BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2014 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 175/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;
Căn cứ Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu và Trưởng ban quản lý rủi ro hải quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo (Phụ lục 1), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo (Phụ lục 2).
Điều 2. Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo là cơ sở để cơ quan hải quan so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của người khai hải quan, xác định dấu hiệu nghi vấn, thực hiện tham vấn trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc thực hiện kiểm tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo quy định, không sử dụng để áp đặt trị giá tính thuế, được lưu hành nội bộ và sử dụng thống nhất trong ngành Hải quan.
Điều 3. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố:
1. Tổ chức triển khai việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo đúng quy định tại Thông tư số 205/2010/TT-BTC và Thông tư số 29/2014/TT-BTC.
2. Tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết quả kiểm tra hồ sơ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; kết quả tham vấn, xác định trị giá; kết quả kiểm tra sau thông quan; kết quả thanh tra; kết quả điều tra chống buôn lậu vào hệ thống dữ liệu tương ứng theo đúng quy định.
3. Tổ chức thu thập, phân tích các nguồn thông tin theo quy định tại khoản 3, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2014/TT-BTC để đề xuất, báo cáo Tổng cục Hải quan xây dựng, bổ sung, điều chỉnh Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo, cụ thể:
3.1. Bổ sung mức giá tham chiếu đối với các mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá nhưng chưa được quy định mức giá tham chiếu cụ thể khi có hàng hóa thực nhập và bổ sung mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá theo mẫu số 7 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTC.
3.2. Điều chỉnh tên hàng, mức giá tham chiếu đối với các mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá khi có sự biến động tăng, giảm trên 10% theo mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTC.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực áp dụng đối với các tờ khai hải quan đăng ký kể từ ngày 12/04/2014 thay thế các Danh mục quản lý rủi ro hàng hóa nhập khẩu về giá cấp Tổng cục ban hành theo công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013, công văn số 6737/TCHQ-TXNK ngày 11/11/2013 và các Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu về giá cấp Cục hiện hành; Thay thế Danh mục rủi ro hàng xuất khẩu về giá ban hành theo công văn số 3952/TCHQ-TXNK ngày 16/7/2013 của Tổng cục Hải quan và các Danh mục rủi ro hàng hóa xuất khẩu về giá cấp Cục hiện hành.
Điều 5. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
I/DANH
MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014)
1. Trầm hương nhân tạo nhóm 1211
2. Cát trắng nhóm 2505
3. Cao lanh nhóm 2507
4. Bột quặng Apatit nhóm 2510
5. Đá hoa trắng nhóm 2515
6. Đá cát kết nhóm 2516
7. Đá vôi trắng nhóm 2517
8. Đá Dolomite nhóm 2518
9. Vôi sống nhóm 2522
10. Quặng Mangan nhóm 2602
11. Quặng sắt nhóm 2601
12. Quặng Crom nhóm 2610
13. Tinh quặng Ilmenit nhóm 2614
14. Tinh quặng Monazite nhóm 2614
15. Quặng Rutil nhóm 2614
16. Xỉ titan nhóm 2614
17. Bột Zicon nhóm 2615
18. Quặng Antimon nhóm 2617
19. Than các loại nhóm 2701; 4402
20. Gỗ các loại nhóm 4407
21. Quặng đồng 2603; 7404
22. Phế liệu thép nhóm 7204
23. Nhôm phế liệu nhóm 7602
24. Chì dạng thỏi nhóm 7801
25. Kẽm nhóm 7910
PHỤ LỤC 1
II/
MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014)
STT |
Mã hàng |
TÊN HÀNG |
Nhãn hiệu |
Model |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
Đơn vị tính |
Mức giá (USD) |
1 |
1211 |
1. Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
2 |
1211 |
Trầm hương nhân tạo (Aquilaria Crassna Pierre) |
|
|
|
Việt Nam |
Kg |
150 |
3 |
2505 |
2. Cát trắng |
|
|
|
|
|
|
4 |
2505 |
Cát trắng dùng để làm khuôn đúc, loại V5, cỡ hạt AFS (30-38), hàm lượng SiO2 > 99%, đã qua tuyển rửa, sấy khô, phân loại cấp cỡ hạt. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
116 |
5 |
2505 |
Cát trắng dùng để làm khuôn đúc, loại SF, cỡ hạt AFS (50-55), hàm lượng SiO2 = 99,7%, đã qua tuyển rửa, sấy khô, phân loại cỡ hạt. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
103 |
6 |
2505 |
Cát trắng đã qua tuyển rửa, loại M6, phân cấp cỡ hạt sấy khô M6, hàm lượng SiO2>=99,6%. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
67.5 |
7 |
2505 |
Cát trắng Cam Ranh chế biến đã qua tuyển rửa, hàm lượng SIO2: 99.51%, FE2O3: 0.05%Max, CR2O3: 0.001%Max, TIO2: 0.03%Max. GRAIN SIZE: 20MESH: 0.6%Max, -140MESH: 5%Max. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
35.50 |
8 |
2505 |
Cất trắng Cam Ranh chế biến, đã qua tuyển rửa, loại MW-25, hàm lượng SIO2: 99.52%, cỡ hạt AFS.GFN 25-30. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
22.5 |
9 |
2505 |
Cát trắng Cam Ranh đã qua tuyển rửa, loại MY-57-1/2, hàm lượng SiO2 99,6% min, cỡ hạt AFS GFN 54-58 |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
20 |
10 |
2507 |
3. Cao lanh |
|
|
|
|
|
|
11 |
2507 |
Cao lanh nghiền tỉnh Phú Thọ (loại M), hàm lượng AL2O3 = 36,54%; Fe2O3 = 0,35; Cỡ hạt: 0,044mm |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
220 |
12 |
2507 |
Cao lanh loại HTK - 80AP dạng bột đã qua tuyển lọc dùng làm nguyên liệu gốm sứ xây dựng, hàm lượng Al2O3: 38,24% Fe2O3: 0,61% cỡ hạt<=0,074mm |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
216 |
13 |
2507 |
Cao lanh loại HTK-80A dạng cục đã qua tuyển lọc dùng làm nguyên liệu gốm sứ xây dựng, hàm lượng Al2O3: 38,05% Fe2O3: 0,88% cỡ hạt <=0,074mm |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
192 |
14 |
2510 |
4. Bột quặng Apatit |
|
|
|
|
|
|
15 |
2510 |
Bột quặng Apatit loại 1, hàm lượng (P2O5) từ 32% trở lên. Độ ẩm (H2O) dưới 5%, cỡ hạt từ 0 đến 0.25mm |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
155 |
16 |
2515 |
5. Đá hoa trắng dạng khối |
|
|
|
|
|
|
17 |
2515 |
Đá hoa trắng dạng khối đã được cắt gọt, gia công, kích thước các loại (152 - 297) cm x (72 - 160)cm x (58 - 153)cm |
|
|
|
Việt Nam |
M3 |
1000 |
18 |
2516 |
6. Đá cát kết |
|
|
|
|
|
|
19 |
2516 |
Đá cát kết xây dựng qui cách 120x220x230(mm) |
|
|
|
Việt Nam |
Viên |
0.52 |
20 |
2517 |
7. Đá vôi trắng |
|
|
|
|
|
|
21 |
2517 |
Đá vôi trắng đã qua gia công chế biến kích cỡ từ 10-40cm, hàm lượng CaCO3: 97.68%; độ trắng 95.3% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
68 |
22 |
2517 |
Bột đá vôi trắng siêu mịn GCC-MT25 không tráng phủ acid stearic, dùng trong công nghiệp |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
103 |
23 |
2517 |
Đá vôi xám dạng cục, kích thước: (10-15)cm, làm nguyên liệu sản xuất kính xây dựng |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
62 |
24 |
2517 |
Đá vôi dạng viên dùng làm vật liệu xây dựng, kích cỡ 10mm-60mm, (trọng lượng chênh lệch 10%) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
10 |
25 |
2517 |
Đá vôi dạng viên dùng để làm luyện kim được thu từ quá trình sàng tuyển đá vôi, cỡ hạt 50-90mm>90%, dung sai lượng chênh lệch 10% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
11 |
26 |
2518 |
8. Đá Dolomite |
|
|
|
|
|
|
27 |
2518 |
Đá Dolomite chưa nung dạng cục kích cỡ từ 10-25mm dùng trong xây dựng. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
105 |
28 |
2522 |
9. Vôi sống |
|
|
|
|
|
|
29 |
2522 |
Vôi sống dạng cục, kích cỡ 2-10 cm, hàng đóng trong bao jumbo |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
115 |
30 |
2602 |
10. Quặng Mangan |
|
|
|
|
|
|
31 |
2602 |
Quặng Mangan, hàm lượng 49,5% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
270 |
32 |
2601 |
11. Quặng sắt |
|
|
|
|
|
|
33 |
2601 |
Quặng sát, hàm lượng từ 42% đến dưới 54% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
92 |
34 |
2601 |
Quặng sắt, hàm lượng từ 54% và đến dưới 62% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
110 |
35 |
2601 |
Quặng sắt, hàm lượng từ 62% trở lên |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
130 |
36 |
2608 |
12. Kẽm |
|
|
|
|
|
|
37 |
2608 |
Tinh quặng kẽm, hàm lượng Zn từ 50% trở lên |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
2,200 |
38 |
7901 |
Kẽm thỏi dùng để mạ sản phẩm, không hợp kim, hàm lượng Zn từ 99,95 đến 99,99% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
2,129 |
39 |
2610 |
13. Quặng Crom |
|
|
|
|
|
|
40 |
2610 |
Quặng Crom, hàm Iượng 44% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
190 |
41 |
2614 |
14. Tinh quặng Ilmennite |
|
|
|
|
|
|
42 |
2614 |
Tinh quặng Ilmenit, hàm lượng TiO2 từ 44% đến 63% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
850 |
43 |
|
15. Tinh quặng Monazite |
|
|
|
|
|
|
44 |
2614 |
Tinh quặng Monazite, hàm lượng REO từ 57% trở lên |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,220 |
45 |
2614 |
16. Quặng Rutile |
|
|
|
|
|
|
46 |
2614 |
Tinh quặng Rutile, hàm lượng TiO2 từ 83% đến dưới 88.45% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
950 |
47 |
2614 |
Tinh quặng Rutile, hàm lượng TiO2 từ 88.45% đến dưới 92% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,350 |
48 |
2614 |
Tinh quặng Rutile, hàm lượng TiO2 từ 92% trở lên |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
2,000 |
49 |
2614 |
17. Xỉ titan |
|
|
|
|
|
|
50 |
2614 |
Xỉ Titan, hàm lượng TiO2 từ 56% trở lên, FeO từ 9 % trở lên, Fe nhỏ hơn hoặc bằng 27% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,100 |
51 |
2615 |
18. Bột Zicon |
|
|
|
|
|
|
52 |
2615 |
Bột Zicon siêu mịn, cỡ hạt 74mm, hàm lượng ZrO2 tối thiểu 65%min |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,500 |
53 |
2615 |
Bột Zicon siêu mịn, cỡ hạt 45mm, hàm lượng ZrO2 tối thiểu 65%min |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,900 |
54 |
2615 |
Bột Ziconsiêu mịn, cỡ hạt 5mm, hàm lượng ZrO2 tối thiểu 65%min |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
2,300 |
55 |
2617 |
19. Quặng Antimon |
|
|
|
|
|
|
56 |
2617 |
Quặng Antimon, hàm lượng 30% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,800 |
57 |
|
20. Than |
|
|
|
|
|
|
58 |
2701 |
20.1 Than đá |
|
|
|
|
|
|
59 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 12B (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 48,5%, nhiệt năng từ 4.001 đến 4.300 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
48 |
60 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả sổ 11C (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 42,5%, nhiệt năng từ 4.601 đến 4.900 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
58 |
61 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 11B (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 39,5%, nhiệt năng từ 4.901 đến 5.200 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
63 |
62 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 11A (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 36%, nhiệt năng từ 5.201 đến 5.500 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
69 |
63 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 10B2 (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 30 %, nhiệt năng từ 5.701 đến 6.000 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
86 |
64 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 6 (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 6 đến 8%, nhiệt năng từ 7.801 đến 8.000 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
142 |
65 |
2701 |
Than cục Vàng danh, Uông Bí (cỡ từ 15 đến 40mm, độ tro tối đa 10%, nhiệt năng tối thiểu 7.000 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
191 |
66 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 5 (cỡ từ 6 đến 18mm, độ tro từ 5% đến 7%, nhiệt năng từ 7.901 đến 8.100 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
195 |
67 |
2701 |
20.2 Than cám |
|
|
|
|
|
|
68 |
2701 |
Than cám Anthracite (cỡ đến 15mm. Loại than Vàng danh-Nam Mẫu độ tro từ 5% đến 15%, nhiệt năng từ 6700 đến 7400 Kcal/kg |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
103 |
69 |
2701 |
Than cám Hòn Gai 9A |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
135 |
70 |
2701 |
Than cám Hòn gai số 2, cỡ hạt đến 15mm |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
300 |
71 |
2701 |
Than cám Hòn gai số 10B2, cỡ hạt <=15mm, độ tro từ 27% đến 35%, nhiệt năng >=5250kcal/kg |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
114 |
72 |
4402 |
20.3 Than củi |
|
|
|
|
|
|
73 |
4402 |
Than củi bạch đàn trắng loại 1 (sản phẩm gỗ bạch đàn) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,600 |
74 |
4402 |
Than củi bạch đàn trắng loại 2 (sản phẩm gỗ bạch đàn) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,400 |
75 |
4402 |
Than củi bạch đàn trắng loại 3 (sản phẩm gỗ bạch đàn) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,200 |
76 |
4402 |
Than trắng sản xuất từ Bạch Đàn rừng trồng, loại L (Size 20-27cm) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,650 |
77 |
4402 |
Than trắng sản xuất từ Bạch Đàn rừng trồng, loại M (Size 10-20cm) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,550 |
78 |
4402 |
Than trắng sản xuất từ Bạch Đàn rừng trồng. Hàng mới 100%. Loại S (Size 4- 9cm) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,450 |
79 |
4402 |
Than củi, đốt từ củi Vải, Bạch đàn, Keo rừng trồng |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,150 |
80 |
4402 |
Than củi (từ gỗ tạp) |
|
|
|
Trung Quốc |
Tấn |
500.00 |
81 |
4407 |
21. Gỗ |
|
|
|
|
|
|
82 |
4407 |
Gỗ Pơmu xẻ |
|
|
|
Laos |
M3 |
630 |
83 |
4407 |
Gỗ Cao Su xẻ, quy cách: 30mm x 45~85mm x 400~1000mm |
|
|
|
Việt Nam |
M3 |
374 |
84 |
4407 |
Gỗ hương xẻ (Pterocarpus pecatus Pierre) 813 thanh |
|
|
|
Campodia |
M3 |
2,500 |
85 |
4407 |
Gỗ trắc xẻ (rộng từ 10 đến 20 cm) |
|
|
|
Việt Nam |
M3 |
3,000 |
86 |
2603 |
22. Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
87 |
2603 |
Quặng đồng, hàm lượng 18% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
900 |
88 |
2603 |
Quặng đồng, hàm lượng 20% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,100 |
89 |
7404 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
650 |
90 |
7204 |
23. Thép |
|
|
|
|
|
|
91 |
7204 |
Thép phế liệu ( Steel Scraps) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
112 |
92 |
7602 |
24. Nhôm |
|
|
|
|
|
|
93 |
7602 |
Nhôm phế liệu |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,300 |
94 |
7801 |
25. Chì |
|
|
|
|
|
|
95 |
7801 |
Chì dạng thỏi |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
2,300 |
I/
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban
hành kèm theo quyết định số 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014)
01- Thịt gia súc, gia cầm đông lạnh (nhóm 0201; 0202; 0203; 0204; 0207; 0208; 0210)
02- Cá và các sản phẩm từ cá (nhóm 0301; 0302; 0303; 0304; 0305)
03- Sữa, sản phẩm từ sữa:
- 0401: Sữa và kem chưa pha thêm đường và chất ngọt khác
- 0405: Bơ và các chất béo khác;
- 0406: Pho mát
04- Tổ yến (nhóm 0410)
05- Rau quả hạch hoặc phần khác của cây và chế phẩm từ rau, quả, quả hạch, nước uống và các chế phẩm từ ca cao, các chế phẩm ăn được khác
- 0701: Khoai tây (trừ để làm giống)
- 0702: Cà chua.
- 0704; 0705; 0706; 0707; 0708; 0709: Rau, củ, đậu các loại
- 0802: Quả Hạch khác
- 0813: Các loại quả khô
- 1806: Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao
- 2001: Rau, quả, Hạch và các phần chế biến khác của cây
- 2009: Các loại nước ép trái cây, nước rau ép.
- 2101: Cà phê, chè và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ cà phê, chè.
- 2103: Nước xốt và các chế phẩm làm từ nước xốt; Gia vị và màu tạt.
- 2104: Súp và chế phẩm làm súp
- 2105: Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác
06- Quả tươi ăn được (nhóm 0803; 0804; 0805; 0806; 0807; 0808; 0809; 0810)
07- Dầu thực vật đã tinh chế:
- 1509; 1511; 1512; 1513: Dầu thực vật (dầu Ôliu, dầu cọ, dầu hướng dương, dầu hạt bông, dầu rum, dầu dừa, dầu hạt cọ...)
08- Chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thủy sinh không xương sống
- 1601 Xúc xích và sản phẩm tương tự làm từ thịt
- 1602 Thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
- 1603 Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá, động vật giáp xác, thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
- 1604 Cá đã được chế biến hay bảo quản, Trứng cá;
- 1605 Động vật giáp xác, thân mềm, và thủy sinh không xương sống khác.
09- Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột, hoặc sữa, các loại bánh, kẹo:
- 1901: Dùng cho trẻ em
- 1902: Mì, bún, miến.
- 1903: Sản phẩm từ tinh bột sắn
- 1905; 1704; 1806: Các loại bánh, Kẹo.
10- Thực phẩm chức năng
- 2106: Thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung dinh dưỡng
11- Đồ uống: Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga (nhóm 2202).
12- Rượu, bia (nhóm 2203, 2204, 2205, 2206, 2208).
13- Bột ngọt, mì chính (nhóm 2922)
14- Nước hoa, Mỹ phẩm, xà phòng, nước xả vải;
- 3303: Nước hoa
- 3305: Chế phẩm dùng cho tóc; Dầu gội, dầu trị gầu.
- 3306: Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng, miệng: kem đánh răng, nước súc miệng.
- 3307: Chế phẩm dùng cho cạo mặt; Sữa tắm, dầu tắm,
- 3401: Xà phòng thơm.
15- Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no dạng lỏng (nhóm 3907)
16- Sản phẩm từ nhựa:
- 3916; 3918; 3819; 3921: Thanh nhựa, màng nhựa, tâm nhựa trải sàn;
17- Thiết bị vệ sinh:
- Bồn tắm, Phòng tắm (nhóm 3922)
- Bệ xí bệt (nhóm 6910)
- Vòi hoa sen (nhóm 8481)
- Chậu rửa; Lavabo (nhóm 6910)
- Bệ đi tiểu nam (nhóm 6910)
- Thiết bị vệ sinh (nhóm 7324)
18- Săm, lốp bơm hơi bằng cao su dùng cho xe ô tô, xe máy;
- 4011: Lốp bơm hơi bằng cao su.
- 4013: Săm các loại dùng cho ô tô, xe máy
19- Sản phẩm bằng da thuộc:
- Vali da, Ví da, Túi xách (nhóm 4202)
- Thắt lưng (nhóm 4203)
20- Gỗ, ván lát sàn (4411)
21- Giấy, bìa giấy:
- 4808; 4814; Giấy dán tường và các loại phủ tường tương tự;
22- Vải các loại: nhóm 5208; 5212; 5407; 5408; 5512; 5516; 5901; 5903; 5904; 5906; 5907; 6001; 6006;
23- Thảm, sản phẩm dệt trải sàn;
- 5701; 5702; 5703; 5704; 5705: Thảm và hàng dệt dùng để trải sàn
24- Quần, áo, bộ Com-lê (nhóm 6101; 6102; 6103; 6104; 6105; 6106; 6109; 6201; 6202; 6203; 6204; 6205; 6206);
25- Giày dép các loại (nhóm 6403; 6404; 6405);
26- Đá, sản phẩm gốm sứ.
- 6802; 6803: Các loại đá xẻ Granit, đá cẩm thạch, đá phiến;
27- Gạch ốp lát (nhóm 6907; 6908)
28- Kính/gương thủy tinh:
- Kính xây dựng (nhóm 7004; 7005)
- Kính an toàn (nhóm 7007)
- Gương thủy tinh (nhóm 7009).
29- Sản phẩm thủy tinh:
- 7013: Nồi, tô, ly, cốc, chén, bát, đĩa.
30- Xích:
- 7315: Xích dùng cho xe đạp, xe môtô
31- Sắt thép:
- Sắt thép không hợp kim dạng thanh que, dạng cuộn cuốn không đều (nhóm 7213)
- Sắt thép cốt bê tông (nhóm 7213, 7214, 7215, 7228)
- Thép hợp kim (nhóm 7228);
- Sắt thép có răng khía, rãnh, gân (nhóm 7213)
- Sắt thép không hợp kim dạng góc, khuôn hình L, T, U, I, H..(nhóm 7216)
32- Bếp ga (nhóm 7321).
33- Sản phẩm nhựa và kim loại gia dụng, thiết bị văn phòng:
- 3924; 7013; 7323; 7315; 7418; 7615: Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
- 3926: Đồ dùng cho văn phòng.
34- Dụng cụ và bộ dụng cụ cầm tay; Khóa móc, ổ khóa; Két an toàn; Tủ hồ sơ;
- 8202: Cưa tay, lưỡi cưa các loại.
- 8203: Kìm, khoan các loại
- 8204; 8206: Cờ lê, thanh vặn ốc; Bộ dụng cụ cầm tay.
- 8205: Dụng cụ cầm tay sử dụng gia công kim loại, chế biến sản xuất đồ gỗ.
- 8213: Dao cạo, lưỡi dao cạo
- 8301: Khóa móc và ổ khóa
- 8303: Két an toàn, két bạc.
- 8304: Tủ đựng hồ sơ, tài liệu
35- Động cơ hoàn chỉnh (nhóm 8407; 8408- Trừ động cơ máy bay).
36- Ắc quy, Thiết bị đánh lửa dùng cho khởi động động cơ; Thiết bị chiếu sáng (nhóm 8507; 8511; 8512; 8413).
37- Điều hòa không khí (nhóm 8415).
38- Tủ lạnh, máy làm lạnh, máy làm đông lạnh kiểu tủ, kiểu đứng (nhóm 8418).
39- Máy giặt (nhóm 8450).
40- Thiết bị điện gia dụng:
- Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc (nhóm 8510)
- Quạt điện (nhóm 8414);
- Máy rửa bát đĩa (nhóm 8422);
- Máy hút mùi nhà bếp (nhóm 8414);
- Máy hút bụi (nhóm 8508);
- Máy xay sinh tố, máy ép trái cây (nhóm 8509);
- Bàn là; máy, thiết bị sưởi ấm; Lò vi sóng; Phích điện; ấm đun nước; Nồi cơm điện; Lò nướng; Bếp điện (nhóm 8516);
41- Động cơ điện, máy phát điện; Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong (nhóm 8501; 8502).
42- Điện thoại di động (nhóm 8517).
43- Loa thùng; Máy ghi âm; Đầu máy ghi, phát hình ảnh video; Máy nghe nhạc; radio-Catsets:
- 8518: Loa thùng.
- 8519: Máy ghi âm
- 8521: Đầu máy ghi, phát hình ảnh video
- 8527: Máy nghe nhạc; Radio - cassette.
44- Đèn.
- 8539; 8540; 9405: Đèn và bộ đèn dây tóc, đèn huỳnh quang.
45- Ôtô chở người:
- Xe chở người từ 9 chỗ trở xuống (nhóm 8703).
- Xe chở người từ 10 chỗ ngồi trở lên (nhóm 8702) - Trừ loại xe được thiết kế đặc biệt dùng cho sân bay loại từ 30 chỗ ngồi trở lên.
46- Xe tải, máy kéo, xe đầu kéo:
- 8701: Máy kéo
- 8704; 8705; 8706: xe tải các loại - Trừ: Xe có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn; Xe thu gom phế thải; Xe chở bùn; Xe cần cẩu; Xe cần trục; Xe cứu hỏa; Xe cứu hộ; Xe thang hành khách dùng trong sân bay; Xe nâng người làm việc trên cao.
- 8707: Thân xe (kể cả ca bin) dùng cho xe có động cơ.
- 8716: Rơ móc.
47- Xe 02 bánh gắn máy (nhóm 8711).
48- Xe đạp điện (nhóm 8711).
49- Xe đạp:
- 8712: Xe đạp hai bánh
- 8715: Xe đẩy trẻ sơ sinh
50- Kính đeo mắt, đồng hồ thời gian; Máy ảnh;
- 9004: Kính đeo mắt
- 9006: Máy ảnh cá nhân,
- 9101; 9102; 9105: Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi, đồng hồ treo tường.
51- Đồ nội thất:
- 9401: Bàn, Ghế, Tủ, Giường (kể cả Bộ bàn, ghế, giường, tủ)
52- Chăn điện (nhóm 9404).
53- Đồ chơi;
- 9503: Xe đạp ba bánh, xe đẩy; xe có bàn đạp ; Đồ chơi hình con vật, Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng, xếp hình
- 9504: Các máy và bộ điều khiển trò chơi Video, dụng cụ dùng cho giải trí.
- 9506: Dụng cụ, thiết bị dùng cho tập luyện thể chất, thể dục, thể thao.
54- Chổi, bàn chải đánh răng; Bút viết, Sản phẩm dùng cho văn phòng;
- 9603: Chổi, bàn chải đánh răng,
- 9608; 9609: Các loại bút.
- 9610: Các loại bảng
55- Phích chân không, bình chân không (nhóm 9617)
THE MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 1114/QD-TCHQ |
Hanoi, April 10, 2014 |
THE DIRECTOR OF THE GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS
Pursuant to Decree No. 40/2007/ND-CP dated March 16, 2007 of the Government on customs valuation of imported and exported goods;
Pursuant to Circular No. 205/2010/TT-BTC dated December 15, 2010 of the Ministry of Finance on guidance on Decree No. 40/2007/ND-CP dated March 16, 2007 of the Government on customs valuation of imported and exported goods;
Pursuant to Circular No. 29/2014/TT-BTC dated February 26, 2014 of the Ministry of Finance on amendments to the Circular No. 205/2010/TT-BTC dated December 15, 2010;
Pursuant to Circular No. 175/2013/TT-BTC dated November 29, 2013 of the Ministry of Finance on applying risk management in the customs operations;
Pursuant to Decision No. 1102/QD-BTC dated May 21, 2008 of the Minister of Finance on formulation, management, and use of database of prices;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DECIDES:
Article 1. The List of exported goods posing risks of misvaluation and enclosed reference prices (Appendix No.1) and the List of imported goods posing risks of misvaluation and enclosed reference prices (Appendix No.2) shall be issued together with this Decision.
Article 2. The customs authorities shall compare and verify the prices declared by the customs declarants, determine the suspicious signs and give advice during the implementation of customs procedures or after the goods have been granted customs clearance under the regulations according to the List of exported goods posing risk of misvaluation and the List of exported goods posing risk of misvaluation and enclosed reference prices. These lists and prices are not used for imposing dutiable values and they are internally circulated and consistently used among customs authorities.
Article 3. Assign the Directors of Customs Departments of provinces, inter-provinces, cities to:
1. Implement the List of exported goods posing risks of misvaluation and the List of imported goods posing risks of misvalution and enclosed reference prices as prescribed in the Circular No. 205/2010/TT-BTC and the Circular No. 29/2014/TT-BTC.
2. Update sufficiently, accurately and promptly the result of document verification; physical verification of exported and/or imported goods; valuation determination; post-customs clearance inspections; investigation into smuggling tackling onto the equivalent database system as prescribed.
3. Collect and analyze information sources prescribed in Clause 3 and Clause 5 Article 1 of the Circular No. 29/2014/TT-BTC to request the General Department of Customs to formulate or amend the List of exported goods posing risks of misvaluation, the List of imported goods posing risks of misvaluation and enclosed reference prices, in particular:
3.1. Supplement reference prices with headings which are in the List of exported goods posing risks of misvaluation, or the List of imported goods posing risks of misvaluation without specific reference prices when the goods under that headings are imported, and supplement reference prices with headings which are in the List of exported goods posing risks of misvaluation, or the List of imported goods posing risks of misvaluation using the form No. 7 issued together with the Circular No. 29/2014/TT-BTC.
3.2. Amend names of headings and/or reference prices of headings in the List of exported goods posing risks of misvaluation, or the List of imported goods posing risks of misvaluation when the prices fluctuates around 10% using the form No. 8 issued together with the Circular No. 29/2014/TT-BTC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 5. Directors of the General Department of Customs-affiliated agencies, Directors of Customs Departments of provinces, inter-provinces, or cities are responsible for the implementation of this Decision./.
PP.
DIRECTOR-GENERAL
DEPUTY DIRECTOR-GENERAL
Hoang Viet Cuong
I/ LIST OF EXPORTED GOODS POSING RISKS OF
MISVALUATION
(Issued together with the Decision No. 1114/QD-TCHQ dated April 10, 2014)
1. Aquilaria Crassna Pierre in heading 1211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Kaolin in heading 2507
4. Apatite in heading 2510
5. Marble in heading 2515
6. Sandstone in heading 2516
7. Limestone in heading 2517
8. Dolomite in heading 2518
9. Quicklime in heading 2522
10. Manganese ores in heading 2602
11. Iron ores in heading 2601
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Ilmenite ores in heading 2614
14. Monazite ores in heading 2614
15. Rutil ores in heading 2614
16. Titanium slag in heading 2614
17. Zirconium powder in heading 2615
18. Antimony ores in heading 2617
19. Coals in heading 2701; 4402
20. Woods in heading 4407
21. Copper ores in heading 2603; 7404
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Aluminium waste and scrap in heading 7602
24. Lead in bar forms in heading 7801
25. Zinc in heading 7910
APPENDIX 1
II/ REFERENCE PRICES
ENCLOSED WITH LIST OF EXPORTED GOODS POSING RISKS OF MISVALUATION
(Issued together with the Decision No. 1114/QD-TCHQ dated April 10, 2014)
No.
Heading
Good
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Model
Production year
Origin
Unit
Price (USD)
1
1211
1. Aquilaria Crassna
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1211
Aquilaria Crassna Pierre
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Kg
150
3
2505
2. Silica sands
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2505
Silica sands used for die manufacture, type V5, AFS number (30-38), SiO2 content > 99%, screened, desiccated, grain sizes.
Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
5
2505
Silica sands used for die manufacture, type SF, AFS number (50-55), SiO2 content 99.7%, screened, desiccated, grain sizes.
Vietnam
Metric ton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2505
Silica sands, screened, type M6, grain sizes, SiO2 content ≥ 99.6%.
Vietnam
Metric ton
67.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2505
Silica sands of Cam Ranh Bay, screened, SiO2 content 99.51%, FE2O3: 0.05% Max, CR2O3: 0.001% Max, TIO2: 0.03% Max. grain size: 20 MESH: 0.6% Max, -140 MESH: 5% Max.
Vietnam
Metric ton
35.50
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silica sands of Cam Ranh Bay, screened, type MW-25, SiO2 content 99.52%, AFS.GFN number 25-30.
Vietnam
Metric ton
22.5
9
2505
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
20
10
2507
3. Kaolin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
2507
Ground kaolin of Phu Tho province (type M), Al2O3 content 36.54%; Fe2O3 content 0.35%; grain size: 0.004 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
220
12
2507
Kaolin type HTK – 80AP, in powder, screened, used for ceramic manufacture, Al2O3 content 38.24%; Fe2O3 content 0.61%; grain size ≤ 0.074 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
216
13
2507
Kaolin type HTK – 80AP, in granules, screened, used for ceramic manufacture, Al2O3 content 38.05%; Fe2O3 content 0.88%; grain size ≤ 0.074 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metric ton
192
14
2510
4. Apatite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2510
Apatite type 1, P2O5 content ≥ 32%. Moisture (H2O) content < 5%, grain size 0 - 0.25 mm
Vietnam
Metric ton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
2515
5. Marble in block shapes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2515
Marble, in blocks, cut, processed, dimensions (152 - 297) cm x (72 - 160)cm x (58 - 153)cm
Vietnam
M3
1000
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Sandstone
19
2516
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Granule
0.52
20
2517
7. Limestone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
2517
Limestone, processed, size 10-40 cm, CaCO3 content 97.68%; whiteness 95.3%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
68
22
2517
Ultra-fine Calcium carbonate super powder GCC-MT25, coated stearic acid, used in industry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
103
23
2517
Gray limestone lumps, size 10-15 cm, used in glass manufacture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metric ton
62
24
2517
Limestone, in granules, used as building materials, size 10 mm – 60 mm, 10% difference in weight
Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
25
2517
Limestone, in granules, used in metallurgy, obtained from the screening of limestone, grain size 50 – 90 mm > 90%, 10% difference in weight
Vietnam
Metric ton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
2518
8. Dolomite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2518
Dolomite, not calcined, in granules, size 10 – 25 mm, used in construction
Vietnam
Metric ton
105
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Quicklime
29
2522
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
115
30
2602
10. Manganese ores
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
2602
Manganese ores content 49.5%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
270
32
2601
11. Iron ores
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
2601
Iron ores content 42% - < 54%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metric ton
92
34
2601
Iron ores content 54% - < 62%
Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
35
2601
Iron ores content > 62%
Vietnam
Metric ton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
2608
12. Zinc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2608
Zinc concentrates, Zn content ≥ 50%
Vietnam
Metric ton
2,200
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zinc ingots, used in the plating industries, not alloyed, Zn content 99.95% – 99.99%
Vietnam
Metric ton
2,129
39
2610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
2610
Chromium content 44%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
190
41
2614
14. Ilmennite ores
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
2614
Illmennite concentrates, TiO2 content 42% - 63%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
850
43
15. Monazite ores
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
2614
Monazite concentrates, REO content ≥ 57
Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,220
45
2614
16. Rutile ores
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
2614
Rutile concentrates, TiO2 content 83% - < 88.45%
Vietnam
Metric ton
950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2614
Rutile concentrates, TiO2 content 88.45% - < 92%
Vietnam
Metric ton
1,350
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rutile concentrates, TiO2 content > 92%
Vietnam
Metric ton
2,000
49
2614
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
2614
Titanium slag, TiO2 content ≥ 56%, FeO content ≥ 9%, Fe content ≤ 27%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
1,100
51
2615
18. Zirconium powder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
2615
Ultra-fine Zirconium powder, grain size 74mm, ZrO2 content 65% min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
1,500
53
2615
Ultra-fine Zirconium powder, grain size 45mm, ZrO2 content 65% min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metric ton
1,900
54
2615
Ultra-fine Zirconium powder, grain size 5mm, ZrO2 content 65% min
Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,300
55
2617
19. Antimony ores
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
2617
Antimony content 30%
Vietnam
Metric ton
1,800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20. Coal
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.1 Coal
59
2701
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
48
60
2701
Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.11C (size ≤ 15 mm, ash content 42.5%, GCV 4,601 – 4,900 Kcal/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
58
61
2701
Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.11B (size ≤ 15 mm, ash content 39.5%, GCV 4,001 – 4,300 Kcal/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
63
62
2701
Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.11A (size ≤ 15 mm, ash content 36%, GCV 5,201 – 5,500 Kcal/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
69
63
2701
Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.10B2 (size ≤ 15 mm, ash content 30%, GCV 5,701 – 6,000 Kcal/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metric ton
86
64
2701
Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.6 (size ≤ 15 mm, ash content 30%, GCV 7,801 – 8,000 Kcal/kg)
Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
65
2701
Lump coal of Vang Danh or Uong Bi (size 15 mm - 40 mm, ash content 30%, GCV ≥ 7,000 Kcal/kg)
Vietnam
Metric ton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
2701
Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.5 (size 6 -18 mm, ash content 5% - 7%, GCV 7,901 – 8,100 Kcal/kg)
Vietnam
Metric ton
195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2701
20.2 Coal dust
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coal dust Anthracite size ≤ 15 mm Of a kind of Vang Danh or Nam Mau (ash content 5% - 15%, GCV 6,700 – 7,400 Kcal/kg)
Vietnam
Metric ton
103
69
2701
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
135
70
2701
Coal dust of Hon Gai No. 2, size ≤ 15 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
300
71
2701
Lump coal of Hon Gai No.10B2 (size ≤ 15 mm, ash content 27% - 35%, GCV ≥ 5250 Kcal/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
114
72
4402
20.3 Charcoal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
4402
Eucalyptus charcoal type 1 (eucalyptus wood products)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metric ton
1,600
74
4402
Eucalyptus charcoal type 2 (eucalyptus wood products)
Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,400
75
4402
Eucalyptus charcoal type 3 (eucalyptus wood products)
Vietnam
Metric ton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
4402
White coal produced from Eucalyptus in cultivated forests, type L (Size 20-27 cm)
Vietnam
Metric ton
1,650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4402
White coal produced from Eucalyptus in cultivated forests, type M (Size 10-20 cm)
Vietnam
Metric ton
1,550
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
White coal produced from Eucalyptus in cultivated forests, new coal 100%, type S (size 4 - 9 cm)
Vietnam
Metric ton
1,450
79
4402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
1,150
80
4402
Charcoal (of low quality wood)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
China
Metric ton
500.00
81
4407
21. Wood
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
4407
Pomu wood, chipped
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Laos
M3
630
83
4407
Rubber wood, chipped, dimensions 30 mm x 45~85 mm x 400~1000 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M3
374
84
4407
Pterocarpus pecatus Pierre, chipped, 813 bars
Cambodia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,500
85
4407
Rosewood, chipped (10 -20 cm in width)
Vietnam
M3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
2603
22. Copper ores
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2603
Copper ores content 18%
Vietnam
Metric ton
900
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Copper ores content 20%
Vietnam
Metric ton
1,100
89
7404
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
650
90
7204
23. Steel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
7204
Steel scraps
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam
Metric ton
112
92
7602
24. Aluminium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
7602
Aluminium waste
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metric ton
1,300
94
7801
25. Lead
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
7801
Lead ingots
Vietnam
Metric ton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I/ LIST OF IMPORTED GOODS POSING RISKS OF
MISVALUATION
(Issued together with the Decision No. 1114/QD-TCHQ dated April 10, 2014)
01- Meat of cattle, poultry, chilled (heading 0201; 0202; 0203; 0204; 0207; 0208; 0210)
02- Fish and fish products (in heading 0301; 0302; 0303; 0304; 0305)
03- Milk and milk products
- 0401 Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter
- 0405 Butter and other fats;
- 0406 Cheese
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05- Vegetables, fruits, nuts or other edible parts of plants and preparations thereof, cocoa and preparations thereof, other edible preparations
- 0701 Potatoes (excluding seed)
- 0702 Tomatoes.
- 0704; 0705; 0706; 0707; 0708; 0709 Vegetables, tubers
- 0802 Other nuts
- 0813 Dried fruits
- 1806 Chocolate and other food preparations containing cocoa
- 2001 Vegetables, fruit, nuts and other edible parts of plants
- 2009 Fruit juice and vegetable juices
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2103 Sauces and preparations thereof; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour.
- 2104 Soups and preparations thereof
- 2105 Ice cream and other edible ice
06- Edible fresh fruits (in heading 0803; 0804; 0805; 0806; 0807; 0808; 0809; 0810)
07- Refined vegetable oils
- 1509; 1511; 1512; 1513 Vegetable oils (olive oil, palm oil, sunflower-seed oil, cotton-seed oil, safflower oil, coconut oil, palm kernel oil, etc)
08- Preparations of meat, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates
- 1601 Sausages and similar products of meat
- 1602 Meat and edible meat offal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1604 Prepared or preserved fish, fish eggs;
- 1605 Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates.
09- Food preparations of cereals, flour, starch, or milk, confectionary
- 1901 For infant use
- 1902 Pasta
- 1903 Tapioca products
- 1905; 1704; 1806 Confectionary
10- Functional food
- 2106 Functional food, dietary supplement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12- Spirits (in heading 2203, 2204, 2205, 2206, 2208).
13- Glutamate (in heading 2922)
14- Perfumes, cosmetics, soap, fabric softener;
- 3303 Perfumes
- 3305 Preparations for use on the hair Shampoos, anti-dandruff shampoos
- 3306 Preparations for oral or dental hygiene Toothpaste, mouthwash.
- 3307 Preparations for shaving; body wash, shower gel,
- 3401 Scented soap
15- Poplyethers, alkyd resins, unsaturated, in the form of liquids (in heading 3907)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 3916;3918;3819;3921: Plastic rods, plastic film, plastic floor covering;
17- Sanitary ware
- Baths, shower-baths (in heading 3922)
- Toilet (in heading 6910)
- Shower (in heading 8481)
- Sinks; Lavabo (in heading 6910)
- Urinals (in heading 6910)
- Sanitary ware (in heading 7324)
18- Pneumatic tyres of rubber used on motor cars, motorcycles;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 4013 Tyres used on motor cars, motorcycles
19- Products of leather
- Briefcases, wallets, purses of leather (in heading 4202)
- Belts (in heading 4203)
20- Wood or board for parquet flooring (4411)
21- Paper, paperboard
- 4808; 4814 Wallpaper and similar wall coverings;
22- Fabrics In heading 5208; 5212; 5407; 5408; 5512; 5516; 5901; 5903; 5904; 5906; 5907; 6001; 6006;
23- Carpets and other textile floor coverings
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24- Clothes, suits (in heading 6101; 6102; 6103; 6104; 6105; 6106; 6109; 6201; 6202; 6203; 6204; 6205; 6206);
25- Footwear (in heading 6403; 6404; 6405);
26- Stone, ceramic products.
- 6802; 6803: Granite, marble, slate;
27- Tiles (in heading 6907; 6908)
28- Glass/glass mirrors:
- Building glass (heading 7004; 7005)
- Safety glass (in heading 7007)
- Glass mirrors (in heading 7009).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 7013: Pots, bowls, glasses, cups, bowls, plates.
30- Chain
- 7315 Bicycle or motorcycle chain
31- Iron or steel
- Iron or non-alloy steel in form of rods, in irregularly wound coils (in heading 7213)
- Iron or steel used for concrete reinforcement (in heading 7213, 7214, 7215, 7228)
- Alloy steel (in heading 7228);
- Iron or steel containing indentations, ribs, or grooves (in heading 7213)
- Iron or non-alloy steel in form of angles, in L, T, U, I, H, etc sections (in heading 7216)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33- Plastic and metal household products, office equipment:
- 3924; 7013; 7323; 7315; 7418; 7615: Tableware, kitchenware
- 3926 Office equipment
34- Tools and hand tools; Padlocks, locks; strong-boxes; Filling cabinets;
- 8202 Hand saws, blades for saws.
- 8203 Pliers, drills
- 8204; 8206 Wrenches, screwdrivers; hand tools.
- 8205 Hand tools used for metal working, wood processing production.
- 8213 Razors and razor blades
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 8303 Strong-boxes, safe deposit lockers.
- 8304 Filing cabinets
35- Fully assembled engines (in heading 8407; 8408- excluding aircraft engines).
36- Accumulators, Ignition equipment used for starting engines; Lighting equipment (in heading 8507; 8511; 8512; 8413).
37- Air conditioning machines (in heading 8415).
38- Refrigerators, freezers of the upright type (in heading 8418).
39- Washing machines (in heading 8450).
40- Electrical household equipment:
- Shavers, hair clippers (in heading 8510)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dish washing machines (in heading 8422);
- Cooker hoods (in heading 8414);
- Vacuum cleaners (in heading 8450);
- Liquidizers, fruit processors (in heading 8509);
- Smoothing irons; radiators; microwave ovens; electric plug; kettles; cookers; toasters; electric stoves (in heading 8516);
41- Electric motors, generators; generating sets with internal combustion engines (in heading 8501; 8502).
42- Cellular phones (in heading 8517).
43- Box speaker type; recorders; Video recording or reproducing apparatus; music players; radio cassette players:
- 8518: Box speaker type.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 8521: Video recording or reproducing apparatus
- 8527: Music players; radio cassette players.
44- Lamps.
- 8539; 8540; 9405: Filament lamps and lighting fittings, fluorescent lamps.
45- Motor vehicles for the transport:
- Motor vehicles for the transport with fewer than 9 seats (in heading 8703).
- Motor vehicles for the transport with 10 seats or more (in heading 8702) - Excluding motor vehicles specifically designed for use in airports with 30 seats or more.
46- Motor vehicles for the transport, tractors,
- 8701: Tractors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 8707: Bodies (including cabs) for the motor vehicles.
- 8716: Trailers.
47- Two-wheeled motor vehicles
48- Electric bicycles (in heading 8711).
49- Bicycles:
- 8712 Two-wheeled bicycles
- 8715: Baby carriages
50- Spectacles, watches/clocks; photographic cameras;
- 9004: Spectacles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 9101; 9102; 9205: Wrist-watches, pocket watches, clocks.
51- Furniture:
- 9401: Tables, chairs, cabinets, beds (including table, chair, bed, cabinet sets)
52- Electric quilts (in heading 9404).
53- Toys:
- 9503: Tricycles, scooters; pedal cars; Toys representing animals, construction sets, puzzles
- 9504: Video game consoles and machines, articles for funfair.
- 9506: Articles and equipment for general physical exercise, gymnastics.
54- Brooms, Tooth brushes; pens, office furniture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 9608; 9609: Pens.
- 9610: Boards
55- Vacuum flask, vacuum vessels (in heading 9617)
;
Quyết định 1114/QĐ-TCHQ năm 2014 về danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 1114/QĐ-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành: | 10/04/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1114/QĐ-TCHQ năm 2014 về danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video