ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1088/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 39/TTr-SCT ngày 23 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyên thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1088/QĐ-CT ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh )
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, - 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ hoặc dichvucong.gov.vn - Nộp trực tuyến các thành phần hồ sơ điện tử có giá trị pháp lý; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Không |
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
Trực tuyến một phần Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện tại mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương |
2 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ hoặc dichvucong.gov.vn Nộp trực tuyến các thành phần hồ sơ điện tử có giá trị pháp lý; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Không |
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
Trực tuyến một phần Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện tại mục 2 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. - 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ hoặc dichvucong.gov.vn Nộp trực tuyến các thành phần hồ sơ điện tử có giá trị pháp lý; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Không |
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
Trực tuyến một phần Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện tại mục 3 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
-Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ hoặc dichvucong.gov.vn Nộp trực tuyến các thành phần hồ sơ điện tử có giá trị pháp lý; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Không |
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
Trực tuyến một phần Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện tại mục 4 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 469/QĐ- BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương |
5 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ hoặc dichvucong.gov.vn Nộp trực tuyến các thành phần hồ sơ điện tử có giá trị pháp lý; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Không |
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
Trực tuyến một phần Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện tại mục 5 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ Công Thương |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1088/QĐ-CT ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
01 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 15 ngày - 35 ngày trường hợp xin ý kiến Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
01 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh |
Văn thư |
0,5ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
- 20 ngày - 40 ngày trường hợp xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
05, ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 10,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh |
Văn thư |
0,5ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
|
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
05, ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 10,5 ngày - 22,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh |
Văn thư |
0,5ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
|
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày 26 ngày |
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
05, ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 10,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh |
Văn thư |
0,5ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
|
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
01 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
31,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
01 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh |
Văn thư |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
|
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
37 ngày |
|
Quyết định 1088/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1088/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 30/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1088/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video