BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 104/2002/QĐ/BTC ngày 28/8/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết |
|
|
|
|
hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
25 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
25 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
25 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
25 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
25 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
25 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Xăng trắng |
10 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Xăng dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
25 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
25 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
25 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thông dụng |
10 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác bao gồm cả dầu hoá hơi |
10 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
25 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực |
3 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện |
10 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao |
5 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Nhiên liệu điêzen khác |
5 |
2710 |
19 |
29 |
- - - - Dầu nhiên liệu khác |
0 |
2710 |
19 |
30 |
- - - - Loại khác |
10 |
2710 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 17/9/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
THE MINISTRY OF FINANCE |
|
No: 109/2002/QD-BTC |
|
DECISION
AMENDING THE IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING No. 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the
Government’s Decree No. 15/CP of
March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of the
ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the
tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate brackets prescribed in the Import Tariff according to
the list of taxable commodity groups, promulgated together with Resolution No.
63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998 of the Xth National Assembly
Standing Committee;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the
implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of
May 20, 1998 Law No. 04/1998/H10 on Import Tax and Export Tax;
At the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1To amend the preferential import tax rates of a number of commodity items under Heading No. 2710 prescribed in the Finance Minister’s Decision No. 104/2002/QD-BTC of August 28, 2002 into new ones as follows:
Code number
Description of commodity groups/items
...
...
...
Heading
Subheading
2710
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations
...
...
...
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations:
2710
11
- - Light oils and preparations:
...
...
...
11
11
- - - Lead petrol for engines, of high-grade type
25
2710
11
12
- - -Non-lead petrol for engines, of high-grade type
25
...
...
...
11
13
- - - Lead petrol for engines, of common type
25
2710
11
14
- - - Non-lead petrol for engines, of common type
25
...
...
...
11
15
- - - Other lead petrol for engines
25
2710
11
16
- - - Other non-lead petrol for engines
25
...
...
...
11
17
- - - Aircraft gasoline
15
2710
11
21
- - - White spirit
10
...
...
...
11
22
- - - Solvent petrol with low-content aroma, of less than 1%
10
2710
11
23
- - - Other solvent petrol
10
...
...
...
11
24
- - - Naptha, Reformate and other preparations for preparing petrol
25
2710
11
25
- - - Other light oils
25
...
...
...
11
29
- - - Other
25
2710
19
- - Other:
...
...
...
- - - Medium oils and preparations:
2710
19
11
- - - - Common kerosene
10
...
...
...
19
12
- - - - Other kerosene, including vaporized oils
10
2710
19
13
- - - - Flight fuel, igniting at 230C or higher
25
...
...
...
19
14
- - - - Flight fuel, igniting at less than 230C
25
2710
19
15
- - - - Straight-circuit paraffin
10
...
...
...
19
19
- - - - Other medium oils and preparations
10
- - - Other:
...
...
...
19
21
- - - - Original oil for preparing lubricants
10
2710
19
22
- - - - Lubricating oils used for aircraft engines
5
...
...
...
19
23
- - - - Other lubricating oils
20
2710
19
24
- - - - Grease
10
...
...
...
19
25
- - - - Oil used in hydraulic arresters
3
2710
19
26
- - - - Transformer oil and oil for electric circuit breakers
10
...
...
...
19
27
- - - - Diesel fuel for high-speed engines
5
2710
19
28
- - - - Other diesel fuel
5
...
...
...
19
29
- - - - Other fuel oil
0
2710
19
30
- - - - Other
10
...
...
...
90
00
- Other
10
Article 2This Decision takes implementation effect and applies to the import goods declarations already submitted to the customs offices as from September 17, 2002. All the previous stipulations contrary to this Decision are hereby annulled.
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
;
Quyết định 109/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 109/2002/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 16/09/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 109/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video