ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc tại Văn bản số 268/CTK-TH ngày 16/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành và phân công thực hiện Khung chỉ tiêu đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc:
1. Phân công nhiệm vụ theo dõi, báo cáo, đánh giá các chỉ tiêu theo Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục 01 của Quyết định này.
2. Ban hành Khung chỉ tiêu đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tại Phụ lục 02 của Quyết định này.
1. Các Sở, ban, ngành, cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh được phân công phụ trách các tiêu chí tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 của Quyết định này:
- Tham mưu xây dựng các chỉ tiêu, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định tại Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội thuộc trách nhiệm được phân công tại Phụ lục số 01 của Quyết định này. Định kỳ hằng năm, giữa nhiệm kỳ và 5 năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) để tổng hợp chung đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.
- Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố trong việc thực hiện tổng hợp, báo cáo các chỉ tiêu thuộc ngành, lĩnh vực được phân công tại Phụ lục 02 của Quyết định này.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung (nếu có) các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
2. UBND huyện, thành phố:
- Triển khai, phân công các phòng, ban trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung chỉ tiêu ban hành tại Phụ lục 02 của Quyết định này để xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, hằng năm của cấp huyện; định kỳ hằng năm, giữa nhiệm kỳ và 5 năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) để tổng hợp chung đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.
- Ngoài các chỉ tiêu trong khung quy định tại Quyết định này, trong quá trình thực hiện, UBND các huyện, thành phố có thể điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành cho phù hợp với thực tiễn của từng địa phương.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Căn cứ Khung chỉ tiêu ban hành kèm theo Quyết định này và hệ thống các chỉ tiêu, số liệu về kinh tế - xã hội do các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố cung cấp, định kỳ tổng hợp báo cáo đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, Cục Thống kê tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN CÔNG BÁO CÁO CÁC CHỈ TIÊU THEO KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Phân công báo cáo, theo dõi, đánh giá |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
G |
A |
KINH TẾ |
||||
I |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) |
||||
1 |
Theo giá hiện hành |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương; Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc NN, Chi cục Hải Quan và các sở ngành có liên quan |
1,1 |
Quy mô GRDP |
|
|||
1.1.1 |
Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
|||
1.1.2 |
Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
|||
1,2 |
Cơ cấu GRDP |
% |
|||
a) |
Theo khu vực kinh tế |
" |
|||
1.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
|||
1.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
|||
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
|||
1.2.3 |
Dịch vụ |
" |
|||
1.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
|||
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
|||
1.2.5 |
Nhà nước |
" |
|||
1.2.6 |
Ngoài Nhà nước |
" |
|||
1.2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
|||
1.2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
|||
1,3 |
Quy mô GRDP so với: |
|
|||
1.3.1 |
Quy mô GDP cả nước |
% |
|||
1.3.2 |
Quy mô GRDP của vùng Đồng bằng Sông Hồng |
% |
|||
2 |
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương; Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc NN, Chi cục Hải Quan và các sở ngành có liên quan |
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
|||
2,1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
|||
2,2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
|||
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
|||
2,3 |
Dịch vụ |
" |
|||
2,4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
|||
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
|||
2,5 |
Nhà nước |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
2,6 |
Ngoài Nhà nước |
" |
|||
2,7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
|||
2,8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
|||
3 |
GRDP bình quân đầu người |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
|
3,1 |
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
|||
3.1.1 |
Nội tệ |
Triệu đồng |
|||
3.1.2 |
Ngoại tệ |
USD |
|||
3,2 |
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh |
% |
|||
3,3 |
GRDP bình quân đầu người so với: |
|
|||
3.3.1 |
GDP bình quân đầu người cả nước |
Lần |
|||
3.3.2 |
GRDP bình quân đầu người vùng Đồng bằng Sông Hồng |
Lần |
|||
II |
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
||||
1 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/lao động |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
Các Sở, ban, ngành có liên quan |
1,1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
|||
1,2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
|||
1,3 |
Dịch vụ |
" |
|||
2 |
So với: |
|
|||
2,1 |
Năng suất lao động cả nước |
Lần |
|||
2,2 |
Năng suất lao động vùng ĐBSH |
" |
|||
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh |
% |
|||
3,1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
|||
3,2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
|||
3,3 |
Dịch vụ |
" |
|||
4 |
Năng suất lao động theo ngoại tệ |
USD/lao động |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
|
III |
NGÂN SÁCH |
||||
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài chính |
Cục Thuế tỉnh/Chi cục Hải quan/Kho bạc NN tỉnh |
|
Tốc độ tăng |
% |
|||
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
|||
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
|||
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
|||
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
Tỷ đồng |
|||
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài chính |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
Tốc độ tăng |
% |
|||
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|||
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
|||
IV |
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
||||
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc NN tỉnh |
1,1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh (giá hiện hành) phân theo loại hình kinh tế |
" |
|||
1.1.1 |
Nhà nước |
" |
|||
1.1.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
|||
1.1.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
|||
1,2 |
Cơ cấu vốn đầu tư phân thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
% |
|||
1.2.1 |
Nhà nước |
" |
|||
1.2.2 |
Ngoài Nhà nước |
" |
|||
1.2.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
|||
1,3 |
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh |
% |
|||
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
3 |
Đầu tư nước ngoài |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ban quản lý Các khu công nghiệp |
3,1 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
|||
3,2 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
|||
3.2.1 |
Cấp mới |
" |
|||
3.2.2 |
Điều chỉnh |
" |
|||
3.2.3 |
Góp vốn, mua cổ phần |
" |
|||
4 |
Xây dựng |
|
|
|
|
4,1 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
Nghìn m2 |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Xây dựng |
4,2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
M2 |
5 năm |
||
V |
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
||||
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
1,1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Cục Thuế tỉnh |
1,2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Cục Thuế tỉnh, Sở Lao động và TBXH |
1,3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh |
|||
|
|
nghiệp |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|||
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|||
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|||
1.3.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|||
1.4 |
Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
|||
1.5 |
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
Doanh nghiệp |
|||
2 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
2,1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Cục Thuế tỉnh |
2,2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Cục Thuế tỉnh, Sở Lao động và TBXH |
2,3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố |
2,4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
" |
|||
2,5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
|||
2,6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
|||
VI |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
1.1 |
Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 ha đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Tài nguyên và MT |
1.2 |
Diện tích cây hàng năm |
Nghìn ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1.3 |
Cây lương thực có hạt |
|
|||
1.3.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
|||
|
Trong đó: Lúa |
" |
|||
1.3.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
|||
|
Trong đó: Lúa |
" |
|||
1.4 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
|||
1.5 |
Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu |
|
|||
1.6 |
Sản lượng một số cây trồng chủ yếu |
Kg |
|||
1.7 |
Số lượng gia súc, gia cầm |
|
|||
1.7.1 |
Trâu |
Con |
|||
1.7.2 |
Bò |
" |
|||
1.7.3 |
Lợn |
" |
|||
1.7.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
|||
1.8 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
|
|||
1.8.1 |
Thịt trâu hơi |
Tấn |
|||
1.8.2 |
Thịt bò hơi |
" |
|||
1.8.3 |
Thịt lợn hơi |
" |
|||
1.8.4 |
Thịt gia cầm hơi |
Nghìn tấn |
|||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|||
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
|||
3 |
Thủy sản |
|
|||
3,1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
|||
3.1.1 |
Nuôi trồng |
" |
|||
3.1.2 |
Khai thác |
" |
|||
VII |
CÔNG NGHIỆP |
||||
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|||
2 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
|||
3 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
ĐVT |
|||
VIII |
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
||||
1 |
Thương mại |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1,1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|||
1,2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|||
2 |
Du lịch |
|
|
|
|
2,1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Nghìn lượt khách |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
2,2 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|||
IX |
CHỈ SỐ GIÁ |
||||
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước = 100) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
B |
XÃ HỘI |
||||
I |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|||
1 |
Dân số |
|
|
|
|
1,1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
|||
1,2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
|||
1,3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
|||
1,4 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
|||
|
Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
Giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1,5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Y tế, Sở Tư pháp, Công an tỉnh |
1,6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
1,7 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
|||
2 |
Lao động |
|
|
|
|
2,1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
2.1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
|||
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
|||
2.1.3 |
Dịch vụ |
" |
|||
2,2 |
Cơ cấu lao động có việc làm việc trên địa bàn tỉnh |
% |
|||
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
|||
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
|||
2.2.3 |
Dịch vụ |
|
|||
2.3 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
2.4 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Cục Thống kê |
2.5 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
2.6 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
|||
2.6.1 |
Thành thị |
" |
|||
2.6.2 |
Nông thôn |
" |
|||
2.7 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2.7.1 |
Thành thị |
" |
|||
2.7.2 |
Nông thôn |
" |
|||
2.8 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Cục Thống kê |
2.9 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
|||
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
||||
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
|||
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3,1 |
Tiểu học |
" |
|||
3,2 |
Trung học cơ sở |
" |
|||
3,3 |
Trung học phổ thông |
" |
|||
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
|||
4,1 |
Mầm non |
" |
|||
4,2 |
Tiểu học |
" |
|||
4,3 |
Trung học cơ sở |
" |
|||
4,4 |
Trung học phổ thông |
" |
|||
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
|||
5,1 |
Mầm non |
" |
|||
5,2 |
Tiểu học |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5,3 |
Trung học cơ sở |
" |
|||
5,4 |
Trung học phổ thông |
" |
|||
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
HS/Lớp |
|||
6,1 |
Tiểu học |
" |
|||
6,2 |
Trung học cơ sở |
" |
|||
6,3 |
Trung học phổ thông |
" |
|||
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
HS/GV |
|||
7,1 |
Tiểu học |
HS/GV |
|||
7,2 |
Trung học cơ sở |
" |
|||
7,3 |
Trung học phổ thông |
" |
|||
III |
Y TẾ |
||||
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
|
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
|||
3 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
|||
4 |
Số giường bệnh 10.000 dân |
Giường |
|||
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
|||
5,1 |
Cân nặng theo tuổi |
" |
|||
5,2 |
Chiều cao theo tuổi |
" |
|||
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
|||
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Cục Thống kê/Sở Y tế |
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Y tế |
|
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
|||
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
||||
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm % |
|||
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng |
Nghìn đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
2,1 |
So với cả nước |
% |
|||
2,2 |
So với vùng ĐBSH |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Xây dựng |
|
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Cục Thống kê |
|
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn NTM |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
6,1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn NTM nâng cao |
% |
|||
6,2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn NTM kiểu mẫu |
" |
|||
7 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM |
Huyện |
|||
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM |
% |
|||
8 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM nâng cao |
Huyện |
|||
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM nâng cao |
% |
|||
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10 |
Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa |
% |
|||
11 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
|||
C |
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
||||
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Công thương, Sở Y tế |
3 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Ban Quản lý các KCN tỉnh |
|
5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Công Thương |
Sở Tài nguyên và môi trường |
6 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
" |
Cục Thống kê |
Sở Xây dựng, Công an tỉnh |
D |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
||||
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Xếp hạng |
|
|||
2 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
|
Xếp hạng |
|
|||
4 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par index) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
5 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Sở Nội vụ |
|
KHUNG CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Phân công theo dõi, đánh giá |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
G |
I |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ |
||||
1 |
Tổng giá trị sản xuất theo giá so sánh |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Cục Thống kê tỉnh |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
|||
|
- Công nghiệp và xây dựng |
" |
|||
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
|||
|
- Dịch vụ |
" |
|||
2 |
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Cục Thống kê tỉnh |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|||
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|||
|
Trong đó: Công nghiệp |
% |
|||
|
- Dịch vụ |
% |
|||
3 |
Tổng giá trị sản xuất theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Cục Thống kê tỉnh |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
|||
|
- Công nghiệp và xây dựng |
" |
|||
|
- Dịch vụ |
" |
|||
4 |
Cơ cấu giá trị sản xuất theo giá hiện hành |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Cục Thống kê tỉnh |
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|||
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|||
|
- Dịch vụ |
% |
|||
5 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Cục Thống kê tỉnh |
|
Trong đó: Cây lúa |
|
|||
6 |
Tổng sản lượng lương thực cây có hạt |
Nghìn tấn |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Cục Thống kê tỉnh |
|
Trong đó: Cây lúa |
|
|||
7 |
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Nghìn tấn |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Cục Thống kê tỉnh |
|
Trong đó: một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
|
|||
8 |
Số dự án, vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do cấp huyện quản lý |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
|
9 |
Thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Tài chính và các sở ngành có liên quan |
|
Tốc độ tăng thu |
|
|||
10 |
Chi ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Tài chính và các sở ngành có liên quan |
|
Tốc độ tăng chi |
|
|||
II |
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
||||
1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Cục Thống kê tỉnh |
2 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Nghìn người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
" |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
4 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sỹ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Y tế |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
|||
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
|||
7 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
8 |
Tỷ lệ trường chuẩn quốc gia theo chuẩn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Mầm non |
% |
|||
|
Tiểu học |
% |
|||
|
Trung học cơ sở |
% |
|||
|
Trung học phổ thông |
% |
|||
9 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
10 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Tr.đồng/ người/ năm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Cục Thống kê tỉnh |
11 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn NTM |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn NTM nâng cao |
% |
|||
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn NTM kiểu mẫu |
% |
|||
12 |
Tỷ lệ gia đình đạt gia đình văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
13 |
Tỷ lệ thôn, Tổ dân phố văn hóa |
% |
|||
14 |
Tỷ lệ cơ quan đạt văn hóa |
% |
|||
III |
CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Tài nguyên Môi trường |
2 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Xây dựng |
3 |
Tỷ lệ hộ nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
IV |
CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐẢNG, HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
||||
1 |
Chỉ số cải cách hành chính |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Nội vụ |
2 |
Tỷ lệ chính quyền cơ sở hoàn thành tốt nhiệm vụ |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Huyện ủy/thành ủy |
|
3 |
Tỷ lệ tổ chức cơ sở Đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Huyện ủy/thành ủy |
|
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2023 ban hành và phân công thực hiện Khung chỉ tiêu đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1076/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 17/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2023 ban hành và phân công thực hiện Khung chỉ tiêu đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video