểu học |
Trường |
79 |
|
- Trung học cơ sở |
Trường |
36 |
|
- Trung học phổ thông |
Trường |
2 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ2 |
% |
24,0 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Huyện Sơn Động |
Huyện Lục Ngạn |
Huyện Lục Nam |
Huyện Yên Thế |
Huyện Lạng Giang |
Huyện Tân Yên |
Huyện Yên Dũng |
Huyện Hiệp Hòa |
Huyện Việt Yên |
TP Bắc Giang |
1 |
Quy mô trường |
Trường |
60 |
94 |
85 |
56 |
68 |
71 |
60 |
89 |
66 |
54 |
|
- Mầm non |
Trường |
22 |
33 |
29 |
19 |
23 |
24 |
22 |
31 |
28 |
21 |
|
Trong đó tư thục |
Trường |
0 |
1 |
2 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
9 |
5 |
|
- Tiểu học |
Trường |
15 |
31 |
26 |
17 |
22 |
24 |
18 |
32 |
19 |
16 |
|
Trong đó tư thục |
Trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- THCS |
Trường |
15 |
28 |
25 |
18 |
22 |
23 |
18 |
24 |
19 |
17 |
|
Trong đó: + Trường PT DTNT |
Trường |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Trường PT DTBT |
Trường |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TH&THCS |
Trường |
8 |
2 |
5 |
2 |
1 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
Số học sinh có mặt đầu năm học |
Học sinh |
20.667 |
55.673 |
54.539 |
23.580 |
53.824 |
42.300 |
36.707 |
64.725 |
50.435 |
44.231 |
|
- Số trẻ ra nhà trẻ trường công lập |
Trẻ |
1.100 |
1.702 |
1.535 |
1.035 |
1.000 |
940 |
770 |
1.915 |
385 |
380 |
|
- Số trẻ ra nhà trẻ trường tư thục |
Trẻ |
0 |
120 |
225 |
0 |
80 |
0 |
80 |
105 |
605 |
372 |
|
- Số trẻ ra nhà trẻ nhóm ĐLTT |
Trẻ |
43 |
50 |
838 |
135 |
1.598 |
1.538 |
720 |
830 |
1.615 |
2.043 |
|
- Số học sinh mẫu giáo công lập |
Học sinh |
5.001 |
12.853 |
13.517 |
5.190 |
12.042 |
9.840 |
8.542 |
14.766 |
10.293 |
6.587 |
|
- Số học sinh mẫu giáo tư thục |
Học sinh |
0 |
62 |
345 |
0 |
150 |
0 |
252 |
105 |
1.280 |
745 |
|
- Số học sinh mẫu giáo lớp ĐLTT |
Trẻ |
0 |
0 |
143 |
142 |
209 |
106 |
413 |
382 |
48 |
1.765 |
|
- Số học sinh tiểu học trường công lập |
Học sinh |
8.809 |
24.571 |
22.778 |
9.725 |
22.777 |
17.013 |
15.758 |
27.289 |
21.348 |
18.459 |
|
- Số học sinh tiểu học trường tư thục |
Học sinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160 |
|
- Số học sinh THCS công lập |
Học sinh |
5.714 |
16.315 |
15.158 |
7.353 |
15.968 |
12.863 |
10.172 |
19.333 |
14.861 |
13.683 |
|
- Số học sinh THCS tư thục |
Học sinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
|
- Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
27,8 |
17,3 |
22,6 |
27,6 |
25,7 |
30,4 |
20,3 |
22,2 |
36,2 |
37,4 |
|
- Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo |
% |
101,8 |
100,0 |
99,7 |
100 |
98,3 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
3 |
Số lớp |
Lớp |
774 |
1.838 |
1.597 |
803 |
1.464 |
1.243 |
1.081 |
1.886 |
1.482 |
1.130 |
|
- Số lớp nhà trẻ công lập |
Nhóm |
56 |
69 |
58 |
44 |
43 |
49 |
38 |
65 |
19 |
22 |
|
- Số nhóm trẻ trường tư thục |
Nhóm |
0 |
5 |
8 |
0 |
3 |
0 |
4 |
4 |
25 |
18 |
|
- Số mẫu giáo công lập |
Nhóm |
209 |
463 |
425 |
214 |
394 |
346 |
311 |
517 |
357 |
210 |
|
- Số mẫu giáo tư thục |
Lớp |
0 |
4 |
13 |
0 |
7 |
0 |
11 |
5 |
66 |
36 |
|
- Tiểu học công lập |
Lớp |
330 |
867 |
705 |
332 |
619 |
523 |
456 |
822 |
642 |
492 |
|
- Tiểu học tư thục |
Lớp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
|
- Trung học cơ sở công lập |
Lớp |
179 |
430 |
388 |
213 |
398 |
325 |
261 |
473 |
373 |
344 |
|
- Trung học cơ sở tư thục |
Lớp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
4 |
Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã, P, TT |
17 |
29 |
25 |
19 |
21 |
22 |
18 |
25 |
17 |
16 |
5 |
Phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 |
Xã, P, TT |
17 |
29 |
25 |
19 |
21 |
22 |
18 |
25 |
17 |
16 |
6 |
Phổ cập giáo dục THCS mức độ 3 |
Xã, P, TT |
17 |
29 |
25 |
19 |
21 |
22 |
18 |
25 |
17 |
16 |
7 |
Tỷ lệ kiên cố hóa trường lớp học |
% |
100,0 |
93,0 |
96,4 |
97,6 |
97,8 |
98,1 |
97,6 |
95,7 |
99,6 |
100 |
|
- Mầm non |
% |
100,0 |
89,2 |
89,3 |
92,6 |
99,2 |
94,2 |
95,2 |
96,4 |
98,8 |
100 |
|
- Tiểu học |
% |
100,0 |
92,6 |
99,3 |
100,0 |
95,3 |
100,0 |
98,0 |
94,0 |
100,0 |
100 |
|
- Trung học cơ sở và TH&THCS |
% |
100 |
99,0 |
100,0 |
100 |
100,0 |
100 |
100 |
98,2 |
100 |
100 |
8 |
Số trường đạt CQG MĐ1 (Tính lũy kế) |
Trường |
53 |
91 |
81 |
56 |
67 |
71 |
60 |
86 |
61 |
52 |
|
Tỷ lệ trường đạt CQG MĐ1 |
% |
88,3 |
96,8 |
95,3 |
100,0 |
98,5 |
100 |
100 |
96,6 |
92,4 |
96,3 |
9 |
Số trường đạt CQG MĐ2 (Tính lũy kế) |
Trường |
8 |
8 |
12 |
16 |
23 |
20 |
14 |
17 |
35 |
25 |
|
Tỷ lệ trường đạt CQG MĐ2 |
% |
13,3 |
8,5 |
14,1 |
28,6 |
33,8 |
28,2 |
23,3 |
19,1 |
53,0 |
46,3 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2023 |
* |
Số đề tài, dự án |
Đề tài, dự án |
18 |
1 |
Cấp Nhà nước |
Đề tài, dự án |
3 |
|
- Lĩnh vực nông nghiệp |
Đề tài, dự án |
2 |
|
- Lĩnh vực khác |
Đề tài, dự án |
1 |
2 |
Cấp tỉnh |
Đề tài, dự án |
15 |
|
- Lĩnh vực nông nghiệp |
Đề tài, dự án |
9 |
|
- Lĩnh vực khác |
Đề tài, dự án |
6 |
* |
Số đề tài, dự án hỗ trợ ứng dụng, nhân rộng |
Đề tài, dự án |
7 |
1 |
Cấp Nhà nước |
Đề tài, dự án |
3 |
|
- Lĩnh vực nông nghiệp |
Đề tài, dự án |
3 |
|
- Lĩnh vực khác |
Đề tài, dự án |
|
2 |
Cấp tỉnh |
Đề tài, dự án |
4 |
|
- Lĩnh vực nông nghiệp |
Đề tài, dự án |
2 |
|
- Lĩnh vực khác |
Đề tài, dự án |
2 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2023 |
1 |
Số người trong độ tuổi lao động |
103 Người |
1.207,9 |
|
- Số người lao động tham gia trong nền KTQD |
103 Người |
1.010,5 |
|
Trong đó: + Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
103 Người |
254,7 |
|
+ Công nghiệp - Xây dựng |
103 Người |
446,6 |
|
+ Dịch vụ |
103 Người |
309,2 |
|
- Cơ cấu lao động tham gia trong nền KTQD |
% |
100 |
|
Trong đó: + Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
25,2 |
|
+ Công nghiệp - Xây dựng |
% |
44,2 |
|
+ Dịch vụ |
% |
30,6 |
2 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
32.500 |
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
1.650 |
3 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
76,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo |
% |
33,0 |
4 |
Mục tiêu giảm nghèo |
|
|
|
- Tổng số hộ trên địa bàn |
Hộ |
475.444 |
|
- Số hộ nghèo |
Hộ |
14.266 |
|
- Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3,0 |
|
- Số hộ nghèo giảm |
Hộ |
3.680 |
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK |
% |
23,0 |
5 |
Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg, ngày 03/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ) |
Xã, Ph, TT |
170 |
6 |
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý cai nghiện và chữa trị tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Giang |
Người |
|
|
- Số người cai nghiện bắt buộc |
Người |
110 |
|
- Số người cai nghiện tự nguyện |
Người |
230 |
|
- Điều trị thay thế bằng Methadone |
Người |
80 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Huyện, thành phố |
Giải quyết việc làm (người) |
Giảm nghèo |
Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (lũy kế) |
||
Tổng số lao động được GQVL |
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Số hộ nghèo giảm (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
|||
|
Tổng số |
32.500 |
1.650 |
3.680 |
3,00 |
170 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
3.100 |
80 |
5 |
0,42 |
13 |
2 |
Huyện Sơn Động |
2.250 |
80 |
1.010 |
15,82 |
13 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
3.900 |
100 |
644 |
3,72 |
25 |
4 |
Huyện Lục Nam |
4.250 |
380 |
648 |
3,07 |
21 |
5 |
Huyện Yên Thế |
2.000 |
100 |
141 |
3,29 |
15 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
4.150 |
80 |
433 |
2,46 |
21 |
7 |
Huyện Tân Yên |
3.100 |
100 |
385 |
2,47 |
17 |
8 |
Huyện Việt Yên |
3.100 |
80 |
11 |
1,34 |
14 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
2.400 |
330 |
21 |
1,91 |
14 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
4.250 |
320 |
382 |
2,61 |
17 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Huyện, thành phố |
Cai nghiện ma túy |
|
Số người cai nghiện bắt buộc |
Số người cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
||
|
Tổng số |
110 |
230 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
25 |
40 |
2 |
Huyện Sơn Động |
5 |
10 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
15 |
30 |
4 |
Huyện Lục Nam |
6 |
15 |
5 |
Huyện Yên Thế |
5 |
15 |
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
12 |
25 |
7 |
Huyện Tân Yên |
12 |
25 |
8 |
Huyện Việt Yên |
10 |
20 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
10 |
25 |
10 |
Huyện Lạng Giang |
10 |
25 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2023 |
1 |
Số thuê bao Internet |
Thuê bao |
1.750.000 |
2 |
Số thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
1.870.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Số thuê bao cố định |
Thuê bao |
11.377 |
|
+ Số thuê bao di động |
Thuê bao |
1.858.623 |
3 |
Mật độ thuê bao điện thoại (So với tổng dân số: 1.803.950) |
TB/100 dân |
103,7 |
4 |
Số điểm bưu điện văn hóa xã |
Điểm |
178 |
5 |
Số đầu sách, tạp chí xuất bản |
Sách, tạp chí |
110 |
6 |
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) xử lý trực tuyến toàn tỉnh |
% |
60 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2023 |
A |
VĂN HÓA |
|
|
1 |
Số sách có trong thư viện |
|
319.000 |
|
Thư viện tỉnh |
bản |
195.000 |
|
Thư viện huyện, thành phố |
bản |
124.000 |
2 |
Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Phường, TT |
25,0 |
3 |
Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
81,5 |
4 |
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
88,6 |
5 |
Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn,cấp xã |
% |
86,5 |
6 |
Số buổi chiếu phim phục vụ đồng bào miền núi |
Buổi |
500 |
7 |
Số buổi Đoàn Nghệ thuật tỉnh biểu diễn phục vụ đồng bào miền núi |
Buổi |
80 |
8 |
Đào tạo, bồi dưỡng: |
|
|
|
- Số học sinh tuyển mới vào Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch |
học sinh |
95 |
|
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ văn hóa cơ sở |
học viên |
150 |
B |
THỂ THAO |
|
|
I |
Thể thao quần chúng |
|
|
1 |
Tỷ lệ người luyện tập TDTT thường xuyên so với dân số |
% |
37 |
2 |
Số gia đình thể thao |
Hộ |
55.700 |
II |
Thể thao thành tích cao |
|
|
1 |
Số vận động viên đạt đẳng cấp Quốc gia |
VĐV |
90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Vận động viên cấp kiện tướng |
" |
40 |
|
- Vận động viên cấp I |
" |
50 |
2 |
Đào tạo, bồi dưỡng: |
|
|
|
- Vận động viên các đội tuyển và học sinh năng khiếu thể thao |
VĐV |
430 |
C |
DU LỊCH |
|
|
|
Khách du lịch trong năm |
Nghìn lượt người |
1.500 |
|
- Khách du lịch trong nước |
Nghìn lượt người |
1.480 |
|
- Khách du lịch nước ngoài |
Nghìn lượt người |
20 |
D |
GIA ĐÌNH |
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường,TT có Ban chỉ đạo mô hình phòng chống bạo lực gia đình |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố có CLB Gia đình phát triển bền vững |
% |
43 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Huyện, Thành phố |
Kế hoạch năm 2023 |
||
Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa (%) |
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" (%) |
Số phường, thị trấn đạt đô thị văn minh |
||
|
Tổng số |
81,5 |
88,6 |
25 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
87,0 |
91,2 |
10 |
2 |
Huyện Hiệp Hòa |
82,0 |
88,1 |
2 |
3 |
Huyện Lạng Giang |
79,5 |
90,1 |
2 |
4 |
Huyện Lục Nam |
81,0 |
88,1 |
2 |
5 |
Huyện Sơn Động |
77,0 |
88,1 |
|
6 |
Huyện Việt Yên |
88,0 |
89,1 |
2 |
7 |
Huyện Yên Dũng |
77,0 |
89,1 |
2 |
8 |
Huyện Yên Thế |
71,0 |
85,1 |
2 |
9 |
Huyện Lục Ngạn |
85,0 |
89,1 |
1 |
10 |
Huyện Tân Yên |
85,0 |
88,0 |
2 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
A |
Y TẾ |
|
|
|
I |
Tổng số cơ sở khám chữa bệnh |
Cơ sở |
228 |
|
1 |
Bệnh viện/trung tâm y tế |
Cơ sở |
17 |
|
|
- Tuyến tỉnh |
Cơ sở |
8 |
|
|
- Tuyến huyện/thành phố |
Cơ sở |
9 |
|
2 |
Phòng khám đa khoa khu vực |
Cơ sở |
1 |
|
3 |
Phòng khám đa khoa Giao thông vận tải |
Cơ sở |
1 |
|
4 |
Trạm y tế xã/phường/thị trấn |
Cơ sở |
209 |
|
II |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
4.860 |
|
1 |
Tuyến tỉnh |
Giường |
2.730 |
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Giường |
1.000 |
|
|
Bệnh viện Sản - Nhi |
Giường |
540 |
|
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
Giường |
200 |
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Giường |
190 |
|
|
Bệnh viện Phổi |
Giường |
240 |
|
|
Bệnh viện Tâm thần |
Giường |
140 |
|
|
Bệnh viện Ung bướu |
Giường |
300 |
|
|
Bệnh viện Nội tiết |
Giường |
120 |
|
2 |
Tuyến huyện |
Giường |
2.130 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Sơn Động |
Giường |
160 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Lục Ngạn |
Giường |
290 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Lục Nam |
Giường |
250 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang |
Giường |
200 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Thế |
Giường |
190 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên |
Giường |
280 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Hòa |
Giường |
320 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Việt Yên |
Giường |
220 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng |
Giường |
220 |
|
III |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ |
% |
100 |
|
IV |
Số bác sĩ/10.000 dân |
Bác sĩ |
11,5 |
|
VI |
Số dược sĩ đại học/10.000 dân |
DSĐH |
2,0 |
|
VII |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (thể nhẹ cân) |
% |
10,7 |
|
VIII |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (thể thấp còi) |
% |
19,5 |
|
IX |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm; kinh doanh dịch vụ ăn uống do ngành y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP theo quy định |
% |
95,5 |
|
X |
Số bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone |
Người |
1.265 |
|
XI |
Tổng số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường TYT xã và PKĐKKV), bao gồm: |
GB/vạn dân |
31,8 |
|
|
- Số giường bệnh công lập/10.000 dân |
GB/vạn dân |
27,1 |
|
|
- Số giường bệnh ngoài công lập/10.000 dân |
GB/vạn dân |
4,7 |
|
B |
DÂN SỐ |
|
|
|
I |
Dân số trung bình |
Người |
1.920.000 |
|
II |
Mức giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
0,05 |
|
III |
Tốc độ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,14 |
|
IV |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với số bé gái) |
Số bé trai/100 bé gái |
115,7 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Phân theo huyện/thành phố |
|||||||||
TP Bắc Giang |
Sơn Động |
Lục Ngạn |
Lục Nam |
Yên Thế |
Hiệp Hòa |
Lạng Giang |
Tân Yên |
Việt Yên |
Yên Dũng |
||||
1 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
Cơ sở |
228 |
24 |
18 |
30 |
26 |
21 |
26 |
22 |
24 |
18 |
19 |
|
- Bệnh viện/Trung tâm y tế |
Cơ sở |
17 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
- Phòng khám Đa khoa (Gồm PKĐK Giao thông vận tải và PKĐK khu vực Mỏ Trạng) |
Cơ sở |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trạm y tế xã/phường/thị trấn |
Cơ sở |
209 |
16 |
17 |
29 |
25 |
19 |
25 |
21 |
22 |
17 |
18 |
2 |
Giường bệnh công lập |
Giường |
5.915 |
80 |
245 |
435 |
375 |
290 |
445 |
305 |
590 |
305 |
310 |
|
- Bệnh viện /Trung tâm y tế huyện |
Giường |
4.860 |
2.530 |
160 |
290 |
250 |
190 |
320 |
200 |
480 |
220 |
220 |
|
- Phòng khám Đa khoa (Gồm PKĐK Giao thông vận tải và PKĐK khu vực Mỏ Trạng) |
Giường |
10 |
5 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trạm y tế xã/phường/thị trấn |
Giường |
1.045 |
80 |
85 |
145 |
125 |
95 |
125 |
105 |
110 |
85 |
90 |
3 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Huyện, thành phố |
Dân số trung bình (Người) |
Mức giảm tỷ lệ sinh (‰) |
Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên (%) |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể nhẹ cân) (%) |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể thấp còi) (%) |
|
Tổng toàn tỉnh |
1.920.000 |
0,05 |
1,14 |
10,7 |
19,5 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
187.086 |
0,03 |
1,10 |
8,8 |
11,3 |
2 |
Huyện Sơn Động |
80.634 |
0,07 |
1,30 |
13,5 |
21,5 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
240.315 |
0,06 |
1,18 |
11,7 |
21,1 |
4 |
Huyện Lục Nam |
239.485 |
0,06 |
1,19 |
11,6 |
20,9 |
5 |
Huyện Lạng Giang |
228.902 |
0,06 |
1,1 |
11 |
20,4 |
6 |
Huyện Yên Thế |
106.628 |
0,03 |
1,11 |
11,1 |
20,7 |
7 |
Huyện Tân Yên |
186.641 |
0,04 |
1,18 |
10,7 |
19,9 |
8 |
Huyện Hiệp Hòa |
263.716 |
0,06 |
1,1 |
10,7 |
20 |
9 |
Huyện Việt Yên |
223.651 |
0,03 |
1,09 |
9,3 |
19,3 |
10 |
Huyện Yên Dũng |
162.942 |
0,06 |
1,16 |
9,4 |
19,7 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Huyện/thành phố (*) |
Số bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone (Người) |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (%) |
|
Tổng toàn tỉnh |
1.265 |
95,5 |
I |
Tuyến tỉnh |
220 |
98,0 |
1 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Bắc Giang |
|
98,0 |
2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
170 |
|
3 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Giang thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
50 |
|
II |
Tuyến huyện |
1.045 |
95,2 |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
200 |
95,2 |
2 |
Huyện Sơn Động |
40 |
95,0 |
3 |
Huyện Lục Ngạn |
160 |
95,0 |
4 |
Huyện Lục Nam |
40 |
95,0 |
5 |
Huyện Lạng Giang |
90 |
97,0 |
6 |
Huyện Yên Thế |
80 |
95,0 |
7 |
Huyện Tân Yên |
70 |
95,0 |
8 |
Huyện Hiệp Hòa |
170 |
95,0 |
9 |
Huyện Việt Yên |
95 |
95,0 |
10 |
Huyện Yên Dũng |
100 |
95,0 |
Ghi chú: (*) Các cơ sở điều trị có thể tiếp nhận bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone trên địa bàn toàn tỉnh.
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị |
Kế hoạch năm học 2023-2024 |
A |
HỆ CHÍNH QUY |
|
|
I |
Tổng số sinh viên, học sinh có mặt đầu năm học |
Sinh viên, học sinh |
730 |
* |
Khối Sư phạm |
|
347 |
1 |
Ngành Giáo dục Mầm non |
Sinh viên, học sinh |
347 |
* |
Khối Y - Dược |
|
383 |
|
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
239 |
1 |
Ngành Điều dưỡng |
Sinh viên |
121 |
2 |
Ngành Dược |
Sinh viên |
66 |
3 |
Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Sinh viên |
52 |
|
Hệ trung cấp |
Học sinh |
144 |
1 |
Ngành Y sỹ đa khoa |
Học sinh |
72 |
2 |
Ngành Y học cổ truyền |
Học sinh |
72 |
II |
Tổng số sinh viên, học sinh tuyển mới |
Sinh viên |
278 |
* |
Khối Sư phạm |
Sinh viên |
148 |
|
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
|
1 |
Ngành Giáo dục Mầm non |
Sinh viên |
148 |
* |
Khối Y - Dược |
Sinh viên |
130 |
|
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
130 |
1 |
Ngành Điều dưỡng |
Sinh viên |
50 |
2 |
Ngành Dược |
Sinh viên |
50 |
3 |
Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Sinh viên |
30 |
B |
LIÊN KẾT ĐÀO TẠO |
|
|
I |
Tổng số sinh viên có mặt đầu năm |
Học viên |
1022 |
II |
Tổng Số sinh viên tuyển mới |
Học viên |
570 |
* |
Hệ Đại học |
Học viên |
150 |
|
Ngành Giáo dục Mầm non |
Học viên |
150 |
D |
HỆ BỒI DƯỠNG |
Học viên |
|
* |
Tổng số sinh viên tuyển mới |
Học viên |
420 |
|
Nghiệp vụ sư phạm Giáo dục Mầm non |
Học viên |
20 |
|
Cập nhật kiến thức chuyên môn về Y |
Học viên |
200 |
|
Cập nhật kiến thức chuyên môn về Dược |
Học viên |
200 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO TRƯỜNG CAO ĐẲNG MIỀN NÚI BẮC GIANG
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm học 2023-2024 |
|
Tổng số |
SV, HS |
850 |
1 |
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
100 |
2 |
Hệ trung cấp |
Học sinh |
750 |
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VIỆT- HÀN BẮC GIANG
STT |
Danh mục chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm học 2023-2024 |
|
Tổng số |
SV, HS |
1.300 |
1 |
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
600 |
2 |
Hệ trung cấp |
Học sinh |
700 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2023 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
13,5 |
2 |
Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
63.200 |
3 |
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
80.100 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
2.591,1 |
5 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
96,3 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
46,3 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
37,4 |
6 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,38 |
7 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
87,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
91,2 |
8 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
0,42 |
9 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
65.700 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
4.486 |
10 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
100 |
|
Thành thị |
% |
100 |
|
Nông thôn |
% |
100 |
11 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS |
% |
100 |
|
Thành thị |
% |
100 |
|
Nông thôn |
% |
100 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2023 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
13,5 |
2 |
Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
7.800 |
3 |
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
12.400 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
108,24 |
5 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
xã |
2 |
6 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
88,3 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
13,3 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
27,8 |
7 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,4 |
8 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
77,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
88,1 |
9 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
15,82 |
10 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
5.124 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
3.081 |
11 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
58,6 |
|
Thành thị |
% |
48,0 |
|
Nông thôn |
% |
99,6 |
12 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS |
% |
72,5 |
|
Thành thị |
% |
90,1 |
|
Nông thôn |
% |
66,1 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2023 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
8,0 |
2 |
Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
9.300 |
3 |
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
16.300 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
302,39 |
5 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
xã |
2 |
6 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
96,8 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
8,5 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
17,3 |
7 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,2 |
8 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
85,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
89,1 |
9 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
3,72 |
10 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
8.310 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
6.533 |
11 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
68,3 |
|
Thành thị |
% |
66,0 |
|
Nông thôn |
% |
99,6 |
12 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS |
% |
75,1 |
|
Thành thị |
% |
91,4 |
|
Nông thôn |
% |
70,1 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2023 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
13,5 |
2 |
Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
11.600 |
3 |
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
20.400 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
277,37 |
5 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
xã |
3 |
6 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
95,3 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
14,1 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
22,6 |
7 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,1 |
8 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
81,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
88,1 |
9 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
3,07 |
10 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
10.375 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
5.941 |
11 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
33,6 |
|
Thành thị |
% |
31,0 |
|
Nông thôn |
% |
60,0 |
12 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS |
% |
53,1 |
|
Thành thị |
% |
98,0 |
|
Nông thôn |
% |
47,6 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2023 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
8,5 |
2 |
Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
7.200 |
3 |
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
11.900 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
228,23 |
5 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
xã |
2 |
6 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
100,0 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
28,6 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
27,6 |
7 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,1 |
8 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
71,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
85,1 |
9 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
3,29 |
10 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
7.412 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
3.291 |
11 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
43,2 |
|
Thành thị |
% |
38,0 |
|
Nông thôn |
% |
98,2 |
12 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS |
% |
75,6 |
|
Thành thị |
% |
99,1 |
|
Nông thôn |
% |
62,9 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2023 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
17,5 |
2 |
Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
17.100 |
3 |
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
27.200 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
814,8 |
5 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
96,6 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
19,1 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
22,2 |
6 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,10 |
7 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
82,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
88,1 |
8 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
2,46 |
9 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
20.860 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
6.291 |
10 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
65,6 |
|
Thành thị |
% |
58,0 |
|
Nông thôn |
% |
97,8 |
11 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS |
% |
73,8 |
|
Thành thị |
% |
96,6 |
|
Nông thôn |
% |
67,2 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2023 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
13,0 |
2 |
Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
12.300 |
3 |
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
18.700 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
634,5 |
5 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
100,0 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
28,2 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
30,4 |
6 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,35 |
7 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
85,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
88,0 |
8 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
2,47 |
9 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
14.615 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
5.956 |
10 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
57,7 |
|
Thành thị |
% |
52,0 |
|
Nông thôn |
% |
100,0 |
11 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS |
% |
67,1 |
|
Thành thị |
% |
90,2 |
|
Nông thôn |
% |
56,6 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2023 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
26,0 |
2 |
Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
338.000 |
3 |
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
432.000 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
1.584,1 |
5 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
92,4 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
53,0 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
36,2 |
6 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,6 |
7 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
88,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
89,1 |
8 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
1,34 |
9 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
212.385 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
5.645 |
10 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
72,4 |
|
Thành thị |
% |
71,0 |
|
Nông thôn |
% |
78,0 |
11 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS |
% |
100 |
|
Thành thị |
% |
100 |
|
Nông thôn |
% |
100 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2023 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
21,5 |
2 |
Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
25.600 |
3 |
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
35.600 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
925,8 |
5 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
100 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
23,3 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
20,3 |
6 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,2 |
7 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
77,0 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
89,1 |
8 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
1,91 |
9 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
23.675 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
4.875 |
10 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
69,6 |
|
Thành thị |
% |
65,0 |
|
Nông thôn |
% |
99,0 |
11 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS |
% |
98,9 |
|
Thành thị |
% |
98,9 |
|
Nông thôn |
% |
98,9 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2023 |
1 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
% |
13,5 |
2 |
Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
16.200 |
3 |
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
26.400 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
1.031 |
5 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
98,5 |
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
33,8 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
25,7 |
6 |
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT |
% |
99,18 |
7 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
79,5 |
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" |
% |
90,1 |
8 |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025) |
% |
2,61 |
9 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
24.055 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế) |
Người |
6.040 |
10 |
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên) |
% |
64,5 |
|
Thành thị |
% |
57,0 |
|
Nông thôn |
% |
98,0 |
11 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS |
% |
96,1 |
|
Thành thị |
% |
100 |
|
Nông thôn |
% |
95,1 |
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: | 1312/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ánh Dương |
Ngày ban hành: | 22/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Chưa có Video