Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 120/2001/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 120/2001/QĐ/BTC NGÀY 26 THÁNG 11 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 115/2001/QĐ/BTC ngày 15/11//2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xăng các loại:

 

2710

00

11

- - Xăng máy bay

15

2710

00

12

- - Xăng dung môi

10

2710

00

19

- - Xăng loại khác

80

2710

00

20

- Diesel

45

2710

00

30

- Madut

15

2710

00

40

- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)

25

2710

00

50

- Dầu hoả thông dụng

35

2710

00

60

- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

80

2710

00

70

- Condensate và các chế phẩm tương tự

60

2710

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ 28/11/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

 

Phạm Văn Trọng

(Đã ký)

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom- Happiness
------------

No. 120/2001/QD-BTC

Hanoi, November 26, 2001

 

DECISION

ON AMENDING, SUPPLEMENTING NAMES AND TAX RATES OF COMMODITY ITEMS OF HEADING No.2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Government’s Decree No.15/CP dated March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government Government’s Decree No.178/CP dated October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate bracket specified in the Import Tariff for the list of taxable commodity groups, promulgated together with Resolution No.63/NQ-UBTVQH10 dated October 10, 1998 of the Xth National Assembly Standing Committee;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No.94/1998/ND-CP dated November 17, 1998, which details the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of Export Tax and Import Tax Law No.04/1998/QH10 dated May 20, 1998;
At the proposal of the General Director of Tax,

DECIDES:

Article 1.- To amend the preferential import tax rates of a number of commodity items of Heading No.2710 specified in the Finance Minister’s Decision No.115/2001/QD/BTC dated November 15, 2001, into new ones as follows:

Code number

Description of commodity groups or items

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Heading

Subheading

2710

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Gasoline of all kinds:

 

2710

00

11

-- Aircraft gasoline

15

2710

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



-- Solvent gasoline

10

2710

00

19

-- Gasoline of other kinds

80

2710

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Diesel

45

2710

00

30

- Mazout

15

2710

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Jet fuel (TC1, ZA1...)

25

2710

00

50

- Kerosene of common type

35

2710

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Naphtha, Reformate and other preparations for mixing gasoline

80

2710

00

70

- Condensate and similar preparations

60

2710

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Others

10

 

Article 2.- This Decision takes effect and applies to import goods declarations already submitted to the customs offices from November 28, 2001. The previous stipulations, which are contrary to this Decision, are now all annulled.

 

P.P THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Pham Van Trong

 

;

Quyết định 120/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuôc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 120/2001/QĐ-BTC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành: 26/11/2001
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 120/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuôc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [21]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…