BỘ
THỦY SẢN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2005/QĐ-BTS |
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 2/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thuỷ sản
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BTS ngày 22/1/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về
việc ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thủy sản;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng, an toàn vệ sinh và Thú y thuỷ
sản và Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này:
Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản nêu tại Phụ lục 1 và Danh mục hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản nhằm khống chế dư lượng trong sản phẩm thuỷ sản thấp hơn giới hạn tối đa cho phép nêu tại Phụ lục 2.
Điều 2: Không cho phép trộn lẫn quá 02 loại hoạt chất kháng sinh trong 01 sản phẩm thuốc, hoá chất; không cho phép trộn lẫn các hoạt chất cùng nhóm Fluoroquinolone với nhau. Trong trường hợp một sản phẩm có chứa 02 loại hoạt chất kháng sinh, cơ sở sản xuất phải có đủ bằng chứng khoa học và thực tiễn để đảm bảo việc trộn lẫn không làm giảm tính năng tác dụng của từng loại và không phát sinh tác dụng xấu đối với động vật nuôi và môi trường.
Mọi sản phẩm thức ăn, hoá chất thẩy rửa khử trùng, hoá chất tẩy rửa ao đầm nuôi, thuốc thú y, hoá chất bảo quản thuỷ sản phải ghi nhãn theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư số 03/2000/TT-BTS ngày 22/9/2000 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản và kèm theo dòng chữ: “Không chứa các chất cấm sử dụng theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24 tháng 2 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản”.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 01/2002/QĐ-BTS ngày 22/1/2002 của Bộ Thuỷ sản về việc cấm sử dụng một số hoá chất, kháng sinh trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản và Danh mục thuốc thú y thuỷ sản hạn chế sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản ban hành kèm theo Quyết định số 17/2002/QĐ-BTS ngày 24/5/2002 của Bộ Thuỷ sản. Riêng đối với các chất có số thứ tự từ 12 đến 17 tại Phụ lục 1 có hiệu lực thi hành từ ngày 1/7/2005.
Điều 4: Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng, an toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng các Cục, Vụ, Thanh tra Bộ; Giám đốc Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý Nhà nước về thuỷ sản; và các cá nhân, tổ chức sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, sử dụng thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong hoạt động thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nguyễn Việt Thắng (Đã ký) |
DANH MỤC HOÁ CHẤT,
KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24 tháng 2 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)
TT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
Đối tượng áp dụng |
1 |
Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng |
Thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất bảo quản, kem bôi da tay trong tất cả các khâu sản xuất giống, nuôi trồng động thực vật dưới nước và lưỡng cư, dịch vụ nghề cá và bảo quản, chế biến |
2 |
Chloramphenicol |
|
3 |
Choloroform |
|
4 |
Chlorpromazine |
|
5 |
Colchicine |
|
6 |
Dapsone |
|
7 |
Dimetridazole |
|
8 |
Metronidazole |
|
9 |
Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) |
|
10 |
Ronidazole |
|
11 |
Green Malachite (Xanh Malachite) |
|
12 |
Ipronidazole |
|
13 |
Các Nitroimidazole khác |
|
14 |
Clenbuterol |
|
15 |
Diethylstilbestrol (DES) |
|
16 |
Glycopeptides |
|
17 |
Trichlorfon (Dipterex) |
DANH MỤC CÁC HOÁ CHẤT,
KHÁNG SINH HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24 tháng 2 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)
TT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
Dư lượng đối đa (MRL) (ppb) |
Mục đích sử dụng |
Thời gian dừng thuốc trước khi thu hoạch làm thực phẩm |
1 |
Amoxicillin |
50 |
Dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc thú y cho động, thực vật dưới nước và lưỡng cư |
Cơ sở SXKD phải có đầy đủ bằng chứng khoa học và thực tiễn về thời gian thải loại dư lượng hoá chất, kháng sinh trong động, thực vật dưới nước và lưỡng cư xuống dưới mức giới hạn tối đa cho phép cho từng đối tượng nuôi trồng và phải ghi thời gian ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch trên nhãn sản phẩm |
2 |
Ampicillin |
50 |
||
3 |
Benzylpenicillin |
50 |
||
4 |
Cloxacillin |
300 |
||
5 |
Dicloxacillin |
300 |
||
6 |
Oxacillin |
300 |
||
7 |
Danofloxacin |
100 |
||
8 |
Difloxacin |
300 |
||
9 |
Enrofloxacin |
100 |
||
10 |
Ciprofloxacin |
100 |
||
11 |
Oxolinic Acid |
100 |
||
12 |
Sarafloxacin |
30 |
||
13 |
Flumequine |
600 |
||
14 |
Colistin |
150 |
||
15 |
Cypermethrim |
50 |
||
16 |
Deltamethrin |
10 |
||
17 |
Diflubenzuron |
1000 |
||
18 |
Teflubenzuron |
500 |
||
19 |
Emamectin |
100 |
||
20 |
Erythromycine |
200 |
||
21 |
Tilmicosin |
50 |
||
22 |
Tylosin |
100 |
||
23 |
Florfenicol |
1000 |
||
24 |
Lincomycine |
100 |
||
25 |
Neomycine |
500 |
||
26 |
Paromomycine |
500 |
||
27 |
Spectinomycin |
300 |
||
28 |
Chlortetracycline |
100 |
||
29 |
Oxytetracycline |
100 |
||
30 |
Tetracycline |
100 |
||
31 |
Sulfonamide (các loại) |
100 |
||
32 |
Trimethoprim |
50 |
||
33 |
Ormetoprim |
50 |
||
34 |
Tricaine methanesulfonate |
15-330 |
Ghi chú: Khi đăng ký sản xuất kinh doanh thuốc thú y cho động vật, thực vật dưới nước và lưỡng cư có chứa hoá chất, kháng sinh ngoài Danh mục nêu tại phụ lục này cơ sở xin đăng ký phải cung cấp đầy đủ bằng chứng khoa học và thực tiễn (hoặc kết quả thử nghiệm, khảo nghiệm) xác định tính năng, tác dụng, tác hại nếu có của sản phẩm và mức dư lượng tối đa cho phép (MRL), thời gian thải loại dư lượng hoá chất kháng sinh trong động, thực vật dưới nước và lưỡng cư xuống dưới mức giới hạn tối đa cho phép cho từng đối tượng nuôi trồng.
MINISTRY
OF FISHERIES |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM Independence
- Freedom – Happiness |
No: 07/2005/QD-BTS |
Hanoi, February 24th 2005 |
DECISION
REGARDING LIST OF CHEMICALS AND ANTIBIOTICS PROHIBITED TO BE USED IN PRODUCTION AND TRADE OF FISH AND FISHERY PRODUCTS
THE MINISTER OF FISHERIES
Pursuant to Ordinance on
veterinary service 2004
Pursuant to Decree 43/2003/ND-CP dated May 2nd 2003 of the Government
regulating the mandate, authorities and organizational mechanism of the
Ministry of Fisheries
Pursuant to Decision 3/2002/QD-BTS dated Jan. 22nd of the Minister of Fisheries
regulating the promulgation of regulations on management of fish veterinary
drugs
Upon request made by the Director of NAFIQAVED and the Director of Science and
Technology Department
HAS DECIDED
Article 1. The list on the chemicals and anti-biotic that are prohibited to be used in production and trade of fish and fishery products (see Annex 1) and the list on the chemicals and anti-biotic that are restricted to be used in the production and trade of fish and fishery products in order to control the residues in the fishery products that are lower than allowable limits as stated in Annex 2 shall be issued in line with this Decision.
Article 2. It is prohibited to mix more than 2 types of anti-biotic active elements in one drug or chemical product. It is prohibited to mix the fluoroquinnolone-group elements together. Where one product contains 2 anti-biotic active elements, the producing unit shall have full scientific evidence and practice to ensure that such mixture does not lead to the reduction of the effectiveness of each and will not produce negative affect to the farmed fish and environment.
The feed, cleansers, veterinary drugs and fish preservation medicals shall be marked with labels according to Decision 178/1999/QD-TTg of 30/8/1999 of the Prime Minister and the Circular 3/2000/TT-BTS of 22/9/2000 of the Minister of Fisheries and a reference to “not contained the chemicals prohibited to be used according to Decision 7/2005/QD-BTS dated Feb. 24th 2005 of the Minister of Fisheries” shall be included.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 4. The Director of NAFIQAVED shall be responsible for implementation and examination of the implementation of this Decision.
The head of Ministry’s cabinet, directors of Ministry’s Inspection, Departments and Units, director of national fisheries extension center and heads of administrative units under the Ministry, directors of Fisheries Department and Department of Agriculture and Rural Development in charge of fisheries field; individuals and organization producing, trading, importing, using of feed, veterinary drugs, chemicals, bioproducts and microorganisms used in fisheries activities shall be responsible for implementation of this Decision.
FOR AND ON
BEHALF OF THE MINISTER OF FISHERIES
VICE MINISTER
Nguyen Viet Thang
ANNEX 1
LIST
OF CHEMICALS AND ANTIBIOTICS PROHIBITED TO BE USED IN PRODUCTION AND TRADE OF
FISH AND FISHERY PRODUCTS
(promulgated in line with Decision 7/2005/QD-BTS dated Feb. 24th 2005 of the
Minister of Fisheries
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Application objects
1
Aristolochia spp and its products
Feed, veterinary drugs, chemicals, environment cleansers, preservation drugs, hand cream used during the production of fish fry, aquaculture, fisheries services, preservation and processing
2
Chloramphenicol
3
Chloroform
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Colchicine
6
Dapsone
7
Dimetridazole
8
Metronidazole
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Ronidazole
11
Green Malachite
12
Ipronidazole
13
Other Nitroimidazoles
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Diethylstilbestrol (DES)
16
Glycopeptides
17
Trichlorfon (Dipterex)
ANNEX 2
LIST
OF CHEMICALS AND ANTIBIOTICS RESTRICTED TO BE USED IN PRODUCTION AND TRADE OF
FISH AND FISHERY PRODUCTS
(promulgated in line with Decision 7/2005/QD-BTS dated Feb. 24th 2005 of the
Minister of Fisheries)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chemicals and anti-biotics
Maximum residues (ppb)*
Purpose of use
Time to stop using drugs before harvesting
1
Amoxicillin
50
Used as materials for production of veterinary drugs of fish and amphibian
Trading units have to possess full evidence and practice on the time of releasing the drug residues that are lower than allowable limits applied to specific farmed fish and have to record the timing to stop using drugs before harvesting on the lable of the products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Ampicillin
50
3
Benzylpenicillin
50
4
Cloxacillin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Dicloxacillin
300
6
Oxacillin
300
7
Danofloxacin
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Difloxacin
300
9
Enrofloxacin
100
10
Ciprofloxacin
100
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
12
Sarafloxacin
30
13
Flumequine
600
14
Colistin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Cypermethrim
50
16
Deltamethrin
10
17
Diflubenzuron
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Teflubenzuron
500
19
Emamectin
100
20
Erythromycine
200
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
22
Tylosin
100
23
Florfenicol
1000
24
Lincomycine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Neomycine
500
26
Paromomycin
500
27
Spectinomycin
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlortetracycline
100
29
Oxytetracycline
100
30
Tetracycline
100
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
32
Trimethoprim
50
33
Ormetoprim
50
34
Tricaine methanesulfonate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*Calculated in the aquatic plants, animals, amphibian and its products
;Quyết định 07/2005/QĐ-BTS về danh mục hóa chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh Thủy sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
Số hiệu: | 07/2005/QĐ-BTS |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thuỷ sản |
Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày ban hành: | 24/02/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 07/2005/QĐ-BTS về danh mục hóa chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh Thủy sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
Chưa có Video