ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương; Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 33/TTr-SCT ngày 10/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 116/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
* Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất Rượu, Giấy phép sản xuất Thuốc lá. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất Rượu, Giấy phép sản xuất Thuốc lá. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất Rượu, Giấy phép sản xuất Thuốc lá. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
4 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
* Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất Rượu, Giấy phép sản xuất Thuốc lá. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất Rượu, Giấy phép sản xuất Thuốc lá. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất Rượu, Giấy phép sản xuất Thuốc lá. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
7 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí và lệ phí |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
* Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||||||
1 |
T-HBI-278993-TT |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều & biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương công bố TTHC mới ban hành/ TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
2 |
T-HBI-278994-TT |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều & biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương công bố TTHC mới ban hành/ TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
3 |
T-HBI-278995-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều & biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương công bố TTHC mới ban hành/ TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
4 |
T-HBI-279055-TT |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều & biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương công bố TTHC mới ban hành/ TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
5 |
T-HBI-279056-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều & biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương công bố TTHC mới ban hành/ TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
6 |
T-HBI-279057-TT |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều & biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương công bố TTHC mới ban hành/ TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
7 |
T-HBI-278990-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất Rượu, Giấy phép sản xuất Thuốc lá. |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều & biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương công bố TTHC mới ban hành/ TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
8 |
T-HBI-279046-TT |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
9 |
T-HBI-279047-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
10 |
T-HBI-279048-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
11 |
T-HBI-279049-TT |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
12 |
T-HBI-279050-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
13 |
T-HBI-279051-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
14 |
T-HBI-279052-TT |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
15 |
T-HBI-279053-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
16 |
T-HBI-279054-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||
* Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||||||
1 |
T-HBI-280297-TT |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất Rượu, Giấy phép sản xuất Thuốc lá. |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều & biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương công bố TTHC mới ban hành/ TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
2 |
T-HBI-280298-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất Rượu, Giấy phép sản xuất Thuốc lá |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều & biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương công bố TTHC mới ban hành/ TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
3 |
T-HBI-280299-TT |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất Rượu, Giấy phép sản xuất Thuốc lá. |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều & biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương công bố TTHC mới ban hành/ TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
* Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
1 |
T-HBI-278996-TT |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Sở Công Thương |
2 |
T-HBI-278997-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Sở Công Thương |
3 |
T-HBI-278998-TT |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Sở Công Thương |
4 |
T-HBI-279058-TT |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Sở Công Thương |
5 |
T-HBI-279059-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Sở Công Thương |
6 |
T-HBI-279060-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Sở Công Thương |
7 |
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
Thông tư số 18/2017/TT-BCT ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học & Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và theo nhập khẩu |
Sở Công Thương |
8 |
|
Cấp Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu |
Thông tư số 18/2017/TT-BCT ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học & Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và theo nhập khẩu |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
II- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
* Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
1 |
T-HBI-279076-TT |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, Phòng Kinh tế thành phố |
2 |
T-HBI-279078-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, Phòng Kinh tế thành phố |
3 |
T-HBI-279077-TT |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, Phòng Kinh tế thành phố Phòng |
4 |
T-HBI-279083-TT |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, Phòng Kinh tế thành phố |
5 |
T-HBI-279084-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, Phòng Kinh tế thành phố |
6 |
T-HBI-279085-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, Phòng Kinh tế thành phố |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
* Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
1 |
T-HBI-279086-TT |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Ủy ban nhân dân xã |
2 |
T-HBI-279087-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu Nghị định số |
Ủy ban nhân dân xã |
3 |
T-HBI-279088-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
Ủy ban nhân dân xã |
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 116/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 18/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video