ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 05 NĂM 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghi ̣quyết số 275/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX , kỳ họp thứ 20 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3257/TTr-SKHĐT-TH ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2021 - 2025 theo Nghi ̣quyết số 275/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh. (Chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao:
1. Xây dựng kế hoạch để triển khai thực hiện ngay từ đầu năm các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu 05 năm 2021 - 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
2. Chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện đạt các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh 05 năm 2021 - 2025.
3. Định kỳ sơ kết , tổng kết và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 05 NĂM 2021 –
2025
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
KH 2021 - 2025 |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện |
Tổ chức thực hiện/phối hợp thực hiện |
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá so sánh năm 2010 |
%/năm |
6,0 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2 |
Tỷ trọng khu vực kinh tế phi nông nghiệp tăng |
%/năm |
1,15 |
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
3 |
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) |
Tr. đồng |
82,7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
4 |
Huy động ngân sách hàng năm tăng (kể cả thu XSKT) |
%/năm |
2,1 |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Trong đó: thu nội địa |
%/năm |
5,0 |
|||
5 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tr. USD |
870 |
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
6 |
Tổng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn |
Tỷ đồng |
83.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
25,0 |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
8 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê khai thuế |
Doanh nghiệp |
4.270 |
Cục thuế tỉnh |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
9 |
Tỷ trọng lao động khu vực nông nghiệp, thủy sản |
% |
42 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
10 |
Số bác sĩ trên vạn dân |
Bác sĩ |
10,3 |
Sở Y tế |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính TYT) |
Giường |
31,8 |
|||
11 |
Tổng tỷ suất sinh của phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ |
Con/Phụ nữ |
1,9 |
Sở Y tế |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
12 |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm |
%/năm |
1,0 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
13 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
65,0 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
35,0 |
|||
14 |
Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị |
% |
3,75 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
15 |
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội |
% |
40,0 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Trong đó, nông dân và lao động khu vực phi chính thức |
% |
2,5 |
|||
16 |
Tỷ lệ xã, phường có Trung tâm văn hóa - thể thao cấp xã, có tổ chức hoạt động văn hóa cộng đồng |
% |
85 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
17 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
95,2 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
18 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
xã |
74 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Đơn vị |
03 |
|||
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
40 |
|||
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
10 |
|||
19 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung: |
|
|
|
|
|
- Khu vực đô thị |
% |
99,0 |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
- Khu vực nông thôn |
% |
95,0 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
20 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn |
|
|
|
|
- Khu vực đô thị |
% |
98,5 |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
- Khu vực nông thôn |
% |
88,0 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
21 |
Tỷ lệ chất thải, nước thải y tế được thu gom xử lý |
% |
100 |
Sở Y tế |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
22 |
Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn |
% |
100 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Long |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2021-2025 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 10/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 05/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2021-2025 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Chưa có Video