Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1110/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH VÀ BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;

Căn cứ Quyết định số 99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021 - 2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 811/SKHĐT-QHTH ngày 19/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá cấp tỉnh) và Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá cấp huyện) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các Sở, Ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:

- Triển khai thực hiện kịp thời, hiệu quả các chỉ tiêu trong Khung đánh giá của tỉnh tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá cấp tỉnh tại Phụ lục I (đối với các số liệu thu thập được), gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thống kê tỉnh chậm nhất vào ngày 25 của tháng cuối kỳ báo cáo.

- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:

- Chủ trì, tổng hợp số liệu chỉ tiêu của Khung đánh giá cấp tỉnh trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội định kỳ hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm (đối với các số liệu thu thập được); trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong việc xây dựng, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.

- Chủ trì, phối hợp với Cục thống kê tỉnh tham mưu UBND tỉnh rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành, địa phương căn cứ Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện để điều chỉnh, bổ sung các Bảng, Biểu về tình hình kinh tế - xã hội trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS); phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.

4. UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:

- Căn cứ Khung đánh giá cấp huyện tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này và tình hình thực tế của địa phương để triển khai thực hiện cho phù hợp; định kỳ hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn (đối với các số liệu thu thập được).

- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thống kê tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu VT, KTTH, KTN, KGVX, TH.
D:\Dropbox\VIEN TH\Năm 2022\Thong ke\QD ban hanh Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh.doc)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Đơn vị chủ trì báo cáo

Ghi chú

A

KINH TẾ

 

 

 

 

I

TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)

 

 

 

 

1

Theo giá hiện hành

 

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

1.1

Quy mô GRDP

 

"

"

 

1.1.1

Theo nội tệ

Tỷ đồng

"

"

 

1.1.2

Theo ngoại tệ

Nghìn USD

"

"

 

1.2

Cơ cấu GRDP

 

 

 

 

a)

Theo khu vực kinh tế

%

 

 

 

1.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

 

1.2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

 

 

Trong đó: Công nghiệp

"

"

"

 

1.2.3

Dịch vụ

"

"

"

 

1.2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

 

b)

Theo loại hình kinh tế

%

 

 

 

1.2.5

Nhà nước

"

"

"

 

1.2.6

Ngoài Nhà nước

"

"

"

 

1.2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

 

1.2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

 

1.3

Quy mô GRDP so với:

 

 

 

 

1.3.1

Quy mô GDP cả nước

Lần

"

"

 

1.3.2

Quy mô GRDP của vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung

"

"

"

 

1.3.3

Quy mô GRDP của bình quân các tỉnh Miền trung - Tây Nguyên

"

"

"

 

2

Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh

 

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

a)

Theo khu vực kinh tế

%

"

"

 

2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

 

2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

 

 

Trong đó: Công nghiệp

"

"

"

 

2.3

Dịch vụ

"

"

"

 

2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

 

b)

Theo loại hình kinh tế

%

 

 

 

2.5

Nhà nước

"

"

"

 

2.6

Ngoài Nhà nước

"

"

"

 

2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

 

2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

 

3

GRDP bình quân đầu người

 

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

3.1

GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành

 

"

"

 

3.1.1

Nội tệ

Triệu đồng

"

"

 

3.1.2

Ngoại tệ

USD

"

"

 

3.2

Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh

%

"

"

 

3.3

GRDP bình quân đầu người so với:

 

"

"

 

3.3.1

GDP bình quân đầu người cả nước

Lần

"

"

 

3.3.2

GRDP bình quân đầu người vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung

"

"

"

 

3.3.3

GRDP bình quân đầu người bình quân các tỉnh Miền trung - Tây Nguyên

"

"

"

 

II

NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

1

Năng suất lao động theo giá hiện hành

Triệu đồng/ lao động

"

"

 

1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

 

1.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

 

1.3

Dịch vụ

"

"

"

 

2

So với

 

 

 

 

2.1

Năng suất lao động cả nước

Lần

"

"

 

2.2

Năng suất lao động vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung

"

"

"

 

2.3

Năng suất lao động bình quân các tỉnh Miền trung - Tây Nguyên

"

"

"

 

3

Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh

%

"

"

 

3.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

 

3.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

 

3.3

Dịch vụ

"

"

"

 

4

Năng suất lao động theo ngoại tệ

USD/ lao động

"

"

 

III

NGÂN SÁCH

 

 

 

 

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

 

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

"

"

 

 

Tốc độ tăng thu nội địa

%

"

"

 

 

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

"

"

 

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài chính

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

 

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

"

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

 

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

"

"

 

IV

XUẤT KHẨU - NHẬP KHẨU

 

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Hải quan

 

1

Xuất khẩu

Triệu USD

"

"

 

2

Nhập khẩu

Triệu USD

"

"

 

V

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh

Tỷ đồng

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

1.1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

"

"

"

 

1.1.1

Nhà nước

"

"

"

 

1.1.2

Ngoài Nhà nước

"

"

"

 

1.1.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

 

1.2

Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

%

"

"

 

1.2.1

Nhà nước

"

"

"

 

1.2.2

Ngoài Nhà nước

"

"

"

 

1.2.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

 

1.3

Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh

%

"

"

 

2

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP

%

Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

3

Đầu tư nước ngoài

 

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3.1

Số dự án đầu tư nước ngoài

Dự án

"

"

 

 

Trong đó: Số dự án đầu tư mới

Dự án

"

"

 

3.2

Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

Triệu USD

"

"

 

3.2.1

Cấp mới

"

"

"

 

3.2.2

Điều chỉnh

"

"

"

 

-

Điều chỉnh tăng

"

"

"

 

-

Điều chỉnh giảm

"

"

"

 

3.2.3

Góp vốn, mua cổ phần

"

"

"

 

4

Đầu tư trong nước

 

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4.1

Số dự án đầu tư trong nước

Dự án

"

"

 

 

Trong đó: Số dự án đầu tư mới

Dự án

"

"

 

4.2

Vốn đầu tư trong nước đăng ký

Tỷ đồng

"

"

 

4.2.1

Cấp mới

"

"

"

 

4.2.2

Điều chỉnh

"

"

"

 

-

Điều chỉnh tăng

"

"

"

 

-

Điều chỉnh giảm

"

"

"

 

5

Xây dựng

 

 

 

 

5.1

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

Nghìn m2

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Xây dựng

 

5.2

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

M2

5 năm

Sở Xây dựng

 

5.3

Khu công nghiệp - Cụm công nghiệp

 

Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Ban Quản lý các Khu kinh tế, công nghiệp

 

5.3.1

Số khu công nghiệp

Khu

"

"

 

5.3.2

Số cụm công nghiệp

Cụm

"

Sở Công thương

 

5.3.3

Tỷ lệ lấp đầy

%

Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

-

Tỷ lệ lấp đầy trong khu công nghiệp

"

"

Ban Quản lý các Khu kinh tế và khu công nghiệp

 

-

Tỷ lệ lấp đầy trong cụm công nghiệp

"

"

Sở Công thương

 

VI

DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp

 

 

 

 

1.1

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

1.2

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

"

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

1.3

Doanh nghiệp thành lập mới

 

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

1.3.1

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

"

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

1.3.2

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

"

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

1.3.3

Tổng số lao động đăng ký

Người

"

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

1.4

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

"

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

2

Hợp tác xã

 

 

 

 

2.1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Liên minh Hợp tác xã

 

2.2

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

"

"

 

2.3

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Liên minh Hợp tác xã

 

2.4

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

"

"

"

 

2.5

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

"

"

 

2.6

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

"

"

 

VII

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

1.1

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

Triệu đồng

Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN

 

1.2

Cây lương thực có hạt

 

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN

 

1.2.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Nghìn ha

"

"

 

 

Trong đó: Lúa

"

"

"

 

1.2.2

Sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

"

"

 

 

Trong đó: Lúa

"

"

"

 

1.3

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN

 

1.4

Sản lượng một số cây lâu năm

ĐVT

"

"

 

1.4.1

Cây ăn quả

Tấn

"

"

 

-

Xoài

"

"

"

 

-

Cam

"

"

"

 

-

Nhãn

"

"

"

 

-

Vải, chôm chôm

"

"

"

 

1.4.2

Cây công nghiệp lâu năm

Tấn

"

"

 

-

Cây lấy quả chứa dầu

"

"

"

 

-

Điều

"

"

"

 

-

Hồ tiêu

"

"

"

 

-

Cao su

"

"

"

 

-

Chè

"

"

"

 

1.5

Số gia súc, gia cầm

 

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN

 

1.5.1

Trâu

Con

"

"

 

1.5.2

"

"

"

 

1.5.3

Lợn

"

"

"

 

1.5.4

Gia cầm

Nghìn con

"

"

 

1.6

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN

 

1.6.1

Thịt trâu hơi

"

"

"

 

1.6.2

Thịt bò hơi

"

"

"

 

1.6.3

Thịt lợn hơi

"

"

"

 

1.6.4

Thịt gia cầm hơi

"

"

"

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

2.1

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN

 

2.1.1

Trồng mới

"

"

"

 

2.1.2

Trồng lại rừng sau khai thác

"

"

"

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

3.1

Sản lượng thủy sản

Tấn

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN

 

3.1.1

Nuôi trồng

"

"

"

 

3.1.2

Khai thác

"

"

"

 

 

Trong đó: Khai thác biển

"

"

"

 

4

Tốc độ tăng giá trị gia tăng

 

 

Cục Thống kê và Sở Nông nghiệp và PTNN

 

4.1

Tốc độ tăng giá trị gia tăng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản

%/năm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

4.2

Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh vực trồng trọt

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

4.3

Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh vực chăn nuôi

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

4.4

Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh vực thủy sản

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

4.5

Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh vực lâm nghiệp

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

4.6

Tốc độ tăng giá trị gia tăng công nghiệp chế biến nông sản

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

VIII

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở Công thương

 

 

Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo

"

"

"

 

2

Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP

%

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở Công thương

 

3

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở Công thương

 

3.1

Than các loại

Tấn

"

"

 

3.2

Đá xây dựng khác

1.000 m3

"

"

 

3.3

Cát tự nhiên

M3

"

"

 

3.4

Thuỷ sản chế biến

Tấn

"

"

 

3.5

Bia các loại

1.000 lít

"

"

 

3.6

Quần áo may sẵn

1.000 cái

"

"

 

3.7

Giày dép các loại

1.000 đôi

"

"

 

3.8

Vỏ bào, dăm gỗ

Tấn

"

"

 

3.9

Báo in

Triệu trang

"

"

 

3.10

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng

Tấn

"

"

 

3.11

Gạch men các loại

1.000 m2

"

"

 

3.12

Gạch nung các loại

1.000 viên

"

"

 

3.13

Ô tô lắp ráp các loại

Chiếc

"

"

 

3.14

Ghế khác có khung gỗ

"

"

"

 

3.15

Điện sản xuất

Triệu Kwh

"

"

 

3.16

Điện thương phẩm

"

"

"

 

4

Chỉ số tiêu thụ, tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

%

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở Công thương

 

5

Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp

%

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở Công thương

 

IX

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

1

Thương mại

 

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

1.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

"

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

1.2

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

"

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

2

Du lịch1

 

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê và Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch

 

2.1

Số lượt khách du lịch nội địa

Nghìn lượt khách

"

"

 

2.2

Số lượt khách du lịch nước ngoài

Nghìn lượt khách

"

"

 

2.3

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ đồng

"

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

2.4

Chi tiêu của khách du lịch nội địa

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

X

CHỈ SỐ GIÁ

 

 

 

 

 

Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100)

%

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

B

XÃ HỘI

 

 

 

 

I

DÂN SỐ, LAO ĐỘNG

 

 

 

 

1

Dân số

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

"

"

 

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

"

"

 

1.2

Mật độ dân số

Người/km2

"

"

 

1.3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

"

"

 

1.4

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

"

"

 

 

Trong đó: Số năm sống khỏe

Năm

Giữa kỳ, 5 năm

Sở Y tế

 

1.5

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/100 bé gái

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

1.6

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

"

"

 

1.7

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

"

"

 

2

Lao động

 

 

 

 

2.1

Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

Người

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

2.1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

 

2.1.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

 

2.1.3

Dịch vụ

"

"

"

 

2.2

Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

2.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

 

2.2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

 

2.2.3

Dịch vụ

"

"

"

 

2.3

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

2.4

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

"

"

 

 

Trong đó: Có bằng, chứng chỉ

"

"

"

 

2.5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

2.5.1

Thành thị

"

"

"

 

2.5.2

Nông thôn

"

"

"

 

2.6

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

2.6.1

Thành thị

"

"

"

 

2.6.2

Nông thôn

"

"

"

 

2.7

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

2.8

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

"

"

 

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

3.1

Tiểu học

"

"

"

 

3.2

Trung học cơ sở

"

"

"

 

3.3

Trung học phổ thông

"

"

"

 

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

4.1

Mầm non

"

"

"

 

4.2

Tiểu học

"

"

"

 

4.3

Trung học cơ sở

"

"

"

 

4.4

Trung học phổ thông

"

"

"

 

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

5.1

Mầm non

"

"

"

 

5.2

Tiểu học

"

"

"

 

5.3

Trung học cơ sở

"

"

"

 

5.4

Trung học phổ thông

"

"

"

 

6

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

6.1

Tiểu học

"

"

"

 

6.2

Trung học cơ sở

"

"

"

 

6.3

Trung học phổ thông

"

"

"

 

7

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

7.1

Tiểu học

"

"

"

 

7.2

Trung học cơ sở

"

"

"

 

7.3

Trung học phổ thông

"

"

"

 

III

Y TẾ

 

 

 

 

1

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

Dược sĩ

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Y tế

 

2

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

"

"

 

3

Số bác sỹ trên 10.000 dân

Bác sĩ

"

"

 

4

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường

"

"

 

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

5.1

Cân nặng theo tuổi

"

"

"

 

5.2

Chiều cao theo tuổi

"

"

"

 

6

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Y tế

 

7

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

8

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Y tế

 

9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc

%

"

"

 

IV

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

 

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

"

"

 

2

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

2.1

So với cả nước

Lần

"

"

 

2.2

So với vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung

"

"

"

 

2.3

So với bình quân các tỉnh Miền trung - Tây Nguyên

"

"

"

 

3

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Xây dựng

 

4

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNN

 

5

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

6

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNN

 

6.1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

"

"

 

6.2

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

"

"

 

7

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNN

 

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

"

"

 

8

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

Huyện

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNN

 

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

%

"

"

 

9

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nội vụ

 

10

Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa

%

"

"

 

11

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

"

"

 

C

MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNN

 

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

"

"

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

3

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

"

"

"

 

4

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Ban QL các KKT&KCN

 

5

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

"

"

Sở Công thương

 

6

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

7

Tỷ lệ đô thị hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Xây dựng

 

D

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

1

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Điểm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

Xếp hạng

 

"

"

 

2

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)

Điểm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Thông tin và Truyền thông

 

3

Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

Điểm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nội vụ

 

 

Xếp hạng

 

"

"

 

4

Chỉ số cải cách hành chính (Par index)

%

"

"

 

5

Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)

%

"

"

 

 

PHỤ LỤC II

KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Ghi chú

A

KINH TẾ

 

 

 

I

NGÂN SÁCH

 

 

 

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

"

 

 

Tốc độ tăng thu nội địa

%

"

 

 

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

"

 

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

"

 

II

HỢP TÁC XÃ

 

 

 

1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

"

 

3

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

4

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

"

"

 

5

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

"

 

6

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

"

 

III

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

1.1

Cây lương thực có hạt

 

 

 

1.1.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Nghìn ha

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Trong đó: Lúa

"

"

 

1.1.2

Sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Trong đó: Lúa

"

"

 

1.2

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.3

Sản lượng một số cây lâu năm

ĐVT

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.3.1

Cây ăn quả

Tấn

"

 

 

(Cây ăn quả theo đặc thù của địa phương)

"

"

 

1.3.2

Cây công nghiệp lâu năm

Tấn

"

 

 

(Cây công nghiệp lâu năm theo đặc thù của địa phương)

"

"

 

1.4

Số gia súc, gia cầm

 

Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.4.1

Trâu

Con

"

 

1.4.2

"

"

 

1.4.3

Lợn

"

"

 

1.4.4

Gia cầm

"

"

 

1.5

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.5.1

Thịt trâu hơi

"

"

 

1.5.2

Thịt bò hơi

"

"

 

1.5.3

Thịt lợn hơi

"

"

 

1.5.4

Thịt gia cầm hơi

"

"

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3

Thủy sản

 

 

 

3.1

Sản lượng thủy sản

Tấn

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3.1.1

Nuôi trồng

"

"

 

3.1.2

Khai thác

"

"

 

 

Trong đó: Khai thác biển

"

"

 

IV

THƯƠNG MẠI

 

 

 

1

Thương mại

 

Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

2

Du lịch

 

Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2.1

Số lượt khách du lịch

Nghìn lượt khách

"

 

2.2

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ đồng

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

V

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

Số cụm công nghiệp

Cụm công nghiệp

Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Tỷ lệ lấp đầy

%

"

 

B

XÃ HỘI

 

 

 

I

DÂN SỐ, LAO ĐỘNG

 

 

 

1

Dân số

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

"

 

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

"

 

1.2

Mật độ dân số

Người/km2

"

 

1.3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

"

 

1.4

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

"

 

1.5

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/100 bé gái

"

 

1.6

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

"

 

2

Lao động

 

 

 

2.1

Số lao động có việc làm trên địa bàn

Người

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2.1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

 

2.1.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

 

2.1.3

Dịch vụ

"

"

 

2.2

Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

 

2.2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

 

2.2.3

Dịch vụ

"

"

 

2.3

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2.4

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Trong đó: Có bằng, chứng chỉ

"

"

 

2.5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

"

 

2.5.1

Thành thị

"

"

 

2.5.2

Nông thôn

"

"

 

2.6

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2.6.1

Thành thị

"

"

 

2.6.2

Nông thôn

"

"

 

2.7

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2.8

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3.1

Tiểu học

"

"

 

3.2

Trung học cơ sở

"

"

 

3.3

Trung học phổ thông

"

"

 

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

4.1

Mầm non

"

"

 

4.2

Tiểu học

"

"

 

4.3

Trung học cơ sở

"

"

 

4.4

Trung học phổ thông

"

"

 

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

5.1

Mầm non

"

"

 

5.2

Tiểu học

"

"

 

5.3

Trung học cơ sở

"

"

 

5.4

Trung học phổ thông

"

"

 

6

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

6.1

Tiểu học

"

"

 

6.2

Trung học cơ sở

"

"

 

6.3

Trung học phổ thông

"

"

 

7

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

7.1

Tiểu học

"

"

 

7.2

Trung học cơ sở

"

"

 

7.3

Trung học phổ thông

"

"

 

III

Y TẾ

 

 

 

1

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

Dược sĩ

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

"

 

3

Số bác sỹ trên 10.000 dân

Bác sĩ

"

 

4

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường

"

 

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

5.1

Cân nặng theo tuổi

"

"

 

5.2

Chiều cao theo tuổi

"

"

 

6

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

7

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

8

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

"

 

9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc

%

"

 

IV

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

"

 

2

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

4

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

%

"

 

5

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

"

 

6

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

6.1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

"

 

6.2

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

"

 

7

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

8

Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa

%

"

 

9

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

"

 

C

MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

"

"

 

2

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

"

"

 

3

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

"

"

 

4

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

"

"

 

5

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

"

 

6

Tỷ lệ đô thị hóa

%

"

 

D

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

1

Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

 



1 Số liệu ở kỳ báo cáo hằng tháng, hằng quý là số liệu ước thực hiện.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh và Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện do tỉnh Quảng Nam ban hành

Số hiệu: 1110/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 26/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh và Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện do tỉnh Quảng Nam ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…