ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1110/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;
Căn cứ Quyết định số 99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021 - 2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 811/SKHĐT-QHTH ngày 19/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá cấp tỉnh) và Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá cấp huyện) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
1. Các Sở, Ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
- Triển khai thực hiện kịp thời, hiệu quả các chỉ tiêu trong Khung đánh giá của tỉnh tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá cấp tỉnh tại Phụ lục I (đối với các số liệu thu thập được), gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thống kê tỉnh chậm nhất vào ngày 25 của tháng cuối kỳ báo cáo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
- Chủ trì, tổng hợp số liệu chỉ tiêu của Khung đánh giá cấp tỉnh trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội định kỳ hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm (đối với các số liệu thu thập được); trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong việc xây dựng, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Cục thống kê tỉnh tham mưu UBND tỉnh rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành, địa phương căn cứ Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện để điều chỉnh, bổ sung các Bảng, Biểu về tình hình kinh tế - xã hội trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS); phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
- Căn cứ Khung đánh giá cấp huyện tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này và tình hình thực tế của địa phương để triển khai thực hiện cho phù hợp; định kỳ hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn (đối với các số liệu thu thập được).
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thống kê tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị chủ trì báo cáo |
Ghi chú |
A |
KINH TẾ |
|
|
|
|
I |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) |
|
|
|
|
1 |
Theo giá hiện hành |
|
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1.1 |
Quy mô GRDP |
|
" |
" |
|
1.1.1 |
Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
1.1.2 |
Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
" |
" |
|
1.2 |
Cơ cấu GRDP |
|
|
|
|
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
|
|
|
1.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
|
1.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
" |
|
1.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
|
1.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
|
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
|
|
|
1.2.5 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
|
1.2.6 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
|
1.2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
|
1.2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
|
1.3 |
Quy mô GRDP so với: |
|
|
|
|
1.3.1 |
Quy mô GDP cả nước |
Lần |
" |
" |
|
1.3.2 |
Quy mô GRDP của vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung |
" |
" |
" |
|
1.3.3 |
Quy mô GRDP của bình quân các tỉnh Miền trung - Tây Nguyên |
" |
" |
" |
|
2 |
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
|
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
" |
" |
|
2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
|
2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
" |
|
2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
|
2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
|
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
|
|
|
2.5 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
|
2.6 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
|
2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
|
2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
" |
" |
|
3 |
GRDP bình quân đầu người |
|
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
3.1 |
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
" |
" |
|
3.1.1 |
Nội tệ |
Triệu đồng |
" |
" |
|
3.1.2 |
Ngoại tệ |
USD |
" |
" |
|
3.2 |
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh |
% |
" |
" |
|
3.3 |
GRDP bình quân đầu người so với: |
|
" |
" |
|
3.3.1 |
GDP bình quân đầu người cả nước |
Lần |
" |
" |
|
3.3.2 |
GRDP bình quân đầu người vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung |
" |
" |
" |
|
3.3.3 |
GRDP bình quân đầu người bình quân các tỉnh Miền trung - Tây Nguyên |
" |
" |
" |
|
II |
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/ lao động |
" |
" |
|
1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
|
1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
|
2 |
So với |
|
|
|
|
2.1 |
Năng suất lao động cả nước |
Lần |
" |
" |
|
2.2 |
Năng suất lao động vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung |
" |
" |
" |
|
2.3 |
Năng suất lao động bình quân các tỉnh Miền trung - Tây Nguyên |
" |
" |
" |
|
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh |
% |
" |
" |
|
3.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
|
3.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
3.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
|
4 |
Năng suất lao động theo ngoại tệ |
USD/ lao động |
" |
" |
|
III |
NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
" |
" |
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
" |
" |
|
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài chính |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
" |
|
IV |
XUẤT KHẨU - NHẬP KHẨU |
|
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Hải quan |
|
1 |
Xuất khẩu |
Triệu USD |
" |
" |
|
2 |
Nhập khẩu |
Triệu USD |
" |
" |
|
V |
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1.1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
" |
" |
" |
|
1.1.1 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
|
1.1.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
|
1.1.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
|
1.2 |
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
% |
" |
" |
|
1.2.1 |
Nhà nước |
" |
" |
" |
|
1.2.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
" |
" |
|
1.2.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
" |
" |
|
1.3 |
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh |
% |
" |
" |
|
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
3 |
Đầu tư nước ngoài |
|
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.1 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
" |
" |
|
|
Trong đó: Số dự án đầu tư mới |
Dự án |
" |
" |
|
3.2 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
" |
" |
|
3.2.1 |
Cấp mới |
" |
" |
" |
|
3.2.2 |
Điều chỉnh |
" |
" |
" |
|
- |
Điều chỉnh tăng |
" |
" |
" |
|
- |
Điều chỉnh giảm |
" |
" |
" |
|
3.2.3 |
Góp vốn, mua cổ phần |
" |
" |
" |
|
4 |
Đầu tư trong nước |
|
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4.1 |
Số dự án đầu tư trong nước |
Dự án |
" |
" |
|
|
Trong đó: Số dự án đầu tư mới |
Dự án |
" |
" |
|
4.2 |
Vốn đầu tư trong nước đăng ký |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
4.2.1 |
Cấp mới |
" |
" |
" |
|
4.2.2 |
Điều chỉnh |
" |
" |
" |
|
- |
Điều chỉnh tăng |
" |
" |
" |
|
- |
Điều chỉnh giảm |
" |
" |
" |
|
5 |
Xây dựng |
|
|
|
|
5.1 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
Nghìn m2 |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
|
5.2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
M2 |
5 năm |
Sở Xây dựng |
|
5.3 |
Khu công nghiệp - Cụm công nghiệp |
|
Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Ban Quản lý các Khu kinh tế, công nghiệp |
|
5.3.1 |
Số khu công nghiệp |
Khu |
" |
" |
|
5.3.2 |
Số cụm công nghiệp |
Cụm |
" |
Sở Công thương |
|
5.3.3 |
Tỷ lệ lấp đầy |
% |
Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
- |
Tỷ lệ lấp đầy trong khu công nghiệp |
" |
" |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và khu công nghiệp |
|
- |
Tỷ lệ lấp đầy trong cụm công nghiệp |
" |
" |
Sở Công thương |
|
VI |
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
1.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
2 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Liên minh Hợp tác xã |
|
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
" |
|
2.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Liên minh Hợp tác xã |
|
2.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
" |
" |
" |
|
2.5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
" |
" |
|
2.6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
" |
" |
|
VII |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN |
|
1.2 |
Cây lương thực có hạt |
|
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN |
|
1.2.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
" |
" |
|
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
" |
|
1.2.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
" |
" |
|
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
" |
|
1.3 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN |
|
1.4 |
Sản lượng một số cây lâu năm |
ĐVT |
" |
" |
|
1.4.1 |
Cây ăn quả |
Tấn |
" |
" |
|
- |
Xoài |
" |
" |
" |
|
- |
Cam |
" |
" |
" |
|
- |
Nhãn |
" |
" |
" |
|
- |
Vải, chôm chôm |
" |
" |
" |
|
1.4.2 |
Cây công nghiệp lâu năm |
Tấn |
" |
" |
|
- |
Cây lấy quả chứa dầu |
" |
" |
" |
|
- |
Điều |
" |
" |
" |
|
- |
Hồ tiêu |
" |
" |
" |
|
- |
Cao su |
" |
" |
" |
|
- |
Chè |
" |
" |
" |
|
1.5 |
Số gia súc, gia cầm |
|
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN |
|
1.5.1 |
Trâu |
Con |
" |
" |
|
1.5.2 |
Bò |
" |
" |
" |
|
1.5.3 |
Lợn |
" |
" |
" |
|
1.5.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
" |
" |
|
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN |
|
1.6.1 |
Thịt trâu hơi |
" |
" |
" |
|
1.6.2 |
Thịt bò hơi |
" |
" |
" |
|
1.6.3 |
Thịt lợn hơi |
" |
" |
" |
|
1.6.4 |
Thịt gia cầm hơi |
" |
" |
" |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN |
|
2.1.1 |
Trồng mới |
" |
" |
" |
|
2.1.2 |
Trồng lại rừng sau khai thác |
" |
" |
" |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN |
|
3.1.1 |
Nuôi trồng |
" |
" |
" |
|
3.1.2 |
Khai thác |
" |
" |
" |
|
|
Trong đó: Khai thác biển |
" |
" |
" |
|
4 |
Tốc độ tăng giá trị gia tăng |
|
|
Cục Thống kê và Sở Nông nghiệp và PTNN |
|
4.1 |
Tốc độ tăng giá trị gia tăng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
%/năm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
4.2 |
Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh vực trồng trọt |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
4.3 |
Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh vực chăn nuôi |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
4.4 |
Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh vực thủy sản |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
4.5 |
Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh vực lâm nghiệp |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
4.6 |
Tốc độ tăng giá trị gia tăng công nghiệp chế biến nông sản |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
VIII |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở Công thương |
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
" |
" |
" |
|
2 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở Công thương |
|
3 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở Công thương |
|
3.1 |
Than các loại |
Tấn |
" |
" |
|
3.2 |
Đá xây dựng khác |
1.000 m3 |
" |
" |
|
3.3 |
Cát tự nhiên |
M3 |
" |
" |
|
3.4 |
Thuỷ sản chế biến |
Tấn |
" |
" |
|
3.5 |
Bia các loại |
1.000 lít |
" |
" |
|
3.6 |
Quần áo may sẵn |
1.000 cái |
" |
" |
|
3.7 |
Giày dép các loại |
1.000 đôi |
" |
" |
|
3.8 |
Vỏ bào, dăm gỗ |
Tấn |
" |
" |
|
3.9 |
Báo in |
Triệu trang |
" |
" |
|
3.10 |
Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng |
Tấn |
" |
" |
|
3.11 |
Gạch men các loại |
1.000 m2 |
" |
" |
|
3.12 |
Gạch nung các loại |
1.000 viên |
" |
" |
|
3.13 |
Ô tô lắp ráp các loại |
Chiếc |
" |
" |
|
3.14 |
Ghế khác có khung gỗ |
" |
" |
" |
|
3.15 |
Điện sản xuất |
Triệu Kwh |
" |
" |
|
3.16 |
Điện thương phẩm |
" |
" |
" |
|
4 |
Chỉ số tiêu thụ, tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở Công thương |
|
5 |
Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp |
% |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở Công thương |
|
IX |
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
1 |
Thương mại |
|
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
1.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
2 |
Du lịch1 |
|
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê và Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch |
|
2.1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Nghìn lượt khách |
" |
" |
|
2.2 |
Số lượt khách du lịch nước ngoài |
Nghìn lượt khách |
" |
" |
|
2.3 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
" |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
" |
|
2.4 |
Chi tiêu của khách du lịch nội địa |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
X |
CHỈ SỐ GIÁ |
|
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) |
% |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
B |
XÃ HỘI |
|
|
|
|
I |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
" |
" |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
" |
" |
|
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
" |
" |
|
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
" |
" |
|
1.4 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
" |
" |
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
Giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
|
1.5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1.6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
" |
" |
|
1.7 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
" |
" |
|
2 |
Lao động |
|
|
|
|
2.1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
Người |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
2.1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
|
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
2.1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
|
2.2 |
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
|
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
2.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
" |
|
2.3 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
2.4 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
" |
" |
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ |
" |
" |
" |
|
2.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
2.5.1 |
Thành thị |
" |
" |
" |
|
2.5.2 |
Nông thôn |
" |
" |
" |
|
2.6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
2.6.1 |
Thành thị |
" |
" |
" |
|
2.6.2 |
Nông thôn |
" |
" |
" |
|
2.7 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
2.8 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
" |
|
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
|
3.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
|
3.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
|
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4.1 |
Mầm non |
" |
" |
" |
|
4.2 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
|
4.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
|
4.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
|
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5.1 |
Mầm non |
" |
" |
" |
|
5.2 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
|
5.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
|
5.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
|
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
|
6.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
|
6.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
|
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
7.1 |
Tiểu học |
" |
" |
" |
|
7.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
|
7.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
|
III |
Y TẾ |
|
|
|
|
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
|
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
" |
" |
|
3 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
" |
" |
|
4 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
" |
" |
|
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
5.1 |
Cân nặng theo tuổi |
" |
" |
" |
|
5.2 |
Chiều cao theo tuổi |
" |
" |
" |
|
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
|
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
|
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
" |
" |
|
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
" |
" |
|
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
2.1 |
So với cả nước |
Lần |
" |
" |
|
2.2 |
So với vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung |
" |
" |
" |
|
2.3 |
So với bình quân các tỉnh Miền trung - Tây Nguyên |
" |
" |
" |
|
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
|
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNN |
|
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNN |
|
6.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
" |
" |
|
6.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
" |
" |
|
7 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNN |
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
" |
" |
|
8 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
Huyện |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNN |
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
% |
" |
" |
|
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
10 |
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa |
% |
" |
" |
|
11 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
" |
" |
|
C |
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNN |
|
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
" |
" |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
" |
" |
" |
|
4 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Ban QL các KKT&KCN |
|
5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
" |
Sở Công thương |
|
6 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
|
D |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
|
2 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
|
Xếp hạng |
|
" |
" |
|
4 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par index) |
% |
" |
" |
|
5 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
" |
" |
|
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Ghi chú |
A |
KINH TẾ |
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
" |
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
" |
|
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
|
II |
HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
|
3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
" |
" |
|
5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
" |
|
6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
" |
|
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
1.1.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
|
1.1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
|
1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.3 |
Sản lượng một số cây lâu năm |
ĐVT |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.3.1 |
Cây ăn quả |
Tấn |
" |
|
|
(Cây ăn quả theo đặc thù của địa phương) |
" |
" |
|
1.3.2 |
Cây công nghiệp lâu năm |
Tấn |
" |
|
|
(Cây công nghiệp lâu năm theo đặc thù của địa phương) |
" |
" |
|
1.4 |
Số gia súc, gia cầm |
|
Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.4.1 |
Trâu |
Con |
" |
|
1.4.2 |
Bò |
" |
" |
|
1.4.3 |
Lợn |
" |
" |
|
1.4.4 |
Gia cầm |
" |
" |
|
1.5 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.5.1 |
Thịt trâu hơi |
" |
" |
|
1.5.2 |
Thịt bò hơi |
" |
" |
|
1.5.3 |
Thịt lợn hơi |
" |
" |
|
1.5.4 |
Thịt gia cầm hơi |
" |
" |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1.1 |
Nuôi trồng |
" |
" |
|
3.1.2 |
Khai thác |
" |
" |
|
|
Trong đó: Khai thác biển |
" |
" |
|
IV |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
1 |
Thương mại |
|
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
2 |
Du lịch |
|
Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2.1 |
Số lượt khách du lịch |
Nghìn lượt khách |
" |
|
2.2 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
V |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
Số cụm công nghiệp |
Cụm công nghiệp |
Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tỷ lệ lấp đầy |
% |
" |
|
B |
XÃ HỘI |
|
|
|
I |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
" |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
" |
|
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
" |
|
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
" |
|
1.4 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
" |
|
1.5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
" |
|
1.6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
" |
|
2 |
Lao động |
|
|
|
2.1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn |
Người |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2.1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
|
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
|
2.1.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
|
2.2 |
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
|
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
|
2.2.3 |
Dịch vụ |
" |
" |
|
2.3 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2.4 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ |
" |
" |
|
2.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
" |
|
2.5.1 |
Thành thị |
" |
" |
|
2.5.2 |
Nông thôn |
" |
" |
|
2.6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2.6.1 |
Thành thị |
" |
" |
|
2.6.2 |
Nông thôn |
" |
" |
|
2.7 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2.8 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
Tiểu học |
" |
" |
|
3.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
3.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4.1 |
Mầm non |
" |
" |
|
4.2 |
Tiểu học |
" |
" |
|
4.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
4.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5.1 |
Mầm non |
" |
" |
|
5.2 |
Tiểu học |
" |
" |
|
5.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
5.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
6.1 |
Tiểu học |
" |
" |
|
6.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
6.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
7.1 |
Tiểu học |
" |
" |
|
7.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
7.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
III |
Y TẾ |
|
|
|
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
" |
|
3 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
" |
|
4 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
" |
|
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5.1 |
Cân nặng theo tuổi |
" |
" |
|
5.2 |
Chiều cao theo tuổi |
" |
" |
|
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
" |
|
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
" |
|
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
" |
|
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
" |
|
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
" |
|
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
6.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
" |
|
6.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
" |
|
7 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
8 |
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa |
% |
" |
|
9 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
" |
|
C |
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
" |
" |
|
2 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
" |
" |
|
3 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
" |
|
4 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
" |
|
5 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
" |
|
6 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
" |
|
D |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
1 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh và Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 1110/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 26/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh và Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện do tỉnh Quảng Nam ban hành
Chưa có Video