BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2001/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2001 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Điều 4 - Quyết định số 223/QĐ-TTg ngày 06/03/2001 của Thủ tướng Chính
phủ về việc tiêu thụ lúa, gạo ở đồng bằng sông Cửu Long và cà phê ở Tây Nguyên;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số chủng loại phân bón thuộc các nhóm 3103, 3105 quy định tại Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15/03/2001. Những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
|
DANH MỤC
SỬA
ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG PHÂN BÓN TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11//2001/QĐ-BTC ngày 13 tháng 03 năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính )
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế xuất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
3103 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phốt phát |
|
3103 |
10 |
00 |
- Su-pe phốt phát (su-pe lân) |
5 |
3103 |
20 |
00 |
- Xỉ ba-zơ (xỉ phốt phát) |
0 |
3103 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3103 |
90 |
10 |
-- Phân lân nung chảy |
5 |
3103 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
3105 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa hai hoặc ba thành phần ni tơ, phốt pho, ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg |
|
3105 |
10 |
00 |
- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
0 |
3105 |
20 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa ba thành phần ni tơ, phốt pho và ka li |
3 |
3105 |
30 |
00 |
- Diamoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni) |
0 |
3105 |
40 |
00 |
- Amoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát monoamoni) và hỗn hợp của nó với diamoni hydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni) |
0 |
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chứa hai thành phần ni tơ và phốt phát: |
|
3105 |
51 |
00 |
- - Chứa ni tơ rát và phốt phát |
0 |
3105 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
3105 |
60 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai thành phần phốt phát và ka li |
0 |
3105 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 11/2001/QD-BTC |
Hanoi, March 13, 2001 |
DECISION
AMENDING THE TAX RATES OF FERTILIZERS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Governments Decree No. 15/CP
of March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of
the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Governments Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the tasks,
powers and organizational structure of the Finance Ministry;
Pursuant to the tax rate frame prescribed in the Import Tax Table according to
the List of taxable commodity groups, issued together with Resolution No.
63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998 of the Standing Committee of the Xth
National Assembly
Pursuant to Article 1 of Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998
detailing the implementation of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 amending and
supplementing a number of the Export and Import Tax Law;
Pursuant to Article 4 of the Prime Ministe�s Decision No. 223/QD-TTg of March
6, 2001 on the rice consumption of paddy and rice in Me Kong river delta and
coffee in the Central Highlands.
DECIDES:
Article 1.- To amend the preferential import tax rates of a number of fertilizer categories under Headings No. 3103 and No. 3105 specified in the Finance Ministers Decision No. 41/2000/QD-BTC of March 17, 2000 into the new preferential import tax rates on the List of amended tax rates of fertilizers in the Preferential Import Tariff, issued together with this Decision.
Article 2.- This Decision takes effect and applies to the import goods declarations submitted to the customs offices as from March 15, 2001. All previous regulations contrary to the provisions of this Decision are now annulled.
...
...
...
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Vu Van Ninh
THE LIST
OF AMENDED TAX
RATES OF FERTILIZERS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
(Issued together with the Finance Ministers Decision
No. 11/2001/QD-BTC of March 13, 2001)
Codes
Description
Tax rates (%)
Heading
Sub-heading
...
...
...
3103
Mineral or chemical fertilizers, phosphatic
3103
10
00
...
...
...
5
3103
20
00
- Basic slag
0
3103
90
...
...
...
3103
90
10
- - Calcined phosphates fertilizers
5
3103
90
90
...
...
...
0
3105
Mineral or chemical fertilizers containing two or three elements: nitrogen, phosphorus and potassium; other fertilizers; goods of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gross weight not exceeding 10 kg.
3105
10
00
...
...
...
0
3105
20
00
- Mineral or chemical fertilizers containing the three elements: nitrogen, phosphorus and potassium
3
3105
30
00
...
...
...
0
3105
40
00
- Ammonium dihyrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) and mixtures thereof with diammonium hydrogenorthphosphate (diammonium phosphate)
- Other mineral or chemical fertilizers containing the two elements: nitrogen and phosphorus:
0
3105
51
...
...
...
- - Containing nitrates and phosphates
0
3105
59
00
- - Other
0
3105
60
...
...
...
- Mineral or chemical fertilizers containing the two elements: phosphorus and potassium
0
3105
90
00
- Other
0
;
Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 11/2001/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 13/03/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video