ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1190/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MUC 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số: 51/TTr -SCT ngày 14 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Nội dung cụ thể của 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được thực hiện theo quy định tại Mục B, Phần II Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 26 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương chuẩn hóa thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia; cập nhật danh mục thủ tục hành chính vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến và phần mềm một cửa dùng chung của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các Danh mục TTHC: số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06 mục I; số thứ tự 19, 20, 21, 22, 23, 24, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 mục IV; số thứ tự 49, 61, 67 mục V; Số thứ tự 85, 86 mục X tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ-CT ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực: Hóa chất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Hóa chất; - Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT- BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 61, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Hóa chất; - Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT- BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 62, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Hóa chất; - Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT- BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 63, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Hóa chất; - Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT- BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 64, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Hóa chất; - Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT- BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 65, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Hóa chất; - Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT- BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 08/2018/TT- BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 66, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
II |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 55, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 56, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 57, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
10 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vỉnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 58, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 59, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
12 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 60, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 46, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 47, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 48, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
16 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 49, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
17 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 50, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
18 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 51, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
19 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 52, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 53, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
21 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 54, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
III |
Lĩnh vực: Kinh doanh khí |
|
|
|
|
|
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 67, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
23 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 68, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 69, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
IV |
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Theo Thông tư số 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 276/2016/TT- BTC ngày 14/11/ 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư 43/2018/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 44, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong. vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
Theo Thông tư số 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 276/2016/TT- BTC ngày 14/11/ 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư 43/2018/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 45, phần B Quyết định số 688a/QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương |
Quyết định 1190/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1190/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 22/05/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1190/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Vĩnh Phúc
Chưa có Video