Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 73/2013/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Qua xem xét Tờ trình số 1373/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 với những nội dung chính như sau:

1. Điều chỉnh diện tích, vị trí tọa độ 34 khu vực mỏ, diện tích giảm từ 194,00 ha còn 169,50 ha (giảm 24,50 ha), trong đó:

- Điều chỉnh giảm diện tích tại 01 khu vực mỏ sét gạch ngói từ 16,0 ha xuống còn 5,0 ha (giảm 11,0 ha), tài nguyên dự báo 0,15 triệu m³ và 01 khu vực mỏ cát san lấp từ 15,0 ha xuống còn 1,50 ha (giảm 13,50 ha), tài nguyên dự báo 0,10 triệu m³;

- Điều chỉnh vị trí tọa độ 32 khu vực mỏ, cụ thể:

+ 01 khu vực mỏ sét gạch ngói, diện tích 35,0 ha, tài nguyên dự báo 1,0 triệu m³;

+ 29 khu vực mỏ cát, sỏi lòng sông làm vật liệu xây dựng thông thường, diện tích 111,0 ha, tài nguyên dự báo 1,76 triệu m³;

+ 02 khu vực mỏ cát san lấp, diện tích 17,0 ha, tài nguyên dự báo 0,75 triệu m³.

(Danh mục các khu vực mỏ điều chỉnh diện tích, vị trí tọa độ được quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 thêm 05 khu vực mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích 37,90 ha, gồm:

- 02 khu vực mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích 16,20 ha, tài nguyên dự báo 4,0 triệu m³;

- 03 khu vực mỏ cát san lấp với diện tích 21,70 ha, tài nguyên dự báo 1,49 triệu m³.

(Danh mục các khu vực mỏ bổ sung vào quy hoạch được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

3. Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020, gồm 68 khu vực mỏ, diện tích 2.040,10 ha, bao gồm:

- 02 khu vực mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường, diện tích: 21,20 ha, tài nguyên dự báo: 21,0 triệu m³;

- 01 khu vực mỏ sét gạch, diện tích 20,0 ha, tài nguyên dự báo 1,0 triệu m³;

- 02 khu vực mỏ cát xây dựng, diện tích 13,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,23 triệu m³;

- 01 khu vực mỏ cát san lấp, diện tích 20,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,8 triệu m³;

- 07 khu vực mỏ vàng, diện tích: 440,0 ha, tài nguyên dự báo: 16.590,0 kg;

- 22 khu vực mỏ sắt, sắt laterit, diện tích: 481,0 ha, tài nguyên dự báo: 2,55 triệu tấn;

- 06 khu vực mỏ quặng titan, diện tích: 629,0 ha, tài nguyên dự báo: 348.750 tấn;

- 10 khu vực mỏ phụ gia xi măng với diện tích: 100,0 ha, tài nguyên dự báo: 5,37 triệu m³, bao gồm:

+ 03 khu vực mỏ đá caosilic, diện tích 9,0 ha, tài nguyên dự báo: 2,70 triệu m³;

+ 02 khu vực mỏ silicit, diện tích 26,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,62 triệu m³;

+ 04 khu vực mỏ đá phiến sét đen, diện tích 45,0 ha, tài nguyên dự báo: 1,25 triệu m³;

+ 01 khu vực mỏ đá phiến sét than, diện tích 20,0 ha, tài nguyên dự báo 0,8 triệu m³;

- 01 khu vực mỏ sét xi măng với diện tích: 8,9 ha, tài nguyên dự báo: 980.000 m³;

- 03 khu vực mỏ quặng phosphorit với diện tích: 4,5 ha, tài nguyên dự báo: 60.000 tấn;

- 03 khu vực mỏ quặng mangan với diện tích: 167,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,122 triệu tấn;

- 01 khu vực mỏ pegmatit, diện tích: 2,5 ha, tài nguyên dự báo: 1.691.000 m³;

- 01 khu vực mỏ quặng chì kẽm, diện tích: 13,0 ha, tài nguyên dự báo: 98.968 tấn;

- 01 khu vực mỏ quặng Wonfram, diện tích: 5,0 ha, tài nguyên dự báo: Chưa xác định;

- 01 khu vực mỏ than đá với diện tích: 3,0 ha, tài nguyên dự báo: Chưa xác định;

- 01 khu vực mỏ đá granit, diện tích: 100,0 ha, tài nguyên dự báo: 5 triệu m³;

- 01 khu vực mỏ đá cericit, diện tích: 10,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,5 triệu m³;

- 04 khu vực mỏ nước nóng, nước khoáng với diện tích: 2,0 ha (mỏ nước khoáng Thanh Lâm, lưu lượng 0,1 lít/s, mỏ nước khoáng Đồng Nghèn, lưu lượng 0,2 lít/s, mỏ nước khoáng Troóc, lưu lượng 0,52 lít/s, mỏ nước khoáng khe Sốt, lưu lượng 0,2 lít/s);

(Danh mục các khu vực mỏ điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch được quy định chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Sau khi điều chỉnh, bổ sung, đưa ra khỏi quy hoạch một số khu vực mỏ khoáng sản thì Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh gồm có 148 khu vực mỏ với diện tích 2.240,80 ha, bao gồm:

- 58 khu vực mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 1.457,50 ha, tài nguyên dự báo: 996,23 triệu m³;

- 36 khu vực mỏ sét gạch ngói với diện tích: 356,10 ha, tài nguyên dự báo: 10,42 triệu m³;

- 29 khu vực mỏ cát, sỏi xây dựng với diện tích: 111,0 ha, tài nguyên dự báo: 76 triệu m³;

- 24 khu vực mỏ cát san lấp với diện tích:     ha, tài nguyên dự báo:       triệu m³;

- 01 khu vực mỏ than bùn, diện tích: 12,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,012 triệu m³.

(Danh mục các khu vực mỏ được quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 được quy định chi tiết tại Phụ lục IV và Bản đồ kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 


PHỤ LỤC I

KHU VỰC MỎ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình đã được thông qua tại NQ số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020

TT

Loại khoáng sản

Khu vực khoáng sản

Diện tích

(ha)

Điểm góc

Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060

Tài nguyên dự báo (triệu m³)

Điểm góc

Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo
 (triệu m³)

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

Tăng

Giảm

Tổng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

I

CÁC KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH GIẢM DIỆN TÍCH: 02 KHU VỰC

1

Sét gạch ngói

Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

16,00

1

1.939.924

548.374

0,40

1

1.939.950

549.050

0,00

-11,00

5,00

0,15

2

1.939.023

548.834

2

1.939.920

549.195

3

1.939.401

549.601

3

1.939.880

549.184

4

1.939.496

549.791

4

1.939.830

549.350

5

1.938.532

548.384

5

1.939.750

549.320

6

1.938.895

548.128

6

1.939.650

549.320

7

1.941.441

553.441

7

1.939.720

549.140

8

1.941.762

553.562

8

1.939.798

549.079

9

1.941.676

553.719

9

1.939.880

549.050

10

1.941.369

553.594

 

 

 

 

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình đã được thông qua tại NQ số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020

Lý do điều chỉnh

TT

Loại khoáng sản

Khu vực khoáng sản

Diện tích (ha)

Điểm góc

Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060

Tài nguyên dự báo (triệu m³)

Điểm góc

Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (triệu m³)

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

Tăng

Giảm

Tổng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

(18)

2

Cát san lấp

Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Trạch

15,00

1

1.936.731

555.450

0,60

1

1.963.540

548.559

0,00

-13,50

1,50

0,10

Điều chỉnh giảm diện tích do đã khai thác hết một phần trữ lượng

2

1.963.578

548.620

3

1.963.524

548.626

4

1.963.503

548.713

5

1.963.392

548.753

6

1.963.388

548.637

7

1.963.419

548.673

8

1.963.506

548.583

Cộng

31,00

 

 

 

1,00

 

 

 

0,00

-24,50

6,50

0,25

 

II

CÁC KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ TỌA ĐỘ: 32 KHU VỰC

3

Sét gạch ngói

Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

35,00

1

1.975.486

539.226

1,00

1

1.977.258

538.707

0,00

0,00

35,00

1,00

Điều chỉnh tọa độ cho phù hợp với thực tế

2

1.975.889

539.449

2

1.977.281

538.898

3

1.975.675

539.828

3

1.977.026

538.862

4

1.975.047

539.949

4

1.977.003

538.675

5

1.975.075

539.682

5

1.975.942

539.606

 

 

 

6

1.975.488

540.198

7

1.975.250

539.880

8

1.975.370

539.362

4

Cát, sỏi xây dựng

Vực Rò, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

0,50

1

1.964.278

497.965

0,01

1

1.964.261

497.859

0,00

0,00

0,50

0,01

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

2

1.964.353

497.985

3

1.964.245

497.973

4

1.964.202

497.834

5

Cát, sỏi xây dựng

Lau Mách, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

1,00

1

1.966.950

501.300

0,01

1

1.967.044

501.275

0,00

0,00

1,00

0,01

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

2

1.967.048

501.371

3

1.966.964

501.369

4

1.966.833

501.262

5

1.966.837

501.236

6

Cát, sỏi xây dựng

Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

1

1.980.819

502.899

0,02

1

1.980.708

502.557

0,00

0,00

2,00

0,02

2

1.980.715

502.543

3

1.980.857

502.583

4

1.980.861

502.888

5

1.980.622

503.114

6

1.980.601

503.098

7

1.980.844

502.875

8

1.980.848

502.589

7

Cát, sỏi xây dựng

Đồng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,00

1

1.979.285

503.631

0,03

1

1.979.576

503.054

0,00

0,00

3,00

0,03

2

1.979.586

503.065

3

1.979.104

503.503

4

1.979.094

503.492

8

Cát xây dựng

Th­ượng nguồn thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

1

1.977.976

507.015

0,02

1

1.978.110

506.787

0,00

0,00

2,00

0,02

2

1.978.130

506.796

3

1.977.989

507.053

4

1.977.771

507.122

5

1.977.714

507.375

6

1.977.683

507.374

7

1.977.753

507.095

8

1.977.968

507.028

9

Cát, sỏi xây dựng

Khe Còi, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

1

1.976.158

509.446

0,02

1

1.977.599

507.986

0,00

0,00

2,00

0,02

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

2

1.977.595

508.002

3

1.977.317

507.958

4

1.977.109

508.080

5

1.976.956

508.415

6

1.976.933

508.405

7

1.977.086

508.076

8

1.977.310

507.943

10

Cát xây dựng

Hạ Đình, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

1

1.975.415

510.942

0,02

1

1.975.497

510.793

0,00

0,00

2,00

0,02

2

1.975.576

511.030

3

1.975.543

511.034

4

1.975.458

510.801

11

Cát xây dựng

Bãi Nèng, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,00

1

1.975.655

511.998

0,03

1

1.975.626

511.214

0,00

0,00

3,00

0,03

2

1.975.809

511.646

3

1.975.739

511.951

4

1.975.582

512.245

5

1.975.552

512.240

6

1.975.704

511.951

7

1.975.780

511.654

8

1.975.603

511.221

12

Cát xây dựng

Cồn Soi, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,00

1

1.974.522

512.397

0,03

1

1.975.180

511.962

0,00

0,00

3,00

0,03

2

1.975.215

512.035

3

1.974.616

512.225

4

1.974.566

512.105

13

Cát xây dựng

São Phong, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa

4,00

1

1.971.163

517.690

0,04

1

1.972.798

516.763

0,00

0,00

4,00

0,04

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

2

1.972.815

516.771

3

1.972.608

517.259

4

1.972.590

517.251

5

1.971.763

517.438

6

1.971.783

517.470

7

1.971.260

517.684

8

1.970.600

518.046

9

1.970.583

518.024

10

1.971.239

517.647

14

Cát, sỏi xây dựng

Minh Cầm, xã Phong Hóa, xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa

5,00

1

1.973.014

519.440

0,05

1

1.971.136

518.709

0,00

0,00

5,00

0,05

2

1.971.194

518.759

3

1.970.831

519.121

4

1.970.762

519.073

15

Cát xây dựng

Đuồi 27, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa

2,00

1

1.969.026

522.744

0,02

1

1.969.063

522.270

0,00

0,00

2,00

0,02

2

1.969.178

522.296

3

1.969.065

522.514

4

1.969.030

522.888

5

1.969.051

523.283

6

1.969.002

523.283

7

1.968.967

522.661

16

Cát xây dựng

Bãi Bơi, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

7,00

1

1.966.715

526.815

0,07

1

1.966.783

526.993

0,00

0,00

7,00

0,20

2

1.966.861

526.837

2

1.966.728

527.289

3

1.966.787

527.322

3

1.966.849

527.728

4

1.966.654

527.308

4

1.966.736

527.761

 

5

1.966.628

527.292

6

1.966.679

526.973

17

Cát xây dựng

Bãi Rì Rì, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa

11,00

1

1.966.787

527.322

0,11

1

1.966.962

527,703

0,00

0,00

11,00

0,53

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

 

2

1.966.654

527.308

2

1.967.094

527,989

3

1.967.048

527.890

3

1.967.331

528,124

4

1.966.953

527.919

4

1.967.314

528,258

5

1.966.729

527.755

5

1.966.740

527,764

18

Cát, sỏi xây dựng

Bồng Lai, xã Hư­ng Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

1

1.946.658

537.722

0,03

1

1.946.253

538.313

0,00

0,00

3,00

0,03

2

1.946.244

538.321

3

1.946.163

538.215

4

1.946.042

538.153

5

1.945.963

537.966

6

1.945.870

537.953

7

1.945.802

537.909

8

1.945.842

537.788

9

1.945.805

537.703

10

1.945.490

537.513

11

1.945.500

537.502

12

1.945.816

537.695

13

1.945.853

537.789

14

1.945.821

537.904

15

1.945.871

537.943

16

1.945.968

537.957

17

1.946.059

538.144

18

1.946.176

538.203

19

Cát, sỏi xây dựng

Hà Su, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

1

1.946.658

538.882

0,03

1

1.948.866

538.170

0,00

0,00

3,00

0,03

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

 

 

2

1.948.915

538.177

3

1.948.844

538.750

4

1.948.637

538.962

5

1.948.622

538.951

6

1.948.830

538.742

7

1.947.947

539.157

8

1.947.947

539.175

9

1.947.772

539.149

10

1.947.589

539.055

11

1.947.472

538.759

12

1.947.406

538.726

13

1.947.144

538.980

14

1.947.065

538.937

15

1.946.991

538.690

16

1.946.855

538.698

17

1.946.752

538.859

18

1.946.605

538.962

19

1.946.453

538.984

20

1.946.406

538.832

21

1.946.420

538.822

22

1.946.468

538.971

23

1.946.602

538.946

24

1.946.746

538.845

25

1.946.829

538.684

26

1.947.010

538.658

27

1.947.086

538.921

28

1.947.148

538.949

29

1.947.404

538.697

30

1.947.478

538.729

31

1.947.604

539.039

32

1.947.784

539.130

20

Cát xây dựng

Ba Rền, xã Phú Định, huyện Bố Trạch

2,00

1

1.928.932

549.965

0,02

1

1.927.272

550.321

0,00

0,00

2,00

0,02

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

2

1.927.267

550.328

3

1.927.080

550.251

4

1.927.084

550.238

5

1.927.068

550.398

6

1.927.029

550.446

7

1.926.999

550.446

8

1.926.966

550.429

9

1.926.929

550.506

10

1.926.895

550.559

11

1.926.859

550.581

12

1.926.797

550.533

13

1.926.754

550.514

14

1.926.651

550.501

15

1.926.587

550.478

16

1.926.589

550.474

17

1.926.652

550.495

18

1.926.758

550.508

19

1.926.802

550.528

20

1.926.859

550.575

21

1.926.892

550.554

22

1.926.923

550.503

23

1.926.962

550.421

24

1.926.998

550.441

25

1.927.025

550.442

26

1.927.063

550.392

21

Cát xây dựng

Bãi Nông Trường, thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch

3,00

1

1.930.501

552.463

0,03

1

1.933.720

553.551

0,00

0,00

3,00

0,03

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

2

1.933.721

553.610

3

1.933.525

553.624

4

1.933.518

553.567

5

1.932.664

553.224

6

1.932.641

553.239

7

1.932.218

553.026

8

1.931.931

552.527

9

1.931.438

552.332

10

1.931.040

552.526

11

1.930.733

552.533

12

1.930.562

552.461

13

1.930.168

552.419

14

1.930.035

551.795

15

1.930.086

551.519

16

1.929.841

551.443

17

1.929.506

551.452

18

1.929.402

551.321

19

1.929.287

551.182

20

1.929.252

550.996

21

1.929.080

550.886

22

1.929.100

550.748

23

1.928.953

550.576

24

1.928.913

550.566

25

1.928.922

550.510

26

1.928.948

550.476

27

1.928.918

550.388

28

1.928.926

550.384

29

1.928.970

550.477

30

1.928.932

550.519

 

 

 

 

 

 

 

 

31

1.928.926

550.557

 

 

 

 

 

32

1.928.964

550.570

33

1.929.121

550.740

34

1.929.099

550.880

35

1.929.268

550.982

36

1.929.296

551.160

37

1.929.428

551.311

38

1.929.517

551.420

39

1.929.841

551.414

40

1.930.093

551.472

41

1.930.130

551.539

42

1.930.107

551.898

43

1.930.191

552.397

44

1.930.562

552.433

45

1.930.754

552.498

46

1.931.047

552.489

47

1.931.432

552.285

48

1.931.951

552.496

49

1.932.256

552.984

50

1.928.689

552.313

51

1.928.687

552.324

52

1.928.417

552.402

53

1.928.467

552.513

54

1.928.136

552.536

55

1.928.136

552.508

56

1.928.453

552.505

57

1.928.407

552.396

22

Cát xây dựng

Hà Bùng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

1

1.936.731

555.450

0,05

1

1.936.805

555.461

0,00

0,00

5,00

0,05

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

2

1.936.806

555.492

3

1.936.015

555.668

4

1.935.665

555.572

5

1.935.663

555.535

6

1.936.015

555.622

23

Cát xây dựng

Hạ nguồn cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

1

1.936.731

555.450

0,05

1

1.938.968

555.573

0,00

0,00

5,00

0,05

2

1.939.005

555.574

3

1.938.873

555.869

4

1.939.034

556.195

5

1.939.015

556.207

6

1.938.860

555.867

7

1.938.849

556.413

8

1.938.852

556.437

9

1.938.652

556.432

10

1.938.343

556.072

11

1.938.362

556.063

12

1.938.663

556.414

13

1.937.883

555.418

14

1.937.900

555.435

15

1.937.681

555.592

16

1.937.662

555.572

24

Cát xây dựng

Lòi Trúc, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

1

1.939.437

556.185

0,03

1

1.940.493

557.459

0,00

0,00

3,00

0,03

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

2

1.940.478

557.467

3

1.939.935

556.909

4

1.939.974

556.886

5

1.939.623

556.301

6

1.939.612

556.308

7

1.939.290

556.103

8

1.939.298

556.082

25

Cát, sỏi xây dựng

Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

2,50

1

1.917.231

547.638

0,03

1

1.917.747

548.014

0,00

0,00

2,50

0,03

2

1.917.770

548.037

3

1.917.649

548.104

4

1.917.436

547.817

5

1.917.460

547.803

6

1.917.656

548.072

26

Cát, sỏi xây dựng

Bãi Cơm, xã Trư­ờng Xuân, huyện Quảng Ninh

5,00

1

1.916.160

563.093

0,05

1

1.914.952

560.895

0,00

0,00

5,00

0,05

2

1.914.992

560.877

3

1.915.529

561.467

4

1.915.617

562.223

5

1.916.233

563.202

6

1.916.176

563.257

7

1.915.567

562.240

8

1.915.477

561.497

27

Cát, sỏi xây dựng

Bãi Lùi, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

10,00

1

1.916.973

562.622

0,10

1

1.916.898

562.412

0,00

0,00

10,00

0,10

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

2

1.916.966

562.418

3

1.917.108

562.954

4

1.916.734

563.959

5

1.916.666

563.928

6

1.917.032

562.945

28

Cát, sỏi xây dựng

Chu Kê, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

1

1.891.273

580.004

0,03

1

1.891.409

579.803

0,00

0,00

3,00

0,03

2

1.891.428

579.815

3

1.891.299

580.056

4

1.891.116

580.021

5

1.891.018

580.184

6

1.890.708

580.328

7

1.890.703

580.302

8

1.890.994

580.149

9

1.891.094

579.981

10

1.891.284

580.017

29

Cát, sỏi xây dựng

Bản Chuôn, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

1

1.892.762

580.242

0,03

1

1.893.393

580.106

0,00

0,00

3,00

0,03

2

1.893.390

580.150

3

1.893.132

580.111

4

1.892.813

580.375

5

1.892.613

580.149

6

1.892.257

580.198

7

1.892.113

579.966

8

1.892.150

579.956

9

1.892.294

580.137

10

1.892.620

580.083

11

1.892.864

580.267

12

1.893.117

580.057

30

Cát, sỏi xây dựng

Thác Cóc, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

1

1.897.057

581.194

0,03

1

1.897.331

582.918

0,00

0,00

3,00

0,03

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

2

1.897.317

582.957

3

1.897.060

582.889

4

1.897.127

582.381

5

1.896.985

582.326

6

1.896.673

582.523

7

1.896.546

581.766

8

1.896.588

581.752

9

1.896.708

582.454

10

1.896.975

582.274

11

1.897.169

582.344

12

1.897.111

582.827

13

1.897.115

581.075

14

1.897.100

581.084

15

1.896.845

580.760

16

1.896.863

580.751

17

1.895.761

580.227

18

1.895.759

580.259

19

1.895.342

580.161

20

1.895.338

580.132

31

Cát, sỏi xây dựng

Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

1

1.898.386

585.251

0,10

1

1.899.730

584.662

0,00

0,00

10,00

0,18

2

1.899.722

584.690

3

1.899.231

584.541

4

1.899.083

584.592

5

1.897.982

585.499

6

1.897.008

585.455

7

1.896.829

585.294

8

1.897.103

584.950

9

1.897.488

584.259

10

1.897.507

584.271

11

1.897.119

584.963

12

1.896.857

585.292

13

1.897.013

585.433

14

1.897.967

585.477

15

1.899.074

584.564

16

1.899.226

584.513

32

Cát xây dựng

Hạ nguồn cầu Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy và xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

1

1.901.864

585.005

0,05

1

1.902.270

585.206

0,00

0,00

3,00

0,05

Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP

 

2

1.902.204

585.270

 

 

 

 

 

 

3

1.901.746

584.962

 

 

 

 

 

 

4

1.901.776

584.933

 

 

 

 

 

Cộng

146,00

 

 

 

2,13

 

 

 

0,00

0,00

146,00

2,76

 

33

Cát san lấp

Thanh Bình, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

7,00

1

1.969.969

547.071

0,35

1

1.969.970

547.072

0,00

0,00

7,00

0,35

Điều chỉnh tọa độ cho phù hợp với thực tế

2

1.969.990

547.155

 

2

1.969.990

547.155

3

1.969.438

547.310

 

3

1.969.438

547.310

4

1.969.399

547.198

 

4

1.969.400

547.198

5

1.969.662

547.098

 

5

1.969.662

547.098

 

 

 

 

6

1.968.140

547.149

 

 

 

 

7

1.968.185

547.270

 

 

 

 

8

1.967.856

547.386

 

 

 

 

9

1.967.393

547.444

 

 

 

 

10

1.967.389

547.404

 

 

 

 

11

1.967.698

547.383

 

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình đã được thông qua tại NQ số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020

TT

Loại khoáng sản

Khu vực khoáng sản

Diện tích (ha)

Điểm góc

Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060

Tài nguyên dự báo (triệu m³)

Điểm góc

Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo
 (triệu m³)

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

Tăng

Giảm

Tổng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

35

Cát san lấp

Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

10,00

1

1.942.165

560.191

0,40

1

1.944.468

559.182

0,00

0,00

10,00

0,40

2

1.942.288

560.476

2

1.944.533

559.269

3

1.942.032

560.664

3

1.944.294

559.471

4

1.941.908

560.329

4

1.944.262

559.372

 

 

 

5

1.943.384

559.517

 

 

 

6

1.943.439

559.620

 

 

 

7

1.943.222

559.749

 

 

 

8

1.943.158

559.653

 

 

 

9

1.942.146

560.215

 

 

 

10

1.942.169

560.259

 

 

 

11

1.941.992

560.352

 

 

 

12

1.941.969

560.308

 

 

 

13

1.941.654

560.756

 

 

 

14

1.941.749

560.897

 

 

 

15

1.941.614

560.981

 

 

 

16

1.941.470

561.089

 

 

 

17

1.941.433

560.937

 

 

 

18

1.941.528

560.837

Cộng

17,00

 

 

 

0,75

 

 

 

0,00

0,00

17,00

0,75

Tổng cộng

194,00

 

 

 

3,88

 

 

 

0,00

-24,50

169,50

3,76

 

PHỤ LỤC II

CÁC KHU VỰC MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Loại khoáng sản

Khu vực khoáng sản

Diện tích (ha)

Loại đất

Điểm góc

Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060

Tài nguyên dự báo (triệu m³)

Ghi chú

X (m)

Y (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

11,80

 

1

1.968.314

524.802

3,30

 

2

1.968.360

524.874

3

1.968.247

524.938

4

1.968.279

524.970

5

1.967.795

525.566

6

1.967.711

525.485

7

1.967.869

525.172

8

1.967.943

525.257

9

1.968.002

525.152

10

1.968.026

525.007

2

Đá vôi làm VLXD thông thư­ờng

Lèn Áng, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

4,40

NCS

1

1.906.123

568.807

0,70

 

2

1.906.103

568.980

3

1.905.903

569.077

4

1.905.939

568.788

3

Cát san lấp (cát xây dựng)

Thôn Đơn Sa, xã Quảng Phúc, huyện Quảng Trạch

5,70

RST

1

1.962.654

548.637

0,30

 

2

1.962.737

548.851

3

1.962.583

548.923

4

1.962.469

548.901

5

1.962.418

548.757

4

Cát san lấp (cát xây dựng)

Thôn Tân Định, xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh

6,00

RST

1

1.921.040

575.062

0,39

 

2

1.921.156

575.223

3

1.920.938

575.425

4

1.920.802

575.284

5

Cát san lấp (cát xây dựng)

Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RST

1

1.904.318

593.237

0,80

 

2

1.904.194

593.335

3

1.903.874

593.020

4

1.903.835

592.782

5

1.903.967

592.788

6

1.904.065

592.984

 

Tổng cộng

37,90

 

 

 

 

5,49

 

 


PHỤ LỤC III

CÁC KHU VỰC MỎ ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Loại khoáng sản

Khu vực khoáng sản

Diện tích (ha)

Loại đất

Điểm góc

Tọa độ VN-2000 múi 60, kinh tuyến trục 1050

Tài nguyên dự báo

 

X (m)

Y (m)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

1

Đá vôi làm VLXD thông thư­ờng

Lèn Thanh Long, Quy Hóa, huyện Minh Hóa

1,20

NCS

1

1.968.285

497.802

1 triệu m³

 

2

1.968.447

497.932

 

3

1.968.392

497.998

 

4

1.968.228

497.876

 

2

Đá vôi làm VLXD thông thư­ờng

Lèn Vịnh, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch

20,00

NCS

1

1.964.063

533.961

20 triệu m³

 

2

1.964.012

534.287

 

3

1.963.851

534.448

 

4

1.963.779

534.394

 

5

1.963.961

534.166

 

6

1.963.907

534.036

 

3

Sét gạch ngói

Cồn Cùng, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

20,00

LUK

1

1.893.428

583.218

1 triệu m³

 

2

1.893.949

583.552

 

3

1.893.752

593.717

 

4

1.893.121

583.417

 

4

Cát xây dựng, sa khoáng

Rào Trổ, xã Ng­ư Hóa, huyện Tuyên Hóa

10,00

SON

1

1.978.507

522.770

0,2 triệu m³

 

5

Cát XD hạ nguồn cầu Đá Mài

Thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.933.593

554.884

0,03 triệu m³

 

6

Cát san lấp (xây dựng)

Bàu Bàng, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch

20,00

BCS

1

1.939.489

561.728

0,8 triệu m³

 

2

1.939.526

561.892

 

3

1.939.398

561.940

 

4

1.939.469

562.216

 

5

1.938.326

562.193

 

6

1.938.973

562.624

 

 

7

1.938.780

562.385

 

8

1.939.188

562.029

 

9

1.939.179

562.837

 

7

Vàng

Khe Nang, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa

100,00

RSN

1

1.989.292

498.891

3.555 kg

 

2

1.989.555

499.093

 

3

1.987.482

502.471

 

4

1.987.258

502.311

 

8

Vàng

Suối Kin, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa

50,00

RSK

1

1.978.628

527.135

Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.978.648

527.527

 

3

1.977.241

527.550

 

4

1.977.221

527.158

 

9

Vàng

Khe Chứa, xã Ngân Thủy huyện Lệ Thủy

80,00

RSN

1

1.896.302

567.749

9.475 kg

 

2

1.896.696

568.028

 

3

1.895.757

569.434

 

4

1.895.390

569.125

 

10

Vàng

Khe Rêu, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

50,00

RSN

1

1.988.848

574.264

1.000 kg

 

2

1.989.060

574.328

 

3

1.988.280

576.041

 

4

1.988.074

575.896

 

11

Vàng

Đư­ờng 16, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

50,00

RSN

1

1.988.121

507.707

Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.988.255

572.277

 

3

1.887.927

572.270

 

4

1.887.771

570.727

 

12

Vàng sa khoáng

Bản Rư­m (làng Ho), xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

60,00

BHK

1

1.980.703

567.663

60 kg

 

2

1.980.670

567.774

 

3

1.881.741

568.046

 

4

1.881.978

567.820

 

5

1.881.851

567.423

 

6

1.881.581

567.406

 

7

1.982.136

567.796

 

8

1.982.377

567.938

 

9

1.982.625

568.185

 

10

1.983.345

568.036

 

11

1.983.841

567.841

 

12

1.982.404

567.676

 

13

1.881.683

673.526

 

13

Vàng

Đư­ờng 10, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy

50,00

RSN

1

1.988.415

559.026

2.500 kg

 

2

1.988.413

559.476

 

3

1.988.400

559.499

 

4

1.988.390

558.987

 

14

Laterit

Liêm Hóa, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

15,00

BHK

1

1.963.110

494.615

0,15 triệu tấn

 

2

1.962.828

495.012

 

3

1.962.618

494.654

 

4

1.962.938

494.376

 

15

Laterit

Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

20,00

BHK

1

1.961.744

499.178

0,2 triệu tấn

 

2

1.961.421

499.861

 

3

1.961.216

499.603

 

4

1.961.578

499.006

 

16

Sắt Laterit

Thôn 4 xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa

30,00

RST

1

1.970.923

512.094

0,015 triệu tấn

 

2

1.970.917

512.522

 

3

1.970.414

512.841

 

4

1.970.185

512.418

 

17

Quặng sắt

Đ­ường 15 xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa

60,00

RSK

1

1.992.815

488.414

0,06 triệu tấn

 

2

1.992.887

488.887

 

3

1.991.036

489.945

 

4

1.990.946

489.858

 

5

1.991.213

489.368

 

18

Quặng sắt

Đ­ường 15 xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa

10,00

RSK

1

1.990.772

595.842

28785 tấn

 

2

1.990.566

595.391

 

3

1.990.767

595.381

 

4

1.990.545

595.849

 

19

Laterit

Xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch

7,00

RST

1

1.974.379

539.176

Chư­a xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.974.244

539.335

 

3

1.974.048

539.209

 

4

1.974.024

538.953

 

20

Laterit

Linh Cận Sơn, xã Quảng Sơn, huyện Quảng Trạch

10,00

DCS

1

1.960.448

536.339

200.000 tấn

 

2

1.960.311

536.441

 

3

1.960.121

536.182

 

4

1.960.252

535.773

 

21

Sắt

Vân Tiền, xã Quảng L­ưu, huyện Quảng Trạch

10,00

RST

1

1.971.178

538.474

Ch­ưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.970.918

538.704

 

3

1.970.656

538.587

 

4

1.971.045

538.268

 

22

Sắt

Thủy Vực, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch

5,00

DCS

1

1.986.505

537.710

Chư­a xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.986.298

537.680

 

3

1.986.264

537.430

 

4

1.986.534

537.544

 

23

Sắt

Đá Đen, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch

5,00

DCS

1

1.981.065

540.306

Chư­a xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.980.793

540.307

 

3

1.980.710

540.123

 

4

1.981.007

540.112

 

24

Sắt

Vực Tròn, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch

5,00

DCS

1

1.980.163

536.058

Ch­ưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.979.896

536.469

 

3

1.979.832

536.448

 

4

1.980.052

535.990

 

25

Sắt

Đất Đỏ, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

5,00

DCS

1

1.977.349

539.980

Chư­a xác định được tài nguyên

 

2

1.977.074

540.045

 

3

1.977.065

539.832

 

4

1.977.244

539.764

 

26

Sắt Laterit

Mỹ Sơn, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch

60,00

RST

1

1.952.620

543.629

0,12 triệu tấn

 

2

1.952.174

544.402

 

3

1.951.555

544.155

 

4

1.952.175

543.292

 

27

Sắt

Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch

20,00

RST

1

1.951.440

544.984

38.600 tấn

 

2

1.951.508

546.621

 

3

1.951.364

546.621

 

4

1.951.329

544.988

 

28

Sắt

Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

165,00

RST

1

1.952.001

532.036

193067 tấn

 

2

1.952.110

532.803

 

3

1.951.904

532.811

 

4

1.951.808

532.038

 

5

1.952.739

532.903

 

6

1.952.647

535.224

 

7

1.951.754

535.209

 

8

1.951.741

533.787

 

9

1.951.943

533.794

 

10

1.951.999

534.828

 

11

1.952.184

534.833

 

12

1.952.301

533.002

 

13

1.953.377

535.305

 

14

1.953.377

535.984

 

15

1.953.156

535.984

 

16

1.953.156

535.305

 

29

Sắt Laterit

Đại Phúc, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

1,00

RST

1

1.911.246

570.911

25000 tấn

 

2

1.911.177

571.020

 

3

1.911.111

570.926

 

4

1.911.209

570.856

 

30

Sắt Laterit

Vạn Ninh, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

10,00

RSM

1

1.909.968

571.325

444062 tấn

 

2

1.909.942

571.598

 

3

1.909.808

571.676

 

4

1.909.773

571.725

 

5

1.909.708

571.691

 

6

1.909.734

571.571

 

7

1.909.715

571.452

 

8

1.909.761

571.410

 

9

1.909.681

571.232

 

10

1.909.812

571.060

 

11

1.909.853

571.075

 

12

1.909.843

571.337

 

13

1.909.891

571.296

 

31

Sắt Laterit

Trùng Bèn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

2,00

RST

1

1.907.777

568.158

0,03 triệu tấn

 

2

1.907.778

568.229

 

3

1.907.600

568.239

 

4

1.907.608

568.140

 

32

Laterit

Bản Rào Đá, Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

10,00

RST

1

1.907.506

564.443

100.000 tấn

 

2

1.907.436

564.695

 

3

1.907.079

564.632

 

4

1.907.128

564.328

 

33

Laterit

Hoành Viễn, Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RSM

1

1.903.225

576.241

50.000 tấn

 

2

1.903.044

576.560

 

3

1.902.792

576.299

 

4

1.903.041

576.109

 

34

Sắt Laterit

Sen Thủy, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy

15,00

RST

1

1.896.843

597.514

375000 tấn

 

2

1.896.495

597.822

 

3

1.896.309

597.518

 

4

1.896.651

597.235

 

35

Sắt

Mu Gi, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy

6,00

RSK

1

1.886.808

550.518

520.000 tấn

 

2

1.886.626

550.733

 

3

1.886.464

550.576

 

4

1.886.665

550.358

 

36

Titan

Thôn Thư­ợng Bắc, Ngư­ Thủy Trung, huyện Lệ Thủy

30,00

BCS

1

1.907.015

594.374

7500 tấn

 

2

1.907.072

594.400

 

3

1.904.675

597.435

 

4

1.904.623

597.386

 

37

Titan

Xã Ng­ư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy

10,00

RST

1

1.907.697

593.489

2500 tấn

 

2

1.907.731

593.579

 

3

1.907.085

593.356

 

4

1.907.056

593.330

 

5

1.906.871

593.949

 

6

1.906.832

593.993

 

7

1.906.446

593.918

 

8

1.906.674

593.720

 

38

Titan

Tây Liêm Bắc, xã Ngư­ Thủy Nam, huyện Lệ Thủy

150,00

RST

1

1.900.396

600.724

105.000 tấn

 

2

1.900.538

600.855

 

3

1.899.108

603.492

 

4

1.898.800

603.906

 

5

1.898.404

603.643

 

6

1.898.946

602.892

 

7

1.899.306

602.227

 

8

1.899.483

601.856

 

9

1.899.703

601.435

 

10

1.900.018

601.071

 

11

1.900.148

600.815

 

39

Titan

Xã Ngư­ Thủy Nam, huyện Lệ Thủy

15,00

RST

1

1.898.490

604.491

3750 tấn

 

2

1.898.847

604.872

 

3

1.898.676

605.088

 

4

1.898.304

604.738

 

40

Titan

Bàu Dum, bàu Sen xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy

274,00

RST

1

1.901.194

600.780

125000 tấn

 

2

1.901.343

601.150

 

3

1.901.050

602.532

 

4

1.901.175

602.730

 

5

1.901.087

602.914

 

6

1.900.685

603.136

 

7

1.900.293

603.388

 

8

1.899.937

600.300

 

9

1.899.727

600.286

 

10

1.899.793

600.187

 

11

1.899.996

600.147

 

12

1.900.154

599.583

 

13

1.900.891

598.922

 

14

1.900.805

598.576

 

15

1.900.088

602.730

 

16

1.900.094

603.773

 

17

1.899.901

603.223

 

18

1.899.511

602.458

 

 

 

 

 

 

19

1.899.335

600.780

 

 

20

1.898.493

601.150

 

21

1.898.425

602.532

 

22

1.898.459

602.730

 

23

1.898.099

602.914

 

24

1.898.105

603.136

 

25

1.897.578

603.388

 

26

1.897.345

603.907

 

27

1.897.803

603.773

 

28

1.897.998

603.223

 

29

1.897.603

602.458

 

30

1.898.004

602.156

 

31

1.898.557

601.985

 

32

1.899.263

601.522

 

41

Titan

Đông Sen Thủy, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy

150,00

RST

1

1.899.334

601.149

105.000 tấn

 

2

1.899.702

601.434

 

3

1.898.946

602.892

 

4

1.898.109

604.006

 

5

1.897.751

603.733

 

6

1.898.105

603.388

 

7

1.898.099

603.136

 

8

1.898.459

602.914

 

9

1.898.425

602.730

 

10

1.898.493

602.532

 

42

Đá caosilic

 Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,00

RST

1

1.972.410

512.426

0,3 triệu m³

 

2

1.972.267

512.397

 

3

1.972.302

512.182

 

4

1.972.424

512.188

 

43

Đá caosilic

Thôn Kim Nại, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh

1,00

RST

1

1.912.756

568.647

0,02 triệu m³

 

2

1.912.794

568.705

 

3

1.912.670

568.812

 

4

1.912.662

568.737

 

44

Đá caosilic

Km 0 đư­ờng 10, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

5,00

RST

1

1.910.245

569.545

2,38 triệu m³

 

2

1.910.200

569.844

 

3

1.910.007

569.890

 

4

1.910.089

569.563

 

45

Silicit (đá phiến sét đen)

Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

20,00

DCS

1

1.964.564

494.744

0,5 triệu m³

 

2

1.964.221

495.292

 

3

1.963.956

495.044

 

4

1.964.368

494.565

 

46

Silicit phụ gia xi măng

Xã Cao Quảng,huyện Tuyên Hóa

6,00

RSN

1

1.967.775

521.021

0,12 triệu m³

 

2

1.967.558

521.257

 

3

1.967.418

521.144

 

4

1.967.666

520.952

 

47

Đá phiến sét đen

Thôn Sy, xã Hóa Phúc, huyện Minh Hóa

20,00

RSM

1

1.980.309

485.931

0,5 triệu m³

 

2

1.979.948

486.185

 

3

1.979.575

485.849

 

4

1.979.932

485.610

 

48

Đá phiến sét đen

Xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa

10,00

RST

1

1.973.979

495.672

0,25 triệu m³

 

2

1.974.311

495.805

 

3

1.974.019

495.460

 

4

1.973.921

495.466

 

49

Đá phiến sét đen

Km 497, xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa

2,00

RSN

1

1.957.520

499.493

0,05 triệu m³

 

2

1.957.607

499.514

 

3

1.957.547

499.759

 

4

1.957.478

499.499

 

60

Đá phiến sét, xen cát kết

Hạ Tr­ường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch

13,00

RST

1

1.965.686

536.656

0,45 triệu m³

 

2

1.965.855

536.705

 

3

1.965.677

536.656

 

4

1.965.492

536.347

 

51

Đá phiến sét than

Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa

20,00

RSK

1

1.992.749

481.315

0,8 triệu m³

 

2

1.992.991

481.462

 

3

1.992.427

482.048

 

4

1.992.240

481.873

 

52

Sét xi măng

Km 3 đư­ờng 10, thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy

8,90

RST

1

1.906.830

569.030

0,98 triệu m³

 

2

1.906.856

569.200

 

3

1.906.760

569.469

 

4

1.906.492

569.028

 

53

Phosphorit

Kim Lũ, xã Kim Lũ, huyện Tuyên Hóa

0,50

NCS

1

1.984.059

497.646

Ch­ưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.984.081

497.689

 

3

1.984.017

497.744

 

4

1.983.987

497.675

 

54

Phosphorit

Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

3,00

NCS

1

1.912.019

560.978

0,06 triệu tấn

 

55

Phosphorit

Động Tri, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

1,00

NCS

1

1.906.810

564.880

Chư­a xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.906.658

564.967

 

3

1.906.634

564.929

 

4

1.906.673

564.839

 

56

Mangan

 Xã Hồng Hóa, huyện Minh Hóa

25,00

RST

1

1.977.419

493.930

Ch­ưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.976.908

494.890

 

3

1.976.637

494.666

 

4

1.977.267

493.851

 

57

Mangan

Tăng Hóa, xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa

20,00

RSK

1

1.961.418

489.477

Ch­ưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.961.320

489.607

 

3

1.960.737

488.911

 

4

1.960.937

488.749

 

58

Mangan

Xã Kim Hóa, xã Thuận Hóa, xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa

122,00

LNC+ RST

1

1.982.204

499.875

122000 tấn

 

2

1.982.375

500.024

 

3

1.980.465

502.259

 

4

1.980.281

502.067

 

5

1.973.397

510.732

 

6

1.973.401

510.983

 

7

1.972.181

511.897

 

8

1.972.019

511.451

 

59

Pegmatit

Phú Định, xã Phú Định, huyện Bố Trạch

2,50

RST

1

1.944.943

542.507

1691000 tấn

 

2

1.944.827

542.720

 

3

1.944.736

542.679

 

4

1.944.856

542.459

 

60

Chì kẽm

Mỹ Đức, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

13,00

RST

1

1.907.348

567.048

98968 tấn

 

2

1.907.070

567.232

 

3

1.906.825

566.903

 

4

1.907.167

566.744

 

61

Wonfram

Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa

5,00

RSN

1

1.986.232

495.625

Chư­a xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.986.074

496.018

 

3

1.985.955

495.981

 

4

1.986.148

495.520

 

62

Than đá

Xóm Nha, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa

3,00

RSM

1

1.970.039

493.972

Ch­ưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò

 

2

1.969.971

494.123

 

3

1.969.811

494.055

 

4

1.969.902

493.888

 

63

Đá Granit

Khe Coòng xã Phú Định, huyện Bố Trạch

100,00

RSK

1

1.925.550

548.114

5 triệu m³

 

2

1.925.579

549.133

 

3

1.924.608

549.162

 

4

1.924.562

548.143

 

64

Cericit

Cây Khế, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch

10,00

RST

1

1.947.967

541.187

0,5 triệu m³

 

2

1.947.694

541.460

 

3

1.947.521

541.094

 

4

1.947.887

541.033

 

65

N­ước khoáng và nư­ớc nóng

Thanh Lâm, xã Ng­ư Hóa, huyện Tuyên Hóa

0,50

SON

1

1.979.059

524.624

0,l lít/s

 

66

Nước khoáng

Đồng Nghèn, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

0,50

SON

1

1.953.640

528.837

0,2 lít/s

 

67

Nư­ớc khoáng Troóc

Xã Xuân Trạch, huyện Bố Trạch

0,50

MNC

1

1.953.610

523.686

0,52 lít/s

 

68

Nước khoáng

Khe nước Sốt, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch

0,50

MNC

1

1.972.565

541.558

0,2 lít/s

 

Tổng cộng

2.040,10

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC IV

KHU VỰC MỎ SAU KHI ĐÃ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Loại khoáng sản

Khu vực khoáng sản

Diện tích (ha)

Loại đất

Điểm góc

Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060

Tài nguyên dự báo

(triệu m³)

X (m)

Y (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG: 58 KHU VỰC

1

Đá vôi làm VLXD thông thường

Km 37 đường 12A xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

10,00

NCS

1

1.960.476

474.862

5,00

2

1.960.712

475.225

3

1.960.403

475.237

4

1.960.242

475.144

2

Đá vôi làm VLXD thông thường

Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

10,00

NCS

1

1.963.845

475.963

5,00

2

1.963.975

476.014

3

1.963.870

476.215

4

1.963.651

476.274

5

1.963.559

476.125

6

1.962.822

475.912

7

1.962.860

476.089

8

1.962.663

476.115

9

1.962.700

475.943

3

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hà Nông, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

3,00

NCS

1

1.970.122

475.562

1,50

2

1.970.136

475.748

3

1.969.960

475.769

4

1.969.958

475.575

4

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cài Xái, xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa

15,00

NCS

1

1.978.304

483.432

4,87

2

1.978.299

483.760

3

1.977.785

483.717

4

1.977.818

483.441

5

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa

45,00

NCS

1

1.968.433

488.334

45,00

2

1.968.895

488.669

3

1.968.279

489.454

4

1.968.000

489.325

6

Đá vôi làm VLXD thông thường

Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

85,00

NCS

1

1.961.105

495.661

75,00

2

1.961.179

495.868

3

1.960.181

496.778

4

1.959.809

496.160

5

1.960.220

495.661

7

Đá vôi làm VLXD thông thường

Bạt Nạt, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa

20,00

NCS

1

1.970.362

493.422

20,00

2

1.970.409

493.598

3

1.970.001

494.085

4

1.969.790

493.621

8

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa

3,00

NCS

1

1.971.810

496.365

1,25

2

1.971.774

496.522

3

1.971.620

496.588

4

1.971.674

496.317

9

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa

25,00

NCS

1

1.967.861

500.741

25,00

2

1.967.899

501.040

3

1.967.005

501.147

4

1.967.010

500.915

5

1.967.150

500.834

10

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa

4,80

NCS

1

1.997.266

482.469

0,39

2

1.997.326

482.549

3

1.997.105

482.751

4

1.997.029

482.653

11

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa

20,00

NCS

1

1.995.710

483.803

4,01

2

1.995.771

483.955

3

1.995.122

484.405

4

1.994.827

485.065

5

1.994.654

485.077

6

1.995.097

484.279

12

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa

35,00

NCS

1

1.984.292

479.758

30,00

2

1.984.544

480.019

3

1.984.544

480.337

4

1.984.061

480.360

5

1.984.054

479.791

6

1.983.871

479.870

7

1.983.939

480.457

8

1.983.732

480.482

9

1.983.747

479.874

13

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

NCS

1

1.984.612

497.320

1,50

2

1.984.634

497.332

3

1.984.647

497.487

4

1.984.492

497.442

14

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa

16,00

NCS

1

1.981.472

501.329

4,36

2

1.981.561

501.565

3

1.981.166

501.761

4

1.980.985

501.503

15

Đá vôi làm VLXD thông thường

Thượng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

20,00

NCS

1

1.980.031

502.544

15,00

2

1.980.319

502.675

3

1.980.192

502.881

4

1.979.972

502.944

5

1.979.856

502.768

16

Đá vôi làm VLXD thông thường

Xuân Canh, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa

146,00

NCS

1

1.978.589

504.231

100,00

2

1.978.853

504.434

3

1.978.083

506.404

4

1.977.835

506.194

5

1.977.699

506.403

6

1.977.171

505.979

17

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa

61,00

NCS

1

1.976.899

507.595

32,15

2

1.977.052

507.743

3

1.977.005

507.904

4

1.976.847

507.746

5

1.977.425

506.455

6

1.977.460

506.664

7

1.977.094

507.333

8

1.976.826

506.870

9

1.976.631

507.047

10

1.976.438

506.948

11

1.976.632

506.381

18

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cây Trỗ (hung Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

110,00

NCS

1

1.973.774

512,205

37,09

2

1.974.327

512,789

3

1.974.098

513,214

4

1.973.718

513,178

5

1.972.903

512,859

6

1.973.603

513,184

7

1.973.252

512,776

8

1.973.356

512,273

9

1.973.376

513,458

10

1.973.520

513,724

11

1.973.891

513,751

12

1.973.579

514,120

13

1.973.332

513,903

14

1.973.228

513,549

19

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa

17,00

NCS

1

1.971.146

511.380

8,50

2

1.971.427

511.531

3

1.971.111

512.171

4

1.971.004

512.072

20

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa

6,00

NCS

1

1.972.027

515.580

7,00

2

1.971.939

515.708

3

1.971.716

515.628

4

1.971.754

515.354

21

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Min h Cầm, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa

65,00

NCS

1

1.969.154

520.428

55,71

2

1.969.260

520.471

3

1.968.731

521.798

4

1.968.388

522.040

5

1.968.024

521.933

6

1.967.999

521.560

22

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa

29,00

NCS

1

1.968.286

522.558

8,71

2

1.968.140

522.967

3

1.967.816

523.377

4

1.967.704

523.263

5

1.967.718

522.602

23

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

11,80

NCS

1

1.968.314

524.802

3,30

2

1.968.360

524.874

3

1.968.247

524.938

4

1.968.279

524.970

5

1.967.795

525.566

6

1.967.711

525.485

7

1.967.869

525.172

8

1.967.943

525.257

9

1.968.002

525.152

10

1.968.026

525.007

24

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hung Đồng Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa

10,00

NCS

1

1.965.334

516.528

9,90

2

1.965.359

517.057

3

1.965.184

516.935

4

1.965.045

516.634

25

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Đồng Hung, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa

2,00

NCS

1

1.965.184

516.935

2,50

2

1.965.184

517.022

3

1.965.053

517.109

4

1.965.012

517.023

26

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa

7,00

NCS

1

1.964.242

531.540

1,33

2

1.964.380

531.935

3

1.964.211

531.882

4

1.964.099

531.560

27

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch

10,00

NCS

1

1.964.345

531.926

2,46

2

1.964.337

531.955

3

1.964.007

531.875

4

1.964.039

531.484

5

1.964.088

531.475

6

1.964.224

531.891

28

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Bạch Mã, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch

6,20

NCS

1

1.963.663

531,205

3,50

2

1.963.504

531,505

3

1.963.419

531,422

4

1.963.419

531,250

5

1.963.510

531,274

6

1.963.546

531,200

29

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

35,00

RST

1

1.984.133

548.779

13,66

2

1.984.232

549.073

3

1.984.092

549.155

4

1.984.112

549.722

5

1.983.906

550.115

6

1.983.678

550.135

7

1.983.662

549.813

8

1.983.984

549.792

9

1.983.724

548.858

30

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

35,00

RST

1

1.983.361

549.238

30,15

2

1.983.360

549.797

3

1.982.860

549.795

4

1.982.861

549.267

5

1.982.535

549.134

6

1.982.526

548.935

7

1.982.844

549.005

8

1.983.046

549.176

9

1.983.054

549.333

10

1.982.307

549.217

11

1.982.383

549.337

12

1.982.269

549.420

13

1.982.190

549.299

31

Đá vôi làm VLXD thông thường

Khe Cuồi xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

3,00

RST

1

1.981.884

549.070

2,00

2

1.982.001

549.152

3

1.981.901

549.320

4

1.981.776

549.238

32

Đá cát kết

Vực Sanh xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch

10,00

RST

1

1.956.479

544.874

1,80

2

1.956.386

545.337

3

1.956.260

545.294

4

1.956.192

544.794

33

Đá cát kết

Cồn Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch

10,00

RST

1

1.954.685

552.852

4,30

2

1.954.633

552.912

3

1.954.169

552.627

4

1.954.290

552.369

34

Đá vôi làm VLXD thông thường

Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

2,50

NCS

1

1.951.632

530.149

1,61

2

1.951.629

530.361

3

1.951.509

530.361

4

1.951.517

530.151

35

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

50,00

NCS

1

1.951.635

530.420

44,11

2

1.951.692

530.769

3

1.951.355

531.903

4

1.951.114

531.884

5

1.951.101

531.645

6

1.951.312

531.557

7

1.951.348

531.071

8

1.951.148

531.146

9

1.951.230

530.490

36

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

2,50

NCS

1

1.951.034

530.192

2,00

2

1.951.126

530.277

3

1.950.989

530.423

4

1.950.898

530.338

37

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

2,00

NCS

1

1.951.022

531.236

2,00

2

1.951.086

531.311

3

1.950.939

531.444

4

1.950.877

531.367

38

Đá vôi làm VLXD thông thường

Thôn 3, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

Núi đá (NCS)

1

1.949.927

529.420

2,25

2

1.949.567

529.247

3

1.949.635

529.112

4

1.949.809

529.089

5

1.949.966

529.370

39

Đá sừng (đá xây dựng)

Khe Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch

20,00

NCS

1

1.946.981

542.131

1,13

2

1.946.976

542.436

3

1.946.152

542.396

4

1.946.147

542.205

40

Đá vôi làm VLXD thông thường

Thác Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch

1,50

DCS

1

1.929.231

548.990

0,17

2

1.929.337

549.065

3

1.929.172

549.163

4

1.929.155

549.093

41

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

20,00

NCS

1

1.911.877

547.091

20,00

2

1.912.109

547.528

3

1.911.761

547.721

4

1.911.524

547.280

42

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Trường Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

15,00

Núi đá (NCS)

1

1.905.801

545.837

25,50

2

1.905.740

546.380

3

1.905.492

546.390

4

1.905.489

545.834

43

Đá vôi làm VLXD thông thường

Bến Tiêm, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

1,50

NCS

1

1.911.317

554.879

1,80

2

1.911.235

555.062

3

1.911.098

555.000

4

1.911.180

554.818

44

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

80,00

NCS

1

1.912.944

561.974

66,82

2

1.912.686

562.266

3

1.912.471

562.125

4

1.912.387

561.829

5

1.912.354

561.761

6

1.912.218

561.756

7

1.912.203

561.625

8

1.912.571

561.460

9

1.911.828

560.735

10

1.911.641

561.615

11

1.911.152

561.511

12

1.911.339

560.632

13

1.911.940

562.447

14

1.911.939

562.658

15

1.911.552

562.621

16

1.911.551

562.399

45

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

25,00

NCS

1

1.912.944

561.969

15,87

2

1.913.283

562.306

3

1.913.009

562.799

4

1.912.685

562.268

46

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

60,00

NCS

1

1.914.120

562.472

51,96

2

1.913.851

563.171

3

1.913.148

562.543

4

1.913.533

561.956

47

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

80,00

NCS

1

1.913.097

563.345

41,65

2

1.913.245

563.882

3

1.913.047

563.981

4

1.911.811

563.336

5

1.911.828

562.708

6

1.912.543

563.105

7

1.912.927

563.436

48

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Con Rào Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

2,30

NCS

1

1.912.049

565.774

0,51

2

1.911.969

565.950

3

1.911.848

565.911

4

1.911.928

565.732

49

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

12,00

NCS

1

1.908.302

569.489

4,87

2

1.908.480

569.600

3

1.908.489

569.848

4

1.908.110

569.930

5

1.908.119

569.552

50

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy

2,50

NCS

1

1.886.017

561.461

2,00

2

1.886.017

561.562

3

1.885.767

561.562

4

1.885.767

561.461

51

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

30,00

NCS

1

1.893.241

562.185

20,00

2

1.893.350

562.364

3

1.893.308

562.713

4

1.893.485

563.437

5

1.893.054

563.375

6

1.893.098

562.689

52

Đá vôi làm VLXD thông thường

Km 7+500 đường 10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

NCS

1

1.904.481

566.875

1,12

2

1.904.474

567.047

3

1.904.282

567.228

4

1.904.307

567.086

5

1.904.403

566.909

53

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Áng, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

4,40

NCS

1

1.906.123

568.807

0,70

2

1.906.103

568.980

3

1.905.903

569.077

4

1.905.939

568.788

54

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

9,00

NCS

1

1.905.165

569.865

3,00

2

1.904.983

570.097

3

1.904.729

570.171

4

1.904.591

570.064

5

1.904.637

569.952

6

1.904.879

569.977

7

1.904.893

569.857

55

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Một, Đội Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

5,00

Núi đá (NCS)

1

1.903.975

571.079

1,16

2

1.904.073

571.209

3

1.904.076

571.342

4

1.904.034

571.356

5

1.903.929

571.219

6

1.903.936

571.093

7

1.904.007

570.593

8

1.904.034

570.752

9

1.903.997

570.772

10

1.903.837

570.671

11

1.903.846

570.591

56

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

50,00

NCS

1

1.903.836

571.373

39,00

2

1.904.079

571.699

3

1.903.928

571.888

4

1.903.721

571.542

5

1.903.692

571.442

6

1.903.799

572.019

7

1.903.671

572.214

8

1.903.277

572.194

9

1.903.050

571.920

10

1.903.250

571.525

57

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Am, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

1,50

NCS

1

1.902.755

572.518

0,14

2

1.902.701

572.463

3

1.902.814

572.316

4

1.902.853

572.387

58

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

85,00

NCS

1

1.902.902

573.032

83,61

2

1.902.444

573.994

3

1.901.754

573.784

4

1.901.956

572.672

Cộng

1457,5

 

 

 

 

994,92

II

SÉT GẠCH NGÓI: 36 KHU VỰC

59

Sét gạch ngói

Tân Lợi, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa

8,00

BHK

1

1974095

486915

0,24

2

1.974.266

487.019

3

1.974.034

487.331

4

1.973.848

487.233

60

Sét gạch ngói

Liêm Hóa xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

10,00

BHK

1

1.962.925

494.537

0,20

2

1.963.186

494.574

3

1.963.128

494.926

4

1.962.840

494.889

61

Sét gạch ngói

Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

10,00

BHK

1

1.962.240

499.033

0,20

2

1.962.048

499.481

3

1.961.908

499.422

4

1.961.951

499.328

5

1.961.936

498.972

62

Sét gạch ngói

Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

7,00

BHK

1

1.966.606

501.540

0,14

2

1.966.785

501.729

3

1.966.536

501.895

4

1.966.392

501.720

63

Sét gạch ngói

Cổ Liêm, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa

5,00

BCS

1

1.967.668

503.026

0,15

2

1.967.581

503.354

3

1.967.440

503.266

4

1.967.516

502.984

64

Sét gạch ngói

Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa

7,00

BHK

1

1.989.834

482.878

0,14

2

1.990.061

482.993

3

1.989.908

483.214

4

1.989.677

483.101

65

Sét gạch ngói

Ba Tâm, xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa

6,00

BCS

1

1.979.872

501.802

0,18

2

1.980.219

501.826

3

1.980.145

501.982

4

1.980.066

502.081

66

Sét gạch ngói

Mũi Ôm, xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch

10,00

BHK

1

1.981.610

544.756

0,30

2

1.981.720

545.142

3

1.981.468

545.183

4

1.981.351

544.791

67

Sét gạch ngói

Mũi Ôm, xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch

5,00

BHK

1

1.977.648

545.836

0,10

2

1.977.579

546.057

3

1.977.368

546.006

4

1.977.427

545.789

68

Sét gạch ngói

Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

35,00

BHK

1

1.977.258

538.707

1,00

2

1.977.281

538.898

3

1.977.026

538.862

4

1.977.003

538.675

5

1.975.942

539.606

6

1.975.488

540.198

7

1.975.250

539.880

8

1.975.370

539.362

69

Sét gạch ngói

Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch

25,00

RST

1

1.974.019

540.017

0,10

2

1.973.880

540.281

3

1.973.296

540.382

4

1.973.331

540.002

5

1.975.031

542.479

6

1.973.538

542.554

7

1.973.350

541.543

70

Sét gạch ngói

Khe Am, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch

30,00

RST

1

1.973.719

542.562

0,60

2

1.973.679

542.794

3

1.973.756

542.887

4

1.973.925

542.770

5

1.973.951

542.810

6

1.973.764

543.101

7

1.974.014

543.904

8

1.973.724

543.966

9

1.973.690

543.354

10

1.973.357

543.394

11

1.973.338

543.291

12

1.973.658

543.246

13

1.973.677

542.987

14

1.973.580

542.898

15

1.973.415

542.926

16

1.973.407

542.876

17

1.973.554

542.807

18

1.973.634

542.564

71

Sét gạch ngói

Dinh Cự, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch

6,00

BHK

1

1.970.471

540.485

0,12

2

1.970.410

540.760

3

1.970.297

540.792

4

1.970.267

540.482

72

Sét gạch ngói

Xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch

6,00

BHK

1

1.962.815

534.639

0,12

2

1.963.037

534.751

3

1.962.919

534.954

4

1.962.688

534.853

73

Sét gạch ngói

Troóc, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

BHK

1

1.952.086

529.458

0,15

2

1.952.338

529.452

3

1.952.206

529.702

4

1.952.038

529.652

74

Sét gạch ngói

Cự Nẫm, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch

7,00

BHK

1

1.947.476

542.064

0,14

2

1.947.656

542.290

3

1.947.450

542.428

4

1.947.269

542.292

75

Sét gạch ngói

Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch

10,00

BHK

1

1.950.614

546.373

0,24

2

1.950.470

546.737

3

1.950.258

546.629

4

1.950.311

546.244

76

Sét gạch ngói

Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

BHK

1

1.939.950

549.050

0,15

2

1.939.920

549.195

3

1.939.880

549.184

4

1.939.830

549.350

5

1.939.750

549.320

6

1.939.650

549.320

7

1.939.720

549.140

8

1.939.798

549.079

9

1.939.880

549.050

77

Sét gạch ngói

Hồ Bàu Làng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

8,00

SMN

1

1.939.322

551.731

0,24

2

1.939.640

551.723

3

1.939.514

552.063

4

1.939.322

552.024

78

Sét gạch ngói

Đồng Vụng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

6,00

CHN

1

1.940.745

554.232

0,18

2

1.940.737

554.347

3

1.940.345

554365

4

1.940.360

554.194

79

Sét gạch ngói

Đồng Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

3,40

LUK

1

1.942.622

556.241

0,14

2

1.942.603

556.368

3

1.942.425

556.482

4

1.942.399

556.089

80

Sét gạch ngói

Sen Bàng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

10,00

LUC + BHK

1

1.939.082

552.290

0,30

2

1.939.205

552.367

3

1.939.098

552.626

4

1.938.340

552.311

5

1.938.369

552.248

6

1.939.024

552.479

81

Sét gạch ngói

Đồng Vàng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

7,00

LUK

1

1.937.005

556.094

0,14

2

1.937.010

556.264

3

1.936.608

556.277

4

1.936.600

556.102

82

Sét gạch ngói

Phú Quý, thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch

5,00

BHK

1

1.933.364

554.808

0,12

2

1.933.430

554.086

3

1.933.292

554.151

4

1.933.187

554.896

83

Sét gạch ngói

Cầu Bốn, xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới

4,00

LNC

1

1.932.730

559.558

0,10

2

1.932.747

559.662

3

1.932.365

559.646

4

1.932.662

559.558

5

1.932.524

558.732

6

1.932.550

558.772

7

1.932.483

558.781

8

1.932.494

558.737

9

1.932.530

558.929

10

1.932.560

559.004

11

1.932.399

559.077

12

1.932.396

559.059

13

1.932.540

558.993

14

1.932.519

558.934

15

1.932.890

558.970

16

1.932.921

559.024

17

1.932.654

559.210

18

1.932.624

559.178

19

1.932.650

559.091

20

1.932.716

559.036

21

1.932.829

559.030

84

Sét gạch ngói

Ba Đa, xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới

4,00

RST

1

1.926.661

562.754

0,08

2

1.926.890

562.961

3

1.926.569

563.022

85

Sét gạch ngói

Ba Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh

7,70

BHK

1

1.926.531

562.982

0,14

2

1.926.405

562.999

3

1.926.298

562.796

4

1.926.562

562.615

86

Sét gạch ngói

Xóm Cồn, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh

15,00

LUK

1

1.925.785

565,684

0,53

2

1.925.818

566,093

3

1.925.498

566,254

4

1.925.467

565,815

87

Sét gạch ngói

Phúc Duệ, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh

5,00

BHK

1

1.922.521

565.577

0,10

2

1.922.494

565.801

3

1.922.308

565.871

4

1.922.263

565.651

88

Sét gạch ngói

Long Đại, xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh

20,00

LUK

1

1.918.915

566.364

0,50

2

1.918.910

566.842

3

1.918.495

566.837

4

1.918.495

566.369

89

Sét gạch ngói

Trọt Me, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

9,00

CHN

1

1.909.601

569.549

0,27

2

1.909.534

569.736

3

1.909.153

569.545

4

1.909.274

569.332

 

90

Sét gạch ngói

Ngã ba Dân Chủ, xã Ngân Thủy và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy

5,00

RST

1

1.906.300

569.324

0,15

2

1.906.234

569.468

3

1.905.981

569.344

4

1.906.055

569.266

91

Sét gạch ngói

Phú Kỳ, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy

12,00

LUC

1

1.903.803

576.304

1,80

2

1.904.024

576.488

3

1.903.888

576.840

4

1.903.579

576.654

92

Sét gạch ngói

Tam Hương, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy

8,00

BCS + RST

1

1.902.709

575.640

0,16

2

1.902.515

575.945

3

1.902.338

575.814

4

1.902.549

575.504

93

Sét gạch ngói

Phú Lương, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

BHK

1

1.903.041

576.108

0,20

2

1.903.248

576.326

3

1.903.044

576.509

4

1.903.792

576.229

94

Sét gạch ngói

Thống Nhất, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy

20,00

LUK

1

1.899.639

585,066

1,00

2

1.899.920

585,496

3

1.899.397

585,823

4

1.899.365

585,287

Cộng

356,10

 

 

 

 

10,42

III

CÁT SỎI XÂY DỰNG: 29 KHU VỰC

95

Cát, sỏi xây dựng

Vực Rò, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

0,50

SON

1

1.964.261

497.859

0,01

2

1.964.353

497.985

3

1.964.245

497.973

4

1.964.202

497.834

96

Cát, sỏi xây dựng

Lau Mách, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

1,00

SON

1

1.967.044

501.275

0,01

2

1.967.048

501.371

3

1.966.964

501.369

4

1.966.833

501.262

5

1.966.837

501.236

97

Cát, sỏi xây dựng

Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.980.708

502.557

0,02

2

1.980.715

502.543

3

1.980.857

502.583

4

1.980.861

502.888

5

1.980.622

503.114

6

1.980.601

503.098

7

1.980.844

502.875

8

1.980.848

502.589

98

Cát, sỏi xây dựng

Đồng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,00

SON

1

1.979.576

503.054

0,03

2

1.979.586

503.065

3

1.979.104

503.503

4

1.979.094

503.492

99

Cát xây dựng

Thượng nguồn thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.978.110

506.787

0,02

2

1.978.130

506.796

3

1.977.989

507.053

4

1.977.771

507.122

5

1.977.714

507.375

6

1.977.683

507.374

7

1.977.753

507.095

8

1.977.968

507.028

100

Cát, sỏi xây dựng

Khe Còi, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.977.599

507.986

0,02

2

1.977.595

508.002

3

1.977.317

507.958

4

1.977.109

508.080

5

1.976.956

508.415

6

1.976.933

508.405

7

1.977.086

508.076

8

1.977.310

507.943

101

Cát xây dựng

Hạ Đình, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.975.497

510.793

0,02

2

1.975.576

511.030

3

1.975.543

511.034

4

1.975.458

510.801

102

Cát xây dựng

Bãi Nèng, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,00

SON

1

1.975.626

511.214

0,03

2

1.975.809

511.646

3

1.975.739

511.951

4

1.975.582

512.245

5

1.975.552

512.240

6

1.975.704

511.951

7

1.975.780

511.654

8

1.975.603

511.221

103

Cát xây dựng

Cồn Soi, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,00

SON

1

1.975.180

511.962

0,03

2

1.975.215

512.035

3

1.974.616

512.225

4

1.974.566

512.105

104

Cát xây dựng

São Phong, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa

4,00

SON

1

1.972.798

516.763

0,04

2

1.972.815

516.771

3

1.972.608

517.259

4

1.972.590

517.251

5

1.971.763

517.438

6

1.971.783

517.470

7

1.971.260

517.684

8

1.970.600

518.046

9

1.970.583

518.024

10

1.971.239

517.647

105

Cát, sỏi xây dựng

Minh Cầm, xã Phong Hóa, xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa

5,00

SON

1

1.971.136

518.709

0,05

2

1.971.194

518.759

3

1.970.831

519.121

4

1.970.762

519.073

106

Cát xây dựng

Đuồi 27, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.969.063

522.270

0,02

2

1.969.178

522.296

3

1.969.065

522.514

4

1.969.030

522.888

5

1.969.051

523.283

6

1.969.002

523.283

7

1.968.967

522.661

107

Cát xây dựng

Bãi Bơi, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

7,00

SON

1

1.966.783

526.993

0,20

2

1.966.728

527.289

3

1.966.849

527.728

4

1.966.736

527.761

5

1.966.628

527.292

6

1.966.679

526.973

108

Cát xây dựng

Bãi Rì Rì, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa

11,00

SON

1

1.966.962

527,703

0,53

2

1.967.094

527,989

3

1.967.331

528,124

4

1.967.314

528,258

5

1.966.740

527,764

109

Cát, sỏi xây dựng

Bồng Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.946.253

538.313

0,03

2

1.946.244

538.321

3

1.946.163

538.215

4

1.946.042

538.153

5

1.945.963

537.966

6

1.945.870

537.953

7

1.945.802

537.909

8

1.945.842

537.788

9

1.945.805

537.703

10

1.945.490

537.513

11

1.945.500

537.502

12

1.945.816

537.695

13

1.945.853

537.789

14

1.945.821

537.904

15

1.945.871

537.943

16

1.945.968

537.957

17

1.946.059

538.144

18

1.946.176

538.203

110

Cát, sỏi xây dựng

Hà Su, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.948.866

538.170

0,03

2

1.948.915

538.177

3

1.948.844

538.750

4

1.948.637

538.962

5

1.948.622

538.951

6

1.948.830

538.742

7

1.947.947

539.157

8

1.947.947

539.175

9

1.947.772

539.149

10

1.947.589

539.055

11

1.947.472

538.759

12

1.947.406

538.726

13

1.947.144

538.980

14

1.947.065

538.937

15

1.946.991

538.690

16

1.946.855

538.698

17

1.946.752

538.859

18

1.946.605

538.962

19

1.946.453

538.984

20

1.946.406

538.832

21

1.946.420

538.822

22

1.946.468

538.971

23

1.946.602

538.946

24

1.946.746

538.845

25

1.946.829

538.684

26

1.947.010

538.658

27

1.947.086

538.921

 

 

 

 

 

28

1.947.148

538.949

 

29

1.947.404

538.697

30

1.947.478

538.729

31

1.947.604

539.039

32

1.947.784

539.130

111

Cát xây dựng

Ba Rền, xã Phú Định, huyện Bố Trạch

2,00

SON

1

1.927.272

550.321

0,02

2

1.927.267

550.328

3

1.927.080

550.251

4

1.927.084

550.238

5

1.927.068

550.398

6

1.927.029

550.446

7

1.926.999

550.446

8

1.926.966

550.429

9

1.926.929

550.506

10

1.926.895

550.559

11

1.926.859

550.581

12

1.926.797

550.533

13

1.926.754

550.514

14

1.926.651

550.501

15

1.926.587

550.478

16

1.926.589

550.474

17

1.926.652

550.495

18

1.926.758

550.508

19

1.926.802

550.528

20

1.926.859

550.575

21

1.926.892

550.554

22

1.926.923

550.503

23

1.926.962

550.421

24

1.926.998

550.441

25

1.927.025

550.442

26

1.927.063

550.392

112

Cát xây dựng

Bãi Nông Trường, thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.933.720

553.551

0,03

2

1.933.721

553.610

3

1.933.525

553.624

4

1.933.518

553.567

5

1.932.664

553.224

6

1.932.641

553.239

7

1.932.218

553.026

8

1.931.931

552.527

9

1.931.438

552.332

10

1.931.040

552.526

11

1.930.733

552.533

12

1.930.562

552.461

13

1.930.168

552.419

14

1.930.035

551.795

15

1.930.086

551.519

16

1.929.841

551.443

17

1.929.506

551.452

18

1.929.402

551.321

19

1.929.287

551.182

20

1.929.252

550.996

21

1.929.080

550.886

22

1.929.100

550.748

23

1.928.953

550.576

24

1.928.913

550.566

25

1.928.922

550.510

26

1.928.948

550.476

27

1.928.918

550.388

28

1.928.926

550.384

29

1.928.970

550.477

30

1.928.932

550.519

31

1.928.926

550.557

32

1.928.964

550.570

33

1.929.121

550.740

34

1.929.099

550.880

35

1.929.268

550.982

 

 

 

 

 

36

1.929.296

551.160

 

37

1.929.428

551.311

38

1.929.517

551.420

39

1.929.841

551.414

40

1.930.093

551.472

41

1.930.130

551.539

42

1.930.107

551.898

43

1.930.191

552.397

44

1.930.562

552.433

45

1.930.754

552.498

46

1.931.047

552.489

47

1.931.432

552.285

48

1.931.951

552.496

49

1.932.256

552.984

50

1.928.689

552.313

51

1.928.687

552.324

52

1.928.417

552.402

53

1.928.467

552.513

54

1.928.136

552.536

55

1.928.136

552.508

56

1.928.453

552.505

57

1.928.407

552.396

113

Cát xây dựng

Hà Bùng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

SON

1

1.936.805

555.461

0,05

2

1.936.806

555.492

3

1.936.015

555.668

4

1.935.665

555.572

5

1.935.663

555.535

6

1.936.015

555.622

114

Cát xây dựng

Hạ nguồn cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

SON

1

1.938.968

555.573

0,05

2

1.939.005

555.574

3

1.938.873

555.869

4

1.939.034

556.195

5

1.939.015

556.207

6

1.938.860

555.867

 

 

 

 

 

7

1.938.849

556.413

 

8

1.938.852

556.437

9

1.938.652

556.432

10

1.938.343

556.072

11

1.938.362

556.063

12

1.938.663

556.414

13

1.937.883

555.418

14

1.937.900

555.435

15

1.937.681

555.592

16

1.937.662

555.572

115

Cát xây dựng

Lòi Trúc, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.940.493

557.459

0,03

2

1.940.478

557.467

3

1.939.935

556.909

4

1.939.974

556.886

5

1.939.623

556.301

6

1.939.612

556.308

7

1.939.290

556.103

8

1.939.298

556.082

116

Cát, sỏi xây dựng

Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

2,50

SON

1

1.917.747

548.014

0,03

2

1.917.770

548.037

3

1.917.649

548.104

4

1.917.436

547.817

5

1.917.460

547.803

6

1.917.656

548.072

117

Cát, sỏi xây dựng

Bãi Cơm, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

5,00

SON

1

1.914.952

560.895

0,05

2

1.914.992

560.877

3

1.915.529

561.467

4

1.915.617

562.223

5

1.916.233

563.202

6

1.916.176

563.257

7

1.915.567

562.240

8

1.915.477

561.497

118

Cát, sỏi xây dựng

Bãi Lùi, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

10,00

SON

1

1.916.898

562.412

0,10

2

1.916.966

562.418

3

1.917.108

562.954

4

1.916.734

563.959

5

1.916.666

563.928

6

1.917.032

562.945

119

Cát, sỏi xây dựng

Chu Kê, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

SON

1

1.891.409

579.803

0,03

2

1.891.428

579.815

3

1.891.299

580.056

4

1.891.116

580.021

5

1.891.018

580.184

6

1.890.708

580.328

7

1.890.703

580.302

8

1.890.994

580.149

9

1.891.094

579.981

10

1.891.284

580.017

120

Cát, sỏi xây dựng

Bản Chuôn, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

SON

1

1.893.393

580.106

0,03

2

1.893.390

580.150

3

1.893.132

580.111

4

1.892.813

580.375

5

1.892.613

580.149

6

1.892.257

580.198

7

1.892.113

579.966

8

1.892.150

579.956

9

1.892.294

580.137

10

1.892.620

580.083

11

1.892.864

580.267

12

1.893.117

580.057

121

Cát, sỏi xây dựng

Thác Cóc, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

SON

1

1.897.331

582.918

0,03

2

1.897.317

582.957

3

1.897.060

582.889

4

1.897.127

582.381

5

1.896.985

582.326

6

1.896.673

582.523

7

1.896.546

581.766

8

1.896.588

581.752

9

1.896.708

582.454

10

1.896.975

582.274

11

1.897.169

582.344

12

1.897.111

582.827

13

1.897.115

581.075

14

1.897.100

581.084

15

1.896.845

580.760

16

1.896.863

580.751

17

1.895.578

580.134

18

1.895.582

580.207

19

1.895.016

580.362

20

1.894.949

580.087

122

Cát, sỏi xây dựng

Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

SON

1

1.899.730

584.662

0,18

2

1.899.722

584.690

3

1.899.231

584.541

4

1.899.083

584.592

5

1.897.982

585.499

6

1.897.008

585.455

7

1.896.829

585.294

8

1.897.103

584.950

9

1.897.488

584.259

10

1.897.507

584.271

11

1.897.119

584.963

12

1.896.857

585.292

13

1.897.013

585.433

14

1.897.967

585.477

15

1.899.074

584.564

16

1.899.226

584.513

123

Cát xây dựng

Hạ nguồn cầu Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy và xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

SON

1

1.902.270

585.206

0,05

2

1.902.204

585.270

3

1.901.746

584.962

4

1.901.776

584.933

124

111,00

 

 

 

 

1,76

IV

CÁT SAN LẤP: 24 KHU VỰC

 

 

 

 

 

 

124

Cát san lấp

Thanh Bình, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

7,00

BCS

1

1.969.954

546.892

0,35

2

1.969.964

546.916

3

1.969.527

547.040

4

1.969.508

547.001

5

1.969.772

546.902

6

1.968.140

547.149

7

1.968.185

547.270

8

1.967.856

547.386

9

1.967.393

547.444

10

1.967.389

547.404

11

1.967.698

547.383

125

Cát san lấp

Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

20,00

RSM

1

1.966.263

547.585

0,80

2

1.966.261

548.049

3

1.966.125

548.057

4

1.965.937

547.630

126

Cát san lấp

Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Trạch

1,50

RSM

1

1.963.540

548.559

0,10

2

1.963.578

548.620

3

1.963.524

548.626

4

1.963.503

548.713

5

1.963.392

548.753

6

1.963.388

548.637

7

1.963.419

548.673

8

1.963.506

548.583

127

Cát san lấp

Thôn Đơn Sa, xã Quảng Phúc, huyện Quảng Trạch

5,70

RST

1

1.962.654

548.637

0,30

2

1.962.737

548.851

3

1.962.583

548.923

4

1.962.469

548.901

5

1.962.418

548.757

128

Cát san lấp

Cửa sông Gianh, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch

40,00

SON

1

1.958.705

551.870

0,80

2

1.959.260

552.817

3

1.958.923

553.018

4

1.958.426

552.088

129

Cát san lấp

Cửa sông Lý Hòa, xã Đức Trạch, huyện Bố Trạch

15,00

SON

1

1.950.875

556.217

0,60

2

1.951.117

556.491

3

1.950.760

556.701

4

1.950.509

556.427

130

Cát san lấp

Thôn 4, xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch

20,00

RSM

1

1.949.007

556.085

0,80

2

1.949.148

556.249

3

1.948.431

556.920

4

1.948.304

556.776

131

Cát san lấp

Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch

6,00

BCS

1

1.946.334

558.027

0,24

2

1.946.336

558.153

3

1.946.136

558.150

4

1.946.136

558.024

5

1.944.774

558.879

6

1.944.858

558.993

7

1.944.653

559.143

8

1.944.587

559.005

132

Cát san lấp

Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

10,00

BCS

1

1.944.468

559.182

0,40

2

1.944.533

559.269

3

1.944.294

559.471

4

1.944.262

559.372

5

1.943.384

559.517

6

1.943.439

559.620

7

1.943.222

559.749

 

 

 

 

 

8

1.943.158

559.653

 

9

1.942.222

560.174

10

1.942.249

560.218

11

1.941.881

560.409

12

1.941.851

560.369

13

1.941.654

560.756

14

1.941.749

560.897

15

1.941.614

560.981

16

1.941.470

561.089

17

1.941.433

560.937

18

1.941.528

560.837

133

Cát san lấp

Cửa sông Dinh, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch

20,00

SON

1

1.942.596

561.440

0,90

2

1.942.995

561.866

3

1.942.723

562.073

4

1.942.312

561.632

134

Cát san lấp

Cửa sông Nhật Lệ, thành phố Đồng Hới

20,00

SON

1

1.934.535

566.841

0,40

2

1.935.084

567.226

3

1.934.916

567.479

4

1.934.350

567.069

135

Cát san lấp

Thôn Hà Thiệp, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

7,00

RSM

1

1.924.531

569.771

0,28

2

1.924.639

569.908

3

1.924.490

570.206

4

1.924.411

570.160

5

1.924.412

570.058

6

1.924.704

570.470

7

1.924.804

570.562

8

1.924.690

570.658

9

1.924.589

570.572

136

Cát san lấp

Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

15,00

RST

1

1.922.404

570.759

0,60

2

1.922.480

570.826

3

1.922.364

571.178

4

1.922.285

571.294

5

1.922.115

571.416

6

1.922.045

571.364

7

1.922.157

571.230

8

1.922.249

571.245

9

1.922.325

571.143

 

 

 

 

 

10

1.922.248

571.049

 

11

1.922.288

570.906

12

1.922.824

570.838

13

1.922.881

570.902

14

1.922.740

571.029

15

1.922.776

571.058

16

1.922.648

571.238

17

1.922.587

571.192

18

1.922.713

571.012

19

1.922.674

570.966

20

1.922.424

571.297

21

1.922.462

571.351

22

1.922.081

571.673

23

1.922.032

571.620

137

Cát san lấp

Mỹ Trung, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh

10,00

RST

1

1.921.028

572.561

0,40

2

1.921.163

572.721

3

1.920.975

572.826

4

1.921.355

573.802

5

1.921.355

574.002

6

1.921.255

574.002

7

1.921.255

573.802

8

1.919.179

572.969

9

1.919.239

573.082

10

1.919.203

573.103

11

1.919.169

573.044

12

1.919.062

573.111

13

1.919.043

573.194

14

1.918.948

573.324

15

1.918.907

573.289

16

1.918.993

573.183

17

1.919.039

573.140

18

1.919.042

573.086

19

1.918.034

574.264

20

1.918.106

574.390

21

1.917.817

574.577

22

1.917.793

574.472

138

Cát san lấp

Thôn Tân Định, xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh

6,00

RST

1

1.921.040

575.062

0,39

2

1.921.156

575.223

3

1.920.938

575.425

4

1.920.802

575.284

139

Cát san lấp

Xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy

20,00

RSM

1

1.914.927

579.781

0,80

2

1.915.067

579.994

3

1.914.474

580.447

4

1.914.300

580.243

140

Cát san lấp

Thôn Mốc Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

BCS (3 ha); RST (5 ha)

1

1.912.550

581.828

0,20

2

1.912.517

582.011

3

1.912.119

581.754

4

1.912.326

581.493

141

Cát san lấp

Thôn Thạch Thượng 1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy

8,00

RST

1

1.913.710

579.661

0,16

2

1.913.496

579.852

3

1.913.321

579.633

4

1.913.536

579.446

142

Cát san lấp

Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RST

1

1.911.132

584.179

0,40

2

1.911.057

584.362

3

1.910.474

584.112

4

1.910.513

583.993

143

Cát san lấp

Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

BCS (7,5 ha); RST (2,5 ha)

1

1.910.073

585.708

0,20

2

1.909.797

586.249

3

1.909.670

586.184

4

1.909.906

585.627

144

Cát san lấp

Thôn Mỹ Duyệt (Khu A), xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

BCS

1

1.908.798

586.461

0,20

2

1.908.887

586.568

3

1.908.812

586.657

4

1.908.917

586.799

5

1.908.862

586.931

6

1.908.422

586.464

145

Cát san lấp

Thôn Mỹ Duyệt (Khu B), xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy

7,00

RST

1

1.908.271

586.601

0,14

2

1.908.620

586.991

3

1.908.535

587.064

4

1.908.180

586.728

146

Cát san lấp

Hòa Luật Nam, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RST

1

1.907.905

586.107

0,40

2

1.908.077

586.755

3

1.907.790

586.702

4

1.907.781

586.167

147

Cát san lấp

Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RST

1

1.904.318

593.237

0,80

2

1.904.194

593.335

3

1.903.874

593.020

4

1.903.835

592.782

5

1.903.967

592.788

6

1.904.065

592.984

Cộng

298,20

 

 

 

 

10,66

V

THAN BÙN: 01 KHU VỰC

148

Than bùn

Bàu Sen, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch

12,00

BCS

1

1.969.061

543.245

0,012

2

1.969.082

543.442

3

1.968.503

543.488

4

1.968.490

543.222

Tổng cộng

2234,8

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020

Số hiệu: 73/2013/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký: Lương Ngọc Bính
Ngày ban hành: 12/12/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…