ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1226/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 10 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TẠM THỜI HỆ THỐNG KHO, BÃI PHỤC VỤ KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 989/QĐ-UBND NGÀY 16/5/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27/01/2014 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa;
Căn cứ công văn số 4563/BCT-XNK ngày 27/5/2014 của Bộ Công Thương, công văn số 1540/BTL-CCK ngày 02/6/2014 của Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, công văn số 4941/TCHQ-GSQL ngày 08/5/2014 của Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 1190/TTr-SCT ngày 6/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung khu vực kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh diện tích kho, bãi của Công ty Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Tây Bắc chuyển sang Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Trí Đức nêu tại mục số 8 của Phụ lục kèm Theo Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo);
Các nội dung khác nêu tại Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND thành phố Móng Cái; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp liên quan chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ
SUNG KHU VỰC KHO, BÃI PHỤC VỤ KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG
LẠNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 989/QĐ-UBND NGÀY 16/5/2014
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm
2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên và địa chỉ kho, bãi |
Tên và địa chỉ chủ đầu tư |
Diện tích kho, bãi |
||||||||
Theo hồ sơ pháp lý |
Phạm vi ranh giới HQ quản lý |
||||||||||
Bãi |
Kho |
Bãi |
Kho |
Địa bàn hoạt động hải quan |
|||||||
Diện tích (m2) |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích kho thường (m2) |
Diện tích kho lạnh (m2) |
Diện tích |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích kho thường (m2) |
Diện tích kho lạnh (m2) |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Dự án nuôi trồng thủy sản - Công ty TNHH Centre Way (holding) Việt Nam (Phường Bình Ngọc, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty TNHH Centre Way (holding) Việt Nam (Phường Bình Ngọc, TP Móng Cái, Quảng Ninh |
23.600,00 |
8.350,00 |
- |
8.350,00 |
23.600,00 |
8.350,00 |
|
8.350.00 |
Địa bàn hoạt động hải quan theo ND 107/2002/NĐ-CP |
2 |
Kho hàng hóa - Công ty Cổ phần thương mại Đồng Tâm (Khu 7, phường Hải Yên, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty Cổ phần thương mại Đồng Tâm (Khu 7, phường Hải Yên, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
1.874,00 |
1.125,48 |
1.125,48 |
- |
1.874,00 |
1.125,48 |
1.125,48 |
|
Địa bàn hoạt động hải quan theo ND 107/2002/NĐ-CP |
3 |
Khu dịch vụ kho bãi, xưởng sản xuất gia công - Công ty TNHH XNK Thành Đạt (Km4, phường Hải Yên, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty TNHH XNK Thành Đạt (Km4, phường Hải Yên, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
5.672,40 |
2.784,00 |
2.784,00 |
|
5.672,40 |
2.784,00 |
2.784,00 |
|
Địa bàn hoạt động hải quan theo ND 107/2002/NĐ-CP |
4 |
Kho đông lạnh - Công ty CP XNK thủy sản Quảng Ninh (phường Ninh Dương, Móng Cái, QN) |
Công ty CP XNK Thủy Sản QN (Số 35 phố Bến Tàu, phường Bạch Đằng Hạ Long, Quảng Ninh. |
5.970,00 |
2.560,00 |
1.280,00 |
1.280,00 |
5.970,00 |
2.560,00 |
1.280,00 |
1.280,00 |
Địa bàn hoạt động hải quan theo ND 107/2002/NĐ-CP |
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH
KHO, BÃI CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TÂY BẮC CHUYỂN SANG CÔNG TY CỔ
PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÍ ĐỨC NÊU TẠI MỤC SỐ 8 CỦA PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 989/QĐ-UBND NGÀY 16/5/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
STT |
Tên và địa chỉ kho, bãi |
Tên và địa chỉ chủ đầu tư |
Diện tích kho, bãi |
||||||||
Theo hồ sơ pháp lý |
Phạm vi ranh giới HQ quản lý |
||||||||||
Bãi |
Kho |
Bãi |
Kho |
Địa bàn hoạt động hải quan |
|||||||
Diện tích (m2) |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích kho thường (m2) |
Diện tích kho lạnh (m2) |
Diện tích (m2) |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích kho thường (m2) |
Diện tích kho lạnh (m2) |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
8.1 |
Kho bãi hàng hóa, bốc xếp hàng hóa (Khu Lục Lầm, phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty TNHH TM và Dịch Vụ Tây Bắc Quảng Ninh (Khu 5 phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
22.947,89 |
972 |
972 |
|
17 955 |
972 |
972 |
0 |
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
8.2 |
Khu bãi hàng hóa, bốc xếp hàng hóa |
Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Trí Đức |
22.044,96 |
756,00 |
756,00 |
|
27.623,98 |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quy hoạch tạm thời hệ thống kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Quyết định 989/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1226/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 10/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quy hoạch tạm thời hệ thống kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Quyết định 989/QĐ-UBND
Chưa có Video